Quyết định 1906/QĐ-UBND

Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau đã được thay thế bởi Quyết định 527/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 29/03/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1906/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 15/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 53 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 297QĐ-UBND ngày 28/02/2018, Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 (kèm theo danh mục).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ STT 1 đến STT 17, từ STT 19 đến STT 53 và STT 60) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QD-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 176, VIC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/02/2018

1.

CMU-290881

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

II.

Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12/3/2018

2.

CMU-290888

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

3.

CMU-290889

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

-nt-

4.

CMU-290890

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

5.

CMU-290891

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

-nt-

6.

CMU-290892

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

-nt-

7.

CMU-290893

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

8.

CMU-290894

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

9.

CMU-290895

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Cấp Tỉnh)

-nt-

10.

CMU-290896

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

-nt-

11.

CMU-290897

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

12.

CMU-290898

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

13.

CMU-290899

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

-nt-

14. .

CMU-290900

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

-nt-

15.

CMU-290901

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

-nt-

16.

CMU-290902

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyn đi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

17.

CMU-290903

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

-nt-

18.

CMU-290904

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phn vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

-nt-

19.

CMU-290905

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

-nt-

20.

CMU-290906

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

-nt-

21.

CMU-290907

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

22.

CMU-290908

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

-nt-

23.

CMU-290909

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

-nt-

24.

CMU-290910

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cphần chưa niêm yết

-nt-

25.

CMU-290911

Thông báo thay đi nội dung đăng ký thuế

-nt-

26.

CMU-290912

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

27.

CMU-290913

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

28.

CMU-290914

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

29.

CMU-290915

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

-nt-

30.

CMU-290916

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

31.

CMU-290917

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

-nt-

32.

CMU-290918

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

33.

CMU-290919

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

34.

CMU-290920

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hợp danh)

-nt-

35.

CMU-290921

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

36.

CMU-290922

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

37.

CMU-290924

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cphần)

-nt-

38.

CMU-290925

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

-nt-

39.

CMU-290926

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

-nt-

40.

CMU-290927

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên tr lên tviệc chia doanh nghiệp

-nt-

41.

CMU-290928

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

-nt-

42.

CMU-290929

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

43.

CMU-290930

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

44.

CMU-290931

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

45.

CMU-290932

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

-nt-

46.

CMU-290933

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cphần và công ty hợp danh)

-nt-

47.

CMU-290934

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần (Cấp Tỉnh)

-nt-

48.

CMU-290935

Chuyn đi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

-nt-

49.

CMU-290936

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

50.

CMU-290937

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH (Cấp Tỉnh)

-nt-

51.

CMU-290938

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

-nt-

52.

CMU-290939

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

-nt-

53.

CMU-290940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

-nt-

Tng cộng có 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

CP TỈNH

53

0

53

0

*

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

X

 

X

 

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

X

 

X

 

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

X

 

X

 

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hp danh

X

 

X

 

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

X

 

X

 

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

X

 

X

 

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

X

 

X

 

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

X

 

X

 

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

X

 

X

 

17.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

X

 

X

 

18.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

X

 

X

 

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

X

 

X

 

20.

Thông báo bổ sung, thay đi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

21.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

X

 

X

 

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

X

 

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

X

 

X

 

25.

Thông báo thay đi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

26.

Công bnội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

X

 

X

 

32.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

37.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

X

 

X

 

38.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

39.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

40.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

41.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

42.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

43.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

44.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

45.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hp danh)

X

 

X

 

46.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hp danh)

X

 

X

 

47.

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

X

 

X

 

48.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

X

 

X

 

49.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

50.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

X

 

X

 

51.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

X

 

X

 

52.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

X

 

X

 

53.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

X

 

X

 

Tổng cộng có 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.

2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ website http://sokhdt.dvctt.camau.gov.vn, hoặc người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ website https://dangkykinhdoanh.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đng/ln, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp s68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Luật Doanh nghiệp năm 2014);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ);

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BKH-271833-TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyn đi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hp theo số hồ sơ “B- BKH-271834- TT” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyn đi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hp theo số hồ sơ “B BKH-271835- TTcủa Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271884” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyn đi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hp theo số hồ sơ “BKH-271885” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo sơ hồ sơ “BKH-271886” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

Đăng ký đi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271887” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271888” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271889” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đi với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271890” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/ln, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo shồ sơ “BKH-271891” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271892” ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thm quyền về sp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271893” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đi với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271894” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/ln, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/20157TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271895” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo shồ sơ “BKH-271896” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyn nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271897” của Bộ Kế hoạch và Đu tư

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271898” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271899” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

20

Thông báo bổ sung, thay đi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hp theo số hồ sơ “BKH-271900” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271901” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271902” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp đsửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271903” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271904” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271905” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công b.

- Miễn phí trong trường hợp thay đi địa giới hành chính dn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.

- Min phí công b lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyn đi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271906” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH công ty cphần, công ty hợp danh)

Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271907” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271908” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271909” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Min lệ phí đi với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/20157TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271910” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271911” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271912” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết ni, tích hợp theo shồ sơ “BKH-271913” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271914” của Bộ Kế hoạch và Đu tư

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết ni, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271915” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271916” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

37

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, ktừ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.

- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271918” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

38

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271919” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

39

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271920” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

40

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271921” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

41

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271922” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

42

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271923” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

43

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271924” của Bộ Kế hoạch và Đu tư

44

Đăng ký thành lập công ty cphần từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271925” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271926” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

46

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271927” của Bô Kế hoạch và Đầu tư

47

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271928” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

48

Chuyển đổi công ty cphần thành công ty TNHH một thành viên

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyn đi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271929” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271930” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

50

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư s 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271931” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, ktừ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đặng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.

- Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền đ xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271937” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271938” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

53

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

- 02 ngày làm việc (đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

- Không quy định thời gian hiệu đính, cập nhật đối với trường hợp không làm thay đi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Trực tuyến.

- Lệ phí: 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271940” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tng s có 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1906/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1906/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/11/2018
Ngày hiệu lực21/11/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/03/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1906/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1906/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
          Người kýLâm Văn Bi
          Ngày ban hành21/11/2018
          Ngày hiệu lực21/11/2018
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/03/2019
          Cập nhật5 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1906/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau