Quyết định 1925/QĐ-UBND

Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 1925/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính trung tâm hành chính công cấp Thái Bình 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1925/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phế duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 25/8/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Danh mục 983 (chín trăm tám mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan: Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh tiếp tục rà soát, bổ sung các thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh; các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố đối với các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung trước khi thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.

Điều 3. Các Giám đốc sở, Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THC HIỆN TẠI TTHCC CẤP TỈNH

ĐƠN VỊ THC HIỆN

I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

1

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Sở Y tế

3

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hp cá nhân đơn phương đề nghị

Sở Y tế

4

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hp cơ sở kinh doanh đề nghị

Sở Y tế

5

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT- BYT)

Sở Y tế

6

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT)

Sở Y tế

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT)

Sở Y tế

8

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT)

Sở Y tế

9

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

10

Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)

Sở Y tế

11

Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

Sở Ytế

12

Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước).

Sở Y tế

13

Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy.

Sở Y tế

14

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

Sở Y tế

15

Thtục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm

Sở Ytế

16

Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.

Sở Y tế

17

Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam

Sở Y tế

18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

Sở Y tế

19

Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Sở Y tế

20

Cp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

Sở Y tế

21

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi

Sở Y tế

22

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

23

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

25

Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

26

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi

Sở Y tế

27

Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Sở Y tế

28

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam

Sở Y tế

29

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược

Sở Y tế

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

32

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

33

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)

Sở Y tế

34

Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP)

Sở Y tế

35

Cấp giấy tiếp nhận hsơ hội thảo thuốc

Sở Y tế

36

Cấp thẻ người giới thiệu thuốc

Sở Y tế

37

Cấp giấy chứng nhận”Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

Sở Y tế

38

Cấp giấy chứng nhận”Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

Sở Y tế

39

Gia hạn giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

Sở Y tế

40

Cấp lại giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

Sở Y tế

41

Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài.

Sở Y tế

42

Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

Sở Y tế

43

Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng ký.

Sở Y tế

44

Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.

Sở Y tế

45

Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký.

Sở Y tế

II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2

Cp Giy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khgiới hạn, xe vận chuyn hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở Giao thông vận tải

3

Cấp Giấy phép lưu hành cho xe ô tô vào đường cấm trong thị xã (nay là thành phố)

Sở Giao thông vận tải

4

Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

5

Công bố lại trạm dừng nghỉ

Sở Giao thông vận tải

6

Công bố bến xe hàng

Sở Giao thông vận tải

7

Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

8

Công bố lại bến xe khách

Sở Giao thông vận tải

9

Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Sở Giao thông vận tải

10

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

11

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

12

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

13

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

14

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

15

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

16

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

17

Chp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa khi xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng ni với đường thủy ni đa đa phương

Sở Giao thông vận tải

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

19

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

20

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

21

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

22

Công bố lại cảng thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

23

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

24

Giấy phép hoạt động tuyến vận tải khách đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

25

Giấy phép phi thương mại Việt Nam - Campuchia

Sở Giao thông vận tải

26

Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải phi thương mại)

Sở Giao thông vận tải

27

Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại)

Sở Giao thông vận tải

28

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

29

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép.

Sở Giao thông vận ti

30

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định.

Sở Giao thông vận tải

31

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định

Sở Giao thông vận tải

32

Cp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cđịnh, xe kinh doanh vn tải hành khách bng xe buýt.

Sở Giao thông vận tải

33

Cp lại phù hiệu xe taxi, xe hp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

Sở Giao thông vận tải

34

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở Giao thông vận tải

35

Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

36

Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

37

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu

Sở Giao thông vận tải

38

Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố

SGiao thông vận tải

39

Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký

Sở Giao thông vận tải

40

Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến

Sở Giao thông vận tải

41

Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)

Sở Giao thông vận tải

42

Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến ( không thay đổi chủ sở hữu)

Sở Giao thông vận tải

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

44

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

45

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

46

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu

Sở Giao thông vận tải

48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác

Sở Giao thông vận tải

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở Giao thông vận tải

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Sở Giao thông vận tải

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Sở Giao thông vận tải

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở Giao thông vận tải

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

55

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

56

Đổi GPLX do ngành công an cấp

Sở Giao thông vận tải

57

Đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp

Sở Giao thông vận tải

58

Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài

Sở Giao thông vận tải

59

Đổi giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

60

Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất

Sở Giao thông vận tải

61

Cấp lại GPLX bị mất lần thứ hai

Sở Giao thông vận tải

62

Cấp lại GPLX bị mất ln thứ ba

Sở Giao thông vận tải

63

Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn

Sở Giao thông vận tải

64

Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

65

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

66

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

67

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

68

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

69

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

Sở Giao thông vận tải

70

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

Sở Giao thông vận tải

71

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

Sở Giao thông vận tải

72

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3

Sở Giao thông vận tải

73

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch

Sở Giao thông vận tải

74

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

Sở Giao thông vận tải

75

Đổi, cấp lại Chứng chỉ điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

Sở Giao thông vận tải

76

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

77

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Sở Giao thông vận tải

78

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và tổ chc giao thông trong nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Sở Giao thông vận tải

79

Chp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở Giao thông vận tải

80

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vn tải quản lý

Sở Giao thông vận tải

81

Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở Giao thông vận tải

82

Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở Giao thông vận tải

83

Cấp phép thi công (hoặc thỏa thuận thi công) công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Sở Giao thông vận tải

84

Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác

Sở Giao thông vận tải

85

Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Sở Giao thông vận tải

86

Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

Sở Giao thông vận tải

87

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

 

III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Ban QLCKCN

2

Cp giấy chứng nhận đu tư đi với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp

Ban QLCKCN

3

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đi với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gn với thành lập chi nhánh

Ban QLCKCN

4

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Ban QLCKCN

5

Cấp giy chứng nhận đầu tư đi với dự án có quy mô vn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp

Ban QLCKCN

6

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh

Ban QLCKCN

7

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Ban QLCKCN

8

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp

Ban QLCKCN

9

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh

Ban QLCKCN

10

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Ban QLCKCN

11

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp

Ban QLCKCN

12

Cấp giấy chứng nhận đu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận ca Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh

Ban QLCKCN

13

Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Ban QLCKCN

14

Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, gắn với thành lập doanh nghiệp

Ban QLCKCN

15

Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với trường hợp điều chỉnh, gắn với thành lập chi nhánh

Ban QLCKCN

16

Đăng ký lại doanh nghiệp (cấp giấy chứng nhận đầu tư thay thế giấy phép đầu tư đã cấp cho Nhà đầu tư trước ngày 01/7/2006)

Ban QLCKCN

17

Cấp đổi giấy phép đầu tư đi với trường hợp dự án đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Ban QLCKCN

18

Cấp điều chỉnh giấy phép đu tư đối với trường hợp doanh nghiệp không đăng ký lại (Doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 và không đăng ký lại doanh nghiệp)

Ban QLCKCN

19

Cấp phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

20

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

21

Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

22

Cấp lại giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

23

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng

Ban QLCKCN

IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Đăng ký thay đi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Đăng ký thay đi người đại diện pháp luật của doanh nghiệp đi với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đu tư

9

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

SKế hoạch và Đầu tư

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đu tư

13

Đnghị cp lại Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mt, cháy... đi với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chsở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tchức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Đăng ký tăng vn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đi với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

Đăng ký thay đối nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Đăng ký hoạt động chi nhánh đi với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

Đăng ký thay đi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

Đăng ký thay tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

Đăng ký thay đi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đi với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

Đnghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cphần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

64

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

65

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70

Đnghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

71

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

SKế hoạch và Đầu tư

72

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75

Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

76

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

77

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

Đăng ký hoạt động điểm kinh doanh đối với công ty hp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty hp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

83

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh

SKế hoạch và Đầu tư

85

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

86

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu

87

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

88

Đnghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

89

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đi với công ty hp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

90

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

91

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

93

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh công ty hp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

94

Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

95

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

97

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

Đăng ký tăng vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

Đăng ký giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

101

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Sở Kế hoạch và Đầu tư

102

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

SKế hoạch và Đầu tư

103

Đăng ký thay đi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

104

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

105

Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

106

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

107

Đnghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

108

Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

109

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

110

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

111

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

112

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

113

Đăng ký chia công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

114

Đăng ký tách công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

115

Đăng ký sáp nhập các công ty TNHH một thành viên (cùng chủ sở hữu)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

116

Đăng ký hợp nhất các công ty TNHH một thành viên (cùng chủ sở hữu)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

117

Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

118

Đăng ký chuyển đi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

119

Đăng ký chia công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

120

Đăng ký tách công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

121

Đăng ký sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

122

Đăng ký hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

123

Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

SKế hoạch và Đầu tư

124

Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

125

Đăng ký chia công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

126

Đăng ký tách công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

127

Đăng ký hợp nhất các công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

128

Đăng ký sáp nhập các công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

129

Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

130

Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

131

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

132

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

133

Đăng ký chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

134

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Sở Kế hoạch và Đầu tư

135

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Sở Kế hoạch và Đầu tư

136

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Sở Kế hoạch và Đầu tư

137

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Sở Kế hoạch và Đầu tư

138

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Sở Kế hoạch và Đầu tư

139

Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (Khi doanh nghiệp hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

140

Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

141

Đăng ký bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

142

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

143

Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

SKế hoạch và Đầu tư

144

Đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

145

Đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

146

Đăng ký thành lập chi nhánh ca hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

147

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

148

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

149

Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

151

Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

152

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

153

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

154

Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

155

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

156

Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

157

Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

159

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

160

Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

161

Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

162

Thông báo thay đổi thành viên Hội đng quản trị hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

163

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

164

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

165

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động ca văn phòng đại diện hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

166

Thông báo thay đi tên, địa chỉ, ngành, nghsản xut kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

167

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

168

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

169

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

170

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

171

Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

172

Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

173

Đăng ký thành lập hp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

174

Đăng ký hp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

175

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

176

Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

177

Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

178

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

179

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

180

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

181

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

182

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

183

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

184

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

185

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

186

Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

187

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

188

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

SKế hoạch và Đầu tư

189

Đăng ký thành lập chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

190

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của liên hiệp hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

191

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

192

Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

193

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

194

Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

195

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

196

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

197

Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

198

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

199

Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200

Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

201

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

202

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

203

Thông báo thay đi điều lệ liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

204

Thông báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

205

Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

206

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

207

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

208

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

209

Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

210

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

211

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

212

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

213

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

214

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

215

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

216

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

217

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

218

Thông báo tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

219

Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

SKế hoạch và Đầu tư

220

Thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

221

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

222

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

223

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

224

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

225

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

226

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

227

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

228

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

229

Thông báo chấm dứt hoạt văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

230

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

231

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

232

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

233

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển

Sở Kế hoạch và Đầu tư

234

Thm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước

Sở Kế hoạch và Đầu tư

V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Đình chhoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Đình chỉ hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

13

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

Đình chỉ hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGiáo dục và Đào tạo

15

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Thành lập trường trung học phổ thông.

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

Sáp nhập, chia tách trường trung học.

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

23

Chuyển trường đối với học sinh THPT từ tỉnh, thành phố khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

24

Đăng ký dự thi đại học

Sở Giáo dục và Đào tạo

25

Đăng ký xét tuyển TCCN

Sở Giáo dục và Đào tạo

26

Điu chỉnh văn bng chứng chỉ do cải chính hộ tịch

Sở Giáo dục và Đào tạo

27

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

28

Đính chính bằng tốt nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

29

Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng

Sở Giáo dục và Đào tạo

VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

1

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Sở Nông nghiệp PTNT

2

Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp PTNT

3

Công nhận lại cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

SNông nghiệp PTNT

4

Đăng ký Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.

Sở Nông nghiệp PTNT

5

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn.

Sở Nông nghiệp PTNT

6

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn.

Sở Nông nghiệp PTNT

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp PTNT

8

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp PTNT

9

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

10

Thông qua nội dung hội tho, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

11

Cp giy phép vận chuyn thuc, nguyên liệu thuc bảo vệ thực vật.

SNông nghiệp PTNT

12

Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi.

Sở Nông nghiệp PTNT

13

Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi.

Sở Nông nghiệp PTNT

14

Thẩm định điều kiện sản xuất giống vật nuôi.

Sở Nông nghiệp PTNT

15

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục v chăn nuôi.

Sở Nông nghiệp PTNT

16

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.

Sở Nông nghiệp PTNT

17

Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

18

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y.

Sở Nông nghiệp PTNT

19

Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

20

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.

Sở Nông nghiệp PTNT

21

Kim tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống

Sở Nông nghiệp PTNT

22

Kim tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

23

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.

Sở Nông nghiệp PTNT

24

Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh.

Sở Nông nghiệp PTNT

25

Thm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ s.

Sở Nông nghiệp PTNT

26

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Sở Nông nghiệp PTNT

27

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.

Sở Nông nghiệp PTNT

28

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Sở Nông nghiệp PTNT

29

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

Sở Nông nghiệp PTNT

30

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

Sở Nông nghiệp PTNT

31

Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

Sở Nông nghiệp PTNT

32

Quy trình bố trí ổn định dân cư

Sở Nông nghiệp PTNT

33

Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp PTNT

34

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp PTNT

35

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp PTNT

36

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.

SNông nghiệp PTNT

37

Xác nhận nguồn gốc đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.

Sở Nông nghiệp PTNT

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính

Sở Nông nghiệp PTNT

39

Giao nộp gấu cho nhà nước

SNông nghiệp PTNT

40

Cấp giấy phép di chuyển gấu

Sở Nông nghiệp PTNT

41

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Sở Nông nghiệp PTNT

42

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.

Sở Nông nghiệp PTNT

43

Công nhận nguồn giống

Sở Nông nghiệp PTNT

44

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.

Sở Nông nghiệp PTNT

45

Đóng búa kiểm lâm

Sở Nông nghiệp PTNT

46

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã

Sở Nông nghiệp PTNT

47

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã thông thường.

Sở Nông nghiệp PTNT

48

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt

Sở Nông nghiệp PTNT

49

Cấp giấy phép vận chuyển động thực vật hoang dã thông thường.

Sở Nông nghiệp PTNT

50

Cấp phép và gia hạn cho các hoạt động liên quan đến lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ.

Sở Nông nghiệp PTNT

51

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp PTNT

52

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp PTNT

53

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp PTNT

54

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp PTNT

55

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Sở Nông nghiệp PTNT

56

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Sở Nông nghiệp PTNT

57

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

Sở Nông nghiệp PTNT

58

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá chuyển quyền sở hữu.

Sở Nông nghiệp PTNT

59

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc điện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu.

Sở Nông nghiệp PTNT

60

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời.

Sở Nông nghiệp PTNT

61

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Sở Nông nghiệp PTNT

62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn.

Sở Nông nghiệp PTNT

63

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

Sở Nông nghiệp PTNT

64

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá đóng mới

Sở Nông nghiệp PTNT

65

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.

Sở Nông nghiệp PTNT

66

Cấp giấy phép khai thác thủy sản.

Sở Nông nghiệp PTNT

67

Đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.

Sở Nông nghiệp PTNT

68

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản.

Sở Nông nghiệp PTNT

69

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Sở Nông nghiệp PTNT

VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DNG

1

Cấp chng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

2

Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

3

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình.

Sở Xây dựng

4

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

Sở Xây dựng

5

Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

Sở Xây dựng

6

Thẩm định dự án và thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dng công trình

Sở Xây dựng

7

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

Sở Xây dựng

8

Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở

Sở Xây dựng

9

Thẩm định nhiệm vụ, dự toán khảo sát xây dựng

Sở Xây dựng

10

Thẩm định và thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình

Sở Xây dựng

11

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở Xây dựng

12

Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình

Sở Xây dựng

13

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Sở Xây dựng

14

Giới thiệu địa điểm quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

15

Cấp giấy phép quy hoạch

Sở Xây dựng

16

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

17

Thẩm định nhiệm vụ, phương án kỹ thuật và dự toán khảo sát địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

18

Thẩm định dự toán quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

19

Thẩm định đán quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

20

Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (Đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 5ha)

Sở Xây dựng

21

Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng

Sở Xây dựng

22

Thỏa thuận quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

23

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong xây dựng tại Việt Nam

Sở Xây dựng

24

Điều chỉnh Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Sở Xây dựng

25

Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2; công trình tôn giáo, tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghip)

Sở Xây dựng

26

Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2, công trình thuộc địa giới hành chính 2 huyện trở lên; các công trình của các tchức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp)

Sở Xây dựng

27

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 không theo tuyến

Sở Xây dựng

28

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 theo tuyến

Sở Xây dựng

29

Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền của S Xây dựng.

Sở Xây dựng

30

Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng.

Sở Xây dựng

31

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng

Sở Xây dựng

32

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (bao gồm: các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị)

Sở Xây dựng

33

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

34

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

35

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

36

Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

37

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản cho cá nhân

Sở Xây dựng

38

Cấp chứng chỉ hành nghề định giá bất động sản cho cá nhân

Sở Xây dựng

VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

1

Chi trả nợ dân

Sở Tài chính

2

Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách

Sở Tài chính

3

Thoái thu ngân sách

Sở Tài chính

4

Cấp bù số tiền miễn thủy lợi phí

Sở Tài chính

5

Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên.

Sở Tài chính

6

Thẩm định và trình phê duyệt định giá xếp loại công ty nhà nước.

Sở Tài chính

IX. TTHC THUC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Thẩm định bản vẽ trích lục địa chính tha (khu) đất

Sở Tài nguyên và MT

2

Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa (khu) đất

S Tài nguyên và MT

3

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động và đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và MT

4

Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Sở Tài nguyên và MT

5

CHO THUÊ ĐT (20 trường hp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tchức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chcó đất của hộ gia đình cá nhân

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một ln đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sdụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có ctrường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10 : Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 15: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 16: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 17: Cho thuê đất trtiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 18: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 19: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 20: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất.

Sở Tài nguyên và MT

6

GIAO ĐẤT (9TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Giao đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Giao đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh, trường hợp đã được giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh trường hợp chưa được giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Giao đất đthực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình không theo tuyến

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Giao đt đthực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất không phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Giao đất đối với cơ sở tôn giáo

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh

Sở Tài nguyên và MT

7

ĐIU CHỈNH, B SUNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐT (6 trường hp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất một lần

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Chuyển mục đích sdụng đất để xây dựng công trình công cộng bằng vốn ngân sách Nhà nước

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hp 5: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư không phải xây dựng cơ sở hạ tầng (sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo (từ đất nông nghiệp chuyển sang xây dựng)

Sở Tài nguyên và MT

8

GIA HẠN THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (2 trường hợp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Gia hạn sử dụng đt đi với tchức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

9

Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và MT

10

ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYN SỬ DỤNG ĐT, QUYN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GN LIN VỚI ĐẤT LẦN ĐU (10 trường hợp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Đăng ký, cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Đăng ký, cp Giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sdụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền shữu tài sn gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Cp giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đt cho các tổ chức hành chính sự nghiệp đang sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10: Cp giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đt cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh

Sở Tài nguyên và MT

11

CP ĐI GIẤY CHNG NHẬN QUYN SỬ DỤNG ĐT, QUYN S HU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GN LIN VỚI ĐẤT (4TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Cp giy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất ln đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cp đổi Giy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp không thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp có thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Cấp đổi chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh

Sở Tài nguyên và MT

12

CP LẠI GIY CHNG NHẬN QUYN SDỤNG ĐT, QUYN SỞ HU NHÀ VÀ TÀI SN KHÁC GN LIN VỚI ĐT DO BỊ MẤT (3 trường hợp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và không thay đổi din tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và có thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cp lại giy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh do bị mất

Sở Tài nguyên và MT

13

ĐÍNH CHÍNH GIY CHỨNG NHẬN QUYN SỬ DỤNG ĐT, QUYN SHỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SN KHÁC GN LIN VI ĐT (2TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và MT

14

THỦ TỤC 5: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐT (6TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do đổi tên chủ sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích do sạt lở tự nhiên

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

Sở Tài nguyên và MT

15

THỦ TỤC KÊ KHAI NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH (10 trường hp)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tin hàng năm không thuộc đi tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bng về đất hoặc tiền đã trả đnhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ số tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần có đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền một lần có đối trừ tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất; không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất, có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hp được thuê lại đất của đơn vị cũ đồng thời nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất thuê và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10: Kê khai lệ phí trước bạ tài sản gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

16

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Sở Tài nguyên và MT

17

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Sở Tài nguyên và MT

18

Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và MT

19

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Sở Tài nguyên và MT

20

Đăng ký Đán bảo vệ môi trường đơn giản

Sở Tài nguyên và MT

21

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

23

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

24

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Sở Tài nguyên và MT

25

Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để

Sở Tài nguyên và MT

26

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và MT

27

Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

Sở Tài nguyên và MT

28

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ

Sở Tài nguyên và MT

29

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa

S Tài nguyên và MT

30

Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

31

Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

32

Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

33

Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp đã có công trình khai thác, sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

34

Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

Sở Tài nguyên và MT

35

Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

Sở Tài nguyên và MT

36

Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

37

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

38

Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

39

Điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

40

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

41

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đi với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động

Sở Tài nguyên và MT

42

Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và MT

43

Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và MT

44

Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

45

Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới

Sở Tài nguyên và MT

46

Cấp phép khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác

Sở Tài nguyên và MT

47

Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

48

Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

49

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin phép mới

Sở Tài nguyên và MT

50

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

51

Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

52

Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

53

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và MT

54

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

55

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

56

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

57

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

58

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

S Tài nguyên và MT

59

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

60

Cấp phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

61

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

62

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

63

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

64

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

65

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

66

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

67

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Sở Thông tin và TT

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

3

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

4

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

5

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và TT

6

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và TT

7

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và TT

8

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và TT

9

Thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản

Sở Thông tin và TT

10

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Sở Thông tin và TT

11

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin và TT

12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bn phẩm

Sở Thông tin và TT

13

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài.

Sở Thông tin và TT

14

Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và TT

15

Cấp giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và TT

16

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở Thông tin và TT

17

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

S Thông tin và TT

18

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

19

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)

S Thông tin và TT

20

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin và TT

21

Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

22

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và TT

23

Chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về sự phù hp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình

Sở Thông tin và TT

24

Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Sở Thông tin và TT

25

Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn.

Sở Thông tin và TT

26

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Sở Thông tin và TT

27

Cho phép họp báo

Sở Thông tin và TT

28

Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in

Sở Thông tin và TT

XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Cấp giấy phép hoạt động của cơ sbức xạ

Sở Khoa học và CN

2

Đăng ký xác nhận hợp đng chuyển giao công nghệ

Sở Khoa học và CN

3

Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập (bên thứ ba)

Sở Khoa học và CN

4

Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)

Sở Khoa học và CN

5

Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba)

Sở Khoa học và CN

6

Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tchức, cá nhân sản xuất kinh doanh (bên thứ nhất)

Sở Khoa học và CN

XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động

Sở Lao động TBXH

2

Công nhận “Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi”

Sở Lao động TBXH

3

Gia hạn “Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi”

Sở Lao động TBXH

4

Tiếp nhận văn bản đề nghị được làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ/năm

Sở Lao động TBXH

5

Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể

Sở Lao động TBXH

6

Xếp hạng doanh nghiệp

Sở Lao động TBXH

7

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động

Sở Lao động TBXH

8

Thẩm định hồ sơ về danh sách lao động nghỉ việc khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước

Sở Lao động TBXH

9

Đăng ký hợp đồng cá nhân cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài

Sở Lao động TBXH

10

Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động TBXH

11

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động TBXH

12

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Sở Lao động TBXH

13

Đăng ký Hợp đng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề

Sở Lao động TBXH

14

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động TBXH

15

Cấp sổ lao động

Sở Lao động TBXH

16

Giải thể trường trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường Trung cấp nghề

Sở Lao động TBXH

17

Giải thể Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm.

Sở Lao động TBXH

18

Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường trung cấp nghề

Sở Lao động TBXH

19

Chia, tách, sáp nhập Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

20

Đề nghị phê duyệt Đề án liên kết với nước ngoài đào tạo nghề trình độ trung cấp

Sở Lao động TBXH

21

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề có vốn đu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

22

Cấp giấy phép hoạt động dạy nghề đi với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

23

Cấp Giấy phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

24

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

25

Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

26

Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường

Sở Lao động TBXH

27

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường.

Sở Lao động TBXH

28

Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập

Sở Lao động TBXH

29

Bổ nhiệm giám đốc trung tâm dạy nghề công lập

Sở Lao động TBXH

30

Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập

Sở Lao động TBXH

31

Bổ nhiệm lại Giám đốc trung tâm dạy nghề công lập

Sở Lao động TBXH

32

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục/ Giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục

Sở Lao động TBXH

33

Công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục/ Giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục.

Sở Lao động TBXH

34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề

Sở Lao động TBXH

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

Sở Lao động TBXH

36

Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tnh

Sở Lao động TBXH

37

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

Sở Lao động TBXH

38

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.

Sở Lao động TBXH

39

Giám định lại thương tật cho thương binh do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở Lao động TBXH

40

Giám định do sót vết thương cho thương binh

Sở Lao động TBXH

41

Giải quyết thêm chế độ đi với thương binh đồng thời là bệnh binh.

Sở Lao động TBXH

42

Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.

Sở Lao động TBXH

43

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độ hóa học đang hưởng trợ cấp ở mức suy giảm dưới 81% khả năng lao động nhưng chưa xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Sở Lao động TBXH

44

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tnh Thái Bình).

Sở Lao động TBXH

45

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đi với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh ngoài).

Sở Lao động TBXH

46

Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.

Sở Lao động TBXH

47

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ.

Sở Lao động TBXH

48

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

Sở Lao động TBXH

49

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần).

Sở Lao động TBXH

50

Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động TBXH

51

Thm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ)

Sở Lao động TBXH

52

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Sở Lao động TBXH

53

Giải quyết chế độ đi với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động TBXH

54

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Chưa hưởng trợ cấp một lần)

Sở Lao động TBXH

55

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở Lao động TBXH

56

Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

Sở Lao động TBXH

57

Thủ tục mua Bảo hiểm y tế

Sở Lao động TBXH

58

Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần

SLao động TBXH

59

Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần

Sở Lao động TBXH

60

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công

Sở Lao động TBXH

61

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở Lao động TBXH

62

Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

Sở Lao động TBXH

63

Giải quyết chế độ điều dưỡng và phục hồi sức khỏe

Sở Lao động TBXH

64

Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Sở Lao động TBXH

65

Thẩm định hsơ thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Sở Lao động TBXH

66

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

Sở Lao động TBXH

67

Hỗ trợ phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng

Sở Lao động TBXH

XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

2

Cấp lại giấy phép văn phòng đại diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy

Sở Công thương

3

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trưng hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài

Sở Công thương

4

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương đến 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Công thương

5

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

6

Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

7

Gia hạn và điều chỉnh sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

8

Cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

Sở Công thương

9

Cấp bổ sung giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

Sở Công thương

10

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng

Sở Công thương

11

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát

Sở Công thương

12

Cấp giấy xác nhận đăng ký thực hiện Khuyến mại

Sở Công thương

13

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công thương

14

Cấp giấy phép kinh doanh thuốc bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

Sả Công thương

16

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuc lá

Sở Công thương

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

18

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực

Sở Công thương

19

Cấp thẻ an toàn điện

Sở Công thương

20

Cấp giấy chứng nhận thợ điện nông thôn

Sở Công thương

XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THTHAO VÀ DU LỊCH

1

Cp giy phép trin lãm mỹ thuật tại Việt Nam Đi với trin lãm:

a). Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức.

b). Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, khu vực do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

2

Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt nam ra nước ngoài tham dự triển lãm

(Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện)

Sở Văn hóa TTDL

3

Cấp giấy phép ttriển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

4

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Vãn hóa TTDL

5

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi/liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

6

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi/Liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

7

Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

8

Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép)

Sở Văn hóa TTDL

9

Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng)

Sở Văn hóa TTDL

10

Cấp phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

11

Thông báo triển lãm (đối với triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép)

Sở Văn hóa TTDL

12

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Sở Văn hóa TTDL

13

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

14

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở Văn hóa TTDL

15

Cấp giấy phép tchức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

16

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

Sở Văn hỏa TTDL

17

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

Sở Văn hóa TTDL

18

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

Sở Văn hóa TTDL

19

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Sở Văn hóa TTDL

20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

21

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tĩnh)

Sở Văn hóa TTDL

23

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

24

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

25

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

26

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

27

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

28

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

29

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở Văn hóa TTDL

31

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao

Sở Văn hóa TTDL

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker

Sở Văn hóa TTDL

33

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động ththao tổ chức hoạt động thể dc thể hình

Sở Văn hóa TTDL

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động ththao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Sở Văn hóa TTDL

35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Sở Văn hóa TTDL

36

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ th thao

Sở Văn hóa TTDL

37

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Sở Văn hóa TTDL

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể thao quần vợt

S Văn hóa TTDL

39

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa TTDL

40

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tchức hoạt động Taekwondo

Sở Văn hóa TTDL

41

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo

Sở Văn hóa TTDL

42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa TTDL

43

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Sở Văn hóa TTDL

44

Cấp giấy chứng nhận Hướng dẫn viên, Trọng tài TDTT tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

45

Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

46

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

Sở Văn hóa TTDL

47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn

Sở Văn hóa TTDL

48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Sở Văn hóa TTDL

49

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Sở Văn hóa TTDL

50

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa TTDL

51

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

52

Sửa đổi, bsung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

53

Cp lại giy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Sở Văn hóa TTDL

54

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa TTDL

55

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa TTDL

56

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

57

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

58

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Văn hóa TTDL

59

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa TTDL

60

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa TTDL

61

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa TTDL

62

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Văn hóa TTDL

63

Thm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chun kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lch khác

Sở Văn hóa TTDL

64

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau:

a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;

d. Thay đổi đa điểm của doanh nghiệp du lch nước ngoài trong phm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.

Sở Văn hóa TTDL

65

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện ca doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

66

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

67

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận thuyết minh viên

Sở Văn hóa TTDL

68

Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch

Sở Văn hóa TTDL

69

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ skinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Văn hóa TTDL

70

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa TTDL

71

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa TTDL

72

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vt thể tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

73

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa TTDL

74

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Sở Văn hóa TTDL

75

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa TTDL

76

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích

Sở Văn hóa TTDL

77

Công nhận bảo vật quc gia đi với bảo tàng ngoài công lập, tchức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở Văn hóa TTDL

78

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở Văn hóa TTDL

79

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở Văn hóa TTDL

80

Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

81

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến).

Sở Văn hóa TTDL

82

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

Sở Văn hóa TTDL

83

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa TTDL

84

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

85

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa TTDL

86

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

87

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

88

Cấp nhãn kiểm soát bn ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

89

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa TTDL

90

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.

Sở Văn hóa TTDL

91

Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

Sở Văn hóa TTDL

92

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh

Sở Văn hóa TTDL

93

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Sở Văn hóa TTDL

XV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ

1

Giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

2

Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

3

Thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

4

Đổi tên hội

Sở Nội vụ

5

Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ

Sở Nội vụ

6

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đng quản lý quỹ

Sở Nội vụ

7

Xin phép thành lập Hội

Sở Nội vụ

8

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

Sở Nội vụ

9

Hội tự giải thể

Sở Nội vụ

10

Hội bị giải thể

Sở Nội vụ

11

Phê duyệt Điều lệ Hội

Sở Nội vụ

12

Thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

Sở Nội vụ

13

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ

SNội vụ

14

Quỹ tự giải thể

Sở Nội vụ

15

Quỹ bị giải thể

Sở Nội vụ

16

Đổi tên Quỹ

Sở Nội vụ

17

Tạm đình chỉ hoạt động quỹ

Sở Nội vụ

18

Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

Sở Nội vụ

19

Thu hồi giấy phép thành lập Quỹ

Sở Nội vụ

20

Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tchức tôn giáo trực thuộc

Sở Nội vụ

21

Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh

Sở Nội vụ

22

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh

Sở Nội vụ

23

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử

Sở Nội vụ

24

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sc, nhà tu hành

Sở Nội vụ

25

Đăng ký hoạt động Tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở

Sở Nội vụ

26

Đăng ký tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

27

Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo

Sở Nội vụ

28

Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

29

Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Sở Nội vụ

30

Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi

Sở Ni vu

31

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam

Sở Nội vụ

32

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

33

Công nhận tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

34

Thông báo về việc cách chc, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo

Sở Nội vụ

35

Thi nâng ngạch công chức

Sở Nội vụ

36

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh

Sở Nội vụ

37

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Sở Nội vụ

38

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Sở Nội vụ

39

Đề nghị Khen thưởng thi đua theo đợt thi đua hoặc thi đua theo chuyên đề cho các tập thể, cá nhân thuộc đi tượng nộp ngân sách nhà nước

Sở Nội vụ

40

Các hình thức khen thưởng chuyên ngành, khen thưởng theo chính sách của tỉnh, bộ ngành Trung ương

Sở Nội vụ

41

Đnghị tặng Bng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh

Sở Nội vụ

42

Đnghị tặng Bng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập th, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc đối tượng không phải nộp ngân sách nhà nước

Sở Nội vụ

43

Đnghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị thuộc đối tượng phải nộp ngân sách nhà nước

Sở Nội vụ

44

Đề nghị tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc (được trình theo thủ tục đơn giản)

Sở Nội vụ

XVI. THỦ TỤC, NHÓM THỦ TỤC THEO CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG - VPUB

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bản vẽ địa điểm thực hiện dự án, cung cấp thông tin quy hoạch

Các Sở ngành liên quan

2

Thủ tục về môi trường

Các Sở ngành liên quan

3

Thủ tục thẩm định phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án có sử dụng đất chuyên trồng lúa

Các Sở ngành liên quan

4

Thủ tục đăng ký cấp mã số thuế

Các Sở ngành liên quan

5

Thủ tục thẩm định bản vẽ trích lục, trích đo địa chính

Các Sở ngành liên quan

6

Thủ tục về giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển hoặc điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất; Chuyển nhượng dự án đầu tư; Gia hạn thời gian cho thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

Các Sở ngành liên quan

7

Kê khai nghĩa vụ tài chính

Các Sở ngành liên quan

8

Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy

Các Sở ngành liên quan

9

Thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn và cấp lại giấy phép xây dựng

Các Sở ngành liên quan

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư, dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT)

Các Sở ngành liên quan

11

Cấp phép cho đoàn ra

VP UBND tnh

12

Cho phép tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc tại tnh

VP UBND tỉnh

13

Phê duyệt việc tiếp nhận dự án NGO

VP UBND tỉnh

XVII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Sở Tư pháp

2

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

3

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

4

Đăng ký chấm dt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

5

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

6

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

7

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

8

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

9

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

11

Ghi vào shộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thm quyền của nước ngoài

Sở Tư pháp

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Sở Tư pháp

13

Ghi vào sổ việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài

Sở Tư pháp

14

Thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

Sở Tư pháp

15

Cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

16

Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

17

Xác định lại giới tính có yếu tnước ngoài

Sở Tư pháp

18

Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

S Tư pháp

19

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

20

Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh)

Sở Tư pháp

21

Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi không đích danh)

Sở Tư pháp

22

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

23

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

24

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

25

Thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

26

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

27

Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

28

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

29

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

30

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng)

Sở Tư pháp

31

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng tự chấm dứt hoạt động)

Sở Tư pháp

32

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

33

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

34

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

35

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

36

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

37

Miễn nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

38

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

39

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

40

Đăng ký hoạt động cho các Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

41

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

42

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh

Sở Tư pháp

43

Đặt chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

44

Đăng ký hoạt động Công ty luật hợp danh và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Tư pháp

45

Đăng ký hoạt động Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam

Sở Tư pháp

46

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

47

Sáp nhập - hợp nhất Công ty luật

Sở Tư pháp

48

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

49

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

50

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

51

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

52

Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

53

Đăng ký hoạt động cho Văn phòng luật sư

Sở Tư pháp

54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

55

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

56

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

57

Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Tư pháp

58

Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

59

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động tchức hành nghluật sư, chi nhánh luật sư hành ngh tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

60

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

61

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

62

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

63

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

64

Đăng ký hành nghề luật sư của luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

65

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động tchức hành nghluật sư, chi nhánh luật sư hành ngh tư cách cá nhân.

Sở Tư pháp

66

Đăng ký Văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

67

Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư - Chi nhánh

Sở Tư pháp

68

Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

69

Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập Đoàn luật sư; quyết định việc giải thể Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

70

Thẩm định hồ sơ Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

71

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

72

Thay đổi, cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

73

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam

Sở Tư pháp

74

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài, công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài.

Sở Tư pháp

75

Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền

Sở Tư pháp

76

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Sở Tư pháp

77

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

78

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

79

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

80

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

81

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

XVIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THUẾ

1

Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc

Cục Thuế tỉnh

2

Đăng ký thuế đi với người nộp thuế là tchức sản xut kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc)

Cục Thuế tỉnh

3

Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức SXKD không thành lập theo Luật doanh nghiệp

Cục Thuế tỉnh

4

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập

Cục Thuế tỉnh

5

Đăng ký thuế đi với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập

Cục Thuế tỉnh

6

Đăng ký thuế đối với trường hợp tchức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất.

Cục Thuế tỉnh

7

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất

Cục Thuế tỉnh

8

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách

Cục Thuế tỉnh

9

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách

Cục Thuế tỉnh

10

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia

Cục Thuế tỉnh

11

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia.

Cục Thuế tỉnh

12

Đăng ký thuế đi với trường hợp tchức sp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp bán doanh nghiệp đi với doanh nghiệp không thành lập theo luật doanh nghiệp.

Cục Thuế tỉnh

13

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập.

Cục Thuế tỉnh

14

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc.

Cục Thuế tỉnh

15

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh.

Cục Thuế tỉnh

16

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong địa bàn cùng tỉnh

Cục Thuế tỉnh

17

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyn đi.

Cục Thuế tỉnh

18

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyn đến.

Cục Thuế tỉnh

19

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế.

Cục Thuế tỉnh

20

Đăng ký thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế.

Cục Thuế tỉnh

XIX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC AN NINH

1

Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

2

Đổi, khc lại con dấu

Công an tỉnh

3

Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

4

Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

5

Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

6

Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy

Công an tỉnh

7

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ

Công an tỉnh

8

Thm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy đi với các dự án công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ

Công an tỉnh

9

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

Công an tỉnh

10

Cấp đi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

Công an tỉnh

11

Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ

Công an tỉnh

12

Thủ tục nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy.

Công an tỉnh

13

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề, kinh doanh có điều kiện

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1925/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1925/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/08/2015
Ngày hiệu lực26/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1925/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1925/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính trung tâm hành chính công cấp Thái Bình 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1925/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính trung tâm hành chính công cấp Thái Bình 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1925/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýPhạm Văn Xuyên
                Ngày ban hành26/08/2015
                Ngày hiệu lực26/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1925/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính trung tâm hành chính công cấp Thái Bình 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1925/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính trung tâm hành chính công cấp Thái Bình 2015

                        • 26/08/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/08/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực