Quyết định 1896/QĐ-UBND

Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2010 về bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1896/QĐ-UBND bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1896/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 19 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SUẤT ĐẦU TƯ LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN PHỤC VỤ CHO VIỆC GIAO, NHẬN VÀ HOÀN TRẢ VỐN ĐẦU TƯ LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2010 của Liên Bộ: Công Thương - Tài chính hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chí phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện;
Căn cứ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện công bố kèm theo Văn bản số 7606/BCT-NL ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương;
Căn cứ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp kèm theo Quyết định số 1426/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Công Thương tại Tờ trình số 02/TTrLS-STC-SCT ngày 03 tháng 11 năm 2010 về việc ban hành Bộ đơn giá suất đầu tư 1km đường dây lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, bao gồm các phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Mức giá quy định này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1km đường dây hạ thế tương ứng với các loại cột và dây dẫn điện khác nhau. Bộ đơn giá này áp dụng cho việc bàn giao lưới điện hạ áp nông thôn giữa các tổ chức quản lý kinh doanh điện nông thôn trên địa bàn Phú Yên với Công ty Điện lực Phú Yên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Phú Yên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức quản lý điện nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ SUẤT ĐẦU TƯ 1KM ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP ĐI ĐỘC LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)

TT

Các loại đường dây hạ áp đi độc lập

Đơn giá (đồng/km)

A

ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP SỬ DỤNG RACK

 

I

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng rack, cột BTLT 8.4m

 

I.1

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

218.419.366

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

184.401.519

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

161.426.331

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

237.749.458

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

219.301.933

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

172.408.594

I.2

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

677.122.092

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

511.737.886

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

398.995.520

I.3

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

161.205.223

2

Dây nhôm: 2AS-70

142.749.779

3

Dây nhôm: 2AS-50

130.080.415

4

Dây nhôm: 2AS-35

122.138.133

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

166.756.472

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

164.766.348

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

133.841.668

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

132.829.032

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

117.727.254

I.4

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

422.297.686

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

329.337.322

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

262.494.649

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

203.832.272

5

Dây đồng trần: 2C-70

408.627.586

6

Dây đồng trần: 2C-50

317.809.533

7

Dây đồng trần: 2C-35

259.495.282

8

Dây đồng trần: 2C-22

208.953.305

II

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

II.1

Cột BTLT-7,5m - MV1dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

212.450.471

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

178.432.624

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

155.457.437

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

231.785.629

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

213.338.103

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

166.444.764

II.2

Cột BTLT 7,5 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

671.113.894

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

505.729.688

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

392.987.322

II.3

Cột BTLT 7,5- MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

155.241.635

2

Dây nhôm: 2AS-70

136.786.191

3

Dây nhôm: 2AS-50

124.116.827

4

Dây nhôm: 2AS-35

116.174.545

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

160.792.883

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

158.802.760

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

127.878.079

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

126.865.444

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

111.763.665

II.4

Cột BTLT 7,5 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

416.334.097

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

323.373.734

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

256.531.061

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

197.868.684

5

Dây đồng trần: 2C-70

402.663.998

6

Dây đồng trần: 2C-50

311.845.945

7

Dây đồng trần: 2C-35

253.531.693

8

Dây đồng trần: 2C-22

202.989.717

III

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

III.1

Cột BT vuông 8,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

211.302.597

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

177.284.750

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

154.309.563

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

230.637.755

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

212.190.229

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

165.296.890

III.2

Cột BT vuông 8,5m - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

669.966.019

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

504.581.814

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

391.839.448

III.3

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

154.093.760

2

Dây nhôm: 2AS-70

135.638.317

3

Dây nhôm: 2AS-50

122.968.953

4

Dây nhôm: 2AS-35

115.026.671

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

159.645.009

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

157.654.886

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

126.730.205

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

125.717.569

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

110.615.791

III.4

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

415.186.223

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

322.225.860

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

255.383.187

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

196.720.810

5

Dây đồng trần: 2C-70

401.516.124

6

Dây đồng trần: 2C-50

310.698.071

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

252.383.819

8

Dây đồng trần: 2C-22

201.841.843

IV

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

IV.1

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

186.209.940

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

152.192.093

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

129.216.906

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

205.545.098

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

187.097.573

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

140.204.234

IV.2

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

644.873.363

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

479.489.157

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

366.746.792

IV.3

Cột BT vuông 6,5(7) MĐGC 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

129.001.104

2

Dây nhôm: 2AS-70

110.545.661

3

Dây nhôm: 2AS-50

97.876.296

4

Dây nhôm: 2AS-35

89.934.015

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

134.552.353

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

132.562.229

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

101.637.549

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

100.596.467

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

85.523.135

IV.4

Cột BT vuông 6,5(7)m MĐGC 1 pha 2dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

390.093.567

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

297.133.203

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

230.290.530

4

Dây đồng bọc: 2CV-22(25)

171.628.153

5

Dây đồng trần: 2C-70

376.423.468

6

Dây đồng trần: 2C-50

285.605.414

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

227.291.163

8

Dây đồng trần: 2C-22

176.749.186

B

ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP SỬ DỤNG XÀ

 

I.1

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

221.497.643

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

187.479.796

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

164.504.609

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

240.832.801

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

222.385.276

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

175.491.937

I.2

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

680.217.499

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

514.833.294

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

402.090.928

I.3

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

163.057.046

2

Dây nhôm: 2AS-70

144.601.603

3

Dây nhôm: 2AS-50

131.932.239

4

Dây nhôm: 2AS-35

123.989.957

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

168.608.295

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

166.618.172

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

135.693.491

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

134.652.409

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

119.579.077

I.4

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

424.149.509

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

331.189.145

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

264.346.473

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

205.684.095

5

Dây đồng trần: 2C-70

410.493.518

6

Dây đồng trần: 2C-50

319.675.465

7

Dây đồng trần: 2C-35

261.361.213

8

Dây đồng trần: 2C-22

210.819.237

II

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

II.1

Cột BTLT-7,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

210.793.080

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

176.775.233

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

153.800.046

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

230.128.238

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

211.680.713

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

164.787.374

II.2

Cột BTLT 7,5 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

669.512.936

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

504.128.730

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

391.386.365

II.3

Cột BTLT 7,5- MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

152.352.483

2

Dây nhôm: 2AS-70

133.897.040

3

Dây nhôm: 2AS-50

121.227.676

4

Dây nhôm: 2AS-35

113.285.394

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

157.903.732

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

155.913.609

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

124.988.928

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

123.947.846

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

108.874.514

II.4

Cột BTLT 7,5 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

413.444.946

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

320.484.582

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

253.641.910

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

194.979.532

5

Dây đồng trần: 2C-70

399.788.955

6

Dây đồng trần: 2C-50

308.970.902

7

Dây đồng trần: 2C-35

250.656.650

8

Dây đồng trần: 2C-22

200.114.674

III

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

III.1

Cột BT vuông 8,5m - MV1dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

214.504.328

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

180.486.481

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

157.511.293

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

233.839.485

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

215.391.960

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

168.498.621

III.2

Cột BT vuông 8,5m - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

673.224.183

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

507.839.978

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

395.097.612

III.3

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

155.565.801

2

Dây nhôm: 2AS-70

137.110.358

3

Dây nhôm: 2AS-50

124.440.993

4

Dây nhôm: 2AS-35

116.498.712

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

161.117.050

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

159.126.927

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

128.202.246

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

127.161.164

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

112.087.832

III.4

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

416.658.264

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

323.697.900

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

256.855.228

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

198.192.850

5

Dây đồng trần: 2C-70

403.002.273

6

Dây đồng trần: 2C-50

312.184.220

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

253.869.968

8

Dây đồng trần: 2C-22

203.327.992

IV

ĐZ hạ thế đi độc lập dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

IV.1

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

189.411.671

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

155.393.824

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

132.418.637

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

208.746.829

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

190.299.303

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

143.405.964

IV.2

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50

648.131.527

2

Dây đồng: 3C50 + 1C35

482.747.321

3

Dây đồng: 3C35 + 1C22

370.004.956

IV.3

Cột BT vuông 6,5(7) MĐGC 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

130.824.178

2

Dây nhôm: 2AS-70

112.368.735

3

Dây nhôm: 2AS-50

99.699.370

4

Dây nhôm: 2AS-35

91.757.088

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

136.375.427

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

134.385.303

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

103.460.623

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

102.419.541

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

87.346.209

IV.4

Cột BT vuông 6,5(7)m MĐGC 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

391.916.641

2

Dây đồng bọc: 2CV-50

298.956.277

3

Dây đồng bọc: 2CV-35

232.113.604

4

Dây đồng bọc: 2CV-22(25)

173.451.227

5

Dây đồng trần: 2C-70

378.274.758

6

Dây đồng trần: 2C-50

287.456.705

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

229.142.453

8

Dây đồng trần: 2C-22

178.600.477

C

ĐZ hạ thế cột BTLT, sử dụng PA, PS cáp nhôm vặn xoắn

 

I

Cột BTLT 8,4 , MV1, sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

138.396.952

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

173.549.384

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

199.228.800

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

231.837.482

II

Cột BTLT 8,4 , MV1, sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

118.961.273

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

136.388.065

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

152.213.144

III

Cột BTLT 8,4m MĐGC, sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

119.267.883

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

154.420.315

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

180.099.731

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

212.708.413

IV

Cột BTLT 8,4m - MĐGC, sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

99.832.204

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

117.258.997

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

128.132.126

V

ĐZ hạ thế cột BT vuông sử dụng PA, PS cáp nhôm vặn xoắn

 

 

Cột BT vuông 8.5 - MV1, sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

134.571.432

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

169.723.864

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

192.117.337

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

228.011.962

VI

Cột BT vuông 8.5 - MV1, sử dụng cáp 1 pha 2

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

115.401.247

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

132.828.040

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

143.701.169

VII

Cột BT vuông (8,5m) - MĐGC sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

115.442.363

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

150.594.796

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

172.988.269

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

208.882.893

VIII

Cột BT vuông (8,5)m - MĐGC, sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

96.006.684

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

113.433.477

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x35

101.537.850

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ SUẤT ĐẦU TƯ 1KM ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN ĐƯỜNG DÂY TRUNG HẠ ÁP ĐI CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)

TT

Các loại đường dây trung hạ áp đi chung

Đơn giá

(đồng/km)

A

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng rack

 

I.1

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

173.385.527

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

139.367.680

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

116.392.492

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

192.715.619

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

174.268.094

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

127.374.755

I.2

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

632.088.253

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

466.704.047

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

353.961.681

I.3

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

116.171.384

2

Dây nhôm: 2AS-70

97.715.940

3

Dây nhôm: 2AS-50

85.046.576

4

Dây nhôm: 2AS-35

77.104.294

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

121.722.633

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

119.732.509

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

88.807.828

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

87.795.193

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

72.693.414

I.4

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

377.263.847

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

284.303.483

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

217.460.810

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

158.798.433

5

Dây đồng trần: 2C-70

363.593.747

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

272.775.694

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

214.461.442

8

Dây đồng trần: 2C-22

163.919.466

II

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

II.1

Cột BTLT-7,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

170.398.426

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

136.380.579

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

113.405.392

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

189.733.584

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

171.286.058

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

124.392.719

II.2

Cột BTLT 7,5 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

629.061.849

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

463.677.643

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

350.935.277

II.3

Cột BTLT 7,5- MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

113.189.590

2

Dây nhôm: 2AS-70

94.734.146

3

Dây nhôm: 2AS-50

82.064.782

4

Dây nhôm: 2AS-35

74.122.500

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

118.740.839

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

116.750.715

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

85.826.034

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

84.813.399

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

69.711.620

II.4

Cột BTLT 7,5 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

374.282.052

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

281.321.689

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

214.479.016

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

155.816.639

5

Dây đồng trần: 2C-70

360.611.953

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

269.793.900

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

211.479.648

8

Dây đồng trần: 2C-22

160.937.672

III

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

III.1

Cột BT vuông 8,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

169.824.489

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

135.806.642

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

112.831.455

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

189.159.647

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

170.712.121

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

123.818.782

III.2

Cột BT vuông 8,5m - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

628.487.911

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

463.103.706

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

350.361.340

III.3

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

112.615.652

2

Dây nhôm: 2AS-70

94.160.209

3

Dây nhôm: 2AS-50

81.490.845

4

Dây nhôm: 2AS-35

73.548.563

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

118.166.901

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

116.176.778

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

85.252.097

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

84.239.462

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

69.137.683

III.4

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

373.708.115

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

280.747.752

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

213.905.079

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

155.242.702

5

Dây đồng trần: 2C-70

360.038.016

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

269.219.963

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

210.905.711

8

Dây đồng trần: 2C-22

160.363.735

IV

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng rack 4 sứ (3 pha 4 dây)

 

IV.1

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

157.278.161

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

123.260.314

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

100.285.126

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

176.613.319

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

158.165.793

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

111.272.454

IV.2

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

615.941.583

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

450.557.377

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

337.815.012

IV.3

Cột BT vuông 6,5(7) MĐGC 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

100.069.324

2

Dây nhôm: 2AS-70

81.613.881

3

Dây nhôm: 2AS-50

68.944.517

4

Dây nhôm: 2AS-35

61.002.235

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

105.620.573

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

103.630.450

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

72.705.769

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

71.664.687

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

56.591.355

IV.4

Cột BT vuông 6,5(7)m MĐGC 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

361.161.787

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

268.201.424

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

201.358.751

4

Dây đồng bọc : 2CV-22(25)

142.696.373

5

Dây đồng trần: 2C-70

347.491.688

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

256.673.635

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

198.359.383

8

Dây đồng trần: 2C-22

147.817.407

B

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

I.1

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

176.463.804

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

142.445.957

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

119.470.770

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

195.798.962

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

177.351.437

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

130.458.098

I.2

Cột BTLT 8.4 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

635.183.660

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

469.799.454

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

357.057.089

I.3

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

118.023.207

2

Dây nhôm: 2AS-70

99.567.764

3

Dây nhôm: 2AS-50

86.898.400

4

Dây nhôm: 2AS-35

78.956.118

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

123.574.456

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

121.584.333

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

90.659.652

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

89.618.570

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

74.545.238

I.4

Cột BTLT 8.4 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

379.115.670

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

286.155.306

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

219.312.634

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

160.650.256

5

Dây đồng trần: 2C-70

365.459.679

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

274.641.626

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

216.327.374

8

Dây đồng trần: 2C-22

165.785.398

II

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

II.1

Cột BTLT-7,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

171.111.523

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

137.093.676

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

114.118.489

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

190.446.681

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

171.999.155

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

125.105.816

II.2

Cột BTLT 7,5 - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

629.831.379

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

464.447.173

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

351.704.807

II.3

Cột BTLT 7,5- MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

112.670.926

2

Dây nhôm: 2AS-70

94.215.482

3

Dây nhôm: 2AS-50

81.546.118

4

Dây nhôm: 2AS-35

73.603.836

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

118.222.175

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

116.232.051

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

85.307.370

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

84.266.289

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22

69.192.956

II.4

Cột BTLT 7,5 - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

373.763.389

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

280.803.025

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

213.960.352

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

155.297.975

5

Dây đồng trần: 2C-70

360.107.398

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

269.289.344

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

210.975.093

8

Dây đồng trần: 2C-22

160.433.116

III

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

III.1

Cột BT vuông 8,5m - MV1 dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

173.026.220

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

139.008.373

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

116.033.185

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

192.361.378

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

173.913.852

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

127.020.513

III.2

Cột BT vuông 8,5m - MV1, dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

631.746.076

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

466.361.870

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

353.619.504

III.3

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

114.087.693

2

Dây nhôm: 2AS-70

95.632.250

3

Dây nhôm: 2AS-50

82.962.886

4

Dây nhôm: 2AS-35

75.020.604

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

119.638.942

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

117.648.819

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

86.724.138

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

85.683.056

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

70.609.724

III.4

Cột BT vuông 8,5m - MV1, 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

375.180.156

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

282.219.792

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

215.377.120

4

Dây đồng bọc: 2CV-22

156.714.742

5

Dây đồng trần: 2C-70

361.524.165

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

270.706.112

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

212.391.860

8

Dây đồng trần: 2C-22

161.849.884

IV

ĐZ trung hạ thế đi chung dùng xà và sứ A110 (3 pha 4 dây)

 

IV.1

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây nhôm trần và bọc

 

1

Dây nhôm: 3AS95 + 1AS70

160.479.891

2

Dây nhôm: 3AS70 + 1AS50

126.462.044

3

Dây nhôm: 3AS50 + 1AS35

103.486.857

4

Dây nhôm bọc: 3AV95 + 1AV70

179.815.049

5

Dây nhôm bọc: 3AV70 + 1AV50

161.367.524

6

Dây nhôm bọc: 3AV50 + 1AV35

114.474.185

IV.2

Cột BT vuông 6,5(7)m - MĐGC dây đồng trần

 

1

Dây đồng: 3C70 + 1C50(48)

619.199.747

2

Dây đồng: 3C50(48) + 1C35(38)

453.815.541

3

Dây đồng: 3C35(38) + 1C22

341.073.176

IV.3

Cột BT vuông 6,5(7) MĐGC 1 pha 2 dây nhôm trần, bọc

 

1

Dây nhôm: 2AS-95

101.892.398

2

Dây nhôm: 2AS-70

83.436.955

3

Dây nhôm: 2AS-50

70.767.591

4

Dây nhôm: 2AS-35

62.825.309

5

Dây nhôm bọc: 2AV-95

107.443.647

6

Dây nhôm bọc: 2AV-70

105.453.524

7

Dây nhôm bọc: 2AV-50

74.528.843

8

Dây nhôm bọc: 2AV-35

73.487.761

9

Dây nhôm bọc: 2AV-22(25)

58.414.429

IV.4

Cột BT vuông 6,5(7)m MĐGC 1 pha 2 dây đồng trần, bọc

 

1

Dây đồng bọc: 2CV-70

362.984.861

2

Dây đồng bọc: 2CV-50(48)

270.024.497

3

Dây đồng bọc: 2CV-35(38)

203.181.825

4

Dây đồng bọc: 2CV-22(25)

144.519.447

5

Dây đồng trần: 2C-70

349.342.979

6

Dây đồng trần: 2C-50(48)

258.524.925

7

Dây đồng trần: 2C-35(38)

200.210.674

8

Dây đồng trần: 2C-22

149.668.697

C

ĐZ trung hạ thế đi chung sử dụng cáp nhôm vặn xoắn

 

I

Cột BTLT 8,4 , MV1 sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

93.363.113

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

128.515.545

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

154.194.961

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

186.803.643

II

Cột BTLT 8,4 , MV1 sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

73.927.434

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

91.354.226

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

107.179.305

III

Cột BTLT 8,4m MĐGC sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

83.798.579

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

118.951.011

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

144.630.426

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

177.239.109

VI

Cột BTLT 8,4m - MĐGC, sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

64.362.899

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

81.789.692

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

92.662.821

V

ĐZ hạ thế cột BT vuông sử dụng PA, PS cáp nhôm vặn xoắn

 

 

Cột BT vuông 8.5 - MV1, sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

93.093.324

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

128.245.756

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

150.639.229

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

186.533.854

VI

Cột BT vuông 8.5 - MV1, sử dụng cáp 1 pha 2

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

73.923.139

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

91.349.932

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x70

102.223.061

VII

Cột BT vuông (8,5m) - MĐGC sử dụng cáp 3 pha 4 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x25

83.528.790

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x50

118.681.222

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x70

141.074.695

4

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x95

176.969.320

VIII

Cột BT vuông (8,5)m - MĐGC, sử dụng cáp 1 pha 2 dây

 

1

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x25

64.093.111

2

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x50

81.519.903

3

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x35

69.624.276

 

PHỤ LỤC 3:

BẢNG TÍNH DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CHO MỖI LOẠI CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Cấu kiện

Dự toán xây dựng trước thuế (đồng)

1

Móng MT-1

1.682.665

2

Móng MT-2

2.732.659

3

Móng MT3G

2.866.142

4

Móng MCO-7

600.422

5

Móng cột thép MCT-3

3.952.112

6

Móng MV-1

1.424.103

7

Móng MĐGC

555.886

8

Móng néo 11-3

992.131

9

Dây néo: 50-8

325.778

10

Dây néo: 70-10

479.315

11

Tiếp địa R2C

583.077

12

Tiếp địa R3C

972.014

13

Cột thép 9 mét sơn

7.765.350

14

Cột thép 10,5 mét sơn

10.440.356

15

Cột thép ống 7B

2.098.470

16

Cột BTLT 7m

1.825.523

17

Cột BTLT 7,5m

1.933.113

18

Cột BT vuông 8,5m

2.096.194

19

Cột BTLT 8,4m

2.418.964

20

Cột BTLT 10,5m

3.281.382

21

Xà: XNLT-0,4

406.987

22

Xà: XĐLT-0,4

236.244

23

Xà: XĐCV-0,4

239.515

24

Xà: XNCV-0,4

423.108

25

Xà: XLLT-0,4

363.379

26

Xà: XLCV-0,4

387.147

27

Xà: XĐLT-0,2

180.537

28

Xà: XNLT-0,2

269.591

29

Xà: XĐCV-0,2

163.791

30

Xà: XNCV-0,2

247.925

31

Cùm PA(PS)-1

162.078

 

PHỤ LỤC 4:

BẢNG TÍNH DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CHO CHỦNG LOẠI DÂY DẪN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Cấu kiện

Dự toán xây dựng trước thuế (đồng/km)

1

Dây nhôm lõi thép AS95

25.017.390

2

Dây nhôm lõi thép AS70

17.894.121

3

Dây nhôm lõi thép AS50

13.048.714

4

Dây nhôm lõi thép AS35

9.975.333

5

Dây nhôm bọc AV-95

30.859.193

6

Dây nhôm bọc AV-70

23.556.517

7

Dây nhôm bọc AV-50

17.277.802

8

Dây nhôm bọc AV-35

12.271.688

9

Dây nhôm bọc AV-25

9.779.702

10

Dây đồng trần C70

175.251.725

11

Dây đồng trần C50(48)

124.590.327

12

Dây đồng trần C38

91.648.167

13

Dây đồng trần C22

62.974.179

14

Dây đồng bọc CV70

175.685.345

15

Dây đồng bọc CV50

130.389.498

16

Dây đồng bọc CV35

93.623.222

17

Dây đồng bọc CV22

68.214.893

18

Dây cáp vặn xoắn ACB 4x95

124.372.285

19

Dây cáp vặn xoắn ACB 4x70

59.697.683

20

Dây cáp vặn xoắn ACB 4x50

71.461.509

21

Dây cáp vặn xoắn ACB 4x25

39.552.036

22

Dây cáp vặn xoắn ACB 2x50

23.087.760

23

Dây cáp vặn xoắn ACB 2x35

16.970.398

24

Dây cáp vặn xoắn ACB 2x25

13.493.422

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1896/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1896/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/11/2010
Ngày hiệu lực19/11/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1896/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1896/QĐ-UBND bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1896/QĐ-UBND bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1896/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýPhạm Đình Cự
                Ngày ban hành19/11/2010
                Ngày hiệu lực19/11/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1896/QĐ-UBND bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1896/QĐ-UBND bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông

                        • 19/11/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/11/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực