Quyết định 1981/QĐ-UBND

Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh

Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 2967/QĐ-UBND công bố Giá ca máy thiết bị thi công xây dựng công trình Tây Ninh 2016 và được áp dụng kể từ ngày 21/11/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1981/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

GIÁ CA MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG XÂY DNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

I. Các thành phần chi phí và căn cứ xác định

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK

(đồng/ca)

- Trong đó:

+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC : Chi phí sửa cha (đồng/ca)

+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao tính trong Giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa tính trong Giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí khác được tính trong Giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

+ Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

+ Đăng kiểm các loại;

+ Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

+ Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.

- Định mức các chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác được tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu và hệ số dầu mỡ, nhiên liệu phụ áp dụng theo Thông tư 06/2010/TT-BXD Đơn giá nhiên liệu, năng lượng cụ thể như sau:

Stt

Nhiên liệu, năng lượng

Hệ số nhiên liệu phụ

Giá

Thuế bảo vệ môi trường

Đơn vị

Ghi chú

1

Điện (bình quân)

1,07

1.518

-

đồng/kW

Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ Công Thương, ứng với giá điện sn xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV (Chưa bao gm thuế giá trị gia tăng).

2

Dầu Diezel 0,05S

1,05

16.070

1.500

đồng/lít

- Giá xăng dầu tại thời điểm tháng 06/2015 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).

- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết s 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, (phần thuế bảo vệ môi trường không tính thuế giá trị gia tăng).

3

Xăng RON92

1,03

20.710

3.000

đồng/lít

4

Mazut 3.0S

-

13.100

900

đồng/kg

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xut và đã tính đến các yếu tthị trường tương ứng với cấp bc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thut. Chi phí này xác định căn cứ trên các quy định sau:

+ Cấp bậc thợ điều khiển máy theo quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD.

+ Mức lương đầu vào, hệ số lương, phân cấp khu vực để xác định đơn giá thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

II. Hướng dẫn sử dụng

- Giá ca máy được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đ các cơ quan, tchức, cá nhân có liên quan tham khảo, sdụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

- Giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến đ thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.

- Đi với những máy, thiết bị thi công chưa có trong Giá ca máy này hoặc có điều kiện làm việc đặc biệt thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD làm cơ sđể lập và trình cơ quan thẩm quyền xem xét.

III. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Đơn vị tính: đồng/ca

Số TT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT B

CP khấu hao (CKH)

CP Sửa chữa (CSC)

CP khác (CCK)

CP nhiên liệu (CNL)

CP tiền lương (CTL)

Giá ca máy (CCM)

Vùng II (Trảng Bàng, Gò Du, Tp Tây Ninh)

Vùng III (Các huyện còn lại)

Vùng II (Trng Bàng, Gò Du, Tp Tây Ninh)

Vùng III (Các huyện còn lại)

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

0,22 m3

335,949

118,663

98,231

501,649

210,865

196,154

1,265,357

1,250,646

2

0,30 m3

406,717

143,659

118,923

543,453

210,865

196,154

1,423,618

1,408,906

3

0,40 m3

454,498

162,100

140,712

660,505

210,865

196,154

1,628,680

1,613,968

4

0,50 m3

534,317

190,567

165,423

794,278

210,865

196,154

1,895,450

1,880,739

5

0,65 m3

603,575

215,269

186,865

919,690

427,519

397,692

2,352,919

2,323,092

6

0,80 m3

663,951

236,802

205,558

1,003,298

427,519

397,692

2,537,129

2,507,302

7

1,00 m3

746,751

266,334

231,192

1,153,793

505,250

470,000

2,903,320

2,868,070

8

1,20 m3

1,024,966

365,561

317,327

1,212,319

505,250

470,000

3,425,422

3,390,172

9

1,25 m3

1,045,775

372,982

323,769

1,279,205

505,250

470,000

3,526,981

3,491,731

10

1,60 m3

1,185,249

427,314

389,885

1,752,985

505,250

470,000

4,260,683

4,225,433

11

2,00 m3

1,522,572

548,927

500,646

1,974,083

558,173

519,231

5,104,601

5,065,659

12

2,30 m3

1,720,815

620,399

566,058

2,132,009

558,173

519,231

5,597,454

5,558,512

13

2,50 m3

1,773,688

639,461

583,450

2,534,722

558,173

519,231

6,089,494

6,050,552

14

3,50 m3

2,715,860

833,136

1,021,000

3,040,087

558,173

519,231

8,168,256

8,129,314

15

3,60 m3

2,883,440

867,200

1,084,000

3,079,569

558,173

519,231

8,472,382

8,433,439

16

5,40 m3

3,509,072

1,002,592

1,319,200

3,379,629

558,173

519,231

9,768,666

9,729,724

17

6,50 m3

4,619,533

1,319,867

1,736,667

5,140,511

558,173

519,231

13,374,751

13,335,808

18

9,50 m3

7,122,194

1,884,972

2,677,517

6,159,137

558,173

519,231

18,401,993

18,363,051

19

10,40 m3

8,012,496

2,120,601

3,012,217

6,317,064

558,173

519,231

20,020,551

19,981,608

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động điện - dung tích gu:

 

 

 

 

20

2,5 m3

1,599,369

625,317

601,267

1,091,328

558,173

519,231

4,475,454

4,436,512

21

4,00 m3

2,215,470

819,557

832,883

1,500,576

558,173

519,231

5,926,659

5,887,717

22

4,60 m3

3,092,871

1,144,130

1,162,733

1,705,200

558,173

519,231

7,663,107

7,624,164

23

5,00 m3

3,216,295

1,068,874

1,209,133

1,841616

558,173

519,231

7,894,091

7,855,149

24

8,00 m3

5,608,433

1,863,855

2,108,433

3,376,296

558,173

519,231

13,515,190

13,476,248

 

Máy đào một gu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

304,248

101,060

88,962

459,845

210,865

196,154

1,164,981

1,150,269

26

0,30 m3

419,279

139,269

122,596

518,371

210,865

196,154

1,410,380

1,395,669

27

0,75 m3

635,316

213,214

196,692

877,886

427,519

397,692

2,350,628

2,320,801

28

1,25 m3

1,129,444

331,490

349,673

1,137,072

505,250

470,000

3,452,929

3,417,679

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu:

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

585,500

208,822

181,269

919,690

427,519

397,692

2,322,800

2,292,974

30

0,65 m3

644,012

229,691

199,385

1,003,298

427,519

397,692

2,503,906

2,474,079

31

1,00 m3

993,536

354,351

307,596

1,278,896

505,250

470,000

3,439,628

3,404,378

32

1,20 m3

1,125,969

405,942

370,385

1,752,676

505,250

470,000

4,160,221

4,124,971

33

1,60 m3

1,431,197

515,984

470,788

1,974,083

558,173

519,231

4,950,225

4,911,283

34

2,30 m3

1,903,332

686,201

626,096

2,534,567

558,173

519,231

6,308,370

6,269,428

 

Máy xúc lt - dung tích gầu;

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

352,172

112,139

115,846

450,555

210,865

196,154

1,241,578

1,226,867

36

1,00 m3

464,769

147,992

152,885

600,121

210,865

196,154

1,576,633

1,561,921

37

1,25 m3

541,354

172,378

178,077

719,960

427,519

397,692

2,039,288

2,009,461

38

1,65 m3

694,757

221,225

228,538

1,164,941

427,519

397,692

2,736,98

2,707,154

39

2,00 m3

668,325

219,090

251,250

1,341,447

427,519

397,692

2,907,63

2,877,804

40

2,30 m3

789,355

258,766

296,750

1,465,466

505,250

470,000

3,315,587

3,280,337

41

2,80 m3

986,553

323,411

370,885

1,560,686

505,250

470,000

3,746,785

3,711,535

42

3,20 m3

1,464,432

418,409

550,538

2,080,915

505,250

470,000

5,019,545

4,984,295

43

4,20 m3

1,952,542

557,869

734,038

2,471,087

505,250

470,000

6,220,787

6,185,537

44

Gầu đào 2800´600´7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306,477

109,307

94,885

 

 

 

510,669

510,669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

1,693,141

507,418

629,031

802,639

427,519

397,692

4,059,748

4,029,921

46

1,65 m3

1,947,131

583,536

723,392

1,010,266

427,519

397,692

4,691,845

4,662,018

47

4,20 m3

3,729,320

953,360

1,682,400

1,378,606

505,250

470,000

8,248,936

8,213,686

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

248,761

99,130

112,223

214,368

427,519

397,692

1,102,002

1,072,175

49

3 m3/ph

435,370

173,493

196,408

401,940

427,519

397,692

1,634,731

1,604,904

50

8 m3/ph

918,365

352,155

414,300

1,093,277

505,250

470,000

3,283,347

3,248,097

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

242,969

85,821

71,043

355,335

210,865

196,154

966,033

951,321

52

54,0 CV

258,582

91,335

75,609

426,402

210,865

196,154

1,062,793

1,048,081

53

75,0 CV

321,703

113,631

94,065

592,225

210,865

196,154

1,332,489

1,317,778

54

105,0 CV

449,228

160,220

139,080

682,800

427,519

397,692

1,858,848

1,829,021

55

108,0 CV

479,978

171,187

148,600

715,315

427,519

397,692

1,942,599

1,912,772

56

130,0 CV

613,635

218,857

189,980

845,372

427,519

397,692

2,295,363

2,265,536

57

140,0 CV

770,226

274,706

238,460

910,400

427,519

397,692

2,621,311

2,591,484

58

160,0 CV

871,583

310,856

269,840

1,040,458

427,519

397,692

2,920,256

2,890,429

59

180,0 CV

930,058

335,310

305,940

1,170,515

427,519

397,692

3,169,342

3,139,515

60

250,0 CV

1,168,394

396,639

384,340

1,449,209

473,000

440,000

3,871,581

3,838,581

61

271,0 CV

1,254,030

437,496

471,440

1,636,398

473,000

440,000

4,272,365

4,239,365

62

320,0 CV

1,721,871

528,213

647,320

1,932,278

525,923

489,231

5,355,606

5,318,913

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

411,540

102,043

120,333

583,167

210,865

196,154

1,427,949

1,413,237

64

2,75 m3

452,987

112,320

132,452

595,708

210,865

196,154

1,504,333

1,489,621

65

3,00 m3

476,113

118,054

139,214

627,062

210,865

196,154

1,571,308

1,556,596

66

4,50 m3

629,931

156,194

184,190

902,969

210,865

196,154

2,084,149

2,069,438

67

5,00 m3

646,385

162,497

200,119

902,969

427,519

397,692

2,339,488

2.309,661

68

8,0 m3

801,578

201,511

248,167

1,105,486

427,519

397,692

2,784,262

2,754,435

69

9,0 m3

871,408

219,066

269,786

1,184,450

473,000

440,000

3,017,709

2,984,709

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

1,014,153

265,626

313,979

2,043,756

473,000

440,000

4,110,514

4,077,514

71

10,0 m3

1,025,996

268,728

317,646

2,136,654

473,000

440,000

4,222,024

4,189,024

72

16,0 m3

1,453,690

386,376

478,188

2,382,834

525,923

489,231

5,227,010

5,190,317

73

25,0 m3

1,817,033

482,948

597,708

2,824,099

525,923

489,231

6,247,712

6,211,020

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

74

54,0 CV

536,044

115,986

156,738

300,990

210,865

196,154

1,320,623

1,305,912

75

90,0 CV

629,850

138,450

195,000

501,649

210,865

196,154

1,675,815

1,661,103

76

108,0 CV

686,067

150,807

212,405

601,979

427,519

397,692

2,078,778

2,048,951

77

180,0 CV

1,081,733

219,193

355,833

836,082

427,519

397,692

2,920,361

2,890,534

78

250,0 CV

1,362,427

276,071

448,167

1,161,225

473,000

440,000

3,720,889

3,687,889

 

Máy đầm đất cm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

29,260

8,316

6,160

60,199

178,615

166,154

282,551

270,089

80

60 kg

36,607

10,404

7,707

70,233

178,615

166,154

303,565

291,104

81

70 kg

39,520

11,232

8,320

80,266

178,615

166,154

317,953

305,492

82

80 kg

41,610

11,826

8,760

90,299

178,615

166,154

331,110

318,649

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trng lượng:

 

 

 

 

 

83

9,0 T

243,266

69,139

71,130

557,388

210,865

196,154

1,151,789

1,137,077

84

12,5 T

252,411

71,738

73,804

594,547

210,865

196,154

1,203,366

1,188,654

85

18,0 T

314,343

89,339

91,913

715,315

210,865

196,154

1,421,775

1,407,064

86

25,0 T

402,767

114,471

124,696

845,372

248,904

231,538

1,736,209

1,718,843

87

26,5 T

424,675

120,697

131,478

975,429

248,904

231,538

1,901,183

1,883,818

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

396,646

100,205

115,978

526,422

248,904

231,538

1,388,155

1,370,790

89

16,0 T

450,697

113,860

131,783

585,257

248,904

231,538

1,530,501

1,513,135

90

17,5 T

496,718

125,487

145,239

650,286

248,904

231,538

1,666,633

1,649,268

91

25,0 T

534,986

135,154

165,630

845,372

248,904

231,538

1,930,047

1,912,681

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

92

8 T

476,846

135,525

147,630

297,274

210,865

196,154

1,268,140

1,253,429

93

15 T

776,745

204,407

240,478

598,263

210,865

196,154

2,030,758

2,016,047

94

18 T

908,964

239,201

281,413

817,502

210,865

196,154

2,457,946

2,443,235

95

25 T

1,022,155

236,709

316,457

1,040,458

210.865

196,154

2,826,644

2,811,932

 

Đầm chân cừu + đu kéo – trng lượng:

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

306,239

64,471

89,543

401,319

210,865

196,154

1,072,438

1,057,727

97

9,0 T

379,992

79,998

111,109

557,388

210,865

196,154

1,339,352

1,324,641

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

237,244

39,957

69,370

371,592

178,615

166,154

896,778

884,316

99

10,0 T

308,767

52,003

90,283

408,751

210,865

196,154

1,070,668

1,055,957

100

12,2 T

335,234

56,461

98,022

497,933

210,865

196,154

1,198,515

1,183,804

101

13,0 T

362,000

60,968

105,848

557,388

210,865

196,154

1,297,069

1,282,358

102

14,5 T

410,920

69,208

120,152

594,547

210,865

196,154

1,405,693

1,390,981

103

15,5 T

481,762

81,139

149,152

646,570

210,865

196,154

1,569,488

1,554,776

 

Máy lu rung không tự hành (quả đm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

104

10 T

366,184

56,685

113,370

624,275

210,865

196,154

1,371,378

1,356,666

 

Ô tô vận ti thùng - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

124,208

45,035

43,582

236,076

212,519

197,692

661,420

646,593

106

2,5 T

140,211

53,827

52,091

255,749

252,212

234,615

754,090

736,494

107

4,0 T

156,692

60,154

58,214

393,460

212,519

197,692

881,039

866,212

108

5,0 T

203,527

78,134

75,614

387,075

212,519

197,692

956,869

942,042

109

6,0 T

228,633

87,772

84,941

449,007

252,212

234,615

1,102,564

1,084,968

110

7,0 T

273,486

104,991

101,605

479,973

252,212

234,615

1,212,266

1,194,670

111

10,0 T

337,613

137,710

133,268

588,354

243,115

226,154

1,440,061

1,423,099

112

12,0 T

365,215

148,969

144,164

634,803

284,462

264,615

1,577,612

1,557,766

113

12,5 T

387,496

158,058

152,959

650,286

284,462

264,615

1,633,261

1,613,415

114

15,0 T

445,636

181,773

175,909

715,315

284,462

264,615

1,803,094

1,783,248

115

20,0 T

658,259

269,243

296,959

867,048

284,462

264,615

2,375,971

2,356,125

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

134,418

62,423

49,938

371,820

212,519

197,692

831,118

816,291

117

3,5 T

157,059

72,938

58,350

557,730

212,519

197,692

1,058,595

1,043,768

118

4,0 T

175,724

81,606

65,285

637,405

212,519

197,692

1,172,539

1,157,712

119

5.0 T

215,509

100,082

80,065

627,062

212,519

197,692

1,235,237

1,220,410

120

6,0 T

248,368

112,266

92,273

668,866

252,212

234,615

1,373,984

1,356,388

121

7,0 T

303,713

137,282

112,835

710,670

252,212

234,615

1,516,711

1,499,115

122

9,0 T

349,554

158,003

129,865

794,278

243,115

226,154

1,674,816

1,657,854

123

10,0 T

381,451

172,420

141,715

877,886

243,115

226,154

1,816,588

1,799,626

124

12,0 T

440,150

198,953

163,523

1,003,298

284,462

264,615

2,090,386

2,070,540

125

15,0 T

527,966

236,195

208,408

1,128,711

284,462

264,615

2,385,741

2,365,895

126

20,0 T

680,757

304,549

268,720

1,170,515

284,462

264,615

2,709,003

2,689,157

127

22,0 T

796,429

356,297

314,380

1,191,417

284,462

264,615

2,942,985

2,923,139

128

25,0 T

905,375

462,899

408,440

1,254,123

339,865

316,154

3 370,702

3,346,991

129

27,0 T

1,064,798

528,396

480,360

1,337,731

339,865

316,154

3,751,151

3,727,439

130

32,0 T

1,496,605

742,676

675,160

1,419,481

339,865

316,154

4,673,787

4,650,076

131

36,0 T

1,867,276

926,618

842,380

1,802,221

339,865

316,154

5,778,360

5,754,649

132

42,0 T

2,261,266

1,122,132

1,020,120

2,021 460

339,865

316,154

6,764,844

6,741,132

133

55,0 T

2,451,766

1,198,232

1,106,060

2,415,348

398,577

370,769

7,569,983

7,542,175

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

276,671

108,652

134,415

464,490

284,462

264,615

1,268,690

1,248,843

135

180,0 CV

330,671

129,859

160,650

557,388

284,462

264,615

1,463,030

1,443,183

136

200,0 CV

382,078

150,047

185,625

619,320

284,462

264,615

1,621,532

1,601,685

137

240,0 CV

435,794

166,290

229,365

743,184

284,462

264,615

1,859,094

1,839,248

138

255,0 CV

500,631

191,030

263,490

789,633

339,865

316,154

2,084,650

2,060,938

139

272,0 CV

564,274

218,150

323,985

867,048

339,865

316,154

2,313,322

2,289,611

 

Ô tô chuyển trn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

492,465

173,811

182,959

557,388

492,019

457,692

1,898,642

1,864,315

141

6,0 m3

566,425

199,915

210,436

665,769

492,019

457,692

2,134,564

2,100,237

142

8,0 m3

881,496

311,116

327,491

774,150

492,019

457,692

2,786,273

2,751,946

143

8,7 m3

1,034,444

352,288

384,314

805,116

492,019

457,692

3,068,181

3,033,854

144

10,7 m3

1,393,745

474,650

517,800

990,912

492,019

457,692

3,869,126

3,834,799

145

14,5 m3

1,899,680

646,950

705,764

1,083,810

587,115

546,154

4,923,319

4,882,358

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

247,756

83,107

104,318

313,531

212,519

197,692

961,231

946,404

147

5,0 m3

262,312

85,794

118,336

348,368

252,212

234,615

1,067,022

1,049,425

148

6,0 m3

301,245

98,528

135,900

371,592

252,212

234,615

1,159,476

1,141,880

149

7,0 m3

336,987

112,420

163,718

394,817

284,462

264,615

1,292,403

1,272,556

150

9,0 m3

389,867

130,061

189,409

418,041

284,462

264,615

1,411,840

1,391,993

151

16 m3

500,175

166,050

243,000

543,453

284,462

264,615

1,737,140

1,717,294

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

278,918

89,806

103,623

292,629

212,519

197,692

977,495

962,668

153

3,0 m3 (4,5 T)

411,311

132,435

152,809

418,041

252,212

234,615

1,366,807

1,349,211

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

217,765

121,355

80,904

249,276

212,519

197,692

881,820

866,993

155

1,5 T

226,850

126,418

84,279

278,694

212,519

197,692

928,759

913,933

156

2,0 T

314,146

175,066

116,711

322,046

212,519

197,692

1,140,489

1,125,662

157

4,0 T

368,451

205,329

136,886

627,062

212,519

197,692

1,550,246

1,535,419

158

7,0 T

422,899

222,579

157,114

794,278

212,519

197,692

1,809,389

1,794,562

159

10,0 T

471,378

248,094

175,125

1,003,298

284,462

264,615

2,182,357

2,162,511

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549,965

289,455

204,321

1,003,298

284,462

264,615

2,331,502

2,311,656

161

Xe tải thùng kín – ti trọng 1,5 tấn

216,814

120,825

80,550

322,046

212,519

197,692

952,754

937,927

162

Xe nht xác

747,610

208,313

277,750

233,793

212,519

197,692

1,679,985

1,665,159

 

Xe ô tô tải có gn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

445,168

125,419

165,388

418,041

432,481

402,308

1,586,496

1,556,323

164

6,0 T

530,797

149,543

197,200

445,910

432,481

402,308

1,755,931

1,725,758

165

7,0 T

665,885

179,356

247,388

473,780

432,481

402,308

1,998,889

1,968,716

166

10,0 T

993,365

267,563

369,052

585,257

492,019

457,692

2,707,257

2,672,930

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

268,256

70,594

94,125

354,114

212,519

197,692

999,608

984,781

 

Rơ mooc - trọng tải;

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

39,520

10,192

12,480

 

180,269

167,692

242,461

229,884

169

4,0 T

52,820

13,622

16,680

 

180,269

167,692

263,391

250,814

170

7,5 T

55,784

15,854

22,020

 

207,558

193,077

301,216

286,735

171

14,0 T

80,831

23,955

39,270

 

207,558

193,077

351,613

337,132

172

15,0 T

86,635

25,675

42,090

 

207,558

193,077

361,958

347,477

173

21,0 T

100,529

29,792

48,840

 

207,558

193,077

386,719

372,238

174

40,0 T

160,025

40,687

77,745

 

247,250

230,000

525,707

508,457

175

100,0 T

269,453

73,594

140,625

 

247,250

230,000

750.922

733,672

176

125,0 T

324,218

82,433

157,515

 

247,250

230,000

811,416

794,166

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

170,573

50,274

49,875

334,433

210,865

196,154

816,020

801,308

178

54,0 CV

200,754

59,170

58,700

401,319

210,865

196,154

930,803

916,097

179

75,0 CV

232,218

68,443

67,900

501,649

210,865

196,154

1,081,076

1,066,364

180

110,0 CV

273,258

80,539

84,600

642,111

210,865

196,154

1,291,374

1,276,662

181

130,0 CV

292,234

86,132

90,475

772,911

210,865

196,154

1,452,618

1,437,907

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

128,592

32,486

37,600

182,080

210,865

196,154

591,624

576,912

183

40,0 CV

139,707

35,294

40,850

260,114

210,865

196,154

686,831

672,120

184

50,0 CV

155,354

39,247

45,425

325,143

210,865

196,154

776,034

761,323

185

60,0 CV

173,651

43,870

50,775

390,172

210,865

196,154

869,332

854,621

186

80,0 CV

223,83S

56,549

65,450

520,229

210,865

196,154

1,076,932

1,062,220

187

165,0 CV

263,411

66,546

92,425

858,378

210,865

196,154

1,491,625

1,476,914

188

215,0 CV

340,215

76,400

119,375

1,048,586

248,904

231,538

1.833,484

1,816,118

 

Thiết bị phục vụ vn chuyển đá nổ mìn trong hm:

 

 

 

 

 

189

Ti ma nơ - 13 kW

11,261

3,641

5,080

69,670

427,519

397.692

517,170

487,343

190

Xe goòng 3 T

11,970

3,870

5,400

 

427,519

397,692

448,759

418,932

191

Xe goòng 5,8 m3

488,553

157,953

220,400

 

427,519

397,692

1,294,426

1,264,599

192

Đầu kéo 30 T

944,192

343,343

542,120

579,684

427,519

397,692

2,836,858

2,807,031

193

Quang lt 360 T/h

95,849

30,989

43,240

43,848

427,519

397,692

641,445

611,618

 

Cn trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

243,124

71,978

79,975

278,694

248,904

231,538

922,674

905,309

195

6,0 T

279,604

82,778

91,975

325,143

248,904

231,538

1,028,403

1,011,038

196

7,0 T

337,592

99,945

111,050

371,592

248,904

231,538

1,169,083

1,151,717

197

8,0 T

388,284

114,953

127,725

510,939

248,904

231,538

1,390,804

1,373,439

 

Máy đt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

198

Cn trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

964,491

266,504

380,720

822,147

754,154

701,538

3,188,016

3,135,400

199

Ti kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

566,757

133,355

210,560

822,147

965,019

897,692

2,697,838

2,630,511

 

Cn trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

322,378

100,107

106,045

330,949

432,481

402,308

1,291,960

1,261,787

201

3,0 T

389,189

120,853

128,023

383,204

432,481

402,308

1,453,750

1,423,577

2D2

4,0 T

417,793

129,736

137,432

400,623

432,481

402,308

1,518,064

1,487,890

203

5,0 T

463,945

134,300

152,614

470,296

432,481

402,308

1,653,636

1,623,463

204

6,0 T

571,865

165,540

188,114

505,133

432,481

402,308

1,863,133

1,832,960

205

10,0 T

700,547

225,439

263,364

572,871

492,019

457,692

2,254,240

2,219,913

206

16,0 T

820,852

264,154

308,591

665,769

492,019

457,692

2,551,385

2,517,058

207

20,0 T

1,022,710

329,113

384,477

631,252

492,019

457,692

2,909,571

2,875,244

208

25,0 T

1,176,204

353,745

442,182

774,150

492,019

457,692

3,238,300

3,203,973

209

30,0 T

1,329,516

399,855

499,818

836,082

587,115

546,154

3,652,386

3,611,425

210

35,0 T

1,534,095

461,382

576,727

928,980

587,115

546,154

4,088,299

4,047,337

211

40,0 T

1,829,260

562,849

740,591

990,912

587,115

546,154

4,710,727

4,669,765

212

45,0 T

2,127,568

654,636

861,364

1,021,878

587,115

546,154

5,252,562

5,211,600

213

50,0 T

2,566,611

789,726

1,039,114

1,083,810

587,115

546,154

6,066,376

6,025,415

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0T

598,899

192,728

225,150

510,939

427,519

397,692

1,955,236

1,925,409

215

25,0 T

734,360

236,320

276,075

557,388

505,250

470,000

2,309,393

2,274,143

216

40,0 T

1,413,458

434,910

572,250

766,409

505,250

470,000

3,692,276

3,657,026

217

63,0 T

1,674,598

515,261

677,975

936,722

505,250

470,000

4,309,806

4,274,556

218

90,0 T

2,918,685

921,690

1,280,125

1,064,455

558,173

519,231

6,743,129

6,704,187

219

100,0 T

3,516,045

,110,330

1,542,125

1,149,613

769,038

715,385

8,087,151

8,033,497

220

110,0 T

4,442,808

1,309,459

1,948,600

1,199,933

769,038

715,385

9,669,838

9,616,184

221

130,0 T

5,304,705

1,563,492

2,326,625

1,254,123

769,038

715,385

11,217,983

11,164,330

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

535,952

177,710

176,300

487,715

427,519

397,692

1,805,196

1,775,369

223

7,0 T

576,023

197,494

216,550

510,939

427,519

397,692

1,928,525

1,898,698

224

10,0 T

629,556

202,594

236,675

557,388

427,519

397,692

2,053,732

2,023,905

225

16,0 T

818,549

263,413

307,725

696,735

427,519

397,692

2,513,940

2,484,113

226

25,0 T

1,099,977

353,977

413,525

727,701

505,250

470,000

3,100,430

3,065,180

227

28,0 T

1,313,109

422,564

493,650

754,796

505,250

470,000

3,489,370

3,454,120

228

40,0 T

1,865,097

573,876

755,100

793,504

505,250

470,000

4,492,827

4,457,577

229

50,0 T

2,056,831

632,871

832,725

832,211

505,250

470,000

4,859,888

4,824,638

230

63,0 T

2,506,247

771,153

1,014,675

870,919

558,173

519,231

5,721,167

5,682,225

231

100,0 T

3,482,301

1,099,674

1,527,325

912,723

769,038

715,385

7,791,061

7,737,407

232

110,0 T

4,055,436

1,195,286

1,778,700

971,945

769,038

715,385

8,770,406

8,716,752

233

130,0 T

5,699,259

1,679,782

2,499,675

1,114,776

769,038

715,385

11,762,530

11,708,876

234

150,0 T

6,358,920

1,874,208

2,789,000

1,288,960

769,038

715,385

13,080,126

13,026,472

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

302,697

93,995

119,486

60,900

427,519

397,692

1,004,598

974,771

236

5,0 T

412,734

128,165

162,921

68,208

427,519

397,692

1,199,548

1,169,721

237

8,0 T

439,708

141,500

198,364

85,260

427,519

397,692

1,292,351

1,262,524

238

10,0 T

588,240

176,914

265,371

97,440

427,519

397,692

1,555,485

1,525,658

239

12,0 T

716,728

215,557

323,336

105,620

427,519

397,692

1,792,760

1,762,933

240

15,0 T

787,360

236,800

355,200

146,160

427,519

397,692

1,953,039

1,923,212

241

20,0 T

877,115

269,881

426,129

182,700

427,519

397,692

2,183,344

2,153,517

242

25,0 T

1,216,299

374,246

590,914

194,880

473,000

440,000

2,849,339

2,816,339

243

30,0 T

1,524,255

469,001

740,529

207,060

473,000

440,000

3,413,845

3,380,845

244

40,0 T

1,769,182

507,118

859,521

219,240

473,000

440,000

3,828,061

3,795,061

245

50,0 T

2,219,163

636,100

1,078,136

231,420

716,115

666,154

4,880,933

4,830,972

246

60,0 T

2,773,986

795,135

1,347,686

321,552

716,115

666,154

5,954,474

5,904,513

247

Cu tháp MD 900

9,837,789

2,819,901

4,779,493

779,520

1,063,423

989,231

19,280,126

19,205,934

 

Cn cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

248

30T

2,029,831

969,717

1,150,512

1,254,123

1,203,173

1,119,231

6,607,356

6,523,414

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

249

100T

3,055,317

1,427,464

1,731,759

1,820,801

1,758,865

1,636,154

9,794,206

9,671,495

 

Cẩu lao dm:

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

1,841,346

487,334

830,682

377,677

1,316,462

1,224,615

4,853,501

4,761,655

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

251

10T

368,723

77,626

138,618

131,544

427,519

397,692

1,144,030

1,114,203

252

25T

485,763

102,266

182,618

140,314

427,519

397,692

1,338,479

1,308,652

253

30T

571,509

120,318

214,853

146,160

473,000

440,000

1,525,839

1,492,839

254

60T

756,457

142,191

284,382

233,856

525,923

489,231

1,942,810

1,906,117

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

112,066

27,132

58,982

77,952

473,000

440,000

749,132

716,132

256

40 T

126,113

30,533

66,375

97,440

473,000

440,000

793,460

760,460

257

50 T

142,907

34,599

75,214

116,928

473,000

440,000

842,648

809,648

258

60 T

171,475

41,515

90,250

136,416

525,923

489,231

965,579

928,887

259

90 T

213,173

51,610

112,196

175,392

525,923

489,231

1,078,295

1,041,603

260

110 T

294,161

65,025

154,821

214,368

525,923

489,231

1,254,296

1,217,606

261

125 T

338,268

74,775

178,036

233,856

525,923

489,231

1,350,858

1,314,165

262

180T

439,816

97,223

231,482

272,832

525,923

489,231

1,567,276

1,530,583

263

250 T

567,829

119,543

298,857

331,296

525,923

489,231

1,843,446

1,806,755

 

Máy vn thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

37,681

9,519

11,018

13,642

178,615

166,154

250,475

238,014

265

0,5 T - H nâng 50 m

68,339

17,265

19,982

25,578

178,615

166,154

309,779

297,317

266

0,8 T - H nâng 80 m

99,974

25,257

29,232

34,104

178,615

166,154

367,182

354,720

267

2,0 T - H nâng 100 m

126,374

31,926

39,125

51,156

178,615

166,154

427,196

414,735

268

3,0 T - H nâng 100 m

145,350

36,720

45,000

63,986

178,615

166,154

469,671

457,209

 

Máy vn thăng lng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

296,987

75,028

91,946

76,815

178,615

166,154

719,392

706,931

 

Cn trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

9,078

2,293

2,389

5,846

178,615

166,154

198,222

185,760

 

Tời đin - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

3,230

1,020

800

6,139

178,615

166,154

189,804

177,343

272

1,0 T

4,143

1,308

1,026

7,308

178,615

166,154

192,401

179,939

273

1,5 T

11,516

3,273

2,852

9,062

178,615

166,154

205,318

192,856

274

2,0 T

16,782

4,770

4,157

10,231

178,615

166,154

214,555

202,093

275

2,5 T

22,399

6,366

5,548

14,908

178,615

166,154

227,837

215,375

276

3.0 T

27,104

7,703

6,713

17,539

178,615

165,154

237,675

225,213

277

3,5 T

29,842

8,500

7,391

18,351

178,615

166,154

242,700

230,239

278

4,0 T

31,317

8,901

7,757

19,001

178,615

166,154

245,590

233,129

279

5,0 T

36,302

10,318

8,991

21,924

178,615

166,154

256,151

243,689

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

5,547

1,580

1,374

 

178,615

166,154

187,116

174,655

281

5,0 T

7,162

1,863

1,774

 

178,615

166,154

189,414

176,953

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580,872

137,575

152,861

104,910

427,519

397,692

1,403,738

1,373,911

283

Bộ kích lắp dng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

67,461

11,159

25,361

22,898

427,519

397,692

554,398

524,571

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

3,399

562

1,278

 

210,865

196,154

216,104

201,393

285

30T

4,286

709

1,611

 

210,865

196,154

217,471

202,759

286

50T

7,241

1,198

2,722

 

210,865

196,154

222,026

207,315

287

100T

14,039

2,322

5,278

 

210,865

196,154

232,504

217,793

288

200T

20,246

3,349

7,611

 

210,865

196,154

242,071

227,359

289

250T

32,511

5,378

12,222

 

210,865

196,154

260,976

246,265

290

500T

70,564

11,672

26,528

 

210,865

196,154

319,629

304,918

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

7,537

1,247

2,833

 

210,865

196,154

222,482

207,771

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

11,601

1,919

4,361

 

210,865

196,154

228,746

214,034

293

Kích đy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

156,423

41,164

58,806

47,707

427,519

397,692

731,618

701,791

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

35,762

5,916

13,444

 

210,865

196,154

265,988

251,276

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

13,004

2,151

4,889

 

210,865

196,154

230,910

216,198

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

54,382

8,996

20,444

 

210,865

196,154

294,688

279,976

297

Kích thông tâm RRH -300T

172,752

28,576

64,944

 

210,865

196,154

477,138

462,426

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

40,980

9,490

21,568

43,848

210,865

196,154

326,751

312,040

 

Máy ct cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

3,658

1,320

1,100

2,923

178,615

166,154

187,616

175,155

300

10,0 kW

15,561

4,095

4,680

20,462

178,615

166,154

223,414

210,952

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

22,167

7,583

5,833

22,168

210,865

196,154

268,616

253,905

302

50 MPa (ZB4 - 500)

28,078

9,606

7,389

31,668

210,865

196,154

287,606

272,894

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

105,446

24,419

32,646

122,625

210,865

196,154

496,002

481,290

304

2,0 T

114,127

26,429

37,542

139,347

210,865

196,154

528,310

513,599

305

3,0 T

142,437

32,985

46,854

156,069

210,865

196,154

589,210

574,499

306

3,2 T

156,750

36,300

51,563

178,364

210,865

196,154

633,842

619,131

307

3,5 T

175,940

40,744

57,875

222,955

210,865

196,154

708,380

693,668

308

5,0 T

202,105

46,803

75,979

250,825

210,865

196,154

786,577

771,865

 

Máy nâng phục vụ thi công hm - công suất:

 

 

 

 

 

309

135CV

377,942

87,523

170,500

689,768

210,865

196,154

1,536,598

1,521,886

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

24,009

8,214

6,318

10,913

178,615

166,154

228,070

215,608

311

150,0 lít

30,832

10,548

8,114

13,642

178,615

166,154

241,750

229,289

312

200,0 lít

34,027

11,641

8,955

15,590

178,615

166,154

248,829

236,367

313

250,0 lít

45,514

15,570

11,977

17,539

178,615

166,154

269,216

256,754

314

425,0 lít

78,591

26,886

20,682

38,976

210,865

196,154

376,000

361,289

315

500,0 lít

79,393

27,161

20,893

54,566

210,865

196,154

392,878

378,167

316

800,0 lít

107,214

36,679

28,214

97,440

210,865

196,154

480,413

465,701

317

1150,0 lít

135,986

45,090

35,786

116,928

210,865

196,154

544,655

529,943

318

1600,0 lít

186,607

61,875

49,107

155,904

210,865

196,154

664,359

649,647

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

17,733

6,347

4,667

8,575

178,615

166,154

215,937

203,475

320

110,0 lít

20,346

7,282

5,354

12,472

178,615

166,154

224,069

211,608

321

150,0 lít

24,621

8,812

6,479

13,642

178,615

166,154

232,169

219,707

322

200,0 lít

28,421

10,172

7,479

15,590

178,615

166,154

240,277

227,816

323

250,0 lít

31,588

11,305

8,313

17,539

178,615

166,154

247,360

234,898

324

325,0 lít

44,729

16,008

11,771

27,283

178,615

166,154

278,407

265,945

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

615,445

208,747

179,955

150,058

427,519

397,692

1,581,723

1,551,896

326

20,0 m3/h

724,185

237,160

211,750

150,058

427,519

397,692

1,750,672

1,720,845

327

22,0 m3/h

808,441

264,753

236,386

160,776

427,519

397,692

1,897,876

1,868,049

328

25,0 m3/h

856,943

280,636

250,568

187,572

427,519

397,692

2,003,239

1,973,412

329

30,0 m3/h

1,082,663

354,556

316,568

278,678

606,135

563,846

2,638,601

2,596,312

330

50,0 m3/h

1,728,344

566,007

505,364

321,552

1,098,154

1,021,538

4,219,421

4,142,805

331

60,0 m3/h

1,795,660

583,728

555,932

430,685

606,135

563,846

3,972,140

3,929,851

332

75,0 m3/h

2,072,853

673,838

641,750

678,182

862,481

802,308

4,929,103

4,868,930

333

125,0 m3/h

3,441,638

1,118,799

1,065,523

723,492

862,481

802,308

7,211,933

7,151,760

334

160,0 m3/h

3,613,709

1,118,795

1,118,795

898,234

1,041,096

968,462

7,790 631

7,717,997

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

96,209

33,420

25,318

19,488

210,865

196,154

385,301

370,589

336

4,0 m3/h

120,909

42,000

31,818

27,283

210,865

196,154

432,876

418,164

337

6,0 m3/h

155,800

54,120

41,000

30,694

389,481

362,308

671,094

643,921

338

9,0 m3/h

195,700

67,980

51,500

54,566

389,481

362,308

759,227

732,054

339

32 - 50 m3/h

257,364

82,627

67,727

116,928

389,481

362,308

914,127

886,954

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

1,455,153

593,002

656,460

817,502

492,019

457,692

4,014,137

3,979,810

341

60 m3/h

1,629,716

612,675

735,210

928,980

492,019

457,692

4,398,600

4,364,273

 

y bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

722,190

352,950

271,500

294,756

427,519

397,692

2,068,915

2,039,088

343

60 - 90 m3/h

992,912

485,258

373,275

401,940

427,519

397,692

2,680,903

2,651,076

 

y phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

344

9 m3/h (AL 285)

1,117,791

413,499

504,267

87,696

862,481

802,308

2,985,733

2,925,560

345

16 m3/h (AL 500)

4,342,081

1,469,125

1,958,833

696,696

1,111,385

1,033,846

9.578,120

9,500,581

346

Máy trải bê tông SP.500

4,749,282

1,499,773

1,785,444

1,124,066

900,519

837,692

10,059,085

9,996,258

 

Máy đm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

7,017

2,585

1,182

2,923

178,615

166,154

192,323

179,861

348

0,6 kW

8,852

3,261

1,491

4,385

178,615

166,154

196,605

184,143

349

0,8 kW

10,256

3,778

1,727

5,846

178,615

166,154

200,223

187,762

350

1,0 kW

12,091

4,455

2,036

7,308

178,615

166,154

204,505

192,044

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

9,500

3,500

1,600

7,308

178,615

166,154

200,523

188,062

 

Máy đm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

8,420

3,102

1,418

4,385

178,615

166,154

195,941

183,480

353

0,8 kW

11,011

4,057

1,855

5, 846

178,615

166,154

201,385

188,923

354

1,0 kW

10,018

4,614

2,109

7,308

178,615

166,154

202,664

1-90,203

355

1,5 kW

11,141

5,131

2,345

10,962

178,615

166,154

208,194

195,733

356

2,8 kW

13,818

6,364

2,909

20,462

178,615

166,154

222,169

209,707

357

3,5 kW

36,964

12,645

7,782

25,578

178,615

166,154

261,584

249,123

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

358

11,0 m3/h

20,555

8,222

5,409

47,746

178,615

166,154

260,546

248,085

359

35,0 m3/h

28,500

11,400

7,500

122,774

210,865

196,154

381,040

366,328

360

45,0 m3/h

35,582

14,233

9,364

156,878

210,865

196,154

426,922

412,210

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

361

6,0 m3/h

309,527

140,102

81,455

102,312

389,481

362,308

1,022,876

995,703

362

20,0 m3/h

1,017,882

460,725

267,864

511,560

389,481

362,308

2,647,512

2,620,339

363

25,0 m3/h

1,330,432

532,173

350,114

579,768

568,096

528,462

3,360,582

3,320,948

364

125,0 m3/h

4,493,155

1,797,262

1,182,409

1,023,120

568,096

528,462

9,064,042

9,024,407

 

Máy nghin đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0 m3/h

161,673

73,178

42,545

218,266

389,481

362,308

885,143

857,970

366

200,0 m3/h

1,379,832

624,555

363,114

1,364,160

1,143,635

1,063,846

4,875,296

4,795,507

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 T/ca)

2,904,720

1,093,092

955,500

17,861,760

2,599,019

2,417,692

25,414,091

25,232,764

368

30,0 T/h (156 T/ca)

3,485,664

1,311,710

1,146,600

20,367,594

2,599,019

2,417,692

28,910,588

28,729,261

369

40,0 T/h (176 T/ca)

3,879,952

1,460,087

1,276,300

22,454,784

3,237,404

3,011,538

32,308,527

32,082,662

370

50,0 T/h (200 T/ca)

4,108,155

1,545,963

1,351,367

25,516,800

3,237,404

3,011,538

35,759,689

35,533,823

371

60,0 T/h (216 T/ca)

4,792,864

1,803,630

1,576,600

27,558,144

3,237,404

3,011,538

38,968,642

38,742,777

372

80,0 T/h (256 T/ca)

4,376,593

1,934,915

1,771,900

32,661,504

3,237,404

3,011,538

43,982,316

43,756,450

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

899,191

378,607

405,650

882,531

492,019

457,692

3,057,998

3,023,671

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng sut:

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

1,135,643

478,165

373,567

520,229

427,519

397,692

2,935,123

2,905,296

375

100,0 T/h

1,343,984

565,888

442,100

780,343

427,519

397,692

3,559,834

3,530,008

376

130 CV đến 140 CV

2,643,888

660,972

869,700

975,429

427,519

397,692

5,577,508

5,547,681

 

Máy rải cp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

1,806,064

499,044

594,100

467,587

427,519

397,692

3,794,314

3,764,487

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2,121,022

719,411

620,182

1,430,629

427,519

397,692

5,318,763

5,288,936

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

55,771

10,274

14,676

 

210,865

196,154

291,586

276,874

380

Lò nu sơn YHK 3A

269,230

59,347

83,353

163,191

210,865

196,154

785,986

771,275

381

Thiết bị đun rót mastic

28,310

7,888

8,765

72,790

210,865

196,154

328,618

313,907

382

Nồi nấu nha 500 lít

55,463

23,353

11,676

 

210,865

196,154

301,358

286,646

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

1,400

433

433

2,111

178,615

166,154

182,993

170,531

384

0,55 kW

1,974

579

611

2,412

178,615

166,154

184,191

171,730

385

0,75 kW

2,243

658

694

3,289

178,615

166,154

185,500

173,038

386

1,10 kW

2,692

790

833

4,823

178,615

166,154

187,754

175,292

387

1,50 kW

2,871

843

889

6,577

178,615

166,154

189,795

177,334

388

2,00 kW

3,051

895

944

8,770

178,615

166,154

192,275

179,814

389

2,80 kW

3,589

1,053

1,111

12,277

178,615

166,154

196,646

184,185

390

4,00 kW

5,814

1,706

1,800

17,539

178,615

166,154

205,475

193,013

391

4,50 kW

6,568

1,928

2,033

19,732

178,615

166,154

208,876

196,414

392

7,00 kW

10,013

2,939

3,100

27,283

178,615

165,154

221,950

209,489

393

10,00 kW

11,045

3,285

3,633

38,976

210,865

196,154

267,805

253,093

394

14,00 kW

15,200

4,520

5,000

54,566

210,865

196,154

290,152

275,440

395

20,00 kW

24,624

6,804

8,100

77,952

210,865

196,154

328,345

313,634

396

22,00 kW

28,373

7,840

9,333

85,747

210,865

196,154

342,159

327,448

397

28,00 kW

33,237

9,184

10,933

109,133

210,865

196,154

373,353

358,641

398

30,00 kW

40,229

11,116

13,233

116,928

210,865

196,154

392,372

377,661

399

40,00 kW

53,605

13,966

17,633

155,904

210,865

196,154

451,974

437,262

400

50,00 kW

63,029

16,421

20,733

194,880

210,865

196,154

505,929

491,217

401

55,00 kW

66,373

17,292

21,833

214,368

210,865

196,154

530,732

516,021

402

75,00 kW

83,524

22,545

31,400

292,320

210,865

196,154

640,655

625,943

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

92,834

25,128

34,900

292,320

210,865

196,154

656,047

641,336

404

113,00 kW

109,237

29,486

41,067

440,429

210,865

196,154

831,084

816,373

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

405

5,0 CV

14,313

4,068

3,767

41,804

210,865

196,154

274,817

260,106

406

5,5 CV

17,100

4,860

4,500

45,985

210,865

196,154

283,310

268,598

407

7,0 CV

19,507

5,544

5,133

58,526

210,865

196,154

299,575

284,864

408

7,5 CV

21,153

6,012

5,567

62,706

210,865

196,154

306,304

291,592

409

10,0 CV

29,767

8,460

7,833

78,963

210,865

196,154

335,889

321,177

410

15,0 CV

51,300

14,040

15,000

118,445

210,865

196,154

409,650

394,939

411

20,0 CV

65,436

17,909

19,133

157,927

210,865

196,154

471,270

456,559

412

25 CV 250/50, b 100)

65,157

17,147

21,433

170,313

210,865

196,154

484,916

470,204

413

37,0 CV

104,114

28,494

32,233

274,978

210,865

196,154

650,685

635,973

414

45,0 CV

114,342

31,294

35,400

334,433

210,865

196,154

726,334

711,622

415

75,0 CV

209,861

53,018

69,033

557,388

210,865

196,154

1,100,166

1,085,454

416

100,0 CV

212,699

53,734

69,967

696,735

210,865

196,154

1,244,000

1,229,289

417

150,0 CV

272,688

68,890

89,700

975,429

248,904

231,538

1,655,610

1,638,245

418

Máy bơm áp lực xói nước đu cọc (300 CV)

895,799

148,177

336,767

1,717,065

427,519

397,692

3,525,327

3,495,500

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

10,893

3,325

2,867

31,370

210,865

196,154

259,821

245,109

420

4,0 CV

13,680

4,176

3,600

42,494

210,865

196,154

274,815

260,104

421

6,0 CV

18,620

5,684

4,900

63,741

210,865

196,154

303,810

289,098

422

7,0 CV

23,053

7,037

6,067

74,364

210,865

196,154

321,387

306,675

423

8,0 CV

24,320

7,424

6,400

84,987

210,865

196,154

333,997

319,285

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

427,500

84,375

168,750

1,916,795

670,635

623,846

3,268,055

3,221,267

425

280 CV (A-206)

363,407

71,725

143,450

1,628,812

670,635

623,846

2,878,028

2,831,239

426

90 CV (AH-2)

256,500

64,125

101,250

1,329,895

459,769

427,692

2,211,539

2,179,462

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

116,280

36,000

43,200

483,956

606,135

563,846

1,285,570

1,243,282

428

170 Cv (lắp trên xe ZIL -130)

478,800

129,150

189,000

963,977

634,250

590,000

2,395,177

2,350,927

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ng:

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

53,200

15,200

16,000

647,242

670,635

623,846

1,402,276

1,355,488

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ng

319,200

76,800

96,000

8,120

459,769

427,692

959,889

927,812

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

1,929

580

580

 

 

 

3,089

3,089

 

Máy phát điện lưu động công suất:

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

6,935

2,190

2,607

35,611

178,615

166,154

225,958

213,497

433

5,2 kW

23,560

7,440

8,857

75,247

178,615

166,154

293,720

281,258

434

8,0 kW

28,880

9,120

10,857

117,051

178,615

166,154

344,524

332,062

435

10,0 kW

45,315

14,310

17,036

167,216

178,615

166,154

422,492

410,031

436

15,0 kW

50,282

15,879

20,357

209,021

178,615

166,154

474,154

461,692

437

20,0 kW

68,454

21,617

27,714

297,274

178,615

166,154

593,675

581,213

438

25,0 kW

78,864

24,904

31,929

334,433

178,615

166,154

648,745

636,283

439

30,0 kW

90,155

28,470

36,500

371,592

178,615

166,154

705,332

692,871

440

38,0 kW

109,562

34,599

44,357

445,91 D

178,615

166,154

813,044

800,582

441

45,0 kW

119,707

37,802

48,464

483,070

178,615

166,154

867,658

855,197

442

50,0 kW

133,027

42,009

53,857

557,388

178,615

166,154

964,896

952,435

443

60,0 kW

148,444

46,877

65,107

627,062

178,615

166,154

1,066,105

1,053,644

444

75,0 kW

173,931

54,926

76,286

696,735

210,865

196,154

1,212,743

1,198,032

445

112,0 kW

208,776

65,929

99,893

1,056,715

210,865

196,154

1,642,178

1,627,467

446

122,0 kW

218,554

69,017

104,571

1,170,840

210,865

196,154

1,773,848

1,759,137

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

447

3,0 m3/h

3,870

1,711

1,567

12,394

210,865

196,154

230,407

215,695

448

11,0 m3/h

5,763

2,548

2,333

35,411

210,865

196,154

256,921

242,210

449

25,0 m3/h

11,033

4,878

4,467

56,658

210,865

196,154

287,901

273,189

450

40,0 m3/h

16,302

7,207

6,600

153,449

210,865

196,154

394,424

379,712

451

120,0 m3/h

47,196

20,866

20,700

283,291

210,865

196,154

582,918

568,207

452

200,0 m3/h

75,544

33,399

33,133

472,152

210,865

196,154

825,093

810,382

453

300,0 m3/h

108,832

48,115

47,733

649,209

210,865

196,154

1,064,755

1,050,043

454

600,0 m3/h

227,322

100,500

108,767

908,893

210,865

196,154

1,556,347

1,541,636

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

3,376

1,954

1,367

9,708

210,865

196,154

227,270

212,558

456

75,00 m3/h

30,710

14,547

12,433

89,182

210,865

196,154

357,738

343,027

457

102,00 m3/h

44,789

21,216

18,133

204,376

210,865

196,154

499,380

484,668

458

120,00 m3/h

51,072

24,192

22,400

214,594

210,865

196,154

523,124

508,412

459

200,00 m3/h

81,776

38,736

35,867

278,694

210,865

196,154

645,938

631,227

460

240,00 m3/h

103,968

49,248

45,600

426,402

210,865

196,154

836,083

821,372

461

300,00 m3/h

133,152

63,072

58,400

501,649

210,865

196,154

967,139

952,427

462

360,00 m3/h

143,868

68,148

63,100

535,092

210,865

196,154

1,021,074

1,006,362

463

420,00 m3/h

186,808

88,488

81,933

585,257

210,865

196,154

1,153,352

1,138,641

464

540,00 m3/h

213,028

100,908

93,433

564,820

210,865

196,154

1,183,055

1,168,343

465

600,00 m3/h

249,616

118,239

119,433

594,547

210,865

196,154

1,292,701

1,277,989

466

660,00 m3/h

290,789

137,742

139,133

601,979

210,865

196,154

1,380,508

1,365,797

467

1200,00 m3/h

583,319

214,907

279,100

1,161,225

210,865

196,154

2,449,416

2,434,705

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

468

5,0 m3/h

2,058

867

833

2,996

178,615

166,154

185,370

172,908

469

10,0 m3/h

3,458

1,274

1,400

8,789

178.615

166,154

193,536

181,075

470

22,0 m3/h

7,575

2,791

3,067

11,201

178,615

165,154

203,248

190,787

471

30,0 m3/h

9,715

3,579

3,933

16,321

178,615

166,154

212,165

199,703

472

56,0 m3/h

20,995

7,735

8,500

27,234

178,615

166,154

243,080

230,618

473

150,0 m3/h

41,496

13,978

18,200

71,911

178,615

166,154

324,200

311,738

474

216,0 m3/h

58,596

19,738

25,700

85,065

178,615

166,154

367,714

355,253

475

270,0 m3/h

75,088

25,293

32,933

130,667

178,615

166,154

442,597

430,135

476

300,0 m3/h

94,924

31,974

41,633

140,314

178,615

166,154

487,461

474,999

477

600,0 m3/h

204,896

60,390

89,867

203,455

210,865

196,154

769,473

754,762

 

Máy biến thế hàn một chiu - công sut:

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

25,587

5,050

5,611

136,416

210,865

196,154

383,529

368,818

479

50,0 kW

32,933

6,500

7,222

170,520

210,865

196,154

428,041

413,329

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

3,420

726

750

13,642

210,865

196,154

229,403

214,691

481

7,0 kW

5,447

1,156

1,194

23,873

210,865

196,154

242,536

227,824

482

7,5 kW

5,953

1,253

1,306

25,659

210,865

196,154

245,037

230,325

483

10,0 kW

7,600

1,613

1,667

34,104

210,865

196,154

255,849

241,138

484

14,0 kW

10,893

2,312

2,389

47,746

210,865

196,154

274,206

259,494

485

23,0 kW

20,267

4,302

4,444

78,439

210,865

196,154

318,318

303,606

486

27,5 kW

23,687

4,987

5,194

93,786

210,865

196,154

338,519

323,808

487

29,2 kW

24,700

5,200

5,417

99,584

210,865

190,154

345,766

331,054

488

33,5 kW

27,360

5,760

6,000

114,248

210,865

196,154

364,234

349,522

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

33,013

9,730

8,688

53,117

210,865

196,154

315,412

300,701

490

20,0 CV

40,292

11,876

11,781

94,430

210,865

196,154

369,244

354,533

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

20,663

6,090

5,438

22,296

210,855

196,154

265,351

250,639

492

10,2 CV

39,306

10,758

10,344

47,378

210,865

196,154

318,651

303,939

493

27,5 CV

59,743

15,722

17,469

114,961

210,865

196,154

418,760

404,049

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

7,752

1,632

1,700

 

210,865

196,154

221,949

207,238

495

2000 l/h

11,856

2,496

2,600

 

210,865

196,154

227,817

213,106

496

Máy hàn cắt dưới nước

423,146

178,167

89,083

 

657,404

611,538

1,347,800

1,301,934

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - ng suất:

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

16,625

3,150

2,333

 

178,615

166,154

200,724

188,262

498

Máy phun ct (chưa tính khí nén)

22,800

3,360

3,200

 

178,615

166,154

207,975

195,514

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

28,529

8,795

8,580

8,607

178,615

166,154

233,126

220,664

500

4,5 kW

38,038

11,669

11,440

15,347

178,615

166,154

255,109

242,647

 

Máy khoan st cm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

9,856

2,905

1,383

1,705

178,615

166,154

194,465

182,004

 

Máy ct st cm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

18,169

4,781

2,550

3,410

178,615

166,154

207,526

195,064

503

1,7 kW

18,406

4,844

2,583

5,197

178,615

166,154

209,646

197,184

 

Máy khoan bê tông cm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

11,400

3,000

1,600

1,510

178,615

166,154

196,126

183,664

505

0,75 kW

9,896

3,906

2,083

1,827

178,615

166,154

196,328

183,866

506

0,85 kW

10,688

4,219

2,250

2,071

178,615

166,154

197,842

185,381

507

1,05 kW

13,300

5,250

2,800

2,558

178,615

166,154

202,523

190,062

508

1,50 kW

19,760

7,800

4,160

3,654

178,615

166,154

213,989

201,528

 

Máy ct gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

13,134

6,913

3,950

4,969

178,615

166,154

207,581

195,120

 

Máy ct bê tông - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50 kW

16,625

6,563

3,500

4,385

178,615

166,154

209,688

197,226

511

7,50 kW

33,060

9,570

6,960

17,539

178,615

166,154

245,745

233,283

512

12 CV (MCD 218)

73,150

17,325

19,250

155,810

210,865

196,154

476,401

461,689

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí n) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

513

1,5 m3/ph

13,991

3,240

2,455

 

210,865

196,154

230,551

215,839

514

3,0 m3/ph

15,805

3,660

2,773

 

210,865

196,154

233,103

218,391

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

17,048

5,768

5,127

8,185

178,615

166,154

214,744

202,282

 

Máy ct ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

17,048

5,768

5,127

14,616

178,615

166,154

221,175

208,713

 

Máy ct tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

10,554

3,247

3,41 8

16,078

178,615

166,154

211,912

199,451

518

15,0 kW

87,910

27,476

28,473

43,848

178,615

166,154

366,322

353,860

519

Máy ct thép Plaxma

38,678

11,901

12,527

20,462

178,615

166,154

262,184

249,722

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

30,763

9,615

9,964

16,078

178,615

166,154

245,034

232,573

 

Máy ct đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

25,210

7,733

7,582

8,185

178,615

166,154

227,325

214,864

 

Máy ct uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

11,003

3,375

3,309

14,616

178,615

166,154

210,918

198,457

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

13,723

4,210

4,127

5,798

178,615

166,154

206,473

194,012

524

2,7 kW

16,504

5,088

4,964

9,257

178,615

166,154

214,428

201,966

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

24,484

7,511

7,364

15,347

178,615

166,154

233,321

220,859

526

10, kW

67,346

20,761

20,255

30,694

178,615

166,154

317,671

305,209

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

44,071

13,586

13,255

25,659

178,615

166,154

275,186

262,725

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

53,865

16,605

16,200

23,873

178,615

166,154

289,158

276,697

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

4,057

1,251

1,220

3,735

210,865

196,154

221,128

206,416

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

2,328

861

700

2,923

178,615

166,154

185,427

172,966

531

2,7 kW

6,771

2,505

2,036

6,577

178,615

166,154

196,505

184,043

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

150,417

41,167

31,667

9,094

210,865

196,154

443,210

428,498

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

13,538

4,983

1,900

4,434

178,615

166,154

203,474

191,012

 

Máy ct cỏ cầm tay - công suốt:

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

8,194

3,019

1,150

3,508

210,865

196,154

226,736

212,024

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

535

F £ 42 mm (động cơ điện -1,2 kW)

12,403

5,549

3,264

7,600

178,615

166,154

207,431

194,969

536

F £ 42 mm (truyn động khí nén - chưa tính khí nén)

24,383

10,908

6,417

 

178,615

166,154

220,324

207,862

537

F £ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

116,744

39,939

30,722

 

178,615

166,154

366,021

353,559

538

Búa chèn (truyn động khí nén - chưa nh khí nén)

5,647

2,526

1,486

 

178,615

166,154

188,275

175,814

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:

 

 

539

F 75 - 95 mm

684,570

210,575

200,167

 

389,481

362,308

1,484,793

1,457,620

540

F 105 -110 mm

855,570

263,175

250,167

 

389,481

362,308

1,758,393

1,731,220

 

Máy khoan xoay đp tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

879,225

265,310

308,500

300,115

389,481

362,308

2,142,631

2,115,458

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

212,800

94,080

70,000

87,696

568,096

528,462

1,032,672

993,038

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

980,742

330,355

344,120

394,632

389,481

362,308

2,439,330

2,412,157

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

544

F51 -76 (310 CV)

1,661,094

676,094

582,840

2,591,854

558,173

519,231

6,070,056

6,031,113

545

F 76 - 89 (145 CV)

2,389,953

922,438

838,580

1,279,670

558,173

519,231

5,983,814

5,949,872

546

F 89 - 102 (220 CV)

3,102,168

1,132,019

1,088,480

1,880,256

558,173

519,231

7,761,096

7,722,153

547

F 102-115 (300 CV)

3,441,717

1,014,401

1,207,620

2,508,246

558,173

519,231

8,730,157

8,691,215

548

F 115-127 (144 CV)

3,514,392

1,035,821

1,233,120

1,270,845

558,173

519,231

7,612,351

7,573,408

549

F 127-152 (335 CV)

3,905,355

1,151,052

1,370,300

2,800,875

558,173

519,231

9,785,755

9,746,812

 

Máy khoan xoay cầu, đng cơ điện - đường kính khoan;

 

 

 

550

F 243-269 (322 kW)

4,883,760

1,336,608

1,713,600

1,692,533

558,173

519,231

10,184,674

10,145,732

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

551

F 152-228 (450 CV)

5,848,542

1,600,654

2,052,120

3,135,308

558,173

519,231

13,194,796

13,155,854

 

Máy khoan hm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

552

F 45 (2 cần -147 CV)

5,685,807

1,556,116

2,394,024

1,297,321

1,116,346

1,038,462

12,049,613

11,971,729

553

F 45 (3 cn-255 CV)

8,286,831

2,267,975

3,489,192

2.132,009

1,116,346

1,038,462

17,292,353

17,214,468

 

y khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

554

H 3,5 m (80 CV)

6,289,779

1,721,413

2,648,328

594,547

1,116,346

1,038,462

12,370,414

12,292,529

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

25,855,699

5,806,192

10,886,610

1,096,200

1,116,346

1,038,462

44,761,047

44,683,162

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

556

9,0 kW

1,828,750

173,250

577,500

26,309

210,865

196,154

2,816,674

2,801,963

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan dập cáp - công suất:

 

 

 

557

40 kW

435,2731

183,273

143,182

233,856

568,096

528,462

1,563,679

1,524,045

 

Máy khoan giếng khai tc nước ngầm, khoan xoay công suất:

 

 

 

 

558

54 CV

723,641

330,082

253,909

300,990

568,096

528,462

2,176,717

2,137,083

559

300 CV

3,950,260

1,247,450

1,599,295

1,504,948

862,481

802,308

9,164,434

9,104,261

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngm có định hướng

3,075,209

755,315

1,294,825

326,424

558,173

519,231

6,009,946

5,971,004

561

Hthống STS (phục vụ khoan ngm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,818,538

446,658

765,700

2,598

505,250

470,000

3,538,744

3,503,494

 

Máy khoan đt đường ống ngm:

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngm đường kính ng ngầm <=600 mm

4,252,081

1,044,371

1,790,350

 

3,535,096

3,288,462

10,621,898

10,375,264

563

Máy khoan ngang UĐB-4

545,063

141,750

202,500

647,242

1,893,654

1,761,538

3,430,206

3,298,093

 

Máy khoan tạo lneo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

589,432

186,136

206,818

439,717

568,096

528,462

1,990,200

1,950,565

 

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa;

 

 

 

 

 

565

0,6 T

566,314

166,212

175,330

696,735

611,096

568,462

2,215,688

2,173,053

566

1,2 T

720,914

196,410

223,193

873,241

611,096

568,462

2,624,855

2,582,220

567

1,8 T

789,992

215,230

244,580

905,756

656,577

610,769

2,812,134

2,766,326

568

3,5 T

1,418,989

362,216

466,773

952,205

807,904

751,538

4,008,086

3,951,720

569

4,5 T

1,658,389

423,326

545,523

998,654

807,904

751,538

4,433,795

4,377,429

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đu búa:

 

 

 

 

 

570

1,2 T

349,324

89,169

114,909

394,523

540,808

503,077

1,488,733

1,451,002

571

1,8 T

513,829

131,162

169,023

487,421

578,846

538,462

1,880,280

1,839,896

572

2,2 T

553,220

146,416

207,977

533,870

578,846

538,462

2,020,329

1,979,945

573

2,5 T

595,356

157,568

223,818

598,670

775,654

721,538

2,351,067

2,296,951

574

3,5 T

670,683

177,504

252,136

784,466

775,654

721,538

2,660,443

2,606,327

575

4,5 T

828,288

219,216

311,386

1,030,239

775,654

721,538

3,164,783

3,110,667

576

5,5 T

987,585

261,376

371,273

1,262,484

775,654

721,538

3,658,372

3,604,256

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

577

60,0 kW

753,402

237,916

247,830

613,127

721,904

671,538

2,574,178

2,523,813

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

86,564

20,422

26,800

175,392

389,481

362,308

698,658

671,485

579

50,0 kW

105,460

24,879

32,650

219,240

389,481

362,308

771,710

744,536

580

170,0 kW

198,807

32,498

61,550

579,768

389,481

362,308

1,262,104

1,234,931

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

581

£ 1,8 T

1,676,997

743,931

756,540

642,545

1,203,173

1,119,231

5,023,186

4,939,244

582

£ 2,5T

1,736,980

770,540

783,600

723,056

1,203,173

1,119,231

5,217,349

5,133,407

583

£ 3,5 T

1,768,701

784,612

797,910

803,103

1,203,173

1,119,231

5,357,498

5,273,556

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đu búa:

 

 

 

 

584

7,5 T

5,287,282

1,969,352

2,568,720

2,508,246

1,738,192

1,616,923

14,071,792

13,950,523

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

585

60 T

140,494

26,620

33,611

60,900

389,481

362,308

651,106

623,933

586

100 T

190,654

36,124

45,611

85,260

389,481

362,308

747,130

719,957

587

150 T

215,734

40,876

51,611

121,800

389,481

362,308

819,502

792,329

588

200 T

240,814

45,628

57,611

136,416

389,481

362,308

869,950

842,777

589

Máy ép cọc sau

73,411

13,910

17,563

58,464

389,481

362,308

552,828

525,655

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

590

130 T

473,114

76,167

146,475

223,625

389,481

362,308

1,308,862

1,281,689

591

Máy cm bc thấm

708,594

164,096

266,389

740,862

 

 

1,879,940

1,879,940

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

4,306,577

1,883,038

1,743,554

798,923

862,481

802,308

9,594,572

9,534,399

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

8,198,768

3,584,886

3,319,339

535,920

1,405,769

1,307,692

17,044,683

16,946,606

594

Máy khoan cọc nhi GPS 15

1,387,432

786,068

429,545

964,656

862,481

802,308

4,430,182

4,370,009

595

Máy khoan cọc nhi ED

2,519,180

1,279,088

779,932

793,923

862,481

802,308

6,239,603

6,179,430

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

1,870,313

1,096,875

703,125

1,096,200

862,481

802,308

5,628,993

5,568,820

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

5,719,064

2,380,242

2,315,411

928,980

862,481

802,308

12,206,178

12,146,005

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

7,432,670

2,991,477

2,301,136

918,142

862,481

802,308

14,505,907

14,445,734

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

599

£ 750 lít

15,268

5,143

4,018

20,462

178,615

166,154

223,506

211,045

600

1000 lít

94,539

31,845

27,643

29,232

210,865

196,154

394,123

379,412

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

188,283

63,422

55,054

34,299

210,865

196,154

551,923

537,211

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

203,205

96,255

98,723

 

360,538

335,385

758,722

733,568

603

200,0 T

298,775

141,525

145,154

 

360,538

335,385

945,992

920,838

604

250,0 T

373,445

176,895

181,431

 

360,538

335,385

1,092,309

1,067,155

605

300,0 T

448,828

212,603

218,054

 

360,538

335,385

1,240,022

1,214,868

606

400,0 T

500,365

221,214

243,092

 

360,538

335,385

1,325,210

1,300,056

607

600,0 T

588,668

260,253

285,992

 

360,538

335,385

1,495,451

1,470,297

608

800,0 T

833,958

351,140

405,162

 

360,538

335,385

1,950,798

1,925,644

609

1000,0 T

981,113

413,100

476,654

 

360,538

335,385

2,231,405

2,206,251

 

Phà chuyên dùng, trọng ti:

 

 

 

 

 

 

610

250 T

601,092

284,728

292,029

 

1,289,173

1,199,231

2,467,022

2,377,079

 

Phao thép, trọng ti:

 

 

 

 

 

 

611

10 T

30,780

14,580

13,886

 

 

 

59,246

59,246

612

15 T

40,660

19,260

18,343

 

 

 

78,263

78,263

613

60 T

62,338

29,529

30,286

 

 

 

122,152

122,152

614

200 T

108,562

51,424

52,743

 

 

 

212,730

212,730

615

250 T

113,973

53,987

55,371

 

 

 

223,331

223,331

 

Ca nô -  công sut:

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

47,082

24,780

24,780

48,771

308,442

286,923

453,856

432,337

617

23 CV

51,699

27,210

27,210

74,783

308,442

286,923

489,344

467,825

6L8

30 CV

56,088

26,568

29,520

97,543

308,442

286,923

518,161

496,642

619

55 CV

72,048

34,128

37,920

153,282

488,712

454,615

786,089

751,993

620

75 CV

94,520

41,788

54,270

209,021

488,712

454,615

888,310

854,214

621

90 CV

123,153

54,447

70,710

250,825

488,712

454,615

987,846

953,750

622

120 CV

150,950

66,736

86,670

278,694

488,712

454,615

1,071,762

1,037,666

623

150 CV

166,051

73,412

95,340

348,368

750,846

698,462

1,434,016

1,381,631

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

24,225

15,300

12,750

297,274

516,000

480,000

865,549

829,549

625

25 CV

255,303

116,454

134,370

611,579

750,846

698,462

1,868,552

1,816,168

626

33 CV

337,041

147,825

177,390

783,440

750,846

698,462

2,196,542

2,144,158

627

50 CV

371,184

162,800

195,360

1,045,102

750,846

698,462

2,525,293

2,472,909

628

90 CV

414,081

198,125

237,750

1,703,130

1,218,058

1,133,077

3,771,144

3,686,163

629

150 CV

664,516

267,078

381,540

2,571,726

1,592,654

1,481,538

5,477,514

5,366,398

630

190 CV

1,195,010

434,549

686,130

3,356,714

1,680,308

1,563,077

7,352,711

7,235,480

 

Xuồng cao tốc -công suất:

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

77,887

40,248

44,720

2,065,665

516,000

480,000

2,744,520

2,708,520

632

50 CV

93,562

48,348

53,720

2,911,604

516,000

480,000

3,623,234

3,587,234

633

120 CV

208,443

91,755

119,680

6,885,550

516,000

480,000

7,821,427

7,785,427

634

225 CV

423,225

170,100

243,000

12,393,990

549,904

511,538

13,780,219

13,741,853

635

Thiết b ln

159,838

42,063

44,867

 

657,404

611,538

904,171

858,305

 

Xung vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

6,718

3,182

2,121

53,117

389,481

362,308

454,619

427,446

637

24 CV

53,353

23,125

19,821

224,272

427,519

397,692

748,091

718,264

 

Lò đốt rác y tế bng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

4,719,553

1,951,695

2,129,121

 

881,500

820,000

9,681,869

9,620,369

 

Tu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp du,...) - công suất

 

 

 

639

75 CV

134,805

67,080

77,400

1,056,715

1,277,596

1,188,462

2,613,596

2,524,462

640

150 CV

320,031

151,594

183,750

1,463,144

1,592,654

1,481,538

3,711,172

3,600,057

641

360 CV

463,458

219,533

266,100

3,121,373

1,644,750

1,530,000

5,715,213

5,600,463

642

600 CV

689,073

276,948

395,640

4,877,145

2,333,577

2,170,769

8,572,383

8,409,575

643

1200 CV

(tầu kéo biển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

644

12 m

326,489

98,683

122,740

390,172

492,019

457,692

1,430,104

1,395,777

645

18 m

443,836

127,144

166,856

455,200

492,019

457,692

1,685,056

1,650,729

646

24 m

559,751

160,350

210,433

503,972

492,019

457,692

1,926,524

1,892,197

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

647

9 m

450,026

131,286

169,183

390,172

492,019

457,692

1,632,685

1,598,358

648

12 m

611,774

172,033

229,990

455,200

492,019

457,692

1,961,017

1,926,690

649

18 m

741,884

208,620

278,904

503,972

492,019

457,692

2,225,399

2,191,072

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

650

95 T L £ 30m

75,240

41,184

39,600

 

 

 

156,024

156,024

651

137 T 30 < L £ 70m

108,585

59,436

57,150

 

 

 

225,171

225,171

652

190 T L > 70m

150,266

82,251

79,088

 

 

 

311,605

311,605

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

3,079,452

2,212,884

2,593,223

8,047,289

4,826,915

4,490,154

20,759,764

20,423,002

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

525,898

332,146

332,146

2,438,573

2,205,536

2,051,662

5,834,299

5,680,424

656

300 CV

747,504

472,108

472,108

4,714,574

2,525,522

2,349,323

8,931,815

8,755,616

657

585 CV

2,808,163

1,220,812

1,773,577

8,876,404

3,632,739

3,379,292

18,311,696

18,058,249

658

900 CV

2,717,941

1,564,008

2,288,792

11,705,148

3,908,270

3,635,600

22,184,159

21,911,489

659

1200 CV

5,512,421

2,901,274

4,642,038

15,606,864

4,807,896

4,472,462

33,470,493

33,135,059

660

4170 CV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

 

 

 

 

 

 

 

 

662

5945 CV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công sut 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

663

17,00 m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65 m3

598,807

252,129

290,918

710,670

817,000

760,000

2,669,524

2,612,524

665

1,00 m3

685,874

288,789

333,218

961,494

862,481

802,308

3,131,856

3,071,683

666

1,25 m3

832,222

350,409

404,318

1,086,907

862,481

802,308

3,536,336

3,476,163

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

4,560

408

1,200

25,984

178,615

166,154

210,767

198,306

668

4,5 kW (CBM - 5)

10,007

895

2,633

46,771

178,615

166,154

238,922

226,460

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

32,300

10,200

8,500

 

 

 

51,000

51,000

670

B máy khoan cby- 150-zub

450,300

158,000

158,000

253,921

 

 

1,020,221

1,020,221

671

Bộ nén ngang GA

307,378

69,333

115,556

69,674

 

 

561,940

561,940

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

8,788

2,035

1,542

 

 

 

12,364

12,364

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

11,294

5,053

2,972

8,445

 

 

27,764

27,764

674

Thùng trục 0,5 m3

5,130

1,440

900

 

 

 

7,470

7,470

675

Máy khoan F-60L

694,260

194,880

243,600

430,427

 

 

1,563,167

1,563,167

676

Máy xuyên động RA- 50

37,905

9,975

14,250

 

 

 

62,130

62,130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên đng hình côn DCP

887

93

333

 

 

 

1,313

1,313

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

319,200

67,200

120,000

306,563

 

 

812,963

812,963

679

Thiết bị đo ngẫu lực

219,450

49,500

82,500

 

 

 

351,450

351,450

680

Bộ dụng cụ thí nghim SPT

6,946

1,828

2,611

 

 

 

11,384

11,384

681

Biến thế thắp sáng

4,592

870

967

 

 

 

6,428

6,428

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa l khoan:

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

249,546

119,400

119,400

706,025

210,865

196,154

1,405,236

1,390,525

683

Máy nén khí 660 m3/h

290,789

139,133

139,133

752,474

210,865

196,154

1,532,395

1,517,683

684

Máy nén khí 1260 m3/h

670,751

224,653

320,932

1,382,632

248,904

231,538

2,847,873

2,830,508

 

Máy thăm dò địa vt lý:

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

24,206

5,824

7,280

 

 

 

37,310

37,310

686

Máy MF-2-100

29,969

7,211

9,013

 

 

 

46,193

46,193

 

Máy, thiết b trc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

12,192

2,292

3,667

 

 

 

18,150

18,150

688

Theo 010

28,447

4,706

8,556

 

 

 

41,708

41,708

689

Đitomát

46,993

7,067

14,133

 

 

 

68,193

68,193

690

Ni 030

6,133

1,383

1,844

 

 

 

9,361

9,361

691

Ni 004

9,236

1,944

2,778

 

 

 

13,958

13,958

692

Dalta 020

17,290

2,860

5,200

 

 

 

25,350

25,350

693

B đo mia bala

1,689

267

356

 

 

 

2,311

2,311

694

Máy thủy bình NA 720

10,197

2,147

3,067

 

 

 

15,410

15,410

695

Máy toàn đạc điện tử

115,267

15,600

34,667

 

 

 

165,533

165,533

696

Bthiết bị khng chế mặt bng GPS (3 máy)

432,250

48,750

130,000

 

 

 

611,000

611,000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

403,433

75,833

121,333

526,422

284,462

264,615

1,411,484

1,391,637

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

698

ng nhòm

739

111

222

 

 

 

1,072

1,072

699

Kính hiển vi

5,187

702

1,560

 

 

 

7,449

7,449

700

Kính hiển vi điện tử quét

1,868,650

168,600

562,000

 

 

 

2,599,250

2,599,250

701

Máy nh

4,877

733

1,467

 

 

 

7,077

7,077

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

702

Cn Belkenman

13,448

2,831

4,044

 

 

 

20,323

20,323

703

Thiết bị đếm phóng x

91,844

15,192

27,622

 

 

 

134,658

134,658

704

TRL Profile Beam

257,429

34,840

77,422

 

 

 

369,691

369,691

705

Máy FWD

1,325,567

139,533

398,667

 

 

 

1,863,767

1,863,767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

59,554

13,433

17,911

 

 

 

90,899

90,899

 

Thiết bkiểm tra chất lưng cc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nh)

224,770

37,180

67,600

1,786

 

 

331,336

331,336

708

Bộ thiết bị do PDA đo biến dạng lớn)

883,711

93,022

265,778

2,598

 

 

1,245,110

1,245,110

709

Bộ thiết b siêu âm

369,814

55,611

111,222

1,786

 

 

533,434

538,434

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

75,633

12,511

22,747

 

 

 

110,890

110,890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

225,923

33,973

67,947

 

 

 

327,843

327,843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

265,557

39,933

79,867

 

 

 

385,357

385,357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện t

4,788

648

1,440

 

 

 

6,876

6,876

714

Cân phân tích

7,382

999

2,220

 

 

 

10,601

10,601

715

Cân bàn

2,793

378

840

 

 

 

4,011

4,011

716

Cân thy tĩnh

3,259

441

980

 

 

 

4,680

4,680

717

Lò nung

8,246

2,480

2,480

19,813

 

 

33,019

33,019

718

Tủ sy

7,116

2,408

2,140

13,317

 

 

24,980

24,980

719

Tủ hút đc

7,116

2,140

2,140

3,898

 

 

15,293

15,293

720

T lnh

3,618

1,088

1,088

3,898

 

 

9,691

9,691

721

Máy hút chân không

2,195

743

660

1,299

 

 

4,896

4,896

722

Máy hút ẩm OASIS- America

5,985

1,800

1,800

 

 

 

9,585

9,585

723

Bếp điện

1,773

303

187

4,710

 

 

6,973

6,973

724

Bếp cát

2,280

390

240

4,710

 

 

7,620

7,620

725

Máy chưng cất nước

4,389

1,155

1,320

4,710

 

 

11,574

11,574

726

Máy trộn đất

3,658

963

1,100

6,658

 

 

12,378

12,378

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

11,571

3,045

3,480

 

 

 

18,096

18,096

72S

Máy trộn dung dịch lng (máy đo độ rung vữa)

9,842

2,590

2,960

 

 

 

15,392

15,392

729

Máy đm tiêu chuẩn (đm rung)

3,658

1,238

1,100

6,658

 

 

12,653

12,653

730

Máy ct đất

1,530

345

460

 

 

 

2,335

2,335

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

9,975

2,250

3,000

6,171

 

 

21,396

21,396

732

Máy ct ứng biến

95,095

15,730

28,600

 

 

 

139,425

139,425

733

Máy nén 3 trục

452,333

54,416

136,040

7,308

 

 

650,097

650,097

734

Máy ép litvinốp

10,374

2,340

3,120

3,086

 

 

18,920

18,920

735

Kích tháo mẫu

4,522

748

1,360

 

 

 

6,630

6,630

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

96,824

16,016

29,120

11,693

 

 

153,653

153,653

737

Máy cắt mu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

42,095

11,078

12,660

10,556

 

 

76,388

76,388

738

Máy khoan mẫu đá

38,903

10,238

11,700

7,795

 

 

68,635

68,635

739

Máy mài thử độ mài mòn

5,985

1,890

1,800

11,693

 

 

21,368

21,368

740

Máy nén một trục

10,374

2,340

3,120

1,299

 

 

17,133

17,133

741

Máy nén Marshall

153,549

25,399

46,180

 

 

 

225,128

225,128

742

Máy CBR

45,819

8,613

13,780

6,658

 

 

74,869

74,869

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

4,855

1,278

1,460

 

 

 

7,592

7,592

744

Máy nén 4T4 quay tay

4,522

1,190

1,360

 

 

 

7,072

7,072

745

Máy nén thủy lực 10 tấn

12,436

3,273

3,740

 

 

 

19,448

19,448

746

Máy nén thủy lực 50 tấn

20,682

5,443

6,220

 

 

 

32,344

32,344

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

27,664

7,280

8,320

 

 

 

43,264

43,264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

30,258

7,963

9,100

 

 

 

47,320

47,320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

16,758

4,410

5,040

 

 

 

26,208

26,208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

139,983

23,155

42,100

 

 

 

205,238

205,238

751

Máy gia tải - 20 T

21,613

5,688

6,500

 

 

 

33,800

33,800

752

Máy casagrande (làm thí nghiệm chảy)

3,658

963

1,100

 

 

 

5,720

5,720

753

Máy xác định hệ số thấm

50,141

9,425

15,080

 

 

 

74,646

74,646

754

Máy đo PH

5,387

1,418

1,620

 

 

 

8,424

8,424

755

Máy đo âm thanh

4,855

1,278

1,460

 

 

 

7,592

7,592

756

Máy đo chiều dày màng sơn

62,510

11,750

18,800

 

 

 

93,060

93,060

757

Máy đo đin thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

53,599

10,075

16,120

 

 

 

79,794

79,794

758

Máy đo vết nứt

9,443

2,485

2,840

 

 

 

14,768

14,768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong tông

77,739

12,859

23,380

 

 

 

113,978

113,978

760

Máy đo độ thấm ca Ion Cio

112,452

16,910

33,820

 

 

 

163,182

163,182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

6,983

1,838

2,100

 

 

 

10,920

10,920

762

Máy đo gia tốc

57,057

10,725

17,160

 

 

 

84,942

84,942

763

Máy ghi nhit ổn định

9,776

2,573

2,940

 

 

 

15,288

15,288

764

Máy đo chuyn vị

35,245

6,625

10,600

 

 

 

52,470

52,470

765

Máy xác định môđun

18,155

4,095

5,460

 

 

 

27,710

27,710

766

Máy so màu ngọn lửa

24,206

5,460

7,280

 

 

 

36,946

36,946

767

Máy so màu quang điện

62,244

11,700

18,720

 

 

 

92,664

92,664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

36,309

6,825

10,920

 

 

 

54,054

54,054

769

Máy chiết nha (Xốc lét)

5,121

1,348

1,540

 

 

 

8,008

8,008

770

Bthí nghiệm độ co ngót, trương n

8,446

2,223

2,540

 

 

 

13,208

13,208

771

Thiết bị thử tỷ diện

9,177

2,415

2,760

 

 

 

14,352

14,352

772

Bàn dn

15,561

4,095

4,680

 

 

 

24,336

24,336

773

Bàn rung

5,653

1,488

1,700

 

 

 

8,840

8,840

774

Máy khuấy bằng từ

8,845

2,328

2,660

 

 

 

13.832

13,832

775

Máy khuy cm tay NAG-2

5,254

1,383

1,580

 

 

 

8,216

8,216

776

Máy nghin bi sứ LE1

4,855

1,278

1,460

 

 

 

7,592

7,592

777

Máy phân tích hạt LAZER

48,013

9,025

14,440

 

 

 

71,478

71,478

778

Máy phân tích vi nhit

38,903

7,313

11,700

 

 

 

57,915

57,915

779

Tenxômét

4,589

1,208

1,380

 

 

 

7,176

7,176

780

Máy đo độ giãn n bê tông

48,412

9,100

14,560

 

 

 

72,072

72,072

781

Máy đo hệ số dẫn nhit

4,323

1,138

1,300

 

 

 

6,760

6,760

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phn hóa lý ca vật liệu)

1,371,696

123,762

412,540

 

 

 

1,907,998

1,907,998

783

Cn ép mẫu thử gạch chu lửa

3,167

542

333

 

 

 

4,042

4,042

784

Côn thử đ st

2,217

379

233

 

 

 

2,829

2,829

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đp xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3,167

542

333

 

 

 

4,042

4,042

786

Dụng c xác đnh giới hạn bn liên kết

2,217

379

233

 

 

 

2,829

2,829

787

Chén bch kim

14,630

1,320

4,400

 

 

 

20,350

20,350

7S8

Kẹp niken

5,254

711

1,580

 

 

 

7,545

7,545

789

Máy siêu âm đo chiu dầy kim loại

24,539

5,535

7,380

 

 

 

37,454

37,454

790 1

Máy dò vị trí cốt thép

38,903

7,313

11,700

 

 

 

57,915

57,915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

89,044

14,725

26,780

 

 

 

130,553

130,553

792

Máy siêu âm kim tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

37,240

7,000

11,200

 

 

 

55,440

55,440

793

Súng bi

4,988

1,313

1,500

 

 

 

7,800

7,800

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

132,113

20,860

27,813

2,923

 

 

183,710

183,710

795

Máy vẽ plotter

75,309

11,891

15,855

2,923

 

 

105,978

105,978

796

Máy vi tính

7,600

1,600

1,600

2,598

 

 

13,398

13,398

797

Máy tính xách tay

14,250

2,625

3,000

1,299

 

 

21,174

21,174

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo ngun 3 fa

267,995

70,928

100,750

 

 

 

439,673

439,673

799

Bộ nguồn AC-DC

26,358

6,976

9,909

 

 

 

43,243

43,243

800

Công tơ mu xách tay

111,055

29,392

41,750

 

 

 

182,197

182,197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

527,768

139,680

198,409

 

 

 

865,857

865,857

802

Hợp bộ đo lường

498,931

132,048

187,568

 

 

 

818,548

818,548

803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

853,618

225,920

320,909

 

 

 

1,400,447

1,400,447

804

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

267,632

70,832

100,614

 

 

 

439,078

439,078

805

Hợp bộ thí nghim rơle

504,070

133,408

189,500

 

 

 

826,978

826,978

806

Máy điu chỉnh điện áp 1pha

10,459

2,768

3,932

 

 

 

17,158

17,158

807

Máy đo độ A xít

96,244

25,472

36,182

 

 

 

157,897

157,897

808

Máy đo đ chp cháy kín

92,254

24,416

34,682

 

 

 

151,351

151,351

809

Máy đo độ nhớt

79,256

20,976

29,795

 

 

 

130,027

130,027

810

Máy đo điện áp xuyên thng

19,285

5,104

7,250

 

 

 

31,639

31,639

811

Máy đo điện trở một chiều

94,732

25,072

35,614

 

 

 

155,418

155,418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

32,222

8,528

12,114

 

 

 

52,864

52,864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

55,316

14,640

20,795

 

 

 

90,751

90,751

814

Cầu đo tang dầu cách đin

192,608

50,976

72,409

 

 

 

315,993

315,993

815

Máy đo tỷ trọng

38,751

10,256

14,568

 

 

 

63,576

63,576

816

Máy đo vạn năng

79,740

21,104

29,977

 

 

 

130,821

130,821

817

Máy chụp sóng

274,887

72,752

103,341

 

 

 

450,980

450,980

818

Máy kim tra độ n định ô xy hóa dầu

197,263

52,208

74,159

 

 

 

323,630

323,630

819

Máy phát tần số

70,248

18,592

26,409

 

 

 

115,249

115,249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

97,150

25,712

36,523

 

 

 

159,385

159,385

821

Máy tính xách tay

24,968

6,608

9,386

 

 

 

40,962

40,962

822

Máy đo vi lượng ẩm

87,901

23,264

33,045

 

 

 

144,210

144,210

823

Mê gôm mét

26,600

7,040

10,000

 

 

 

43,640

43,640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

45,522

12,048

17,114

 

 

 

74,684

74,684

825

Thiết bị tạo dòng đin

263,521

69,744

99,068

 

 

 

432,334

432,334

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1981/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1981/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/08/2015
Ngày hiệu lực31/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/11/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1981/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1981/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tây Ninh
                Người kýNguyễn Mạnh Hùng
                Ngày ban hành31/08/2015
                Ngày hiệu lực31/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/11/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015