Quyết định 1895/QĐ-UBND

Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1895/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1475/SNN&PTNT-TL ngày 26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục, phân loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở lên và 19 đập dâng có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã, huyện)

W toàn bộ (106m3)

Chiều cao đập Hmax (m)

Chiều dài đập L (m)

Trách nhiệm quản lý

I

Hồ chứa nước lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc 3 triệu m3 ≤ W < 1 tỷ m3 hoặc 10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập ≥ 500 m hoặc Qxả tràn > 2.000 m3/s

1

Hồ Sông Mực

Xã Hải Vân, Hải Thanh, huyện Như Thanh

356,00

38

470

Công ty Sông Chu

2

H Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ huyện Nông Cống và xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia

124,60

38

715

Công ty Sông Chu

3

Hồ Hao Hao

Xã Định Hải, Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia

10,28

25,7

268

Công ty Sông Chu

4

Hồ Kim Giao II

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

3,81

22,3

340

Công ty Sông Chu

5

Hồ Đng Chùa

Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia

2,37

10

1178

Công ty Sông Chu

6

Hồ Khe Sanh

Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia

1,20

11,93

585

Công ty Sông Chu

7

Hồ Vũng Sú

Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

2,32

25

101,5

Công ty Sông Chu

8

HBỉnh Công

Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

3,54

14

294

Công ty Sông Chu

9

Hồ Xuân Lũng

Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

3,26

20,4

163

Công ty Sông Chu

10

Hồ Đng Múc

Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

1,81

23,2

241

Công ty Sông Chu

11

Hồ Đng Ngư

Xã Thành An, huyện Thạch Thành

9,81

20,2

273,6

Công ty Sông Chu

12

Hồ Tây Trác

Xã Thành Long, huyện Thạch Thành

4,15

15

255

Công ty Sông Chu

13

Hồ Bằng Lợi

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành

0,86

15

487

Công ty Sông Chu

14

Hồ Hàm Rng

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,31

18,4

129,25

Công ty Sông Chu

15

Hồ Dung Cốc

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

7,48

22,4

286

Công ty Sông Chu

16

Hồ Thung Bằng

Xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy

4,36

19,3

550

Công ty Sông Chu

17

Hồ Cống Khê

Xã Ngọc Khê, Ngọc Lặc

5,32

18,5

343

Công ty Sông Chu

18

Hồ Vinh Quang

Xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa

0,87

22,3

287,1

Công ty Sông Chu

19

Hồ Đng Bể

Xã Xuân Du, huyn Như Thanh

2,76

10,5

734

Công ty Sông Chu

20

Hồ Pha Đay

Xã Nam Xuân, huyện Quan Hóa

0,90

30

200

UBND huyện Quan Hóa

21

Hồ Ba Cầu

Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành

0,30

19,25

126

UBND huyện Thạch Thành

22

Hồ Cửa Trát

Xuân Phú, huyện Thọ Xuân

3,19

14

200

UBND huyện Thọ Xuân

23

Hồ Cây Quýt

Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân

1,63

10,2

800

UBND huyện Thọ Xuân

24

Hồ Khe Tiên

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

0,85

26

99,2

UBND huyện Hà Trung

25

Hồ Bến Quân

Xã Hà Long, huyện Hà Trung

2,40

10,11

1300

UBND huyện Hà Trung

26

Hồ Đng Mực

Xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

1,21

20,3

320

UBND huyện Vĩnh Lộc

27

Hồ Rát

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

0,55

20,7

171

UBND huyện Vĩnh Lộc

28

Hồ Khe Lùng

Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn

2,54

17,5

147

UBND huyện Triệu Sơn

29

Hồ Lý Ải

Xã Giao An, huyện Lang Chánh

0,72

16

70

UBND huyện Lang Chánh

II

Hồ chứa nước vừa (10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập < 500 m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W < 3 triệu m3)

1

Hồ Bai Manh

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

1,07

10,5

282,7

Công ty Sông Chu

2

Hồ Bai Lim

Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,76

10,6

211

Công ty Sông Chu

3

Hồ Bai Sơn

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

1,00

10

141

Công ty Sông Chu

4

Hồ Trung Tọa

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,48

11,1

286

Công ty Sông Chu

5

Hồ Chòm Mót

Xã Nguyệt Ẩn, huyện Ngọc Lặc

0,43

12,89

257,4

Công ty Sông Chu

6

Hồ Bai Ao

Xã Đng Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,61

12,5

235

Công ty Sông Chu

7

Hồ Bai Ngọc

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,24

11

65

Công ty Sông Chu

8

Hồ Trưa Vần

Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

0,42

12,7

200

Công ty Sông Chu

9

Hồ Đng Phú

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,68

13,13

346

Công ty Sông Chu

10

Hồ Mậu Lâm

Xã Mậu Lâm, Như Thanh

0,81

9,5

396

Công ty Sông Chu

11

Hồ Thung Sâu

Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,55

9,1

450

Công ty Sông Chu

12

Hồ Quế Sơn

Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,72

8,3

464

Công ty Sông Chu

13

Hồ Khe Nhòi

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

1,73

8,5

1116,2

Công ty Sông Chu

14

Hồ Khe Tuần

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

2,88

10,83

441,6

Công ty Sông Chu

15

Hồ Khe Dứa

Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,64

6,4

401,5

Công ty Sông Chu

16

Hồ Cánh Chim

P. Ba Đình, thị xã Bm Sơn

1,31

14,6

75

Công ty TNHH TL Bắc sông Mã

17

Hồ Đèn

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,63

6

295

UBND huyện Bá Thước

18

Hồ Chua Mon

Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh

0,52

14,5

261,15

UBND huyện Lang Chánh

19

Hồ Lâm Danh

Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh

0,14

13,5

45

UBND huyện Lang Chánh

20

Hồ Pen Chim

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

0,63

12,5

316

UBND huyện Cẩm Thủy

21

Hồ Phâng Khánh

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

1,06

13

281

UBND huyện Cẩm Thủy

22

Hồ Bình Hòa

Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy

0,55

7,8

176

UBND huyện Cẩm Thủy

23

Hồ Eo Gió

Xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy

0,60

8

308

UBND huyện Cẩm Thủy

24

Hồ Vụng m

Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy

0,53

7,2

58,8

UBND huyện Cẩm Thủy

25

Hồ Tân Long

Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy

0,50

11,5

275,15

UBND huyện Cẩm Thủy

26

Hồ Dọc Kết

Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy

0,15

13,94

154,75

UBND huyện Cẩm Thủy

27

Hồ Vân Long

Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy

0,12

10,3

100

UBND huyện Cẩm Thủy

28

Hồ Làng Lụt

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

0,28

14,66

97

UBND huyện Cẩm Thủy

29

Hồ Bồ Kết

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,53

10,5

198,7

UBND huyện Cẩm Thủy

30

Hồ Hai Dòng

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

0,62

10

445

UBND huyện Cẩm Thủy

31

Hồ Bai Bông

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

0,52

8,4

286

UBND huyện Cẩm Thủy

32

Hồ Vòng Đọ

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

0,63

6,3

731

UBND huyện Cẩm Thủy

33

Hồ Lương Ngọc

Xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy

0,60

5,7

754

UBND huyện Cẩm Thủy

34

Hồ Ngọc Phú

Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,58

6,7

73,5

UBND huyện Ngọc Lặc

35

Hồ Ngọc Đó

Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,47

11,5

94

UBND huyện Ngọc Lặc

36

Hồ Gắm

Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

0,35

11

92,4

UBND huyện Ngọc Lặc

37

Hồ Hón Tải

Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

0,51

13,3

198

UBND huyện Ngọc Lặc

38

Hồ Gốc Vả

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,35

11,7

98,44

UBND huyện Ngọc Lc

39

Hồ Sậy

Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

0,56

 

97

UBND huyện Thường Xuân

40

Hồ Xuân Thành

Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

0,22

14,36

163

UBND huyện Thường Xuân

41

Hồ Hón Cò

Xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân

0,15

12,1

141,41

UBND huyện Thường Xuân

42

Hồ Tà Xăng

Xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân

0,26

14,9

51,6

UBND huyện Thường Xuân

43

Hồ Đng Cần

Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

2,85

14,7

235

UBND huyện Như Xuân

44

Hồ Ao Vàng

Xã Bình Lương, huyện Như Xuân

0,57

 

170,11

UBND huyện Như Xuân

45

Hồ Bừa Rằm

Xã Cát Vân, huyện Như Xuân

0,45

14,14

230

UBND huyện Như Xuân

46

Hồ Khe Lau

Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh

1,24

9

629

UBND huyện Như Thanh

47

Hồ Ry C

Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh

0,77

11

467

UBND huyện Như Thanh

48

Hồ Khe Dài

Xã Phúc Đường, huyện Như Thanh

0,83

 

249,2

UBND huyện Như Thanh

49

Bái Đền

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

0,95

14

117

UBND huyện Như Thanh

50

Hồ Khe Thoong

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

0,13

14,92

48,5

UBND huyện Như Thanh

51

Hồ Chẩm Khê

Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh

0,60

8

504

UBND huyện Như Thanh

52

Hồ Rọc Ang

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,27

10,79

260,8

UBND huyện Như Thanh

53

Hồ H Chu

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,44

13,5

309,35

UBND huyện Như Thanh

54

Hồ Đá Mài

Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

0,20

12,5

78

UBND huyện Thạch Thành

55

Hồ K32

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,13

14,5

201,7

UBND huyện Thạch Thành

56

Hồ Đng Nga

Xã Thành Kim, huyện Thạch Thành

0,48

12

120

UBND huyện Thạch Thành

57

Hồ Hón Giáng

Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

0,81

 

 

UBND huyện Thạch Thành

58

Hồ Đng Khanh

Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành

0,30

10,2

282,8

UBND huyện Thạch Thành

59

Hồ Mang Mang

Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

2,16

8,4

504,25

UBND huyện Vĩnh Lộc

60

Hồ Hón Chè

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc

1,25

5,5

1024

UBND huyện Vĩnh Lộc

61

Hồ Đá Kẽn (Kẽm)

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

1,98

14,2

255

UBND huyện Vĩnh Lộc

62

Hồ Khe Tre

Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh; xã Công Bình, huyện Nông Cống

1,44

8

216

UBND huyện Nông Cống

63

Hồ Vũng Lùng

Xã Công Bình, huyện Nông Cống

0,67

5

40

UBND huyện Nông Cống

64

Hồ Ngô Công

Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn

2,15

12,46

80,32

UBND huyện Triệu Sơn

65

Hồ Long Hưng

Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn

1,50

 

107,25

UBND huyện Triệu Sơn

66

Hồ Ao Lốc

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

1,30

5

112

UBND huyện Triệu Sơn

67

Hồ Nội Sơn

Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn

1,20

5,3

800,7

UBND huyện Triệu Sơn

68

Hồ Hương Sơn

Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn

1,03

5

2510

UBND huyện Triệu Sơn

69

Hồ Đng Ngơn

Xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn

0,77

4

400,2

UBND huyện Triệu Sơn

70

Hồ Làng Tiên

Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn

0,24

10,3

295

UBND huyện Triệu Sơn

71

Hồ Ngọc Vành

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,52

11,85

120

UBND huyện Triệu Sơn

72

Hồ Chòm Mọ

Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,77

4,2

160

UBND huyện Thọ Xuân

73

Hồ Đông Trường

Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,82

5,8

 

UBND huyện Thọ Xuân

74

Hồ Thắng Long

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1,40

7,2

1517

UBND huyện Yên Định

75

Hồ Trạng Sơn

Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

1,28

4

742

UBND huyện Hà Trung

76

Hồ Sun

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

0,90

8

200

UBND huyện Hà Trung

77

Hồ Con Nhạn

Xã Hà Lai, huyện Hà Trung

0,60

5

220

UBND huyện Hà Trung

78

Hồ Đập Cầu (Đồng Cầu)

Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

0,65

5

404

UBND huyện Hà Trung

79

Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh + Hà Phú)

Xã Hà Thái, huyện Hà Trung

0,73

5

2500

UBND huyện Hà Trung

80

Hồ Đồm Đồm

Xã Hà Long, huyện Hà Trung

0,96

6

200

UBND huyện Hà Trung

81

Hồ Vĩnh Liệt (Đng Soài)

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

0,69

7,2

1885

UBND huyện Hà Trung

82

H Ao Quan

Xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia

0,88

4,5

1130

UBND huyện Tĩnh Gia

83

Hồ Suối Chan

Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia

0,53

5

501,6

UBND huyện Tĩnh Gia

84

Hồ Rủn

Xã Đông Hoàng, Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,98

 

 

UBND huyện Đông Sơn

III

Hồ chứa nước nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m hoặc 0,05 triệu m3 ≤ W < 0,5 triệu m3)

1

Hồ Xóm Yên

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

0,26

8,2

114

Công ty Sông Chu

2

Hồ Quèn Kìm

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,28

9,9

96

Công ty Sông Chu

3

Hồ Đng Tiến

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,28

8,3

287

Công ty Sông Chu

4

Hồ Đng Đáng

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,46

7,2

484,71

Công ty Sông Chu

5

Hồ Kim Giao 1

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

0,44

7,8

578

Công ty Sông Chu

6

Hồ Khe Đôi

Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,13

7

454,2

Công ty Sông Chu

7

Hồ Khe Trầu (Cây Trầu)

Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,35

 

723

Công ty Sông Chu

8

Hồ Thạch Luyện

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,30

 

236

Công ty Sông Chu

9

Hồ Ao Quan

Xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn

0,15

 

240,5

UBND huyện Quan Sơn

10

Hồ Phù Cú

Xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn

0,10

 

 

UBND huyện Quan Sơn

11

Hồ Trung Lập (Bản Cang)

Xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa

0,40

9

16,5

UBND huyện Quan Hóa

12

Hồ Xèo

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,12

2,8

68

UBND huyện Bá Thước

13

Hồ Vạc

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,10

2,4

60

UBND huyện Bá Thước

14

Hồ Mùn

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,05

4

82

UBND huyện Bá Thước

15

Hồ Dung

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,10

2,4

46

UBND huyện Bá Thước

16

Hồ Xăm

Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

0,06

 

 

UBND huyện Bá Thước

17

Hồ Sán

Xã Lâm Xã, huyện Bá Thước

0,15

4

45

UBND huyện Bá Thước

18

Hồ Cành Nàng

Xã Lâm Xã, huyện Bá Thước

0,14

1,5

50

UBND huyện Bá Thước

19

Hồ Thái Xịa

Xã Điền Trung, huyện Bá Thước

0,22

3,8

70

UBND huyện Bá Thước

20

Hồ Buốc

Xã Kỳ Tân, huyện Bá Thước

0,06

5

47

UBND huyện Bá Thước

21

Hồ Làng Chun

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,16

3,5

110

UBND huyện Bá Thước

22

Hồ Cốc

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,17

3,5

30

UBND huyện Bá Thước

23

Hồ Khuôn

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,21

4,5

130

UBND huyện Bá Thước

24

Hồ Làng Cú

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,16

4

90

UBND huyện Bá Thước

25

Hồ Làng Dốc

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,34

4

70

UBND huyện Bá Thước

26

Hồ Sặng

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,35

4

87

UBND huyện Bá Thước

27

Hồ Tầm

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,19

5

80

UBND huyện Bá Thước

28

Hồ Bai Bặc

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,08

 

 

UBND huyện Bá Thước

29

Hồ Tráng

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,05

 

 

UBND huyện Bá Thước

30

Hồ Bốc

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,06

 

 

UBND huyện Bá Thước

31

Hồ Hang Dơi

Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

0,08

 

 

UBND huyện Bá Thước

32

Hồ Ngọc Mùn

Xã Lương Nội, huyện Bá Thước

0,16

3

23

UBND huyện Bá Thước

33

Hồ Hương

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,20

3

25

UBND huyện Bá Thước

34

Hồ Bốc

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,22

4,5

80

UBND huyện Bá Thước

35

Hồ Lặp

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,24

4,5

25

UBND huyện Bá Thước

36

Hồ Pốn

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,06

 

 

UBND huyện Bá Thước

37

Hồ Dục

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,08

 

 

UBND huyện Bá Thước

38

Hồ Thành Công

Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,10

 

 

UBND huyện Bá Thước

39

Hồ Bo Dướn

Xã Văn Nho, huyện Bá Thước

0,10

 

 

UBND huyện Bá Thước

40

Hồ Eo Điếu

Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

0,10

2,5

14,6

UBND huyện Bá Thước

41

Hồ Bó Dánh

Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

0,18

4

42

UBND huyện Bá Thước

42

Hồ Bó Dấm

Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

0,14

2,5

20

UBND huyện Bá Thước

43

Hồ Chiềng Khạt

Xã Đng Lương, huyện Lang Chánh

0,15

9,5

52,35

UBND huyện Lang Chánh

44

Hồ Nặm Trẹn

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

0,27

 

276,5

UBND huyện Cẩm Thủy

45

 

Hồ Làng Ngọc

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

0,33

9

124

UBND huyện Cẩm Thủy

46

Hồ Ngọc Nước

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

0,07

8

162

UBND huyện Cẩm Thủy

47

Hồ Ken Voi

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

0,10

4,8

43,5

UBND huyện Cẩm Thủy

48

Hồ Chè Nè

Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy

0,22

3,8

479

UBND huyện Cẩm Thủy

49

Hồ Phi Long

Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy

0,20

7,8

122

UBND huyện Cẩm Thủy

50

Hồ Eo Lê

Xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

0,22

7,2

188,03

UBND huyện Cẩm Thủy

51

Hồ Mó Cun

Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy

0,34

5

135

UBND huyện Cẩm Thủy

52

Hồ Vụng Vả

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

0,40

9,4

175,54

UBND huyện Cẩm Thủy

53

Hồ Vũng Cầu

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,35

7,2

58,8

UBND huyện Cẩm Thủy

54

Hồ Bai Bng

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,05

4,85

288,8

UBND huyện Cẩm Thủy

55

Hồ Bai Mung

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,25

2,16

131,5

UBND huyện Cẩm Thủy

56

Hồ Bến Bằng

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,43

6,8

73,6

UBND huyện Cẩm Thủy

57

Hồ Cây Sung

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,39

6,73

69,6

UBND huyện Cẩm Thủy

58

Hồ Hón Kè

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

0,10

4,4

86,2

UBND huyện Cẩm Thủy

59

Hồ Ái Nàng

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

0,33

6,2

89

UBND huyện Cẩm Thủy

60

Hồ Hón Cạn

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

0,10

8,6

82,4

UBND huyện Cẩm Thủy

61

Hồ Đng Môn

Xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy

0,10

4,6

72,97

UBND huyện Cẩm Thủy

62

Hồ Thôn Móng

Xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy

0,10

4,2

102

UBND huyện Cẩm Thủy

63

Hồ Khin

Xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

0,25

6,5

138,2

UBND huyện Cẩm Thủy

64

Hồ Làng Mòng (Bai Mồng)

Xã Cẩm Liên, huyện cầm Thủy

0,22

7,2

105

UBND huyện Cẩm Thủy

65

Hồ Thôn Đồi (Làng Đồi)

Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy

0,24

6,87

98

UBND huyện Cẩm Thủy

66

HChuối

Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

230

UBND huyện Ngọc Lặc

67

Hồ Giếng Hang

Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

200

UBND huyện Ngọc Lặc

68

Hồ Bai Si

Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

69

Hồ Minh Lâm

Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc

0,35

2

40

UBND huyện Ngọc Lặc

70

Hồ Minh Xuân (Xuân Minh)

Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc

0,25

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

71

Hồ Vó Khú (Tân Mỹ)

Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc

0,25

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

72

Hồ Yên Thắng

Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

73

Hồ Ngọc Thanh

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,40

6,5

77

UBND huyện Ngọc Lặc

74

Hồ Mũi Trâu

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,17

3

130

UBND huyện Ngọc Lặc

75

Hồ Làng Xi

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,13

5,7

78

UBND huyện Ngọc Lặc

76

Hồ Giếng Thiềng

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,13

6

40

UBND huyện Ngọc Lặc

77

Hồ Cây Trôi

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,20

5,2

37

UBND huyện Ngọc Lặc

78

Hồ Vịt Vàng

Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

79

Hồ Vùng Th

Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

0,23

3,5

120

UBND huyện Ngọc Lặc

80

Hồ Hón Hang

Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

0,35

2,5

237

UBND huyện Ngọc Lặc

81

Hồ Cây Dừa (Thành Phong)

Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

82

Hồ Sơn Phong

Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lc

0,41

9,5

534,8

UBND huyện Ngọc Lặc

83

Hồ Đng Quyết

Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

84

Hồ Bu Bu

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,13

5,7

80

UBND huyện Ngọc Lặc

85

Hồ Bai Sung

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,20

5,7

110

UBND huyện Ngọc Lặc

86

Hồ Ao Đồi (Quang Thủy)

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

87

Hồ Ao Vương (Làng Ràm)

Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

88

Hồ Nam

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,15

6

203

UBND huyện Ngọc Lặc

89

Hồ Thành Công

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,10

6,7

106

UBND huyện Ngọc Lặc

90

Hồ Vó Bồn

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,25

 

45

UBND huyện Ngọc Lặc

91

Hồ Làng Trai

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,25

 

60

UBND huyện Ngọc Lc

92

Hồ Vìn (Thống Nhất)

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

93

Hồ Vó Ong (Thành Sơn)

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

94

Hồ Khảm (Làng 11)

Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

95

Hồ Bai Đa

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

0,39

8,7

590

UBND huyện Ngọc Lặc

96

Hồ Đng Thuận (Cao Thuận)

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

0,29

 

110

UBND huyện Ngọc Lặc

97

Hồ Ngọc Mùn

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

0,12

 

98

UBND huyện Ngọc Lc

98

Hồ Bai Sống

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

0,20

 

30

UBND huyện Ngọc Lặc

99

Hồ Bai Tổ (Hệ thống Bai Sống)

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

100

Hồ Liên Thành

Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

0,48

7

297

UBND huyn Ngọc Lặc

101

Hồ Rộc Đầm

Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

0,20

 

130

UBND huyện Ngọc Lặc

102

Hồ Làng Cốc

Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

0,43

6,7

110

UBND huyn Ngọc Lặc

103

Hồ Làng Chu

Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

112

UBND huyn Ngọc Lc

104

Hồ Quang Sánh

Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

105

Hồ Chu Mon

Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,11

6,8

160,27

UBND huyện Ngc Lc

106

Hồ Bai Đu

Xã Đng Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,07

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

107

Hồ Đầm Thi

Xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc

0,35

3,7

120

UBND huyện Ngọc Lặc

108

Hồ Đầm (Cao Phong)

Xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc

0,30

3,5

80

UBND huyện Ngọc Lặc

109

Hồ Bai Cô

Xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,16

9,75

186

UBND huyện Ngọc Lc

110

Hồ Đng Giao

Xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,23

6

100

UBND huyện Ngọc Lc

111

H Tân Thành

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,19

8

90

UBND huyện Ngọc Lặc

112

Hồ Bàn Nang

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,07

 

60

UBND huyện Ngọc Lc

113

Hồ Tung

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

70

UBND huyện Ngọc Lặc

114

Hồ Xuân Chính

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

115

Hồ Lương Thiện

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

116

Hồ Đô Quăn

Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

117

Hồ Bai Da (Bai Gia)

Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

0,19

6,5

71

UBND huyện Ngọc Lặc

118

Hồ Vân Giang

Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

0,15

7

81

UBND huyện Ngọc Lặc

119

Hồ Vân Thanh (hồ Sậy)

Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

0,11

5

47

UBND huyện Ngọc Lặc

120

Hồ Ngọc Nghĩa

Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

121

Hồ Cò Tiêu

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,37

4,3

70

UBND huyện Ngọc Lc

122

Hồ Rọc Lá

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

123

Hồ Đông Ao (Cao Sơn)

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

124

Hồ Đồng Châu (thôn Cao Sơn)

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

125

Hồ Làng Chầm

Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

0,17

6,3

64

UBND huyện Ngọc Lặc

126

Hồ Phùng Sơn

Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

0,15

8,5

47

UBND huyện Ngọc Lc

127

Hồ Làng Lau

Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

0,13

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

128

Hồ Tiến Thành

Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

129

Hồ Đồi Trảng

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,14

5

70

UBND huyện Ngọc Lặc

130

Hồ Làng Nán

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,17

7

65

UBND huyện Ngọc Lc

131

Hồ Minh Thạch

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,12

3

96

UBND huyện Ngọc Lặc

132

Hồ Chàng Vàng (Làng Pheo)

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,10

4

100

UBND huyện Ngọc Lặc

133

Hồ Xăm

Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

0,30

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

134

Hồ Ngọc Quân

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,10

7,5

54

UBND huyện Ngọc Lặc

135

Hồ Kẽ Ry

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,12

3,5

40

UBND huyện Ngọc Lc

136

Hồ Khán Đa

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,15

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

137

Hồ Ngọc Ráy

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,13

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

138

Hồ Trà Si (Ngã Ba)

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

139

Hồ Ngọc Bến (Làng Quên)

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,10

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

140

Hồ Ngọc Ken

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

141

Hồ Bát Ông

Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lc

142

Hồ Hón Túp

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,19

 

90

UBND huyện Ngọc Lặc

143

Hồ Hón Vắt

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,14

 

70

UBND huyện Ngọc Lặc

144

Hồ Bai Than

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,14

 

56

UBND huyện Ngọc Lặc

145

Hồ Hón Sung

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,14

 

80

UBND huyện Ngọc Lặc

146

Hồ Hón Ốc

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,13

 

110

UBND huyện Ngọc Lc

147

Hồ Bình Minh

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,13

 

200

UBND huyện Ngọc Lặc

148

Hồ Hàng Rùa

Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc

0,05

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

149

Hồ Làng Đa (Bai Đa)

Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,18

 

115

UBND huyện Ngọc Lặc

150

Hồ Hố Mua

Xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

 

UBND huyện Ngọc Lặc

151

Hồ Ngọc Hòa

Xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,22

 

50,2

UBND huyện Ngọc Lặc

152

Hồ Hón Kín

Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

0,31

 

55

UBND huyện Thường Xuân

153

Hồ Na Luốc

Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

0,49

 

55

UBND huyện Thường Xuân

154

Hồ Bệnh Viện

Thị trấn Thường Xuân

0,10

 

 

UBND huyện Thường Xuân

155

Hồ Ngọc Vàng

Thị trấn Thường Xuân

0,07

 

 

UBND huyện Thường Xuân

156

Hồ Pà Pông

Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân

0,13

 

 

UBND huyện Thường Xuân

157

Hồ Ná Nhà

Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân

0,13

 

 

UBND huyện Thường Xuân

158

Hồ Đng Cần

Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân

0,10

6,58

20,9

UBND huyện Thường Xuân

159

Hồ Cày Ton

Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân

0,10

9

50

UBND huyện Thường Xuân

160

Hồ Coong Khoai

Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân

0,08

5

70

UBND huyện Thường Xuân

161

Hồ Hón Trác

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

162

Hồ Khiến

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,20

 

70

UBND huyện Thường Xuân

163

Hồ Đng Thành

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,10

 

 

UBND huyện Thường Xuân

164

Hồ 21

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,10

 

200

UBND huyện Thường Xuân

165

Hồ Đào Lạc

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,14

 

56

UBND huyện Thường Xuân

166

H Na Mó

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

167

Hồ Hón Nguồn

Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

0,16

 

85,31

UBND huyện Thường Xuân

168

H Khe Dài

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,19

 

30

UBND huyện Thường Xuân

169

Hồ Hón Ngòn

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

170

H Hón Nguồn

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,16

 

85,31

UBND huyện Thường Xuân

171

Hồ Đng Mua

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,05

3

15

UBND huyện Thường Xuân

172

Hồ Minh Sơn (Đồng Đớn)

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,19

 

 

UBND huyện Thường Xuân

173

Hồ Đng Bến

Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

0,19

 

 

UBND huyện Thường Xuân

174

Hồ Na Cung

Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

0,40

 

 

UBND huyện Thường Xuân

175

Hồ Thành Rõ

Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

0,08

 

 

UBND huyện Thường Xuân

176

Hồ Hón Te

Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

0,12

 

 

UBND huyện Thường Xuân

177

Hồ Hón Mó

Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

0,07

 

 

UBND huyện Thường Xuân

178

Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung)

Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

0,05

 

 

UBND huyện Thường Xuân

179

Hồ Chà Lng

Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân

0,08

 

 

UBND huyện Thường Xuân

180

Hồ Hón Xam

Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân

0,07

 

 

UBND huyện Thường Xuân

181

Hồ Hón Ca

Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân

0,10

8

18

UBND huyện Thường Xuân

182

Hồ Quán Thánh

Xã Luận Khê, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

183

Hồ Bản Vịn

Xã Bát Mọt, Thường Xuân

0,22

6,8

420

UBND huyện Thường Xuân

184

Hồ Dín

Xã Xuân Thng, huyện Thường Xuân

0,05

9,5

50,3

UBND huyện Thường Xuân

185

Hồ Ná Nọi

Xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân

0,10

6,8

21

UBND huyện Thường Xuân

186

Hồ Hón Môn

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,13

 

 

UBND huyện Thường Xuân

187

Hồ Quyết Thắng

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,18

 

 

UBND huyện Thường Xuân

188

Hồ Bai Giăng (Bai Giàng)

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

189

Hồ Đng Nâu

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,10

 

 

UBND huyện Thường Xuân

190

Hồ Bai Đền

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,10

 

 

UBND huyện Thường Xuân

191

Hồ Trung Tiến

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

0,15

 

 

UBND huyện Thường Xuân

192

Hồ Xuân Ngù

Xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân

0,20

5,7

25

UBND huyện Thường Xuân

193

Hồ Đng Song

Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

0,10

3,2

150

UBND huyện Như Xuân

194

Hồ Đồng Giang (Đồng Cn)

Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

0,13

5,5

180

UBND huyện Như Xuân

195

 

Hồ Trại Cáo

Xã Tân Bình, huyện Như Xuân

0,11

8,4

113

UBND huyện Như Xuân

196

Hồ Ta Kéng (Mai Thắng)

Xã Tân Bình, huyện Như Xuân

0,05

 

 

UBND huyện Như Xuân

197

Hồ Mỹ Ré

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,21

7,8

79,8

UBND huyện Như Xuân

198

Hồ Ao Bui

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,19

3,5

60

UBND huyện Như Xuân

199

Hồ Đng Hâm

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,10

3

140

UBND huyện Như Xuân

200

Hồ Ao Bai

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,07

6,8

80

UBND huyện Như Xuân

201

Hồ Cây Đa

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,05

2,6

100

UBND huyện Như Xuân

202

Hồ Đầm Trời (Thắng Sơn)

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,14

3,4

50

UBND huyện Như Xuân

203

Hồ Trung Thành

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

0,05

 

 

UBND huyện Như Xuân

204

Hồ Ao Bươu

Xã Bình Lương, huyện Như Xuân

0,07

4,52

64,2

UBND huyện Như Xuân

205

Hồ Bà Toàn

Xã Bình Lương, huyện Như Xuân

0,05

 

71

UBND huyện Như Xuân

206

Hồ Ngọc Đồn

Xã Bình Lương, huyện Như Xuân

0,10

 

200

UBND huyện Như Xuân

207

Hồ Ao Bến

Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

0,10

6,95

100

UBND huyện Như Xuân

208

Hồ Liên Hiệp

Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

0,05

 

100

UBND huyện Như Xuân

209

Hồ Ngọc Re

Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

0,10

 

 

UBND huyện Như Xuân

210

Hồ Đng Man

Xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,14

6,9

253

UBND huyện Như Xuân

211

Hồ Đng Cùng

Xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,05

 

 

UBND huyện Như Xuân

212

Hồ Cây Phay

Xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,10

8,7

75

UBND huyện Như Xuân

213

Hồ Thanh Vân

Xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,10

6,5

60

UBND huyện Như Xuân

214

Hồ Vân Trung

Xã Cát Vân, huyện Như Xuân

0,36

 

100

UBND huyện Như Xuân

215

Hồ Khe Hương

Xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

0,11

4

36

UBND huyện Như Xuân

216

Hồ Con Hoẵng

Xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

0,10

 

100

UBND huyện Như Xuân

217

Hồ Mó Càm

Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

0,05

3

100

UBND huyện Như Xuân

218

Hồ Đng Sán

Xã Thanh Sơn, huyện Như Xuân

0,05

 

 

UBND huyện Như Xuân

219

Hồ Đng Đặng

Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

0,10

9,8

72,6

UBND huyện Như Xuân

220

Hồ Máu Chó

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,11

 

 

UBND huyện Như Thanh

221

Hồ Hố Mùn

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

222

Hồ Cây Tra

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

223

Hồ Đng Nhòng

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,12

 

 

UBND huyện Như Thanh

224

Hồ Ông Hòa

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

225

Hồ Đng Tri

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,13

 

 

UBND huyện Như Thanh

226

Hồ Vàng Tâm

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

227

Hồ Làng Đón

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

228

Hồ Cây U

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,09

 

 

UBND huyện Như Thanh

229

Hồ Đng Sen (Làng Sen)

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,09

 

 

UBND huyện Như Thanh

230

Hồ Ngọc Bôn

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

231

Hồ H Lung

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,06

 

 

UBND huyện Như Thanh

232

Hồ Bà Đòng

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

233

H Đng Cun

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

234

Hồ HVạng

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

235

Hồ Cây Trám

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

236

Hồ Đng Khoang

Xã Cán Khê, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

237

Hồ Bu Bu

Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh

0,20

6,65

156,63

UBND huyện Như Thanh

238

Hồ Chẹt Voi

Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh

0,29

 

 

UBND huyện Như Thanh

239

Hồ Bái i

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

240

Hồ Quyết Tâm

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,31

8

286

UBND huyện Như Thanh

241

Hồ Bu Bu

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,28

9,6

287

UBND huyện Như Thanh

242

Hồ

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,20

1,6

80

UBND huyện Như Thanh

243

Hồ Rừng Lung

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,09

4,7

285

UBND huyện Như Thanh

244

Hồ Tiến Tâm

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,46

7,15

855

UBND huyện Như Thanh

245

Hồ Trạm xá

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,11

7,8

132,1

UBND huyện Như Thanh

246

Hồ Eo Gắm

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,10

6,1

124,5

UBND huyện Như Thanh

247

Hồ Cây Sú trên

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,43

 

 

UBND huyện Như Thanh

248

Hồ Cây Sú dưới

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,43

 

 

UBND huyện Như Thanh

249

Hồ Ngọc Sớm

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,43

7

388

UBND huyện Như Thanh

250

Hồ Ông Kiên

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,09

 

 

UBND huyện Như Thanh

251

Hồ Cây Đa

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,18

 

 

UBND huyện Như Thanh

252

Hồ Hàm Bò

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

253

Hồ Cầu Lim

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,18

 

 

UBND huyện Như Thanh

254

Hồ Bãi Hai

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

255

Hồ Làng Mới

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,06

 

 

UBND huyện Như Thanh

256

Hồ Đng Sau

Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,09

 

 

UBND huyện Như Thanh

257

Hồ Eo Lim

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,06

 

198,1

UBND huyện Như Thanh

258

Hồ Cây Bo

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,11

6,22

265

UBND huyện Như Thanh

259

Hồ Phượng Xuân

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,19

 

425,4

UBND huyện Như Thanh

260

Hồ Bai Công

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

261

Hồ Thung Chàm

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

262

Hồ Đng L

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

263

Hồ Xuân Hưng

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

264

Hồ Làng Hợi

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,47

7,2

106,1

UBND huyện Như Thanh

265

Hồ Trường Sơn

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,11

8

315

UBND hụyện Như Thanh

266

Hồ Cầu Tàm

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,19

4

187

UBND huyện Như Thanh

267

Hồ Cây Si

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,22

3

118

UBND huyện Như Thanh

268

Hồ Bông Sành

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,20

3

287

UBND huyện Như Thanh

269

Hồ Đng Lim

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

270

Hồ Ông Mát

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

271

Hồ Sa Vã

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

272

Hồ Rooc Cam

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

273

Hồ Cây Khế

Xã Xuân Du, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

274

Hồ Đồng Trầu (Đồng Trĩu)

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,13

9,07

403,45

UBND huyện Như Thanh

275

Hồ Eo Lim (Ao Lim)

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,29

7

150

UBND huyện Như Thanh

276

Hồ Đng Võ

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,19

 

 

UBND huyện Như Thanh

277

Hồ Cây Thị

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,10

7,5

150

UBND huyện Như Thanh

278

Hồ Đng Công

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,16

4

130

UBND huyện Như Thanh

279

Hồ Đng Phông

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,17

4

100

UBND huyện Như Thanh

280

Hồ Đng Giữa

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,13

5

150

UBND huyện Như Thanh

281

Hồ Đng Truông

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,07

3

100

UBND huyện Như Thanh

282

Hồ Khe Tre

Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

283

Hồ Ngọc Giếng

Xã Hải Long, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

284

Hồ Khe Sình

Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh

0,15

 

 

UBND huyện Như Thanh

285

Hồ Đá Bàn

Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh

0,38

 

 

UBND huyện Như Thanh

286

Hồ Cây Mè

Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh

0,18

 

 

UBND huyện Như Thanh

287

Hồ Vân Thành

Xã Hải Vân, huyện Như Thanh

0,20

 

 

UBND huyện Như Thanh

288

Hồ Xuân Lai

Xã Hải Vân, huyện Như Thanh

0,11

 

 

UBND huyện Như Thanh

289

Hồ Ngọc Bai

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,08

9,61

84,45

UBND huyện Như Thanh

290

Hồ Đng Cốc (Cốc 1)

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

291

Hồ Nghệ Tĩnh

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,12

 

 

UBND huyện Như Thanh

292

Hồ Làng Quảng (Quảng Đại)

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,14

 

 

UBND huyện Như Thanh

293

Hồ Ao Rang (Ao Ràng)

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

294

Hồ Cây Đa

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

295

Hồ Rau Răm

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

296

Hồ Đng Đon

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

297

Hồ Cầu Bò

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

298

HẤp Cũ

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

299

Hồ Dốc Giang

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

300

Hồ Khe Đá Bàn

Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

301

Hồ Đội 1

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,34

6,95

216,85

UBND huyện Như Thanh

302

Hồ Đng Quốc

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

303

Hồ Đng Quạ

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,37

 

 

UBND huyện Như Thanh

304

Hồ Phúc Toàn

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,21

 

 

UBND huyện Như Thanh

305

Hồ Nam Bình (Ninh Bình)

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

306

Hồ Đng Trùng

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

307

Hồ Lò Vôi

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

308

Hồ Chuối Ong

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

309

Hồ Ông Lịch

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

310

Hồ Cây S

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

311

Hồ Đng Chuối

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

312

Hồ B Đi

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

313

Hồ Dốc Cục

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

114

Hồ Bái Soái

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

115

Hồ Cây Sp

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

HTX DVTH Xuân Hòa

316

Hồ Khe Du

Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

0,05

 

 

UBND huyện Như Thanh

317

Hồ Đá Đen

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,07

 

 

UBND huyện Như Thanh

318

Hồ Khe Me

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,27

 

 

UBND huyện Như Thanh

319

Hồ Khe Cát

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,22

 

 

UBND huyện Như Thanh

320

Hồ Suối Đền

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,08

 

 

UBND huyện Như Thanh

321

Hồ Ao Khoai

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,10

 

 

UBND huyện Như Thanh

322

Hồ Năng Nháp

Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh

0,06

 

 

UBND huyện Như Thanh

323

Hồ Ao Sen

Xã Yên Lc, huyện Như Thanh

0,25

 

 

UBND huyện Như Thanh

324

Hồ Ngọc Đông

Xã Xuân Thọ, huyện Như Thanh

0,05

 

60

UBND huyện Như Thanh

325

Hồ Rc Chó

Thtrấn Vân Du, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thạch Thành

326

Hồ Bái Đang

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,39

8,5

256

UBND huyện Thạch Thành

327

Hồ Đá Mài

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,15

7,5

80

UBND huyện Thạch Thành

328

Hồ Ngọc Hón

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,14

5,5

70

UBND huyện Thạch Thành

329

Hồ Hón Cụt

Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thạch Thành

330

Hồ Đng Tán

Xã Thành Công, huyện Thạch Thành

0,11

5

120

UBND huyện Thạch Thành

331

Hồ Nước Đang

Xã Thành Công, huyện Thạch Thành

0,15

 

 

UBND huyện Thạch Thành

332

Hồ Bất Mê

Xã Thành Công, huyện Thạch Thành

0,20

 

 

UBND huyện Thạch Thành

333

Hồ Đầm Lung

Xã Thành Công, huyện Thạch Thành

0,15

 

 

UBND huyện Thạch Thành

334

Hồ Bai Ôi

Xã Thành Công, huyện Thạch Thành

0,06

 

 

UBND huyện Thạch Thành

335

Hồ Đập Lỳ

Xã Thành Long, huyện Thạch Thành

0,05

5

140

UBND huyện Thạch Thành

336

Hồ Du Nghì (Giếng Khang + Thục Đòn)

Xã Thành Long, huyện Thạch Thành

0,30

8,5

257,6

UBND huyện Thạch Thành

337

Hồ Đng C

Xã Thành Long, huyện Thạch Thành

0,14

9

135

UBND huyện Thạch Thành

338

Hồ Chẽm Chè (Chuộn Chè)

Xã Thành Long, huyện Thạch Thành

0,12

 

 

UBND huyện Thạch Thành

339

Hồ Đồi Dốc

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

0,27

7,8

345

UBND huyện Thạch Thành

340

Hồ Rộc Cúc

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

0,08

7

85

UBND huyện Thạch Thành

341

Hồ Eo Cuội

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thạch Thành

342

Hồ Eo Chùa

Xã Thành Trực, huyện Thạch Thành

0,13

6

70

UBND huyện Thạch Thành

343

Hồ Cây Sổ

Xã Thành Trực, huyện Thạch Thành

0,09

6

100

UBND huyện Thạch Thành

344

Hồ Bai Màng

Xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành

0,10

7,5

80

UBND huyện Thạch Thành

345

Hồ Bai Sao

Xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành

0,15

9,6

195

UBND huyện Thạch Thành

346

Hồ Xóm Đầm

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

0,12

 

 

UBND huyện Thạch Thành

347

Hồ Yên Lão

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

0,24

 

 

UBND huyện Thạch Thành

348

Hồ Thung Mây

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

0,17

 

 

UBND huyện Thạch Thành

349

Hồ Đng Kết

Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thch Thành

350

Hồ Hón Âm

Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành

0,24

9,5

110

UBND huyện Thạch Thành

351

Hồ Hang Cá

Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành

0,15

3,2

145

UBND huyện Thạch Thành

352

Hồ Lệ Cẩm

Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành

0,45

2,7

195

UBND huyện Thch Thành

353

Hồ Bai Cái

Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,44

8

180

UBND huyện Thạch Thành

354

Hồ Tân Thành

Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thạch Thành

355

Hồ Hón Nâu

Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thch Thành

356

Hồ Vó Đại (Mỹ Lợi)

Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,14

 

 

UBND huyện Thạch Thành

357

Hồ Ruộng Khuông

Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,11

 

 

UBND huyện Thạch Thành

358

Hồ Thạch Môn

Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

0,29

5,8

120

UBND huyện Thch Thành

359

Hồ Mỏ Ao (Cẩm Lợi)

Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

0,07

3

95

UBND huyện Thạch Thành

360

Hồ Bai Mạ

Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành

0,39

8,9

151

UBND huyện Thạch Thành

361

Hồ Cửa Hón

Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành

0,40

7,5

110

UBND huyện Thạch Thành

362

Hồ Hòa Lễ

Xã Thành An, huyện Thạch Thành

0,09

5,5

202,1

UBND huyện Thạch Thành

363

Hồ Hang Bống

Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

0,14

 

 

UBND huyện Thạch Thành

364

Hồ Đằng Sơn

Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thch Thành

365

Hồ Đầm Bùi

Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thạch Thành

366

Hồ Châu Sơn

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành

0,12

6,1

278,6

UBND huyện Thạch Thành

367

Hồ Mó Vàng

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thạch Thành

368

Hồ Đống Chẹ

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thạch Thành

369

Hồ Đầm Bông

Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thạch Thành

370

Hồ Cự Lý (2 hồ Đầm Xác + Cây Xếu)

Xã Thạch Long, huyện Thạch Thành

0,10

4,13

432

UBND huyện Thạch Thành

371

Hồ Thành Trung

Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

0,44

 

207,25

UBND huyện Thạch Thành

372

Hố Rộc Tha

Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

0,17

 

 

UBND huyện Thạch Thành

373

Hồ Rộc Mõ

Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

0,10

 

 

UBND huyện Thạch Thành

374

Hồ Ma Mân

Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

0,07

 

 

UBND huyện Thạch Thành

375

Hồ Quỳnh Lâm

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,14

 

 

UBND huyện Thạch Thành

376

Hồ Giếng Âm

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,16

 

 

UBND huyện Thạch Thành

377

Hồ Chành Chành

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,07

 

 

UBND huyện Thạch Thành

378

Hồ Bái Đáy

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,05

 

 

UBND huyện Thạch Thành

379

Hồ Vó Láo

Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

0,17

 

 

UBND huyện Thạch Thành

380

Hồ Quan Nhân

Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc

0,33

7

283,4

UBND huyện Vĩnh Lộc

381

Hồ Hón Dứa

Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

0,32

9,5

227

UBND huyện Vĩnh Lộc

382

Hồ Nhiêu Mua

Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc

0,14

7

118

UBND huyện Vĩnh Lộc

383

Hồ Tân Lập

Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

0,43

7,5

286

UBND huyện Vĩnh Lộc

384

Hồ Rọc Phường

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,08

5

 

UBND huyện Nông Cống

385

Hồ Dọc Giếng

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,29

8

611,3

UBND huyện Nông Cống

386

Hồ Đng Khuỷnh

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,10

5

527

UBND huyện Nông Cống

387

Hồ Đập Chai

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,19

4

386

UBND huyện Nông Cống

388

Hồ Cồn Cát

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,31

5

915,5

UBND huyện Nông Cống

389

Hồ Trại Lợn

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,08

4

217

UBND huyện Nông Cống

390

Hồ Đng Nấp

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,05

4

246

UBND huyện Nông Cống

391

Hồ Rọc Năn

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,05

4

260

UBND huyện Nông Cống

392

Hồ Đập Trùng

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,05

4

211

UBND huyện Nông Cống

393

Hồ Đng Chanh

Xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,05

4

211

UBND huyện Nông Cống

394

Hồ Đng Trầu

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,05

4

28

UBND huyện Nông Cống

395

Hồ Đá Dựng

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,05

4

246

UBND huyện Nông Cống

396

Hồ Nổ Cái

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,05

4

246

UBND huyện Nông Cống

397

Hồ Sơn Thành

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,13

5,44

338,8

UBND huyện Nông Cống

398

Hồ Số 3 (Trung Sơn)

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,05

6

239

UBND huyện Nông Cống

399

Hồ Đồng Đông

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,05

6

386

UBND huyện Nông Cống

400

Hồ Đầu Voi

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,25

8,6

597

UBND huyện Nông Cống

401

Hồ Bái Đền (Đồng Khuỳnh)

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,48

8

444

UBND huyện Nông Cống

402

Hồ Sen

Xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,40

6

651

UBND huyện Nông Cống

403

Hồ Khe Than

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

0,29

9,5

376,8

UBND huyện Nông Cống

404

Hồ Khe Ba

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

0,26

5

307,45

UBND huyện Nông Cống

405

Hồ Đng Húng

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

0,41

8

322,4

UBND huyện Nông Cống

406

Hồ Đá Đứng

Xã Thăng Bình, huyện Nông Cống

0,08

6

393

UBND huyện Nông Cống

407

Hồ Đông Vễn

Xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống

0,22

4

471

UBND huyện Nông Cống

408

Hồ Quang Vinh

Xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống

0,05

3

246

UBND huyện Nông Cống

409

Hồ Đng Thọ (Vạn Thọ)

Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống

0,17

6

215

UBND huyện Nông Cống

410

Hồ Khe Muôn

Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống

0,11

4

320

UBND huyện Nông Cống

411

Hồ Hòa Phú

Xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn

0,18

4,2

738,63

UBND huyện Triệu Sơn

412

Hồ Nước Đá

Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn

0,12

6,6

125,7

UBND huyện Triệu Sơn

413

Hồ Bông Hôi

Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn

0,05

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

414

Hồ Đông Cáo

Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn

0,05

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

415

Hồ Sông Mốc

Xã Thọ Bnh, huyện Triệu Sơn

0,05

3,2

283,85

UBND huyện Triệu Sơn

416

Hồ Ngọc Mép

Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn

0,05

 

40

UBND huyện Triệu Sơn

417

Hồ Dốc Đất

Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn

0,07

5

122,73

UBND huyện Triệu Sơn

418

Hồ Quấng

Xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

0,15

4,3

60

UBND huyện Triệu Sơn

419

Hồ Đồng Cổ

Xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

0,18

4,7

385,2

UBND huyện Triệu Sơn

420

Hồ Quang Trung

Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn

0,19

5,1

200

UBND huyện Triệu Sơn

421

Hồ Bến Đá (Đá Đen)

Xã Hợp lý, huyện Triệu Sơn

0,24

5,1

250

UBND huyện Triệu Sơn

422

Hồ Đập 6/1

Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn

0,05

4

250

UBND huyện Triệu Sơn

423

Hồ Đồng Lầy

Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn

0,09

5,1

105,8

UBND huyện Triệu Sơn

424

Hồ Vạn Thắng

Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn

0,05

 

100

UBND huyện Triệu Sơn

425

Hồ Bnh Định

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,05

5,3

347

UBND huyện Triệu Sơn

426

Hồ Đồng Chanh

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,10

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

427

Hồ Đông Tôm

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,15

6,9

183,54

UBND huyện Triệu Sơn

428

Hồ Ông Hoạt

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,08

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

429

Hồ Nấp Mới

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,11

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

430

Hồ Đông Lăng

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,08

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

431

Hồ Hón Cạn

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,07

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

432

Hồ Nông Dân

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,08

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

433

Hồ Sồng Sồng (Sùng Sung)

Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn

0,07

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

434

Hồ Phu Thôn

Xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn

0,34

3

409,5

UBND huyện Triệu Sơn

435

Hồ Dọc Đong

Xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn

0,38

 

 

UBND huyện Triệu Sơn

436

Hồ Thoi

Xã Bnh Sơn, huyện Triệu Sơn

0,37

9,04

74

UBND huyện Triệu Sơn

437

Hồ Khe Ngàm

Xã Bình Sơn, huyện Triệu Sơn

0,46

7,9

150,15

UBND huyện Triệu Sơn

438

Hồ Ông Học

Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,29

3,2

 

UBND huyện Thọ Xuân

439

Hồ Ngọc Long

Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,49

5,4

 

UBND huyện Thọ Xuân

440

Hồ Mau Si

Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân

0,38

3,4

 

UBND huyện Thọ Xuân

441

Hồ Thanh Cát

Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân

0,49

3,6

 

UBND huyện Thọ Xuân

442

Hồ Đồi Gấc

Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân

0,21

4,1

 

UBND huyện Thọ Xuân

443

Hồ Núi Chè 2

Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân

0,28

3,5

 

UBND huyện Thọ Xuân

444

Hồ Đoàn Kết

Thị trấn, huyện Thọ Xuân

0,34

9,5

268,6

UBND huyện Thọ Xuân

445

Hồ Cò Trọng

Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân

0,46

5,4

 

UBND huyện Thọ Xuân

446

Hồ Đồng Sỏi

Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân

0,48

5,6

 

UBND huyện Thọ Xuân

447

Hồ Làng Sung

Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân

0,26

3,2

 

UBND huyện Thọ Xuân

448

Hồ Làng Bài

Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân

0,31

3,4

 

UBND huyện Thọ Xuân

449

Hồ Đồng Lánh

Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân

0,35

3,6

 

UBND huyện Thọ Xuân

450

Hồ Vĩnh Chinh

Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,49

4,6

 

UBND huyện Thọ Xuân

451

Hồ Đội 16

Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,26

4,1

 

UBND huyện Thọ Xuân

452

Hồ Hong Yến

Xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa

0,35

5

900

UBND huyện Hong Hóa

453

Hồ Hong Hải

Xã Hong Hải, huyện Hoằng Hóa

0,40

5,5

800

UBND huyện Hong Hóa

454

Hồ Đập Ngang

Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

0,43

9

200

UBND huyện Hà Trung

455

Hồ Chuông

Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

0,03

6

150

UBND huyện Hà Trung

456

Hồ Đông Trại

Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung

0,16

8

88

UBND huyện Hà Trung

457

Hồ Bì Bùng

Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

0,28

6

848

UBND huyện Hà Trung

458

Hồ Vũng Dăm

Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

0,23

 

 

UBND huyện Hà Trung

 

- Hồ số 1

 

0,07

2,9

412

UBND huyện Hà Trung

 

- Hồ số 2

 

0,16

4,25

617

UBND huyện Hà Trung

459

Hồ Bái Xề

Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

0,22

3,8

326

UBND huyện Hà Trung

460

Hồ Đìa Rồng

Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

0,10

4,5

200

UBND huyện Hà Trung

461

Hồ Bái Lạt

Xã Hà Long, huyện Hà Trung

0,25

6

240

UBND huyện Hà Trung

462

Hồ Miễu

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

0,49

6

1200

UBND huyện Hà Trung

463

Hồ Hòa Thuận

Xã Hà Giang, huyện Hà Trung

0,07

4,5

500

UBND huyện Hà Trung

464

Hồ Gò Lược

Xã Hà Giang, huyện Hà Trung

0,26

4,5

600

UBND huyện Hà Trung

465

Hồ Khe Miếu (Khe Miễu)

Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia

0,23

6

517,16

UBND huyện Tĩnh Gia

466

Hồ Khe Dầu

Xã Nguyên Bnh, huyện Tĩnh Gia

0,10

4

431

UBND huyện Tĩnh Gia

467

Hồ Khe Lầy

Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

4

500

UBND huyện Tĩnh Gia

468

Hồ Khe Luồng

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

0,11

8,5

61

UBND huyện Tĩnh Gia

469

Hồ Bến Than

Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

3,5

500

UBND huyện Tĩnh Gia

470

Hồ Mã Trai 1

Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,12

3

500

UBND huyện Tĩnh Gia

471

Hồ Mã Trai 2

Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

3

400

UBND huyện Tĩnh Gia

472

Hồ Ao Sen

Xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,11

3

379

UBND huyện Tĩnh Gia

473

Hồ Quy

Xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,15

3,5

300

UBND huyện Tĩnh Gia

474

Hồ Thống Nhất

Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,25

5,5

400

UBND huyện Tĩnh Gia

475

Hồ Liên Sơn

Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,25

6,5

295

UBND huyện Tĩnh Gia

476

Hồ Sốc Bằng (Sóc Hoằng)

Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,10

7,8

417,6

UBND huyện Tĩnh Gia

477

Hồ Nam Sơn

Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,41

7,9

430

UBND huyện Tĩnh Gia

478

Hồ Đông Sơn

Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,20

3,5

250

UBND huyện Tĩnh Gia

479

Hồ Đập Đá

Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,12

4,5

300

UBND huyện Tĩnh Gia

480

Hồ Ông Già

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

4,5

400

UBND huyện Tĩnh Gia

481

Hồ Nương Mía

Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

3

600

UBND huyện Tĩnh Gia

482

Hồ Khe Vó

Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,12

2,5

400

UBND huyện Tĩnh Gia

483

Hồ Khe Răm

Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia

0,20

4,5

500

UBND huyện Tĩnh Gia

484

Hồ Sau Nguyên

Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia

0,20

2,6

250

UBND huyện Tĩnh Gia

485

Hồ Đông Cấm

Xã Định Hi, huyện Tĩnh Gia

0,10

2,5

100

UBND huyện Tĩnh Gia

486

Hồ Khe Chõ

Xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia

0,32

6,9

338

UBND huyện Tĩnh Gia

487

Hồ Thung Cối

Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

6,5

0

UBND huyện Tĩnh Gia

488

Hồ Khe Dẻ

Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,20

6,2

345

UBND huyện Tĩnh Gia

489

Hồ Khe Đá

Xã Hi Thượng, huyện Tĩnh Gia

0,10

3,5

400

UBND huyện Tĩnh Gia

490

Hồ Khe Ải

Xã Hi Thượng, huyện Tĩnh Gia

0,12

3

480

UBND huyện Tĩnh Gia

491

Hồ Sơn Hải

Xã Bnh Minh, huyện Tĩnh Gia

0,15

3,6

398

UBND huyện Tĩnh Gia

492

Hồ Ông Xã

Xã Thanh Sơn, huyện Tĩnh Gia

0,10

8,98

307,5

UBND huyện Tĩnh Gia

493

Hồ Cô Hương

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

0,15

3,3

337

UBND huyện Tĩnh Gia

494

Hồ Xốc úng

P. Lam Sơn, thxã Bỉm Sơn

0,07

5

20

UBND thị xã Bm Sơn

495

Hồ Xốc Giếng

P. Lam Sơn, th xã Bm Sơn

0,07

5

20

UBND thị xã Bỉm Sơn

496

Hồ Đội 10

P. Bắc Sơn, th xã Bm Sơn

0,12

 

92,41

UBND thị xã Bỉm Sơn

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC PHÂN LOẠI 19 ĐẬP DÂNG CCHIỀU CAO ≥ 5 M
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đập

Địa điểm (xã, huyện)

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

Trách nhiệm qun lý

I

Đập lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc 10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập ≥ 500 m)

1

Đập Bái Thượng

Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân

17,5

167

Công ty Sông Chu

II

Đập nh (5 m ≤ Hđ < 10 m)

 

1

Đập Minh Hòa

Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

9

200

Công ty Sông Chu

2

Đập Bai Cọc

Xã Điền Trung, huyện Bá Thước

8,3

38,8

Công ty Sông Chu

3

Đập Tén Tằn

Xã Tén Tằn, huyện Mường Lát

5,1

46

Công ty Sông Chu

4

Đập Bai Điền

Xã Điền Thượng, huyện Bá Thước

5,9

31,5

Công ty Sông Chu

5

Đập Chiềng Lau

XBan Công, huyện Bá Thước

5,8

45,8

Công ty Sông Chu

6

Đập, mương Ái

Xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

6,3

59

UBND huyện Mường Lát

7

Đập Đông Mò

Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

6

10

UBND huyện Như Xuân

8

Đập Lèn Mát

Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

6

54

UBND huyện Như Xuân

9

Đập Hón Thành

Xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

5,5

50

UBND huyện Như Xuân

10

Đập Khe Bò

Xã Thanh Hòa, huyện Như Xuân

5

50

UBND huyện Như Xuân

11

Đập Khe Chon

Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

8,75

25,74

UBND huyện Như Xuân

12

Đập Trà Bối

Xã Cm Long huyện Cẩm Thủy

6,7

87

UBND huyện Cẩm Thủy

13

Đập Cn Kn

Xã Cẩm Long huyện Cẩm Thủy

5,39

21

UBND huyện Cẩm Thủy

14

Đập Bai Én

Xã Cẩm Quý huyện Cẩm Thủy

5,87

48,2

UBND huyện Cẩm Thủy

15

Đập Và Và

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy

5,46

74,8

UBND huyện Cẩm Thủy

16

Đập Thái Long

Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy

8,25

98

UBND huyện Cẩm Thủy

17

Đập Bai Bu

Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy

5,23

57

UBND huyện Cẩm Thủy

18

Đập Bai Đang (Cồ Đang)

Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy

5,48

48,37

UBND huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1895/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1895/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/05/2019
Ngày hiệu lực20/05/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1895/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1895/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành20/05/2019
                Ngày hiệu lực20/05/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1895/QĐ-UBND 2019 công bố phân loại đập hồ chứa nước thủy lợi trên Thanh Hóa

                        • 20/05/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/05/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực