Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT

Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nội dung toàn văn Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1901/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Thứ trưởng Nguyễn Đức Trung (để b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị: Trung tâm tin học; Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, QLĐT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Đại Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện)

1

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

2

Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện)

1. 1. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

a) Trình tự thực hiện

Bước 1: Cá nhân có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu cần cấp lại nộp hồ sơ đề nghị cấp lại đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Bước 2: Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý.

Bước 3: Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân theo quy định.

b) Cách thức thực hiện:

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Chứng chỉ hành nghề được cấp lại sẽ được gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. Trường hợp thí sinh đến nhận thì phải xuất trình giấy tờ tùy thân và ký nhận vào danh sách.

c) Thành phần hồ sơ:

- Người cần cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu phải có đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 3 Phụ lục 2 Thông tư 04/2019/TT-BKHĐTT;

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

đ) Thời hạn giải quyết:

Không quy định.

e) Cơ quan thực hiện:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu và chứng chỉ thuộc diện cấp lại

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Cá nhân có đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ đáp ứng yêu cầu sẽ được cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.

i) Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề: Không

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu - Mẫu số 3 Phụ lục 2 Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

(i) Chứng chỉ đã được cấp còn hạn sử dụng nhưng bị rách nát, hư hại, bị mất hoặc ghi sai thông tin;

(ii) Chứng chỉ đã được cấp hết hạn sử dụng và cá nhân đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:

- Trong thời gian hành nghề hoạt động đấu thầu theo chứng chỉ đã được cấp trước đó, cá nhân đã trực tiếp tham gia lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả mời sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu tối thiểu 05 gói thầu quy mô lớn hoặc 10 gói thầu quy mô nhỏ. Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn phức tạp được tính tương đương gói thầu quy mô lớn; gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản được tính tương đương gói thầu quy mô nhỏ;

- Trong thời gian hành nghề hoạt động đấu thầu theo chứng chỉ đã được cấp trước đó, cá nhân đã trực tiếp tham gia giảng dạy tối thiểu 10 khóa đào tạo đấu thầu cơ bản hoặc tham gia Ban biên tập, Tổ soạn thảo xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.

(iii) Chứng chỉ hết thời hạn thu hồi theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.

2. Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

a) Trình tự thực hiện

Bước 1: Cá nhân có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu thuộc diện bị thu hồi, nộp hồ sơ gửi qua đường bưu chính công ích đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Bước 2: Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và xử lý hồ sơ

b) Cách thức thực hiện:

- Cá nhân nộp chứng chỉ hành nghề đấu thầu thuộc diện thu hồi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần hồ sơ:

Bản gốc chứng chỉ hành nghề đấu thầu thuộc diện thu hồi

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

đ) Thời hạn giải quyết:

Ngay sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ.

e) Cơ quan thực hiện:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu và chứng chỉ đó thuộc diện thu hồi.

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Các chứng chỉ hành nghề đấu thầu thuộc diện thu hồi được thu hồi

i) Lệ phí thu hồi: Không

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không có

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

Cá nhân có chứng chỉ hành nghề thuộc các trường hợp sau thì thuộc diện thu hồi:

- Chứng chỉ đã được cấp còn hạn sử dụng nhưng bị rách nát, hư hại, bị mất hoặc ghi sai thông tin;

- Chứng chỉ đã được cấp hết hạn sử dụng và cá nhân đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề;

- Chứng chỉ hết thời hạn thu hồi theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền;

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1901/QĐ-BKHĐT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1901/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2019
Ngày hiệu lực03/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1901/QĐ-BKHĐT

Lược đồ Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1901/QĐ-BKHĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
                Người kýVũ Đại Thắng
                Ngày ban hành03/12/2019
                Ngày hiệu lực03/12/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1901/QĐ-BKHĐT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch

                        • 03/12/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/12/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực