Nội dung toàn văn Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1935/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/ chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-HĐTV-CSTĐ ngày 17/8/2011 của Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể cho các gói thầu thuộc Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền – AFD;
Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 Ban Quản lý Hợp phần B và một hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2434/DANN-CSTĐ ngày 17/11/2011 và đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2640/DANN-CSTĐ ngày 09/12/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các mức chi trong dự toán là mức chi tối đa. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Bam quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C – Dự án phát triển Cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
CHI PHÍ DỊCH VỤ CHUYÊN GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo QĐ 1935/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
TT | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Lăk |
| ||||
I | Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 61.800 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB | lần | 6 | 7.500 | 45.000 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại | năm | 3 | 2.000 | 6.000 |
|
IV | Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty) |
| 36 | 2.000 | 72.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 627.600 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 62.760 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 690.360 |
|
B | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Đăk Nông |
| ||||
I | Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 64.800 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB | lần | 6 | 8.000 | 48.000 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại | năm | 3 | 2.000 | 6.000 |
|
IV | Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty) |
| 36 | 2.000 | 72.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 630.600 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 63.060 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 693.660 |
|
C | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Gia Lai |
| ||||
I | Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 61.800 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB | lần | 6 | 7.500 | 45.000 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại | năm | 3 | 2.000 | 6.000 |
|
IV | Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty) |
| 36 | 2.000 | 72.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 627.600 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 62.760 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 690.360 |
|
D | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Phú Yên |
| ||||
I | Tiền lương của Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền |
| 36 | 10.800 | 388.800 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 61.800 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB | lần | 6 | 7.500 | 45.000 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại | năm | 3 | 2.000 | 6.000 |
|
IV | Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty) |
| 36 | 2.000 | 72.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 627.600 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 62.760 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 690.360 |
|
E | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Kon Tum, Bình Thuận | |||||
I | Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền |
| 72 |
| 777.600 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
1 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 |
|
2 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 |
|
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa |
|
|
| 210.000 |
|
1 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
2 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận | ngày | 300 | 350 | 105.000 | |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 131.400 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum | lần | 6 | 8.100 | 48.600 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
| Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận | lần | 6 | 8.200 | 49.200 | |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Kon Tum | tháng | 36 | 300 | 10.800 | |
| Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Bình Thuận | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí VPP, in ấn báo cáo các loại (02 CG) | năm | 6 | 2.000 | 12.000 |
|
IV | Phí quản lý (điện thoại, quản lý điều hành của công ty (02 CG) |
| 36 | 3.000 | 108.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 1.227.000 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 122.700 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 1.349.700 |
|
F | Dự toán chi phí chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | |||||
I | Tiền lương của các Chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật về phát triển cao su tiểu điền |
| 108 |
| 1.166.400 | Tạm tính theo mức 2 đối với mức chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước quy định tại TT 219/2009/TT-BTC |
1 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 |
|
2 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 |
|
3 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế | tháng-người | 36 | 10.800 | 388.800 |
|
II | Chi phí phụ cấp đi thực địa |
|
|
| 315.000 |
|
1 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình | ngày | 300 | 350 | 105.000 | Gồm tiền phòng ngủ và tiền phụ cấp |
2 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị | ngày | 300 | 350 | 105.000 | |
3 | Chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế | ngày | 300 | 350 | 105.000 | |
III | Các chi phí liên quan khác |
|
|
| 164.400 |
|
1 | Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình | lần/ người | 6 | 5.500 | 33.000 | Bao gồm tiền chi phí đi lại, ăn nghỉ |
| Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị | lần/ người | 6 | 7.000 | 42.000 | |
| Chi phí đi lại họp hành với IUCB của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế | lần/ người | 6 | 6.500 | 39.000 | |
2 | Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Bình | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
| Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh Quảng Trị | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
| Chi phí thông tin liên lạc các loại của chuyên gia HTKT tại tỉnh TT-Huế | tháng | 36 | 300 | 10.800 |
|
3 | Chi phí in ấn báo cáo các loại (03 CG) | năm | 9 | 2.000 | 18.000 |
|
IV | Phí quản lý của công ty |
| 36 | 3.000 | 108.000 |
|
V | Tổng chi phí trước thuế GTGT |
|
|
| 1.753.800 |
|
VI | Chi phí thuế GTGT (10%) |
|
|
| 175.380 |
|
VII | Tổng cộng |
|
|
| 1.929.180 |
|
| Tổng dự toán (A) + (B) + (C) + (D) + (E) + (F) |
|
|
| 6.043.620 |
|
Bằng chữ: Sáu tỷ, không trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.