Quyết định 1983/QĐ-CTN

Quyết định 1983/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1983/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản


CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1983/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 544/TTr-CP ngày 01/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-CTN ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)

1.  

Trần Vi Minh, sinh ngày 16/01/1997 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 262 Ichodanchi 70-104, Nhật Bản

Giới tính: Nam

2.  

Mai Văn Kiểu, sinh ngày 26/7/1984 tại Nam Định

Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/1/5 Nguyễn Văn Tạo, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

3.  

Nguyễn Thị Thanh Xuân, sinh ngày 05/5/1985 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 458 Trần Hưng Đạo, thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

4.  

Nguyễn Thanh Hùng, sinh ngày 10/3/2006 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Chibaken, Kamagayashi, Higashi Nakazawa 4-5-16-1, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 458 Trần Hưng Đạo, thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nam

5.  

Đặng Phước Xuân Mai, sinh ngày 30/3/1972 tại tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Tochigiken, Ashikagashi, Karriyadocho 551-1, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71/1A ấp Nhất Hòa, xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

6.  

Nguyễn Thế Kỷ, sinh ngày 02/7/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaiku, Minamikase 4-22-3-101, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/10 Trần Văn Thành, phường 8, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

7.  

Vũ Tất Thành, sinh ngày 17/02/1989 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Tokyo, Otaku, Omorihigashi, 2-20-12 Pasomu Omori 103, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, Thái Bình

Giới tính: Nam

8.  

Trần Hoàng Trí, sinh ngày 16/9/1983 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Surugaku, Miyamotocho 10-10-103, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373/106 Cách mạng tháng Tám, phường 13, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

9.  

Lưu Tuấn Hoành, sinh ngày 06/5/2009 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Fujisawashi, Ishikawa, Sopuzawa 1260 Kenen Sopuzawadanchi 1-302, Nhật Bản

Giới tính: Nam

10.  

Phạm Kim Quyên, sinh ngày 15/4/1988 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Tsurumiku, Sugasawamachi 14-22-105, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

11.  

Vũ Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 05/9/2011 tại Bình Dương

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagokita 2-14, Nhật Bản

Giới tính: Nam

12.  

Nguyễn Thị Thu Sương, sinh ngày 19/10/1978 tại

Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Shimizuku, Tomoecho 9-8, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/33 Hồng Lạc, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

13.  

Nguyễn Thảo Nghi, sinh ngày 23/9/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Shimizuku, Tomoecho 9-8, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

14.  

Trần Thị Mai Hương, sinh ngày 21/02/1977 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 230/4 Pasteur, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

15.  

Võ Nhật Emi, sinh ngày 23/7/2002 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

16.  

Võ Trần Yoshitomi, sinh ngày 19/4/2004 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Kami 2-8-5, Nhật Bản

Giới tính: Nam

17.  

Trần Trinh Nghĩa, sinh ngày 17/8/1977 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Ibarakiken, Mitoshi, Iitomicho 3562-2, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220/25 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 8, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

18.  

Trần Thúy Hạnh, sinh ngày 09/11/1966 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 262 Ichodanchi 66-401, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 238A/B7 Bạch Đằng, phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

19.  

Nguyễn Trương Vân Nhi, sinh ngày 26/6/1997 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Yokohamashi, Totsukaku, Hiradocho Danchi 5-812, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

20.  

Phạm Thị Xuân Dung, sinh ngày 10/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Iizuka, 2-1-39 Solcrest Kawaguchi 409, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158/65/12 Hoàng Hoa Thám, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

21.  

Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 13/10/1984 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, thôn Đoàn Thượng, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

 

 

22.  

Nguyễn Hiền, sinh ngày 12/10/2008 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

23.  

Nguyễn Thảo, sinh ngày 04/8/2010 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Gyodashi, Omi 1582-2, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

24.  

Nguyễn Mạnh Toàn, sinh ngày 15/8/1979 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 4-6-64-14, Minami Kamagaya, Kamagyashi, Chiba, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/64 KP10, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

 

 

25.  

Phạm An Khang, sinh ngày 28/8/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Saitamaken, Warabishi, Tsukagoshi 4-1-2 Mark Duo Tsukagoshi II-101, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 Lê Thanh Nghị, huyện Gia Lộc, Hải Dương

Giới tính: Nam

 

 

26.  

Tạ Đình Long, sinh ngày 28/02/1988 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Saitamaken, Shikishi, Saiwaicho 1-6-65-102, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 cảng II, Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

 

 

27.  

Lê Thị Kim Thành, sinh ngày 28/5/1981 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Gifuken, Geroshi, Hagiwaracho, Sakurabora 1627-3, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/45 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

28.  

Nguyễn Hải My, sinh ngày 04/5/2016 tại Phú Yên

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Wakamatsu 2-8-16-502, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên

Giới tính: Nữ

  

29.  

Nguyễn Hải Yến, sinh ngày 09/01/2013 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Wakamatsu 2-8-16-502, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

  

30.  

Lê Nguyên Quốc Bảo, sinh ngày 13/4/1997 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Totsukaku, Hiradocho 1174-1 Keneihiradokoso Apato 4-808, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

 

31.  

Lê Trung Hậu, sinh ngày 01/10/1996 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Mitsukyo 56-5-4-101, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

32.  

Từ Minh Phúc, sinh ngày 20/8/1981 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Phan Đình Phùng, khóm 1, phường 6, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nam

 

 

33.  

Hứa Thị Minh Hằng, sinh ngày 19/02/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Kanagaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/2 ấp Long Mỹ, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

  

34.  

Từ Phúc Yuuna, sinh ngày 22/10/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

35.  

Từ Phúc Yuuki, sinh ngày 26/6/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Shimoechi 2-22-8 Ocean Maison 302, Nhật Bản

Giới tính: Nam

  

36.  

Dương Phước Quỳnh Như, sinh ngày 24/7/1981 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: 3-1-8 Jujonakahara, Kiataku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/48 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

 

 

37.  

Trần Tuấn Bảo, sinh ngày 23/7/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Fujisawashi, Tyougo 1841-5, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245A, Bà Hom, phường 13, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

 

38.  

Nguyễn Vĩnh Thế Duy, sinh ngày 05/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Isogo 3-13-28-107, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71/3 Nghĩa Hòa, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

 

39.  

Nguyễn Nhật My, sinh ngày 31/12/2011 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Ikegamishincho, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

40.  

Trần Khắc Tâm, sinh ngày 31/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản

Giới tính: Nam

41.  

Hoàng Lê Mai, sinh ngày 10/7/1985 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81, ngõ 2/6/1 Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

 

 

42.  

Trần Hoàng Nguyên An, sinh ngày 26/01/2016 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Wagoukita 4-10-41, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

  

43.  

Nguyễn Đình Nin, sinh ngày 14/4/1984 tại Quảng Nam

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27 Nguyễn Tri Phương, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Giới tính: Nam

 

 

44.  

Võ Thị Thanh Hiền, sinh ngày 13/12/1985 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/17 Đặng Thùy Trâm, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

 

 

45.  

Nguyễn Đình Đông, sinh ngày 10/02/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản

Giới tính: Nam

  

46.  

Nguyễn Đình Nam, sinh ngày 11/9/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Sanjinocho 7-29, Nhật Bản

Giới tính: Nam

  

47.  

Nguyễn Thị Bích Kiều, sinh ngày 28/8/1986 tại Phú Yên

Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Định, xã An Hòa, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

Giới tính: Nữ

 

 

48.  

Nguyễn Phi Long, sinh ngày 26/8/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

49.  

Nguyễn Phi Phong, sinh ngày 18/02/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 218 Keneijutaku 32 Hagurocho, Isesakishi, Gunmaken, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

50.  

Vũ Sáu, sinh ngày 05/01/1972 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 385/26/5 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

 

51.  

Lại Thụy Nguyên Phương, sinh ngày 22/11/1975 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 453/77E 14 Lê Văn Sỹ, phường 12, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

52.  

Vũ Tú Uyên, sinh ngày 11/7/2011 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

53.  

Vũ Hoàng Sang, sinh ngày 21/12/2013 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Minamiku, Noriedacho 537-2, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

54.  

Nguyễn Thị Minh Châu, sinh ngày 25/12/1995 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Hatanoshi, Matsubaracho 5-30 Howaitomezon 201, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

55.  

Trịnh Đăng Nam, sinh ngày 04/6/1978 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Giới tính: Nam

 

 

56.  

Trịnh Ngọc Mỹ Trâm, sinh ngày 24/7/2004 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

57.  

Trịnh Đăng Huy, sinh ngày 06/6/2007 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Chuoku, Fuchinobe 3-3-15-602, Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

58.  

Nguyễn Đào Thanh Nhã, sinh ngày 14/7/1986 tại An Giang

Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Aobaku, Shinishikawa 3-10-1-409, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/9A Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

 

59.  

Cáp Hoàng Bảo Trân, sinh ngày 09/12/2010 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Chibaken, Kashiwashi, Tokiwadai 16-70, Nhật Bản

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 dãy A2, tổ dân phố 6, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

 

 

60.  

Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 20/9/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Miyagiken, Sendaishi, Wakabayashiku, Ishinazaka 46-1, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1983/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1983/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/11/2019
Ngày hiệu lực14/11/2019
Ngày công báo26/11/2019
Số công báoTừ số 911 đến số 912
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1983/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 1983/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1983/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1983/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýĐặng Thị Ngọc Thịnh
                Ngày ban hành14/11/2019
                Ngày hiệu lực14/11/2019
                Ngày công báo26/11/2019
                Số công báoTừ số 911 đến số 912
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quyết định 1983/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

                          Lịch sử hiệu lực Quyết định 1983/QĐ-CTN 2019 cho thôi quốc tịch Việt Nam 60 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

                          • 14/11/2019

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 26/11/2019

                            Văn bản được đăng công báo

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 14/11/2019

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực