Quyết định 19/2012/QĐ-UBND

Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên đã được thay thế bởi Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định Ủy ban nhân dân Điện Biên và được áp dụng kể từ ngày 06/07/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2012/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II CÁC NĂM 2011, 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển KT-XH các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của liên bộ: Uỷ ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;

Căn cứ thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên với nội dung như sau:

I. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công

1. Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn quy trình kỹ thuật

- Cây hàng năm: tập huấn 1 ngày/lần/vụ; tổng kết 1 ngày/lần/vụ.

- Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cây dược liệu dưới tán rừng: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.

- Cây lâm nghiệp: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.

- Chăn nuôi gia súc, gia cầm: tập huấn 1 ngày; tham quan trong huyện 1 ngày; tổng kết 1 ngày.

2. Nội dung chi và định mức chi

(Chi tiết theo Biểu 01: Định mức chi hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công)

II. Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ nghèo

- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây hàng năm, gồm có:

+ Cây lương thực: lúa thuần, lúa lai, lúa cạn, ngô lai;

+ Cây công nghiệp ngắn ngày: đậu tương, lạc;

+ Cây hoa mầu: khoai tây.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây ăn quả: cây bưởi, cam, quýt, hồng, na, nhãn, vải, xoài, cây chuối;

- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây công nghiệp dài ngày: chè shan Tủa Chùa và cà phê, chè Catimo;

- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây lâm nghiệp: tre lấy măng (tre bát độ, tre điền trúc), luồng Thanh Hoá, tre địa phương, trám, lát mexico, keo các loại, xoan ta, tếch;

- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng cây dược liệu dưới tán rừng: sa nhân, thảo quả;

- Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm: chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường; chăn nuôi ngan, vịt an toàn sinh học; chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học;

- Định mức kinh tế - kỹ thuật ương, nuôi một số loài thuỷ sản, gồm có:

+ Ương từ cá hương lên cá giống: cá trắm cỏ, cá rô phi đơn tính;

+ Nuôi cá thương phẩm: cá ao nước tĩnh hệ VAC, nuôi cá trong ruộng lúa.

(Chi tiết theo Biểu số 02: Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho hộ nghèo)

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho nhóm hộ

Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi, gồm có: chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản (1 trâu, bò cái/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm); cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt (1 bò đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm); cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt (1 trâu đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm).

(Chi tiết theo Biểu số 03: Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho nhóm hộ)

III. Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất cho hộ nghèo

1. Nội dung hỗ trợ

Về giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản; thuốc thú y; thuốc bảo vệ thực vật căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ nghèo tại mục 1 phần II của văn bản này.

2. Mức hỗ trợ

Hỗ trợ 100% nhưng không quá 3.000.000 đồng/ hộ/ năm.

IV. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch

1. Máy hỗ trợ trực tiếp cho các hộ nghèo

Máy tẽ ngô thủ công quay tay, máy tẽ ngô thủ công đạp chân, máy tuốt lúa thủ công đạp chân, các loại máy, công cụ sản xuất khác...

2. Máy hỗ trợ cho nhóm hộ

Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen, máy xay xát dùng động cơ điện, máy xay xát dùng động cơ diezen, máy nghiền thức ăn gia súc động cơ diezen, máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ điện, máy tẽ ngô dùng động cơ diezel, máy kéo...

* Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có tên trong mục 1, mục 2 nhưng hộ, nhóm hộ đề nghị hỗ trợ và xét thấy thiết thực để phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ, tuy nhiên mức hỗ trợ tối đa không quá 3.000.000 đồng/ hộ.

(Chi tiết theo Biểu số 04: Định mức kinh tế - kỹ thuật mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện những vướng mắc, thiếu sót trong việc vận dụng của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Thị Hoa

 

BIỂU 01: ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ VÀ KHUYẾN CÔNG

(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Các khoản chi

ĐVT

Định mức chi

Ghi chú

I. Tập huấn

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25,000

 

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7,000

 

3

Biên soạn tài liệu

Đồng/trang

15,000

 (Không quá 10 trang)

4

Pho to tài liệu

Đồng/trang

300

 (Đơn giá theo thời điểm)

5

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100,000

 

6

Giảng viên

Đồng/giờ

20,000

 (Không quá 7 giờ)

II. Hội thảo - Tham quan 

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25,000

 (Thời gian 1 ngày)

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7,000

 (Thời gian 1 ngày)

3

Viết báo cáo

Đồng/trang

15,000

 (Không quá 7 trang)

4

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100,000

 

5

Pho to tài liệu

Đồng/trang

300

 

III. Tổng kết 

1

Tiền ăn

Đồng/người/ngày

25,000

 (Thời gian 1 ngày)

2

Nước uống

Đồng/người/ngày

7,000

 (Thời gian 1 ngày)

3

Viết báo cáo

Đồng/trang

10,000

 (Không quá 10 trang)

4

Trang trí, khánh tiết

Đồng/lần

100,000

 

5

Pho to tài liệu

Đồng/trang

300

 

IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật nội dung khuyến công

1

Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật

Đồng/người/ngày

25,000

 

2

Công tác phí

 

 

Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh

 

BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/ 7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CÂY LƯƠNG THỰC

 

 

 

 

1

LÚA THUẦN:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

1.1

Giống

Kg/ha

80

 100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

180

 100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

350

 100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

120

 100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

1.6

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

600,000

 100%

 

1.7

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300,000

 100%

 

1.8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

1.9

Công lao động

Công/ha

200

 

 100%

2

LÚA LAI:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

2.1

Giống

Kg/ha

30

 100%

 

2.2

Ure

Kg/ha

220

 100%

 

2.3

Lân văn điển

Kg/ha

450

 100%

 

2.4

Kali Clorua

Kg/ha

140

 100%

 

2.5

Vôi bột

Kg/ha

600

 100%

 

2.6

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

500,000

 100%

 

2.7

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300,000

 100%

 

2.8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5-8

 

 100%

2.9

Công lao động

Công/ha

200

 

 100%

3

LÚA CẠN:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

3.1

Giống

Kg/ha

120

 100%

 

3.2

Ure

Kg/ha

150

 100%

 

3.3

Lân văn điển

Kg/ha

250

 100%

 

3.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

 100%

 

3.5

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

300,000

 100%

 

3.6

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300,000

 100%

 

3.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

3.8

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

4

NGÔ LAI:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

3.1

Giống

Kg/ha

17

 100%

 

3.2

Ure

Kg/ha

300

 100%

 

3.3

Lân văn điển

Kg/ha

500

 100%

 

3.4

Kali Clorua

Kg/ha

120

 100%

 

3.5

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

400,000

 100%

 

3.6

Thuốc trừ cỏ

Đồng/ha

300,000

 100%

 

3.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5-8

 

 100%

3.8

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

II

CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

 

 

 

1

ĐẬU TƯƠNG:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

1.1

Giống

Kg/ha

70

 100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

70

 100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

280

 100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

 100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

1.6

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

500,000

 100%

 

1.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

1.8

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

2

LẠC:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

2.1

Giống

Kg/ha

180

 100%

 

2.2

Ure

Kg/ha

80

 100%

 

2.3

Lân văn điển

Kg/ha

380

 100%

 

2.4

Kali Clorua

Kg/ha

100

 100%

 

2.5

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

2.6

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

500,000

 100%

 

2.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

2.8

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

III

CÂY HOA MẦU

 

 

 

1

KHOAI TÂY:

m2/hộ

 

 500 - 2.000

 

1.1

Giống

Kg/ha

1,200

 100%

 

1.2

Ure

Kg/ha

250

 100%

 

1.3

Lân văn điển

Kg/ha

500

 100%

 

1.4

Kali Clorua

Kg/ha

250

 100%

 

1.5

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

1.6

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

500,000

 100%

 

1.7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

1.8

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CÂY BƯỞI:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

500

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

25

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

85

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

750

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

300,000

 100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

 100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15-20

 

 100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

 100%

II

CAM, QUÝT:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

600

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

30

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

100

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

900

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

600,000

 100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

 100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15-20

 

 100%

10

Công lao động

Công/ha

200

 

 100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

 100%

III

HỒNG:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

20

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

70

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

600

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

400,000

 100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

 100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10-15

 

 100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

IV

NA:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1,100

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

55

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

200

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1,700

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

130

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

600

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

400,000

 100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

 100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

16-20

 

 100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

V

NHÃN, VẢI, XOÀI:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

70

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

400

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

400,000

 100%

 

8

Thuốc mối

Kg/ha

4

 100%

 

9

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

 100%

10

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

11

Bình phun, cưa, kéo ...

Bộ/ha

5

 

 100%

VI

CHUỐI:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

2,000

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

100

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

600

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1,000

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

600

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

1,000

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

300,000

 100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10-20

 

 100%

9

Công lao động

Công/ha

150

 

 100%

C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CHÈ SHAN TỦA CHÙA:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

8,000

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

800

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

100

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1,280

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

100

 100%

 

6

Thuốc cỏ

Kg/ha

2

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

300,000

 100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

20-24

 

 100%

9

Công lao động

Công/ha

200

 

 100%

II

CÀ PHÊ CATIMO:

m2/hộ

 

 500 - 1.000

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

5,000

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

250

 100%

 

3

Ure

Kg/ha

140

 100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

650

 100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

700

 100%

 

7

Thuốc trừ sâu - bệnh

Đồng/ha

500,000

 100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10-15

 

 100%

9

Công lao động

Công/ha

300

 

 100%

D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ, tre điền trúc):

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

 100%

 

4

Thuốc mối

Kg/ha

5

 100%

 

5

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10

 

 100%

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

 100%

II

LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA PHƯƠNG:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

 100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Đồng/ha

500,000

 

 

5

Thuốc mối

Kg/ha

5

 100%

 

6

Vôi bột

Kg/ha

500

 100%

 

7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

4

 

 100%

8

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

 100%

III

TRÁM TRẮNG:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

 100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Đồng/ha

500,000

 

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

2

 

 100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

90

 

 100%

IV

LÁT MEXICO:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

800

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

80

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

 100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Đồng/ha

500,000

 100%

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

2.5

 

 100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

103

 

 100%

V

KEO CÁC LOẠI:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1,600

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

240

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

 100%

 

4

Thuốc mối

Kg/ha

5

 100%

 

5

Thuốc trừ sâu

Đồng/ha

500,000

 100%

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

1.5

 

 100%

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

 100%

VI

XOAN TA:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1,600

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

160

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

 100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Đồng/ha

500,000

 100%

 

5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

1.5

 

 100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

 100%

VII

TẾCH:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1,600

 100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

160

 100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

 100%

 

4

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

 100%

E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

 

I

SA NHÂN:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

2,000

 100%

 

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

200

 100%

 

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

400

 100%

 

 

4

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

150

 

 100%

 

II

THẢO QUẢ:

m2/hộ

 

1.000 - 2.500

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1,660

 100%

 

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

166

 100%

 

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

332

 100%

 

 

4

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

150

 

 100%

 

F. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường

con/hộ

 

1-2

 

 

1

Giống

Kg/con

20

100%

 

Lợn ngoại hoặc lai

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng

Kg/con

175

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-17%

3

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

3-4

 

 100%

 

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

20,000

100%

100%

 

5

Công chăm sóc

Công/đàn

90

 

 

 

II

Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học

con/hộ

 

30-50

 

 

1

Giống

Ngày tuổi

7

100%

 

Vịt ngoại và vịt lai; ngan pháp

2

Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi

Kg/con

1.3

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi

Kg/con

7

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 18-20%

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

7,000

100%

 

 

5

Công chăm sóc

Công/hộ

70

 

 100%

 

III

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

con/hộ

 

30-50

 

 

1

Giống

Ngày tuổi

7

100%

 

gà hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 21-22%

 

Gà lông trắng

Kg/con

0.7

 

 

 

 

Gà lông màu

Kg/con

0.6

 

 

 

 

Gà lai

Kg/con

0.5

 

 

 

3

Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi

 

 

100%

 

Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19%

 

Gà lông trắng

Kg/con

4.5

 

 

 

 

Gà lông màu

Kg/con

4.5

 

 

 

 

Gà lai

Kg/con

5

 

 

 

4

Vắc xin

Liều/con

6

100%

 

2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB

5

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

7,000

100%

 

 

6

Công chăm sóc

Công/hộ

70

 

 100%

 

G. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THUỶ SẢN

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG

 

 

 

 

 

1

Cá trắm cỏ

m2/hộ

 

500

 

 

1.1

Giống

Con/ha

400,000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con

1.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

Tấn/ha

1.36

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

 

Thức ăn xanh

Tấn/ha

20.4

 

100%

 

1.3

Vôi

Tấn/ha

1.68

100%

 

 

1.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

Đạm

Kg/ha

102

 

 

 

 

Lân

Kg/ha

51

 

 

 

1.5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

6

 

100%

 

1.6

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

1,500,000

100%

 

 

1.7

Công lao động

Công/ha

600

 

100%

 

2

Cá rô phi đơn tính

m2/hộ

 

500

 

 

2.1

Giống

Con/ha

200,000

100%

 

Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con

2.2

Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)

Tấn/ha

0.56

100%

 

Có hàm lượng protein 27-30%

2.3

Vôi

Tấn/ha

1.77

100%

 

 

2.4

Phân bón vô cơ

 

 

100%

 

 

 

Đạm

Kg/ha

70

 

 

 

 

Lân

Kg/ha

35

 

 

 

2.5

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10

 

100%

 

2.6

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

800,000

100%

 

 

2.7

Công lao động

Công/ha

600

 

100%

 

II

NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM

 

 

 

 

 

1

Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng nuôi chính

m2/hộ

 

500-1.000

 

Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi, còn lại là các loài cá khác.

1.1

Giống

Con/ha

20,000

100%

 

Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm.

1.2

Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)

Tấn/ha

5

100%

 

 

 

Thức ăn xanh

Tấn/ha

50

 

100%

 

1.3

Vôi

Tấn/ha

3.4

100%

 

 

1.4

Phân hữu cơ

Tấn/ha

42

 

100%

 

1.5

Thuốc thú y thuỷ sản

Đồng/ha

3,000,000

100%

 

 

1.6

Công lao động

Công/ha

900

 

100%

 

III

NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA

m2/hộ

 

500-1.000

 

 

1

Giống

Con/ha

3.000-5.000

100%

 

Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm.

2

Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)

Tấn/ha

1

100%

 

 

3

Vôi

Tấn/ha

1

100%

 

 

4

Công lao động

Công/ha

600

 

100%

 

 

BIỂU SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ

(Kèm theo Quyết định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản

con/nhóm hộ

 

1

 

3-5 hộ/nhóm

1

Giống

 

 

 100%

 

 

 

Bò cái giống

Kg/con

180-210

 

 

Bò cái lai và nội, 2-5 tuổi

 

Trâu cái

Kg/con

300-320

 

 

Trâu nội, 3-5 tuổi.

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200,000

 100%

 

 

3

Công chăm sóc

Công/đàn

180

 

100%

 

II

Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt

con/nhóm hộ

 

1

 

3-5 hộ/nhóm

1

Bò đực

Kg/con

250-300

100%

 

Đực lai F2 3/4 Zebu, 2 năm tuổi.

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200,000

 100%

 

 

3

Công chăm sóc

Công/đàn

180

 

100%

 

III

Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt

con/nhóm hộ

 

1

 

3-5 hộ/nhóm

1

Trâu đực

Kg/con

450

100%

 

Đực nội

2

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200,000

 100%

 

 

3

Công chăm sóc

Công/đàn

180

 

100%

 

Ghi chú:

Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.

Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau.

 

BIỂU SỐ 04: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN

(Kèm theo Quyết định số:19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

Máy hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo (những máy có giá trị ≤ 3.000.000 đồng)

 

 

 

 

1

Máy tẽ ngô thủ công quay tay

Máy

1

100%

 

2

Máy tẽ ngô thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

3

Máy tuốt lúa thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

4

Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...

 

 

100%

 

II

Máy hỗ trợ trực tiếp cho nhóm hộ (mỗi hộ tối đa không quá 3.000.000 đồng)

 

 

 

Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu.

1

Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

2

Máy xay xát N400 dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

 

- Máy không có khung thép

 

 

 

 

- Máy gắn khung thép

 

 

 

3

Máy xát đung động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha)

Bộ

1

100%

4

Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

 

- Máy không có khung bệ thép

 

 

 

 

- Máy có khung bệ thép

 

 

 

5

Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

6

Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa)

Bộ

1

100%

7

Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...

 

 

100%

Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu19/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/07/2012
Ngày hiệu lực10/08/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu19/2012/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýGiàng Thị Hoa
                Ngày ban hành31/07/2012
                Ngày hiệu lực10/08/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2019
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 19/2012/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất Điện Biên