Quyết định 1982/QĐ-UBND

Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1982/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 548-CV/TU ngày 29/5/2017 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 390/TTr- STNMT ngày 05/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017, Tờ trình số 500/TTr-STNMT ngày 28/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 và Công văn số 2508/STNMT- TCKH ngày 24/5/2017 về việc báo cáo UBND tỉnh nội dung giải trình kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017 theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:

- Tổng số dự án (MB) đấu giá: 698 dự án

- Tổng diện tích quy hoạch: 638,86ha

- Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 449,86ha

- Tổng tiền sử dụng đất tối thiểu dự kiến thu được: 5.075.125 triệu đồng

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.

Các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 1982/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất đấu giá (ha)

Tổng tiền sử dụng đất dự kiến (triệu đồng)

I

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA

 

0,458

0,358

16.817

A

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Theo Công văn số 6493/UBND-KTTC ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi tại phường Đông Hải; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016), phường Đông Hải.

Thành phố Thanh Hóa

0,258

0,258

9.649

2

Đấu giá QSD đất Khu xen cư số 14 Dã Tượng, phường Đông Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,200

0,100

7.168

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

35,240

31,464

1.434.887

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xen cư số 2

Đồng Lễ, P. Đông Hải

0,615

0,424

12.708

2

Đấu giá quyền sử đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3

Lễ Môn, P Đông Hải

3,263

1,053

31.599

3

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 9106/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015

Phố Thành Khang 2, P. Tào Xuyên

0,300

0,180

3.600

4

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ)

Phường Ba Đình

0,012

0,012

3.000

5

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)

Phường Quảng Hưng

0,167

0,167

25.000

6

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5355/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016

Xã Quảng Đông

0,387

0,308

12.300

7

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 4884/QĐ-UBND, ngày 19/6/2015 khu xen cư phường Đông Vệ

Phường Đông Vệ

0,276

0,276

19.211

8

Trường mầm non kết hợp bể bơi đa năng tại MBQH số 6804/QĐ-UBND ngày 10/9/2013, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

Phường Phú Sơn

0,732

0,732

19.034

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

9

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6804/UBND-QLĐT

Phường Phú Sơn

0,260

0,260

15.471

10

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6275/UBND-QLĐT

Phường Nam Ngạn

1,860

1,860

23.000

11

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1876/UBND-QLĐT

Phường Đông Hương

0,830

0,830

42.000

12

Quyết định số 18/QĐ-UBND xã Đông Hưng

Xã Đông Hưng

0,100

0,100

2.000

13

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)

Phường Đông Hương, Đông Hải

7,500

7,500

525.070

14

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 216/QĐ-UBND ngày 18/12/2009

Xã Đông Vinh

0,390

0,390

13.492

15

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011

Xã Đông Vinh

0,320

0,320

5.380

16

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 434/UBND-QLĐT

Xã Đông Hưng

1,010

1,010

7.000

17

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 425/UBND-QLĐT

Phường Tân Sơn

0,410

0,410

25.000

18

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ)

Phường Tào Xuyên

0,200

0,200

4.266

19

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 8191/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MB 20/MBQH-UBND)

Xã Hoằng Anh

1,470

1,470

12.000

20

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 79/UB-XD

Xã Quảng Tâm

0,840

0,840

25.065

21

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1065/QĐ-UBND

Xã Đông Lĩnh

1,200

1,200

1.917

22

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1066/QĐ-UBND

0,100

0,100

2.973

23

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1067/QĐ-UBND

0,100

0,100

2.000

24

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1068/QĐ-UBND

0,090

0,090

1.880

25

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2107/UBND-QLĐT

Phường Đông Hải

0,020

0,020

1.200

26

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than

Phường Lam Sơn

0,170

0,170

33.263

27

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn

Phường Nam Ngạn

0,167

0,167

12.326

28

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007)

Phường Đông Vệ

0,100

0,100

5.500

29

Đấu giá quyền sử dụng đất (khu E MBQH số 741)

Phường Trường Thi

0,080

0,080

9.101

30

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 931/UBND-QLĐT

Phường Đông Vệ

0,370

0,370

40.200

31

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)

Phường Nam Ngạn

0,650

0,650

32.000

32

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003

Phố 5, phường Quảng Thắng

1,100

0,520

12.250

33

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007

Phố 8, phường Quảng Thắng

1,150

0,660

19.898

34

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 101/UBND-XD ngày 31/12/2010

Xã Quảng Thịnh

0,108

0,108

5.460

35

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 618/QĐ-UBND

Phường An Hoạch

0,106

0,106

2.000

36

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2120/QĐ-UBND

0,404

0,404

8.000

37

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1820/QĐ-UBND

Phường Quảng Thành

2,400

2,400

112.000

38

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1130/QĐ-UBND

Phường Hàm Rồng

3,494

3,494

262.723

39

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2591

Xã Hoằng Quang

1,712

1,712

25.000

40

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1474 (85 cũ)

Phường Nam Ngạn

0,420

0,420

15.000

41

Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5365/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016 (DA khu dân cư Đồng Cừ, thôn Tân Thọ)

Xã Đông Tân

0,357

0,252

4.000

III

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

16,380

7,190

157.050

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng

Phường Phú Sơn

0,040

0,040

800

2

Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân khu Đồng Găng

Phường Phú Sơn

0,170

0,170

1.360

3

Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Bắc đường Lương Đình Của

Phường Phú Sơn

0,030

0,030

750

4

MBQH đấu giá QSD đất xen cư khu phố 1

Phường Bắc Sơn

0,070

0,070

840

5

Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân

Phường Ba Đình

0,010

0,010

400

6

MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 1

Xã Quang Trung

0,020

0,020

200

7

MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 3

Xã Quang Trung

0,010

0,010

150

8

MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 4

Xã Quang Trung

0,010

0,010

200

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

9

MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu xen cư Trạm Y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh

Phường Ba Đình

0,480

0,190

5.700

10

MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Nam đường Lê Chân

Phường Ba Đình

1,060

0,500

16.000

11

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Đông Lê Chí Trực

Phường Ba Đình

1,580

0,600

8.730

12

MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa

Phường Lam Sơn

1,180

0,600

12.000

13

MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Đồi Mơ

Phường Đông Sơn

0,320

0,250

5.250

14

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Tây Bãi Phim khu phố 12

Phường Ngọc Trạo

1,780

0,700

14.000

15

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Cổ Đam

Phường Lam Sơn

8,000

3,200

80.000

16

Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9

Phường Bắc Sơn

0,500

0,270

6.750

17

MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Đoài Thôn

Xã Hà Lan

1,000

0,400

3.200

18

MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Điền Lư (phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh)

Xã Hà Lan

0,120

0,120

720

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

55,530

41,910

241.724

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư đô thị

Thị trấn Bút Sơn

7,120

4,430

38.742

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Giang

1,920

1,360

2.912

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Xuân

2,000

1,350

4.725

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khánh

0,740

0,610

1.247

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phú

2,160

1,080

3.726

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Quỳ

1,330

1,090

9.387

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Kim

0,540

0,390

2.417

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trung

1,180

1,000

5.611

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trinh

0,930

0,630

3.787

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Sơn

0,800

0,610

820

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lương

1,580

1,190

14.651

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Xuyên

1,150

0,880

4.071

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Cát

1,410

0,810

2.005

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khê

2,470

1,500

999

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Quý

1,040

0,820

2.814

16

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hợp

0,340

0,280

712

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Minh

1,000

0,900

2.475

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phúc

0,690

0,530

1.782

19

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đức

1,670

1,160

8.218

20

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hà

0,860

0,730

2.639

21

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạt

0,900

0,750

3.428

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Vinh

1,630

1,570

8.739

23

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạo

1,780

1,650

5.656

24

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thắng

1,340

1,070

3.266

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đồng

4,890

4,360

20.618

26

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thái

0,600

0,560

1.420

27

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thịnh

1,680

1,240

14.438

28

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thành

0,610

0,560

4.365

29

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lộc

1,440

1,120

25.084

30

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trạch

1,120

0,810

1.783

31

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tân

0,450

0,370

938

32

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tiến

3,090

2,510

11.288

33

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hải

1,420

1,110

6.004

34

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thanh

1,490

1,130

4.892

35

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phụ

1,210

0,900

5.239

36

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trường

0,950

0,850

10.826

V

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

70,100

30,940

304.000

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn

Thị trấn Quảng Xương

4,200

2,000

40.000

2

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Tân

5,600

3,000

40.000

3

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Trạch

2,900

1,500

16.000

4

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Phong

2,800

1,700

17.000

5

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Đức

3,900

2,000

20.000

6

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Định

3,900

1,000

25.000

7

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Nhân

2,700

1,000

14.000

8

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Ninh

2,800

1,500

14.000

9

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Bình

2,000

0,850

9.000

10

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Hợp

1,900

1,100

6.000

11

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Văn

2,600

1,240

10.000

12

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Long

1,800

1,200

6.000

13

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Yên

2,100

1,150

8.000

14

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Hòa

2,400

1,000

6.000

15

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Lĩnh

2,600

1,500

10.000

16

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Khê

2,400

1,000

8.000

17

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Trung

2,300

1,200

8.000

18

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Chính

2,400

1,000

8.000

19

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Ngọc

2,600

1,000

3.000

20

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Trường

2,700

1,000

6.000

21

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Phúc

2,300

0,500

5.000

22

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Vọng

2,000

0,700

3.000

23

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Giao

3,400

1,000

9.000

24

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Lưu

3,400

0,800

8.000

25

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Quảng Lộc

2,400

1,000

5.000

VI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

39,470

23,682

376.212

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gân trường cấp 3)

Thị trấn Rừng Thông

10,000

6,000

120.000

2

MBQH đấu giá QSD đất Trụ sở UBND thị trấn cũ

 

0,060

0,036

720

3

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517)

 

2,560

1,536

30.720

4

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện

 

5,600

3,360

67.200

5

MBQH đấu giá QSD đất trước bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam)

 

5,500

3,300

66.000

1

MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Màu thôn 4 (đối diện trụ sở UBND xã)

Xã Đông Minh

0,630

0,378

3.780

2

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã)

 

0,450

0,270

2.700

3

MBQH đấu giá QSD đất Phía bắc QL 47 mới

 

0,910

0,546

5.460

4

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Huyện Thôn Phú Bật

Xã Đông Phú

0,810

0,486

3.402

5

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa thôn Bái Vượng

 

0,190

0,114

798

6

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nạy thôn Yên Doãn 2

Xã Đông Yên

0.400

0,240

2.400

7

MBQH đấu giá QSD đất Sau Nháng thôn Yên Doãn 2

 

0,500

0,300

3.000

8

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới)

 

0,450

0,270

2.700

9

MBQH đấu giá QSD đất Cầu Đanh thôn Yên Doãn 2

 

0,300

0,180

1.800

10

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1

Xã Đông Tiến

1,200

0,720

7.200

11

MBQH đấu giá QSD đất Bờ Hồ thôn Triệu xá 1

 

0,250

0,150

1.500

12

MBQH đấu giá QSD đất Cồn Ngọ thôn 10

Xã Đông Thanh

0,110

0,066

660

13

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cây Đa thôn 3

 

0,220

0,132

1.320

14

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Rong thôn 9

 

0,490

0,294

2.940

15

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3

Xã Đông Ninh

0,500

0,300

2.100

16

MBQH đấu giá QSD đất Mã Phủ thôn 4

 

0,400

0,240

1.680

17

MBQH đấu giá QSD đất đối diện trường học tại Rọc thôn 4

 

0,400

0,240

1.680

18

MBQH đấu giá QSD đất Giáp chợ Rủn

Xã Đông Khê

0,500

0,300

3.000

19

MBQH đấu giá QSD đất Cồn Du thôn 1

 

0,300

0,180

2.700

20

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bản thôn 7

 

0,400

0,240

3.600

21

MBQH đấu giá QSD đất Ngọn Sóc Thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521)

Xã Đông Hoàng

0,360

0,216

2.160

22

MBQH đấu giá QSD đất Bả Đồng - Cồn Lẳng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521)

 

0,500

0,300

3.000

23

MBQH đấu giá QSD đất Dọc Chan - Cống Nổ thôn 10

 

0,500

0,300

3.000

24

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngựa thôn 12

Xã Đông Hòa

0,450

0,270

1.890

25

MBQH đấu giá QSD đất sau Chùa Thôn 2

Xã Đông Anh

0,410

0,246

3.690

26

MBQH đấu giá QSD đất Khu Nhà Thánh thôn 7

 

0,530

0,318

4.770

27

MBQH đấu giá QSD đất Khu Đông Trước thôn Văn Nam

Xã Đông Văn

0,400

0,240

2.400

28

MBQH đấu giá QSD đất khu Ngã Ba thôn Văn Thắng

 

0,010

0,006

60

29

MBQH đấu giá QSD đất giáp trường THPT

 

0.050

0,030

300

30

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bằn + Bãi Thờ thôn Đức Thắng (hai bên trục đường xã)

Xã Đông Quang

0,280

0,168

1.176

31

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Đôi thôn Minh Thành

 

0,300

0,180

1.260

32

MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Lách

 

0,080

0,048

336

33

MBQH đấu giá QSD đất Khu cồn Núi

 

0,050

0,030

210

34

MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá Dưới thôn 8

Xã Đông Thịnh

1,150

0,690

6.900

35

MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá trên thôn 8

 

0,370

0,222

2.220

36

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa Nghè thôn Hạnh Phúc

Xã Đông Nam

0,300

0,180

1.260

37

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn

 

0,250

0,150

1.050

38

MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Chửa thôn Tân Chính

 

0,350

0,210

1.470

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

39,470

24,080

194.801

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư thị trấn

Thị Trấn Hà Trung

1,500

1,500

15.000

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Toại

0,600

0,600

7.200

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Ninh

1,000

1,000

10.000

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Phú

1,800

0,800

2.500

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Lai

0,700

0,700

6.000

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Bắc

0,100

0,100

300

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Lâm

0,600

0,600

3.000

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Châu

2,000

0,400

2.000

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Thanh

1,970

0,410

2.371

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Yên

1,860

0,580

5.000

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Hải

3,040

0,730

4.210

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Lĩnh

2,000

1,200

6.000

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Phong

0,670

0,670

3.350

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Long

1,500

1,500

30,000

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Sơn

0,800

0,800

2.400

16

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Ngọc

0,800

0,800

3.200

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Vân

3,510

0,670

4.020

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Dương

4,000

1,200

14.200

19

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Thái

1,800

0,600

9.000

20

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Tân

0,370

0,370

1.850

21

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Bình

1,000

1,000

10.000

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Giang

0,800

0,800

2.400

23

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Vinh

0,500

0,500

1.500

24

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Tiến

0,800

0,800

2.000

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Đông

1,360

1,360

5.000

26

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Lai

0,860

0,860

9.000

27

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Vân

0,250

0,250

1.800

28

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Thái

0,620

0,620

6.000

29

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Bình

1,150

1,150

12.000

30

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Lĩnh

0,700

0,700

7.500

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hà Đông

0,810

0,810

6.000

VIII

HUYỆN THIỆU HÓA

 

20,640

13,917

132.935

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH Đấu giá QSD đất ở thị trấn

TK 12 - TT Vạn Hà

4,500

2,700

54.000

2

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Toán

0,230

0,161

1.127

3

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Chính

0,710

0,497

2.982

4

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Hòa

0,300

0,210

1.470

5

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Tâm

0,900

0,630

4.410

6

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Viên

0,600

0,420

2.940

7

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Lý

0,760

0,532

3.724

8

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Vận

0,250

0,175

1.750

9

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Trung

0,600

0,420

2.520

10

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Châu

0,800

0,560

3.920

11

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Tân

0,620

0,434

2.170

12

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Giao

0,830

0,500

4.000

13

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Ngọc

0,700

0,490

2.450

14

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Vũ

0,670

0,469

3.752

15

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Tiến

0,700

0,490

3.920

16

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Phúc

0,600

0,420

2.520

17

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Thành

0,600

0,420

2.940

18

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Công

0,700

0,490

4.410

19

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Phú

0,870

0,609

5.481

20

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Long

0,860

0,602

4.214

21

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Giang

0,590

0,413

2.065

22

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Quang

0,680

0,476

2.380

23

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Hợp

0,700

0,490

3.920

24

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Nguyên

1,010

0,707

5.656

25

MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn

Xã Thiệu Duy

0,860

0,602

4.214

IX

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

40,277

29,866

263.240

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị

Thị trấn Triệu Sơn

1,574

0,944

13.200

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phúc Ấm 1

Xã Đồng Tiến

0,300

0,255

900

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7

Xã Tiến Nông

0,440

0,374

1.500

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 7

Xã Khuyến Nông

0,600

0,510

2.300

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 13

 

0,040

0,034

300

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Tân

0,670

0,570

2.200

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3

 

0,062

0,053

400

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, 3, 5

Xã Tân Ninh

0,830

0,830

12.000

9

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư dân cư xóm 3

 

0,030

0,026

44

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3

Xã An Nông

0,700

0,420

9.900

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2

 

0,200

0,170

900

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đô Trình 3

 

0.050

0,043

305

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9

Xã Thọ Ngọc

0,620

0,527

3.780

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 12

Xã Nông Trường

0,600

0,380

4.000

15

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 1 (xóm 8)

Xã Đồng Thắng

0,210

0,179

2.430

16

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 2 xen cư (xóm 8)

 

0,020

0,017

500

17

MBQH Đất ở tái định cư chùa Thiên Thanh

 

0,100

0,085

70

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6

Xã Hợp Tiến

0,510

0,434

91

19

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bình Trị

Xã Thọ Tiến

0,470

0,400

1.180

20

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư quần Nham 2

Xã Đồng Lợi

0,330

0,281

450

21

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Quần Nham 1

 

0,600

0,510

250

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Lộc Trạch 2

 

0,460

0,391

240

23

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

Xã Minh Dân

1,330

1,131

7.570

24

MBHQ đấu giá QSD đất khu dân cư Đồng Dọc

Xã Thọ Dân

0,500

0,425

2.000

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đít Chứm thôn 4

Xã Dân Quyền

0,200

0,170

1.970

26

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9

 

0,120

0,102

1.775

27

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10

 

0,250

0,213

4.365

28

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

Xã Triệu Thành

1,000

0,850

1.050

29

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4

Xã Xuân Thịnh

0,650

0,553

550

30

MBQH đấu giá QSD đất khu đồng Bổng thôn 4

Xã Xuân Lộc

0,090

0,077

800

31

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đường Đu thôn 8, 9

 

0,500

0,250

2.200

32

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6

Xã Thọ Cường

0,270

0,230

2.485

33

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5

 

0,160

0,136

1.220

34

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư cồn Chốt, sau đồng thôn 4

Xã Thọ Vực

1,000

0,600

8.500

35

MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư cồn Cỏ, Hàm Lợn thôn 7

 

0,360

0,306

1.800

36

MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư Ao Mán

Xã Minh Châu

0,520

0,442

3.680

37

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10

Xã Vân Sơn

0,400

0,280

1.700

38

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, thôn 3

 

0,400

0,340

950

39

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thái Sơn

Xã Thái Hòa

0,162

0,138

790

40

MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư thôn Thái Nhân 1

 

0,255

0,217

760

41

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Tiên

Xã Dân Lực

5,050

4,293

69.000

42

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bao Lâm

Xã Bình Sơn

0,430

0,366

600

43

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6

Xã Thọ Thế

0,118

0,100

140

44

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

 

0,083

0,071

70

45

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9

 

0,223

0,190

560

46

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10

Xã Thọ Bình

0,500

0,425

1.800

47

MBQH đấu giá QSD đất khu dân thôn 1

 

0,500

0,425

1.550

48

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9

Xã Dân Lý

0,500

0,425

3.600

49

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 và thôn 5

Xã Thọ Phú

1,460

0,876

8.500

50

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Diễn Đông

Xã Hợp Thành

0,600

0,540

4.800

51

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Hòa

 

0,020

0,018

400

52

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Bình

 

0,140

0,126

140

53

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 9 xóm 5

Xã Hợp Lý

0,690

0,587

4.250

54

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

Xã Hợp Thắng

0,450

0,383

3.505

55

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư từ UBND xã đến Tỉnh lộ 515

 

0,500

0,500

3.900

56

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5

Xã Thọ Sơn

0,410

0,349

1.250

57

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 14

 

0,210

0,179

1.040

58

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6,7

Xã Xuân Thọ

0,400

0,340

1.830

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

59

MBQH 2016 xã Minh Dân

Xã Minh Dân

1,370

0,580

7.500

60

MBQH 2016 xã Thọ Thế

Xã Thọ Thế

1,760

0,600

7.500

61

MBQH 2016 xã Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

0,750

0,360

2.950

62

MBQH 2016 xã Khuyến Nông

Xã Khuyến Nông

0,700

0,150

7.000

63

MBQH 2016 xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến

0,260

0,210

1.700

64

MBQH 2016 xã Xuân Thọ

Xã Xuân Thọ

0,800

0,520

3.300

65

MBQH 2016 xã Tiến Nông

Xã Tiến Nông

0,260

0,220

1.050

66

MBQH 2016 xã Nông Trường

Xã Nông Trường

0,600

0,380

6.300

67

MBQH 2015 xã Dân Lực

Xã Dân Lực

0,770

0,230

2.000

68

MBQH 2015 xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

0,350

0,150

3.500

69

MBQH 2014 xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

0,640

0,640

3.300

70

MBQH 2015 xã Minh Sơn

 

0,250

0,250

1.500

71

MBQH 2016 xã Minh Sơn

 

0,600

0,600

1.900

72

MBQH 2016 thôn 5, 10 xã Thọ Dân

Xã Thọ Dân

1,300

0,900

5.700

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

23,800

18,880

175.800

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tế Tân

0,080

0,080

240

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tế Lợi

0,900

0,750

5.500

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Minh Khôi

0,840

0,700

7.000

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Minh Nghĩa

1,000

0,800

4.500

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thăng Thọ

1,200

0,850

15.000

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoàng Sơn

0,500

0,450

2.700

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Trường Sơn

0,500

0,450

2.250

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tượng Sơn

0,110

0,100

500

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tế Nông

1,000

0,850

4.250

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thăng Long

1,000

0,820

8.000

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Trung Chính

0,810

0,680

5.700

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Công Liêm

1,000

0,850

8.500

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Thắng

1,000

0,900

4.500

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Hòa

0,980

0,860

3.500

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thăng Bình

0,980

0,800

9.600

16

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Thiện

0,560

0,480

2.400

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Trung Ý

0,870

0,800

2.500

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tượng Lĩnh

0,940

0,820

4.000

19

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tế Thắng

0,860

0,780

3.150

20

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tân Phúc

1,000

0,860

3.800

21

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Công Bình

0,380

0,300

1.500

22

MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2)

Thị trấn Nông Cống

2,640

1,620

32.400

23

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Bái Đa

 

1,500

0,950

14.250

24

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2)

 

1,650

1,100

22.000

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1)

Xã Minh Khôi

0,500

0,380

4.560

26

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Công Chính

1,000

0,850

3.500

XI

HUYỆN HẬU LỘC

 

10,350

9,850

49.620

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Châu Lộc

0,300

0,150

1.500

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Triệu Lộc

0,250

0,250

2.300

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Đồng Lộc

0,350

0,350

1.600

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thành Lộc

0,500

0,450

2.100

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Đại Lộc

0,800

0,800

2.600

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hoa Lộc

0,700

0,700

4.100

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Mỹ Lộc

0,650

0,650

2.512

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Lộc Tân

1,300

1,300

6.000

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Phú Lộc

0,700

0,500

3.208

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Thị trấn Hậu Lộc

1,200

1,200

4.800

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thịnh Lộc

0,500

0,500

3.200

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Quang Lộc

0,600

0,500

5.000

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Liên Lộc

0,700

0,700

3.100

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thuần Lộc

0,400

0,400

900

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tuy Lộc

0,400

0,400

1.800

16

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tiến Lộc

0,600

0,600

2.800

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Văn Lộc

0,400

0,400

2.100

XII

HUYỆN NGỌC LẶC

 

14,819

13,306

101.651

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn 1

Xã Ngọc Liên

0,130

0,130

450

2

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Điền Sơn 1, Điền Sơn 2

Xã Ngọc Sơn

0,655

0,655

1.310

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Vải

Xã Mỹ Tân

0,653

0,500

750

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Chu

Xã Phùng Minh

0,670

0,600

570

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Hạ

 

0,470

0,420

399

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Cốc

 

0,380

0,340

361

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Mùn 02

Xã Đồng Thịnh

0,970

0,970

765

8

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 1

Xã Nguyệt Ấn

0,130

0,130

1.430

9

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 2

 

0,360

0,360

1.800

10

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Thuận

 

0,320

0,320

1,280

11

MBQH đấu giá QSD đất khu Băn Mương, Cao Phong

Xã Ngọc Khê

0,327

0,300

1.500

12

MBQH đấu giá QSD đất khu Đồng Chành, Ngọc Minh

 

0,902

0,800

3.200

13

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Thành

Xã Ngọc Trung

0,250

0,250

360

14

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Xuân Minh

 

0,200

0,200

324

15

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Trôi

Xã Lộc Thịnh

0,650

0,650

2.275

16

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư Tràng Quán, làng Cò Chè

 

0,360

0,360

1.080

17

MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Sơn

Xã Quang Trung

0,329

0,329

385

18

MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Vinh

 

0,188

0,188

480

19

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Châu 2

Xã Minh Sơn

0,600

0,600

3.512

20

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Bình Sơn

Xã Thạch Lập

0,330

0,330

990

21

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Xuân Chính

 

0,690

0,690

1.380

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Ngọc Sơn

Xã Thúy Sơn

0,470

0,450

5.850

23

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng 11

Xã Kiên Thọ

0,235

0,234

500

24

MBQH đấu giá QSD đất thôn Trung tâm (lô 2)

Xã Lam Sơn

0,350

0,300

300

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng Phố Lê Thánh Tông

Thị trấn Ngọc Lặc

4,200

3,200

70.400

XIII

HUYỆN TĨNH GIA

 

24,990

11,510

75.600

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Nguyên Bình

2,000

0,400

3.200

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hải Nhân

1,300

1,000

5.500

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Tùng Lâm

0,760

0,500

3.500

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hùng Sơn

0,820

0,200

800

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Ngọc Lĩnh

2,260

0,800

2.800

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Triêu Dương

0,480

0,400

2.000

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Thủy

1,600

0,400

2.000

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Anh Sơn

0,850

0,400

1.000

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Sơn

0,510

0,500

3.500

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Định Hải

1,500

0,500

1.200

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Hải Thanh

4,300

2,500

18.750

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Các Sơn

1,600

0,400

1.200

13

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Nghi Sơn

0,010

0,010

150

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn

Thị trấn Tĩnh Gia

2,000

1,200

15.000

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn

Xã Trúc Lâm

5,000

2,300

15.000

XIV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

29,370

29,370

233.834

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn

Thị trấn Thống Nhất

1,000

1,000

12.000

2

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn

Thị trấn Quán Lào

1,000

1,000

25.000

3

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Phú

0,850

0,850

5.100

4

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Lâm

1,000

1,000

5.000

5

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Tâm

1,000

1,000

6.000

6

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Giang

0,490

0,490

1.225

7

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Quý Lộc

1,200

1,200

6.000

8

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Hùng

0,960

0,960

7.680

9

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Ninh

0,500

0,500

3.000

10

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Lạc

0,600

0,600

1.800

11

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thịnh

0,500

0,500

1.750

12

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Trung

0,600

0,600

3.600

13

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Trường

1,000

1,000

12.000

14

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thọ

1,000

1,000

5.000

15

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Bái

0,610

0,610

3.050

16

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Phong

0,740

0,740

3.700

17

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thái

1,000

1,000

6.000

18

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tăng

0,720

0,720

3.600

19

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hòa

0,800

0,800

3.600

20

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Bình

0,950

0,950

6.650

21

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Thành

1,000

1,000

5.000

22

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Công

0,700

0,700

3.500

23

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tân

0,700

0,700

5.600

24

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tiến

0,750

0,750

2.625

25

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hải

0,800

0,800

2.800

26

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Long

1,200

1,200

10.800

27

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Liên

1,000

1,000

16.000

28

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tường

0,700

0,700

4.200

29

MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hưng

1,000

1,000

5.500

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

30

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quán Lào

5,000

5,000

56.054

XV

HUYỆN VĨNH LỘC

 

13,300

8,930

118.576

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích

Xã Vĩnh Quang

0,200

0,150

1.500

2

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cẩm Hoàng

 

0,200

0,150

1.200

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Eo Lê

 

0,400

0,300

2.700

4

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích

 

0,150

0,100

1.000

5

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Yên Tôn Hạ

Xã Vĩnh Yên

0,130

0,090

810

6

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phù Lưu

 

0.130

0,090

1.440

7

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên

 

0,130

0,100

700

8

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên

 

0,430

0,250

5.500

9

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cầu Mư

Xã Vĩnh Long

0,090

0,060

600

10

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn

 

0,130

0,090

1.350

11

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn

 

0,090

0,060

900

12

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai

Xã Vĩnh Tiến

0,040

0,030

420

3

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai

 

0,550

0,400

6.400

14

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai

 

0,090

0,060

660

15

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Giai

 

0,120

0,100

1.056

16

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai

 

0,160

0,120

1.440

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đồng Minh

Xã Vĩnh Phúc

0,290

0,200

4.000

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Văn Hanh

 

0,320

0,240

2.160

19

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Quán Hạt

 

0,190

0,130

1,430

20

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8, 9

Xã Vĩnh Hưng

0,170

0,120

1.200

21

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3, 8

 

0,260

0,180

1.440

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1, 6

 

0,200

0,140

1.400

23

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

Xã Vĩnh Thành

0,300

0,220

2.200

24

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6

 

0,200

0,140

1.540

25

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5

 

0,250

0,180

2.160

26

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thọ Vực 2

Xã Vĩnh Ninh

0,680

0,370

7.770

27

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1,2,3

Xã Vĩnh Khang

0,250

0,180

1.440

28

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4,5

 

0,250

0,190

1.710

29

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217

Xã Vĩnh Hòa

1,200

0,660

7.260

30

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217

Xã Vĩnh Hùng

0,720

0,400

8.000

31

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4

Xã Vĩnh Tân

0,350

0,190

3.800

32

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

 

0,450

0,340

3.060

33

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

 

0,090

0,070

560

34

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 5

Xã Vĩnh Minh

0,360

0,250

2.500

35

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Làng Trung

Xã Vĩnh Thịnh

0,970

0,650

6.500

36

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3

Xã Vĩnh An

0,380

0,280

2.800

37

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4

 

0,070

0,050

400

38

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4

 

0,150

0,110

770

39

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7

 

0,150

0,120

960

40

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8

 

0,150

0,120

840

41

MBQH đấu giá QSD đất ở dân cư khu III

Thị trấn Vĩnh Lộc

1,860

1,250

25.000

42

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), khu 2

 

0,150

0,120

3.000

XVI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

9,240

9,240

20.580

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Thành Du, thôn Trung Tâm, thôn Thành Sơn

Xã Thành long

0,400

0,400

800

2

MBQH đấu giá QSD đất ở (Trung tâm bia)

Xã Ngọc Trạo

0,160

0,160

320

3

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Minh

Xã Thành Tâm

0,500

0,500

1.000

4

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tân Thịnh

 

0,300

0,300

600

5

MBQH đấu giá QSD đất dân cư thôn Phố Cát

Xã Thành Vân

0,910

0,910

1.820

6

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tiên Quang

 

0,080

0,080

160

7

MBQH đấu giá QSD đất ở

Xã Thành Minh

0,800

0,800

1.600

8

Đấu giá đất QSD ở thôn Bằng Lợi

Xã Thạch Bình

0,180

0,180

360

9

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn

 

0,240

0,240

480

10

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn 6-7 Tân Sơn

Xã Thành Kim

0,400

0,400

800

11

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn

 

0,400

0,400

800

12

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 5 Liên Sơn

Xã Thạch Đồng

0,500

0,500

1.000

13

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở

Xã Thạch Cẩm

0,200

0,200

400

14

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Xuân Long

Xã Thành Công

0,500

0,500

1.000

15

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư

Xã Thạch Tượng

0,500

0,500

1.000

16

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư

Thị trấn Kim Tân

0,200

0,200

800

17

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 3

 

0,200

0,200

800

18

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 6

Xã Thành Tiến

0,260

0,260

520

19

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư

Xã Thạch Định

0,400

0,400

800

20

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở

Xã Thạch Sơn

0,500

0,500

1.000

21

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở

Xã Thành Hưng

0,500

0,500

1.000

22

MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư

Xã Thạch Cẩm

0,080

0,080

160

23

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới

Thị trấn Vân Du

0,650

0,650

2.600

24

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở

Xã Thạch Tân

0,380

0,380

760

XVII

HUYỆN THỌ XUÂN

 

56,150

39,560

251.920

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Khánh

1,170

0,800

4.800

2

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Nguyên

0,950

0,700

4.200

3

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Thành

0,720

0,600

3.600

4

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Hạnh Phúc

1,620

1,320

7.920

5

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Bắc Lương

1,800

1,500

9.000

6

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Nam Giang

2,020

0,700

4.200

7

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Phong

0,930

0,800

4.800

8

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Lộc

1,230

0,900

5.400

9

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Trường

0,600

0,400

2.400

10

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Hòa

0,810

0,600

3.600

11

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Hải

1,820

0,900

5.400

12

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Tây Hồ

1,170

0,850

5.100

13

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Giang

0,910

0,800

4.800

14

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Quang

0,820

0,600

3.600

15

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Sơn

0,820

0,600

3.600

16

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Hưng

1,090

0,870

5.220

17

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Diên

1,360

0,900

5.400

18

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Lâm

0,700

0,500

3.000

19

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Xương

4,600

2,500

15.000

20

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Bái

3,880

2,750

16.500

21

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Phú

1,400

1,100

6.600

22

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Thắng

1,240

1,000

6.000

23

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Lam

0,430

0,280

1.680

24

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Thiên

0,720

0,500

3.000

25

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Minh

1,320

1,000

6.000

26

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Châu

1,040

0,810

4.860

27

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Lập

0,930

0,700

4.200

28

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Quảng Phú

1,000

0,800

4.800

29

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Tín

0,730

0,500

3.000

30

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Phú Yên

0,620

0,500

3.000

31

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Yên

0,920

0,700

4.200

32

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Lai

0,930

0,800

4.800

33

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Lập

1,030

0,700

4.200

34

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Thắng

0,720

0,500

3.000

35

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Minh

0,920

0,700

4.200

36

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Tân

0,860

0,600

3.600

37

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Xuân Vinh

0,820

0,600

3.600

38

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

Xã Thọ Trường

1,220

0,900

5.400

39

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị

Thị trấn Thọ Xuân

1,640

2,300

18.400

40

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị

Thị trấn Lam Sơn

1,730

1,500

12.000

41

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị

Thị trấn Sao Vàng

6,910

3,480

27.840

XVIII

HUYỆN NHƯ THANH

 

16,200

10,806

62.005

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn

Xã Hải Vân

0,400

0,400

6.105

2

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ

 

0,140

0,140

200

3

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Xuân MBQH Số: 01

Xã Yên Thọ

0,900

0,600

2.485

4

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Tân Thọ MBQH Số: 02

 

0,150

0,100

539

5

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Khang

Xã Xuân Thái

0,160

0,160

263

6

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Đồng Lườn

 

0,200

0,200

778

7

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Bồng Thượng

Xã Phú Nhuận

0,500

0,400

2.350

8

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Eo Son

 

0,100

0,080

350

9

MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu giáp trường cấp 2)

 

0,530

0,430

2.630

10

MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp trường cấp 2

 

0,230

0,180

1.030

11

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 3

Xã Phúc Đường

0,290

0,290

70

12

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn thôn Đồng Yên

Xã Mậu Lâm

0,300

0,190

1.270

13

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bảng tin thôn Hợp Tiến

 

0,370

0,280

1.240

14

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2

 

0,160

0,120

222

15

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tâm Tiến khu giáp cô Hảo

 

0,320

0,200

250

16

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm

 

0,040

0,040

190

17

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Ron thôn Đồng Nghiêm

 

0,490

0.300

1.500

18

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi bà Tùng thôn Đồng Mọc

 

0,300

0,250

315

19

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2

 

0,100

0,060

126

20

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 14

Xã Xuân Du

0,100

0,100

400

21

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên

Xã Yên Lạc

0,110

0,090

406

22

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Trung

 

0,170

0,150

562

23

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn

 

0,110

0,080

240

24

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn

Cán Khê

1,390

1,220

115

25

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thôn Vĩnh Lợi (05 lô)

Xã Hải Long

0,124

0,090

730

26

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Hải Tân (khu Đập Tràn)

 

0,800

0,600

3.150

27

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu phố Hải Ninh

Thị trấn Bến Sung

0,020

0,010

300

28

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Vĩnh Long

 

0,020

0,010

200

29

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Xuân Điền

 

0,140

0,090

900

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

30

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn

Xã Hải Vân

0,670

0,500

7.512

31

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Đồng Bai

Xã Phượng Nghi

0,740

0,250

1.350

32

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Bái Đa 2

 

0,050

0,020

40

33

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn

Xã Phú Nhuận

0,600

0,500

2.200

34

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 2

Xã Phúc Đường

0,220

0,160

618

35

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn thôn 6 + 8

Xã Xuân Phúc

0,460

0,350

1.032

36

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mưa

Xã Xuân Khang

0,700

0,070

809

37

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hơn

 

0,610

0,130

792

38

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng

 

1,370

0,150

4.837

39

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 4+5

Xã Xuân Du

0,150

0,150

355

40

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 12

 

0,100

0,100

375

41

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 11

 

0,140

0,140

250

42

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 9

 

0,100

0,100

540

43

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn

Xã Yên Lạc

0,100

0,100

605

44

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Bản Chanh

Xã Xuân Thọ

0,280

0,100

85

45

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hải (12 lô)

Xã Hải Long

0,186

0,186

1.009

46

MBQH đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Long (trên nền trạm Y tế cũ 07 lô)

 

0,240

0,240

1.080

47

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền

Thị trấn Bến Sung

0,420

0,300

3.200

48

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV Khu phố 1

 

0,400

0,400

6.400

XIX

HUYỆN CẨM THỦY

 

31,586

25,155

147.776

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 (Khu may kéo cũ)

Thị trấn

1,040

1,040

8.320

2

MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 3 (Khu 18 hộ)

 

0,020

0,020

160

3

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Án Đỗ dọc đường Hồ Chí Minh (đường đi Gò Vay)

Xã Cẩm Châu

0,410

0,100

1.300

4

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm vành thôn Xanh

Xã Cẩm Bình

0,300

0,200

375

5

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm y tế cũ thôn Vinh

 

0,560

0,450

2.385

6

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm kiểm lâm thôn Sổ

 

0,160

0,100

390

7

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1

Xã Cẩm Sơn

0,700

0,700

22.400

8

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu BV đa khoa cũ thôn Thành Long 1

Xã Cẩm Thành

0,350

0,300

9.000

9

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Sân thể thao thôn Phâng Khánh

 

0,150

0,107

215

10

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện chợ mới thôn Cẩm Hoa

Xã Cẩm Tú

0,350

0,350

700

11

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Thuần Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương)

 

0,190

0,190

285

12

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Thái Học

 

0,080

0,080

120

13

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Liên Sơn

Xã Cẩm Liên

0,190

0,150

210

14

MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đống Sơn, Thôn 100

Xã Cẩm Yên

0,250

0,180

1.120

15

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn ven đường liên xã tại thôn Bến

Xã Cẩm Giang

1,17

1,1

2.200

16

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm tút thôn Đồn

 

0,13

0,12

360

17

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu phía Đông cổng chợ thôn Chiềng 1 tại Chiềng 1

Xã Cẩm Thạch

0,356

0,135

4.000

18

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khi Dòng tại Chiềng 1

 

0,200

0,150

405

19

MBQH đấu giá đất ở Khu Chợ cũ, thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

0,160

0,096

2.100

20

MBQH đấu giá đất ở Trường TH thôn Kìm (Ao)

 

0,130

0,100

1.000

21

MBQH đấu giá đất ở đất giáp trạm y tế thôn Kìm

 

0,040

0,040

450

22

MBQH đấu giá đất ở Đồng Do, thôn Sành

 

0,480

0,360

3.638

23

MBQH đấu giá đất ở tại Xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng Chạ

Xã Cẩm Phong

1,250

1,250

3.125

24

MBQH đấu giá đất ở tại NVH Cửa Hà 2

 

0,040

0,040

400

25

MBQH đấu giá đất ở khu Thung Vang, thôn Dương Huệ

 

1,500

1,100

6.192

26

MBQH đấu giá đất ở khu giữa làng thôn Đồng Chạ

 

0,610

0,610

1.220

27

MBQH đấu giá đất ở thôn Chiềng 1

Xã Cẩm Quý

0,280

0,220

440

28

MBQH đấu giá đất ở thôn Trà Đa

 

0,260

0,200

400

29

MBQH đấu giá đất ở khu An Cư

Xã Cẩm Tâm

1,3

0,500

3.600

30

MBQH đấu giá đất ở khu Tân Thành

 

0,31

0,310

660

31

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu thương mại Do Hạ

Xã Cẩm Tân

0,037

0,037

746

32

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Bầu Trại Hà

 

0,760

0,500

3.400

33

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Bình

Xã Phúc Do

0,210

0,197

295

34

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Băn Mổ thôn Lương Hòa

Xã Cẩm Lương

0,960

0,810

2.400

35

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH mới thôn Vân Long

Xã Cẩm Long

0,200

0,200

500

36

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH cũ thôn Vân Long

 

0,280

0,280

1.000

37

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu trường MN cũ thôn Phi Long

 

0,100

0,100

400

38

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu NVH cũ thôn Báy

 

0,070

0,070

80

39

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Nhà Chay thôn Thái Long 1

Xã Cẩm Phú

0,460

0,400

488

40

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Chà Đa Lạc Long 1

 

0,450

0,400

488

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

41

MBHQ đấu giá QSD đất ở tại tổ 1

Thị trấn

0,160

0,13

3.325

42

MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 5

 

0,090

0,08

3.439

43

MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6

 

0,36

0,02

982

44

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Cu thôn Án Đỗ

Xã Cẩm Châu

0,640

0,250

2.059

45

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Kim thôn Án Đỗ

 

0,460

0,200

1.600

46

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bái Bàn thôn Eo Lê

Xã Cẩm Vân

0,160

0,120

1.320

47

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bưởi thôn Cò Đồm

 

0,060

0,040

113

48

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Trại Cá đường vào thôn Chợ (MBQH Quyết định số 826)

Xã Cẩm Bình

1,530

1,150

5.748

49

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Bìa làng thôn Sẻ

 

1,100

0,950

375

50

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu nước mạ thôn Xăm

 

0,700

0,500

375

51

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu ao ông Hạnh, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa

 

0,420

0,310

715

52

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Trại cá, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn Chợ

 

1,200

0,870

5.335

53

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đồng chim thôn Bình Yên

 

0,210

0,180

5.186

54

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khóm Nạy thôn Xăm

 

0,870

0,750

17.238

55

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp đường vào chợ Vạc

Xã Cẩm Thành

0,120

0,100

1.200

56

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp hộ ông Dọng thôn Lương Thành

Xã Cẩm Tú

0,060

0,060

300

57

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Bái thôn Chiềng

Xã Cẩm Giang

0,05

0,0557

167

58

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Vóc thôn Chiềng

 

0,1

0,1

120

59

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Tai Chua tại Chiềng 2

Xã Cẩm Thạch

0,600

0,150

550

60

MBQH đấu giá QSD đất ở khu Hồ; Ao con, thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

0,280

0,200

900

61

MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đồng Khoai, Ngán Vải

 

1,010

0,530

5.978

62

MBQH đấu giá QSD đất ở khu Cống Tây thôn Phong Ý

Xã Cẩm Phong

0,470

0,470

1.175

63

MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý

 

7,150

5,700

199

64

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Bủng thôn Bái

Xã Cẩm Long

0,200

0,180

490

65

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Cò Nhò thôn Mọ

 

0,050

0,030

120

66

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện trường MN cũ thôn Bái

 

0,100

0,080

300

67

MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn chân dốc Bông Niêu thôn Phi Long

 

0,400

0,300

1.500

XX

HUYỆN NGA SƠN

 

52,840

39,902

536.386

 

Dự án mới

 

 

 

 

I

KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

 

29,130

21,645

364.900

1

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư mới trại cá

 

 

 

 

1.1

Lấy từ đất của thị trấn

Thị trấn

3,000

3,000

70.000

1.2

Lấy từ đất của xã Nga Yên

xã Nga Yên

2,000

2,000

30.000

2

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư Làng nghề

Xã Nga Mỹ

1,700

1,400

35.000

3

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên Phước (đường hành chính)

 

 

 

 

3.1

Lấy từ đất của thị trấn

Thị trấn

1,600

1,000

20.000

3.2

Lấy từ đất của xã Nga Mỹ

Xã Nga Mỹ

1,700

1,200

24.000

4

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới

 

 

 

 

4.1

Lấy từ đất của thị trấn

Thị trấn

0,900

0,600

10.200

4.2

Lấy từ đất của xã Nga Mỹ

Xã Nga Mỹ

1,300

0,800

13.600

5

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía tây đường đi chi nhánh điện

Xã Nga Mỹ

2,200

1,500

19.500

6

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài

Xã Nga Yên

4,300

3,000

45.000

7

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Tiên Phước kéo dài

 

 

 

 

7.1

Lấy từ đất xã Nga Mỹ

Xã Nga Mỹ

1,530

1,000

13.000

7.2

Lấy từ đất xã Nga Văn

xã Nga Văn

3,600

2,500

25.000

8

Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiểu khu 1)

Thị trấn

0,100

0,080

1.200

9

Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1)

Thị trấn

0,400

0,250

3.000

10

Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiểu khu 1)

Thị trấn

0,100

0,085

1.400

11

Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2)

Thị trấn

0,300

0,200

4.000

12

Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 1)

Thị trấn

2,900

1,800

30.000

13

Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2)

Thị trấn

1,500

1,230

20.000

II

KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

23,710

18,257

171.486

1

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Ba Đình

1,000

0,700

3.500

2

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Vịnh

0,830

0,504

3.700

3

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Văn

0,450

0,333

2.614

4

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thiện

0,920

0,720

2.500

5

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Lĩnh

1,000

0,640

4.500

6

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Nhân

1,000

0,700

7.000

7

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Trung

1,000

0,850

5.000

8

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Bạch

0,820

0,610

6.000

9

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thanh

1,000

0,800

3.200

10

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Hưng

1,600

1,210

10.000

11

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Mỹ

0,800

0,700

17.500

12

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Yên

1,000

0,840

12.300

13

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Giáp

1,000

0,800

6.120

14

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Hải

1,410

1,100

7.700

15

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thành

0,980

0,880

4.880

16

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga An

0,900

0,900

6.390

17

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

xã Nga Phú

1,500

0,700

3.500

18

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

xã Nga Điền

2,000

1,800

33,600

19

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thái

1,000

0,840

5.882

20

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thạch

1,500

1,080

14.000

21

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thắng

1,000

0,750

4.500

22

MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Trường

1,000

0,800

7.100

XXI

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

22,170

15,540

100.543

 

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị

T.trấn Yên Cát

8,920

6,240

59.542

2

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Bình

0,570

0,400

1.915

3

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Quỳ

0,350

0,250

1.176

4

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Hòa

0,100

0,070

448

5

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Cát Vân

1,570

1,100

5.275

6

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Thượng Ninh

1,640

1,150

5.510

7

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Tân Bình

0,150

0,110

336

8

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Cát Tân

0,830

0,580

3.970

9

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Lâm

1,120

0,780

1.881

10

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Hóa Quỳ

1,790

1,250

6.014

11

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Bình Lương

1,050

0,740

2.352

12

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Bãi Trành

1,270

0,890

7.112

13

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Phong

0,750

0,530

1.260

14

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Hòa

0,250

0,180

280

15

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Quân

0,950

0,670

1.064

16

MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Yên Lễ

0,860

0,600

2.408

XXII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

9,380

8,010

44.545

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Chiềng

Xã Xuân Lộc

1,000

0,750

2.500

2

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Thống Nhất

Xã Xuân Dương

0,300

0,300

3.750

3

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Cang Khèn

Xã Vạn Xuân

0,700

0,630

2.400

4

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư khu 4

T.trấn Thường Xuân

0,020

0,020

1.500

5

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín

Xã Xuân Thắng

0,200

0,120

900

6

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín

Xã Xuân Thắng

0,350

0,300

800

7

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Lửa

Xã Yên Nhân

1,000

0,800

500

8

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Cao Tiến

Xã Luận Thành

0,890

0,500

9.600

9

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Thanh

0,600

0,600

1.040

10

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Cụt Ạc

Xã Xuân Chinh

0,500

0,500

500

11

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phú Vinh

Xã Ngọc Phụng

0,150

0,150

750

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

12

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Công Thương

Xã Vạn Xuân

0,040

0,030

165

13

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ná Mén

Xã Vạn Xuân

0,700

0,600

1.800

14

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Quyết Thắng 1

Xã Xuân Cao

0,150

0,150

540

15

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Thanh

0,120

0,120

600

16

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Thanh

0,720

0,500

2.000

17

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thành

Xã Ngọc Phụng

0,350

0,350

2.000

18

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Hòa Lâm

Xã Ngọc Phụng

0,700

0,700

4.000

19

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thắng

Xã Ngọc Phụng

0,460

0,460

5,000

20

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ngọc Sơn 2

Xã Lương Sơn

0,280

0,280

1.800

21

MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Trung Chính

Xã Xuân Cẩm

0,150

0,150

2.400

XXIII

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

1,990

1,990

9.823

 

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn

Xã Hạ Trung

0,800

0,800

1.600

2

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn

Xã Điền Lư

0,060

0,060

1.140

3

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn

Xã Thiết Ống

0,970

0,970

6.583

4

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn

Xã Lương Trung

0,090

0,090

360

5

MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn

Xã Lương Trung

0,070

0,070

140

XXIV

HUYỆN QUAN HÓA

 

4,140

3,440

9.300

 

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư

Xã Xuân Phú

1,700

1,340

4.500

2

MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư

Xã Trung Sơn

2,440

2,100

4.800

XXV

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

0,973

0,973

15.500

A

Dự án mới

 

 

 

 

1

MBQH đấu giá QSD đất Thương mại - dịch vụ và dân cư

Thị trấn Mường Lát

0,933

0,933

15.000

B

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

2

MBQH đấu giá QSD đất ở các lô đất lẻ

T.trấn Mường Lát, xã Tén Tằn

0,040

0,040

500

 

TỔNG

 

638,862

449,869

5.075.125

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1982/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1982/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/06/2017
Ngày hiệu lực09/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1982/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1982/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Thị Thìn
                Ngày ban hành09/06/2017
                Ngày hiệu lực09/06/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa

                      • 09/06/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 09/06/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực