Quyết định 19/2012/QĐ-UBND

Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2012/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 06 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 5)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5, về đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5);

Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay đặt tên đường cho 87 (tám mươi bảy) tuyến đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường phố tỉnh Quảng Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

DANH MỤC

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 5)
(kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. Phường Nam Lý: 25 tuyến

1.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Gần nhà ông Trần Trọng Trung.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 270 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Thiện Thuật.

2.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Gần nhà ông Nguyễn Minh Giải.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Bế Văn Đàn.

3.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Giáp đường Tôn Đức Thắng.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 270 mét.

- Đặt tên đường: Trần Văn Chuẩn.

4.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Giáp đường Tôn Đức Thắng.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 280 mét.

- Đặt tên đường: Thái Phiên.

5.

- Điểm đầu: Giáp đường Tôn Đức Thắng; điểm cuối: Giáp đường Triệu Quang Phục.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 850 mét.

- Đặt tên đường: Tạ Quang Bửu.

6.

- Điểm đầu: Giáp đường số 05; điểm cuối: Giáp đường số 19.

- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 630 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Công Trứ.

7.

- Điểm đầu: Giáp đường Hoàng Diệu; điểm cuối: Giáp đường Tôn Thất Tùng.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 600 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Hữu Dật.

8.

- Điểm đầu: Giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: Giáp đường số 07.

- Nền đường: 7,5 mét.

- Chiều dài: 260 mét.

- Đặt tên đường: Trần Quang Diệu.

9.

- Điểm đầu: Giáp đường Tôn Thất Tùng; điểm cuối: Giáp đường số 07.

- Nền đường: 8; chiều dài: 480 mét.

- Đặt tên đường: Vũ Trọng Phụng.

10.

- Điểm đầu: Giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: Giáp đường Tôn Thất Tùng.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 500 mét.

- Đặt tên đường: Đặng Văn Ngữ.

11.

- Điểm đầu: Giáp đường số 10; điểm cuối: Giáp đường Phong Nha.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Võ Duy Dương.

12.

- Điểm đầu: Giáp đường số 10; điểm cuối: Giáp đường Phong Nha.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 265 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Cư Trinh.

13.

- Điểm đầu: Giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: Giáp đường quanh hồ Nam Lý.

- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 150 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Thái Bình.

14.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: Giáp đường Xuân Bồ.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 200 mét.

- Đặt tên đường: Chi Lăng.

15.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 150 mét.

- Đặt tên đường: Mai Lượng.

16.

- Điểm đầu: Giáp đường Thống Nhất; điểm cuối: Giáp đường Nguyễn Văn Cừ.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 210 mét.

- Đặt tên đường: Lê Sĩ.

17.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: Giáp đường số 16.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 210 mét.

- Đặt tên đường: Trần Mạnh Đàn.

18.

- Điểm đầu: Giáp đường Thống Nhất; điểm cuối: Giáp Nhà văn hóa tiểu khu 2.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 400 mét.

- Đặt tên đường: Lê Thị Hồng Gấm.

19.

- Điểm đầu: Giáp đường Thống Nhất; điểm cuối: Giáp đường sắt Bắc Nam.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1.370 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Đăng Tuân.

20.

- Điểm đầu: Giáp đường Nguyễn Văn Cừ; điểm cuối: Giáp đường số 19.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 394 mét.

- Đặt tên đường: Mạc Thị Bưởi.

21.

- Điểm đầu: Giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: Giáp đường Tố Hữu.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 70 mét.

- Đặt tên đường: Mạc Đăng Dung.

22.

- Điểm đầu: Giáp đường 21; điểm cuối: Giáp đường Tô Hiệu.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 118 mét.

- Đặt tên đường: Đặng Xuân Thiều.

23.

- Điểm đầu: Giáp đường 22; điểm cuối: Giáp đường Kiến Giang.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Đình Thi.

24.

- Điểm đầu: Giáp đường 21; điểm cuối: Giáp đường Phong Nha.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 422 mét.

- Đặt tên đường: Hoàng Kế Viêm.

25.

- Điểm đầu: Giáp đường quanh hồ Nam Lý.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 1050 mét.

- Đặt tên đường: Hoàng Việt.

II. Phường Đồng Phú: 8 tuyến

26.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Quang Khải; điểm cuối: Giáp nhà ông Thống.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 400 mét.

- Đặt tên đường: Hoàng Hoa Thám.

27.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Quang Khải; điểm cuối: Giáp nhà ông Nghịch.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Cao Bá Đạt.

28.

- Điểm đầu: Giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: Giáp đường Trần Quốc Toản.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Mai Thúc Loan.

29.

- Điểm đầu: Giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: Giáp Trường Chu Văn An.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 210 mét.

- Đặt tên đường: Trần Bang Cẩn.

30.

- Điểm đầu: Giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: Giáp Trường Chu Văn An.

- Nền đường: 12 mét; chiều dài: 360 mét.

- Đặt tên đường: Đỗ Nhuận.

31.

- Điểm đầu: Giáp đường số 29; điểm cuối: Giáp đường số 30.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 180 mét.

- Đặt tên đường: Phạm Hùng.

32.

- Điểm đầu: Giáp đường số 29; điểm cuối: Gần Bến xe Đồng Hới.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 210 mét.

- Đặt tên đường: Trần Kinh.

33.

- Điểm đầu: Giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: Sông Cầu Rào.

- Nền đường: 24 mét; chiều dài: 610 mét.

- Đặt tên đường: 23/8

III. Phường Phú Hải: 3 tuyến

34.

- Điểm đầu: Giáp đường quy hoạch 15 mét; điểm cuối: Đường quy hoạch 22.5 mét.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 126 mét.

- Đặt tên đường: Đặng Huy Trứ.

35.

- Điểm đầu: Giáp đường quy hoạch 15 mét; điểm cuối: Giáp đường quy hoạch 22.5 mét.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 126 mét.

- Đặt tên đường: Phó Đức Chính.

36.

- Điểm đầu: Đường Quang Trung; điểm cuối: Đường đê bao quanh sông Nhật Lệ.

- Nền đường: 7,0 mét; chiều dài: 260 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Tuân.

IV. Phường Bắc Lý: 10 tuyến.

37.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Giáp đường tránh Quốc lộ 1A.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 400 mét.

- Đặt tên đường: Phùng Chí Kiên.

38.

- Điểm đầu: Đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: Giáp Kênh thủy lợi N3.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 500 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Dụng.

39.

- Điểm đầu: Giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: Giáp đường 38.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 390 mét.

- Đặt tên đường: Tô Vĩnh Diện.

40.

- Điểm đầu: Giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: Gần Chợ Công Đoàn.

- Nền đường: 10.5 mét; chiều dài: 450 mét.

- Đặt tên đường: Hàn Thuyên.

41.

- Điểm đầu: Giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: Giáp đường sắt Bắc Nam.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 920 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Công Hoan.

42.

- Điểm đầu: Giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: Giáp đường F325.

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 290 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Bính.

43.

- Điểm đầu: Giáp đường F325; điểm cuối: Gần nhà ông Hữu.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 635 mét.

- Đặt tên đường: Lê Anh Xuân.

44.

- Điểm đầu: Giáp đường Trường Chinh; điểm cuối: Giáp đường F325.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 297 mét.

- Đặt tên đường: Hoàng Xuân Hãn.

45.

- Điểm đầu: Giáp đường Trường Chinh; điểm cuối: Giáp đường 44.

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 280 mét.

- Đặt tên đường: Bùi Viện.

46.

- Điểm đầu: Giáp đường Lý Thường Kiệt; điểm cuối: Giáp đường Hữu Nghị.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 200 mét.

- Đặt tên đường: Vương Thừa Vũ.

V. Xã Quang Phú: 5 tuyến

47.

- Điểm đầu: Giáp đường Trương Pháp; điểm cuối: Giáp hồ Quang Phú.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 900 mét.

- Đặt tên đường: Đội Cung.

48.

- Điểm đầu: Gần nhà ông Tâm; điểm cuối: Gần Đại đội pháo 37mm.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 630 mét.

- Đặt tên đường: Đội Cấn.

49.

- Điểm đầu: Giáp đường Trương Pháp; điểm cuối: Giáp đường số 48.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 450 mét.

- Đặt tên đường: Đinh Công Tráng.

50.

- Điểm đầu: Nhà chị Hoa; điểm cuối: Khách sạn Phú Quý.

- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 2300 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Hữu Hào.

51.

- Điểm đầu: Đường số 47; điểm cuối: Đường số 50.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 360 mét.

- Đặt tên đường: Dương Đình Nghệ.

VI. Xã Lộc Ninh: 13 tuyến

52.

- Điểm đầu: Đường Trương Phúc Phấn; điểm cuối: Đường Hồ Mậu Tùng.

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 800 mét.

- Đặt tên đường: Nam Cao.

53.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường số

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 250 mét.

- Đặt tên đường: Lê Chân.

54.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà ông Từ.

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 280 mét.

- Đặt tên đường: Trần Nguyên Đán.

55.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà ông Tiền.

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 355 mét.

- Đặt tên đường: Khúc Hạo.

56.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà bà Yến.

- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 367 mét.

- Đặt tên đường: Ỷ Lan.

57.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường sắt Bắc Nam.

- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 390 mét.

- Đặt tên đường: Hồ Nguyên Trừng.

58.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A).

- Nền đường: 7.5 mét; chiều dài: 670 mét.

- Đặt tên đường: Hồ Biểu Chánh.

59.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường Trương Phúc Hùng.

- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 300 mét.

- Đặt tên đường: Trần Táo.

60.

- Điểm đầu: Đường Cao Thắng; điểm cuối: Giáp hàng rào sân bay.

- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 800 mét.

- Đặt tên đường: Phạm Văn Hai.

61.

- Điểm đầu: Đường Cao Thắng; điểm cuối: Đường Võ Xuân Cẩn.

- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 400 mét.

- Đặt tên đường: Hưng Ninh.

62.

- Điểm đầu: Đường Võ Xuân Cẩn; điểm cuối: Đường Cảnh Dương.

- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 790 mét.

- Đặt tên đường: Đào Duy Anh.

63.

- Điểm đầu: Đường Võ Xuân Cẩn; điểm cuối: Đường Lê Mô Khải.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 557 mét.

- Đặt tên đường: Lê Lai.

64.

- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Sân bay Đồng Hới.

- Nền đường: 27 mét; chiều dài: 200 mét.

- Đặt tên đường: Đường 16 - 6.

VII. Xã Đức Ninh: 7 tuyến

65.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Thôn Đức Thủy.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1000 mét.

- Đặt tên đường: Trấn Ninh.

66.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường số 65.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 349 mét.

- Đặt tên đường: Phùng Khắc Hoan.

67.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường Trần Nhật Duật.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 325 mét.

- Đặt tên đường: Phan Phu Tiên.

68.

- Điểm đầu: Lê Lợi; điểm cuối: Nhà văn hóa Thôn Đức Sơn.

- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 800 mét.

- Đặt tên đường: Đức Phổ.

69.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường sắt Bắc Nam.

- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 1450 mét.

- Đặt tên đường: Phan Huy Ích.

70.

- Điểm đầu: Đường Nguyễn Đăng Giai; điểm cuối: Cầu chui đường tránh QL 1A

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1500 mét.

- Đặt tên đường: Giao Tế.

71.

- Điểm đầu: Nhà ông Chờ (thôn Đức Thị); điểm cuối: Nhà ông Duy (thôn Đức Hoa).

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 770 mét.

- Đặt tên đường: Vũ Trọng Bình.

VIII. Phường Bắc Nghĩa: 4 tuyến.

72.

- Điểm đầu: Đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: Đường Triệu Quang Phục.

- Nền đường: 9,5 mét; chiều dài: 400 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Văn Siêu.

73.

- Điểm đầu: Đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: Đường số 72.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 480 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Gia Thiều.

74.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Lý Nhân Tông.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 850 mét.

- Đặt tên đường: Phan Bá Vành.

75.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hà Huy Tập.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 1000 mét.

- Đặt tên đường: Đặng Trần Côn.

IX. Phường Đồng Sơn: 7 tuyến

76.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Nhà ông Hoàng Anh (đập Đồng Sơn).

- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 650 mét.

- Đặt tên đường: Đồng Lực.

77.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt.

- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 380 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Duy Thiệu.

78.

- Điểm đầu: Đường Hồ Chí Minh; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt.

- Nền đường: 7.5 mét; chiều dài: 1300 mét.

- Đặt tên đường: Hồng Quang.

79.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 650 mét.

- Đặt tên đường: Trần Cao Vân.

80.

- Điểm đầu: Đường Hoàng Văn Thụ; điểm cuối: Đường Ngô Thị Nhậm.

- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 480 mét.

- Đặt tên đường: Lương Văn Can.

81.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường số 80.

- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 410 mét.

- Đặt tên đường: Đặng Thai Mai.

82.

- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Phạm Ngũ Lão.

- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 220 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Bá Ngọc.

X. Phường Đức Ninh Đông: 3 tuyến

83.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường Nguyễn Văn Cừ.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 290 mét.

- Đặt tên đường: Nguyễn Chí Diễu.

84.

- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường quy hoạch 7,5 mét.

- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 890 mét.

- Đặt tên đường: Đoàn Hữu Trưng.

85.

- Điểm đầu: Đường số 83; điểm cuối: Đường số 84.

- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 600 mét.

- Đặt tên đường: Ngô Đức Kế.

XI. Xã Bảo Ninh: 2 tuyến

86.

- Điểm đầu: Cầu Nhật Lệ; điểm cuối: Giáp Quảng trường Biển.

- Nền đường: 32 mét; chiều dài: 700 mét.

- Đặt tên đường: Đường Trần Hưng Đạo kéo dài.

87.

- Điểm đầu: Đường số 86; điểm cuối: Khu Sunspa.

- Nền đường: 36 mét; chiều dài: 630 mét.

- Đặt tên đường: Mỹ Cảnh./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2012/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 19/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 06/08/2012
Ngày hiệu lực 16/08/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 19/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành 06/08/2012
Ngày hiệu lực 16/08/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 12 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5

Lịch sử hiệu lực Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5

  • 06/08/2012

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 16/08/2012

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực