Quyết định 1982/QĐ-UBND

Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Quảng Trị ban hành

Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 1215/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường Sở Tài nguyên Quảng Trị và được áp dụng kể từ ngày 03/06/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1982/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thtục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghđịnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 269/TTr-STP ngày 15 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, Trang thông tin điện tử tỉnh; công khai trên bảng tại trụ sở cơ quan; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí, Đài Phát thanh - Truyền hình để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường quy định tại Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVPUBND tnh;
- Trung tâm tin học tnh;
- Lưu: VT, NC, NN.

CHỦ TỊCH




Nguyn Đức Chính

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Qung Trị)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I.Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

1

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

2

Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

II. Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

1

T-QTR-153946-TT

Thủ tục Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01/7/2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

I. Thủ tục Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1. Chủ dự án lập hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Bước 2. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết, sau đó tiếp nhận kết quđã giải quyết; nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn một lần để bổ sung đy đủ.

- Bước 3. Chủ dự án (mang theo phiếu biên nhận) đến nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận và trkết quả của UBND cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

d) Thời hạn giải quyết: Không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

h) Kết quả thực hiện thtục hành chính: Giấy xác nhận.

i) Phí, Lệ phí: Không.

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo vmôi trường (Phụ lục 5.6, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015).

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

 

PHỤ LỤC 5.6

CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Địa điểm), ngày …… tháng …… năm 20……

Kính gửi: (1).........................................................................................................

Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:

I. Thông tin chung

1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...

1.2. Tên chủ dự án:...

1.3. Địa chỉ liên hệ:...

1.4. Người đại diện theo pháp luật: ....

1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).

II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh

2.1. Địa điểm thực hiện dự án:

.......................................................................................................................................

2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng

.......................................................................................................................................

2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2):...............................

2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:...........................

.......................................................................................................................................

2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)

.......................................................................................................................................

III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng

Yếu tố gây tác động

Tình trạng

Biện pháp giảm thiểu

Tình trạng

Có

Không

Không

Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công

 

 

Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định

 

 

Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhim

 

 

Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Bụi

 

 

Cách ly, phun nước để gim bụi

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Nước thải sinh hoạt

 

 

Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)

 

 

Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để xử lý

 

 

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Nước thải xây dựng

 

 

Thu gom, xử lý trước khi thi ra môi trường (chrõ nguồn tiếp nhận nước thải)

 

 

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Cht thải rn xây dựng

 

 

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

 

 

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chrõ địa điểm)

 

 

Thuê đơn vị có chức năng đxử lý

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Chất thải rắn sinh hoạt

 

 

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chrõ địa điểm)

 

 

Thuê đơn vị có chức năng đxử lý

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Cht thải nguy hại

 

 

Thuê đơn vị có chức năng đ x

 

 

Biện pháp khác:

 

 

Tiếng ồn

 

 

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

 

 

Bố trí thời gian thi công phù hợp

 

 

Biện pháp khác

 

 

Rung

 

 

Định kbảo dưỡng thiết bị

 

 

Bố trí thời gian thi công phù hợp

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nước mưa chảy tràn

 

 

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường

 

 

Biện pháp khác

 

 

IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động

Yếu tố gây tác động

Tình trạng

Biện pháp giảm thiểu

Tình trạng

Không

Không

Bụi và khí thi

 

 

Lắp đặt hệ thng xử lý bụi và khí thi với ng khói

 

 

Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí cuối đường ống

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nước thi sinh hoạt

 

 

Thu gom và tái sử dụng

 

 

Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nước thải sản xuất

 

 

Thu gom và tái sdụng

 

 

Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung

 

 

Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và thải ra môi trường (ch rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý)

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nước thải từ hệ thống làm mát

 

 

Thu gom và tái sử dụng

 

 

Gii nhiệt và thải ra môi trường

 

 

Biện pháp khác

 

 

Chất thải rắn

 

 

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

 

 

Tự xử lý

 

 

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

 

 

Biện pháp khác

 

 

Cht thải nguy hại

 

 

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

 

 

Biện pháp khác

 

 

Mùi

 

 

Lp đặt quạt thông gió

 

 

Biện pháp khác

 

 

Tiếng n

 

 

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

 

 

Cách âm để giảm tiếng ồn

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nhiệt dư

 

 

Lp đặt quạt thông gió

 

 

Biện pháp khác

 

 

Nước mưa chảy tràn

 

 

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường

 

 

Biện pháp khác

 

 

V. Cam kết

5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.

5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.

 

 

(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có)

 

Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đi diện có thẩm quyền của chdự án.

Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi trường được lập thành ba (03) bn gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng du (nếu có) ở trang cuối cùng.

 

2. Thủ tục đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

a) Trình t thc hiện

- Bước 1. Chủ dự án lập hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trkết quả của UBND cấp huyện.

- Bước 2. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết, sau đó tiếp nhận kết qu đã giải quyết; nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn một ln để bổ sung đầy đủ.

- Bước 3. Chủ dự án (mang theo phiếu biên nhận) đến nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

- Một (01) văn bản đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của chủ cơ sở.

- Ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn gin.

d) Thời hạn giải quyết: Không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận

i) Lệ phí: Không

k) Tên mẫu đơn, mẫu t khai

- Văn bản đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Phụ lục 13, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015);

- Cấu trúc và nội dung Đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Phụ lục 14, 10b, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT);

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

 

PHỤ LỤC 13

Mu văn bản đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

…(1)…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/….
V/v xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của ...(2)...

(Địa danh), ngày tháng năm

 

Kính gi: ...(3)...

...(1)... có địa chỉ tại ...(4)..., xin gửi đến ...(3)... ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của ...(2)...

Chúng tôi cam kết rng mọi thông tin, sliệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.

Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét và cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.

Xin trân trọng cm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…;
- Lưu ...

…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.

(2) Tên đầy đủ của cơ sở.

(3) Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.

(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện

(5) Đại diện có thm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chcơ sở.

(6) Nơi nhận khác (nếu có).

 

PHỤ LỤC 14

Bìa, phụ bìa, cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản
(Ban hành kèm theo Thông tư s26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phụ lục 14a. Bìa, phụ bìa, cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)

Đ ÁN

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN

của ...(1)...

 

CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

CƠ QUAN TƯ VN (nếu có) (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

(Địa danh), Tháng... năm...

Ghi chú:

(1) Tên đầy đủ, chính xác của cơ sở (theo văn bản về đầu tư của cơ sở).

(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa.

 

Phụ lục 10b. Mu xác nhận đã cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trưng đơn giản

…(1)... xác nhận: Đề án bảo vệ môi trường đơn giản này đã được cấp giấy xác nhận đăng ký số... ngày... tháng... năm ... của ...(2)...

 

 

(Địa danh), ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng cơ quan xác nhận
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan xác nhận đề án hoặc cơ quan thường trực xác nhận khi được ủy quyền

(2) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan xác nhận

 

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH MỞ ĐU

- Cơ sở được thành lập theo quyết định của ai/cấp nào, số và ngày của văn bản hay quyết định thành lập; svà ngày của văn bản đăng ký đầu tư (nếu có); số và ngày của giấy chứng nhận đầu tư (nếu có); các thông tin liên quan khác (sao và đính kèm các văn bản ở phần phụ lục của đề án).

- Trường hợp địa điểm của cơ sở đặt tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải nêu rõ tên của khu/cụm, số và ngày của văn bản chấp thuận của Ban quản lý khu/cụm đó (sao và đính kèm văn bản phần phụ lục của đề án).

- Nêu rõ tình trạng hiện tại của cơ sở (thuộc loại nào theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này).

CHƯƠNG I. MÔ TẢ TÓM TẮT VCƠ SỞ

1.1. Tên của cơ s

Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi hiện hành của cơ sở (thống nhất với tên đã ghi ở trang bìa và trang phụ bìa của đề án bảo vệ môi trường này).

1.2. Chủ cơ sở

Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chliên hệ, phương tiện liên lạc (điện thoại, fax, hòm thư điện tử).

1.3. Vị trí địa lý của sở

- Mô tả vị trí địa lý của cơ sở: Nêu cụ thể vị trí thuộc địa bàn của đơn vị hành chính từ cấp thôn và/hoặc xã trở lên; trường hợp cơ sở nằm trong khu sn xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải chỉ rõ tên khu/cụm này trước khi nêu địa danh hành chính; tọa độ các đim khng chế vị trí của cơ sở kèm theo sơ đồ thhiện vị trí các điểm khống chế đó.

- Mô tả các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội có khả năng bị ảnh hưởng bi cơ sở.

- Chdẫn địa điểm đang và sẽ xả nước thải của cơ sở và chỉ dẫn mục đích sử dụng nước của nguồn tiếp nhận theo quy định hiện hành (trường hợp có nước thi).

- Bn đồ hoặc sơ đồ đính kèm để minh họa vị trí địa lý của cơ sở và các đối tượng xung quanh như đã mô tả.

1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở

- Nhóm các hạng mục về kết cấu hạ tầng, như: đường giao thông, bến cảng, thông tin liên lạc, cấp điện, cấp nước, thoát nước thải, thoát nước mưa, các kết cấu hạ tầng khác (nếu có);

- Nhóm các hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, như: văn phòng làm việc, nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, bãi tập kết nguyên liệu và các hạng mục liên quan khác;

- Nhóm các hạng mục về bảo vệ môi trường, như: quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại (nơi lưu giữ, nơi trung chuyển, nơi xử lý, nơi chôn lấp); xử lý nước thải; xử lý khí thải; chống ồn, rung; chống xói l, xói mòn, sụt, lún, trượt, lđất; chng úng, ngập nước; các hạng mục về bảo vệ môi trường khác.

1.5. Quy mô/công suất, thời gian hoạt động của cơ sở

- Quy mô/công suất.

- Thời điểm đã đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động; dự kiến đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động (đối với cơ sở quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Thông tư này).

1.6. Công nghệ sản xuất/vận hành của sở

Mô tả tóm tắt công nghệ sản xuất/vận hành của cơ sở kèm theo sơ đồ minh họa, trong đó có chỉ dẫn cụ thể vị trí của các dòng chất thải và/hoặc vị trí có thể gây ra các vấn đmôi trường không do chất thải (nếu có).

1.7. Máy móc, thiết bị

Liệt kê đầy đủ các loại máy móc, thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành; đang và sẽ lp đặt (đối với cơ sở quy định tại khoản 1 Điều 15 Thông tư này) với chỉ dẫn cụ thể về: Tên gọi, nơi sn xuất, năm sn xuất, tình trạng khi đưa vào sử dụng (mới hay cũ, nếu cũ thì tlệ còn lại là bao nhiêu).

1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

Liệt kê từng loại nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất cần sử dụng với chỉ dẫn cụ thể về: Tên thương mại, công thức hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý, năm).

Nêu cụ thể khối lượng điện, nước và các vật liệu khác cần sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý, năm).

1.9. Tình hình thc hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong thời gian đã qua

- Nêu tóm tt tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong quá trình hoạt động.

- Lý do đã không lập bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường trước đây.

- Hình thức, mức độ đã bị xphạt vi phạm hành chính và xử phạt khác về môi trường (nếu có).

- Những tồn tại, khó khăn (nếu có).

Yêu cầu: Trường hợp đã bị xử phạt, phải sao và đính kèm các văn bản xử phạt vào phần phụ lục của bản đề án.

CHƯƠNG 2. MÔ TẢ CÁC NGUN CHT THẢI, CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ, CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

2.1. Các ngun phát sinh chất thải

2.1.1. Nước thải

2.1.2. Chất thải rắn thông thường

2.1.3. Chất thải nguy hại

2.1.4. Khí thải

Yêu cầu đối với các nội dung từ mục 2.1.1 đến mục 2.1.4:

Mô tả rõ từng nguồn phát sinh chất thải kèm theo tính toán cụ thể về: Hàm lượng thải (nồng độ) của từng thông số đặc trưng cho cơ sở và theo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường tương ứng; tổng lượng/lưu lượng thải (kg, tấn, m3) của từng thông số đặc trưng và của toàn bộ nguồn trong một ngày đêm (24 giờ), một tháng, một quý và một năm. Trường hợp cơ sở có từ 02 điểm thải khác nhau trở lên ra môi trường thì phải tính tổng lượng/lưu lượng thải cho từng điểm thải.

2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung

Mô trõ từng nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.

2.2. Các tác động đối với môi trường và kinh tế - xã hội

- Mô tả các vấn đề môi trường do cơ sở tạo ra (nếu có), như: xói mòn, trượt, sụt, l, lún đất; xói lbờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; thay đổi mực nước mặt, nước ngầm; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; suy thoái các thành phần môi trường vật lý và sinh học; biến đổi đa dạng sinh học và các vấn đề môi trường khác;

Các nội dung trong mục 2.1 và 2.2. phải thể hiện rõ theo từng giai đoạn, cụ th như sau:

- Giai đoạn vận hành/hoạt động hiện tại.

- Giai đoạn vận hành/hoạt động trong tương lai theo kế hoạch đã đặt ra (nếu có).

- Giai đoạn đóng cửa hoạt động (nếu có).

2.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở

2.3.1. Hệ thng thu gom và xử lý nước thải và nước mưa

2.3.2. Phương tiện, thiết bị thu gom, lưu givà xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại

2.3.3. Công trình, thiết bị xử lý khí thải

2.3.4. Các biện pháp chống ồn, rung

2.3.5. Các công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cmôi trường

2.3.6. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác

Trong các nội dung trong các mục từ 2.3.1. đến 2.3.6, cần nêu rõ:

- Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu kể cả các hóa chất (nếu có) đã, đang và sẽ sử dụng cho việc vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường kèm theo chdẫn cụ thể về: tên thương mại, công thức hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý, năm).

- Quy trình công nghệ, quy trình quản lý vận hành các công trình xử lý chất thải, hiệu quả xử lý và so sánh kết quả với các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành.

- Trường hợp thuê xử lý chất thải, phải nêu rõ tên, địa chcủa đơn vị nhận xử lý thuê, có hợp đồng về việc thuê xử lý (sao và đính kèm văn bản phần phụ lục của đề án).

- Đánh giá hiệu quả của các giải pháp phòng ngừa, gim thiểu tác động đến môi trường và kinh tế - xã hội khác và so sánh với các quy định hiện hành.

2.4. Kế hoạch xây dựng, cải tạo, vận hành các công trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường

Áp dụng đối với cơ sở chưa hoàn thiện công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đạt quy chuẩn kỹ thuật vi trường

CHƯƠNG 3. KHOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

3.1. Giảm thiểu tác động xấu do chất thải

- Biện pháp giải quyết tương ứng và có thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

- Phải có chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện pháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

3.2. Giảm thiểu các tác động xấu khác

Mỗi loại tác động xấu phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giảm thiểu tác động xu đó. Trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.

3.3. Kế hoạch giám sát môi trường

- Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng khí thải, nước thải và nhng thông số ô nhiễm đặc trưng có trong khí thải, nước thải đặc trưng cho cơ sở, phù hợp với quy chuẩn kthuật về môi trường hiện hành, với tần suất tối thiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu chủ cơ sở giám sát nước thải đối với cơ sở có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xlý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.

- Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.

Yêu cầu:

- Đối với đối tượng mrộng quy mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ kết quả của việc áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kết quả đó.

- Đối với đối tượng lập li đề án bảo vệ môi trường, trong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ các thay đổi về biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cmôi trường.

- Ngoài việc mô tả biện pháp giảm thiểu tác động xu đến môi trường như hướng dẫn tại mục 3.1 và 3.2 Phụ lục này, biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường mang tính công trình phải được liệt kê dưới dạng bảng, trong đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết và kèm theo tiến độ xây lắp cụ thể cho từng công trình.

- Đối với đi tượng mở rộng quy mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở hiện hữu và mi liên hệ của các công trình này với hệ thng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.

KT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KT

1. Kết luận

Phải kết luận rõ:

- Đã nhận dạng, mô tả được các nguồn thải và tính toán được các loại chất thải, nhận dạng và mô tả được các vấn đề về môi trường và kinh tế - xã hội;

- Tính hiệu quả và khả thi của các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; giải quyết được các vấn đề về môi trường và kinh tế - xã hội phát sinh từ hoạt động của cơ sở.

2. Kiến nghị

Kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan trung ương và địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết của chủ cơ sở.

3. Cam kết

- Cam kết thực hiện đúng nội dung, tiến độ xây dựng, cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường;

- Cam kết thực hiện đúng chế độ báo cáo tại quyết định phê duyệt đề án;

- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.

- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình hoạt động của cơ sở.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Các văn bản liên quan

Phụ lục 1.1. Bản sao các văn bản pháp lý liên quan đến sự hình thành cơ sở

Phụ lục 1.2. Bản sao các văn bản về xử lý vi phạm về môi trường (nếu có)

Phụ lục 1.3. Bản sao các phiếu kết quả phân tích về môi trường, hợp đồng xử lý về môi trường (nếu có)

Phụ lục 1.4. Bản sao các văn bản khác có liên quan (nếu có)

Phụ lục 2: Các hình, ảnh minh họa (trừ các hình, ảnh đã thhiện trong bản đề án)

Từng văn bản, hình, ảnh trong phụ lục phải được xếp theo thứ tự rõ ràng với mã scụ thể và đều phải được dẫn chiếu ở phần nội dung tương ứng của bản đề án.

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản được lập thành ba (03) bản gc, có chữ ký của chủ cơ sở ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1982/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1982/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/09/2015
Ngày hiệu lực17/09/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 03/06/2016
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1982/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1982/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýNguyễn Đức Chính
                Ngày ban hành17/09/2015
                Ngày hiệu lực17/09/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 03/06/2016
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1982/QĐ-UBND thủ tục hành chính môi trường ủy ban huyện Quảng Trị 2015