Nội dung toàn văn Quyết định 1896/QĐ-CTN 2020 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân cư trú tại Đài Loan
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 523/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-CTN ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | LÝ VIỄN BÌNH, sinh ngày 14/7/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 229, khóm 15, đường Tân Hưng, thôn Lâm Trung, làng Lâm Nội, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 86, phố 6, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số C1040113 cấp ngày 12/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
2. | HOÀNG THỊ CHÓT, sinh ngày 10/11/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Nhà số 7, ngõ 49, phố Song Thành, cụm 012, phường Viên Sơn, khu Trung Sơn, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, thôn Đại Lộc, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng theo GKS số 304 quyển số 02 ngày 01/10/2001 Hộ chiếu số B9013217 cấp ngày 15/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
3. | NGUYỄN THỊ THÔI EM, sinh ngày 06/12/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Số 13, hẻm 177, đường Tân Sinh, khóm 015, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 144/94 quyển số 01 ngày 05/5/1994 Hộ chiếu số N2056777 cấp ngày 07/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
4. | NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 21/3/1992 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 29, phố Dân Quyền, khóm 010, phường Tư Nghĩa, khu Tử Quan, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đức Hậu, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Đức, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng theo GKS số 27 quyển số 02 ngày 22/02/2010 Hộ chiếu số B4135976 cấp ngày 10/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
5. | LÊ THỊ LAN, sinh ngày 03/7/1982 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 26, ngõ 256, đường Trung Sơn, khóm 010, phường Kiều Trung, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 4, Tiêu Sơn, Đoan Hùng, Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 80 năm 1985 Hộ chiếu số B5630905 cấp ngày 26/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
6. | LIÊU THỊ MAI, sinh ngày 10/10/1993 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 6, ngõ 206, đoạn 3, đường Tân Bình, khu Thái Bình, Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 166 quyển 01 ngày 14/6/2012 Hộ chiếu số C1380473 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
7. | TRỀNH SỀNH KÍU, sinh ngày 22/5/1986 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 10/2, ngách 130, ngõ 282, phố Loan Lý, khóm 011, phường Công An, khu Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/3 Khu 2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 364 quyển số 04 ngày 02/6/1988 Hộ chiếu số C4571277 cấp ngày 06/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
8. | HÀ THỊ HỒNG, sinh ngày 12/9/1979 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 70/64 Khâm Hạ, thôn Quả Lâm, xã Đại Viên, huyện Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 83/2012 quyển số 01 ngày 04/6/2012 Hộ chiếu số B6646466 cấp ngày 05/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
9. | LÊ THỊ LỆ, sinh ngày 03/4/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 40, ngõ 51, phố Tam Đa, khóm 009, thôn Tam Khoái, xã Cửu Như, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 85/2015 quyển số 01 ngày 10/3/2015 Hộ chiếu số C0394769 cấp ngày 21/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
10. | NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 19/7/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 26, đoạn 1, đường Nam Hòa, khóm 004, phường Bình Nguyên, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, xã Tân Hòa, Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 160/GKS quyển số 02 ngày 30/9/2002 Hộ chiếu số C1101585 cấp ngày 30/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
11. | ĐÀM THỊ THÚY, sinh ngày 27/6/1968 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 23, đoạn 1, Nam Thế, đường Trung Phong, khóm 031, phường Nam Thế, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cẩm Đông, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Bình, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS cấp ngày 29/6/1968 Hộ chiếu số C6453275 cấp ngày 18/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
12. | THÁI KIM VY, sinh ngày 15/7/1997 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 23, ngõ 90, đoạn 4, phố Kim Lang, khóm 024, phường Kiến An, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 394/6, khu phố 1, phường Trung Dũng, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Vinh, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 246 ngày 25/8/1997 Hộ chiếu số C0406330 cấp ngày 18/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
13. | PHẠM THỊ THÚY, sinh ngày 01/8/1994 tại An Giang Hiện trú tại: Ngõ 300, đường Phúc Đức, khóm 025, phường Trung Hành, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 4, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 77/98 quyển số 01/KS ngày 29/5/1998 Hộ chiếu số C0937737 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
14. | TRƯƠNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 20/11/1995 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngách 2, ngõ 120, phố Hướng Dương, khóm 020, phường Đông Tân, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34A/2, ấp Thới Mỹ 2, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 354 ngày 17/12/2001 Hộ chiếu số B9757349 cấp ngày 21/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
15. | TRẦN THỊ LỆ HOA, sinh ngày 15/3/1992 tại An Giang Hiện trú tại: Tầng 4, số 5, ngõ 125, đoạn 1, đường Đinh Châu, khóm 009, phường Long Hưng, khu Trung Chính, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 420 quyển số 01 ngày 16/10/2015 Hộ chiếu số C1108379 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
16. | NGUYỄN THỊ KHÉO, sinh ngày 19/4/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 3, ngõ 601, đoạn 3, phố Thành Thái, khóm 019, phường Thành Đức, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 574 quyển số 03 ngày 14/9/2001 Hộ chiếu số B9815455 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
17. | PHAN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 26/01/1984 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: 213/223, đường Tân Vinh, xóm 016, khu Dương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 27/11/2007 Hộ chiếu số C0832713 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
18. | NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/6/1993 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số nhà 132, đường Đại Tân 2, khóm 021, phường Đại Trúc, TP Lư Trúc, huyện Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Hùng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Hùng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 271 quyển số 01 ngày 01/10/2014 Hộ chiếu số N1577957 cấp ngày 27/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
19. | HUỲNH THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 18/02/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 2-2, số 18, đường Dân Hữu 3, khóm 006, phường Phước Nguyên, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Phước 1, Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 961 ngày 17/7/2006 Hộ chiếu số B8395424 cấp ngày 25/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
20. | LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 20/8/1992 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 19, ngách 178, ngõ 445, phố Vĩnh Mỹ, khóm 012, phường Thụy Đường, khu Phương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung A, An Thạnh 1, Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS ngày 03/9/2004 Hộ chiếu số B9569271 cấp ngày 12/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
21. | LƯƠNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 11/5/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 4, số 13-1, ngõ 475, đường Tân Minh, khóm 001, phường Hạnh Thiện, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 122 quyển số 01 ngày 13/5/1992 Hộ chiếu số B8173316 cấp ngày 11/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
22. | VÕ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/01/1985 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 97, phố Vĩnh Cường, khóm 012, phường Tự Cường, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 58 quyển số 01 ngày 30/3/2015 Hộ chiếu số C0295437 cấp ngày 16/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
23. | LÂM LỆ LINH, sinh ngày 07/10/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 60, Nội Hồ, khóm 014, thôn Hạ Liêu, xã Nguyên Trường, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158/9 Huỳnh Mẫn Đạt, phường 3, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 5338 ngày 11/10/1976 Hộ chiếu số B5738428 cấp ngày 30/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
24. | CAO THỊ LY EM, sinh ngày 22/7/1989 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tầng 3/8, Thành Lâm, khóm 002, phường Viên Nhân, khu Thụ Lâm, Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9 Xáng, xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 412 quyển số 03 ngày 29/7/2015 Hộ chiếu số N2120949 cấp ngày 04/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
25. | PHAN THỊ HÒA, sinh ngày 10/10/1987 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngách 51, ngõ 440, đoạn 3, đường Diên Bình, khóm 012, phường Tông Ốc, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 426 quyển số 02 ngày 14/10/2008 Hộ chiếu số N2120693 cấp ngày 14/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
26. | ĐỖ THỊ MAI XINH, sinh ngày 02/02/1992 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 05, ngõ 269, phố Đông Minh, khóm 025, phường Đông Hưng, khu Đại Lý, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tứ Duy, xã Hưng Nhân, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Nhân, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng theo GKS số 16 ngày 20/4/1992 Hộ chiếu số B6621235 cấp ngày 02/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
27. | NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 11/4/1976 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 11/1, ngõ 3, đoạn 1, phố Nhã Nam, khóm 010, phường Tân Hưng, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 448, ấp Chùa Phật, thị trấn Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 234/TP quyển số 01 ngày 18/8/2000 Hộ chiếu số B5459523 cấp ngày 23/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
28. | LÊ THỊ HƯỜNG, sinh ngày 01/12/1991 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 54, ngõ 19, đoạn 2, đường Kim Lăng, khóm 004, phường Kim Lăng, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên theo GKS ngày 12/5/1997 Hộ chiếu số B4490411 cấp ngày 27/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
29. | HỒ MỸ LÌN, sinh ngày 27/5/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 39, ngõ 196, đường Cơ Kim Tam, khóm 036, phường Nội Liêu, khu An Lạc, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 213/91 quyển số 02 ngày 27/8/1991 Hộ chiếu số C0182501 cấp ngày 18/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
30. | NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 09/01/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 141-4/9 F, đường Phục Hưng, khóm 022, phường Vĩnh Quán, khu Tam Hạp, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22, tổ 13 ấp Năm Trại, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số B7211559 cấp ngày 27/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
31. | VÀY THÍN MÙI, sinh ngày 13/12/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 442 Liêm Sử, khóm 014, phường Liêm Sử, thị trấn Hồ Vĩ, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 341/P13 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 160/KSTH quyển số 01 ngày 04/11/1989 Hộ chiếu số C1421210 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
32. | DƯƠNG THỊ HỒNG THÚY, sinh ngày 12/10/1990 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 2, ngõ 532, phố Tân Minh, khóm 010, phường Phú Phong, khu Dương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 400 quyển số 03 ngày 29/10/1990 Hộ chiếu số C1457879 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
33. | VŨ THỊ LUYẾN, sinh ngày 10/12/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 154, đoạn 2, đường Bắc Hưng, khóm 025, phường Nhân Ái, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1515250 cấp ngày 22/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
34. | TRẦN BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 11/10/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 11, ngõ 25, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Ngõa Giao, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể XN 804, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội theo GKS số 121 ngày 18/10/1999 Hộ chiếu số B7818217 cấp ngày 02/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
35. | BÙI THỊ SOI, sinh ngày 08/10/1973 tại Hà Nam Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 119, đoạn 1, tổ 21, thôn Hiệp Hòa, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Do Nha, phường Châu Sơn, Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Sơn, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS số 24 ngày 30/01/2015 Hộ chiếu số N1835648 cấp ngày 25/5/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
36. | NGUYỄN THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 01/01/1994 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 3-6, ngõ Kiến Hưng Tam, khóm 018, phường Bảo Trung, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 265/1994 ngày 09/9/1994 Hộ chiếu số B9049886 cấp ngày 01/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
37. | CAO THỊ YẾN, sinh ngày 08/6/1975 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 255, đoạn 3, phố Trung Sơn, khóm 010, thôn Chí Học, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số B6689231 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
38. | LÊ NHẬT PHƯƠNG TRANG, sinh ngày 25/7/1976 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, đường Dân Hòa, khóm 017, phường Toàn Đức, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận A, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 138 quyển số 01 ngày 11/9/2002 Hộ chiếu số B6586073 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
39. | BÙI THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 18/11/1991 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 14, ngõ 2, phố Trung Giá, khóm Giá Bô, khu Đại Đàm, Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS ngày 07/9/2015 Hộ chiếu số C1215485 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
40. | ĐOÀN THỊ MIỀN, sinh ngày 09/01/1978 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 126, đoạn 1, phố Bình Song, khóm 012, phường Thương Đức, khu Bình Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cà Tum, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 14 ngày 16/01/2004 Hộ chiếu số N2004933 cấp ngày 11/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
41. | TRẦN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 16/01/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 18, hẻm 2, ngõ 137, đường Long Xuyên, khóm 031, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 379 quyển số 02 ngày 07/12/2005 Hộ chiếu số N1571383 cấp ngày 26/7/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
42. | NGUYỄN THỊ HOÀN, sinh ngày 29/11/1984 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Số 8, ngõ 80, đường Kim Sơn, phường Đỉnh Tây, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 03/11/1984 Hộ chiếu số B7256515 cấp ngày 06/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
43. | NGUYỄN THỊ TÚ LINH, sinh ngày 09/4/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 126, đường Bảo An, phường Văn Hóa, khóm 11, khu Vĩnh Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 91 ngày 09/5/2001 Hộ chiếu số C3973759 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
44. | TRẦN THỊ THANH HOA, sinh ngày 02/8/2000 tại Nam Định Hiện trú tại: Tầng 2, số 23, ngõ 77, phố Hoài Nhân, quận Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Hạ, tp Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 51 ngày 11/8/2000 Hộ chiếu số B9836847 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
45. | LÊ BỘI HÀ, sinh ngày 20/9/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 1, số 31, ngõ 178, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 029, phường Phúc Tường, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7A Lão Tử, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 113 ngày 26/9/1978 Hộ chiếu số C0401550 cấp ngày 15/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
46. | TỪ TUYẾT HƯƠNG, sinh ngày 23/9/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 13, đường Bửu Khánh, khóm 010, phường Chính Nghĩa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/28A Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 225.P19 ngày 28/9/1994 Hộ chiếu số B6242460 cấp ngày 09/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
47. | HUỲNH THỊ ĐỜI, sinh ngày 10/6/1985 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 70, đường Chính Nam, khóm 010, phường Trung Dân, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 5, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số C4948956 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
48. | TRẦN THỊ THU HÒA, sinh ngày 05/01/1989 tại Yên Bái Hiện trú tại: Tầng 2, số 17, ngõ 5, phố Trương Thái, khóm 10, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo GKS số 160/2006 quyển số 02 ngày 10/8/2006 Hộ chiếu số B9551437 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
49. | THÍN VÂN HỶ, sinh ngày 10/10/1989 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 68 Hạn Khê Ngũ, khóm 007, phường Hạn Khê, khu Đông, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26/3 đường 3B, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân An, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 633 ngày 24/6/1990 Hộ chiếu số C0693305 cấp ngày 29/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
50. | ĐẶNG THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 07/5/1991 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 60/32 đường Trung Hoa, khóm 001, làng Bắc Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 260 ngày 13/12/2013 Hộ chiếu số B8472167 cấp ngày 04/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
51. | HUỲNH LỆ NGÂN, sinh ngày 15/3/1984 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 7, ngách 5, ngõ 38, đoạn 1, đường Lực Hành, khóm 027, phường Lục Phúc, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 318 ngày 23/10/2002 Hộ chiếu số N1476999 cấp ngày 06/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
52. | MẶC QUỐC PHỐI, sinh ngày 30/8/1991 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Tầng 3, số 232, đoạn 2, đường Nam Đồn, khóm 022, phường Đồng Tâm, khu Nam Đồn, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Hộ chiếu số B8784228 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
53. | BÙI THỊ THỦY, sinh ngày 24/11/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 64, đường Bảo An 2, khóm 019, phường Đàm Đế, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn B, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B8136012 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
54. | NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 23/12/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 51, đường Vĩnh Hòa, khóm 014, thôn Cộng Hòa, làng Tân Viên, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B5551233 cấp ngày 13/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
55. | LÝ THỊ TUYẾT PHONG, sinh ngày 19/12/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 70, ngách 70, ngõ 181, đường An Hưng, khóm 003, phường Công Ôn, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp II, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 203 ngày 24/3/2009 Hộ chiếu số B6606066 cấp ngày 09/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
56. | NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 11/11/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 22, phường Lý Lão, khóm 002, phường Thảo Lý, khu Thạch Môn, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lân Thạnh II, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 466 ngày 15/8/2000 Hộ chiếu số C7122156 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
57. | BÙI THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 02/11/1986 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tầng 10, số 7, đường Ái Sơn, khóm 009, phường Dương Trù, khu Lư Trúc, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 07 quyển số 05 ngày 06/9/2004 Hộ chiếu số B4367623 cấp ngày 12/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
58. | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG DIỄM, sinh ngày 03/7/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngách 2, ngõ 191, đường Trúc Lâm, khóm 002, phường Trúc Lâm, khu Vĩnh Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/5 Cao Văn Lầu, phường 01, quận 06, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 145 ngày 10/10/1979 Hộ chiếu số N1558301 cấp ngày 05/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
59. | LÂM HỒNG DIỄM, sinh ngày 03/01/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: số 12, ngách 4, ngõ 88, phố Vinh Hoa, khóm 12, thôn Kỳ Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hội, xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 154/2006 ngày 06/9/2006 Hộ chiếu số C1391544 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
60. | NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 27/8/1993 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 231-1, đoạn 2, phố Trung Ương Tây, khóm 026, phường Quang Minh, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương theo GKS số 57/1999 ngày 19/8/1999 Hộ chiếu số B7965996 cấp ngày 15/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
61. | HỒ THỊ THỦY, sinh ngày 14/10/1976 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 6-6, số 18, ngách 80, ngõ 267, phố Nam Công, khóm 018, phường Tam Hợp, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Tân, xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 125/2014 ngày 04/9/2014 Hộ chiếu số N1513578 cấp ngày 15/11/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
62. | ĐỖ THỊ NHƯ THÙY, sinh ngày 29/9/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 22/2, số nhà 245, đường Văn Học, khóm 029, phường Văn Thanh, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Bình A, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 146 ngày 08/9/1997 Hộ chiếu số C1157860 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
63. | TRẦN THÁI THỊ THU TIỀN, sinh ngày 27/7/1995 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 15-35, đường Minh Đức 2, khóm 023, phường Thái An, khu Thất Đổ, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 21, ấp 3, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 49 ngày 18/8/1995 Hộ chiếu số B8275982 cấp ngày 19/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
64. | LÂM THỊ THU TRINH, sinh ngày 02/4/1992 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Số 127, đường Gia Đông, khóm 004, phường Gia Hồ, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 179/2015 ngày 06/10/2015 Hộ chiếu số C1157753 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
65. | LÝ THỊ LY, sinh ngày 16/3/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 9, số 34, ngõ 803, phố Trung Chính, khóm 013, phường Phú Dân, khu Tân Trang, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 108 ngày 19/4/2001 Hộ chiếu số B7808391 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
66. | NGUYỄN THỊ NGỌC THU, sinh ngày 17/12/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 113/1/24/3F, đoạn 1, đường Trùng Dương, khóm 010, phường Qua Điền, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 267 ngày 16/10/2007 Hộ chiếu số C0878513 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
67. | PHẠM THỊ HIỀN, sinh ngày 20/10/1980 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Số 116, phố Hoa Tân Nhất, khóm 003, phường Hữu Nhất, khu Thất Đổ, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình theo GKS ngày 02/12/2009 Hộ chiếu số N1564865 cấp ngày 09/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
68. | TĂNG ÁNH DƯƠNG, sinh ngày 15/5/1990 tại Cà Mau Hiện trú tại: Tầng 9/2 số 15, ngách 7, ngõ 108, đoạn 1, phố Trung Chính, khóm 001, phường An Khê, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Lư Cấm, phường Ngọc Hiệp, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 90/2015 ngày 13/5/2015 Hộ chiếu số C0611615 cấp ngày 10/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
69. | LƯƠNG THỊ MỸ GIÀU, sinh ngày 06/6/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 13, ngõ 216, đoạn 3, đường Tân Bình, khóm 017, phường Tân Cát, khu Thái Bình, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 79 ngày 24/02/2012 Hộ chiếu số B8775246 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
70. | TÔ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 16/7/1978 tại Cà Mau Hiện trú tại: Tầng 12, số 1, ngách 3, ngõ 270, đoạn 1, đường Văn Hóa, khóm 013, phường Giới Thọ, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trảng Sa, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 244/2011 ngày 21/10/2011 Hộ chiếu số B8953852 cấp ngày 12/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
71. | NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 22/11/1978 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 90-3, đường Minh Truyền, khóm 015, phường Giang Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 28/2016 ngày 23/3/2016 Hộ chiếu số B7785459 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
72. | NGUYỄN THỊ Y PHỤNG, sinh ngày 09/4/1997 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 9, số 16, ngõ 40, phố Nghi Giai, khóm 010, phường Nghi Giai, khu Thái Bình, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 760/5, ấp Tân Phú, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 114 ngày 31/3/2004 Hộ chiếu số C1613094 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
73. | LÊ THỊ HỢP, sinh ngày 20/10/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, đường Dân Hưởng, khóm 019, phường Dân Hữu, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng theo GKS số 66 ngày 12/7/1995 Hộ chiếu số N1883953 cấp ngày 14/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
74. | LỤC NGHIÊM PHƯỢNG, sinh ngày 20/8/1992 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 95, đường Chính Sơn 3, quận Dương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58 Hoàng Văn Thụ, tổ 33, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Hộ chiếu số N1883251 cấp ngày 18/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
75. | SÚ VẦY PHÓNG, sinh ngày 17/4/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 20, ngách 22, ngõ 131, phố Sơn Trung, khóm 021, phường Phúc Sơn, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 163, khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 493/1992 ngày 13/6/1992 Hộ chiếu số C0440857 cấp ngày 29/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
76. | TRẦN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 13/6/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 2, số 41, đường Trung Hưng 5, khóm 008, phường Thượng Hưng, khu Lư Trúc, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 140/2012 Hộ chiếu số N1913780 cấp ngày 27/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
77. | PHẠM THỊ THƠ, sinh ngày 04/4/1966 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 110, phố Khê Đầu, khóm 001, phường Tổ Điền, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 515 ngày 05/7/2005 Hộ chiếu số N1351805 cấp ngày 18/01/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
78. | HUỲNH THỊ THANH TRE, sinh ngày 12/6/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 297, đường Bảo Tân, khóm 012, phường Bảo Tân, khu Tịch Chỉ, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 194 ngày 18/6/1991 Hộ chiếu số N1885065 cấp ngày 08/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
79. | NGUYỄN PHƯƠNG LINH, sinh ngày 05/8/2002 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tầng 4, số 141, đường Đại Đạo, khóm 011, phường Trung Ba, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 50 ngày 08/11/2002 Hộ chiếu số C3894948 cấp ngày 11/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
80. | HÀ THỊ MỸ TIẾN, sinh ngày 12/01/1986 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 175 đường Lâm Nội, khóm 011, phường Tân Thố, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 241/2014 ngày 22/12/2014 Hộ chiếu số N1565385 cấp ngày 10/4/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
81. | TRƯƠNG THỊ NÁO, sinh ngày 01/01/1987 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 10-1 đường Du Dân, khóm 006, phường Nhân Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 204/2014 ngày 19/9/2014 Hộ chiếu số C0044757 cấp ngày 29/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
82. | VŨ THỊ NÀN, sinh ngày 26/9/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 15, số 55, đường Phục Hoa 11, khóm 024, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số C8131906 cấp ngày 30/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
83. | LÊ HOÀNG SƠN, sinh ngày 13/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 33 ngách 119 ngõ 64, đường Nam Chính 2, khóm 006, phường Phú Giáp, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 749/14/5 tổ 11B, khu phố 1, phường Phú Nhuận, quận 7, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số N1866637 cấp ngày 13/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
84. | NGUYỄN VĂN CƯỜNG, sinh ngày 20/10/1986 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Số 22, ngõ 72, đường Anh Minh 1, khóm 016, phường Trúc Đông, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Hộ chiếu số B6489879 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
85. | MÃ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 28/4/1996 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 6, ngõ 109, đường Hòa Quang, khóm 016, phường Hòa Xương, khu Nam Tử, TP.Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Lớn B, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số C1014165 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
86. | NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY, sinh ngày 13/9/1972 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 193-2 Khê Vĩ, khóm 014, phường Khê Mỹ, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C3497753 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
87. | TRẦN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 11/12/1989 tại An Giang Hiện trú tại: Số 115, đường Thất Giáp, khóm 011, phường Thất Giáp, khu Lục Giáp, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khương, xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Hộ chiếu số B8834101 cấp ngày 19/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
88. | CỒ THỊ MỸ LY, sinh ngày 26/6/1975 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Tầng 5, số 601, đường Tân Trang, khóm 007, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2B, phường 1, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Hộ chiếu số N1952665 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
89. | NGÔ THỊ THU HOÀI, sinh ngày 15/8/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 1930, đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 010, phường Bổn Cảng, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số B5131932 cấp ngày 18/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
90. | PHAN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 20/4/1977 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 381, đoạn 2, đường Long Cương, khóm 011, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7A, đường Hưng Đạo Vương, phường 1, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số B5158371 cấp ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
91. | HUỲNH THỊ THU HẰNG, sinh ngày 29/10/1982 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 4, đường Thổ Cát, khóm 011, thôn Vi Nội, xã Khảm Đỉnh, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Cạn 1, Mỹ Phước, Mang Thít, Vĩnh Long Hộ chiếu số B6868816 cấp ngày 15/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
92. | TRẦN YẾN NHI, sinh ngày 04/10/1984 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 162-2 Phiên Câu, khóm 007, phường Phiên Câu, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Hộ chiếu số B8257656 cấp ngày 16/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
93. | TRẦN THỊ BÍCH TRÂN, sinh ngày 20/10/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 94-2 Xã Khẩu, khóm 007, phường Phúc Điền, thị trấn Tây Lũy, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, Vị Trung, Vị Thủy, Hậu Giang Hộ chiếu số B4339889 cấp ngày 02/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
94. | LÊ THỊ PHƯƠNG OANH, sinh ngày 10/12/1987 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 41-3 Đầu Xã, khóm 004, phường Đầu Xã, khu Đại Nội, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19, ấp Khu Phố, xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Hộ chiếu số B9959021 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
95. | NGUYỄN THỊ LỤA, sinh ngày 12/10/1994 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 2-5, đường Thượng Nghĩa, khóm 024, phường Nội Khang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số C1142239 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
96. | NGUYỄN THỊ NHÀN, sinh ngày 01/01/1995 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 427, đường Cửu Xương, khóm 022, phường Thịnh Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số B7609231 cấp ngày 18/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
97. | HUỲNH NHƯ, sinh ngày 09/8/1990 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 11, ngõ 39, đường Tân Hưng, khóm 005, thôn Tân Hưng, xã Hoành Sơn, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 533, Ấp Thanh Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số B6843276 cấp ngày 06/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
98. | PHẠM THỊ MAI THANH, sinh ngày 11/9/1990 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 460, đường Phú Quốc, khóm 024, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 95/3, ấp Tân Phú, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số C1407849 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
99. | TRẦN TUYẾT VÂN, sinh ngày 17/3/1984 tại An Giang Hiện trú tại: Tầng 4, số 103-18, đường Thượng Liêu, khóm 007, phường Thượng Liêu, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209/3 Hùng Vương, phường Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang Hộ chiếu số C4248239 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
100. | TRƯƠNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 12/12/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 124, đường Thành Công, khóm 012, phường Khảo Đàm, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C1649525 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
101. | TRƯƠNG THỊ ANH NGUYÊN, sinh ngày 02/01/1996 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 56, ngõ 130, đường Bác Ái, khóm 028, phường Phúc Đức, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Nghĩa A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 05 ngày 24/01/1996 Hộ chiếu số C0556276 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
102. | HỒ THỊ NGA, sinh ngày 09/01/1995 tại Nghệ An Hiện trú tại: Tầng 4, số 50, ngõ 93, đoạn 2, đường Hải Sơn, khóm 015, phường Hải Hồ, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số B7792075 cấp ngày 27/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
103. | NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI, sinh ngày 17/3/1995 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Số 92, đoạn 2, đường Nghĩa Dân, khóm 002, phường Thượng Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Hộ chiếu số C0600016 cấp ngày 19/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
104. | QUÁCH THỊ TÚ ANH, sinh ngày 26/8/1981 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 9, ngõ 87, đường Thắng Lợi 12, khóm 011, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B8570922 cấp ngày 16/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
105. | TRẦN THỊ NHI, sinh ngày 08/10/1991 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Số 1-4 Đại Trang, khóm 004, phường Tân Trang, khu Sơn Thượng, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đất Mới, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số C0832627 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
106. | NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 04/5/1994 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 62, đường Côn Minh, khóm 019, phường Kiến Nghiệp, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tây An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số C2274496 cấp ngày 12/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
107. | TĂNG SIÊU LY, sinh ngày 03/5/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 528, đoạn 2, đường Lộc Hòa, khóm 021, phường Liệu Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Hộ chiếu số B5795249 cấp ngày 15/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
108. | TRẦN THỊ THU OANH, sinh ngày 15/3/1993 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 3, ngách 21, ngõ 243, đoạn 2, đường Phục Quốc, khóm 011, phường Phục Hoa, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số B5141711 cấp ngày 31/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
109. | DẮN NGỌC THỦY, sinh ngày 29/12/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 17-5, ngõ 2, đường Phiên Kim, khóm 001, thôn Thạch Bì, xã Phố Diêm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 425 ngày 11/4/1994 Hộ chiếu số B9965252 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
110. | NGUYỄN TRƯỜNG AN, sinh ngày 20/10/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 9, ngõ 6, đường Hoa Viên Đông, khóm 020, phường Hưng Long, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số B8690256 cấp ngày 05/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
111. | PHAN THỊ LÀNG, sinh ngày 12/02/1970 tại Lào Cai Hiện trú tại: Số 7, ngõ 93, đường Tân Công 5, khóm 021, phường Thái Hòa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng, Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS số 162 ngày 20/4/1970 Hộ chiếu số N1884245 cấp ngày 21/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
112. | TRẦN THỊ ĐÈO, sinh ngày 01/01/1982 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 330, đường Quảng Hưng, khóm 012, thôn Quảng An, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 67/2011 ngày 04/3/2011 Hộ chiếu số N1572137 cấp ngày 25/6/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
113. | HUỲNH THỊ PHƯƠNG MAI, sinh ngày 21/10/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 2, số 45, ngách 38, ngõ 120, đại lộ Mãnh Hợp, khóm 015, phường Đỉnh Thác, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 512B, đường Nguyễn Tri Phương, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 2512 ngày 25/02/1976 Hộ chiếu số N2004598 cấp ngày 06/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
114. | HOÀNG KIM NGÂN, sinh ngày 30/3/2001 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Số 175, đường Kim Quảng, khóm 014, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 271 Nguyễn Trãi, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 313 ngày 25/4/2001 Hộ chiếu số N2057417 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
115. | HUỲNH THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 19/5/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Số 118, đường Bắc Bình, khóm 007, phường Vĩnh Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Hộ chiếu số B7930693 cấp ngày 06/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
116. | DƯƠNG THỊ HÒA LY, sinh ngày 11/8/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 85, đường Cao Bình 32, khóm 009, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân Trung, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội Hộ chiếu số C3333118 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
117. | PHẠM THỊ HUẾ, sinh ngày 21/02/1990 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 829, đoạn 1, đường Quan Tân, khóm 005, phường Bì Đầu, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Hộ chiếu số B5542815 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
118. | ĐINH KIM LAM, sinh ngày 11/02/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 13, ngõ 312, đường Đại Loan 1, khóm 022, phường Đông Loan, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B9740638 cấp ngày 14/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
119. | TRẦN THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 09/6/1983 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ 68, đường Tân Xương, khóm 004, phường Tân Lạc, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kinh Mới, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số N2056794 cấp ngày 13/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
120. | TRẦN MAI HƯƠNG, sinh ngày 20/3/1983 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Số 3-1, ngõ 158, đoạn 1, đường Lăng Vân, khóm 001, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tràng Đà, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Hộ chiếu số N2089563 cấp ngày 24/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
121. | DƯƠNG THỊ NGÁT, sinh ngày 10/02/1984 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 33, ngõ 123, đường Lập Đức, khóm 005, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 06 ngày 19/12/2004 Hộ chiếu số N2004856 cấp ngày 28/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
122. | PHAN THỊ THU TRANG, sinh ngày 09/7/1989 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 33 thôn Giới Thọ, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hưng, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS ngày 10/7/2000 Hộ chiếu số C0256709 cấp ngày 06/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
123. | NGUYỄN THỊ KIỀU DIỂM, sinh ngày 13/10/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 1620, đường Du Thành, khóm 014, phường Minh Thành, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, Lương Nghĩa, Long Mỹ, Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 648 ngày 26/9/1996 Hộ chiếu số C0967626 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
124. | PHAN THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 23/9/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 112, đường Bắc Xương 3, khóm 013, phường Trấn Bắc, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước 1, Tân Thạnh, Thới Lai, Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 463/1992 ngày 02/10/1992 Hộ chiếu số C1804053 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
125. | LỮ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 29/12/1980 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 18, ngõ 176, đường Sùng Đức, khóm 001, phường Nguyệt Mi, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hiếu Nghĩa, Vũng Liêm, Vĩnh Long Hộ chiếu số B8944331 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
126. | TRƯƠNG THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 20/10/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 20, ngách 8, ngõ 236, đoạn 4, đường Minh Thánh, khóm 015, thôn Ngoã Trung, xã Phố Tâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ theo GKS số 2127/1988 ngày 11/11/1988 Hộ chiếu số B8606580 cấp ngày 24/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
127. | ĐỖ THỊ OANH, sinh ngày 26/02/1983 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 468, đoạn 4, đường Thanh Hải, khóm 013, phường Kiến Hưng, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Kỳ Bá, tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số N1913727 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
128. | PHAN THỊ THANH MỸ, sinh ngày 04/10/1996 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 13, ngách 171, ngõ 155, đoạn 1, đường Lâm Cảng Đông, khóm 004, phường Điền Trung, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hiệp, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số C1943978 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
129. | HUỲNH THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 14/4/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 28, ngõ 32, đường Thủy Nguyên 1, khóm 024, phường Thuyền Đầu, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Trường, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 225 ngày 12/5/1994 Hộ chiếu số N2159563 cấp ngày 23/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
130. | NGUYỄN VĂN HẢI, sinh ngày 02/4/1965 tại Bình Định Hiện trú tại: Số 25, ngõ 533, đường Phượng Lâm, khóm 015, phường Vĩnh Phương, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/41 KP5, phường Tam Hiệp, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 477 ngày 28/12/2009 Hộ chiếu số B9410300 cấp ngày 16/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
131. | NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 05/8/1994 tại Đồng Tháp Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Mỹ, thị trấn Cài Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 30, ngõ 792, đoạn 3, đường Giáp Hậu, khóm 006, phường Đại Đồng, khu Ngoại Phố, TP. Đài Trung Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 204 ngày 06/9/1996 Hộ chiếu số C0975299 cấp ngày 13/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
132. | NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 05/3/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 95-1, đường Tam Dân, khóm 008, phường Tân Liêu, khu Lục Quy, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Vân, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội Hộ chiếu số C1432344 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
133. | HUỲNH THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 04/10/1985 tại Bến Tre Hiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 207, đường Tứ Duy, khóm 020, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 114/3, ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 1297 ngày 12/9/1998 Hộ chiếu số N1914093 cấp ngày 16/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
134. | TRẦN THỊ NHẬT LỆ, sinh ngày 21/10/1990 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Số 31, ngách 12, ngõ 70, đường Vũ Xương, khóm 005, phường Phúc Cư, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lễ Thạnh, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 730 ngày 24/10/1990 Hộ chiếu số B6826032 cấp ngày 16/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
135. | DƯƠNG THỊ THI, sinh ngày 02/3/1995 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngách 1, ngõ 110, đường Quang Võ, khóm 006, phường Thuần Thuý, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đồng Tràm, xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số C0463191 cấp ngày 30/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
136. | HÀ THỊ HẰNG, sinh ngày 10/12/1976 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Tầng 7, số 5, ngách 27, ngõ 74, đường Tam Tuấn, khóm 019, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, phố 6, ấp 2 xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số N1872202 cấp ngày 12/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
137. | PHẠM THỊ THI, sinh ngày 25/9/1981 tại An Giang Hiện trú tại: Số 120-2, đường Hạ Bộ, khóm 015, phường Hạ Bộ, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hiệp, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Hộ chiếu số N1827566 cấp ngày 21/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
138. | NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 04/01/1986 tại An Giang Hiện trú tại: Số 58, đường Đạo Đức, khóm 015, phường Xã Nam, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thới, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 324 ngày 18/11/2003 Hộ chiếu số C1161382 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
139. | ĐÀO NGỌC SÁNG, sinh ngày 20/6/2001 tại Nghệ An Hiện trú tại: Tầng 4, số 27, ngách 1, ngõ 250, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, khóm 017, phường Liên Thành, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số C3181152 cấp ngày 13/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
140. | TRỊNH THỊ NGOAN, sinh ngày 05/8/1990 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Tầng 2, số 19, ngách 12, ngõ 77, đoạn 2, đường Đốc Hành, khóm 012, phường Côn Luân, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 35 phố 2 ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số B7718945 cấp ngày 28/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
141. | GIƯƠNG NHẬT KÍU, sinh ngày 24/02/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 41, đường Diên Thọ, khóm 024, thôn Đông Hải, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số C1160206 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
142. | NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 17/11/1996 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 6, ngõ Hải Phố Tử, đường Gia Đầu, khóm 001, phường Phúc Điền, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 305 ngày 17/12/1996 Hộ chiếu số C1526459 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
143. | NGUYỄN THỊ HẢO, sinh ngày 26/5/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 43, ngõ Đức Hưng, khóm 009, phường Đức Hưng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số B5985119 cấp ngày 31/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
144. | NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 11/5/1977 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 5, số 51-8, ngõ 1, đường Tú Phong, khóm 027, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phước, xã Tân Bình, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C1624010 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
145. | TRƯƠNG XUÂN NGỌC, sinh ngày 02/5/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 4-86, ngõ Tùng Phố Bắc, khóm 029, phường Điểu Tùng, khu Điểu Tùng, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 328B Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C7837386 cấp ngày 18/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
146. | NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 22/02/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 579-3, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Đỉnh Phố, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C1155641 cấp ngày 27/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
147. | LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 28/10/1987 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 28, ngõ 460, đường Hoàn Khu Tây, khóm 005, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số N1914492 cấp ngày 09/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
148. | VĂN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 24/10/1997 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 142, đoạn 2, đường Văn Học, khóm 040, phường Văn Võ, khu Nhân Võ, TP Cao Hùng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 163 ngày 24/4/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giữa B, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số C1131917 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
149. | TRẦN THỊ HIẾU, sinh ngày 03/4/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 4, ngõ 45, đường Đại Phong 2, khóm 019, phường Bảo Châu, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 363/2002 ngày 22/8/2002 Hộ chiếu số C0865434 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
150. | TRẦN THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 30/6/1971 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 4, số 41, thôn Hoa Hạ Tân, khóm 020, phường Trình Hương, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39, phố 1, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 87 ngày 17/4/2012 Hộ chiếu số B5016141 cấp ngày 01/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
151. | TRẦN THỊ HUỆ, sinh ngày 19/6/1984 tại Nam Định Hiện trú tại: Số 42, ngõ 26, đường Trung Bình, khóm 023, phường Lập Công, khu Tân Trang, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định theo GKS số 97 ngày 09/01/2013 Hộ chiếu số N1913432 cấp ngày 14/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
152. | NGUYỄN THỊ DIỄM MY, sinh ngày 02/10/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 50, ngõ 156, đường Thượng Thành, khóm 006, phường Thượng Thành, khu Đông Thế, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 547 ngày 03/10/2007 Hộ chiếu số C0971915 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
153. | NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 07/8/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 97-2 Tây Trang, khóm 002, thôn Tây Trang, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1017297 cấp ngày 22/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
154. | NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 12/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 16-1, đường Trường Sinh, khóm 020, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 565 Nguyễn Duy, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số B6527982 cấp ngày 04/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
155. | PHẠM VĂN DŨNG, sinh ngày 14/4/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 4, số 14, đường Trung Sơn, khóm 038, phường Tân Lộ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1577770 cấp ngày 25/11/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
156. | LÊ THỊ BÍCH ĐÀO, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 587, đoạn 1, đường Giáp Hậu, khóm 002, phường Hậu Lí, khu Hậu Lí, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B9938056 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
157. | LỒ VẨY HÀ, sinh ngày 30/10/1992 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 4, ngõ 290, đường Trung Châu 3, khóm 016, phường Thực Tiễn, khu Kỳ Tân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105C phố 2, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số B6966106 cấp ngày 22/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
158. | NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 28/4/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 16-2, đường Phúc Hưng 4, khóm 020, thôn Phúc Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cao Thắng, xã Ea Kao, tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 67/2006 ngày 28/6/2006 Hộ chiếu số B6359128 cấp ngày 14/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
159. | NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO, sinh ngày 16/02/1998 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 6-4 Nam Tam Sạn, khóm 016, thôn Khang Lạc, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 420/2011 ngày 27/9/2011 Hộ chiếu số C1939370 cấp ngày 08/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
160. | NGUYỄN THỊ TÁNH, sinh ngày 12/9/1974 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 112, đường Phúc Long, khóm 009, phường Lục Hợp, khu Bắc, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 195 ngày 19/4/2019 Hộ chiếu số N2159754 cấp ngày 02/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
161. | VÕ KIỀU DIỄM, sinh ngày 01/01/1980 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Tầng 5, số 272, đường Tây Vân, khóm 023, phường Thành Châu, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lung Xình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số B4168803 cấp ngày 28/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
162. | CHẮNG VÒNG PHỪNG, sinh ngày 13/3/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Lầu 3 số 1, hẻm 28 đường Thụ Tân, khóm 028 phường Bảo A, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số C0246775 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
163. | NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 13/02/1985 tại Long An Hiện trú tại: Số 430, đường Diên Bình, khóm 009, phường Thư Viện, khu Tây, TP Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Hộ chiếu số B8685526 cấp ngày 27/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
164. | HỒ THỊ LINH, sinh ngày 22/01/1988 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 13, ngách 6, ngõ 119, đường Tú Phong, khóm 016, phường Tú Phong, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số N2159109 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
165. | NGUYỄN HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 15/6/1993 tại Long An Hiện trú tại: Số 8, ngõ 220, đường Đức Hiền, khóm 009, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An Hộ chiếu số B5573687 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
166. | TRẦN THỊ HẠNH, sinh ngày 15/6/1985 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 6, số 15-1, ngách 46, ngõ 600, đường Đại Quan, khóm 019, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phước, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số C1466652 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
167. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 07/01/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 705, đường Phúc Đàm, khóm 002, phường Đàm Bắc, khu Đàm Tử, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nam, thôn Nông Xá, xã Tân Tiến, huyện An Dương, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An Dương, tp Hải Phòng theo GKS số 09 ngày 15/01/1986 Hộ chiếu số N2159809 cấp ngày 03/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
168. | NGUYỄN NGỌC TUYỀN, sinh ngày 01/01/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 8-1, số 337, đường Tư Duy Trung, khóm 021, phường Đỉnh Liêu, khu Ngô Thê, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Muồn, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 87 ngày 05/4/2001 Hộ chiếu số N1883638 cấp ngày 21/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
169. | TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 10/01/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 132 Thập Nãi, khóm 006, phường Thập Nãi, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/16/7A Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C1385114 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
170. | NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 22/7/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 391, đường Khổng Phượng, khóm 008, phường Hạ Trang, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B134/37 Nguyễn Thần Hiến, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số N1476720 cấp ngày 19/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
171. | NGUYỄN THỊ THANH NGA, sinh ngày 31/5/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tầng 7, số 236, đường Long Hòa 1, khóm 011, phường Long Từ, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 Giảng Võ, Cát Linh, Đống Đa, TP Hà Nội Hộ chiếu số N2089522 cấp ngày 20/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
172. | NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 26/10/1984 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 53, đường số 1 Đại Hưng 2, khóm 001, phường Quang Hoa, khu Thái Bình, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Hộ chiếu số B8878582 cấp ngày 05/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
173. | TRẦN THỊ HỒNG XUYẾN, sinh ngày 09/8/1997 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 143, đường Long Sơn, khóm 008, phường Loan Bảo, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số C1393393 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
174. | LÝ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 01/6/1994 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 38, ngõ 118, đoạn 2 Song Liên, đường Dân Tộc, khóm 016, phường Song Liên, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị trấn B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số B6709053 cấp ngày 25/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
175. | VŨ THỊ NGỌC TUYẾT, sinh ngày 12/01/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 184, đường Dân Quyền, khóm 001, phường Trùng Khánh, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai Hộ chiếu số B8399886 cấp ngày 30/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
176. | VŨ THỊ LINH, sinh ngày 25/02/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 3, đường Dụ Anh, khóm 013, phường Quan Thánh, khu Đông, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số B4834330 cấp ngày 27/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
177. | NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 09/10/1984 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 8, ngõ 21, đường Trang Kính, khóm 025, phường Đông Quang, khu Đông, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp lô 15, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số C1054288 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
178. | ĐIỂN THỊ TÚ, sinh ngày 20/11/1995 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 11, ngõ 38, đường Điếm Tử Đính, khóm 007, phường Thánh Hậu, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Giao, xã Thanh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số C0939499 cấp ngày 01/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
179. | NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 01/01/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 48-1, ngõ 276, đoạn 5, đường An Hòa, khóm 006, phường Châu Bắc, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới Kinh, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C1152460 cấp ngày 13/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
180. | TRẦN THỊ XÁI HÍA, sinh ngày 15/11/1994 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 30, ngách 151, ngõ 533, đoạn 4, đường An Hòa, khóm 014, phường Châu Nam, khu An Nam, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 279/30, lô A2 Âu Cơ, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C1300299 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
181. | HUỲNH THỊ NHANH, sinh ngày 19/9/1989 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 606, đoạn 1, đường Vĩnh Hưng, khóm 018, phường Vĩnh Ninh, khu Ngô Thê, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số B8380266 cấp ngày 02/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
182. | LA BÍCH THỦY, sinh ngày 07/7/1975 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 31, ngách 45, ngõ 260, đường Đính An, khóm 009, phường Đính An, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 110, đường Cao Thắng, khóm 7, phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau Hộ chiếu số N1577885 cấp ngày 26/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
183. | HUỲNH THỊ MỸ LIÊN, sinh ngày 04/01/1994 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Số 8, ngõ 280, đường Nội Thố, khóm 046, phường Sơn Đính, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Kinh Dinh, tp Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Hộ chiếu số B7721101 cấp ngày 07/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
184. | TRẦN SY MÚI, sinh ngày 28/11/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 66-2, ngõ 70, đường Ngũ Thanh, khóm 013, phường Ngũ Quyền, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số B6970255 cấp ngày 27/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
185. | DƯƠNG THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/01/1984 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Tầng 2, số 616-1, đường Sơn Minh, khóm 021, phường Tế Nam, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 420 ngày 02/9/2001 Hộ chiếu số N1914404 cấp ngày 04/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
186. | LÝ THỊ KIM ANH, sinh ngày 11/8/1992 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 76/12/34/1 đường Tây An, khóm 007, phường Tây An, khu Tây Đồn, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2507 ngày 17/8/1993 Hộ chiếu số C1689275 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
187. | VŨ THỊ TUYẾT, sinh ngày 14/8/1965 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 56/8/62, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Long Cước, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Bình, Cẩm Phả, Quảng Ninh Hộ chiếu số B7019567 cấp ngày 13/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
188. | NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 27/7/1987 tại Bình Phước Hiện trú tại: Số 22-1, đường Hương Lan, khóm 003, phường Phước Liên, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Thuận, xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thanh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương theo GKS số 194 ngày 21/5/1990 Hộ chiếu số C0977877 cấp ngày 06/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
189. | NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 12/8/1990 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 3, tầng 5, 138 đường Văn Nghĩa, TP Trúc Bắc, Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 117 ngày 04/3/2005 Hộ chiếu số B7161329 cấp ngày 26/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
190. | PHẠM THỊ TRINH, sinh ngày 04/10/1970 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 159, phố Kim Hoa, khóm 006, phường Bát Trung, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương theo GKS số 217/2014 ngày 24/9/2014 Hộ chiếu số N1952647 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
191. | MAI THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 24/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 125, đường Tân Sinh, khóm 029, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88/9 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 190/1989 ngày 05/9/1989 Hộ chiếu số N1914671 cấp ngày 14/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
192. | TRẦN THỊ ÚT TÁM, sinh ngày 01/01/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3, số 134-10, đoạn 2, đường Trung Sơn, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ Hộ chiếu số C1118736 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
193. | PHẠM NGỌC QUỲNH TRÂM, sinh ngày 16/11/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 334/3 Trung Nghĩa, khóm 014, thôn Trung Nghĩa, làng Công Quán, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169 tổ 21, ấp Thái Hòa, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hố Nai 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 5461/1987 ngày 15/12/1987 Hộ chiếu số B4329034 cấp ngày 09/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
194. | CÓNG SÁM MÚI, sinh ngày 31/10/1991 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 31, phố Kim Môn, khóm 018, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 56 ngày 28/12/1991 Hộ chiếu số B6834530 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
195. | TRỊNH KIM NGÂN, sinh ngày 17/02/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 5, số 36, ngách 259, đường Phục Hưng, khóm 023, phường Đức An, khu Trung Sơn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, Phường 4, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường IV, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 113 ngày 04/9/2002 Hộ chiếu số C1397460 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
196. | NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 01/01/1982 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Liêu 2, khóm 006, phường Tân Quang, khu Kỳ Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 379/Q2 ngày 12/10/2002 Hộ chiếu số N2008125 cấp ngày 23/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
197. | NGUYỄN THỊ MẾN, sinh ngày 09/02/1992 tại Nam Định Hiện trú tại: Số 243, phố Đông Hòa, khóm 023, phường Phúc Long, khu Đông Thế, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 22/4/2003 Hộ chiếu số N1577809 cấp ngày 13/12/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
198. | ĐẶNG THỊ TƯƠI, sinh ngày 01/12/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 10, ngách 14, ngõ 29, đường Tự Lập, khóm 029, phường Tú Phúc, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng theo GKS số 199/2011 ngày 24/11/2011 Hộ chiếu số B6519147 cấp ngày 18/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
199. | HUỲNH KIỀU MY, sinh ngày 01/01/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 17, ngách 80, ngõ 685, đoạn 1, đường Quốc Tế, khóm 033, phường Trung Đức, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng B, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 138 ngày 01/4/2003 Hộ chiếu số B9930621 cấp ngày 11/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
200. | TRẦN THỊ DUYÊN, sinh ngày 09/11/1990 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 68, ngõ 115, phố Giáo Trung, tổ 629, phường Hiếu Trung, khu Tín Nghĩa, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 130/2012 ngày 11/9/2012 Hộ chiếu số B9509150 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
201. | BÙI THỊ HẰNG, sinh ngày 09/01/1988 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tầng 3, số 28, phố Phúc Thọ, khóm 017, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số N1884152 cấp ngày 15/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
202. | LÝ THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 02/4/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 101/60, đoạn 2, đường Thái Hòa, khóm 019, phường A Di, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 343/1990 ngày 02/11/1990 Hộ chiếu số B4796044 cấp ngày 24/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
203. | NGUYỄN KIM HUỆ, sinh ngày 11/12/1995 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 105/33, phố Ứng Thái, khóm 015, phường Vĩnh Hòa, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Sơn, Đông Triều, Quảng Ninh Hộ chiếu số B8530537 cấp ngày 20/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
204. | ỪNG SI MÚI, sinh ngày 13/5/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 10, ngách 87, ngõ 32, phố Văn Hóa, khóm 010, phường Văn Hóa, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 828 ngày 30/6/1988 Hộ chiếu số B7568085 cấp ngày 22/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
205. | NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 23/3/1985 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Số 35/2, đoạn 5, Đài Loan Đại Đạo, khóm 001, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Đăng, Cao Dương, Lương Sơn, Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 25 ngày 30/5/2011 Hộ chiếu số B7558854 cấp ngày 27/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
206. | HUỲNH ANH THƯ, sinh ngày 01/01/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 11, ngõ 125, đường Đông Phong, khóm 019, phường Viễn Đông, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 21 ngày 13/02/2008 Hộ chiếu số N1866982 cấp ngày 14/12/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
207. | NGUYỄN THỊ KIM THÙY, sinh ngày 03/3/1991 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 2, số 29, đường Trung Hòa, khóm 016, phường Lập Chí, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hậu Bối, xã Đại Hải, Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 417 ngày 06/8/2003 Hộ chiếu số C1106755 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
208. | LÊ THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 20/02/1986 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 3/71, ngõ Thủy Tinh, khóm 001, thôn Long Tỉnh, xã Đỗ Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cảng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 269 ngày 26/10/1993 Hộ chiếu số B7334758 cấp ngày 26/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
209. | VÕ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 05/6/1996 tại Long An Hiện trú tại: 19/52 đường Cát Long, khóm 006, phường Nhật Tân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cả Bát, xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An theo GKS số 23 ngày 16/6/1999 Hộ chiếu số C0251834 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
210. | NGUYỄN HUY ĐẠT, sinh ngày 05/7/1981 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 3, số nhà 17/2, ngõ 77, đường Phú Quốc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210 Phạm Đăng Giảng, khu phố 2, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 298 ngày 16/9/2011 Hộ chiếu số B6243824 cấp ngày 28/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
211. | KIM THỊ TỐ NGUYÊN, sinh ngày 10/8/1991 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 5/1, Thủy Tùng Thê Khanh, khóm 005, phường Thủy Đức, khu Bình Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nàng Rền, TT Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 297/1999 ngày 13/9/1999 Hộ chiếu số B5986986 cấp ngày 21/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
212. | NGÔ HỒNG MÚI, sinh ngày 08/6/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 88/22, đường Ái Quốc, khóm 034, phường Thành Hoàng, khu Nam, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 642 ngày 20/6/1990 Hộ chiếu số B6433047 cấp ngày 27/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
213. | LƯƠNG THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 23/12/1997 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 2, tầng 2, ngõ 220, đường Nhân Chính, quận Thái Sơn, Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mái Dầm, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 47/1999 ngày 13/5/1999 Hộ chiếu số C0259808 cấp ngày 31/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
214. | PHẠM THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 10/01/1994 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 121/34/66, đường Nam Hưng, khóm 021, phường Nam Hưng, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Sơn, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 227 ngày 01/5/2001 Hộ chiếu số C1093355 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
215. | LƯU THỊ THÚY HƯƠNG, sinh ngày 01/12/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số nhà 27, tầng 2, ngõ 471, đường Vĩnh Mỹ, quận Dương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tiền Phong, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đồ Sơn, TP Hải Phòng theo GKS số 263 ngày 07/12/1984 Hộ chiếu số C0678780 cấp ngày 01/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
216. | CHỀ MỸ DIN, sinh ngày 28/02/1994 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số nhà 22, tầng 1, ngõ 23, đường Han Sheng Đông, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 547 ngày 11/6/1994 Hộ chiếu số B7279178 cấp ngày 22/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
217. | LÝ BĂNG CHÂU, sinh ngày 02/8/1990 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: 121/26 đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 016, phường Kim Khê, TP Dương Mai, Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171 Nguyễn Lâm, phường 6, quận 10, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 189 ngày 21/6/1991 Hộ chiếu số N2057483 cấp ngày 03/5/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
218. | LẠI THỊ THU THÚY, sinh ngày 16/12/1978 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 25, ngõ 6, phố An Khang, khóm 018,phường Tiên Thủy, khu Đông, TP Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kéo, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 458 ngày 31/10/2008 Hộ chiếu số C0409616 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
219. | PHÚ THỊ HẰNG, sinh ngày 05/01/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số nhà 12, ngõ 70, đoạn 3, đường Trung Chính, cụm 021, phường Nhị Cưu, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Khúc Giản, xã An Tiến, huyện An Lão, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiên, huyện An Lão, TP Hải Phòng theo GKS số 10/1979 ngày 26/01/1979 Hộ chiếu số B7318005 cấp ngày 14/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
220. | ĐOÀN THỊ BÉ BA, sinh ngày 16/02/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 22, ngõ 223, đoạn 4, đường Trung Hiếu Đông, khóm 003, phường Xa Tầng, quận Đại An, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 257 ấp Vinh Bắc, xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riêng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 101 ngày 12/5/2004 Hộ chiếu số B9466283 cấp ngày 13/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
221. | BÙI THỊ THANH THẢO, sinh ngày 01/12/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 84, tầng 4, ngách 31, ngõ 228, đoạn 2 phố Tích Vân, khóm 026, phường Công Bắc, khu Tích Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, TT Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 487 ngày 09/5/1994 Hộ chiếu số B8003287 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
222. | LỶ CẢNH PHẮN, sinh ngày 08/01/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 46/3, phố Xương Long, khóm 027, phường Hạnh Phúc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 344, ấp 2, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 511 ngày 12/4/1988 Hộ chiếu số B6756719 cấp ngày 01/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
223. | QUÁCH THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 10/7/1988 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 317, tầng 7/7, đoạn 3, phố Tam Dân, khóm 011, phường Nam Hoa, khu Đào Viên, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Tân Thành, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thành, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 77 ngày 25/5/2015 Hộ chiếu số N2004210 cấp ngày 15/01/2019 VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
224. | NGUYỄN THỊ QUÝ, sinh ngày 06/6/1991 tại Nghệ An Hiện trú tại: Tầng 6, số 63, đường Kiến Quốc Đông, khóm 031, phường Sơn Đỉnh, quận Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An theo GKS số 23 ngày 10/10/2014 Hộ chiếu số N1571204 cấp ngày 02/3/2016 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
225. | NGUYỄN KIM HOÀNG, sinh ngày 24/02/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, đường An Trạch Tam, khóm 026, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 190 ngày 29/8/1991 Hộ chiếu số B5336897 cấp ngày 13/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
226. | HUỲNH THỊ NGỌC DUY, sinh ngày 04/3/1996 tại An Giang Hiện trú tại: 2F, tầng 10, số 17, đường Cảnh Hiên 6, khóm 036, phường Thủy Cảnh, khu Bắc Đôn, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình Nhì, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 772 ngày 26/10/2001 Hộ chiếu số C1956307 cấp ngày 07/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
227. | NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 19/9/1991 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 197, đường Đông Thế, khóm 005, phường Noãn Đông, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số B5143817 ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
228. | NGUYỄN THỊ DIỄM MY, sinh ngày 20/02/1995 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 35-8, Hạ Phù Vỹ, khóm 12, phường Đông Minh, TT Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 529 ấp Thạnh Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 124 ngày 08/9/1997 Hộ chiếu số B9272520 cấp ngày 18/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
229. | DIỆC NGỌC QUẦN, sinh ngày 06/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 2, số 48, ngách 1, ngõ 138, phố Trường An, khóm 010, phường Hải Sơn, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116 A Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 672/TH ngày 10/10/1990 Hộ chiếu số B9181982 cấp ngày 22/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
230. | LÊ THỊ HỒNG, sinh ngày 20/5/1987 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Số 53-2, ngõ 19, đường Nhân Tứ, khóm 004, khu Bác Ái, quận Nhân Ái, TP Cơ Long, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khối 5, TT Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 252 ngày 22/5/2009 Hộ chiếu số C6701773 cấp ngày 20/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
231. | NGUYỄN THỊ KHẢ TÚ, sinh ngày 17/03/1990 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 2, tầng 5, số 24, đường Đại Nhân, khóm 004, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 289, tổ 1, ấp 2, xã Mỹ Tân, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 07/1994 (quyển số 03/1994) ngày 23/8/1994 Hộ chiếu số C1223414 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
232. | VÕ THỊ HỒNG CHÂU, sinh ngày 21/01/1979 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 5, tầng 8, số 73, đường Lâm Sơn, khóm 013, phường Nam Môn, khu Đông, TT Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 104 ngày 01/9/1989 Hộ chiếu số N1426849 cấp ngày 12/3/2011 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
233. | VŨ THỊ THÚY, sinh ngày 08/5/1968 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Tầng 3, số 27, ngách 37, ngõ 197, phố Vĩnh Phúc, khóm 021, phường Vĩnh Phong, huyện Tam Trùng, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 172 ngày 14/12/2005 Hộ chiếu số B6624687 cấp ngày 08/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
234. | TRẦN THỊ LỆ QUYÊN, sinh ngày 30/5/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 8, ngõ 166, đường Tam Lâm, khóm 008, phường Tam Tinh, TT Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C0378558 cấp ngày 08/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
235. | NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 20/4/1976 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 1, ngách 21, ngõ 301, đoạn 2, phố Hưng Long, khóm 002, phường Hưng Thái, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lam Sơn, TX Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 197 ngày 29/9/2009 Hộ chiếu số B5635157 cấp ngày 09/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
236. | NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 28/9/1996 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 211, phố 2, Tam Điều Châu, khóm 032, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khóm 2, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 40 ngày 05/3/1998 Hộ chiếu số C1111682 cấp ngày 20/02/1996 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
237. | HOÀNG THỊ MẬN, sinh ngày 06/4/1976 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 91, ngõ 381, đoạn 1, phố Trung Hoa Nam, khóm 011, phường Cửu Đấu, khu Tân Ốc, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 127/2014 ngày 08/8/2014 Hộ chiếu số N1885018 cấp ngày 07/12/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
238. | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/6/1975 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Số 3, ngõ 349, phố Dân Quyền, khóm 014, phường Đạm Câu, khu Bắc, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS số 49 ngày 26/6/2007 Hộ chiếu số N1835609 cấp ngày 23/5/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
239. | ĐỖ HỒNG DUYÊN, sinh ngày 28/02/1971 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Tầng 12, số 2, ngõ 67, phố Tục Dân, khóm 017, phường Học Thành, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 169/2014 ngày 25/9/2014 Hộ chiếu số N1558651 ngày 19/4/2012 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
240. | NGUYỄN QUỐC ĐẠT, sinh ngày 15/11/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tầng 12, số 288, đoạn 2, đường Kiến Quốc, thành phố Đầu Phần, Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Ngọc Khánh, quân Ba Đình, Hà Nội theo GKS số 88 (quyển số 4/2003) ngày 04/3/2004 Hộ chiếu số C6116911 cấp ngày 20/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
241. | NGUYỄN HÀ AN, sinh ngày 22/5/2012 tại Đài Loan Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng VHKT Việt Nam tại Đài Bắc Hộ chiếu số N1827648 cấp ngày 25/3/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
242. | NGUYỄN HÀ MINH, sinh ngày 10/4/2019 tại Đài Loan Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Hộ chiếu số N1884889 cấp ngày 16/5/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
243. | VÕ ĐỨC TOÀN, sinh ngày 03/02/2006 tại Nghệ An Hiện trú tại: Nhà số 2, tầng 11, số 3, ngõ 1, đường Thanh Sơn 6, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 15 ngày 16/02/2006 Hộ chiếu số C5931504 cấp ngày 27/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
244. | LE TƯỜNG LÂM, sinh ngày 18/11/2016 tại Đài Loan Hiện trú tại: Tầng 8, số 143, đường Nam Xương, quận Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Hộ chiếu số: N1953444 cấp ngày 08/8/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
245. | HÀ THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 12/01/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, khóm 24, phường Ngõa Giao, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Tân Nam, xã Mỹ Đức, huyện An Lão, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức, huyện An Lão, Hải Phòng theo GKS số 108 ngày 22/8/2001 Hộ chiếu số: N1353358 cấp ngày 02/9/2010 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
246. | VÕ THỊ VINH, sinh ngày 17/9/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 2, tầng 3, ngõ 1, đường số 6, khu Thanh Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Lộc, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 13 ngày 17/3/2016 Hộ chiếu số: B9082490 cấp ngày 13/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
247. | NGUYỄN THỊ KHA LY, sinh ngày 19/7/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 5, số 189, đường Tự Cường Đông, xóm 030, ngõ Đại Đồng, khu Quế Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp Thuận Tiến C, xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 182 ngày 26/10/1985 Hộ chiếu số: N1885622 cấp ngày 28/10/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
248. | LẦU NHỊT CÚ, sinh ngày 20/3/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 6, ngõ 570, đoạn 8, đường Cao Thiết Nam, khóm 016, phường Viết Bản, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Sông Xoài 2, xã Láng Lớn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2032 ngày 27/5/1987 Hộ chiếu số: B5607870 cấp ngày 09/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
249. | LÊ THỊ QUÍ, sinh ngày 01/01/1988 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 412, đoạn 1, đường Khang Ninh, khóm 002, Chường Tử Vân, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi A, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số: C1378042 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
250. | NGUYỄN THỊ CHINH, sinh ngày 05/01/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 37/5/138, đoạn 1, phố Diên Bình, khóm 005, phường Dân Phú, khu Bắc, TP Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương theo GKS số 48 ngày 28/7/2006 Hộ chiếu số: B8450621 cấp ngày 08/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
251. | TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 10/5/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 50/2, ngách 103, ngõ 67, đoạn 2, đường Hưng Nhân, khóm 023, phường Hưng Nhân, khu Trung Lịch, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hưng, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 227 ngày 03/9/2002 Hộ chiếu số: B6893416 cấp ngày 05/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
252. | ĐẶNG THỊ NGỌC TRÂN, sinh ngày 03/01/1987 tại Bình Phước Hiện trú tại: Số 32, đường Dân An, khóm 002, thôn Loan Nội, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116A, Nguyễn Tiểu La, phường 5, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hạnh, huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước theo GKS số 14 ngày 20/3/1987 Hộ chiếu số: B9396104 cấp ngày 08/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
253. | LÊ THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 10/10/1981 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 300/1 phố Lĩnh Đông, khóm 025, phường Văn Sơn, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204/52X, Đoàn Văn Bơ, phường 14, quận 4, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 4, TP Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 027 ngày 28/11/1988 Hộ chiếu số: B8690283 cấp ngày 06/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
254. | NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 21/01/1997 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 753/10/3, đường Hạnh Phúc, khóm 023, phường Trung Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/14A, ấp Trường Tân, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 212 ngày 29/9/1999 Hộ chiếu số: C1768743 cấp ngày 28/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
255. | TRẦN THỊ THƠ, sinh ngày 30/3/1984 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 630, phố Liên Hoa, khóm 014, phường Thương Nghĩa, TP Bắc Trúc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31/3B tổ 11 Tân Chủ, xã Tân Thuận Tây, TX Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Tây, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số: C1672167 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
256. | TẠ THỊ ÁNH, sinh ngày 26/4/1985 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 249, đoạn 2, phố Tín Đông, khóm 003, phường Văn Hóa, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 10 ngày 02/02/2010 Hộ chiếu số: N2008448 cấp ngày 27/9/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
257. | QUÁCH THỊ THU, sinh ngày 01/11/1986 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tầng 4, số 62, phố Hưng Nhân, khóm 027, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 88 ngày 14/10/2004 Hộ chiếu số: C1352016 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
258. | LÊ THỊ QUỲNH, sinh ngày 20/11/1991 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 13, phố Dân Tộc, khóm 010, phường Nhân Ái, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 157 ngày 25/4/2008 Hộ chiếu số: B5733480 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
259. | NGUYỄN BÍCH TUYỀN, sinh ngày 17/11/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 83-1, Thổ Ngưu, khóm 007, phường Thổ Ngưu, TT Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 17 ngày 30/01/1966 Hộ chiếu số: C0454742 cấp ngày 28/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
260. | NGUYỄN YẾN NHI, sinh ngày 15/8/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 17/18, Đại Ngưu Đổng, khóm 005, phường Đại Hải, khu Đại Viên, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Minh 2, xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau theo GKS số 637 ngày 21/10/2009 Hộ chiếu số: N2008274 cấp ngày 14/9/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
261. | NGHIÊM CHÍ PHỤNG, sinh ngày 26/10/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 32/8, Thanh Thảo, khóm 003, phường Kỳ Đỉnh, TT Trúc Nam, huyện Miêu lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thái Hòa 2, xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1289 ngày 09/11/1982 Hộ chiếu số: C0931668 cấp ngày 15/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
262. | NGUYỄN THỊ MỘNG THU, sinh ngày 21/11/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 348, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 018, phường Đại Xương, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/65/2/8 Ni Sư Huỳnh Liên, Phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 226 ngày 28/11/1990 Hộ chiếu số: C1567830 cấp ngày 12/52016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
263. | HỒ KIẾT BĂNG, sinh ngày 11/09/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 125 Đông Dũng, khóm 022, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 496/1/3, tỉnh lộ 10, khu phố 16, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 44 ngày 23/9/1986 Hộ chiếu số: B9173574 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
264. | NGÔ THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 06/4/1993 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 4012 An Kháng, khóm 010, phường An Kháng, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 629/AH, xã An Phú Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre theo GKS số 400 ngày 25/4/1994 Hộ chiếu số: C0360841 cấp ngày 18/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
265. | TRỊNH THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 25/10/1996 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 1, ngõ 169, đường Hạo Đông, khóm 001, phường Bân Võ, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 482/2002 ngày 23/9/2002 Hộ chiếu số: C2345802 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
266. | LẦU ÔI NGÀN, sinh ngày 23/11/1983 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 5, số 107/1/5, phố Khê Khẩu, khóm 015, phường Cảnh Khánh, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11A, Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 183 ngày 26/8/1987 Hộ chiếu số: B5262859 cấp ngày 05/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
267. | PHAN THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 17/8/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 265 đường Tân Hưng, khóm 005, phường Đại Cương, khu Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Trung, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh ngày 07/4/1998 Hộ chiếu số: N1914343 cấp ngày 02/5/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
268. | ĐINH THỊ QUYÊN, sinh ngày 06/9/1985 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 417, tầng 6, đường Phúc Khoa, tổ 11, phường Phúc Nhã, khu Tây Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số: B6114140 cấp ngày 11/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
269. | LẠI MINH TRỌNG, sinh ngày 18/01/1984 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 38/10 tầng 4, đường Sùng Đức, khóm Lê Bình, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nội Ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số: 119/1984 ngày 01/3/1984 Hộ chiếu số: N2057410 cấp ngày 10/4/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
270. | MÃ THỊ XUÂN, sinh ngày 09/8/1982 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 3, tầng 8, ngõ 48, phố Kiến An, khóm 025, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 375, ấp Trường Tây, xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 168/HT2004 ngày 10/12/2004 Hộ chiếu số: N1953285 cấp ngày 31/7/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
271. | NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 23/7/1984 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 2 ngách 36 ngõ 272, đường Tam Nguyên, khóm 007, phường Mai Khê, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Tương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh đăng ký ngày 18/8/1984 Hộ chiếu số: C2510444 cấp ngày 13/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
272. | NGUYỄN THỊ DIỆU LINH, sinh ngày 20/9/1994 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 4, ngách 3, ngõ 62, phố Thái Thuận, khóm 009, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên cấp lại ngày 10/11/1997 Hộ chiếu số: B8121529 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
273. | LÙ NGỌC HOA, sinh ngày 28/7/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 2 đường Hạnh Mỹ Cửu, khóm 021, thôn Thố Khanh, làng Quy Sơn, huyện Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12 phố 8, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 451/1982 ngày 04/8/1982 Hộ chiếu số: N2008153 cấp ngày 29/8/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
274. | LÊ NGỌC DIỄM, sinh ngày 10/4/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 27, tầng 3/4, ngách 15, ngõ 582, đường Tây Đại, khóm 013, phường Tân Dân, khu Bắc, TP Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/08 Tổ 8, ấp Phú Thạnh 2, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 511 ngày 15/9/1993 Hộ chiếu số: N1207657 cấp ngày 30/7/2008 TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông | Giới tính: Nữ | |
275. | TRỊNH THỊ NGỌC TRÚC, sinh ngày 30/11/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 14, đường Tam Nguyên Nhị, khóm 007, phường Tam Nguyên, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 179 ngày 16/8/1997 Hộ chiếu số: C1096580 cấp ngày 27/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
276. | TRẦN THỊ XUÂN CHI, sinh ngày 05/10/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 56 Lưu Trần, khóm 009, thôn Vọng Ninh, làng Ngọc Tỉnh, huyện Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 81B, ấp Tân Vĩnh, xã Trường An, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 504/1983 ngày 21/11/1983 Hộ chiếu số: B8821114 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
277. | LÊ THỊ KHOAN, sinh ngày 02/3/1967 tại Hà Nam Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngách 1, ngõ 86, phố Tam Hòa, khóm 018, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam theo GKS số 25 ngày 02/4/1997 Hộ chiếu số: N1883770 cấp ngày 27/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
278. | PHẠM VĂN QUÂN, sinh ngày 26/7/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 56/46 Tân Cát, khu An Định, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 151 ngày 29/10/2014 Hộ chiếu số B4385157 cấp ngày 05/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
279. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 27/6/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 2, số 282, đường Tam Dân Đông, khóm 002, phường Kim Khê, TP Dương Mai, huyện Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT 203, phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 138 ngày 23/9/2013 Hộ chiếu số: B8730439 cấp ngày 20/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
280. | LÊ THỊ NGA, sinh ngày 02/5/1983 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số nhà 17, ngõ 16, đường Hòa Mỹ 1, khóm 002, phường Đốc Hành, huyện Trung Lịch, quận Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 295 ngày 31/12/2015 Hộ chiếu số: C7848292 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
281. | NGUYỄN THỊ DIỄM SƯƠNG, sinh ngày 26/6/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngõ 139, đường Chương Thụ Nhất, khóm 005, phường Hậu Đức, khu Tích Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ theo GKS số 590 ngày 16/12/2004 Hộ chiếu số: C1375372 cấp ngày 01/4/2916 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
282. | NGUYỄN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 05/9/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 10/3, ngách 6, ngõ 136, đoạn 2, phố Trung Sơn, khóm 030, phường Giai Hòa, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Hanh, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 22 ngày 05/4/1990 Hộ chiếu số: N1884520 cấp ngày 26/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
283. | NÌM PHÚN DẾNH, sinh ngày 15/02/1994 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Số 1-7, ngách 65, ngõ Khê Bạn, khóm 008, thôn Khê Bạn, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 61 ngày 01/3/1994 Hộ chiếu số: C1648956 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
284. | DƯƠNG THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 22/03/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 3, ngõ 421, đoạn 2, đường Bình Hòa, khóm 002, thôn Bắc Trấn, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Láng Hầm C, xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 509 ngày 14/10/1997 Hộ chiếu số: C1308019 cấp ngày 26/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập Cảnh | Giới tính: Nữ | |
285. | ĐÀO THỊ LOAN, sinh ngày 02/10/1964 tại Cam-pu-chia Hiện trú tại: Tầng 2, số 49, phố Phú Phúc, khóm 020, phường Phú Hoa, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Hưng, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hưng, huyện Lộc Hưng, tỉnh Bình Phước theo GKS số 170 ngày 27/9/2012 Hộ chiếu số: N1884914 cấp ngày 28/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
286. | LÊ THỊ THÚY, sinh ngày 01/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 20/1, ngõ 157 đường Lập Nhân, khóm 020, phường Tân Nhân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 02/2016 Hộ chiếu số: C1418159 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
287. | DƯƠNG CHÍ MINH, sinh ngày 27/5/1963 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 03, tầng 2 đường Bình Thuận, khu Nam, Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183/20 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 2177 ngày 29/5/1963 Hộ chiếu số: B5931973 cấp ngày 01/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
288. | TRẦN THỊ MỸ KIỀU, sinh ngày 13/6/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 26 Lâm, ngõ 50, ngách 242, đường Đức Hưng, khóm 018, thôn Đông Hưng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 1024/TP/2000 ngày 21/12/2000 Hộ chiếu số: C0560037 cấp ngày 02/7/2015 tại Cục Quản lý nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
289. | HUỲNH NGỌC NGA, sinh ngày 08/01/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 83-1, tầng 8, đường An Hưng, khóm 027, phường An Hòa, khu Tân Tiệm, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP 2, phường 2, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường II, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 30 ngày 05/02/1990 Hộ chiếu số: B5238836 cấp ngày 04/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
290. | NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 19/5/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 252/12F đường Trang Kính, khóm 026, phường Loan Trung, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Xuân, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 26 ngày 26/10/2001 Hộ chiếu số: C1955117 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
291. | NGUYỄN THỊ NGUYỆT VÂN, sinh ngày 21/6/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 9, số 268, đường Long An, khóm 021, phường Nam Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 05/2012 ngày 24/12/2012 Hộ chiếu số: B7892473 cấp ngày 09/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
292. | TRẦN KIM TRIỆU, sinh ngày 25/02/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 24, ngõ 180, đoạn 2, địa Nam Nhã Tây, khóm 016, phường Tự Lập, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/28, Tổ 3, khu vực Bình Dương B, phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tuyền, TP Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 25 ngày 10/3/1989 Hộ chiếu số: N1827540 cấp ngày 13/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
293. | NGUYỄN THỊ SINH, sinh ngày 15/5/1996 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 03, ngõ 188, phố Dân Quyền, khóm 017, phường Bái Trương, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kinh Triều, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo GKS số 47/2015 ngày 06/3/2015 Hộ chiếu số: C0059880 cấp ngày 09/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
294. | PHẠM NGỌC NƯƠNG, sinh ngày 10/11/1990 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 493/54/3F, đường Vạn Đại, khóm 005, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Mỹ A, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 54 ngày 12/4/2002 Hộ chiếu số: B5162635 cấp ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
295. | NGÔ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 07/4/1978 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngách 5, ngõ 278, đoạn 6, phố Trung Hiếu Đông, khóm 018, phường Liên Thành, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 16 ngày 28/9/1994 Hộ chiếu số: N1476758 cấp ngày 21/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
296. | NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 10/09/2000 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Số 93 Thành Ngoại, xóm 7, làng Nam Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hữu Nghị, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hữu Nghị, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 146 ngày 25/10/2000 Hộ chiếu số: C5175009 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
297. | NGUYỄN TRỌNG HIẾU, sinh ngày 23/10/2001 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 83, lộ Tử Vi, khóm 17, phường Trúc Lâm, khu Tam Hợp, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 47 ngày 01/4/2004 Hộ chiếu số: C1101380 cấp ngày 02/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
298. | NGUYỄN NGỌC QUỲNH MAI, sinh ngày 30/3/2001 tại Hà Nam Hiện trú tại: Tầng 2, số 86, ngõ 351, đoạn 2, phố Trung Sơn Bắc, khóm 027, phường Thụy Đường, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam theo GKS số 16/2001 ngày 04/4/2001 Hộ chiếu số: C0677040 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
299. | PHẠM THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 11/8/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 5, số 376, đoạn 1, phố Trung Sơn, khóm 012, phường Bì Đầu, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 Bờ Hồ, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, Hải Phòng theo GKS số 133 ngày 05/9/2001 Hộ chiếu số: C3454163 cấp ngày 02/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
300. | TRẦN TIẾN ANH, sinh ngày 28/09/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 21/100/17 phố Vân Hồ, khóm 013, phường Tây Khang, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 133/2016 ngày 28/4/2016 Hộ chiếu số: B9983593 cấp ngày 20/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
301. | VÕ THỊ THU TRANG, sinh ngày 10/11/1986 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: số 141 đường Tỉnh Bắc, khóm 019, phường Võng Sa, Trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nguyễn Tăng, xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 346 ngày 17/9/2001 Hộ chiếu số C0900645 cấp ngày 03/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
302. | HỒ PHẤN NHÌN, sinh ngày 10/02/1991 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Tầng 10, số 1, ngõ 724, đường Đông Quang, khóm 004, phường Tam Hòa, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 227/1991 ngày 18/9/1991 Hộ chiếu số: B6603047 cấp ngày 25/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
303. | LÊ THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 20/10/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 243, đường Quế Nghĩa, khóm 018, phường Quế Lâm, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bầu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 340 ngày 21/11/1990 Hộ chiếu số: C1550601 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
304. | VÕ THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 02/12/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 4, số 140, đường Long Sơn, khóm 019, phường Sơn Cước, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Thuận, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 173 quyển I/2004 Hộ chiếu số: C1221177 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
305. | TRẦN THỊ LỢM, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 29, ngõ 109, đường Chính Đại, khóm 006, phường Chính Tâm, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 320 ngày 09/10/1992 Hộ chiếu số: C2289214 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
306. | TRẦN THỊ MỘNG THUỲ, sinh ngày 10/11/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 3-19, đoạn 3, đường Đàm Phú, khóm 009, phường Đại Phú, khu Đàm Tử, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Hóa, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ theo GKS số 99 ngày 24/3/1998 Hộ chiếu số: C1372084 cấp ngày 05/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
307. | LẦU CẮM LÌN, sinh ngày 24/02/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 13, ngõ 106, đường Bình Hòa Nam, khóm 001, phường Tân An, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 đường số 6, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 584 ngày 13/6/1994 Hộ chiếu số: B5181112 cấp ngày 22/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
308. | NGUYỄN NGỌC MINH, sinh ngày 13/4/1983 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 35, đoạn 1, đường Đức Phương, khóm 007, phường Nội Tân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm Rạch Cỏ, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh ngày 01/12/2015 Hộ chiếu số: N2094893 cấp ngày 09/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
309. | LÂM THỊ THÚY GIANG, sinh ngày 17/5/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 99, ngõ 115, đường Thủy Nguyên, khóm 003, phường Nam Tung, khu Phong Nguyên, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 609 ngày 04/9/2003 Hộ chiếu số: B9167938 cấp ngày 23/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
310. | TRIỆU THỊ NGUYỆT, sinh ngày 06/8/1981 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 18, ngách 16, ngõ 188, đường Tự Cường, khóm 016, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Chăng, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: TT Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 308/04 ngày 23/8/2001 Hộ chiếu số: N1565307 cấp ngày 25/01/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
311. | LÊ NGỌC HÀ, sinh ngày 10/7/1975 tại Bến Tre Hiện trú tại: Tầng 6-6, số 33-20, ngõ 195, đường Tự Cường, khóm 013, phường Lưu Thố, khu Tây, TP Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Núi Tượng, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre theo GKS số 22 ngày 22/02/1999 Hộ chiếu số: C4953613 cấp ngày 13/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
312. | NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 09/9/1992 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 389 Khách Tử Liêu, khóm 009, phường Cảng Vĩ, khu Mã Đậu, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Tân Thanh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 18 ngày 27/7/1998 Hộ chiếu số: B5101053 cấp ngày 10/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
313. | HUỲNH MẪN ĐỨC, sinh ngày 05/6/1983 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 8, số 11, đường Thủy Đối, khóm 017, phường Thủy Đối, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 290A, tổ 7, ấp Hương Phước, xã Phước Tân, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 604 ngày 25/9/2009 Hộ chiếu số: B7033072 cấp ngày 10/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
314. | ĐỖ THỊ THI, sinh ngày 26/6/1991 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 102, đường Vĩnh An 1, khóm 006, phường Vĩnh An, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/29C Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 75 ngày 30/8/1995 Hộ chiếu số: B7653467 cấp ngày 06/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
315. | TRẦN THỊ NGỌC TRÂN, sinh ngày 14/12/1983 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 32, ngách 36, ngõ 33, đường Phiên Hoa, khóm 007, thôn Kim Hưng, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/27E Tân Hóa, phường 14, quận 6, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 4870 ngày 21/12/1983 Hộ chiếu số: N1827979 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
316. | NGUYỄN THỊ HIẾU, sinh ngày 10/9/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 1-10, đường Cô Sơn, khóm 012, phường Cô Sơn, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Thanh Hà, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: B7442785 cấp ngày 30/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
317. | BÙI THỊ BÍCH THU, sinh ngày 11/6/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 30, ngõ 325, phố Đại Hưng, khóm 022, phường Đại Phong, khu Bắc, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ Hộ chiếu số: C0598011 cấp ngày 22/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
318. | TRẦN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 01/01/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 193, đường Tỉnh Cước, khóm 019, phường Tỉnh Cước, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ Hộ chiếu số: B9333882 cấp ngày 10/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
319. | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 20/8/1987 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 10-4, ngách 2, ngõ 149, đường Quốc Khánh, khóm 006, phường Trọng Khánh, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số: B5816157 cấp ngày 16/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
320. | NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 25/12/1990 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 12, ngách 12, ngõ 751, đường Đỉnh Trung, khóm 026, phường Đỉnh Thịnh, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F1 Lê Văn Liêm, khóm 3, phường 3, TP Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số: C1118385 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
321. | NGUYỄN BÍCH THỦY, sinh ngày 26/12/1987 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 6, ngách 52, phố Trường Lạc, khóm 018, phường Vĩnh Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh 2, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số: C1561924 cấp ngày 17/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
322. | NGUYỄN THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 28/10/1975 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 9 ngõ 337, đường Đại An Cảng, khóm 007, phường Võ Khúc, khu Đại Giáp, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc, Tân Lược, Bình Minh, Vĩnh Long Hộ chiếu số: N1476987 cấp ngày 06/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
323. | HOÀNG THỊ HÀ, sinh ngày 05/5/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 16, ngõ 85, phố Công Chuyên 1, khóm 003, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 4, phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số: N2120641 cấp ngày 12/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
324. | LÂM THỊ NGỌC QUYỀN, sinh ngày 06/01/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 87, ngõ 141, đoạn 6, đường Sơn Cước, khóm 002, phường Đông Bắc, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 402/1999 ngày 11/10/1999 Hộ chiếu số: B6090362 cấp ngày 29/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
325. | GIÁP THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 04/5/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 113-10 Bát Lão Gia, khóm 010, phường Bát Ông, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: C2346916 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
326. | NGUYỄN THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 14/8/1990 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 32, ngách 291, ngõ 290, đoạn 4, đường An Trung, khóm 001, phường Uyên Tây, khu An Nam, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Lùng, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số: B5918209 cấp ngày 25/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
327. | HUỲNH THỊ CẨM THƠ, sinh ngày 10/4/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 6, ngõ 381, đường Trung Chính, khóm 027, phường Nam Liên, khu A Liên, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam Bến Sỏi, Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: C0860131 cấp ngày 24/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
328. | HÀ THÁI DÂN, sinh ngày 04/12/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 2, phố Đệ Tứ Hoàng, khóm 009, phường Quảng Hưng, khu Đông Thế, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Ấp Xóm Mới, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: B4908533 cấp ngày 23/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
329. | PHẠM THỊ LỢI, sinh ngày 12/8/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 25, phố Ngoại Trung, khóm 010, thôn Ngoại Trung, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Ấp Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: N2120195 cấp ngày 31/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
330. | BÙI THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 01/7/1976 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 42, đường Giang Lịch, khóm 008, phường Giang Lịch, TP Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số: B8595665 cấp ngày 01/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
331. | ĐẶNG NGỌC MAI, sinh ngày 01/6/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3, số 127, phố Văn Hoa, khóm 046, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Tân A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 348 ngày 08/7/1995 Hộ chiếu số: C1429862 cấp ngày 05/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
332. | PHẠM THỊ CHI, sinh ngày 16/4/1985 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 58-2, đường Tân Trang, khóm 004, phường Luân Đông, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 132 ngày 24/6/2003 Hộ chiếu số: N1913823 cấp ngày 29/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
333. | ĐỖ THỊ BÍCH DUY, sinh ngày 15/8/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 112, đường Trung Hoa, khóm 010, phường An Khế, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ theo GKS số 114/1998 ngày 14/8/1998 Hộ chiếu số: C1046943 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
334. | LÝ SY MÚI, sinh ngày 04/01/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 4, số 17, ngách 21, ngõ 45, đoạn 2, phố Bảo An, khóm 013, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 159 ngày 05/5/1995 Hộ chiếu số: C0448695 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
335. | NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 19/9/1996 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 118, ngõ Trúc Điền, đường Quang Minh, khóm 002, thôn Điền Đầu, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Tháp, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: B7920901 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
336. | PHAN THỊ THU THANH, sinh ngày 04/5/1984 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 322, đường Kiến Quốc 4, khóm 004, phường Lam Kiều, khu Diễm Trình, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/5 Ấp Quí Đức, xã Qưới Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 587 ngày 24/5/1984 Hộ chiếu số: N1884203 cấp ngày 20/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
337. | PHẠM THỊ Ý, sinh ngày 31/12/1985 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 69-1, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Trúc Lâm, khu Sa Lộc, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9A2, xã Vị Bình, Vị Thủy, Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 154 ngày 10/9/2004 Hộ chiếu số: N2120703 cấp ngày 14/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
338. | HUỲNH THỊ XUÂN, sinh ngày 01/7/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 5, số 28, ngõ 680, đường Thạch Viên, khóm 013, phường Thuỵ Nguyên, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 ấp Nước Xoáy, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số: N1476258 cấp ngày 12/8/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
339. | NGUYỄN THỊ ĐÀI TRANG, sinh ngày 11/8/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 325, đường Minh Hoa, khóm 045, phường Minh Thành, khu Cổ Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: C1011613 cấp ngày 05/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
340. | LÊ THỊ TỐ NƯƠNG, sinh ngày 03/4/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 6, ngách 4, ngõ 22, đường Công Viên Bắc, khóm 019, phường Thọ Thiên, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thới Thạnh Đông, Thới Long, Ô Môn, Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 182/93 ngày 15/5/1993 Hộ chiếu số: C1054400 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
341. | LÝ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 14/5/1991 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 11, ngách 136, ngõ 261, đoạn 2, đường Phục Hưng, khóm 006, phường Trúc Lâm, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sô La 1, Tham Đôn, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 399 ngày 20/9/1994 Hộ chiếu số: C1008539 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
342. | PHAN THỊ LỆ SÁU, sinh ngày 02/4/1979 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 4-38, số 29, đường Tân Hưng, khóm 006, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ theo GKS số 93 ngày 15/5/2002 Hộ chiếu số: B8936437 cấp ngày 24/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
343. | NGUYỄN THỊ NHIÊN, sinh ngày 21/10/1982 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 10, đường Tam Dân, khóm 007, thôn Nhân Lí, xã Nam Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Hộ chiếu số: N1558450 cấp ngày 11/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
344. | NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 06/3/1991 tại An Giang Hiện trú tại: Số 68, đường Tín Nghĩa, khóm 018, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tấn Quới, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 263 ngày 13/7/1996 Hộ chiếu số: B6835022 cấp ngày 11/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
345. | NGUYỄN TƯ MẪN, sinh ngày 27/7/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 6, ngách 14, ngõ 154, phố Hoa Hưng, khóm 009, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Khê, xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP Hải Phòng theo GKS số 109/2013 ngày 24/10/2013 Hộ chiếu số: C2187696 cấp ngày 18/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
346. | NGUYỄN THÙY TRANG, sinh ngày 15/10/1980 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 41-1 Thuỵ Nông, khóm 012, thôn Lâm Trung, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 101 ấp Đông Thạnh, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số: N1515423 cấp ngày 01/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
347. | VĂN THỊ THANH NHÀN, sinh ngày 04/12/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 11, ngách 1, ngõ 241, đoạn 2, đường Phục Đán, khóm 004, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp Phước Đức, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: N2089974 cấp ngày 20/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
348. | CAO PHƯƠNG DUYÊN, sinh ngày 16/10/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 84, ngõ 178, đoạn 3, đường Đại Chương, khóm 005, thôn Đồng An, xã Phần Viên, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 02, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: B6354252 cấp ngày 20/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
349. | VŨ PHÚC NGUYÊN, sinh ngày 18/4/2019 tại Đài Loan Hiện trú tại: Số 19, ngõ 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99/130B, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Hộ chiếu số: N1865576 cấp ngày 04/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
350. | VŨ HOÀNG PHƯƠNG VI, sinh ngày 08/10/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 19, ngõ 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99/130B, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 248/QH ngày 27/11/2000 Hộ chiếu số: C1300275 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
351. | VŨ THỊ SEN THẢO, sinh ngày 11/3/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 17, ngõ 45, phố Dân Tộc, khóm 024, phường Vĩnh Ninh, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng Hộ chiếu số: B7007063 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
352. | MAI THỊ BÉ HAI, sinh ngày 09/10/1983 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 59, ngõ Hồ Đông, đường Viên Lộc, khóm 009, phường Hồ Đông, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hiếu, Vĩnh Tường, Vị Thủy, Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 337/2007 ngày 19/10/2007 Hộ chiếu số: B9461229 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
353. | NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 06/3/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3-5, số 435, phố Đại Học 26, khóm 005, phường Lam Điền, khu Nam Tử, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ theo GKS số 163 ngày 14/5/1996 Hộ chiếu số: C1640942 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
354. | ĐỖ THỊ NHƯ THỦY, sinh ngày 13/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 3, số 296, phố Thiên Tân, khóm 028, phường An Thái, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/2C ấp Trung Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 156/P4 ngày 17/12/1981 Hộ chiếu số: N2120227 cấp ngày 03/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
355. | NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 16/12/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 152 Tây Phố, khóm 006, phường Tây Phố, khu Nam Hóa, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đại Yên, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số: B8346025 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
356. | LÊ THIÊN LÝ, sinh ngày 04/7/1989 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 19, ngách 30, ngõ 1, đoạn 1, đường Trung Sơn Đông, khóm 019, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường An Hoạch, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Hộ chiếu số: N2008112 ngày 22/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
357. | NGUYỄN THÚY HẰNG, sinh ngày 07/6/1995 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 102-46 Nam Bộ, khóm 005, phường Nam Bộ, khu Quan Điền, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Bình, xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số: C0093323 cấp ngày 24/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
358. | HỒ THỊ HẠNH, sinh ngày 17/12/1972 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 25, ngõ 300, phố Hoành Xương, khóm 002, phường Hoành Trúc, khu Lô Trúc, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số: N2120189 cấp ngày 31/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
359. | PHẠM THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 04/07/1979 tại Lào Cai Hiện trú tại: Số 153, đường Thái Bình, khóm 014, thôn Dương Hiền, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bình Minh, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai Hộ chiếu số: C3794687 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
360. | NGUYỄN THỊ LẮM, sinh ngày 25/10/1983 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 62, ngõ 435, đường Trung Ương, khóm 007, phường Trung Ương, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Khai, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Hộ chiếu số: B6956621 cấp ngày 25/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
361. | TRẦN NGỌC LAN, sinh ngày 06/4/1991 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 5-13, phố Hạ Niêm, khóm 005, thôn Hạ Niêm, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Hộ chiếu số: C1631151 cấp ngày 21/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
362. | NGUYỄN TRẦN CẨM TIÊN, sinh ngày 17/5/1994 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 3-3, ngõ 640, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 009, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11, ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 132 ngày 19/6/1998 Hộ chiếu số: B8810359 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
363. | NGUYỄN THỊ MINH ÁNH, sinh ngày 12/01/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 27 Thạch Hiệp Nội, khóm 003, thôn Hòa Bình, xã Đại Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Nhân Hưng, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Châu, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 45/2017 ngày 14/7/2017 Hộ chiếu số: C4117781 cấp ngày 07/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
364. | VŨ THỊ HỢP, sinh ngày 01/01/1972 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 43 Qua Lộ Tử, khóm 015, thôn Đông Qua, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số: B9213416 cấp ngày 30/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
365. | NGUYỄN NGỌC MỴ, sinh ngày 15/02/1993 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 8, ngách 9, ngõ 133, đường Kim Sơn, khóm 005, phường Đỉnh Tây, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, Hồ Thị Kỷ, Thới Bình, Cà Mau Hộ chiếu số: C1112521 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
366. | TĂNG THỊ HIỀN, sinh ngày 03/3/1993 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 11, ngõ 55, đoạn 3, đường Khê Nam, khóm 008, phường Nam Lí, khu Ô Nhật, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Minh Châu A, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số: B9959047 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
367. | HUỲNH THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 03/10/1996 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 587, đường Cao Bình 7, khóm 011, phường Bình Đinh, khu Tiểu Cảng, Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 321/6 ấp Tân Hưng, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số C1943658 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
368. | PHẠM THỊ BÉ TI, sinh ngày 09/02/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 19, ngách 29, ngõ Bắc Giác, khóm 011, thôn Vĩnh Bắc, xã Vĩnh Tinh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: B5228371 cấp ngày 13/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
369. | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 15/12/1971 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 47 Trường Quang, khóm 021, thôn Trường Tân, xã Trường Tân, huyện Đài Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141/1 ấp Xương Long, xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 542 ngày 04/3/1997 Hộ chiếu số: B6773893 cấp ngày 23/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
370. | NGUYỄN THỊ MAI LAN, sinh ngày 08/02/1993 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 96, đường Đại Hưng, khóm 029, thôn Ngũ Kết, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Định 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 247 ngày 09/8/1993 Hộ chiếu số: C0453869 cấp ngày 27/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
371. | NGUYỄN THỊ HỒNG NGOAN, sinh ngày 28/11/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 1, ngõ 83, đường Đức Minh, khóm 034, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa Long, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 350 ngày 05/9/2000 Hộ chiếu số: C2011470 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
372. | BÙI THỊ HỒNG DUNG, sinh ngày 01/01/1984 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 338, phố Tân Thịnh, khóm 015, phường Tân Thịnh, khu Đông Thế, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 92/2015 Hộ chiếu số: C1409725 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
373. | LÊ THỊ MAI LIÊN, sinh ngày 17/4/1994 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 16, ngõ 163, đường Quang Minh, khóm 022, phường Lễ Kha, khu Tử Quan, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 187/2000 ngày 09/9/2000 Hộ chiếu số: C0969752 cấp ngày 21/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
374. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 13/4/1990 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 401, đường Tiên Long, khóm 006, thôn Điền Dương, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 07/3/2016 Hộ chiếu số: N2057479 cấp ngày 03/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
375. | NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 22/10/1982 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 13, ngách 22, ngõ 36, đường Hướng Học, khóm 029, phường Thuỵ Thành, khu Đại Lí, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Hộ chiếu số: B5770702 cấp ngày 22/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
376. | NGUYỄN THỊ THÙY LÂM, sinh ngày 24/02/2009 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 13, ngách 22, ngõ 36, đường Hướng Học, khóm 029, phường Thuỵ Thành, khu Đại Lí, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 39 ngày 16/3/2009 Hộ chiếu số: C4893293 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
377. | ĐOÀN THỊ ĐẬM, sinh ngày 26/11/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 2-5, ngõ 23, đoạn 2, đường Đính Thảo, khóm 013, phường Đầu Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ Hộ chiếu số: N1913475 cấp ngày 16/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
378. | LÊ THỊ HẠNH, sinh ngày 26/9/1971 tại Thanh Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 136, ngõ 720, đoạn 2, đường Tân Phục, khóm 013, thôn Tân Sinh, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N1558717 cấp ngày 23/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
379. | NGÔ THỊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 21/01/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 14, đường Dân An Đông, khóm 008, phường Dân An, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ Hộ chiếu số: N1865586 cấp ngày 04/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
380. | TRƯƠNG THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 28/4/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 11, ngách 63, ngõ 186, đoạn 5, đường Chương Lộc, khóm 007, phường Đông Kỳ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV2, phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: B9273878 cấp ngày 17/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
381. | GIANG TIỂU CHÂN, sinh ngày 08/5/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 23, đường Thành Công, khóm 002, phường Hậu Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 896A/39 Hậu Giang, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 136 ngày 15/5/1990 Hộ chiếu số: B9195205 cấp ngày 14/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
382. | NGUYỄN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 16/12/1982 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 21, ngách 97, ngõ 64, đường Nam Chính 2, khóm 016, phường Phú Giáp, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp 4, Mỹ Long, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 88/2001 ngày 24/4/2001 Hộ chiếu số: N1559700 cấp ngày 18/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
383. | HÀ THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 19/11/1996 tại Bình Dương Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 75, phố Khải Xương, khóm 004, phường Cửu Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cỏ Trách, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương theo GKS số 148 ngày 27/11/1996 Hộ chiếu số: B5610972 cấp ngày 25/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
384. | DỊP TÀI MÚI, sinh ngày 01/02/1980 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Tầng 2, số 476, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Tín Đường, khu Bát Lí, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30B phố 4, ấp 3, xã Phú Lợi, Định Quán, Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, Định Quán, Đồng Nai theo GKS số 354 ngày 16/5/1994 Hộ chiếu số: B9822219 cấp ngày 05/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
385. | NGUYỄN THỊ HOÀNG DUNG, sinh ngày 29/02/1996 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 33, ngách 20, ngõ 632, đoạn 3, đường Chương Tân, khóm 025, phường Trung Vi, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thọ Hòa, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số: B9930908 cấp ngày 10/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
386. | QUÁCH THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 01/01/1986 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 42, ngõ Tiểu Kỳ, khóm 014, phường Dũng Đầu, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thọ C, xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số: B7270351 cấp ngày 08/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
387. | NGUYỄN THU VÂN, sinh ngày 14/02/1978 tại Bình Dương Hiện trú tại: Số 81-10 Uyển Khanh, khóm 008, phường Uyển Khanh, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Hộ chiếu số: N1577583 cấp ngày 09/9/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
388. | DƯƠNG THỊ NGA, sinh ngày 06/3/1974 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Tầng 16, số 61, ngõ 84, đường Thúy Bình, khóm 021, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Hộ chiếu số: B3793532 cấp ngày 22/02/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
389. | ĐẶNG THỊ BÍCH HÀ, sinh ngày 10/6/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 72-5, ngõ Hoàng Thố, khóm 008, phường Đại Sơn, khu Kỳ Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phụng, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ Hộ chiếu số: C2196873 cấp ngày 18/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
390. | NGUYỄN KIỀU LOAN, sinh ngày 29/9/1980 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 63, đường Hòa Bình, khóm 011, phường Ngạn Nội, khu Diêm Thủy, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, ấp 4, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số N1574888 cấp ngày 16/7/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
391. | NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 09/7/1991 tại An Giang Hiện trú tại: Số 305-4 Hồ Thố Liêu, khóm 004, phường Hồ Gia, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hữu, xã Định Mỹ, Thoại Sơn, An Giang Hộ chiếu số: C0360074 cấp ngày 28/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
392. | LÂM THỊ THU NHUNG, sinh ngày 22/10/1985 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 21-1, đường Thuận Hưng, khóm 001, thôn Thuận Hưng, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 139/1 Ấp Tân Qui A, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số: N2120302 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
393. | PHÙNG THỊ BẢO TRÂN, sinh ngày 12/01/1988 tại Long An Hiện trú tại: Số 14-1, ngõ 1, đường Trung Sơn, khóm 004, thôn Bản Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 761/9 khu phố Thủ Tửu 1, phường Tân Khánh, TP Tân An, tỉnh Long An Hộ chiếu số: N1913919 cấp ngày 03/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
394. | LÊ PHAN THỊ KIM THOA, sinh ngày 30/3/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 115, đường Bình Hòa Nam, khóm 001, phường Tân Phong, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh Hộ chiếu số: N1558187 cấp ngày 28/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
395. | LÊ THỊ NGỌC VIỂM, sinh ngày 02/01/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 7, đường Thất Tinh, khóm 009, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, TP Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: B9938053 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
396. | TRẦN THỊ THƠ, sinh ngày 07/10/1997 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 38, đường Đại Khanh, khóm 003, phường Đại Khanh, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, Long Điền Đông A, Đông Hải, Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 172/2016 ngày 08/6/2016 Hộ chiếu số: C2500563 cấp ngày 16/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
397. | NGUYỄN CHĂM ANH, sinh ngày 20/11/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 31, đường Trung Châu 2, khóm 007, phường Trung Châu, khu Kỳ Tân, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang ngày 28/9/2000 Hộ chiếu số: C1688901 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
398. | LÊ THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 09/7/1986 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 5, ngách 1, ngõ 204, đoạn 3, đường Tây An, khóm 010, phường Hợp Thành, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số: B7940643 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
399. | NGUYỄN THỊ MỘNG CẦM, sinh ngày 20/6/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngõ 19, đoạn 1, đường Đại An, khóm 016, phường Quang Võ, khu Đại An, TP Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hiệp 3, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: N1475278 cấp ngày 10/6/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
400. | NGŨ HUỆ VÂN, sinh ngày 02/9/1986 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 8, ngõ Miếu Đông, đường Lạc An, khóm 013, phường Tháp Đế, khu Di Đà, TP Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 344/75/39 đường Chiến Lược, KP2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: C0913025 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
401. | NGUYỄN QUANG TUẤN, sinh ngày 26/01/1981 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 15-3, ngõ Tân Sinh, đường Trung Chính, khóm 028, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 25, khu 3, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hộ chiếu số B4139396 cấp ngày 17/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
402. | TRẦN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 14/7/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 28, phố Bảo Học 1, khóm 004, phường Bảo An, khu Nhân Đức, tp Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0916916 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
403. | NGUYỄN THỊ THU THỦY, sinh ngày 15/02/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 23, phố Nhã Giang, khóm 008, phường Thái Viên, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C0022706 cấp ngày 03/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
404. | PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 04/5/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 27, đoạn 6, đường Đông Quan, khóm 003, phường Hạ Thành, khu Đông Thế, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Phước, phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1118855 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
405. | TRƯƠNG ANH THƯ, sinh ngày 12/5/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 7, số 226, phố Dân Tộc, khóm 016, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B7733524 cấp ngày 07/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
406. | NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 12/3/1991 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 49-11 Nam Thế Trúc, khóm 003, phường Nam Trúc, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp Hộ chiếu số C1002600 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
407. | CHÂU HUỆ HỒNG, sinh ngày 10/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 26-6, ngõ Tây Ngân, khóm 001, thôn Đông Phiến, xã Nội Phố, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24/374 Nhật Tảo, phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số N1476619 cấp ngày 13/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
408. | PHẠM THỊ THU LAN, sinh ngày 15/7/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 8, số 406, đường Nam Bình, khóm 038, phường Tân Hạ, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Quan, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C2507320 cấp ngày 21/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
409. | PHẠM THỊ KIM NGUYÊN, sinh ngày 19/02/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 19, ngách 62, đường Quang Phục, khóm 008, phường An Phúc, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C0366527 cấp ngày 26/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
410. | ĐẶNG THỊ KHUYẾN, sinh ngày 06/5/1976 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngách 30, ngõ 136, phố Khang Lạc, khóm 021, phường Lạc Khang, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số B5641055 cấp ngày 05/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
411. | HỒ THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày 23/02/1984 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 87, ngõ 245, đoạn 4, đường Viên Lộc, khóm 008, thôn Nam Quán, xã Bộ Tâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam, xã Tân Thanh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 394/2012 quyển số 02/2012 ngày 27/9/2012 Hộ chiếu số N2120336 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
412. | ĐINH THỊ THANH, sinh ngày 04/7/1980 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Số 10, ngõ 349, đoạn 1, đường Nam Sơn, khóm 008, Ngõa Diêu, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 54 ngày 21/7/2006 Hộ chiếu số N1885091 cấp ngày 11/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
413. | NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 13/5/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 91, phố Từ Quang, khóm 003, phường Từ Văn, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 840 quyển số 5/2001 ngày 08/10/2001 Hộ chiếu số C1145459 cấp ngày 11/11/2005 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
414. | VÕ THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 29/7/1978 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 55, đường Hòa Bình, khóm 018, thôn Phú Hưng, làng Xa Thành, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 206 quyển số 01 ngày 04/8/1978 Hộ chiếu số N1883541cấp ngày 06/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
415. | PHẠM HỒNG THANH, sinh ngày 01/02/1991 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 611, đoạn 1, phố Đại Khê, khóm 018, phường Trung Sơn, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận Đông, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 311/1991 quyển số 1/1991 ngày 16/6/1991 Hộ chiếu số: B8324997 cấp ngày 09/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
416. | LÊ THỊ NGOÃN, sinh ngày 27/11/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tần 7, số 33 ngõ 229 đường Dân An, khóm 007 phường Quang Hòa, khu Tân Trung, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1884887 cấp ngày 20/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
417. | TRẦN HUYỀN TRÂN, sinh ngày 07/6/1993 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 25, ngõ 202, đường Địa Chính, khóm 006, phường Văn Xương, TT Bắc Đầu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tràm Kiến, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 89/2014 quyển số 02/2013 Hộ chiếu số B9942405 cấp ngày 25/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
418. | LÝ VĨNH CHẮN, sinh ngày 20/10/1983 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, đường Dụ Sinh, khóm 018, phường Dụ Sinh, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65, phố 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 147/1984 quyển số 03/1984 ngày 16/3/1984 Hộ chiếu số B7900011cấp ngày 24/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
419. | THẠCH LƯƠNG, sinh ngày 10/6/1980 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 2, số 69, phố Hạnh Mỹ Cửu, khóm 023, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cốc, xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 149 quyển số 01 ngày 19/3/2002 Hộ chiếu số N1884818 cấp ngày 10/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
420. | VÕ THỊ HOÀI NHƯ, sinh ngày 22/7/1997 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 38/35/4F, đoạn 2, đường Trung Hiếu, khóm 010, phường Lập Đức, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Thưởng, xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 199/2015 quyển số 01/2015 ngày 04/8/2015 Hộ chiếu số C1951011 cấp ngày 06/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
421. | NGUYỄN THỊ TÚ LAN, sinh ngày 14/7/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 24, ngõ 38, đường Tề Minh, khóm 008, phường Quang Minh, khu Đại Khê, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0762096 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
422. | NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 10/5/1972 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 11, số 116, đường Trung Chính, xóm 033, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 88 quyển số 01 ngày 30/11/2000 Hộ chiếu số C0974741 cấp ngày 11/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
423. | ĐỖ THỊ VÂN, sinh ngày 29/4/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 30, đường Lực Hành, xóm 8, thôn Nam Thành, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số B4121012 cấp ngày 18/6/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
424. | BÙI THỊ KIỀU MY, sinh ngày 17/9/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 112, đường Tân Hưng, làng Đông Môn, thị trấn Phố Tâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 330 quyển số 01 ngày 22/8/1994 Hộ chiếu số B7060445 cấp ngày 22/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
425. | LÊ NGỌC VIỄN, sinh ngày 09/6/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 432, phố Quang Phục, khóm 020, thôn Đại Hán, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 106/1990 quyển số 01 ngày 18/6/1990 Hộ chiếu số C0918533 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
426. | NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 14/9/1989 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 10/220, đoạn 1, phố Tự Cường, khóm 008, phường Chính Nghĩa, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 123 quyển số 01/1989 ngày 17/10/1989 Hộ chiếu số N1559867 cấp ngày 28/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
427. | TRẦN NGỌC HIỆP, sinh ngày 12/10/1979 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tầng 2, số 84, đường Thiên Tường, khóm 014, phường Đan Phượng, quận Tân Trang, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 965/9 Ba Đình, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 424 quyển số 3/2006 ngày 19/12/2006 Hộ chiếu số B5652897 cấp ngày 02/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
428. | NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 19/5/1988 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tầng 3, số 22, ngõ 63, phố Ngũ Phong, xóm 021, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo GKS cấp ngày 01/8/1990. Hộ chiếu số B5138833 cấp ngày 30/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
429. | HÀ TUYẾT OANH, sinh ngày 22/8/1980 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 50, ngõ 62, phố Địa Chính, xóm 014, phường Văn Xương, TT Bắc Đầu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 143 quyển số 1 ngày 10/6/1999 Hộ chiếu số N1564958 cấp ngày 20/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
430. | VÕ THỊ ĐẸP, sinh ngày 26/9/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 20 phố Quá Cảng, khóm 008, phường Quá Cảng, khu Noãn Noãn, tp Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, TT Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ theo GKS số 205TP/95 quyển số 01 ngày 28/8/1995 Hộ chiếu số C0298366 cấp ngày 20/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
431. | LÊ THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 10/7/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 12, Hồng Hà, khóm 004, phường Trung Trị, khu Mã Lai, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi 1, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 425 quyển số 01 ngày 09/4/1992 Hộ chiếu số N1571207 cấp ngày 07/3/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
432. | ỪNG PUI KIN, sinh ngày 24/11/1993 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Số 162, đường Thủy Đôi Ngũ, khóm 030, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/40/9 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C0752846 cấp ngày 13/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
433. | NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 18/12/1992 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 827-1, đường Hưng Phong, khóm 021, phường Thụy Phát, khu Bát Đức, tp Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Dương, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 159 quyển số 1 ngày 05/11/1998 Hộ chiếu số C1417987 cấp ngày 05/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
434. | PHẠM THỊ LÀNH, sinh ngày 30/10/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: Số 47-2, ngõ 610, đường Noãn Noãn, khóm 022, phường Noãn Tây, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định theo GKS số 88 quyển số 01 ngày 26/12/1991 Hộ chiếu số B4105111 cấp ngày 01/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
435. | PHÙNG A CHẤN, sinh ngày 15/02/1993 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 111, đường Tân Thịnh, khóm 024, phường Tân Thịnh, khu Đông Thế, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 299 quyển số 01 ngày 19/4/1993 Hộ chiếu số B9376229 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
436. | LÝ MỸ LINH, sinh ngày 20/8/1990 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 14, ngõ 66, phố Anh Sỹ, khóm 012, phường Văn Trang, khu Bắc, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 436/1990 quyển số 17 ngày 26/11/1990 Hộ chiếu số C1782343 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
437. | BÙI THỊ ĐƯƠNG, sinh ngày 01/02/1972 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Số 20, ngõ 6, phố Hải Hoàn, khóm 010, phường Hải Đông, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/27 Phan Huy Chú, phường Khánh Xuân, TP Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa theo GKS cấp ngày 01/3/1972 Hộ chiếu số B9066241 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
438. | NGUYỄN THỊ KIM XUYÊN, sinh ngày 05/5/1992 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 28, Hạ Thủy Để, khóm 007, phường Khánh Tây, khu Tân Xã, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148/LP, ấp Long Phú, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 214 ngày 01/10/1997 Hộ chiếu số C1516743 cấp ngày 11/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
439. | PHẠM THỊ XOA, sinh ngày 30/3/1987 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, đường Tự Cường Bắc, khóm 028, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Hộ chiếu số B7290258 cấp ngày 25/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
440. | LÊ THỊ THU TRANG, sinh ngày 11/11/1990 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Số 50/1, ngõ Sản Đỉnh, đường Học Điền, tổ 2, phường Học Điền, khu Ô Nhật, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 187/2006 quyển số 01 ngày 26/9/2006 Hộ chiếu số B8656832 cấp ngày 19/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
441. | NGUYỄN THỊ NGỌC THƠ, sinh ngày 22/7/1990 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 21, phố Tây Định, khóm 003, phường Tây Vinh, khu Trung Sơn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114/16/13 Đường số 8, khu phố 8, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 422TP-P/8 quyển số V/95 ngày 17/7/1995 Hộ chiếu số B6170077 cấp ngày 30/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
442. | NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 01/01/1977 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 40, ngõ 69, đường Kiến Phúc, khóm 011, phường Kiến Phúc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280/75 ấp Sơn Long, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre theo GKS số 134-2010 quyển số 01 ngày 28/10/2010 Hộ chiếu số B4761220 cấp ngày 05/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
443. | TẠ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 04/3/1970 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 4-8, số 168 đường Thành Phúc, khóm 022, phường Bách Phúc, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Hộ chiếu số B7111148 cấp ngày 29/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
444. | VÕ THÙY TRANG, sinh ngày 10/11/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 232, đường Quân Hiệu, khóm 021, phường Tiến Học, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 060 quyển số 01/99 ngày 31/12/1999 Hộ chiếu số C1809312 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
445. | NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 20/12/1985 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 35/3 Khánh Quang, khóm 007, phường Khê Vĩ, khu Ô Nhật, Đài Trung Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 20 quyển số 01 ngày 15/01/2007 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số N2004741 cấp ngày 13/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
446. | TẠ THỊ MAI, sinh ngày 26/9/1989 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngõ 2, phố Bảo An, xóm 028, phường Bảo An, khu Tân Điểm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Hải, xã Dương Huy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Huy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 63 quyển số 01/2002 ngày 08/11/2002 Hộ chiếu số B9681043 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
447. | NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 21/9/1988 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 168, ngõ 20, đoạn 3, phố Tây Tân, khóm 010, phường Đại Trang, khu Hương Sơn, TP Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Huy, xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 162 quyển số 02 ngày 26/10/2006 Hộ chiếu số N1913997 cấp ngày 10/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
448. | NGUYỄN THỊ MẾN, sinh ngày 16/5/1990 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 4, số 15, phố Trung Chính Đông, khóm 022, phường Nhất Tâm, khu Đại Khê, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 09/6/1990 Hộ chiếu số B4814339 cấp ngày 27/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
449. | NGUYỄN CAO CƯỜNG, sinh ngày 05/7/1985 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Số 2, ngõ 235, đường Tri Hành, khóm 027, phường Quan Độ, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 69/2015 quyển số 03/2014 ngày 24/3/2015 Hộ chiếu số N1914792 cấp ngày 22/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
450. | CHU THỊ LUYẾN, sinh ngày 26/9/1985 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 16, ngách 7, ngõ 337, đường Kim Môn, tổ 8, phường Khê Phúc, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS cấp ngày 27/12/1985 Hộ chiếu số B7672835 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
451. | BÀN THỊ XUÂN, sinh ngày 22/02/1974 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Số 12, ngõ 98, phố Trung Hiếu, khóm 025, phường Ngũ Phong, TT Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 200 quyển số 03 ngày 22/9/2006 Hộ chiếu số N1952775 cấp ngày 24/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
452. | MAI THỊ HỒNG NHÂM, sinh ngày 17/6/1975 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tầng 2, số 85, đoạn 3, đường Bắc Thân, tổ 001, phường Vạn Thuận, khu Thân Kháng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P 303, Tập thể Sở ĐCNĐ, tổ 61, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 24/2016 ngày 04/5/2016 Hộ chiếu số N2089843 cấp ngày 14/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
453. | LÀU VÀ TƯỜNG, sinh ngày 10/4/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 650, đoạn 4, đường Chương Tân, khóm 006, phường Gia Bảo, TT Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 30 ngày 23/4/1987 Hộ chiếu số B9743895 cấp ngày 16/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
454. | VÒNG LÝ THANH, sinh ngày 27/01/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 36, ngõ Vĩnh An, đường Trung Ương, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 74, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1952 quyển số 03 ngày 19/3/1987 Hộ chiếu số B9569495 cấp ngày 12/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
455. | LÊ THỊ MỸ HẰNG, sinh ngày 15/11/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 56 Thủy Đôi, khóm 006 thôn Thủy Đôi, xã Cổ Khanh, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1046 A khu phố 4, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủ Thiêm, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 177 quyển số 01/1980 ngày 18/11/1980 Hộ chiếu số B4535651 cấp ngày 24/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
456. | LÊ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 29/11/1985 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 27, ngõ 109, đường Kim Môn, khóm 008, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Hòa 2, xã Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 21/9/1989 Hộ chiếu số B4858526 cấp ngày 01/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
457. | ONG THỊ HIÊN, sinh ngày 27/8/1989 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 5, ngõ 31, đường Phổ Nghĩa, khóm Đức Nghĩa, cụm 15, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu 5, thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số N1953076 cấp ngày 13/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
458. | BÙI TUYẾT HỒNG, sinh ngày 29/01/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 11, ngõ 117, phố Xa Lộ Đầu, khóm 008, phường Vĩnh Thịnh, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp An, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 169/05 quyển số 01 ngày 26/4/2005 Hộ chiếu số B6353262 cấp ngày 23/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
459. | LÊ THỊ MONG, sinh ngày 01/01/1981 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Tầng 3, số 32, ngõ 56, Vĩnh An, Tân Điếm, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 53 quyển số 01 ngày 10/5/2004 Hộ chiếu số C4399216 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
460. | BÙI THỊ HỒNG, sinh ngày 03/8/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 9, số 225, đường Đông Hưng, khóm 018, phường Tân Đông, khu Tân Doanh, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 54 ngày 23/4/2018 Hộ chiếu số B4724340 cấp ngày 24/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
461. | CA TIỂU NGỌC, sinh ngày 20/3/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 46, Mỹ Luận, khóm 001, phường Quy Khổng, khu Vạn Lý, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 224 quyển số 15/2007 ngày 18/10/2007 Hộ chiếu số N2089815 cấp ngày 14/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
462. | NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 09/11/1990 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Tầng 6-16, số 46, ngõ 236, phố Đại Đồng, khóm 016, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 23/7/2012 Hộ chiếu số B8398143 cấp ngày 16/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
463. | LÝ DẾNH PHỒNG, sinh ngày 07/10/1990 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Tầng 3, số 237, đường Bát Đức, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 317/TH quyển số 01 ngày 28/11/1996 Hộ chiếu số B6436844 cấp ngày 28/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
464. | THÁI LÂM SINH, sinh ngày 01/5/1975 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Số 291, đoạn 5, phố Đông Sơn, khóm 061, thôn Quần Anh, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 46, ngõ 150, phố Kim Hoa, phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS cấp tháng 5/1975 Hộ chiếu số N1835790 cấp ngày 03/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
465. | LÂM TÀI, sinh ngày 23/7/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 41/40, phố Thiết Điếm, xã Lý Cảng, thành phố Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 753/49 Tỉnh Lộ 10, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 112 quyển số 01 ngày 01/8/2002 Hộ chiếu số C4519356 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
466. | HOÀNG LAN ANH, sinh ngày 14/8/2004 tại Ninh Bình Hiện trú tại: 37 Hà Để, khóm 006, thôn Đại Hà, xã Tam Loan, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 16, thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 630 quyển số 01/2008 ngày 28/12/2009 Hộ chiếu số B4526119 cấp ngày 30/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
467. | NGUYỄN KHANG THUY, sinh ngày 21/12/2016 tại Đài Loan Hiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngách 36, ngõ 320, đoạn 2, đường Tây Viên, Khóm 015, phường Hòa Đức, khu Vạn Hoa, Đài Bắc Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế, Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc theo GKS số 51/2017 ngày 08/3/2017 Hộ chiếu số N1827536 cấp ngày 13/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
468. | NGUYỄN THỊ NHIỄU, sinh ngày 05/3/1995 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 3, ngách 2, ngõ 100, phố Lê Hưng, khóm 018, phường Lê Trúc, khu Lê Trúc, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 96/KS ngày 21/8/1995 Hộ chiếu số B7967411 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
469. | CAM THỊ ÁNH, sinh ngày 06/10/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 44/36 Tầng 3, đường Đại Đồng Bắc, khóm 008, phường Trung Sơn, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16J Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 278 quyển số 02 ngày 14/10/1989 Hộ chiếu số C0742997 cấp ngày 07/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
470. | NGUYỄN KIM HUY, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 530, phố Dân Sinh, khóm 015, thôn Kim Lăng, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ theo GKS số 113-2010 ngày 24/8/2010 Hộ chiếu số C1724576 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
471. | HỒ NHỤC PHÓNG, sinh ngày 11/12/1989 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 01, ngõ 15, phố Vĩnh Cát, khóm 033, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41, phố 7, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 12 quyển số 15 ngày 01/01/1990 Hộ chiếu số B5835140 cấp ngày 07/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
472. | HUỲNH NGUYỄN HỒNG GẤM, sinh ngày 03/10/1993 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 2/1, số 109, Trung Hiếu, khóm 033, phường Phúc Lệ, TP Miêu Lật, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 88 quyển số 1/98 ngày 15/4/1998 Hộ chiếu số C1558909 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
473. | NÔNG MINH THU, sinh ngày 29/8/1974 tại Cao Bằng Hiện trú tại: Xã Thái Vũ, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Giang, tp Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Giang, tp Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng theo GKS số 87-2013 quyển số II ngày 22/5/2013 Hộ chiếu số B5589924 cấp ngày 22/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
474. | LÊ THỊ TUYẾT MINH, sinh ngày 19/8/1991 tại An Giang Hiện trú tại: Số 64/1, phố Phúc Nhất, khóm 021, phường Thực Tiễn, khu Thất Đổ, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/31 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Thanh, tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 24/HT quyển số 1 ngày 05/02/1996 Hộ chiếu số B8812487 cấp ngày 14/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
475. | NGUYỄN THỊ ĐÀO MY, sinh ngày 02/9/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 11, ngõ 28, phố Trung Mỹ, khóm 030, phường Thổ Khố, khu Tây, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, TT Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 243 quyển số 1 ngày 12/7/1994 Hộ chiếu số C1468677 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
476. | PHAN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 04/02/1986 tại Long An Hiện trú tại: Số 13, đường Các Lợi Thập, khóm 029, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159E/1 khu phố 5, TT Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 300/2015 quyển số 02 ngày 29/10/2015 Hộ chiếu số B9326949 cấp ngày 09/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
477. | TRẦN THỊ HOA SEN, sinh ngày 15/5/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Chính Đông, khóm 013, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 269 quyển số 01 cấp ngày 03/9/1992 Hộ chiếu số B8409712 cấp ngày 23/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
478. | TRƯƠNG THỊ MAI NHÂN, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 72/7F, phố Bát Đức, khóm 005, phường Bát Đức, khu Thất Đổ, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 1, xã Tân Phú, TX Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 229/1995 quyển số 1 ngày 10/10/1995 Hộ chiếu số C1104790 cấp ngày 05/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
479. | NGUYỄN BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 01/01/1989 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 10, ngõ 239, phố Quang Minh, khóm 014, phường Tân Mỹ, khu Đại Giáp, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Tràm, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 33 quyển 01 ngày 07/5/1999 Hộ chiếu số C1058406 cấp ngày 02/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
480. | HUỲNH THỊ CẨM CHI, sinh ngày 25/01/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 21/1, đường Đông Hưng, khóm 005, phường Phúc Long, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ theo GKS số 614/1997 quyển số 02 ngày 30/12/1997 Hộ chiếu số C1117850 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
481. | HOÀNG VĂN CƯỜNG, sinh ngày 10/12/1988 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Số 98, phố Trung Hưng Nhất, khóm 029, thôn Trung, xã Đồng La, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 134 quyển số 04 ngày 14/10/2009 Hộ chiếu số B4479578 cấp ngày 31/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
482. | LÂM THỊ KIỀU THOA, sinh ngày 19/8/1989 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 533, đoạn 1, đường Vĩnh Phúc, khóm 001, thôn Đồng An, làng Vĩnh Tinh, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, tổ 1, ấp 3, xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Tây, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre theo GKS số 284 quyển số 2 ngày 19/11/1995 Hộ chiếu số B5610949 cấp ngày 25/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
483. | PHAN THỊ OANH, sinh ngày 15/11/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 38, ngõ 40, phố Song Viên, khóm 021, phường Hòa Bình, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại Nghiệp, Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Nội Hộ chiếu số B8986669 cấp ngày 28/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
484. | PHẠM THỊ KHÁNH VI, sinh ngày 12/7/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 31/6 đường Quốc Cường, khóm 010, thôn Phụng Sơn, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 194/2015 quyển số 01 ngày 12/6/2015 Hộ chiếu số B8782291 cấp ngày 26/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
485. | SẰM THỊ HỒNG, sinh ngày 19/7/1990 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Số 377 thôn Giới Thọ Tân, khóm 013, phường Giới Thọ, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 22 quyển số 01 ngày 20/8/1990 Hộ chiếu số B7206021 cấp ngày 21/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
486. | PHAN THỊ TUYẾT LY, sinh ngày 05/7/1976 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 203, đường Bác Ái, khóm 016, phường Nam Môn, khu Trung Chính, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/11 Nguyễn Phúc Lan, Kim Long, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Long, tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 199/2012 quyển số 01 ngày 09/7/2012 Hộ chiếu số C1979032 cấp ngày 22/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
487. | NHAN LỆ PHỤNG, sinh ngày 10/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 11, tầng 4, ngách 56, ngõ 291, đoạn 5, đường Nam Kinh Đông, khóm 009, khu Tùng Sơn, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 492/27 đường Tân Phước, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 04 ngày 11/01/1988 Hộ chiếu số B4977987 cấp ngày 20/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
488. | PHAN PHƯƠNG UYÊN THẢO, sinh ngày 19/4/1983 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Số 3, ngõ 42, tầng 1, đường Phúc Tướng, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lạc Đạo, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Đạo, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 118 quyển số 02 ngày 07/6/1988 Hộ chiếu số C3392705 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
489. | ĐẶNG THU HÀ, sinh ngày 09/12/1982 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 7/F Tầng 19, số 817, đường Trung Chính, khóm 004, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ninh Xá, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Xá, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 16/2017 ngày 11/01/2017 Hộ chiếu số N1577698 cấp ngày 06/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
490. | NÔNG THỊ KIM LINH, sinh ngày 05/11/1997 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Số 3, tầng 15, ngõ 153, đường Vĩnh Phong, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 60 quyển số 01 ngày 27/4/1998 Hộ chiếu số C1225711 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
491. | HOÀNG THỊ YẾN, sinh ngày 13/7/1989 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 30, đường Nam Hòa Bình, xã Khảm Đỉnh, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Độ, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Độ, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 46/1989 quyển số 01 ngày 20/7/1989 Hộ chiếu số B8910523 cấp ngày 19/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
492. | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 14/8/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 135/2F, đường Quốc Thánh 2, khóm 006, phường Long An, khu Bản Kiều, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Ninh Lợi, phường Ninh Thạnh, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 410 quyển số 01 ngày 06/9/1991 Hộ chiếu số C1643368 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
493. | NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 06/9/1976 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Số 1-2, ngõ 61, phố Long Hưng, khóm 005, phường, khu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Bình, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 89/2002 quyển số 04 ngày 08/7/2002 Hộ chiếu số B8296313 cấp ngày 13/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
494. | NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/8/1994 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 88, đoạn 10, đường Cao Thiết Nam, khóm 019, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Vĩnh Phước, thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 50 ngày 22/8/2000 Hộ chiếu số C1778520 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
495. | LÊ THỊ NHINH, sinh ngày 22/9/1977 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 30, phố Trung Hoa, khóm 020, thôn Đầu Ốc, xã Đầu Ốc, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 32 quyển số 01 ngày 10/12/1977 Hộ chiếu số C1254503 cấp ngày 16/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
496. | NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 01/01/1988 tại Campuchia Hiện trú tại: Số 119, tầng 9, ngõ 101, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 020, phường Tam Trùng, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hậu, TT Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lộc, huyện An Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 248 quyển số 2 ngày 11/12/2006 Hộ chiếu số C1299042 cấp ngày 26/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
497. | PHẠM THỊ NGỌC THƠ, sinh ngày 24/10/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 57/10/1, phố Nhơn Ái, khóm 014, thôn Quá Giang, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi A, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 4603 ngày 10/4/2019 Hộ chiếu số C0031051 cấp ngày 19/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
498. | NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 19/9/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 65/9F-2, phố Đông Dũng, khóm 014, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 1115 quyển số 3 ngày 28/10/1996 Hộ chiếu số C1523081 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
499. | DƯƠNG THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 20/11/1993 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 15-1 ngõ 298, đường Bắc Đồn, khóm 016, phường Đông Quang, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Gỗ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau theo GKS số 421 quyển số 02 ngày 25/7/2008 Hộ chiếu số C0829209 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
500. | NGUYỄN THỊ MỴ, sinh ngày 03/10/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 327/13/10/2F, phố Dân Tộc, khóm 002, phường Thủy Hà, khu Lô Châu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 259 quyển số 8 ngày 17/8/1998 Hộ chiếu số C1225553 cấp ngày 13/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
501. | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 02/11/1976 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Số 650, đoạn 6, đường Công Học, khóm 011, phường Học Đông, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/5 Trần Cao Vân, tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 90/2008 quyển số 01 ngày 24/3/2008 Hộ chiếu số B6824110 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
502. | ĐỖ THỊ HỒNG, sinh ngày 06/7/1986 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 29-2, ngõ 3, đoạn 1, khóm 012, đường Tam Dân, phường Cảng Chủy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn trại 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 125/2013 quyển số 01 ngày 01/4/2013 Hộ chiếu số B7611422 cấp ngày 20/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
503. | DƯƠNG THỊ MAI, sinh ngày 09/10/1977 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 703, đoạn 1, đường Minh Đức Bắc, khóm 001, phường Trấn Bắc, TP Đầu Lục, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 87.1977 quyển số 01 ngày 19/10/1977 Hộ chiếu số B8728541 cấp ngày 24/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
504. | HÙNG XIẾU TẤT, sinh ngày 16/8/1954 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 9, ngõ 10, phố Song Long, khóm 008, phường Long Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/41/47 Nguyễn Thiện Thuật, quận 3, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 5737 ngày 18/8/1954 Hộ chiếu số C2508933 cấp ngày 09/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
505. | BẠCH THỊ VÂN ANH, sinh ngày 02/12/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 2, tầng 9, ngõ 233, đường Huệ Dân, khóm 023, phường Nhân Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 09/96 quyển số 1 ngày 10/01/1996 Hộ chiếu số C1643118 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
506. | BÙI THỊ THOA, sinh ngày 15/7/1968 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 23/2F, phố Phục Hưng Tứ, khóm 010, phường Trung Hòa, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 129/2015 quyển số 01 ngày 13/7/2015 Hộ chiếu số C1442933 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
507. | NGUYỄN THỊ THÙY, sinh ngày 03/10/1997 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 35/5/6F đường Tự Do, khóm 021, phường Phúc Điền, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 258 quyển số 2 ngày 17/8/1998 Hộ chiếu số C125552 cấp ngày 13/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
508. | NGUYỄN THỊ THU TÚC, sinh ngày 08/12/1982 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 19, đường Tam Dân, khóm 016, phường Trung Chính, khu Tân Điếm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung, xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 10 quyển số 10 ngày 18/01/2007 Hộ chiếu số N1514426 cấp ngày 05/01/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
509. | NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 10/6/1983 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 364, đường Tự Cường Tây, khóm 001, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Thới, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ theo GKS số 340/2002 quyển số 02 ngày 05/6/2013 Hộ chiếu số N1884645 cấp ngày 23/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
510. | CAO THỊ KIM KHÁNH, sinh ngày 19/9/1990 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Tầng 4, số 48, phố Vĩnh Bình, khóm 003, phường Xã Viên, khu Sỹ Lâm, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số B7478301 cấp ngày 19/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
511. | ĐOÀN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 06/12/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 4, số 110-2, đường Nam Bình, khóm 004, phường Tự Cường, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 258/31 khu vực Thới Long, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ Hộ chiếu số B6158169 cấp ngày 13/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
512. | NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 26/3/1997 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 154, đường Đại Ba, khóm 001, thôn Long Đàm, xã Tiều Khê, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Long, huyện Cát Hải, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Long, huyện Cát Hải, tp Hải Phòng theo GKS số 16 quyển số 01 ngày 15/5/1997 Hộ chiếu số B7787484 cấp ngày 05/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
513. | THẠCH THỊ KHANH, sinh ngày 10/11/1979 tại Gia Lai Hiện trú tại: Số 27, ngõ 131, đoạn 2, đường Đốc Hành, khóm 005, phường Côn Lôn, khu Bản Kiều, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai theo GKS số 127 quyển số 05 ngày 14/11/2003 Hộ chiếu số N1883850 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
514. | DƯƠNG THỊ BÉ MƯỜI, sinh ngày 10/01/1976 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 326, đoạn 2, đường Sơn Lâm, khóm 009, phường Ngoại Xã, khu Lư Trúc, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS cấp ngày 15/5/2000 Hộ chiếu số N1883807 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
515. | NGÔ THỊ MAI THANH, sinh ngày 22/12/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 61, ngõ 12, đường Dân Quyền, khóm 005, phường Nhân Ái, khu Lư Châu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số N2120013 cấp ngày 16/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
516. | PHAN THỊ THU TÙA, sinh ngày 03/9/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 19, ngách 20, ngõ 239, đường Trung Hiếu, khóm 003, phường Trung Hưng, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc 1, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1136278 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
517. | HUỲNH THỊ THÚY AN, sinh ngày 26/3/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 66, ngõ 528, đoạn 4, đường Viên Lộc, khóm 013, phường Tây Liễu, thị trấn Kê Hồ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 568 ngày 15/8/2016 Hộ chiếu số N2004753 cấp ngày 20/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
518. | HUỲNH THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 10/02/1991 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 11, ngõ 435, phố Khang Lạc, khóm 005, phường Lập Nhân, khu Bắc, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 135 quyển số 01 ngày 11/5/2007 Hộ chiếu số B9472601 cấp ngày 14/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
519. | TRẦN THU CÚC, sinh ngày 01/01/1995 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 25-1, đường Công Chính, khóm 006, thôn Cộng Hòa, xã Tân Viên, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tây, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 57 quyển số 01 ngày 02/8/1995 Hộ chiếu số B8397691 cấp ngày 26/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
520. | VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 11/3/1993 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 316, đường Phố Đính, khóm 017, phường Phố Đính, khu Đông, TP Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, tp Hải Phòng Hộ chiếu số B5730193 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
521. | NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 06/3/1978 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 12, ngõ 532, đường Đại Xã, khóm 009, phường Xã Đông, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314, tổ 16, khu 4, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Hộ chiếu số B9020392 cấp ngày 25/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
522. | NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 28/02/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 4, số 37, ngõ 102, đường Nam Xương, khóm 035, phường Chính Nghĩa, khu Phụng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B8492677 cấp ngày 14/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
523. | HUỲNH THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 20/02/1996 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 6, số 248, đường Trọng Thượng, khóm 036, phường Tân Quang, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thạnh B, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số C1412057 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
524. | HỒ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 16/02/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 29, đường Đại Trí, khóm 024, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 150/17, khóm 1, phường 3, tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số B9751381 cấp ngày 29/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
525. | LÊ KIM NGỌC, sinh ngày 01/01/1992 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 50, thôn Mã Tổ, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số B8148202 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
526. | VŨ THỊ YÊN, sinh ngày 28/8/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 8-3, số 120, đường Tự Lập 1, khóm 011, phường Kiến Đông, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Z191 tổ 1, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội Hộ chiếu số C3678016 cấp ngày 21/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
527. | TRƯƠNG THỊ HỒNG SƯƠNG, sinh ngày 22/3/1978 tại An Giang Hiện trú tại: Số 10, ngõ 1650, đường Vạn Tân, khóm 011, thôn Vạn Sinh, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Châu, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Hộ chiếu số N1571206 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
528. | PHAN THỊ LỊCH, sinh ngày 27/10/1976 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 100, đường Phúc Chính, khóm 004, thôn Nhị Cảng, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số N1427453 cấp ngày 19/4/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
529. | LÊ THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 03/4/1986 tại Long An Hiện trú tại: Số 23, ngõ 83, đường Trung Tây, khóm 026, phường Nam Yến, khu Yến Sào, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15C khu phố Bình Quân 1, phường 4, tp Tân An, tỉnh Long An Hộ chiếu số B7037993 cấp ngày 15/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
530. | LÊ THỊ THẮM, sinh ngày 18/3/1977 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 7, đường Phố Đã, khóm 003, thôn Đã Liên, làng Phố Diêm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0471022 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
531. | NGUYỄN THỊ KIỀU XUÂN, sinh ngày 01/01/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 21-1, số 11, đường Tân Quang, khóm 012, phường Trấn Hưng, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Điền, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 186/2014 quyển số 1 ngày 06/10/2014 Hộ chiếu số B9848931 cấp ngày 13/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
532. | SỲ VÀ MÙI, sinh ngày 14/11/1993 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 133, đường Tuấn Anh, khóm 005, phường Xuyên Dân, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/2 K2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 432 quyển số 02 ngày 02/6/1994 Hộ chiếu số C13573540 cấp ngày 08/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
533. | CHU ĐỨC DŨNG, sinh ngày 08/12/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tầng 8-12, số 100, đường Trường Xuân, khóm 006, phường Trung Nguyên, khu Trung Sơn, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, Hà Nội GKS số 4992 ngày 16/12/1983 Hộ chiếu số N1571464 cấp ngày 17/6/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
534. | NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 23/8/1988 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngách 3, ngõ 187, đoạn 8, đường Diên Bình Bắc, khóm 007, phường Phú Châu, khu Sỹ Lâm, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Tường, xã An Thanh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số N1514756 cấp ngày 03/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
535. | ÔNG THỊ TRÚC LY, sinh ngày 21/3/1991 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 7, ngõ 232, đoạn 1, đường Tứ Xuyên, khóm 015, phường Hương Vân, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa A1, xã Đông Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 151 ngày 28/6/2002 Hộ chiếu số B8190554 cấp ngày 09/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
536. | HUỲNH LOAN ANH, sinh ngày 10/10/1993 tại Cà Mau Hiện trú tại: Tầng 3, số 7, ngõ 344, đoạn 7, đường Thừa Đức, khóm 001, phường Lập Hiền, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau Hộ chiếu số N1574999 cấp ngày 04/3/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
537. | LÊ THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 22/10/1993 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 7, số 109 đặc đoạn 4, đường Tam Hòa, khóm 015, phường Phúc Long, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 221 quyển số 01 ngày 21/12/2010 Hộ chiếu số B5785441 cấp ngày 20/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
538. | SỲ PHỐ KÍN, sinh ngày 02/11/1995 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 75, phố Phúc Nhân, khóm 015, phường Viên Nhân, khu Thủ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 01 phố 3, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 08/1996 quyển số 02 ngày 01/01/1996 Hộ chiếu số C1627166 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
539. | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 07/5/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 20-1, ngõ 577, đường Trung Luân 2, khóm 007, phường Trung Vinh, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương theo GKS số 07 ngày 09/01/2016 Hộ chiếu số N1913269 cấp ngày 08/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
540. | NGUYỄN THỊ NHẬT, sinh ngày 12/6/1991 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngách 22, ngõ 39, đường Đại Đồng, khóm 028, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cảnh Thuỵ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số B9594064 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
541. | NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 23/11/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 13-2, số 23, phố Trường Lạc 2, khóm 016, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương Hộ chiếu số N1884503 cấp ngày 26/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
542. | HUỲNH THỊ CẨM LOAN, sinh ngày 05/02/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 6, số 67, ngõ 345, đường Kiện Hành, khóm 019, phường Cửu Long, khu Long Đàm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6/15C, tổ 28, ấp Bến Kéo, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số N1872283 cấp ngày 27/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
543. | HOÀNG THỊ HẢO, sinh ngày 30/10/1994 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 76, phố Bát Đức 5, khóm 018, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hán Quảng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Hộ chiếu số B7627234 cấp ngày 21/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
544. | TỐNG THỊ HƯỜNG, sinh ngày 06/7/1979 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 5, phố Cam Tuyền, khóm 012, phường Quan Âm, khu Quan Âm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số B3898690 cấp ngày 10/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
545. | PHẠM NGỌC BẠCH YẾN, sinh ngày 10/3/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 333, đoạn 1, đường Đẩu Trung, khóm 005, phường Mai Châu, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp 3A, xã Tân Thành Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 74 quyển số 01 ngày 08/4/1994 Hộ chiếu số B8579938 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
546. | NGUYỄN THỊ DIỂM HƯƠNG, sinh ngày 26/4/1993 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 62, ngõ Da Thụ Đông, khóm 020, phường Đỉnh Thố, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Xây, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 1170/2001 quyển số 06 ngày 28/12/2001 Hộ chiếu số C0365495 cấp ngày 07/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
547. | TĂNG THỊ BÍCH CHÂU, sinh ngày 02/8/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 135-1 đường Trung Chính, khóm 005, phường Hán Quang, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Long, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS cấp ngày 13/11/1991 Hộ chiếu số C1554041 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
548. | NGUYỄN THỊ XUÂN, sinh ngày 13/4/1992 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 5, số 98-5, đường Nhân Hùng, khóm 011, phường Xích Sơn, khu Nhân Võ, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trung, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 435 quyển số 03 ngày 06/11/2001 Hộ chiếu số C0967682 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
549. | NGUYỄN THỊ YÊN, sinh ngày 26/01/1994 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tầng 7, số 270, đường Phú Quốc, khóm 048, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Minh Bằng, xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Minh, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 238 quyển số 02 ngày 14/9/2004 Hộ chiếu số C0553601 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
550. | LÊ THỊ CÚC, sinh ngày 03/8/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 10, ngõ 21, đường Lục Hợp, khóm 036, phường Triều Dương, TP Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Hộ chiếu số B9220171 cấp ngày 13/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
551. | HÀ THỊ DIỄM, sinh ngày 12/7/1994 tại An Giang Hiện trú tại: Số 121, ngõ 455, đoạn 1, đường Dương Đồng, khóm 003, phường Tam Hòa, khu Long Đàm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Thạnh A, phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Hộ chiếu số C0824771 cấp ngày 28/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
552. | NGÔ THỊ CHÚC LY, sinh ngày 10/4/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 33, ngõ 182, đường Xích Khảm Đông, khóm 001, phường Xích Đông, khu Tử Quan, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3B, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B8191499 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
553. | LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 27/7/2007 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 156, ngõ 32, đường Lạc Lợi Tam, khóm 022, phường Ngũ Phúc, khu An Lạc, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 1430 quyển số 05 ngày 17/12/2007 Hộ chiếu số C1793149 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
554. | NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 16/8/1995 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 35, ngõ 451, đường Ngư Cảng, khóm 001, phường Sa Luân, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số B9246066 cấp ngày 27/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
555. | PHẠM THỊ THÚY AN, sinh ngày 03/10/1990 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 5, ngõ 807, đường Trung Hưng, khóm 010, phường Tam Hòa, TP Nam Đầu, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số B9824917 cấp ngày 12/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
556. | NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 21/02/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 22, đường Phụng Minh, khóm 004, phường Phụng Minh, TP Nam Đầu, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1952664 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
557. | HUỲNH THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 02/8/1978 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 5, ngõ 310, đoạn 1, đường Dân An, khóm 036, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử, huyện Tiều Cần, tỉnh Trà Vinh Hộ chiếu số B9675592 cấp ngày 26/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
558. | NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 12/4/1998 tại An Giang Hiện trú tại: Số 23, ngách 66, ngõ 685, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 011, phường Đại Tín, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Hộ chiếu số C2417047 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
559. | TRƯƠNG NGỌC MAI, sinh ngày 21/7/1956 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 4-5, số 6, ngõ 33, đường Văn Hưng, khóm 005, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 336 An Dương Vương, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 10520 ngày 27/7/1956 Hộ chiếu số C2464603 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
560. | PHẠM THỊ HUYỀN, sinh ngày 30/01/1984 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Số 15, phố Dân Hưởng, khóm 004, phường Phố Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lĩnh Mai, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Hộ chiếu số N2200865 cấp ngày 04/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
561. | BÙI THỊ RỰC, sinh ngày 01/01/1979 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 258, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Tây Hồ, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số B6890417 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
562. | DƯƠNG XUÂN TÙNG, sinh ngày 19/7/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 48, đường Trung Thanh Nhất, khóm 041, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 77 quyển số 01 ngày 01/8/2001 Hộ chiếu số C5764028 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
563. | NGUYỄN KIM XOÀN, sinh ngày 02/11/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 180, đường Bắc Hoa, khóm 021, phường Bắc Hoa, khu Bắc, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 4, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0926974 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
564. | HUỲNH THỊ KIM THẮM, sinh ngày 02/01/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 3, số 92-1, đường Hoa Hưng 1, khóm 003, phường Tân Quốc, TP Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C6914605 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
565. | THÁI THỊ NGỌC HIẾU, sinh ngày 30/8/1980 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 358, đường Tân Nam, khóm 001, thôn Cam Đường, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Thạnh, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 176 quyển số 01 ngày 20/10/2002 Hộ chiếu số N2089573 cấp ngày 24/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
566. | NGUYỄN NGỌC CHÂN, sinh ngày 10/11/1996 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 105-5, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Nam, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 1123 quyển số 08 ngày 19/10/2001 Hộ chiếu số C0906947 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
567. | HỒ KIM HOÀNG, sinh ngày 03/01/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 4-2, ngõ 318, phố Du Xương, khóm 014, phường Du Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Ty, xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 207/2015 quyển số 02 ngày 15/10/2015 Hộ chiếu số N2200696 cấp ngày 27/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
568. | LÊ THỊ LIỀN, sinh ngày 24/01/1992 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 2, ngõ 636, đường Đại Hưng, khóm 019, phường Đại Thuận, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 29 quyển số 06 ngày 16/9/1998 Hộ chiếu số C1510361 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
569. | NGUYỄN THỊ MỸ TUYỀN, sinh ngày 05/8/1996 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 20-1, Tân Cát, khóm 001, thôn Tân Cát, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C1525097 cấp ngày 23/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
570. | NGUYỄN THỊ NHÚC NHÍCH, sinh ngày 01/01/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 5, đường Trung Loan Ngũ, khóm 014, phường Đại Loan, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 2, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C1397417 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
571. | LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 04/5/1982 tại Nghệ An Hiện trú tại: Tầng 5-4, số 47, đường Văn Xương Đông 11, khóm 018, phường Bình Xương, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đức Giang 1, Lộc Đức Bảo Lâm, Lâm Đồng Hộ chiếu số B7759217 cấp ngày 27/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
572. | HUỲNH THỊ VĨ, sinh ngày 25/4/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 33, đường Bình Thật, khóm 037, phường Tân Nhai, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số B5194010 cấp ngày 18/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
573. | TRƯƠNG THẾ NGỌC, sinh ngày 10/10/1975 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 121, đường Kế Quang, khóm 021, phường Kế Quang, khu Trung, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/17/22 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số B5753553 cấp ngày 10/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
574. | VÕ THÚY ANH, sinh ngày 26/5/1998 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 1, số 12, ngõ 710, đường Ngũ Giáp Nhất, khóm 019, phường Lão Gia, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số C2429313 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
575. | TRƯƠNG THỊ TUYẾT NGÂN, sinh ngày 03/10/2003 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngõ 796, đường Đại Liêu, khóm 029, phường Đại Liêu, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Tường A, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 90 quyển số 01/2003 ngày 23/10/2003 Hộ chiếu số C2583110 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
576. | LÊ THỊ KIỀU LAN, sinh ngày 22/4/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 51, đường Hòa Bình, khóm 003, phường Bát Ông, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1512944 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
577. | HỒ THỊ CẨM THÚY, sinh ngày 08/4/1991 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 20, ngách 2, ngõ 278, đường Vinh Quang, khóm 011, thôn Nội Thành, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 38 quyển số 03 ngày 15/4/1991 Hộ chiếu số C0173973 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
578. | TRƯƠNG THỊ NÊN, sinh ngày 19/02/1982 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Số 220, đoạn 3, đường Trung Sơn Tây, khóm 001, phường Sĩ Lâm, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đặng Trung Tiến, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Hộ chiếu số N1558349 cấp ngày 06/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
579. | NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 01/01/1995 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 42, ngõ 89, đường Đại Phong Nhất, khóm 025, phường Bổn Quan, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định An, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 107 quyển số 01 ngày 12/6/2012 Hộ chiếu số C0592337 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
580. | PHẠM THỊ BÉ HIỀN, sinh ngày 15/8/1975 tại Cà Mau Hiện trú tại: Tầng 9-2, số 8, ngách 62, ngõ 301, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 016, phường Hồ Đông, khu Nội Hồ, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Rô, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau theo GKS số 01/8/2001 Hộ chiếu số N1574525 cấp ngày 18/9/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
581. | TRỊNH NHƯ QUỲNH, sinh ngày 08/10/2001 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 215, đoạn 1, đường Diên Bình, khóm 020, phường Tân Thế, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bình Dân, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 77 ngày 20/11/2001 Hộ chiếu số C7848290 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
582. | NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 30/8/1987 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 4 Nam Thế Sơn, khóm 001, phường Nam Cảng, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số B9219680 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
583. | NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 18/02/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 1, ngõ 53, đường Trấn Lan, khóm 001, phường Nam Dương, khu Đại Giáp, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường 2, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C0907236 cấp ngày 10/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
584. | LÊ THỊ KIM HUYỀN, sinh ngày 09/02/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 65 Thượng Gia Đông, khóm 005, phường Thượng Gia Đông, khu Hậu Bích, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0904886 cấp ngày 25/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
585. | NGUYỄN THỊ HOÀNG PHƯỢNG, sinh ngày 05/5/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 119, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 002, thôn Đại Hoa, xã Quang Phục, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 361/14/21D Bình Đông, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C5133743 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
586. | HỒ THỊ KIM GIÀU, sinh ngày 18/9/1995 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 172 Luân Tử, khóm 013, thôn Nam Luân, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hưng, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số B9561628 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
587. | DƯƠNG THỊ HẠNH, sinh ngày 01/12/1973 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 11-16 đường Trung Sơn, khóm 004, phường Quế Lâm, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số N2120613 cấp ngày 08/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
588. | ĐẶNG THỊ KIM, sinh ngày 03/01/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 11, ngách 100, ngõ 130, đường Hải Trung, khóm 001, phường Hải Đông, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1781970 cấp ngày 15/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
589. | TRẦN ANH KIỆT, sinh ngày 12/9/2018 tại Đài Long Hiện trú tại: Tầng 17-4, số 12, đường Trung Hoa, khóm 011, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế, Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc theo GKS 651/2018 ngày 31/10/2018 Hộ chiếu số N1883926 cấp ngày 14/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
590. | TRẦN THỊ THANH, sinh ngày 02/3/1992 tại Hà Nam Hiện trú tại: Tầng 17-4, số 12, đường Trung Hoa, khóm 011, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Hộ chiếu số B8338824 cấp ngày 07/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
591. | NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 09/7/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 29, ngõ 104, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 015, phường Tây Đức, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Tường, thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C1010069 cấp ngày 13/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
592. | LÊ THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 30/11/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 855, đoạn Lê Đầu Sơn, đường Văn Sơn, khóm 022, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số N1884669 cấp ngày 07/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
593. | PHẠM THỊ NGA, sinh ngày 16/9/1973 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 9, ngách 7, ngõ 268, đường Tân Hưng, khóm 021, phường Điền Tâm, khu Đại Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số B6794518 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
594. | NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày 06/01/1982 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 16, đường Đại Loan, khóm 001, phường Bắc Hưng, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 176 Đồng Khởi, khóm 6, phường 6, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 1580/KS87 quyển số 06 ngày 04/7/1987 Hộ chiếu số B9484714 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
595. | HUỲNH THỊ TUYẾT ANH, sinh ngày 18/8/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 22, ngõ 152, đoạn 1, đường Hoàn Hà, khóm 016, phường Đại Nguyên, khu Đại Lý, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 152/98 quyển số 01 ngày 19/8/1998 Hộ chiếu số C2033194 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
596. | VÕ THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 18/6/1990 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 15-10, số 21, đường Trung Chính, khóm 032, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp Thành Tâm, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 230 quyển số 01 ngày 27/10/1997 Hộ chiếu số C1296865 cấp ngày 27/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
597. | LÂM THỊ XUÂN Ý, sinh ngày 08/11/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 6, số 31, ngõ 85, phố Phúc Ngũ, khóm 018, phường Bách Phúc, khu Thất Đổ, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63K Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS cấp ngày 15/11/1961 Hộ chiếu số N1426896 cấp ngày 14/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
598. | TRẦN THỊ CẨM VẤN, sinh ngày 19/4/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 194/12, đoạn 2, đường Quang Phục, khóm 007, thôn Nam Tăng, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Mỹ, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 243 quyển số 01 ngày 04/7/2007 Hộ chiếu số B9273545 cấp ngày 17/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
599. | NGUYỄN DIỆU HIỀN, sinh ngày 17/10/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 30, phố Từ Hàng Nhất, khóm 003, phường Mai Châu, TP Nghi Lan, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 236 quyển số 16 ngày 13/9/1994 Hộ chiếu số B8399528 cấp ngày 03/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
600. | NGUYỄN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 20/9/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 3, số 67, ngõ 72, đường Khang Lạc, phường Đông Hồ, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 641/KS/93 quyển số 02 ngày 01/9/1993 Hộ chiếu số B9956194 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
601. | ÂN THỊ NGUYỆT, sinh ngày 23/6/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 297/3 Công Quán, khóm 008, phường Công Quán, TT Tây La, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 445 quyển số 02 ngày 30/7/1982 Hộ chiếu số B8792043 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
602. | TRẦN THỊ TƠ, sinh ngày 11/01/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 332, đoạn 3, đường Đại Quan, khóm 005, phường Phú Lâm, khu Quan Âm, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số N2120751 cấp ngày 16/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
603. | LÊ THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 01/7/1992 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 325/107/2F, đường Nguyên Viễn, khóm 015, phường Định An, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 363/TĐ, ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số B9639916 cấp ngày 10/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
604. | NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 17/02/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 7, ngách 13, ngõ 712, đoạn 2, đường Kim Mã, khóm 014, phường Tân Hưng, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội theo GKS số 189 quyển số 01 ngày 17/5/2004 Hộ chiếu số N1827614 cấp ngày 16/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
605. | TRẦN THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 28/01/1977 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 565/3/22, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 001, phường Thụy Thái, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67/3 tổ 4 Đông Nam, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Phước, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 90/1977 quyển số 01 ngày 19/5/1977 Hộ chiếu số C7472735 cấp ngày 05/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
606. | NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 14/5/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 11/4, số 13, đường Hoa Thịnh, khóm 004, phường Sùng Vũ, TP Bình Đông, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Quận, Kinh Môn, Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 167/2018 ngày 06/11/2018 Hộ chiếu số B3851281 cấp ngày 01/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
607. | ĐẶNG THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 08/02/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 248/5/33 - 11F, đường Đức Hiền, khóm 043, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi A, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ theo GKS số 63/1995 quyển số 01 ngày 03/4/1995 Hộ chiếu số B9659182 cấp ngày 01/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
608. | NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 04/6/1979 tại An Giang Hiện trú tại: Số 157, phố Phú Quý, khóm 001, phường Trung Nguyên, khu Tân Trang, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú 1, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 45 quyển số 02 ngày 27/11/2003 Hộ chiếu số N1353403 cấp ngày 09/9/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
609. | ĐỖ THỊ TUYẾT LAN, sinh ngày 10/3/1986 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 6, số 78-60, đoạn 4, đường Tín Nghĩa, khóm 013, phường Trú An, khu Đại An, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Thanh, xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 532 quyển số 05 ngày 05/9/1991 Hộ chiếu số N1883030 cấp ngày 05/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
610. | HÀ MỸ TRINH, sinh ngày 12/9/1994 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Số 12/147, Thanh Phố Tử, khóm 009, làng Thanh Phố, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 78 ngày 11/6/1998 Hộ chiếu số C2092732 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
611. | TẠ THỊ KIỀU LOAN, sinh ngày 23/11/1992 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 8, số 65, đường Tân Đức, khóm 005, phường Tân Cái, TT Bắc Cảng, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 236 quyển số 01 ngày 21/4/1995 Hộ chiếu số C1454110 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
612. | ĐẶNG THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 15/02/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 23, ngõ 102, đường Tín Nghĩa, khóm 019, phường Điền Tâm, TT Đại Khê, huyện Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Huệ, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 45 ngày 21/3/1990 Hộ chiếu số B7540150 cấp ngày 11/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
613. | NGÔ VIỆT HUYỀN, sinh ngày 18/8/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 10, tầng 12, đường Cao Chức Nam, phường Nhị Kiều, khóm 022, quận Oanh Ca, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09 lô 82 khu Công nhân Dư Hàng, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng theo GKS số 110 quyển số 01 ngày 23/8/1989 Hộ chiếu số N1913193 cấp ngày 07/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
614. | CHẮNG MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 22/02/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 367/17, đoạn 2, phố Trung Sơn, khóm 004, Nam Khẩu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 9, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1454 quyển số 04 ngày 04/3/1987 Hộ chiếu số N1885350 cấp ngày 02/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
615. | ĐOÀN XUÂN KHUYA, sinh ngày 12/12/1990 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Số 125, ngõ 423, phố Vạn Đại, khóm 020, phường Trung Trinh, khu Vạn Hoa, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 268/2014 quyển số 02 ngày 21/11/2014 Hộ chiếu số B9823130 cấp ngày 02/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
616. | NGUYỄN THỊ LUẬN, sinh ngày 16/12/1975 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Tầng 11, số 79, phố Vĩnh An, khóm 17, phường Tân Hòa, khu Tân Điếm, Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 22/6/2011 Hộ chiếu số B3895586 cấp ngày 19/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
617. | NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 21/4/1995 tại An Giang Hiện trú tại: Tầng 5, số 329, phố Nhất Kháng, khóm 009, phường Long Xuyên, khu Thoại Phương, Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định, xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 306 ngày 06/9/2001 Hộ chiếu số C0908914 cấp ngày 04/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
618. | HÀ HUỆ BÌNH, sinh ngày 06/7/1967 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 9-3, ngõ 101, đường Long Hưng, khóm 028, phường Tụ An, khu Bản Kiểu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2.01, lô F, chung cư Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 6968a ngày 11/7/1967 Hộ chiếu số B7169755 cấp ngày 17/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
619. | NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 09/8/1989 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 183, phố Cẩm Châu, khóm 11, phường Tân Sinh, quận Trung Sơn, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình theo GKS số 157 ngày 10/9/1989 Hộ chiếu số B6635045 cấp ngày 08/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
620. | NGUYỄN THỊ KHANH, sinh ngày 29/3/1977 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 120, đường Bản Nam, khóm 001, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau theo GKS số 178/2012 quyển số 01 ngày 29/10/2012 Hộ chiếu số B7126325 cấp ngày 30/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
621. | TRẦN THỊ THANH THƯ, sinh ngày 06/5/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 61, đường Trung Chính, khóm 003, phường Song Đông, huyện Thảo Truân, TP Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 113 quyển số 02 ngỳ 29/10/1997 Hộ chiếu số C0912295 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
622. | VŨ THỊ HÀ, sinh ngày 29/6/1989 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 6, ngõ 132, đường Hưng Hoa Bộ, khóm 004, thôn Hưng An, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình theo GKS ngày 20/10/1994 Hộ chiếu số C4154435 cấp ngày 16/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
623. | NGUYỄN THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 20/8/1983 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 56, tầng 6/3, đường Thanh Liên, khóm 006, phường Trung Trinh, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 89 quyển số 01 ngày 26/8/2002 Hộ chiếu số B5511238 cấp ngày 27/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
624. | NGÔ THỊ NGA, sinh ngày 11/5/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngách 59, ngõ 285, đoạn đường Nội Hồ, cụm 021, phường Tây Hồ, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Xá, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng theo GKS số 05 quyển số 01 ngày 04/02/2002 Hộ chiếu số B9358174 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
625. | DƯƠNG THÙY TRINH, sinh ngày 11/8/1978 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 144, đường Nam Diệu, khóm 007, phường Thành Công, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tam Hạp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 75/2016 ngày 31/3/2016 Hộ chiếu số C1672135 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
626. | NGUYỄN VĂN THẮNG, sinh ngày 22/4/1987 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Tầng 2, số 3-2, ngõ 167, đường Tây Nam Kinh, khóm 008, phường Triều Dương, quận Đại Đồng, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 139/2014 quyển số 01 ngày 22/7/2014 Hộ chiếu số N2057275 cấp ngày 18/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
627. | DƯƠNG THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 09/01/1982 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Số 31, ngõ 280, phố Bát Đức Nhị, khóm 014, phường Khanh Tử, khu Lô Trúc, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thái Bình, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 1308 ngày 18/02/1982 Hộ chiếu số B5375312 cấp ngày 24/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
628. | LÊ THỊ THO EM, sinh ngày 06/4/1991 tại An Giang Hiện trú tại: Số 10, ngõ 07, phố Đại Đồng Tây, khóm 008, phường Ngọc Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 703 quyển số 02 ngày 04/10/1996 Hộ chiếu số N2120709 cấp ngày 15/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
629. | NGÔ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 14/3/1992 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 298/5/3/5F Minh Phong, khóm 019, Bắc Sơn, khu Tích Chỉ, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 163/2015 quyển số 01 ngày 29/5/2015 Hộ chiếu số C0462166 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
630. | TRƯƠNG THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 25/12/1994 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 57 đường Nguyên Thị, khóm 004, phường Ngũ Quyền, TT Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 252/2000 quyển số 02 ngày 04/9/2000 Hộ chiếu số C1776592 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
631. | VŨ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 02/11/1987 tại Thái Bình Hiện trú tại: Tầng 11-9, số 79 đường Gia Sương, khu Nam Tự, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 34 quyển số 01 ngày 16/11/1987 Hộ chiếu số N1913370 cấp ngày 12/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
632. | NGAW NI NA, sinh ngày 16/3/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số nhà 1, ngõ 73, đường Văn Minh, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 192, tầng 2, Trần Bình Trọng, phường 03, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 40/P14 quyển 01 ngày 28/3/1978 Hộ chiếu số N1393301 cấp ngày 08/9/2010 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông | Giới tính: Nữ | |
633. | NGUYỄN THỊ NGỌC LOAN, sinh ngày 18/11/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 05 Lộc Trường, khóm 001 phường Lộc Trường, thị trấn Tây La, huyện Văn Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS số 721 quyển số 01 ngày 25/12/1986 Hộ chiếu số B9403547 cấp ngày 14/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
634. | TRẦN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 06/5/1983 tại Nam Định Hiện trú tại: Tầng 5 số 73 đường Khê Thành quận Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 54 ngày 25/10/1983 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Hộ chiếu số N1351614 cấp ngày 23/12/2009 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
635. | NGUYỄN NGỌC BÍCH, sinh ngày 18/01/1989 tại Yên Bái Hiện trú tại: Tổ 12 phường Quang Hưng, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tiên Cát, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lợi, tp Yên Bái, tỉnh Yên Bái theo GKS ngày 17/02/1989 Hộ chiếu số N1883708 cấp ngày 19/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
636. | ÔN THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 02/02/1986 tại An Giang Hiện trú tại: Số 2/1 đường Vĩnh An, khóm 001, thôn Vĩnh Long, xã Diêm Phố, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kku vực Thới Đông, phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang theo GKS số 170 quyển số 07 ngày 06/12/1991 Hộ chiếu số N2201472 cấp ngày 12/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
637. | TẤT BỐI PHÂN, sinh ngày 02/3/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 37/1 đường Tự Cường, khóm 009, phường Dật Hiền, khu Hồ Nội, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5,11 Tầng 6 chung cư 62 Bà Hom, phường 13, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 87 quyển số 01 ngày 06/3/1979 Hộ chiếu số N2008265 cấp ngày 14/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
638. | VÒNG THỊ MỸ, sinh ngày 23/8/1989 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngách 41, ngõ 116, phố Tuấn Anh, khóm 007, phường Quyến An, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 136 khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 309/90 quyển số 09 ngày 29/3/1990 Hộ chiếu số B9469001 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
639. | TRẦN THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 29/10/1992 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Phòng 3, tầng 9, số 1 ngõ 26 đường Bảo Nghĩa, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 236/2015 quyển số 02 ngày 18/12/2015 Hộ chiếu số B8348237 cấp ngày 04/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
640. | NGUYỄN THỊ TRĂM, sinh ngày 28/5/1998 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 250, đường Quân Công, khóm 10, phường Quân Công, thành phố Nam Đầu, Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Bình 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 533/TP/2003 quyển số 03 ngày 19/12/2009 Hộ chiếu số C1638995 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
641. | NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 11/10/1967 tại Thái Bình Hiện trú tại: 6F-22, số 611, phố Trung Hoa, khóm 025, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình theo GKS số 13 quyển số 02 ngày 02/02/2015 Hộ chiếu số B9607903 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
642. | BÙI THỊ LA, sinh ngày 12/9/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Lầu 2, số 36, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 021, phường Phúc Nhân, khu Đàm Tử, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 40 ngày 25/02/2020 Hộ chiếu số B5562899 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
643. | LỤC MINH PHƯƠNG THANH, sinh ngày 09/6/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 83, đoạn 2, đường Gia Phong 6, khóm 013, phường Đông Bình, thành phố Trúc Bắc, Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 500A/A2, ấp Nhị Hòa, phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Hòa, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2367 quyển số 01 ngày 24/6/1987 Hộ chiếu số B6612672 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
644. | THÒNG KIM ANH, sinh ngày 06/7/1995 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 165, đường Kiệt Ngư Khánh, khóm 008, phường Kiệt Ngư, khu Thụy Phương, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33A, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 03 quyển số 04 ngày 15/01/1996 Hộ chiếu số C0288228 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
645. | LÊ THỊ LONG, sinh ngày 12/6/1968 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Tầng 2, số 90 phố Min Xiang, làng 15, xã Feng Huang, TT Hồ Khẩu, Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, phường Đồng Tiến, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tiến, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 140 quyển số 01 ngày 08/7/2015 Hộ chiếu số C4471315 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
646. | VŨ THỊ THƠM, sinh ngày 01/8/1994 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Tầng 2, số 16, ngách 6, ngõ 329, đường Trung Sơn, xóm 21, phường Kiến Quốc, Oanh Ca, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Hộ chiếu số B7969627 cấp ngày 17/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
647. | LIỄU THỊ NGÂN HUYỀN, sinh ngày 18/10/1988 tại Lạng Sơn Hiện trú tại: Tầng 4, số nhà 22, ngõ 102, đường Nam Kinh, tổ 035, phường Bình An, khu Bình Trấn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bản Háu, xã Tràng Phái, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Phái, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn theo GKS số 29 ngày 02/9/1994 Hộ chiếu số B4822551 cấp ngày 19/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
648. | LÊ THỊ NGỌC LÀI, sinh ngày 12/8/1989 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 4, ngõ 112, đoạn 2, đường Hưng Nam, khóm 002, phường Nội Nam, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Bình, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước theo GKS số 178 quyển số 02 ngày 06/10/1998 Hộ chiếu số C1220003 cấp ngày 22/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
649. | NGUYỄN THỊ BÉ BÌNH, sinh ngày 01/7/1983 tại An Giang Hiện trú tại: Số 139/4, đường Hoài Đức, khóm 016, phường Hoài Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trường, xã Tân Vĩnh Hiệp, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương theo GKS số 136/2014 quyển số 01 ngày 23/12/2014 Hộ chiếu số B5500296 cấp ngày 30/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
650. | DƯƠNG CẨM NHI, sinh ngày 20/02/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 10, đường Phục Hưng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1N Bà Triệu, phường 12, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 124 quyển số 01 ngày 18/4/2007 Hộ chiếu số C1290987 cấp ngày 25/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
651. | LIÊU CẨM HÀ, sinh ngày 28/5/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 144/12, phố Thái Bình, khóm 006, thôn Thái Bình, xã Ty Nam, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 445 quyển 2 ngày 06/6/1984 Hộ chiếu số C1094848 cấp ngày 03/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
652. | NGUYỄN THỊ HỒNG CÚC, sinh ngày 30/4/1982 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 3, số 27, phố Trường Lạc, khóm 005, phường Trường Thái, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số N1475076 cấp ngày 27/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
653. | HOÀNG CHÔI NGUYỆT, sinh ngày 04/3/1992 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 13, số 228, phố Quang Phong, khóm 016, phường Phong Phúc, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, quận Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 274 quyển số 01 ngày 08/6/1992 Hộ chiếu số B9661709 cấp ngày 19/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
654. | BÙI THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 24/7/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 136/4/1, phố Mãn Bình, khóm 008, phường Khê Châu, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 306 quyền 01 ngày 12/9/2012 Hộ chiếu số B7271232 cấp ngày 05/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
655. | NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 10/3/1994 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 116, tầng 4, đường Toàn Dân, khóm 018, thôn Vĩnh Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 98 quyển số 01 ngày 22/4/2009 Hộ chiếu số B8590529 cấp ngày 13/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
656. | KIỀU THỊ CẨM VANG, sinh ngày 05/6/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 147/2/2/3F, đường Cảnh Hoa, khóm 022, phường Hưng Phúc, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 269/2015 quyển số 02 ngày 07/11/2015 Hộ chiếu số C1216534 cấp ngày 23/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
657. | TRƯƠNG ĐẶNG PHƯỚC AN, sinh ngày 30/7/2002 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 90, đường Á Châu, khóm 30, phường Viên Nhân, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 496B/5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số C2533587 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
658. | LỢI BÁCH DUY, sinh ngày 25/10/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 128, đường Tân Hưng, khóm 004, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/33/21 Lê Văn Lương, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 295 quyển số 02/2004 ngày 16/12/2004 Hộ chiếu số C1680339 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam | |
659. | NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 29/01/1983 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 13, ngõ 189, đường Tứ Duy, phường Tam Cộng, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Hộ chiếu số B3912996 cấp ngày 10/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
660. | VÕ NGỌC YẾN, sinh ngày 16/8/1991 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 13, ngõ Tam Khôi, khóm 008, thôn Thập Ngũ, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B5954809 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
661. | NGÔ THỊ NUÔI, sinh ngày 22/4/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 74, đường Lục Hòa, khóm 018, phường Nội Khanh, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Tân, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Tân, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 346 quyển số 01 ngày 25/5/1995 Hộ chiếu số B8391417 cấp ngày 26/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
662. | LA HUỆ NHÀN, sinh ngày 25/12/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 72, đường Tiền Trang, khóm 007, phường Tiền Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 416 Hàn Hải Nguyên nối dài, phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Tòa Hành chính quận 5, Sài Gòn theo Trích lục bộ khai sinh số 12.915A ngày 28/12/1964 Hộ chiếu số N1884062 cấp ngày 13/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
663. | LÊ THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 04/6/1986 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 89, ngõ 42, phố Bộ Hậu, khóm 001, phường Bộ Bắc, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, khóm 3, phường Thành Phước, tp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 655 quyển số 03 ngày 21/8/1986 Hộ chiếu số B9474277 cấp ngày 25/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
664. | LÊ THỊ NGỌC KIỀU, sinh ngày 10/7/1993 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 34-4, đường Chẩm Sơn, khóm 004, thôn Chẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 101 quyển số 01 ngày 03/9/2003 Hộ chiếu số B8697548 cấp ngày 11/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
665. | TRẦN VẬN MY, sinh ngày 05/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 164, đường Hưng Đông Nam, khóm 007, phường Thành Công, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 202/122 Lãnh Binh Thăng, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 155 quyển số 01 ngày 12/8/1987 Hộ chiếu số N2159193 cấp ngày 29/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
666. | VÕ THỊ CẨM TRÚC, sinh ngày 09/10/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 2, số 58-6, đường Dũ Thành, khóm 072, phường Đỉnh Thái, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 202/1999 quyển số 02 ngày 02/9/1999 Hộ chiếu số C0773563 cấp ngày 24/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
667. | ĐÀO THỊ BÍCH THÙY, sinh ngày 14/7/1994 tại An Giang Hiện trú tại: Số 111, đoạn 3, đường Trung Ương, khóm 005, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Dây, xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 204 ngày 26/9/1994 Hộ chiếu số C2239575 cấp ngày 07/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
668. | NGUYỄN THỊ HOÀNG UYÊN, sinh ngày 27/6/1993 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 52-81 Liễu Doanh, khóm 004, phường Sĩ Lâm, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17/1 Phan Văn Trị, khu vực 1, phường 7, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 151/1998 quyển số 01 ngày 07/8/1998 Hộ chiếu số B5502450 cấp ngày 01/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
669. | NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 13/11/2004 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 33, ngách 128, ngõ Long Mục Tỉnh, đoạn 5, đường Sa Điền, khóm 005, phường Long Tuyền, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 231 ngày 06/12/2017 Hộ chiếu số C4322621 cấp ngày 28/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
670. | NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH, sinh ngày 13/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 84-8, đường Tiền Trang, khóm 009, phường Tiền Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/7 Nguyễn Thị Nhỏ, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C1556667 cấp ngày 09/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
671. | NGUYỄN THỊ MINH THƠ, sinh ngày 02/7/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 324, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 006, phường Đại Nam, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C0869875 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
672. | LÊ MINH TRANG, sinh ngày 16/3/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 20, ngõ 53, đường Cựu Giai Nhất, khóm 004, thôn Trấn An, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C2411402 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
673. | TRẦN THỊ THÙY NHIÊN, sinh ngày 10/12/1995 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 9-5, đường Tự Do, khóm 007, phường Trung Hưng, khu Ma Đậu, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B9819570 cấp ngày 14/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
674. | VŨ NHƯ DƯƠNG, sinh ngày 21/10/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 1-32, đường Trấn Bình, khóm 008, phường Lâm Giang, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1866256 cấp ngày 14/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
675. | LỶ SI MÚI, sinh ngày 10/3/1969 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Số 101 Trí Mẫu Nghĩa, khóm 004, phường Trí Nghĩa, khu Tân Hóa, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Hộ chiếu số B6418695 cấp ngày 08/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
676. | NGÔ THỊ KIỀU, sinh ngày 05/02/1993 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Số 75, đường Lê Minh Ngũ, khóm 026, thôn Đông Thạch, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, Ấp Mỹ Tú, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Hộ chiếu số C0410244 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
677. | NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 29/01/2001 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 9-5, số 26, đường Hoa Đức, khóm 014, phường Bảo Long, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 130 quyển số 01 ngày 21/8/2001 Hộ chiếu số C2031827 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
678. | ĐOÀN VĂN DUNG, sinh ngày 22/8/1981 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 100, đường Lực Hành, khóm 009, phường Trấn Bắc, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số N1883383 cấp ngày 10/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam | |
679. | NGUYỄN THỊ VÂN, sinh ngày 13/7/1973 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Tầng 6, số 1, ngõ 1, đường Dân Phú 11, khóm 018, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Hộ chiếu số B8550939 cấp ngày 29/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
680. | LÊ THỊ NGỌC LIÊN, sinh ngày 24/4/2005 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 19, đường Cẩm Châu 2, khóm 025, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 89 quyển số 01 ngày 12/4/2007 Hộ chiếu số C4459394 cấp ngày 11/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
681. | NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO, sinh ngày 13/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 12-1, ngõ 476, đoạn 1, đường Trường Khê, khóm 001, phường Đỉnh An, khu An Nam, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31/2 ấp Chánh 2, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số B6060473 cấp ngày 07/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
682. | PHẠM THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 09/8/1996 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 182-7, đường Trung Chính, khóm 003, phường Tào Công, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C0590018 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
683. | TRẦN THỊ MỸ THANH, sinh ngày 17/9/1983 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Số 60, đường Trang Nội, khóm 005, thôn Trác Vận, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ 1, xã Hỏa Lựu, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số B9956301cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
684. | NGUYỄN THỊ PHỤNG, sinh ngày 10/12/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 52-5, ngõ Phố Vĩ, khóm 017, phường Đầu Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1394558 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
685. | TRỊNH KHÁNH NHƯ, sinh ngày 04/12/1996 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 83, đường Bắc Bảo, khóm 014, phường Tân Điền, khu Nhân Đức, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13 Phan Ngọc Hiển, khóm 1, phường 3, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số C0831049 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
686. | TRẦN THỊ NGỌC ĐIỆP, sinh ngày 26/4/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 52, đường Thanh Thủy Ngạn, khóm 016, phường Đàm Đầu, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C1630769 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
687. | DANH TRẦN NGỌC HẢO, sinh ngày 09/5/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 9, ngõ 3, đường Lập Nghiệp, khóm 016, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C2418286 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
688. | NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 01/02/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 9, ngõ 3, đường Lập Nghiệp, khóm 016, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hộ chiếu số C2202904 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
689. | LÊ NGỌC UYÊN, sinh ngày 18/5/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 1129, đoạn 2, đường Vĩnh Đại, khóm 012, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số C0357849 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
690. | PHẠM THỊ HƯƠNG, sinh ngày 03/6/1972 tại Tiền Giang Hiện trú tại: 3-3, số 15, ngõ 292, đường Tùng Sơn, khóm 009, phường Tứ Duy, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/8 Chiến Lược, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số C2706123 cấp ngày 08/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
691. | LÊ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 18/5/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 2, số 1-3, ngõ 516, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 002, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số B8622541 cấp ngày 28/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
692. | PHẠM THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 30/6/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 83, khóm 006, thôn Tứ Duy, xã Nam Thiên, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C0374648 cấp ngày 08/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
693. | LÝ HUỆ DƯ, sinh ngày 24/4/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 88 đường Trung Hưng, khóm 011, thôn Ô Long, xã Tân Viên, huyện Bình Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55/1 Bình Tiên, phường 7, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 1676 quyển số 01 ngày 04/5/1984 Hộ chiếu số C8301492 cấp ngày 04/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
694. | VÕ THỊ TIÊN, sinh ngày 29/9/1989 tại Cà Mau Hiện trú tại: Số 15, ngõ 79, đường Ngọc Thành, khóm 034, phường Ngư Sử, thị trấn Thảo Đốn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau theo GKS số 1116 quyển số 07 ngày 30/5/2005 Hộ chiếu số N2159335 cấp ngày 09/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
695. | PHAN THỊ PHỤNG, sinh ngày 01/01/1972 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 7, ngách 2, ngõ 537, đường Tân Lãng, khóm 024, thôn Tân Lãng, xã Tỳ Nam, huyện Đài Đông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số N1827792 cấp ngày 16/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
696. | VÒNG KIỆT THANH, sinh ngày 15/5/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 68/2F-1, phố Huyện Chính Thập, khóm 005, phường Bắc Luân, TP Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1141 A đường 3 tháng 2, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 38 ngày 05/4/2016 Hộ chiếu số N1558633 cấp ngày 18/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
697. | NGUYỄN THỊ NGỌC NGUYÊN, sinh ngày 16/8/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 18, ngách 30, ngõ 41, đoạn 6, đường Sơn Cước, khóm 002, phường Đông Bắc, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 46/28 Ô4 khu phố Hải Vân, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 120 quyển số 01 ngày 21/7/1999 Hộ chiếu số C2452497 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
698. | HỒ TÚ ANH, sinh ngày 01/9/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 339 tầng 5, phố Tự Do 2, khóm 029, phường Tân Thương, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 470 quyển số 03 ngày 14/12/1987 Hộ chiếu số C6420632 cấp ngày 07/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
699. | ĐOÀN THỊ HOA, sinh ngày 23/02/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 277, tầng 4, đường Bảo An 2, tổ 006, phường Khương Liêu, quận Thụ Lâm, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vân Kỳ, xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 154 quyển số 05 ngày 22/9/1995 Hộ chiếu số B5723533 cấp ngày 29/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
700. | NGUYỄN NHƯ Ý, sinh ngày 18/6/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 29 đường Dục Trí, khóm 028 phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An A, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS số 28/HT quyển 01 ngày 05/11/1996 Hộ chiếu số C2094637 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
701. | NÔNG THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 09/02/1990 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Số 192 đường Đại Xã, phường Xã Tây, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 06 quyển số 01 ngày 12/5/2006 Hộ chiếu số N2057500 cấp ngày 02/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
702. | ĐINH THỊ TRANG, sinh ngày 17/02/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 814-1, phố Trung Chính, khóm 002, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 207 quyển số 01 ngày 27/10/2009 Hộ chiếu số B6663939 cấp ngày 24/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
703. | NGUYỄN THỊ ANH THƠ, sinh ngày 01/3/1983 tại An Giang Hiện trú tại: Số 399/37/2F, khóm 019, phường Trung Chính, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 147 quyển số 01 ngày 24/9/1985 Hộ chiếu số C1103450 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
704. | NGUYỄN THỊ TUYÊN, sinh ngày 29/7/1978 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 30-1, phố Mã Cương, khóm 011, phường Phúc Liên, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bản Sen, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản Sen, huyện Vân Đồng, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 09 quyển số 01 ngày 14/01/2014 Hộ chiếu số B8753423 cấp ngày 27/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
705. | ĐINH THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 28/3/1987 tại Bến Tre Hiện trú tại: Số 25, ngõ 265, phố Đê Đinh 1, khóm 015, phường Ích Khẩu, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số N1564657 cấp ngày 19/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
706. | PHẠM THỊ HUỆ, sinh ngày 05/6/1994 tại Nghệ An Hiện trú tại: Số 46, phố Hòa Nghĩa, khu Bát Đức, TP Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An theo GKS số 148 quyển số 01 ngày 16/5/2000 Hộ chiếu số B8098671 cấp ngày 18/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
707. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 21/5/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số 5, ngách 23, ngõ Trung Nghĩa, đường Trung Hiếu, xóm 021, phường Phúc Đức, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Anh Dũng, Dương Kinh, Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đằng Lâm, huyện An Hải, tp Hải Phòng theo GKS số 44 ngày 15/6/1981 Hộ chiếu số B8876172 cấp ngày 26/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
708. | TỪ THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 09/01/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số 1 Khám Hạ, cụm 001, phường Bắc Sơn, trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25 Hàng Buồm, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS ngày 14/6/1966 Hộ chiếu số B4233255 cấp ngày 06/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
709. | NGUYỄN THỊ NHỊNH, sinh ngày 17/11/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 47/14/4F đoạn 1 đường Thủy Nguyên, khóm 010 phường Trung Hưng, khu Đạm Thủy, TP Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa, Đông Hiệp, Cờ Đỏ, Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 106/HT quyển số 01 ngày 10/8/1999 Hộ chiếu số C1145486 cấp ngày 11/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
710. | LÊ THỊ BẮC, sinh ngày 11/11/1983 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Tầng 9-1, số 136, phố Tân Nguyên, tổ 007, phường Vũ Công khu Đông, TP Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 186/2013 ngày 26/8/2013 Hộ chiếu số B4579414 cấp ngày 06/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
711. | NGUYỄN THỊ GẤM, sinh ngày 14/9/1996 tại An Giang Hiện trú tại: Số 109-1/5F, phố Đinh Nội, khóm 004, phường Đinh Tường, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 04 quyển số 01 ngày 11/01/2002 Hộ chiếu số C2010475 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
712. | HỒ THỊ HUYỀN, sinh ngày 19/3/1963 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Số 03, ngõ 2, phố Lập Nhân, khóm 002, phường Loan Lợi, khu Tam Dân, TP Cao Hùng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị theo GKS số 28/2015 quyển số 01 ngày 13/5/2015 Hộ chiếu số C0676839 cấp ngày 30/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
713. | TRẦN THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 12/4/1992 tại Long An Hiện trú tại: Số 106, phố Chủng Qua, khóm 004, phường Thành Công, trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 296/2012 quyển số 02 ngày 14/11/2012 Hộ chiếu số B7814501 cấp ngày 03/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
714. | NGUYỄN TÚ ANH, sinh ngày 09/12/2003 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 9, ngõ 477, phố Trung Sơn, khóm 6, phường Ngũ Nam, khu Thông Tiêu, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số C2687043 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
715. | NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 06/6/1973 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Số 198 đoạn 4, phố Thiên Tân, tổ 013, phường Bình Xương, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Đại, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị theo GKS số 2258 quyển số 02 ngày 01/8/1999 Hộ chiếu số N1427091 cấp ngày 23/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
716. | PHAN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 28/11/1995 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Số 2, ngõ 535, đoạn 1, lô Hán Phương Hán, khóm 011, thôn Bào Hán, làng Phương Hoàn, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Qui II, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 257 quyển số 04 ngày 29/11/1995 Hộ chiếu số B9194426 cấp ngày 06/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
717. | TRẦN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 11/4/1992 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Tầng 4/1, số 101 Đường Bắc Đại Đồng, khóm 19, Phường Đại Viên, TP. Tam Trùng, huyện Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 227 quyển số 01 ngày 31/8/1998 Hộ chiếu số C2413890 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
718. | NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG, sinh ngày 14/4/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 56/13 F-5, đoạn 1, lô Kim Thành, khóm 11, phường Bì Đường, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 40 quyển số 02 ngày 04/9/1999 Hộ chiếu số C1009219 cấp ngày 13/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
719. | ĐỖ THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 12/11/1976 tại Nam Định Hiện trú tại: Số 7, hẻm 2, ngõ 54, đường Cảnh Phúc, khóm 22, phường Vạn Long, khu Văn Sơn, Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định theo GKS số 13/2014 quyển số 01 ngày 25/6/2014 Hộ chiếu số B9114301 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
720. | NGUYỄN TÚ TRINH, sinh ngày 12/7/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 1/8 đường Viên Tập, khóm 004, thôn Trạc Thủy, xã Danh Giang, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số C1146695 cấp ngày 05/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
721. | ĐINH THỊ LÝ, sinh ngày 25/8/1983 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Số 23, ngõ 54, đường Trung Chính, khóm 004, phường Trương Bắc, khu Tân Điếm, Thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Trìu, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Trìu, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 143 quyển số 02 ngày 08/11/2013 Hộ chiếu số C0300227 cấp ngày 24/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
722. | DƯƠNG THÚY NGỌC, sinh ngày 04/9/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 27, hẻm 320, lộ Nam Kiều Nhất, khóm 002, phường Nam Kiều, TP Nghi Lan, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 526 quyển số 03 ngày 28/8/2000 Hộ chiếu số C2450042 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
723. | DƯƠNG THỊ THU HIỀN, sinh ngày 31/7/1970 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Số 3, tầng 10-3, đoạn 2, phố Mai Xuyên Đông, khóm 001, phường Hòa Long, khu Tây, TP Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 76/2013 quyển số 01 ngày 03/5/2013 Hộ chiếu số B5132625 cấp ngày 18/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
724. | VÒNG KỂNH CẤM, sinh ngày 26/9/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Số 1569, ngõ Tỏa Quản Cảng, khóm 021, phường Tỏa Cảng, TP Mã Công, huyện Bành Hồ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 267 quyển số 20 ngày 09/11/1992 Hộ chiếu số B8670547 cấp ngày 02/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
725. | VŨ THỊ LOAN, sinh ngày 06/11/1977 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Số 2, ngõ Tuyền Hưng, khóm 008, phường Tô Tây, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 A, phường Gia Cẩm, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Nông, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 11/2011 quyển số 02 ngày 24/3/2011 Hộ chiếu số B4688624 cấp ngày 03/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
726. | VƯƠNG THỊ THÚY LINH, sinh ngày 15/5/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 1, ngõ 31, đường Bát Đổ, khóm 010, phường Bát Tây, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204 B5 KDC Hưng Phú 1, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Lợi, tp Cần Thơ theo GKS số 246 quyển số 02 ngày 04/12/1993 Hộ chiếu số B9848923 cấp ngày 13/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
727. | DIỆP THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 04/6/1990 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 6, ngõ 40, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Tân Luân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 435 khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 119 quyển số 01 ngày 11/6/1990 Hộ chiếu số B7574860 cấp ngày 17/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
728. | HỒ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 01/01/1993 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 2, số 219, đường Long Môn, khóm 010, phường Long Môn, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 94 quyển số 01 ngày 07/7/2008 Hộ chiếu số C2039699 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
729. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 10/9/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 6, số 19, ngõ 72, đoạn 2, đường Minh Trí, khóm 027, phường Nghĩa Học, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 74/2016 ngày 30/5/2016 Hộ chiếu số N1872418 cấp ngày 24/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nữ | |
730. | LÊ THỊ MẬN, sinh ngày 19/5/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tầng 7, số 7, ngõ 226, phố Điều Hòa, khóm 005, phường Sa Tử, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trại Viên, thôn Phúc Liệt, xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng theo GKS số 89/1971 ngày 28/5/1971 Hộ chiếu số B8653739 cấp ngày 08/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
731. | ÂU PHI, sinh ngày 15/10/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 33, ngõ 107, đường Nhân Hòa, khóm 001, phường Nhân Hòa, khu Đông, thành phố Đài Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, Hồ Xuân Hương, phường 14, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 10126 ngày 22/10/1965 Hộ chiếu số B8370348 cấp ngày 07/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
732. | NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 10/01/1974 tại Hải Dương Hiện trú tại: Số 17, ngõ Hậu Câu, khóm 004, phường Diên Hòa, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 18/01/1974 Hộ chiếu số C5414795 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
733. | NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 15/7/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 31, ngõ 1, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 021, phường Thắng Lợi, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 580 quyển 03 ngày 28/8/2000 Hộ chiếu số C1051548 cấp ngày 25/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
734. | NGUYỄN VÕ NGỌC TRÂM, sinh ngày 26/8/1996 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 436/1, đoạn 3, đường Thái Hòa, khóm 004, phường Cổ Di, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, hẻm 11, đường Lạc Long Quân, khu phố 4, phường IV, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường III, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 108 quyển số 01 ngày 12/8/1998 Hộ chiếu số C1960622 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
735. | DANH THỊ TÌM, sinh ngày 13/11/1990 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Tầng 6, số 103, phố Bảo Nhất, khóm 009, phường Bảo Trường, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Điền, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Điền, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 15 ngày 26/8/1995 Hộ chiếu số C1296394 cấp ngày 03/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
736. | LÂM THỊ DIỄM MY, sinh ngày 02/02/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Số 1, ngách 6, ngõ 137, phố Thành Bắc, khóm 008, phường Văn Nhã, khu Bắc, thành phố Tân Trúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 62/1993 ngày 27/4/1993 Hộ chiếu số B6724317 cấp ngày 16/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
737. | NGUYỄN THỊ SỢI, sinh ngày 31/01/1990 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 3F/4, số 5, ngõ 26, đoạn 2, đường Trường Hưng, khóm 013, phường Sơn Tỵ, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Khắc Niệm, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khắc Niệm, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 56 quyển số 01 ngày 07/5/1992 Hộ chiếu số B8033540 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
738. | LƯU THỊ THÁI HỌC, sinh ngày 14/11/1990 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 8F/7, số 9, phố Triều Dương, khóm 007, phường Đông Môn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 133 ngày 13/7/2016 Hộ chiếu số B5638462 cấp ngày 01/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
739. | TRẦN PHAN HỒNG THÙY, sinh ngày 16/10/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Số 876, đoạn 6, đường Hướng Thượng, khóm 011, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 254 quyển số 01 ngày 01/12/1994 Hộ chiếu số C2415175 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
740. | NGUYỄN THỊ KIM ANH, sinh ngày 21/3/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Số 5, số 291/2, đường Gia Hòa 1, khóm 003, phường Gia Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 306/6, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 3327A ngày 27/3/1974 Hộ chiếu số C0047987 cấp ngày 05/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
741. | TRẦN MỸ HẰNG, sinh ngày 01/01/1997 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 13, ngõ 834, đường Cao Sư, khóm 001, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Hộ chiếu số C2427997 cấp ngày 17/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ | |
742. | PHU MỸ NGỌC, sinh ngày 02/8/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tầng 6, số 23/17, đường Phụng Hóa, khóm 002, phường Thuận Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27, phố 2, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện |