Nội dung toàn văn Quyết định 1940/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đường thủy nội địa Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Số hồ sơ TTHC: 285885) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Giao thông vận tải 05 ngày làm việc; UBND tỉnh 05 ngày làm việc) | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Số hồ sơ TTHC: 285886) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Giao thông vận tải 05 ngày làm việc; UBND tỉnh 02 ngày làm việc) | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT . |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC: 285884) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về việc quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |