Quyết định 1977/QĐ-UBND

Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn

Nội dung toàn văn Quyết định 1977/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1977/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số: 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số: 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số: 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/8/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết định số: 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Công văn số: 263/HĐND-VP ngày 18/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 230/TTr-STC ngày 30/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo 17 biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

04

 

b)

Máy X - quang di động

Cái

04

 

c)

Máy X quang C Arm

Cái

02

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

01

 

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

01

 

5

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

02

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

07

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

03

 

8

Máy thận nhân tạo

Cái

18

 

9

Máy thở

Cái

64

 

10

Máy gây mê

Cái

09

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

73

 

12

Bơm tiêm điện

Cái

73

 

13

Máy truyền dịch

Cái

73

 

14

Dao mổ

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

09

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

03

 

15

Máy phá rung tim

Cái

02

 

16

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

06

 

17

Đèn mổ treo trần

Cái

08

 

18

Đèn mổ di động

Cái

07

 

19

Bàn mổ

Cái

12

 

20

Máy điện tim

Cái

08

 

21

Máy điện não

Cái

03

 

22

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

05

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

03

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

23

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

24

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

15

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy X - quang răng hàm mặt

Cái

02

 

2

Máy X - quang chụp vú

Cái

01

 

3

Máy đo độ loãng xương

Cái

02

 

4

Máy ly tâm

Cái

10

 

5

Máy điện di huyết sắc tố

Cái

02

 

6

Máy ly tâm túi máu

Cái

02

 

7

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Cái

01

 

8

Máy lắc bảo quản tiểu cầu

Cái

02

 

9

Máy lắc ống máu

Cái

02

 

10

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

11

Máy ly tâm dàn tế bào tự động

Cái

01

 

12

Máy phân tích đông máu tự động

Cái

02

 

13

Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số

Cái

01

 

14

Máy phân tích huyết học tự động 32 thông số

Cái

02

 

15

Máy phân tích tiểu cầu tự động

Cái

01

 

16

Máy xác định nhóm máu tự động

Cái

01

 

17

Kính hiển vi huỳnh quang có camera

Cái

01

 

18

Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 05 người đọc

Hệ thống

01

 

19

Kính hiển vi nền đen cho 05 người đọc

Cái

01

 

20

Kính hiển vi kết nối màn hình

Cái

01

 

21

Kính hiển vi

Cái

50

 

22

Hệ thống ELISA tự động

Hệ thống

02

 

23

Máy đo độ thẩm thẫu

Cái

01

 

24

Máy định danh vi khuẩn + kháng sinh đồ

Cái

01

 

25

Máy đo PH để bàn

Cái

01

 

26

Máy lắc để pha hóa chất

Cái

01

 

27

Máy nuôi cấy vi khuẩn lao

Cái

01

 

28

Tủ ấm CO2

Cái

01

 

29

Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động

Cái

03

 

30

Máy xét nghiệm điện giải

Cái

04

 

31

Máy xét nghiệm khí máu nhanh

Cái

02

 

32

Máy sock điện

Cái

09

 

33

Máy hút liên tục áp lực thấp

Cái

10

 

34

Máy lọc máu liên tục

Cái

01

 

35

Máy laze O2

Cái

01

 

36

Máy răng

Cái

04

 

37

Máy lấy cao răng

Cái

03

 

38

Máy đo chiều dài ống tủy

Cái

01

 

39

Tủ sấy

Cái

10

 

40

Tủ ấm

Cái

10

 

41

Máy giặt 50kg

Cái

04

 

42

Máy giặt 25kg

Cái

04

 

43

Máy sấy 50kg

Cái

02

 

44

Máy sấy 25kg

Cái

04

 

45

Nồi hấp 500l

Cái

03

 

46

Nồi hấp 300L

Cái

01

 

47

Nồi hấp 1400L

Cái

01

 

48

Nồi hấp 75L

Cái

05

 

49

Nồi hấp nhiệt độ thấp

Cái

02

 

50

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

01

 

51

Máy rửa siêu âm

Cái

02

 

52

Máy dán nilon

Cái

01

 

53

Máy tiệt trùng khí cố định

Cái

04

 

54

Máy tiệt trùng và khử mùi di động bằng UV và OZON

Cái

02

 

55

Máy khoan cắt xương sọ

Cái

01

 

56

Máy đo thị trường

Cái

02

 

57

Máy đo khúc xạ võng mạc

Cái

01

 

58

Máy sinh hiển vi khám mắt

Cái

02

 

59

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Cái

03

 

60

Máy mổ pha cô

Cái

02

 

61

Máy siêu âm AB

Cái

02

 

62

Máy kéo dãn cột sống

Cái

02

 

63

Máy trị liệu sóng ngắn

Cái

02

 

64

Máy siêu âm điều trị

Cái

02

 

65

Máy laze nội mạch

Cái

01

 

66

Máy điện xung

Cái

01

 

67

Máy laze điều trị

Cái

01

 

68

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

01

 

69

Máy điều trị điện từ trường

Cái

01

 

70

Máy GALVANIC kích thích điện

Cái

01

 

71

Máy nhiệt trị liệu

Cái

01

 

72

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

73

Máy rửa quả lọc thận

Cái

04

 

74

Hệ thống nước RO

Cái

01

 

75

Máy cắt đốt cao tần

Cái

01

 

76

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

02

 

77

Holtor huyết áp

Cái

03

 

78

Holtor điện tim

Cái

03

 

79

Máy điện cơ vi tính

Cái

01

 

80

Máy lưu huyết não

Cái

02

 

81

Máy rửa dụng cụ nội soi

Cái

02

 

82

Máy tạo nhịp tạm thời

Cái

02

 

83

Máy điện tim gắng sức

Cái

02

 

84

Máy tạo oxy

Cái

02

 

85

Lò đốt rác thải rắn

Cái

02

 

86

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

01

 

87

Hệ thống oxy trung tâm

Hệ thống

01

 

88

Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm

Hệ thống

01

 

89

Máy đốt điện bằng sóng cao tần

Cái

01

 

90

Máy hàn mạch

Cái

01

 

91

Máy siêu âm đàn hồi mô

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

b)

Máy X - quang di động

Cái

02

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

03

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

02

 

 

Máy xét nghiệm miễn dịch (xét nghiệm cho bệnh nhân HIV)

Cái

01

 

6

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

01

 

7

Đèn mổ treo trần

Cái

01

 

8

Đèn mổ di động

Cái

02

 

9

Bàn mổ

Cái

02

 

10

Máy điện tim

Cái

02

 

11

Máy điện não

Cái

02

 

12

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

13

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

B

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC

 

 

 

 

Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số

Cái

04

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Cái

06

 

3

Hệ thống ELISA (đọc, ủ, rửa)

Hệ thống

02

 

4

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

07

 

5

Hệ thống Read time PCR

Hệ thống

02

 

6

Đèn tử ngoại tiệt trùng di động EF - 180C

Cái

01

 

7

Máy lắc Votex

Cái

05

 

8

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

 

9

Máy mini Spindown

Cái

02

 

10

Tủ an toàn sinh học cấp I (BSC-1)

Cái

02

 

11

Hệ thống máy Genexpert IV

Hệ thống

01

 

12

Máy XN TCD4

Cái

01

 

13

Pipet man đơn kênh

Cái

15

 

14

Tủ sấy khô tiệt trùng

Cái

08

 

15

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

07

 

16

Máy khuấy từ

Cái

04

 

17

Máy pha môi trường nuôi cấy

Cái

01

 

18

Tủ ấm thường

Cái

05

 

19

Máy đồng nhất mẫu

Cái

01

 

20

Kính hiển vi nền đen 02 mắt

Cái

01

 

21

Cân kỹ thuật

Cái

05

 

22

Tủ lạnh âm sâu

Cái

05

 

23

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

02

 

24

Kính hiển vi soi nổi

Cái

01

 

25

Kính hiển vi đối pha

Cái

01

 

26

Tủ lạnh đựng bệnh phẩm, hóa chất

Cái

12

 

27

Pipet đa kênh điều chỉnh (08 kênh)

Cái

11

 

28

Kính hiển vi có kết nối màn hình

Cái

01

 

29

Tủ ấm CO2

Cái

02

 

30

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

01

 

31

Kính hiển vi

Cái

12

 

32

Máy cô quay (chân không)

Cái

01

 

33

Máy nghiền mẫu khô

Cái

01

 

34

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

01

 

35

Máy phá mẫu cất đạm

Cái

01

 

36

Máy chưng cất đạm

Cái

01

 

37

Bộ chiết Diaxetyl

Bộ

01

 

38

Lò nung

Cái

01

 

39

Tủ BOD

Cái

01

 

40

Máy phá mẫu COD

Cái

01

 

41

Tủ hút hóa chất chống độc

Cái

02

 

42

Bộ lọc seit

Bộ

02

 

43

Nồi cách thủy GFL

Cái

01

 

44

Thiết bị đo clo dư

Cái

01

 

45

Bộ rây các cỡ

Bộ

01

 

46

Bếp điện

Cái

03

 

47

Máy hút chân không

Cái

01

 

48

Máy lắc bình cầu

Cái

01

 

49

Máy lắc bàn ngang

Cái

01

 

50

Máy đo độ đục

Cái

01

 

51

Máy trộn mẫu

Cái

01

 

52

Thiết bị đo oxy hòa tan

Cái

01

 

53

Máy đo độ cồn (bộ cồn kế)

Cái

01

 

54

Tủ hút hơi khí độc ESCO

Cái

01

 

55

Máy đo độ dẫn để bàn

Cái

01

 

56

Tủ hút hơi khí độc

Cái

02

 

57

Máy đo hydro

Cái

01

 

58

Kính lúp

Cái

01

 

59

Đồng hồ đếm phút

Cái

02

 

60

Đồng hồ đếm giây

Cái

05

 

61

Thiết bị phân tích nước U-10

Cái

01

 

62

Máy phân tích nước nhiều chỉ tiêu

Cái

01

 

63

Hệ thống hấp thụ nguyên tử

Hệ thống

02

 

64

Quang phổ tử ngoại khả biến

Cái

02

 

65

Hệ thống HPLC

Hệ thống

01

 

66

Bộ lấy mẫu nước và chất lỏng

Cái

01

 

67

Dụng cụ lấy mẫu không khí

Cái

01

 

68

Máy phát hiện Asen

Cái

01

 

69

Máy đo độ đường

Cái

01

 

70

Quang kế

Cái

01

 

71

Bình khí argon

Cái

03

 

72

Bình khí acetylen

Cái

02

 

73

Bình khí N2O

Cái

01

 

74

Bình khí N2

Cái

01

 

75

Cân điện tử

Cái

01

 

76

Cân phân tích

Cái

04

 

77

Tỷ trọng kế

Cái

01

 

78

Bộ cất cồn

Cái

02

 

79

Máy đo ánh sáng Testo 545

Cái

01

 

80

Máy đo vi khí hậu Testo 445

Cái

01

 

81

Máy đo độ ồn Cel 440

Cái

01

 

82

Máy đo độ ồn có phân tích giải tần CR 191

Cái

01

 

83

Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần Casella

Cái

01

 

84

Phụ kiện lấy mẫu bụi hô hấp

Cái

01

 

85

Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần

Cái

01

 

86

Máy đếm bụi trọng lượng

Cái

01

 

87

Máy đo độ rung

Cái

02

 

88

Máy đo điện từ trường

Cái

01

 

89

Máy đo hơi khí độc

Cái

01

 

90

Máy đo độ ồn chung

Cái

01

 

91

Máy đo cường độ ánh sáng, vi khí hậu

Cái

01

 

92

Máy đo khí CO2

Cái

01

 

93

Máy lấy mẫu không khí

Cái

01

 

94

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

01

 

95

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm

Cái

01

 

96

Máy đo suất liều bức xạ

Cái

01

 

97

Máy đo áp suất khí quyển

Cái

01

 

98

Máy đo cường độ bức xạ ion hóa

Cái

01

 

99

Máy ly tâm

Cái

08

 

100

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

101

Cân hóa chất 02 đĩa

Cái

01

 

102

Máy lắc

Cái

02

 

103

Ẩm kế

Cái

05

 

104

Thiết bị cấp cứu mắt

Cái

03

 

105

Bếp từ ra nhiệt

Cái

01

 

106

Nồi cách dầu Memmert

Cái

01

 

107

Máy cất nước 01 lần

Cái

01

 

108

Máy cất nước 02 lần

Cái

02

 

109

Máy lọc nước tinh khiết

Cái

01

 

110

Máy lọc nước và chất lỏng

Cái

01

 

111

Nồi cất nước 20 lít/h

Cái

01

 

112

Bộ lọc chân không kèm theo giá

Cái

02

 

113

Bộ khoan nút

Cái

02

 

114

Ổn áp lioa

Cái

01

 

115

Bàn đá xét nghiệm

Cái

27

 

116

Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn toàn

Cái

01

 

117

Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic

Cái

01

 

118

Tủ sạch

Cái

01

 

119

Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn

Cái

01

 

120

Máy giải trình tự gen

Cái

01

 

122

Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS

Cái

01

 

123

Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động

Cái

01

 

124

Máy quang phổ ICP - OES tự động hoàn toàn

Cái

01

 

125

Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

126

Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

127

Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn

Hệ thống

01

 

128

Bộ XN chẩn đoán vô sinh

Bộ

02

 

129

Buồng đếm tinh trùng

Cái

01

 

130

Hệ thống làm nguội nước

Hệ thống

01

 

131

Máy đo độ ẩm ngũ cốc

Cái

01

 

132

Máy đo liều sinh vật

Cái

01

 

133

Máy đông máu bán tư đông

Cái

01

 

134

Máy lọc khí và hơi

Cái

01

 

135

Máy ly tâm văng

Cái

01

 

136

Máy so màu (quang phổ UV-VIS) UDV 2960

Cái

02

 

137

Phễu lọc hút chân không

Cái

01

 

138

Quầy lạnh -150C

Cái

01

 

139

Thiết bị thử phản ứng ngưng kết

Cái

01

 

140

Tủ lạnh - Sanyo - Nhật - MPR161 (tủ chuyên dụng đựng hóa chất)

Cái

01

 

141

Tủ lạnh 350 lít 02 buồng

Cái

01

 

142

Tủ lạnh đựng mẫu nhiều ngăn

Cái

01

 

143

Tủ lạnh đựng sinh phẩm

Cái

11

 

144

Tủ lạnh sâu -800C

Cái

03

 

145

Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu

Cái

01

 

146

UPS Huyndai 6KVA dùng cho Genne

Cái

01

 

147

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA

 

 

 

148

Ghế khám răng

Cái

02

 

149

Máy đo thính lực

Cái

01

 

150

Máy đo điện não

Cái

02

 

151

Máy lưu huyết não

Cái

01

 

152

Máy đo suất liều bức xạ

Cái

01

 

153

Bàn đẻ

Cái

01

 

154

Bàn khám phụ khoa

Cái

01

 

155

Bộ dụng cụ soi ối

Cái

01

 

156

Máy cắt đốt cổ tử cung

Cái

01

 

157

Máy đo tim thai

Cái

01

 

158

Máy giặt

Cái

02

 

159

Máy in fiml

Cái

01

 

160

Mô hình chăm sóc sản khoa hướng dẫn đỡ đẻ và mô hình hồi sức sơ sinh

Mô hình

01

 

161

Mô hình đào tạo chăm sóc sản khoa

Mô hình

01

 

162

Mô hình khung chậu cao su

Mô hình

01

 

163

Mô hình nạo hút thai

Mô hình

01

 

164

Mô hình thực tập đỡ đẻ

Mô hình

01

 

165

Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn

Mô hình

01

 

166

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

01

 

167

Đèn đọc phim X-quang

Cái

05

 

168

Máy rửa phim AGFA

Cái

01

 

169

Thiết bị rửa phim X-quang

Cái

01

 

170

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

171

Máy đo độ loãng xương 01 vị trí bằng sóng siêu âm

Cái

02

 

172

Máy đo độ xơ gan Fibroscan

Cái

01

 

173

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X

Cái

01

 

174

Máy tập nhược thị

Cái

01

 

175

Hệ thống rửa tay tự động

Hệ thống

01

 

176

Nồi hấp SA300H

Cái

01

 

177

Máy sinh hiển vi phẫu thuật 2009

Cái

01

 

178

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

01

 

179

Máy cất nước 02 lần GFL 2104

Cái

01

 

180

Nồi hấp tiệt trùng 7,5l

Cái

02

 

181

Máy Laze bao sau YAG

Cái

01

 

182

Máy đo độ cong giác mạc JVL/1

Cái

01

 

183

Máy siêu âm A

Cái

01

 

184

Máy sinh hiển vi khám ID 1000

Cái

01

 

185

Máy đo khúc xạ và độ cong tự động

Cái

01

 

186

Đèn soi đáy mắt K180

Cái

02

 

187

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: Chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

02

 

188

Bảng thị lực

Cái

02

 

189

Bảng thử thị lực màu

Cái

02

 

190

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

02

 

191

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

02

 

192

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

01

 

193

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

02

 

194

Bộ kính thử mắt

Bộ

02

 

195

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

02

 

196

Bộ thử áp bì chuẩn

Bộ

01

 

197

Bộ thử sắc giác

Bộ

01

 

198

Đèn khe

Cái

03

 

199

Đèn mổ xách tay scanopttics

Cái

02

 

200

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

05

 

201

Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer

Hệ thống

01

 

202

Kính volk 30D

Cái

02

 

203

Kính volk soi góc tiền phòng

Cái

02

 

204

Máy áp lạnh

Cái

02

 

205

Máy cắt dịch kính

Cái

02

 

206

Máy đo độ lác

Cái

01

 

207

Máy đo Java

Cái

01

 

208

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

01

 

209

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

01

 

210

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

01

 

211

Máy đo thị lực

Cái

01

 

212

Máy đo thị trường

Cái

01

 

213

Máy laze YAG

Cái

01

 

214

Máy lazer Yag thẩm mỹ

Cái

01

 

215

Máy siêu âm mắt AB

Cái

01

 

216

Visiotest

Cái

01

 

217

Bàn mổ vạn năng ST 08

Cái

01

 

218

Máy đo lớp mỡ dưới da

Cái

01

 

219

Máy đốt điện Plasma COAGULATOR

Cái

01

 

220

Máy đốt điện Plasma MPHT

Cái

01

 

221

Máy hút bụi

Cái

01

 

222

Máy lazer Hene

Cái

01

 

223

Máy lazer Hene nội mạch

Cái

01

 

224

Máy soi da

Cái

02

 

225

Máy soi GEL

Cái

01

 

226

Máy thẩm mỹ IPL

Cái

01

 

227

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế

Hệ thống

01

 

228

Lưu lượng kế

Cái

02

 

229

Máy đo dung tích phổi

Cái

01

 

230

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

01

 

231

Máy hút dịch màng phổi

Cái

01

 

232

Máy hút điện

Cái

02

 

233

Máy hút chân không PS-23

Cái

01

 

234

Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục

Cái

08

 

235

Máy phá rung, tạo nhịp tim

Cái

03

 

236

Máy phát điện dự phòng 50KW

Cái

01

 

237

Máy phun hạt to

Cái

02

 

238

Máy phun khí dung

Cái

01

 

239

Máy phun Leuco HD

Cái

01

 

240

Máy sốc điện

Cái

02

 

241

Máy soi mao mạch

Cái

01

 

242

Máy trộn mẫu

Cái

01

 

243

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

02

 

244

Nồi hấp ướt

Cái

01

 

245

Nồi luộc dụng cụ

Cái

01

 

246

Ổn áp trung tâm 100KVA

Cái

01

 

247

Tủ sấy điện 3000C

Cái

01

 

248

Tủ sấy khô

Cái

01

 

249

Tủ tiệt trùng 02 chỗ

Cái

01

 

250

Bình phun máy đặt trên xe ô tô PCD

Cái

01

 

251

Bình phun máy người đeo: Kawasaki

Cái

05

 

252

Bình phun tay loại Semco

Cái

04

 

253

Bình phun máy người đeo: STIHL SR 400

Cái

07

 

254

Monitor theo dõi bệnh nhân 05 thông số

Cái

01

 

255

Bình hút ẩm

Cái

01

 

256

Bộ thử kháng hóa chất

Bộ

03

 

257

Đèn chiếu tia cực tím

Cái

02

 

258

Đèn khám bệnh

Cái

02

 

259

Giường khám bệnh

Cái

05

 

260

Hệ thống xếp số tự động

Hệ thống

01

 

261

Hệ thống rửa tay vô trùng

Hệ thống

02

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại - Theo Thông tư 08

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

01

 

2

Máy chụp X-quang cao tần

Cái

01

 

3

Máy rửa phim X-quang tự động

Cái

01

 

4

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

5

Máy điện tim

Cái

01

 

6

Máy điện não vi tính

Cái

01

 

7

Máy siêu âm

Cái

01

 

8

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Cái

01

 

9

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Cái

01

 

10

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Cái

01

 

11

Máy ly tâm

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

Máy cưa xương sọ

Cái

01

 

2

Bộ dụng cụ mổ đại phẫu

Bộ

01

 

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

01

 

4

Máy in màu

Cái

01

 

5

Tủ hút xử lý mẫu

Cái

02

 

6

Máy đúc bệnh phẩm

Cái

01

 

7

Máy cắt tiêu bản

Cái

02

 

8

Máy ly tâm

Cái

01

 

9

Tủ ấm

Cái

01

 

10

Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)

Bộ

01

 

11

Bàn hơ giãn tiêu bản

Cái

01

 

12

Tủ + hộp đựng tiêu bản

Cái

01

 

13

Bàn khám sản khoa + đèn khám

Cái

01

 

14

Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục

Bộ

01

 

15

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

01

 

16

Bộ dụng cụ khám răng, hàm, mặt

Bộ

01

 

17

Bộ dụng cụ khám tai, mũi, họng

Bộ

01

 

18

Bộ dụng cụ khám thần kinh

Bộ

01

 

19

Máy siêu âm 4D

Cái

01

 

20

Máy điện tim

Cái

01

 

21

Máy điện não

Cái

01

 

22

Máy điện cơ

Cái

01

 

23

Máy X-quang

Cái

01

 

24

Đèn đọc phim X-quang (loại 02 phim)

Cái

01

 

25

Đèn đọc phim X-quang (loại 04 phim)

Cái

02

 

26

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

01

 

27

Bộ dụng cụ giám định hài cốt

Bộ

01

 

28

Bàn để dụng cụ khám bệnh

Cái

02

 

29

Xe đẩy - băng ca

Cái

02

 

30

Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm

Cái

02

 

31

Máy giặt Toshiba 7,5kg

Cái

02

 

32

Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải 50l

Cái

01

 

33

Máy hấp dụng cụ mổ tử thi

Cái

01

 

34

Máy hấp dụng cụ khám thông thường

Cái

01

 

35

Tủ lạnh lưu giữ xác 02 ngăn ( -25C)

Cái

02

 

36

Tủ sấy

Cái

01

 

37

Máy phát điện 1,5KVA

Cái

01

 

38

Tủ đựng dung môi, hóa chất

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC - MỸ PHẨM - THỰC PHẨM TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

Cân kỹ thuật

Cái

04

 

2

Cân phân tích

Cái

08

 

3

Kính hiển vi

Cái

03

 

4

Lò nung

Cái

01

 

5

Máy AAS

Cái

02

 

6

Máy lọc nước RO

Cái

02

 

7

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

01

 

8

Máy đo PH

Cái

02

 

9

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cái

03

 

10

Máy thử độ hòa tan

Cái

03

 

11

Máy thử độ rã

Cái

02

 

12

Máy UV-Vis

Cái

03

 

13

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

03

 

14

Tủ ấm thường

Cái

05

 

15

Tủ sấy

Cái

03

 

16

Tủ sấy áp suất giảm Memmert

Cái

01

 

17

Hệ thống HPTLC Camag

Hệ thống

01

 

18

Máy cất đạm tự động UDK 149

Cái

01

 

19

Máy chuẩn độ điện thế đa năng kèm Karl fischer

Cái

01

 

20

Máy đo điểm chảy

Cái

01

 

21

Phân cực kế

Cái

01

 

22

Khúc xạ kế

Cái

01

 

23

Hệ thống sắc ký khí khối phổ

Hệ thống

01

 

24

Bốc vô trùng cấy vi khuẩn

Cái

02

 

25

Tủ an toàn sinh học

Cái

02

 

26

Tủ nuôi cấy vi sinh áp suất dương

Cái

01

 

27

Máy sắc ký khí

Cái

01

 

28

Lò vi sóng phá mẫu

Cái

01

 

29

Bể lắc siêu âm

Cái

01

 

30

Máy ly tâm

Cái

03

 

31

Tủ hút hơi độc

Cái

02

 

32

Máy VORTEX ZX3

Cái

01

 

33

Tủ lạnh

Cái

02

 

34

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

35

Tủ lạnh âm sâu

Cái

01

 

36

Máy lắc ống nghiệm

Cái

01

 

37

Bể điều nhiệt

Cái

02

 

38

Máy định danh vi khuẩn

Cái

01

 

39

Máy lắc bình nón

Cái

02

 

40

Bộ lọc hút chân không

Cái

06

 

43

Bộ chiết shoxlech

Cái

01

 

44

Tủ sấy dụng cụ

Cái

01

 

45

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

01

 

46

Máy nghiền mẫu khô

Cái

02

 

47

Máy hút chân không

Cái

01

 

48

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP/MS

Cái

01

 

49

Máy quang phổ hồng ngoại

Cái

01

 

50

Máy đo vòng vô khuẩn

Cái

01

 

51

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

01

 

52

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

Cái

01

 

53

Máy đếm tiểu phân không khí

Cái

01

 

54

Máy rửa dụng cụ thủy tinh

Cái

01

 

55

Bộ cô quay chân không

Bộ

01

 

56

Bộ chiết pha rắn

Bộ

01

 

57

Máy ủ khô

Cái

01

 

58

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BẠCH THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại - Theo Thông tư 08

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

02

 

b)

Máy X-quang di động

Cái

01

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

01

 

4

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

02

 

7

Máy thận nhân tạo

Cái

03

 

8

Máy thở

Cái

07

 

9

Máy gây mê

Cái

02

 

10

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

08

 

11

Bơm tiêm điện

Cái

08

 

12

Máy truyền dịch

Cái

08

 

13

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

02

 

14

Máy phá rung tim

Cái

03

 

15

Máy tim phổi nhân tạo

Cái

 

 

16

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Cái

02

 

17

Đèn mổ treo trần

Cái

02

 

18

Đèn mổ di động

Cái

02

 

19

Bàn mổ

Cái

02

 

20

Máy điện tim

Cái

03

 

21

Máy điện não

Cái

01

 

22

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

23

Máy soi cổ tử cung

Cái

02

 

24

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

04

 

25

Thiết bị xạ trị

Cái

 

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy chụp X-quang cao tần

Cái

02

 

2

Máy rửa phim X-quang

Cái

02

 

3

Máy lưu huyết não

Cái

01

 

4

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

5

Máy đo độ đông máu

Cái

01

 

6

Máy phân tích khí máu

Cái

01

 

7

Máy xét nghiệm HbA1C

Cái

01

 

8

Tủ ấm CO2

Cái

01

 

9

Tủ ấm

Cái

01

 

10

Tủ lạnh trữ máu

Cái

01

 

11

Tủ lạnh âm sâu

Cái

01

 

12

Tủ sấy

Cái

05

 

13

Kính hiển vi 02 mắt

Cái

07

 

14

Máy ly tâm đa năng

Cái

04

 

15

Máy cất nước

Cái

02

 

16

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

02

 

17

Máy phân tích nước tiểu

Cái

04

 

18

Máy phân tích huyết học

Cái

03

 

19

Máy đo độ PH máu

Cái

01

 

20

Máy cấy định danh vi khuẩn tự động

Cái

01

 

21

Hệ thống Elisa

Cái

01

 

22

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

05

 

23

Máy giặt công nghiệp

Cái

02

 

24

Máy sấy công nghiệp

Cái

02

 

25

Máy là công nghiệp

Cái

02

 

26

Máy hút chân không

Cái

01

 

27

Máy tạo oxy di động

Cái

12

 

28

Ghế khám, điều trị tai, mũi, họng

Cái

01

 

29

Ghế khám điều trị răng

Cái

02

 

30

Máy hút dịch

Cái

12

 

31

Máy khí dung

Cái

20

 

32

Máy holter huyết áp

Cái

05

 

33

Máy đo huyết áp tự động

Cái

04

 

34

Máy holter điện tim

Cái

02

 

35

Máy rửa dạ dày tự động

Cái

01

 

36

Bồn rửa tay phẫu thuật

Cái

02

 

37

Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh

Cái

01

 

38

Hệ thống đèn điều trị vàng da

Hệ thống

01

 

39

Bồn tắm trẻ sơ sinh

Cái

01

 

40

Máy điều trị điện xung

Cái

05

 

41

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

02

 

42

Máy điều trị từ trường

Cái

02

 

43

Máy laser điều trị

Cái

02

 

44

Bàn kéo giãn cột sống

Cái

02

 

45

Máy điện phân

Cái

02

 

46

Máy điều trị bằng sóng siêu âm

Cái

01

 

47

Nồi đun Paraphin

Cái

01

 

48

Nồi sắc thuốc đông y

Cái

02

 

49

Ghế massage

Cái

05

 

50

Bồn xoáy điều trị đông y

Cái

03

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

a)

Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

b)

Máy X-quang di động

Cái

01

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

b)

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

07

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

01

 

6

Máy thận nhân tạo

Cái

03

 

7

Máy thở

Cái

08

 

8

Máy gây mê

Cái

03

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

14

 

10

Bơm tiêm điện

Cái

11

 

11

Máy truyền dịch

Cái

11

 

12

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

03

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

03

 

13

Máy phá rung tim

Cái

01

 

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Cái

01

 

15

Đèn mổ treo trần

Cái

03

 

16

Đèn mổ di động

Cái

04

 

17

Bàn mổ

Cái

03

 

18

Máy điện tim

Cái

02

 

19

Máy điện não

Cái

02

 

20

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

21

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

22

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

07

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn kéo nắn bó bột đa năng

Cái

02

 

2

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

02

 

3

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Cái

01

 

4

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

15

 

5

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

04

 

6

Bộ dụng cụ cắt Amydal

Bộ

01

 

7

Bộ dụng cụ đặt catheter động tĩnh mạch rốn

Bộ

05

 

8

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

01

 

9

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

01

 

10

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

02

 

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

02

 

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật cho các chuyên khoa, bộ phận cơ thể (tiêu hóa, sản khoa, tim mạch, tiết niệu, thần kinh, chấn thương, chi trên....)

Bộ

04

 

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

04

 

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

04

 

15

Bộ dụng cụ soi thanh quản người lớn, trẻ em

Bộ

03

 

16

Bộ hút dịch màng phổi áp lực âm

Bộ

02

 

17

Bộ khám điều trị TMH + ghế khám

Bộ

02

 

18

Bộ kính thử kèm theo gọng (cận + viễn)

Bộ

01

 

19

Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI

Cái

02

 

20

Bồn rửa tay phẫu thuật tự động cảm ứng

Cái

02

 

21

Bồn rửa tay vô trùng

Cái

01

 

22

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Cái

01

 

23

Đèn chiếu UVB

Cái

03

 

24

Đèn chiếu vàng da

Cái

04

 

25

Đèn điều trị vàng da

Cái

03

 

26

Đèn khám mắt hình búa

Cái

03

 

27

Đèn mổ đeo trán

Cái

07

 

28

Đèn quang trùng hợp

Cái

01

 

29

Đèn soi đáy mắt dùng điện

Cái

01

 

30

Dụng cụ phẫu thuật cắt VA

Cái

02

 

31

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

02

 

32

Ghế xoa bóp toàn thân

Cái

02

 

33

Ghế xoa bóp chân

Cái

02

 

34

Giường cấp cứu đa năng chạy điện

Cái

06

 

35

Giường kéo dãn cột sống

Cái

02

 

36

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

07

 

37

Hệ thống chuông báo gọi y tá

Hệ thống

29

 

38

Hệ thống Elisa

Hệ thống

02

 

39

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều kiển toàn bộ cho hệ thống phòng mổ

Hệ thống

01

 

40

Hệ thống khí o xy y tế trung tâm

Hệ thống

01

 

41

Hệ thống khoan, cưa, cắt, nạo đa năng

Hệ thống

01

 

42

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

01

 

43

Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang

Hệ thống

02

 

44

Hệ thống labo răng giả

Hệ thống

01

 

45

Hệ thống mổ mắt phaco (hệ thống phẫu thuật phaco)

Hệ thống

02

 

46

Hệ thống phẫu thuật bằng laser

Hệ thống

02

 

47

Hệ thống rửa quả lọc tự động

Hệ thống

02

 

48

Hệ thống lọc nước RO

Hệ thống

01

 

49

Hệ thống sắc thuốc, đóng gói

Hệ thống

02

 

50

Hệ thống tắm trẻ sơ sinh

Hệ thống

02

 

51

Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể

Hệ thống

01

 

52

Hệ thống tập phục hồi chức năng

Hệ thống

02

 

53

Hote vô trùng

Cái

01

 

54

Kính hiển vi một mắt

Cái

01

 

55

Kính hiển vi hai mắt

Cái

02

 

56

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

02

 

57

Máy áp lạnh sản khoa

Cái

01

 

58

Máy đếm tế bào

Cái

01

 

59

Máy điện châm không dùng kim công nghệ G.S.P

Cái

02

 

60

Máy điện di

Cái

02

 

61

Máy điện từ trường điều trị

Cái

03

 

62

Máy điều trị điện từ trường

Cái

02

 

63

Máy điều trị nội nha

Cái

01

 

64

Máy điều trị siêu âm đa tần

Cái

01

 

65

Máy điều trị sóng ngắn (máy sóng ngắn trị liệu)

Cái

03

 

66

Máy điều trị và luyện tập phát âm

Cái

01

 

66

Máy điều trị xông hơi cục bộ

Cái

01

 

68

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

01

 

69

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Cái

01

 

70

Máy định nhóm máu

Cái

03

 

71

Máy định vị chóp răng

Cái

01

 

72

Máy đo áp lực nội sọ

Cái

01

 

73

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

74

Máy đo chuyển hóa cơ bản

Cái

01

 

75

Máy đo cung lượng tim

Cái

01

 

76

Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc Ion

Hệ thống

02

 

77

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

05

 

78

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

02

 

79

Máy đo độ lác

Cái

01

 

80

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

01

 

81

Máy đo độ PH

Cái

01

 

82

Máy đo hàm lượng nitrat

Cái

01

 

83

Máy đo lưu huyết não

Cái

01

 

84

Máy đo nhãn áp cầm tay

Cái

01

 

85

Máy đo tật khúc xạ

Cái

02

 

86

Máy dò thần kinh

Cái

01

 

87

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

01

 

88

Máy đo xơ vữa động mạch

Cái

01

 

89

Máy đốt cổ tử cung bằng sóng cao tần

Cái

02

 

90

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Cái

01

 

91

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Cái

01

 

92

Máy giặt công nghiệp

Cái

04

 

93

Máy hấp dụng cụ

Cái

01

 

94

Máy hấp tiệt khuẩn hơi nước

Cái

05

 

95

Máy hấp tiệt trùng

Cái

07

 

96

Máy hiệu chuẩn nhiệt độ

Cái

02

 

97

Máy holter điện tâm đồ (holter điện tim)

Cái

02

 

98

Máy holter theo dõi huyết áp 24/24h

Cái

05

 

99

Máy holter theo dõi tim mạch 24/24h

Cái

05

 

100

Máy hút áp lực âm

Cái

02

 

101

Máy hút dịch

Cái

08

 

102

Máy hút dịch, đờm áp lực TB

Cái

08

 

103

Máy kéo dãn cột sống

Cái

01

 

104

Máy kéo dãn cột sống cổ, ngực, lưng

Cái

01

 

105

Máy khoan đa năng (phẫu thuật thần kinh, chấn thương, răng, hàm, mặt, tai, mũi, họng....)

Cái

01

 

106

Máy kích thích điện

Cái

01

 

107

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

108

Máy là công nghiệp

Cái

01

 

109

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Cái

02

 

110

Máy laser châm

Cái

05

 

111

Máy laser điều trị các loại

Cái

02

 

112

Máy laser nội mạch

Cái

01

 

113

Máy laser trị liệu

Cái

02

 

114

Máy lấy cao răng

Cái

02

 

115

Máy lấy số tự động

Cái

02

 

116

Máy ly tâm

Cái

02

 

117

Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/phút

Cái

01

 

118

Máy phân tích điện giải

Cái

02

 

119

Máy phân tích huyết học

Cái

02

 

120

Máy phân tích khí máu

Cái

01

 

121

Máy phân tích nước tiểu tự động, bán tự động

Cái

01

 

122

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Cái

02

 

123

Máy phun hóa chất

Cái

01

 

124

Máy phun thuốc phòng, chống dịch

Cái

02

 

125

Máy rửa phim tự động

Cái

02

 

126

Máy rửa phim tốc độ 100 phim/h

Cái

01

 

127

Tủ sấy dụng cụ to

Cái

04

 

128

Máy sấy đồ vải công nghiệp

Cái

02

 

129

Máy sấy tự động nhiệt độ thấp

Cái

01

 

130

Máy sấy, bảo quản dây ống thở và phụ kiện

Cái

01

 

131

Máy sốc điện

Cái

01

 

132

Máy soi đáy mắt

Cái

02

 

133

Máy soi ối

Cái

01

 

134

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

02

 

135

Máy tập phục hồi liệt nửa người

Cái

01

 

136

Máy tập thụ động các loại khớp, khuỷu

Cái

01

 

137

Máy trị liệu điện tần số thấp và trung bình

Cái

01

 

138

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

03

 

139

Tay khoan chậm

Cái

02

 

140

Tay khoan nhanh

Cái

01

 

141

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

02

 

142

Tủ ấm

Cái

02

 

143

Tủ âm sâu

Cái

02

 

144

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

02

 

145

Tủ bảo ôn

Cái

01

 

146

Tủ bảo quản mẫu

Cái

02

 

147

Tủ đá

Cái

01

 

148

Tủ làm mát

Cái

03

 

149

Tủ sấy nhiệt độ thấp, khử khuẩn ozone

Cái

02

 

150

Xe điện vận chuyển bệnh nhân

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

02

 

b)

Máy X - quang di động

Cái

01

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

b)

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

04

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

02

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

01

 

6

Máy thận nhân tạo

Cái

03

 

7

Máy thở

Cái

10

 

8

Máy gây mê

Cái

02

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

07

 

10

Bơm tiêm điện

Cái

10

 

11

Máy truyền dịch

Cái

10

 

12

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

02

 

13

Máy phá rung tim

Cái

03

 

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

15

Đèn mổ treo trần

Cái

02

 

16

Đèn mổ di động

Cái

02

 

17

Bàn mổ

Cái

02

 

18

Máy điện tim

Cái

03

 

19

Máy điện não

Cái

02

 

20

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

21

Máy soi cổ tử cung

Cái

02

 

22

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

03

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn chụp X-quang 04 hướng

Cái

01

 

2

Bàn kéo nắn bó bột đa năng

Cái

02

 

3

Bàn kéo nắn xương

Cái

01

 

4

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

02

 

5

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Cái

02

 

6

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

09

 

7

Bộ đặt nội khí quản trẻ sơ sinh

Bộ

04

 

8

Bộ dụng cụ đại phẫu

Bộ

01

 

9

Bộ dụng cụ đặt catheter động tĩnh mạch rốn

Bộ

05

 

10

Bộ dụng cụ kế hoạch hóa gia đình

Bộ

01

 

11

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

02

 

12

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

02

 

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

01

 

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

02

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật cho các chuyên khoa, bộ phận cơ thể (tiêu hóa, sản khoa, tim mạch, tiết niệu, thần kinh, chấn thương, chi trên….)

Bộ

02

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

02

 

18

Bộ dụng cụ soi thanh quản người lớn, trẻ em

Bộ

03

 

19

Bộ dụng cụ tai, mũi, họng

Bộ

01

 

20

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

01

 

21

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

01

 

22

Bộ dụng cụ cắt amydal

Bộ

01

 

23

Bộ kính thử kèm theo gọng (cận + viễn)

Bộ

01

 

24

Bộ phân tích sốt rét

Bộ

01

 

25

Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ Skiascope

Bộ

01

 

26

Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI

Bộ

01

 

27

Bồn rửa tay phẫu thuật tự động cảm ứng

Cái

02

 

28

Bồn rửa tay phẫu thuật viên 01 vòi

Cái

01

 

29

Bồn rửa tay vô trùng

Cái

10

 

30

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Cái

02

 

31

Box xét nghiệm vô trùng

Cái

01

 

32

Đèn điều trị hồng/tử ngoại

Cái

01

 

33

Đèn điều trị vàng da

Cái

03

 

34

Đèn khám mắt hình búa

Cái

02

 

35

Đèn soi đáy mắt dùng điện

Cái

01

 

36

Dụng cụ phẫu thuật cắt VA

Cái

 

 

37

Ghế nha khoa

Cái

02

 

38

Ghế răng, hàm, mặt + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

02

 

39

Ghế xoa bóp chân

Cái

05

 

40

Ghế xoa bóp toàn thân

Cái

02

 

41

Giường cấp cứu đa năng chạy điện

Cái

02

 

42

Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh

Cái

05

 

43

Hệ thống chuông báo gọi y tá không dây

Hệ thống

01

 

44

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn bộ cho hệ thống phòng mổ

Hệ thống

01

 

45

Hệ thống khí oxy y tế trung tâm

Hệ thống

01

 

46

Hệ thống khoan, cưa, cắt, nạo đa năng

Hệ thống

01

 

47

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

02

 

48

Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang

Hệ thống

02

 

49

Hệ thống labo răng giả

Hệ thống

01

 

50

Hệ thống mổ mắt phaco (hệ thống phẫu thuật phaco)

Hệ thống

01

 

51

Hệ thống phẫu thuật bằng laser

Hệ thống

01

 

52

Hệ thống rửa quả lọc tự động

Hệ thống

02

 

53

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên 02 người

Hệ thống

01

 

54

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

01

 

55

Hệ thống tắm trẻ sơ sinh

Hệ thống

02

 

56

Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể

Hệ thống

01

 

57

Hệ thống tập phục hồi chức năng

Hệ thống

02

 

58

Hệ thống lọc nước RO

Hệ thống

01

 

59

Hote vô trùng

Cái

01

 

60

Kính hiển vi hai mắt

Cái

02

 

61

Kính hiển vi một mắt

Cái

03

 

62

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

01

 

63

Kính hiển vi phẫu thuật tai - mũi -họng

Cái

01

 

64

Máy áp lạnh sản khoa

Cái

01

 

65

Máy áp lạnh sản khoa

Cái

01

 

66

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

01

 

67

Máy cất nước 02 lần 4l/h

Cái

02

 

68

Máy cấy máu

Cái

01

 

69

Máy cấy vi khuẩn

Cái

01

 

70

Máy châm cứu 06 kênh

Cái

01

 

71

Máy chạy bộ

Cái

01

 

72

Máy chiếu thử thị lực

Cái

01

 

73

Máy đếm tế bào

Cái

01

 

74

Máy điện châm không dùng kim công nghệ G.S.P

Cái

01

 

75

Máy điện di

Cái

01

 

76

Máy điện phân

Cái

01

 

77

Máy điện xung

Cái

01

 

78

Máy điều trị điện từ trường

Cái

02

 

79

Máy điều trị laser nội mạch 02 đầu phát

Cái

04

 

80

Máy điều trị nội nha

Cái

01

 

81

Máy điều trị siêu âm đa tần

Cái

01

 

82

Máy điều trị và luyện tập phát âm

Cái

01

 

83

Máy điều trị xông hơi cục bộ

Cái

02

 

84

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

01

 

85

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Cái

01

 

86

Máy định nhóm máu

Cái

01

 

87

Máy định vị chop răng

Cái

01

 

88

Máy đo áp lực nội sọ

Cái

01

 

89

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

90

Máy đo chuyển hóa cơ bản

Cái

01

 

91

Máy đo cung lượng tim

Cái

01

 

92

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

04

 

93

Máy đo độ đông máu

Cái

01

 

94

Máy đo độ lác

Cái

01

 

95

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

01

 

96

Máy đo độ PH

Cái

01

 

97

Máy đo hàm lượng nitrat

Cái

01

 

98

Máy đo lưu huyết não

Cái

01

 

99

Máy đo nhãn áp cầm tay

Cái

02

 

100

Máy đo tật khúc xạ

Cái

01

 

101

Máy dò thần kinh

Cái

01

 

102

Máy đo thính lực

Cái

01

 

103

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

01

 

104

Máy đo xơ vữa động mạch

Cái

01

 

105

Máy đốt cổ tử cung bằng sóng cao tần

Cái

01

 

106

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Cái

01

 

107

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Cái

02

 

108

Máy giặt công nghiệp

Cái

01

 

109

Máy hiệu chuẩn nhiệt độ

Cái

04

 

110

Máy holter điện tâm đồ (holter điện tim)

Cái

02

 

111

Máy holter theo dõi huyết áp 24/24h

Cái

05

 

112

Máy holter theo dõi tim mạch 24/24h

Cái

05

 

113

Máy hút chân không

Cái

01

 

114

Máy hút dịch

Cái

09

 

115

Máy hủy bơm tiêm

Cái

15

 

116

Máy kéo dãn cột sống

Cái

04

 

117

Máy khí dung

Cái

05

 

118

Máy khoan đa năng (phẫu thuật thần kinh, chấn thương, răng, hàm, mặt, tai, mũi, họng....)

Cái

02

 

119

Máy khoan xương

Cái

01

 

120

Máy khuấy từ

Cái

01

 

121

Máy kích thích điện

Cái

01

 

122

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

123

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

124

Máy là công nghiệp

Cái

01

 

125

Máy lắc ngang

Cái

01

 

126

Máy làm ấm máu + dịch truyền

Cái

05

 

127

Máy laser điều trị các loại

Cái

03

 

128

Máy lấy cao răng

Cái

01

 

129

Máy lấy số tự động

Cái

01

 

130

Máy ly tâm huyết học

Cái

01

 

131

Máy ly tâm thường

Cái

01

 

132

Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày

Cái

01

 

133

Máy phân tích điện giải cực chọn lọc

Cái

01

 

134

Máy phân tích khí máu

Cái

02

 

135

Máy phun đa năng

Cái

01

 

136

Máy phun dung dịch khử trùng

Cái

01

 

137

Máy phun thuốc phòng, chống dịch

Cái

01

 

138

Máy quang phổ kế

Cái

01

 

139

Máy rửa phim X-quang tự động

Cái

01

 

140

Máy rửa siêu âm

Cái

01

 

141

Máy sắc thuốc và đóng gói tự động

Cái

01

 

142

Máy sấy công nghiệp

Cái

01

 

143

Máy sấy, bảo quản dây ống thở và phụ kiện

Cái

01

 

144

Máy sốc điện

Cái

01

 

145

Máy soi da

Cái

01

 

146

Máy soi ối

Cái

02

 

147

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

01

 

148

Máy tập phục hồi liệt nửa người

Cái

02

 

149

Máy tập thụ động các loại khớp, khuỷu

Cái

01

 

150

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

01

 

151

Máy tiệt khuẩn E.O

Cái

01

 

152

Máy trị liệu điện tần số thấp và trung bình

Cái

01

 

153

Máy vật lý trị liệu đa năng

Cái

01

 

154

Máy X-quang răng đơn

Cái

01

 

155

Nồi hấp áp lực khử trùng

Cái

06

 

156

Nồi hấp tiệt trùng 300l

Cái

01

 

157

Ổn áp lớn cho labo

Cái

01

 

158

Tay khoan chậm

Cái

02

 

159

Tay khoan nhanh

Cái

02

 

160

Tủ ấm

Cái

03

 

161

Tủ âm sâu

Cái

02

 

162

Tủ an toàn sinh học

Cái

01

 

163

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

01

 

164

Tủ bảo ôn

Cái

07

 

165

Tủ bảo quản mẫu

Cái

02

 

166

Tủ đá

Cái

02

 

167

Tủ đựng thuốc đông y 16 ngăn

Cái

02

 

168

Tủ làm mát

Cái

02

 

169

Tủ sấy

Cái

06

 

170

Tủ sấy nhiệt độ thấp, khử khuẩn ozone

Cái

02

 

171

Xe đạp tập trở kháng điện

Cái

04

 

172

Xe điện vận chuyển bệnh nhân

Cái

02

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

2

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

01

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

4

Máy thở

Cái

03

 

5

Máy gây mê kèm thở

Cái

03

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

09

 

7

Bơm tiêm điện

Cái

04

 

8

Máy truyền dịch

Cái

02

 

9

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

03

 

10

Máy phá rung tim tạo nhịp

Cái

02

 

11

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

12

Đèn mổ treo trần

Cái

03

 

13

Đèn mổ di động

Cái

02

 

14

Bàn mổ

Cái

03

 

15

Máy điện tim 06 kênh

Cái

02

 

16

Máy điện não

Cái

01

 

17

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

01

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

18

Máy soi cổ tử cung

Cái

02

 

19

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

04

 

B

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy phân tích điện giải điện cực

Cái

01

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Cái

2

 

3

Máy đo nồng độ đông máu

Cái

1

 

4

Máy ly tâm đa năng

Cái

2

 

5

Pipettes

Cái

2

 

6

Kính hiển vi hai mắt

Cái

2

 

7

Bộ kính thử thị lực kèm gọng

Bộ

2

 

8

Bộ soi bóng đồng tử khúc xạ

Bộ

1

 

9

Đèn khám mắt hình búa

Cái

1

 

10

Máy ghế khám điều trị tai, mũi, họng và bộ khám điều trị tai, mũi, họng

Hệ thống

1

 

11

Máy ly tâm ống mao dẫn

Cái

1

 

12

Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số

Cái

1

 

13

Đèn khám bệnh loại đứng

Cái

2

 

14

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

 

17

Bộ dụng cụ mổ quặm, mí mắt

Bộ

2

 

18

Bộ dụng cụ cắt lẹo

Bộ

2

 

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

1

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa và kế hoạch hóa gia đình

Bộ

1

 

21

Bộ dụng cụ cắt amidan

Bộ

1

 

22

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

01

 

23

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên 02 vòi rửa

Hệ thống

01

 

24

Máy hút dịch áp lực thấp chạy liên tục

Cái

01

 

25

Máy hút dịch chạy điện

Cái

08

 

26

Giường cấp cứu

Cái

02

 

27

Máy giặt công nghiệp

Cái

02

 

28

Nồi hấp điện

Cái

01

 

29

Máy phun khử khuẩn

Cái

01

 

30

Máy thở SPAP

Cái

04

 

31

Tủ bảo ôn

Cái

01

 

32

Máy điều trị điện từ trường điện tĩnh

Cái

01

 

33

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

01

 

34

Máy laser điều trị

Cái

01

 

35

Tủ ấm

Cái

01

 

36

Tủ sấy

Cái

08

 

37

Tủ lạnh trữ máu

Cái

01

 

38

Máy cất nước hai lần

Cái

02

 

39

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

Cái

06

 

40

Hệ thống máy ghế răng

Hệ thống

01

 

41

Máy làm ấm truyền dịch

Cái

01

 

42

Máy giặt vắt

Cái

01

 

43

Máy phun khử trùng

Cái

01

 

44

Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn

Cái

01

 

45

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Cái

01

 

46

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

01

 

47

Tủ lạnh bảo quản văc xin

Cái

02

 

48

Tủ đá đông băng bình tích lạnh

Cái

01

 

49

Bộ rửa tay vô trùng

Bộ

01

 

50

Máy theo dõi tim thai Doppler

Cái

01

 

51

Hòm lạnh loại to

Cái

01

 

52

Hòm lạnh loại nhỏ

Cái

02

 

53

Nồi hấp tiệt trùng loại to

Cái

01

 

54

Bồn tắm sơ sinh

Cái

01

 

55

Máy sắc thuốc đông y

Cái

01

 

56

Lò đốt rác thải y tế

Cái

01

 

57

Bàn xét nghiệm chuyên dùng

Cái

01

 

58

Máy xét nghiệm máu (24 thông số)

Cái

01

 

59

Bộ xe đẩy cấp cứu 05 ngăn

Bộ

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

02

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

c)

Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

04

 

5

Máy thở

Cái

04

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

12

 

7

Bơm tiêm điện

Cái

16

 

8

Máy truyền dịch

Cái

16

 

9

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

10

Máy phá rung tim

Cái

02

 

11

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

12

Đèn mổ treo trần

Cái

02

 

13

Đèn mổ di động

Cái

02

 

14

Bàn mổ

Cái

02

 

15

Máy điện tim

Cái

02

 

16

Máy điện não

Cái

01

 

17

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

18

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

19

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

02

 

B

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cắt amydal

Bộ

02

 

2

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

01

 

3

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

02

 

4

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

02

 

6

Bồn rửa tay phẫu thuật tự động cảm ứng

Cái

02

 

7

Bồn rửa tay vô trùng

Cái

04

 

8

Đèn điều trị vàng da

Cái

03

 

9

Đèn mổ đeo trán

Cái

02

 

10

Dụng cụ phẫu thuật cắt VA

Cái

02

 

11

Ghế răng, hàm, mặt + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

03

 

12

Ghế xoa bóp toàn thân

Cái

01

 

13

Giường cấp cứu đa năng chạy điện

Cái

08

 

14

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

04

 

15

Hệ thống khoan, cưa, cắt, nạo đa năng

Hệ thống

01

 

16

Hệ thống mổ mắt phaco (hệ thống phẫu thuật phaco)

Hệ thống

01

 

17

Hệ thống tập phục hồi chức năng

Hệ thống

01

 

18

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

02

 

19

Máy chiếu thử thị lực

Cái

01

 

20

Máy điều trị bằng sóng siêu âm đa tần

Cái

01

 

21

Máy điều trị nội nha

Cái

02

 

22

Máy điều trị sóng ngắn (máy sóng ngắn trị liệu)

Cái

01

 

23

Máy điều trị và luyện tập phát âm

Cái

01

 

24

Máy điều trị xông hơi cục bộ

Cái

01

 

25

Máy định vị chop răng

Cái

01

 

26

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

01

 

27

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

08

 

28

Máy giặt công nghiệp

Cái

01

 

29

Máy hấp tiệt khuẩn hơi nước

Cái

01

 

30

Máy kéo dãn cột sống

Cái

01

 

31

Máy khoan đa năng (phẫu thuật thần kinh, chấn thương, răng hàm mặt, tai mũi họng....)

Cái

01

 

32

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

33

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

03

 

34

Máy lấy số tự động

Cái

01

 

35

Máy soi đáy mắt

Cái

01

 

36

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

01

 

37

Máy tập phục hồi liệt nửa người

Cái

01

 

38

Máy chạy bộ

Cái

01

 

39

Máy sắc thuốc đóng gói tự động, hai nồi

Cái

01

 

40

Tay khoan chậm

Cái

04

 

41

Tay khoan nhanh

Cái

07

 

42

Tủ bảo ôn

Cái

03

 

43

Tủ đá

Cái

01

 

44

Xe đạp tập kháng trở điện

Cái

01

 

45

Nồi hấp ướt

Cái

02

 

46

Hote vô trùng

Cái

02

 

47

Máy điện di

Cái

01

 

48

Đèn chiếu UVB

Cái

01

 

49

Máy laser điều trị các loại

Cái

01

 

50

Máy soi da

Cái

01

 

51

Máy phân tích điện giải điện Na, K, Cl điện cực chọn lọc Ion

Cái

01

 

52

Máy phân tích huyết học

Cái

02

 

53

Máy phân tích nước tiểu tự động, bán tự động

Cái

02

 

54

Máy ly tâm

Cái

01

 

55

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

01

 

56

Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/phút

Cái

01

 

57

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

01

 

58

Máy xét nghiệm HbA1c

Cái

02

 

59

Máy định nhóm máu

Cái

01

 

60

Máy phân tích khí máu

Cái

01

 

61

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

01

 

62

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NGÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Tiêu chuẩn định mức sử dụng trang thiết bị đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

03

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

02

 

5

Máy thở

Cái

06

 

6

Máy gây mê

Cái

02

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

06

 

8

Bơm tiêm điện

Cái

14

 

9

Máy truyền dịch

Cái

18

 

10

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

b)

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

 

 

11

Máy phá rung tim

Cái

02

 

12

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

13

Đèn mổ treo trần

Cái

02

 

14

Đèn mổ di động

Cái

03

 

15

Bàn mổ

Cái

02

 

16

Máy điện tim

Cái

03

 

17

Máy điện não

Cái

02

 

18

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

01

 

19

Máy soi cổ tử cung

Cái

02

 

20

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

03

 

B

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn kéo nắn bó bột đa năng

Cái

01

 

2

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

01

 

3

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Cái

01

 

4

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

04

 

5

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

02

 

6

Bộ dụng cụ đặt catheter động tĩnh mạch rốn

Bộ

01

 

7

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

01

 

9

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

01

 

10

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

01

 

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

01

 

13

Bộ dụng cụ soi thanh quản người lớn, trẻ em

Bộ

01

 

14

Bộ hút dịch màng phổi áp lực âm

Bộ

01

 

15

Bộ khám điều trị tai, mũi, họng + ghế khám

Bộ

02

 

16

Bồn rửa tay phẫu thuật tự động cảm ứng

Cái

01

 

17

Bồn rửa tay vô trùng

Cái

02

 

18

Đèn chiếu vàng da

Cái

02

 

19

Đèn điều trị vàng da

Cái

01

 

20

Đèn mổ đeo trán

Cái

01

 

21

Dụng cụ phẫu thuật cắt VA

Cái

01

 

22

Ghế răng hàm mặt + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

02

 

23

Ghế xoa bóp toàn thân

Cái

01

 

24

Ghế xoa bóp chân

Cái

01

 

25

Giường cấp cứu đa năng chạy điện

Cái

05

 

26

Giường kéo dãn cột sống

Cái

01

 

27

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

01

 

28

Hệ thống chuông báo gọi y tá

Hệ thống

04

 

29

Hệ thống Elisa

Hệ thống

01

 

30

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn bộ cho hệ thống phòng mổ

Hệ thống

01

 

31

Hệ thống tắm trẻ sơ sinh

Hệ thống

02

 

32

Hệ thống tập phục hồi chức năng

Hệ thống

01

 

33

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

03

 

34

Máy chạy bộ

Cái

01

 

35

Máy điện từ trường điều trị

Cái

01

 

36

Máy điều trị bằng sóng siêu âm

Cái

01

 

37

Máy điều trị điện từ trường

Cái

01

 

38

Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc Ion

Cái

01

 

39

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

03

 

40

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

01

 

41

Máy đo độ PH

Cái

01

 

42

Máy dò thần kinh

Cái

01

 

43

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Cái

01

 

44

Máy giặt công nghiệp

Cái

02

 

45

Máy hấp dụng cụ

Cái

01

 

46

Máy hấp tiệt khuẩn hơi nước

Cái

01

 

47

Máy holter điện tâm đồ (holter điện tim)

Cái

01

 

48

Máy holter theo dõi huyết áp 24/24h

Cái

01

 

49

Máy holter theo dõi tim mạch 24/24h

Cái

01

 

50

Máy hút áp lực âm

Cái

05

 

51

Máy hút dịch

Cái

05

 

52

Máy hủy bơm tiêm

Cái

01

 

53

Máy kéo dãn cột sống

Cái

01

 

54

Máy kéo dãn cột sống cổ, ngực, lưng

Cái

01

 

55

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

01

 

56

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Cái

01

 

57

Máy lấy số tự động

Cái

01

 

58

Máy phân tích điện giải

Cái

01

 

59

Máy phân tích huyết học

Cái

01

 

60

Máy phân tích khí máu

Cái

01

 

61

Máy phân tích nước tiểu tự động, bán tự động

Cái

02

 

62

Máy rửa phim tự động

Cái

02

 

63

Máy sấy, bảo quản dây ống thở và phụ kiện

Cái

01

 

64

Máy sốc điện

Cái

01

 

65

Máy soi ối

Cái

01

 

66

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

01

 

67

Máy tập phục hồi liệt nửa người

Cái

01

 

68

Máy tập thụ động các loại khớp, khuỷu

Cái

01

 

69

Tay khoan chậm

Cái

01

 

70

Tay khoan nhanh

Cái

01

 

71

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

02

 

72

Tủ bảo quản mẫu

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PÁC NẶM
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

01

 

3

Siêu âm

 

 

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Cái

01

 

6

Máy thở

Cái

06

 

7

Máy gây mê

Cái

02

 

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

08

 

9

Bơm tiêm điện

Cái

24

 

10

Máy truyền dịch

Cái

08

 

11

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

12

Máy phá rung tim

Cái

02

 

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

01

 

14

Đèn mổ treo trần

Cái

02

 

15

Đèn mổ di động

Cái

02

 

16

Bàn mổ

Cái

02

 

17

Máy điện tim

Cái

02

 

18

Máy điện não

Cái

01

 

19

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

02

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

01

 

20

Máy soi cổ tử cung

Cái

02

 

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

04

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn chụp X - quang 04 hướng

Cái

01

 

2

Bàn kéo nắn bó bột đa năng

Cái

02

 

3

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

01

 

4

Bình bốc hơi cho máy gây mê kèm thở

Cái

03

 

5

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

03

 

6

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

05

 

7

Bộ dụng cụ cắt amydal

Bộ

02

 

8

Bộ dụng cụ đặt catheter động tĩnh mạch rốn

Bộ

03

 

9

Bộ dụng cụ mổ nội soi

Bộ

01

 

10

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

02

 

11

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

02

 

12

Bộ dụng cụ nội soi can thiệp các chuyên khoa

Bộ

02

 

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

02

 

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

02

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật cho các chuyên khoa

Bộ

02

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cho các chuyên khoa

Bộ

01

 

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13

TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

a)

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

01

 

2

Siêu âm

 

 

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Cái

02

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

03

 

4

Máy thở

Cái

02

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

03

 

6

Bơm tiêm điện

Cái

02

 

7

Máy truyền dịch

Cái

02

 

8

Dao mổ

Cái

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

02

 

9

Đèn mổ treo trần

Cái

01

 

10

Đèn mổ di động

Cái

01

 

11

Bàn mổ

Cái

02

 

12

Máy điện tim

Cái

02

 

13

Máy điện não

Cái

01

 

14

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

01

 

c)

Hệ thống nội soi tai, mũi, họng

Hệ thống

01

 

15

Máy soi cổ tử cung

Cái

01

 

16

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

02

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn kéo nắn bó bột đa năng

Cái

01

 

2

Bàn mổ đa năng thủy lực

Cái

02

 

3

Bàn mổ vạn năng

Cái

02

 

4

Bộ dụng cụ chích chắp lẹo

Bộ

02

 

5

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

01

 

6

Bộ dụng cụ nạo VA

Bộ

01

 

7

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

02

 

8

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

01

 

9

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

01

 

10

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

01

 

11

Bộ kính thử kèm theo gọng (cận + viễn)

Bộ

02

 

12

Bộ tiểu phẫu

Bộ

02

 

13

Bồn rửa tay vô trùng

Cái

02

 

14

Cân trẻ sơ sinh và thước đo chiều dài

Cái

06

 

15

Dây soi đại tràng

Cái

01

 

16

Đèn điều trị vàng da

Cái

01

 

17

Đèn khám mắt hình búa

Cái

01

 

18

Đèn quang trùng hợp

Cái

01

 

19

Đèn soi đáy mắt dùng điện

Cái

02

 

20

Ghế răng hàm mặt

Cái

02

 

21

Ghế xoa bóp toàn thân

Cái

01

 

22

Giường cấp cứu đa năng chạy điện

Cái

02

 

23

Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh

Cái

02

 

24

Hệ thống chuông báo gọi y tá

Hệ thống

01

 

25

Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần

Hệ thống

01

 

26

Hệ thống tắm trẻ sơ sinh

Hệ thống

01

 

27

Hote vô trùng

Cái

01

 

28

Kính hiển vi hai mắt

Cái

04

 

29

Máy áp lạnh sản khoa

Cái

01

 

30

Máy điện châm không dùng kim công nghệ G.S.P

Cái

01

 

31

Máy điều trị điện từ trường

Cái

02

 

32

Máy điều trị xung điện

Cái

01

 

33

Máy đo nồng độ oxy bão hòa

Cái

01

 

34

Máy đo tật khúc xạ

Cái

01

 

35

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

01

 

36

Máy giặt công nghiệp

Cái

02

 

37

Máy hấp tiệt trùng công suất lớn

Cái

01

 

38

Máy holter theo dõi huyết áp 24/24h

Cái

01

 

39

Máy hút dịch

Cái

03

 

40

Máy hút dịch, đờm áp lực TB

Cái

01

 

41

Máy kéo dãn cột sống

Cái

01

 

42

Máy khí dung

Cái

01

 

43

Máy khí dung siêu âm

Cái

03

 

44

Máy làm ấm máu + dịch truyền

Cái

01

 

45

Máy laser điều trị các loại

Cái

01

 

46

Máy lấy cao răng

Cái

02

 

47

Máy lấy số tự động

Cái

01

 

48

Máy ly tâm

Cái

02

 

49

Máy phân tích điện giải

Cái

01

 

50

Máy phân tích huyết học

Cái

02

 

51

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Cái

03

 

52

Máy rửa phim tốc độ 100 phim/h

Cái

01

 

53

Máy sắc thuốc đóng gói tự động, hai nồi

Cái

01

 

54

Máy sấy đồ vải công nghiệp

Cái

01

 

55

Máy siêu âm kết hợp điện xung

Cái

01

 

56

Máy sinh hiển vi hai mắt

Cái

01

 

57

Máy soi bóng đồng tử

Cái

01

 

58

Máy soi da

Cái

01

 

59

Máy soi đáy mắt

Cái

01

 

60

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

02

 

61

Máy tạo oxy di động

Cái

04

 

62

Nồi hấp

Cái

04

 

63

Nồi hấp 300 lít

Cái

01

 

64

Pipet

Cái

04

 

65

Tay khoan chậm

Cái

02

 

66

Tay khoan nhanh

Cái

02

 

67

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

01

 

68

Tủ bảo ôn

Cái

06

 

69

Tủ sấy dụng cụ to

Cái

01

 

70

Thùng đựng vacxin

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14

PHÂN LOẠI CÁC XÃ THEO VÙNG TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Huyện

Vùng 3

Vùng 2

Vùng 1

Tổng số

1

Huyện Chợ Mới

Bình Văn, Như Cố, Quảng Chu, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục, Thanh Mai, Thanh Vận, Mai Lạp, Tân Sơn, Yên Hân, Yên Cư

Yên Đĩnh, Thanh Bình

Thị trấn Chợ Mới

16

2

Huyện Na Rì

Vũ Loan, Văn Học, Cường Lợi, Kim Hỷ, Lương Thượng, Lạng San, Ân Tình, Lam Sơn, Liêm Thủy, Xuân Dương, Dương Sơn, Côn Minh, Quang Phong, Đổng Xá, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Văn Minh, Cư Lễ, Lương Thành

Kim Lư

Thị trấn Yến Lạc, Lương Hạ

22

3

Huyện Ngân Sơn

Cốc Đán, Thượng Ân, Bằng Vân, Thượng Quan, Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm

Đức Vân, Trung Hòa

Thị trấn Nà Phặc, Vân Tùng

11

4

Huyện Ba Bể

Đồng Phúc, Quảng Khê, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Cao Thượng, Khang Ninh, Phúc Lộc, Hà Hiệu, Mỹ Phương, Chu Hương, Yến Dương

Cao Trĩ, Bành Trạch, Địa Linh

Thị trấn Chợ Rã, Thượng Giáo,

16

5

Thành phố Bắc Kạn

 

Nông Thượng, Dương Quang

Xuất Hóa, Đức Xuân, Minh Khai, Huyền Tụng, Chí Kiên, Sông Cầu

8

6

Huyện Bạch Thông

Sỹ Bình, Vũ Muộn, Cao Sơn, Quang Thuận, Đôn Phong, Dương Phong, Cẩm Giàng, Mỹ Thanh, Vi Hương, Lục Bình, Quân Bình, Hà Vị, Nguyên Phúc

Tân Tiến, Tú Trĩ

Thị trấn Phủ Thông, Phương Linh

17

7

Huyện Chợ Đồn

Bằng Lãng, Lương Bằng, Yên Thịnh, Yên Thượng, Bản Thi, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Tân Lập, Đồng Lạc, Nam Cường, Xuân Lạc, Đại Sảo, Phương Viên, Đông Viên, Rã Bản, Bằng Phúc, Phong Huân, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung, Nghĩa Tá

 

Thị trấn Bằng Lũng

22

8

Huyện Pác Nặm

Nhạn Môn, Giáo Hiệu, Công Bằng, Cổ Linh, Cao Tân, Nghiên Loan, An Thắng, Xuân La, Bằng Thành

 

Xã Bộc Bố

10

 

TỔNG SỐ XÃ

93

13

16

122

 

PHỤ LỤC SỐ 15

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 1
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

 

 

1

Ghế đơn

Cái

30

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

02

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

01

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

20

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

03

6

Giá để hồ sơ

Cái

03

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

01

8

Máy vi tính

Bộ

05

9

Máy in

Cái

03

10

Máy thu hình (Tivi)

Cái

01

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

01

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

01

13

Ổ cứng di động

Cái

01

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

01

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

02

16

Máy hút ẩm

Cái

01

17

Máy phát điện

Bộ

01

18

Bồn rửa tay

Cái

01

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

04

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

02

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

02

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

02

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

01

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

05

II

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

 

a

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

02

26

Máy đo đường huyết

Cái

02

27

Huyết áp kế

Cái

05

28

Ống nghe

Cái

05

29

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

02

30

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

01

31

Máy đo bão hòa oxy (SPO2)

Cái

01

32

Máy khí dung

Cái

01

33

Máy hút dịch chạy điện

Cái

01

34

Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

01

35

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

02

36

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

02

37

Các bộ nẹp

Bộ

10

38

Cáng tay

Cái

02

39

Xe đẩy

Cái

01

40

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

02

41

Bàn tiểu phẫu

Cái

01

42

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

02

43

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

02

44

Giá treo dịch truyền

Cái

02

45

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

02

46

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

02

47

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

02

48

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

02

49

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

02

b

Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt

 

 

50

Bộ khám ngũ quan

Bộ

01

51

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

01

52

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

01

53

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

01

54

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

01

55

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

01

56

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

02

57

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

02

58

Bẩy răng thẳng

Cái

05

59

Bẩy răng cong

Cái

05

60

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

02

61

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

02

62

Kẹp lấy dị vật trong mắt

Cái

02

63

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

01

c

Y dược cổ truyền

 

 

64

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

65

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

66

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

02

67

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

02

68

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

02

69

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

02

70

Máy sấy dược liệu

Cái

02

71

Máy điện châm

Cái

02

72

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

01

73

Máy sắc thuốc

Cái

02

74

Cân thuốc

Cái

02

75

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

02

76

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

05

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

77

Máy Doppler tim thai

Cái

01

78

Bàn khám phụ khoa

Cái

01

79

Bàn để dụng cụ

Cái

01

80

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

02

81

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

04

82

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

02

83

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

02

84

Cân trẻ sơ sinh

Cái

02

e

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

85

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

02

86

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

01

87

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

01

88

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

89

Tủ sấy

Cái

01

g

Thiết bị khác

 

 

90

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

01

91

Giường bệnh

Cái

05

92

Tủ đầu giường

Cái

05

93

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

05

 

PHỤ LỤC SỐ 16

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 2
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

 

 

1

Ghế đơn

Cái

30

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

02

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

01

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

20

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

03

6

Giá để hồ sơ

Cái

03

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

01

8

Máy vi tính

Bộ

05

9

Máy in

Cái

03

10

Máy thu hình (tivi)

Cái

01

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

01

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

01

13

Ổ cứng di động

Cái

01

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

01

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

02

16

Máy hút ẩm

Cái

01

17

Máy phát điện

Bộ

01

18

Bồn rửa tay

Cái

01

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

04

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

02

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

02

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

02

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

01

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

05

II

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

 

a

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

02

26

Máy đo đường huyết

Cái

02

27

Huyết áp kế

Cái

05

28

Ống nghe

Cái

05

29

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

02

30

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

01

31

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

01

32

Máy siêu âm + máy in (*)

Bộ

01

33

Máy khí dung

Cái

01

34

Máy hút dịch chạy điện

Cái

01

35

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

01

36

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

02

37

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

02

38

Các bộ nẹp

Bộ

10

39

Cáng tay

Cái

02

40

Xe đẩy

Cái

01

41

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

02

42

Bàn tiểu phẫu

Cái

01

43

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

02

44

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

02

45

Giá treo dịch truyền

Cái

02

46

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

02

47

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

02

48

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

02

49

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

02

50

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

02

b

Tai-mũi-họng, răng - hàm - mặt, mắt

 

 

51

Hệ thống nội soi tai-mũi-họng (*)

Hệ thống

 

 

Bộ ghế khám và điều trị tai-mũi-họng (*)

Bộ

01

52

Bộ khám ngũ quan

Bộ

01

53

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

01

54

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

01

55

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

01

56

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

01

57

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

01

58

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

02

59

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

02

60

Bẩy răng thẳng

Cái

05

61

Bẩy răng cong

Cái

05

62

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

02

63

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

02

64

Kẹp lấy dị vật trong mắt

Cái

02

65

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

01

c

Y dược cổ truyền

 

 

66

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

67

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

68

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

02

69

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

02

70

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

02

71

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

02

72

Máy sấy dược liệu

Cái

02

73

Máy điện châm

Cái

02

74

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

01

75

Máy sắc thuốc

Cái

02

76

Cân thuốc

Cái

02

77

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

02

78

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

05

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

81

Máy Doppler tim thai

Cái

01

82

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

02

83

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

01

84

Bàn khám phụ khoa

Cái

01

85

Bàn để dụng cụ

Cái

01

86

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

02

87

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

04

88

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

02

89

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

02

90

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

02

91

Cân trẻ sơ sinh

Cái

02

e

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

92

Kính hiển vi

Cái

02

93

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

02

94

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

01

95

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

01

96

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

97

Tủ sấy

Cái

01

g

Thiết bị khác

 

 

98

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

01

99

Giường bệnh

Cái

05

100

Tủ đầu giường

Cái

05

101

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

05

 

PHỤ LỤC SỐ 17

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 3
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

 

 

1

Ghế đơn

Cái

30

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

02

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

01

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

20

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

03

6

Giá để hồ sơ

Cái

03

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

01

8

Máy vi tính

Bộ

05

9

Máy in

Cái

03

10

Máy thu hình (Tivi)

Cái

01

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

01

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

01

13

Ổ cứng di động

Cái

01

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

01

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

02

16

Máy hút ẩm

Cái

01

17

Máy phát điện

Bộ

01

18

Bồn rửa tay

Cái

01

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

04

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

02

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

02

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

02

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

01

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

05

II

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

 

a

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

02

26

Máy đo đường huyết

Cái

02

27

Máy đo huyết áp tự động

Cái

05

28

Huyết áp kế

Cái

05

29

Ống nghe

Cái

05

30

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

02

31

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

01

33

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

01

34

Máy siêu âm + máy in (*)

Bộ

01

35

Máy khí dung

Cái

01

36

Máy hút dịch chạy điện

Cái

01

37

Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

01

38

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

02

39

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

02

40

Các bộ nẹp

Bộ

10

41

Cáng tay

Cái

02

42

Xe đẩy

Cái

01

43

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

02

44

Bàn tiểu phẫu

Cái

01

45

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

02

46

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

02

47

Giá treo dịch truyền

Cái

02

48

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

02

49

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

02

50

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

02

51

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

02

52

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

02

b

Tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt

 

 

53

Bộ khám ngũ quan

Bộ

01

54

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

01

55

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

01

56

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

01

57

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

01

58

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

01

59

Ghế máy răng (*)

Cái

 

60

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

02

61

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

02

62

Bẩy răng thẳng

Cái

05

63

Bẩy răng cong

Cái

05

64

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

02

65

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

02

66

Kẹp lấy dị vật trong mắt

Cái

02

67

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

01

c

Y dược cổ truyền

 

 

68

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

69

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

02

70

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

02

71

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

02

72

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

02

73

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

02

74

Máy sấy dược liệu

Cái

02

75

Máy điện châm

Cái

02

76

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

01

77

Máy sắc thuốc

Cái

02

78

Cân thuốc

Cái

02

79

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

02

80

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

05

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

81

Máy Doppler tim thai

Cái

01

82

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

02

83

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

01

84

Bàn khám phụ khoa

Cái

01

85

Bàn để dụng cụ

Cái

01

86

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

01

87

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

02

88

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

04

89

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

02

90

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

02

91

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

02

92

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

02

93

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

02

94

Đèn điều trị vàng da

Cái

02

95

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

02

96

Cân trẻ sơ sinh

Cái

02

e

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

97

Kính hiển vi

Cái

02

98

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

02

99

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

01

100

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

01

101

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

102

Tủ sấy

Cái

01

g

Thiết bị khác

 

 

103

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

01

104

Giường bệnh

Cái

05

105

Tủ đầu giường

Cái

05

106

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

05

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1977/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1977/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/10/2019
Ngày hiệu lực21/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1977/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1977/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1977/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bắc Kạn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1977/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýLý Thái Hải
                Ngày ban hành21/10/2019
                Ngày hiệu lực21/10/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1977/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bắc Kạn

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1977/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị lĩnh vực y tế tỉnh Bắc Kạn

                        • 21/10/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 21/10/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực