Quyết định 19/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 19/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất Sơn La 2020 2024


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2023/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TT-STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:

1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết Biểu số 1.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 1.2 kèm theo Phụ lục số 01).

2. Bỏ tuyến đường “Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng” quy định tại điểm 1 mục VI Phần B, Bảng 5.1- Thành phố Sơn La thuộc Bảng 05 đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 2.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02.2 kèm theo Phụ lục số 01).

4. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7- Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 3 kèm theo Phụ lục số 01).

5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5- Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 4.2 kèm theo Phụ lục số 01).

6. Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1 Biểu số 01 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo Phụ lục số 02); Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục 03 thuộc Bảng 5.5- Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo Phụ lục số 02).

7. Điều chỉnh tên tuyến đường tại Mục I Phần B, Biểu số 01.2 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La; Mục 42 Phần A, Biểu số 01.3 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 01.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Phường Chiềng An

1

Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

5.500

3.000

2.000

1.500

1.000

II

Phường Quyết Tâm

1

Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10-11,5 m

4.500

3.000

III

Phường Chiềng Sinh

1

Từ Km 291+160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291+935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh

4.700

2.800

2.000

1.400

1.000

2

Từ Km 292+410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 + 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Từ Km 295+860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

4

Từ Km 297+860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298+800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

IV

Phường Chiềng Cơi

1

Từ Km 298+800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

2

Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng

14.500

10.000

V

Phường Tô Hiệu

1

Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh

9.000

5.400

2

Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Cóong Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh

7.400

4.500

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Hua La

1

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

2

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên)

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

4

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

5

Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297+860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

II

Xã Chiềng Cọ

1

Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn)

-

Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn

2.000

1.200

800

600

400

2

Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn)

-

Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La

-

Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉ hè)

2.800

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 1.2- ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

VI

Trung tâm các xã

1

Từ đường Quốc Lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên)

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 2.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá

9.470

5.680

4.260

2.840

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Nà Nghịu

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

1.1

Đường Hùng Vương (Từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90+200 Quốc lộ 4G đến Cầu treo cũ)

6.000

1.2

Đường Lê Thái Tông

2.800

1.3

Phố Phạm Văn Đồng

2.400

1.4

Phố Lý Nam Đế

2.400

1.5

Đường Nguyễn Huệ

2.400

1.6

Phố An Dương Vương

2.400

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai

2.1

Đường Hùng Vương (đoạn từ Cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m)

7.000

2.2

Đường Võ Nguyên Giáp

7.000

3

Xã Chiềng Khương

Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ

250

200

150

130

100

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Xã Mường Cai

1.1

Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi

270

230

160

120

80

1.2

Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan

260

220

160

120

80

1.3

Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã

250

200

150

100

80

1.4

Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi

230

180

130

80

60

1.5

Các bản khác còn lại

120

90

80

70

60

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 2.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Các trục đường chính

16

Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)

Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

13

Xã Mường Hung

-

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương

-

Đường Nà Hạ - Mường Hung

Đường Tỉnh lộ 115 (T115)

-

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)

4.700

2.800

2.000

1.400

940

2

Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

3

Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860)

4.500

2.700

2.000

1.350

900

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 4.1- BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

A1

Thị trấn Mộc Châu

-

Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

1.750

985

650

400

300

-

Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu)

4.500

2.500

1.850

1.050

800

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m)

5.500

3.300

2.500

1.650

1.100

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)

4.800

2.880

2.174

1.440

960

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)

3.400

1.700

1.223

810

540

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)

3.200

1.680

1.185

780

520

-

Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu)

5.300

3.180

2.390

1.590

1.060

A2

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

-

Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)

2.500

1.500

1.000

750

450

-

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)

2.100

1.580

1.050

700

420

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

VII

Các tuyến đường tại các xã

2

Xã Đông Sang

-

Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

3.600

1.150

700

450

300

-

Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)

2.200

850

630

400

250

-

Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);

600

360

270

180

120

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36

500

300

230

150

100

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới

400

240

180

120

80

PHỤ LỤC SỐ 01

BIỂU SỐ 4.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng

4

Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

BIỂU SỐ 01- ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

-

Đường quy hoạch 16,5 m

Đường Lê Thái Tông

-

Đường quy hoạch 11,5 m

Phố Phạm Văn Đồng

-

Phố Lý Nam Đế

-

Đường Nguyễn Huệ

-

Phố An Dương Vương

BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh)

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông mã, huyện Sông Mã

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

Đường Võ Nguyên Giáp

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

ĐIỀU CHỈNH TÊN TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA (ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Đường Văn Tiến Dũng

-

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng))

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

42

Các đường nhánh

-

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu19/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(30/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 19/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất Sơn La 2020 2024


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 19/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất Sơn La 2020 2024
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu19/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýHoàng Quốc Khánh
                Ngày ban hành27/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (30/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 19/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất Sơn La 2020 2024

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 19/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất Sơn La 2020 2024

                            • 27/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực