Quyết định 1900/QĐ-UBND

Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung toàn văn Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1900/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ HỢP CHÂU, HUYỆN TAM ĐẢO.

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất đai; Luật Quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ về quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 V/v ban hành quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 về việc Phê duyệt Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, TL1/5000; Văn bản số 3699/UBND-VX2 ngày 14/9/2011 V/v quy hoạch địa điểm mở rộng, địa điểm mới cho các trường học trên địa bàn tỉnh của UBND tỉnh Vĩnh Phúc của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1327/TTr-SXD ngày 8/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu, huyện Tam Đảo, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Vị trí điều chỉnh: Tại khu đất rừng nhận khoán 49 năm giáp khu dân cư hiện có thôn Sơn Long và thôn Tích Cực - xã Hợp Châu.

2. Lý do điều chỉnh: Điều chỉnh cục bộ tính chất sử dụng đất, từ đất lâm nghiệp sang đất giáo dục và đất công trình công cộng.

3. Nội dung điều chỉnh:

- Điều chỉnh đất lâm nghiệp (1) thành đất giáo dục (2) có diện tích là 18.274m2.

- Chuyển vị trí nhà văn hóa thôn (3) sang vị trí mới (4) giáp khu dân cư hiện hữu có diện tích 3.240m2.

Cơ cấu sử dụng đất trước và sau khi điều chỉnh theo bảng sau:

Số TT

Chức năng lô đất

Quy hoạch đã được duyệt

Quy hoạch điều chỉnh

Tăng, giảm diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Đất dân dụng

475,22

37,52

477,04

 

+1,82

1

Đất công trình công cộng

70,92

 

72,75

 

 

A

Đất CT hành chính, văn hóa

30,20

 

30,21

 

 

B

Đất CT dịch vụ, thương mại

18,57

 

18,57

 

 

C

Đất công trình giáo dục

15,44

 

17,26

37,70

+1,82

D

Đất công trình y tế

6,71

 

6,71

 

 

2.

Đất ở

249,47

19,7

249,47

 

 

A

Đất ở hiện có

166,63

 

166,63

 

 

B

Đất ở quy hoạch mới

82,84

 

82,84

 

 

3.

Đất cây xanh - TDTT

83,86

6,62

83,86

6,62

 

4.

Đất giao thông

70,79

5,6

70,96

5,6

 

II

Đất ngoài dân dụng

790,08

63,68

788,26

62,30

-1,82

1

Đất đầu mối kỹ thuật

2,70

0, 2

2,70

0, 2

 

2

Đất giao thông đối ngoại

32,00

3,62

32,00

3,62

 

3

Đất an ninh, quốc phòng

17,22

1,36

17,22

1,36

 

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,34

0,50

6,34

0,50

 

5

Đất dịch vụ du lịch

180,28

14,24

180,28

14,24

 

6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,66

0,21

2,66

0,21

 

7

Đất nông nghiệp

269,71

21,31

269,71

21,31

 

8

Đất lâm nghiệp

247,8.

19,57

245,98

18,39

-1,82

9

Đất mặt nước chưa sử dụng

31.27

2,47

31.27

2,47

 

Tổng cộng

1.265,3

100,0

1.265,3

100,0

 

Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của UBND tỉnh.

(Có bản vẽ QHĐC: 01 TL1/5000 do Viện quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc lập tháng 6/2013 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Trong quá trình lập QHPK TL1/2000, QHCTXD và các dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/5000 được phê duyệt điều chỉnh tại quyết định này, chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao UBND huyện Tam Đảo phối hợp Sở Xây dựng, chủ đầu tư quy hoạch tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết TL1/5000 đã được điều chỉnh tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; UBND huyện Tam Đảo, UBND xã Hợp Châu - huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Thị Tuyến

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1900/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1900/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/07/2013
Ngày hiệu lực 24/07/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1900/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu Vĩnh Phúc
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1900/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Dương Thị Tuyến
Ngày ban hành 24/07/2013
Ngày hiệu lực 24/07/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 12 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu Vĩnh Phúc

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu Vĩnh Phúc

  • 24/07/2013

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 24/07/2013

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực