Quyết định 1907/QĐ-UBND

Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2019-2020

Nội dung toàn văn Quyết định 1907/QĐ-UBND 2019 công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu Quảng Trị


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1907/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2019-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 ca Thủ tướng Chính phđiều chỉnh, bổ sung Quyết định s1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thtướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định s 507/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tnh Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Qung Trị giai đoạn 2018-2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình s 150/TTr-VPĐP ngày 19/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2019-2020.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016- 2020; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Th trưng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBMTT
QVN tnh:
-
Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

QUY ĐỊNH

ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ, GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 ca UBND tnh Qung Trị)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020.

2. Đi tượng áp dụng:

a) Các xã, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

b) Các cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan trong quá trình xét công nhận, công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Điều 2. Nguyên tắc thực hiện

Việc xét, công nhận, công bxã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu phải đm bảo nguyên tắc công khai, dân ch, minh bạch, đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và phải có sự phi hợp chặt chẽ gia các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Điều kiện công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu phi đảm bảo các điều kiện:

a) Đạt chuẩn 19 tiêu chí nông thôn mới theo quy định tại Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Qung Trị

b) Đạt chuẩn 12 tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu theo quy định tại Quyết định s507/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tnh Quảng Trị

c) Không có nợ đọng xây dựng cơ bn trong xây dựng nông thôn mới

Chương II

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

Điều 4. Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Trình tự, thủ tục công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, gồm các bước:

1. UBND xã tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, đề nghị UBND cấp huyện tổ chức thm tra

2. UBND cấp huyện tổ chức thẩm tra, đề nghị UBND tỉnh xét, công nhận xã đạt chun nông thôn mới kiu mẫu

3. Hội đồng thẩm định tnh tổ chức họp xét công nhận, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Điều 5. Tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

1. Tổ chức tự đánh giá:

UBND xã tổ chức đoàn đánh giá (gồm các thành viên là đại diện Ban Chỉ đạo xã, Ban Quản lý xã, các Ban Phát triển thôn), để đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí.

2. Tchức ly ý kiến:

a) UBND xã gửi báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã để lấy ý kiến tham gia ca Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức chính trị xã hội của xã

b) Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã được thông báo, công bố công khai tại trụ sở UBND xã, nhà văn hóa các thôn, bản (sau đây gọi chung là thôn) và trên hệ thống truyền thanh của xã để lấy ý kiến tham gia của nhân dân

c) UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã sau khi nhận được ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã, các tổ chức chính trị xã hội của xã và nhân dân trên địa bàn xã

3. Hoàn thiện hồ sơ:

a) UBND xã tổ chức họp thảo luận (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo xã, Ban Quản lý xã, các Ban Phát triển thôn), bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu; khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biu tại cuộc họp đạt từ 90% trở lên, UBND xã hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chun nông thôn mới kiu mẫu trình UBND cấp huyện;

b) UBND xã nộp 01 bộ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mu trực tiếp hoặc theo đường bưu điện để UBND huyện tchức thẩm tra; Hồ sơ gm:

- Tờ trình của UBND xã về việc đề nghị thẩm tra xét, công nhận xã đạt chun nông thôn mới kiểu mẫu (bản chính, theo Mu số 01 ban hành kèm theo Quy định này);

- Báo cáo kết quả xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn xã (bản chính, theo Mu số 03 ban hành kèm theo Quy định này);

- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị xã hội của xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu của xã (bản chính, theo Mu số 04 ban hành kèm theo Quy định này);

- Biên bn cuộc họp đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính, theo Mu số 05 ban hành kèm theo Quy định này).

c) Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Văn phòng Điều phối nông thôn mới huyện, Tgiúp việc nông thôn mới thị xã

Điều 6. Tổ chức thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

1. Tổ chức thm tra:

UBND cấp huyện thành lập Đoàn thẩm tra (gồm đại diện lãnh đạo Văn phòng Điều phi nông thôn mới cấp huyện và các thành viên là đại diện lãnh đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao phụ trách các tiêu chí) để thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí của các xã; Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp huyện xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn đối với từng xã, báo cáo UBND cấp huyện.

2. Tổ chức lấy ý kiến:

a) UBND cấp huyện công bố danh sách các xã đđiều kiện đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu trên các phương tiện phát thanh, trang thông tin điện tử của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện

b) UBND cấp huyện gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn của từng xã để lấy ý kiến và tiếp thu ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị xã hội cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn huyện và hoàn thiện báo cáo kết qu thm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí đối với các xã đủ điều kiện đề nghị xét, công nhận xã đạt chun nông thôn mới

c) Mặt trận Tổ quốc cấp huyện chủ trì, phối hợp Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức chính trị xã hội của xã tiến hành lấy ý kiến về sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc đề nghị công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (theo Hướng dẫn số 87/HD-MTTQ-BTT ngày 25/02/2019 của UBMTTQ Việt Nam tỉnh)

3. Hoàn thiện hồ sơ:

a) UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm thành viên Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện và đại diện lãnh đạo các xã trên địa bàn huyện) tho luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mu của từng xã đủ điều kiện; khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu tại cuộc họp đạt từ 90% trlên và kết quả lấy ý kiến sự hài lòng ca người dân đạt t l theo quy định, UBND huyện hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mu, trình UBND cấp tỉnh

b) y ban nhân dân cấp huyện nộp 01 bộ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu trực tiếp hoặc theo đường bưu điện để Hội đồng thẩm định tỉnh tổ chức đánh giá; Hồ sơ gồm:

- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu (bản chính, theo Mu số 02 ban hành kèm theo Quy định này);

- Báo cáo về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính, kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã theo Mu số 07 ban hành kèm theo Quy định này);

- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu đối với tng xã (bản chính, theo Mu s08 ban hành kèm theo Quy định này);

- Biên bản cuộc họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện) đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (bản chính, theo Mu số 06 ban hành kèm theo Quy định này);

- Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (bản chính);

(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thm tra được quy định tại điểm b khoản 3 Điều 5 Quy định này).

c) Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

Điều 7. Tổ chức thẩm định, công nhận, công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

1. Tổ chức thẩm định thực tế:

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tổ chức Đoàn thẩm định thực tế mức độ đạt chuẩn nông thôn mới (gồm các thành viên phụ trách tiêu chí kiểu mẫu; các thành viên phụ trách tiêu chí khác nếu cần thiết) để thẩm định thực tế tại các xã đề nghị xét, công nhận nông thôn mới kiểu mẫu; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tnh xây dựng báo cáo kết quả thẩm định thực tế mức độ đạt tiêu chí nông thôn mới kiu mu đối với từng xã, báo cáo UBND tỉnh tổ chức họp xét, công nhận.

2. Tổ chức xét, công nhận:

a) Hội đồng thẩm định xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh tchức họp, tho luận, bỏ phiếu xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu đối với từng xã (cuộc họp chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên số thành viên Hội đồng có mặt); khi kết quả ý kiến nhất trí của các thành viên Hội đồng thẩm định dự họp đạt từ 90% trở lên, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định

b) Chtịch UBND tnh xem xét, quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu trên địa bàn tỉnh

3. Công bố:

Thời hạn tổ chức công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu không quá 60 ngày kể từ ngày quyết định công nhận. Việc tổ chức công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu do UBND cấp huyện thực hiện đảm bảo trang trọng, tiết kiệm, tránh phô trương, hình thức.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Khen thưởng và kinh phí thực hiện

1. Việc xem xét, quyết định khen thưởng xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu theo quy định tại Quyết đnh số 47/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020.

2. Kinh phí thực hiện thm định thực tế, tổ chức họp xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu (bao gồm: họp, kiểm tra, đánh giá thực địa, khảo sát ly ý kiến về sự hài lòng của người dân,...) được trích từ kinh phí hoạt động của Ban chđạo, Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tnh.

Điều 9. Trách nhiệm thi hành

1. Trách nhiệm của Văn phòng Điều phối nông thôn mới tnh:

Tiếp nhận hồ sơ và chủ trì, phi hợp với các cơ quan có liên quan hoàn thiện thủ tục thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.

2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh:

- Các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phụ trách tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu, phối hợp với Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh thm định kết quả xây dựng nông thôn mới kiu mẫu ca các xã, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu;

- Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh chủ trì, phi hợp với Văn phòng Điều phi nông thôn mới tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, khen thưởng các cá nhân, đơn vị, địa phương có thành tích tiêu biểu trong xây dựng xã nông thôn mới kiu mẫu.

3. Trách nhiệm ca UBND các huyện, thị xã:

Thực hiện công tác thẩm tra ở cấp huyện đm bảo thực chất, đúng quy định, gửi Hội đng thm định tnh đánh giá, trình UBND tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu; tổ chức công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu theo quy định.

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc; các đơn vị, địa phương kiến nghị với Văn phòng Điều phối nông thôn mới tnh đnghiên cứu, đ xut UBND tỉnh xem xét sửa đi, bsung phù hợp tình hình thực tế./.

 

PHỤ LỤC

MẪU HỒ SƠ XÉT CÔNG NHẬN XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số: 1907/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Mẫu số 01

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ …...................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:……./TTr-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

TỜ TRÌNH

                                  Về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã…………..

đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm …………..

Kinh gửi: Ủy ban nhân dân huyện……………………

Căn cứ (các văn bn chỉ đạo có liên quan của Trung ương);

Căn c (các văn bn chđạo có liên quan của tnh);

Căn cứ Báo cáo số ………./BC-UBND ngày ..../.../20…… ca UBND xã …… về kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn xã ……….;

Căn cứ Biên bn cuộc họp ngày //20…. của UBND xã đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu …………………

UBND xã…………………. kính trình UBND huyện thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mu năm …………………………

Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:

1. Báo cáo………………….. kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mu trên địa bàn xã (bn chính, kèm theo biểu chi tiết kết quthực hiện các tiêu chí).

2. Báo cáo ……………………tổng hợp ý kiến tham gia ca các tổ chức chính trị - xã hội của xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu ca xã (bn chính).

3. Biên bn cuộc họp…………………… đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mu (bn chính).

4. Báo cáo tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã (bn chính);

Kính đề nghị UBND huyện………………… xem xét, thm tra./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu: VT, ……….

TM. UBND XÃ
CHỦ TỊCH

 

Mẫu số 02

ỦY BAN NHÂN DÂN
………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:……./TTr-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

TỜ TRÌNH

Về việc thẩm định, xét, công nhận xã ………………

đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm…………….

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tnh Qung Trị

Căn cứ (các văn bn chđạo có liên quan ca Trung ương);

Căn c (các văn bn chỉ đạo có liên quan ca tỉnh);

Căn cứ Báo cáo số …………../BC-UBND ngày //20……. ca UBND huyện/thị xã………… về thẩm tra hồ sơ và kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu cho xã…………………;

Căn c Biên bn cuộc họp ngày //20.... của UBND huyện/thị xã……….. đề nghị xét, công nhận xã ………… đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu,

UBND huyện/thị xã……………. kính trình UBND tnh thm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm ………………….

Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:

1. Báo cáo…………………. thẩm tra hồ sơ và kết quđạt từng tiêu chí nông thôn mới đối với xã (bn chính, kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới ca xã):

2. Báo cáo ……………… tng hợp ý kiến ca các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của xã ……………… (bn chính);

3. Biên bn cuộc họp……………………….. đề nghị xét, công nhận xã ………….. đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (bn chính).

4. Báo cáo của Mặt trận Tquốc cấp huyện về kết quả lấy ý kiến về sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu

(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thm tra)

Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tnh xem xét, thẩm định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- VPĐP NTM tỉnh;
- ……….;
- Lưu: VT.

TM. UBND ………
CHỦ TỊCH

 

Mẫu số 03

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ….......
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BC-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm

 

BÁO CÁO

Kết quả xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu năm…………..

của xã…………….. huyện……………

I. Đặc điểm tình hình chung

1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội

2. Thuận lợi

3. Khó khăn

II. Kết quả chỉ đạo thc hiện xây dựng nông thôn mới

1. Công tác chỉ đạo, Điều hành

2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn

a) Công tác truyền thông.

b) Công tác đào tạo, tập huấn.

3. Công tác chỉ đạo phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân

a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.

b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thcông nghiệp, ngành nghề nông thôn.

c) Kết qunâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.

4. Kết quả huy động nguồn lực xây dng nông thôn mi

Tng kinh phí đã thực hiện (giai đoạn....): …………triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách Trung ương ………..triệu đồng, chiếm ……………..%;

- Ngân sách tnh ……………triệu đồng, chiếm …………………%;

- Ngân sách huyện ……………..triệu đồng, chiếm ……………………%:

- Ngân sách xã …………………. triệu đồng, chiếm …………………….%:

- Vốn vay tín dụng ……………….. triệu đồng, chiếm ………………….%;

- Doanh nghiệp………………. triệu đồng, chiếm …………………..%;

- Nhân dân đóng góp (ngày công, hiến đất,..) quy đổi: ……………triệu đồng, chiếm %.

- Nguồn vn khác ……………..triệu đồng, chiếm %.

III. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mi

Tổng số tiêu chí xã tchức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là …………/……………. (tổng số) tiêu chí, ……………… đạt %, cụ thể

1. Tiêu chí số ………….về ………………

a) Kết quả thực hiện tiêu chí:

- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: …………………………………………;

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………;

- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………………….;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……………………….triệu đồng.

b) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…………………… (trên cơ skết quthực hiện so với yêu cầu ca tiêu chí).

2. Tiêu chí số …………về ………………..

a) Kết quthực hiện tiêu chí:

- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:……………………………………..;

- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………;

- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………..;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………………………..triệu đồng.

b) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu ca tiêu chí).

n. Tiêu chí số ……………………………… về………………………………

………………………………………………………………………………………….

IV. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu

Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu theo quy định là ……/…… (tổng số) tiêu chí, đạt …………….%, cụ thể

1. Tiêu chí số …………………về …………………..

a) Kết quthực hiện tiêu chí:

- Tình hình tchức triển khai thực hiện: …………………………………….;

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………….;

- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………...;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……………………………triệu đồng.

b) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………….(trên cơ sở kết quthực hiện so với yêu cầu ca tiêu chí).

2. Tiêu chí số……………….. về …………………….

a) Kết quthực hiện tiêu chí:

- Tình hình tchức trin khai thực hiện: ……………………………………….;

- Các nội dung đã thực hiện: …………………………………………………….;

- Khối lượng thực hiện: ……………………………………………………………;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):………………………………. triệu đồng.

b) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…………………………….. (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu ca tiêu chí).

n. Tiêu chí số………………. về ………………………….

…………………………………………………………………………………………..

V. Tình hình nợ đọng xây dựng bn trong xây dựng nông thôn mi

VI. Đánh giá chung

1. Nhng mặt đã làm dược

2. Tn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Bài học kinh nghiệm

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- ……….;
- Lưu: VT, ……….

TM. UBND XÃ
CHỦ TỊCH

 

Mẫu số 04

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ….......
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /BC-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm

 

BÁO CÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu năm ……………… của xã………….., huyện ...........

I. Quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia

-…………………………………………………………………………………………

-…………………………………………………………………………………………

II. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mi kiểu mẫu trên địa bàn xã

1. Ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội của xã

- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………….

- Ý kiến tham gia:

…………………………………………………………………………………………

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):

…………………………………………………………………………………………

2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (các tchức xã hội, doanh nghiệp, hợp tác xã,....)

- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………………………..

- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………….

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………………………

3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã

- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………….

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………………………

IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, gii trình của UBND xã

-…………………………………………………………………………………………

-…………………………………………………………………………………………

 


Nơi nhận:
- ……….;
- ……….;
- Lưu: VT, ……….

TM. UBND XÃ
CHỦ TỊCH

 

Mẫu số 05

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ….......
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

….., ngày ….. tháng ….. năm

 

BIÊN BẢN

Họp đề nghị xét, công nhận xã …………………………..

đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm ……………………..

Căn cứ (các văn bn chđạo có liên quan của Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chđạo có liên quan của tnh);

Căn cứ Báo cáo số ……….ngày //của UBND xã…………….. về kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn xã và Báo cáo ………………ngày //của UBND xã tổng hợp ý kiến tham gia ca các tchức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mu của xã,

Hôm nay, vào hồi ………..giờ ………..phút ngày //tại ……………….. UBND xã ……………(huyện…………………) tổ chức họp đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu, cụ thể như sau:

I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:

- Ông (bà)……………………..; - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;

-…………………………………………………………………………….

- Ông (bà): ……………………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.

II. NỘI DUNG CUỘC HỌP

1. UBND xã báo cáo kết quả tự đánh giá kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu ca xã; báo cáo kết quả tổng hợp tham gia ý kiến ca các tổ chức chính trị - xã hội và nhân dân trong xã về kết quxây dựng nông thôn mới kiểu mu ca xã.

2. Ý kiến phát biểu tho luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn xã.

-………………………………………………………..

3. Kết qu bphiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận xã………………….. đạt chun nông thôn mới năm………………/tổng số…………………. thành viên tham dự cuộc họp, đạt ………………..%.

Biên bn kết thúc hồi………….. giờ………….. phút ngày …./…./…., đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ……………%.

Biên bn này được lập thành………….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu……………. bn; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ………………bn./.

 

THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 06

ỦY BAN NHÂN DÂN
…..................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

….., ngày ….. tháng ….. năm

 

BIÊN BẢN

Họp đề nghị xét, công nhận xã………….. đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm ........

Căn cứ (các văn bn chđạo có liên quan ca Trung ương);

Căn cứ (các văn bn chỉ đạo có liên quan của tnh);

Căn cứ Báo cáo số………… ngày ..../..../…… của UBND huyện…………….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu cho xã ……………. năm………. và Báo cáo……….. ngày…/…/… của UBND huyện …………….. tng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới kiu mẫu năm………………………… cho xã ……………………

Hôm nay, vào hồi ……………giờ…………… phút ngày //tại ………………., UBND huyện………… (tnh………….) tchức họp đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu, cụ thể như sau:

I. THÀNH PHN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:

- Ông (bà):……………………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Chtrì cuộc họp;

-………………………………………………………

- Ông (bà):……………………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.

II. NỘI DUNG CUỘC HỌP

1. UBND huyện trình bày Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới kiu mẫu của xã …………………….; Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thm tra các tiêu chí nông thôn mới kiểu mu ……….. năm của xã ……………….

2. Ủy ban Mt trận Tổ quốc huyện trình bày Báo cáo về kết qulấy ý kiến về sự hài lòng ca người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã…………… đạt chun nông thôn mới kiểu mẫu.

3. Ý kiến phát biu tho luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đnghị xét, công nhận xã …………………… đạt chun nông thôn mới.

4. Kết qu b phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận xã …………………… đạt chun nông thôn mới kiu mu năm ……..………/tng số thành viên tham dự cuộc họp, đạt ………………%.

Biên bản kết thúc hồi ……giờ…….. phút …..ngày …./…./…. đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………………….%.

Biên bản này được lập thành …………………..bn có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu………………… bản; để làm hồ sơ đnghị xét, công nhận xã đạt chun nông thôn mới kiu mẫu gửi UBND tnh …………………bn./.

 

THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 07

ỦY BAN NHÂN DÂN
….............
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /BC-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

BÁO CÁO

Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu cho xã………….. năm ……………….

Căn cứ (các văn bn chỉ đạo có liên quan ca Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của tnh);

Căn cứ đề nghị của UBND xã …………………tại Tờ trình số ………/TTr-UBND ngày …./…./…. về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm…………………

Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ ththực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện…………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã………… năm………. cụ thể như sau:

I. KẾT QUẢ THẨM TRA

Thời gian thm tra (từ ngày …//đến ngày // ):

1. Về hồ

2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mi

2.1. Tiêu chí số……………… về ……………………..

a) Kết quthực hiện tiêu chí:

- Tình hình tchức triển khai thực hiện: ………………………………………..;

- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………..;

- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………………….;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………………………………triệu đồng.

b) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…………………….. (trên sở kết quthẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).

2.2 Tiêu chí số…………………… về …………………….

a) Kết quthực hiện tiêu chí: …………………………………………….

- Tình hình tchức trin khai thực hiện: ………………………………………..;

- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………..;

- Khối lượng thực hiện: ……………………………………………………………;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):……………………………………. triệu đồng.

b) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí………………………..(trên cơ s kết quthẩm tra so với yêu cu ca tiêu chí).

n. Tiêu chí số…………………… về ……………………………

………………………………………………………………………………………….

3. Về kết quả thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu

3.1. Tiêu chí số………………….. về ……………………….

a) Kết quthực hiện tiêu chí:

- Tình hình tchức triển khai thực hiện: …………………………………………;

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………;

- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………………….;

- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ………………………………………triệu đồng.

b) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………………..(trên cơ skết quthẩm tra so vi yêu cầu ca tiêu chí).

n. Tiêu chí số……………………… về…………………………..

…………………………………………………………………………………………..

4. Về tình hình nợ đọng xây dựng bản trong xây dựng nông thôn mi

-…………………………………………………………………………………………

II. KẾT LUẬN

1. Vhồ sơ

2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mi

- Tổng stiêu chí nông thôn mới của xã………………………. đã được UBND huyện………………….. thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ………………./19 tiêu chí, đạt ………………..%.

-…………………………………………………………………………………………

3. Về kết quthực hiện các tiêu chí nông thôn mi kiu mẫu

- Tng số tiêu chí nông thôn mới của xã…………………….. đã được UBND huyện…………………… thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tnh đến thời điểm thẩm tra là: ……………../19 tiêu chí, đạt ………………………%.

-………………………………………………………………………………………….

4. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới

-………………………………………………………………………………………..

III. KIẾN NGHỊ

…………………………………………………………………………………………/.

 


Nơi nhận:
- ……….;
- ……….;
- ……….;
- Lưu: VT, ……….;

TM. UBND …………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 08

ỦY BAN NHÂN DÂN
…................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /BC-UBND

….., ngày ….. tháng ….. năm .…

 

BÁO CÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm……………… cho xã…………… huyện…………………

I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia

-………………………………………………………………………………………..

-………………………………………………………………………………………..

II. Ý kiến tham gia vào kết quthẩm tra các tiêu chí nông thôn mi kiểu mẫu cho xã

1. Ý kiến tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn huyện

- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………………………

- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………..

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………..

2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện

- nh thức tham gia ý kiến: ………………………………………………………

- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………..

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………….

3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)

- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………….

- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………..

III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình ca UBND huyện

-…………………………………………………………………………………………

-…………………………………………………………………………………………

 


Nơi nhận:

- ……….;
- Lưu: VT, ……….

TM. UBND ………..
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1907/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1907/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/07/2019
Ngày hiệu lực26/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1907/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1907/QĐ-UBND 2019 công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu Quảng Trị


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1907/QĐ-UBND 2019 công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu Quảng Trị
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1907/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýHà Sỹ Đồng
                Ngày ban hành26/07/2019
                Ngày hiệu lực26/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1907/QĐ-UBND 2019 công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu Quảng Trị

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1907/QĐ-UBND 2019 công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu Quảng Trị

                      • 26/07/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/07/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực