Quyết định 1992/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1992/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1992/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính ph sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cQuyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Tờ trình số 2398/TTr-SVHTTDL ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ (thứ tự số 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74 và 79) ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.U
BND tnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- C
ng TTTTĐT tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực: Du lịch

1

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế đ thu, np và quản lý phí thm định cp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa: phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lhành nước ngoài.

2

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3

2.001622

Thủ tục cấp đi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

5

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

6

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dn viên du lịch nội địa

7

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thng dẫn viên du lịch nội địa

8

1.004614

Thủ tục Cấp lại thhướng dẫn viên du lịch

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC: DU LỊCH

1. Thủ tục: Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

1.1 Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Doanh nghiệp đnghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa ch: Số 126A, đường Nguyn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến th 6 hàng tuần, bui sáng t 7 gi đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giđến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hp lệ thì hướng dẫn ngưi nộp bổ sung, hoàn chnh h sơ;

+ Hsơ hợp lệ thì nhận, viết phiếu hẹn và thu l phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối, phi thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh đnhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường u điện.

1.2 Cách thức thực hiện

Np hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bphận một cửa;

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

1.3 Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

- Bản sao chng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành:

- Bản sao có chứng thực quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành;

- Bản sao có chứng thực bng tt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp tr lên chuyên ngành khác và bn sao có chứng thực chứng chnghiệp vụ điều hành du lịch nội địa, Văn bng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phi được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

1.5. Thi hạn giải quyết: 10 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1.6. Đối tưng thực hiện TTHC: Tổ chức.

1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch.

1.8. Kết quả ca việc thực hiện TTHC: Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

1.9. Phí, lệ phí: 3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưng Bộ Tài chính).*

1.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư s 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017).

1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

(1) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp:

(2) Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt Nam: 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng);

(3) Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phi tốt nghiệp trung cấp trlên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp trung cấp tr lên chuyên ngành khác phi có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

- Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành là người giữ một trong các chức danh sau: chtịch hội đồng qun trị; chủ tịch hội đồng thành viên; chủ tịch công ty; chdoanh nghiệp tư nhân; tng giám đốc; giám đốc hoặc phó giám đốc; trưng bộ phận kinh doanh dịch vụ lữ hành.

- Chuyên ngành về lữ hành được thể hiện trên bằng tốt nghiệp của một trong các ngành, ngh, chuyên ngành sau đây:

a) Qun trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

b) Qun trị lữ hành;

c) Điều hành tour du lịch:

d) Marketing du lịch;

đ) Du lịch;

e) Du lịch lữ hành;

g) Quản lý và kinh doanh du lịch;

h) Qun trị du lịch MICE;

i) Đại lữ hành;

k) Hướng dẫn du lịch;

l) Ngành, ngh, chuyên ngành có thhiện một trong các cụm từ “du lịch”, lữ hành”, hướng dẫn du lịch” do cơ sở giáo dục Việt Nam đào tạo và cấp bng tốt nghiệp trước thời điểm Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018;

m) Ngành, nghề, chuyên ngành có thể hiện một trong các cụm từ du lịch, “lữ hành, “hướng dẫn du lịch” do cơ sở đào tạo nước ngoài đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp.

Trường hợp bằng tốt nghiệp không thhiện các ngành, nghề, chuyên ngành quy định tại điểm I và điểm m khon này thì bổ sung bảng điểm tốt nghiệp hoặc phụ lục văn bng thhiện ngành, nghề, chuyên ngành, trong đó có một trong các cụm từ “du lịch”, “lhành”, “hướng dẫn du lịch”.

1.12. Căn cứ pháp lý ca TTHC:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy đnh chi tiết một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 sa đi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký qukinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông s33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

* Phn in nghiêng là ni dung được sửa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA

Kính gửi: Sở Văn hóa, ThThao và Du lịch tỉnh Bến Tre

1. Tên doanh nghiệp (chữ in hoa): ………………………………………………………………

Tên giao dịch: ………………………………………………………………………………………

Tên viết tắt: …………………………………………………………………………………………

2. Địa chtrụ sở chính: ……………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………… - Fax: …………………………….

Website: ……………………………………………………… - Email: ………………………….

3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ……………………………………………………..………… Giới tính: ………………………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……/……/……… Dân tộc: …………… Quốc tịch: ………………………………..

Giấy Chng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân /Hộ chiếu số: …………………………

cấp ngày: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………………………………………………

Email: ……………………………………………………… Điện thoại: ………………………….

Nơi đăng ký hộ khu thường trú: …………………………………………………………………

Chỗ hiện tại: ………………………………………………………………………………………

4. Tên, địa ch chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………….

5. Tên, địa chvăn phòng đại diện (nếu có): …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …………… cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp: …………………………………………………………………..

7. Tài khon ký quỹ số ………………………… tại ngân hàng …………………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa cho doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hsơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.1. Trình tthực hiện:

- Bước 1: Doanh nghiệp gi đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lhành nội địa gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trong trường hợp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành bị mất hoặc hư hng. Địa chỉ: số 126A, đường Nguyn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến th6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được đơn đề nghị của doanh nghiệp, S Văn hóa, Ththao và Du lịch có trách nhiệm cp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối, phải thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đnhận kết quhoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

2.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một ca;

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tnh theo địa ch https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

2.3. Thành phần hồ sơ:

Đơn đề nghị cấp lại Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017).

2.4. Slượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc k tngày nhận được đơn đề nghị.

2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tchức.

2.7. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: SVăn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch.

2.8. Kết qucủa việc thực hiện TTHC: Giấy phép.

2.9. Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưng Bộ Tài chính).*

2.10. Tên mẫu đơn, mu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017).

2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

(1) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;

(2) Ký qukinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng thương mại, ngân hàng hp tác xã hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt Nam: 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng);

(3) Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phi tốt nghiệp trung cp trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp trung cấp tr lên chuyên ngành khác phi chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

- Ngưi phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành là người giữ một trong các chức danh sau: chủ tịch hội đồng qun trị; chủ tịch hội đồng thành viên; chtịch công ty; chdoanh nghiệp tư nhân; tng giám đốc; giám đốc hoặc phó giám đốc; trưởng bộ phận kinh doanh dịch vụ lữ hành.

- Chuyên ngành vlữ hành được thể hiện trên bằng tt nghiệp của một trong các ngành, nghề, chuyên ngành sau đây:

a) Qun trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

b) Qun trị lữ hành;

c) Điều hành tour du lịch;

d) Marketing du lịch;

đ) Du lịch;

e) Du lịch lữ hành;

g) Quản lý và kinh doanh du lịch;

h) Quản trị du lịch MICE;

i) Đại lý l hành;

k) Hưng dn du lịch;

l) Ngành, nghề, chuyên ngành có thhiện một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành", “hướng dẫn du lịchdo cơ sở giáo dục Việt Nam đào tạo và cấp bng tốt nghiệp trước thời điểm Thông tư s 06/2017/TT-BVHTTDL có hiệu lực t ngày 01 tháng 02 năm 2018;

m) Ngành, nghề, chuyên ngành có thhiện một trong các cụm từ “du lịch, “lhành, “hướng dẫn du lịch” do cơ sđào tạo nước ngoài đào tạo và cấp bng tốt nghiệp.

Trưng hợp bằng tốt nghiệp không thể hiện các ngành, nghề, chuyên ngành quy định tại điểm l và điểm m khoản này thì bổ sung bảng điểm tốt nghiệp hoặc phụ lục văn bng thhiện ngành, nghề, chuyên ngành, trong đó có một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch”.”

2.12. Căn cứ pháp lý ca TTHC*:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 sửa đi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký qukinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của B trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Btrưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hưng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giy phép thành lp Văn png đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

 

* Phn in nghiêng là nội dung được sa đi, b sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA

Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.

1. Tên doanh nghiệp (chữ in hoa): ……………………………………………………………

Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………………

Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………… - Fax: ………………….………

Website: ……………………………………………………… - Email: ………………………..

3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ………………………………………………………………… Giới tính: ………………..…….

Chức danh: ………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……/……/……… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ……………………

Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………..

cấp ngày: ……/……/……… Nơi cấp: …………………………………………………………..

Email: …………………………………………………… Điện thoại: …………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

Chỗ hiện tại: …………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

4. Tên, địa ch chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

5. Tên, địa ch văn phòng đại diện (nếu có): ………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giy chng nhận đăng ký đầu tư số …………… cp ngày ……/……/……… nơi cấp: ……………………………………………………………………

7. Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa số ………………………… do Sở Du lịch/SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tnh/thành phố ………………………… cp ngày …… tháng …… năm ………

8. Tài khon ký qusố ………………………… tại ngân hàng ………………………………

9. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép: …………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đnghị S Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa cho doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

3. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp đi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa gi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trong trường hợp thay đổi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp. Địa chỉ: S 126A, đường Nguyễn Thị Định, phưng Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến th6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 gi đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành cho doanh nghiệp; trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

3.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa:

- Gi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

3.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cp đi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của doanh nghiệp;

- Bn sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3.4. Số lưng hồ sơ: 01 (hộ).

3.5. Thời hạn gii quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hsơ hợp lệ.

3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.

3.7. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thm quyền quyết định: S Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: S Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3.8. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép.

3.9. Phí, lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).*

3.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đơn đnghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)

3.11. u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

(1) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định ca pháp luật về doanh nghiệp:

(2) Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt Nam: 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng);

(3) Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phi tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chng chnghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

- Người phtrách kinh doanh dịch vụ lữ hành là người giữ một trong các chức danh sau: chủ tịch hội đồng quản trị; chủ tịch hội đồng thành viên: chtịch công ty; chdoanh nghiệp tư nhân; tổng giám đốc; giám đốc hoặc phó giám đốc; trưng bộ phận kinh doanh dịch vụ lữ hành.

- Chuyên ngành về lữ hành được thhiện trên bng tốt nghiệp của một trong các ngành, nghề, chuyên ngành sau đây:

a) Qun trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

b) Qun trị lữ hành;

c) Điều hành tour du lịch;

d) Marketing du lịch;

đ) Du lịch;

c) Du lịch lữ hành;

g) Quản lý và kinh doanh du lịch;

h) Qun trị du lịch MICE;

i) Đại lý lữ hành;

k) Hướng dẫn du lịch;

l) Ngành, ngh, chuyên ngành có thể hiện một trong các cụm từ “du lịch”, lữ hành”, hướng dẫn du lịch” do cơ sở giáo dục Việt Nam đào tạo và cấp bng tt nghiệp trước thi điểm Thông tư này có hiệu lực:

m) Ngành, nghề, chuyên ngành có thể hiện một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch” do cơ sở đào tạo nước ngoài đào tạo và cấp bng tốt nghiệp;

Trường hợp bằng tốt nghiệp không thể hiện các ngành, nghề, chuyên ngành quy định tại điểm l và điểm m khon này thì bổ sung bảng điểm tt nghiệp hoặc phụ lục văn bằng thể hiện ngành, nghề, chuyên ngành, trong đó có một trong các cụm từ du lịch”, “lữ hành, “hưng dẫn du lịch".

3.12. Căn c pháp lý ca TTHC*:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, Có hiệu lực t ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2021 sa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch vmức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực t ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông s 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông tư s 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thm định cấp Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cp thẻ hưng dn viên du lịch; lệ phí cp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

 

* Phần in nghiêng là nội dung được sa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA

Kính gửi: SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tnh …………………………

1. Tên doanh nghiệp (ch in hoa): ……………………………………………………………..

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………….

Tên viết tắt: ……………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………… - Fax: ……………………………

Website: …………………………………………………… - Email: ……………………………

3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghip: …………………………………………………..… Giới tính: ……………………………………

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……/……/……… Dân tộc: …………………..… Quốc tịch: ………………………

Giy Chng minh nhân dân/Thcăn cước công dân /Hộ chiếu s: ………………………… cp ngày: ……/……/……… Nơi cp: …………………………………………………………………

Email: ……………………………………………. Điện thoại: ……………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thưng trú: …………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Chở hiện tại: ………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

4. Tên, địa ch chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

5. Tên, địa ch văn phòng đại diện (nếu có): ……………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giy chng nhận đăng ký đầu tư số …………… cấp ngày ……/……/……… nơi cp: ……………………………………………………………………

7. Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa số ………………………… do S Du lịch/Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tnh/thành phố ………………………… cấp ngày ……… tháng ……… năm …………

8. Tài khon ký quỹ số ………………………… tại ngân hàng …………………………………

9. Lý do đề nghị cấp đi giấy phép: ………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị S Văn hóa, Ththao và Du lịch cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa cho doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết chịu trách nhim về tính chính xác, trung thực của nội dung hsơ đề nghị cp đi giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

4. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

4.1. Trình tự thực hiện:

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch định kỳ hằng năm công bố kế hoạch tổ chức kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm;

- Bước 1: Người đề nghị cấp thhướng dẫn viên du lịch tại điểm gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa S Văn hóa, Th thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, bui sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, bui chiều t13 giờ đến 17 giờ. Chuyên tiếp nhận và viên kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tổ chức kiểm tra và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm đối với người đã đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ trong thời hạn 10 ngày k tngày có kết quả kiểm tra.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) người đnghị cấp th(cá nhân) mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đnhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

4.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bphận một cửa;

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

4.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư s 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019);

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thm quyn cp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

- 02 ảnh chân dung màu c 3 cm x 4 cm.

4.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4.5. Thời hạn gii quyết: Trong thời hạn 10 ngày ktừ ngày có kết qukiểm tra.

4.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

4.7. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: SVăn hóa, Ththao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: S Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4.8. Kết qu ca việc thực hiện TTHC: Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại đim.

4.9. Phí, lệ phí: 200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưng Bộ Tài chính).*

4.10. Tên mu đơn, mu t khai:

Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư s06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019 TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019).

4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

(1) Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

(2) Có năng lực hành vi dân sự đầy đ;

(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sdụng chất ma túy;

(4) Đạt yêu cu kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm do Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tổ chức.

4.12. Căn cứ pháp lý ca TTHC*:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực t ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực tngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019 TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

 

* Phn in nghiêng là nội dung được sa đi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tdo - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Kính gi: SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre

- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………

- Ngày sinh: ………/………/………… - Giới tính: Nam        □ Nữ

- Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân: ………………………………………

- Nơi cấp: ……………………………………… - Ngày cấp: ……………………………………

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: ………………………………………………………………

- Địa chliên lạc: ……………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………… - Email: …………………………..……………………….

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre thẩm định và cấp thhướng dẫn viên du lịch tại điểm cho tôi.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp thhướng dẫn viên du lịch./.

 

 

NGƯỜI ĐNGHỊ CP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

5. Thủ tục; Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

5.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế gi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 126A, đường Nguyn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ th2 đến thứ 6 hàng tuần. Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 gi; Bui chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận, viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch ra quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế cho người đề nghị; trường hợp từ chi, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sẽ trả lời bằng văn bn và nêu rõ lý do cho người đề nghị cp thbiết.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh đnhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

5.2. Cách thức thực hiện:

Nộp h sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

- Gi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa ch https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

5.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019);

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bn sao có chứng thực bng tt nghiệp cao đng trlên chuyên ngành khác và bn sao có chng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

- Giấy tờ chứng minh điều kiện về trình độ ngoại ngữ:

Bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ sau:

- Bng tốt nghiệp cao đng tr lên chuyên ngành ngoại ngữ;

- Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;

- Bằng tốt nghiệp cao đẳng tr lên nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ng chính thức của nước stại. Trường hợp đưc đào tạo bằng ngôn ngkhác với ngôn ng chính thức của nước stại, cn bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ được sử dụng để đào tạo;

- Chng chỉ ngoại ngữ bậc 4 trlên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ ngoại ngđạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch còn thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thm quyền cấp.

Văn bng, chứng chỉ, giấy chứng nhận do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(6) 02 nh chân dung màu c 3 cm x 4 cm.

5.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

5.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

5.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

5.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

5.8. Kết quả của vic thực hiện TTHC: Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

5.9. Phí, lệ phí: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 ca Bộ tởng Bộ Tài chính). *

5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp thhướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019).

5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đ;

- Không mc bệnh truyền nhiễm, không sdụng chất ma túy;

- Tốt nghiệp cao đng trở lên chuyên ngành hưng dẫn du lịch; trường hợp tt nghiệp cao đng trở lên chuyên ngành khác phải có chng chnghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;

- Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề: đáp ng một trong các tiêu chuẩn sau:

- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng tr lên chuyên ngành ngoại ng;

- Có bằng tốt nghiệp cao đng trlên theo chương trình đào tạo bng tiếng nước ngoài;

- Có bng tốt nghiệp cao đẳng tr lên nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ chính thức của nước sở tại. Trường hợp được đào tạo bng ngôn ngkhác với ngôn ngữ chính thức của nước stại, cn bổ sung giy tờ chứng minh ngôn ngữ được sử dụng đđào tạo;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 tr lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ đạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL) còn thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp.

5.12. Căn cứ pháp lý ca TTHC*:

- Luật Du lịch s09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cp Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa: phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch: lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

 

* Phn in nghiêng là nội dung được sa đi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐNGHỊ
Cấp thẻ hướng dn viên du lịch quốc tế

Kính gửi: SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre

- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………

- Ngày sinh: ………/………/………… - Giới tính: Nam        □ Nữ

- Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân: ………………………………………

- Nơi cấp: ……………………………………… - Ngày cấp: ……………………………………

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: ………………………………………………………………

- Trình độ ngoại ngữ: ……………………………………………………………………………..

- Địa chliên lạc: ……………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………… - Email: …………………………..……………………….

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị SVăn hóa, Th thao và Du lịch tỉnh Bến Tre thẩm định và cấp thhướng dẫn viên du lịch quốc tế cho tôi.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch./.

 

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

6. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

6.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tun. Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận, viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhn được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa cho người đề nghị; trường hợp từ chi. S Văn hóa, Th thao và Du lịch sẽ tr li bng văn bn và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp thẻ biết.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) người đề nghị cp thẻ (cá nhân) mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh đnhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

6.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

- Gi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cng Dịch vụ công của tnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

6.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019);

- Sơ yếu lý lịch có xác nhn của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cp tr lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dn du lịch nội địa;

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp h sơ;

- 02 ảnh chân dung màu c 3 cm x 4 cm.

6.4. Sng hồ sơ: 01 (bộ).

6.5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày ktừ ngày nhận được hồ hợp lệ.

6.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

6.7. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6.8. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thhướng dn viên du lịch nội địa.

6.9. Phí, lệ phí: 650.000 đồng/th(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).*

6.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đơn đề nghị cấp thhướng dẫn viên du lịch nội địa (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư s 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019).

6.11. Yêu cu, điều kiện thực hiện thtục hành chính:

- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

- Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

- Tốt nghiệp trung cấp trlên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phi có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa.

6.12. Căn cứ pháp lý của TTHC*:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Th thao và Du lịch quy đnh chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều ca Luật Du lịch, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cp Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cp thhướng dẫn viên du lịch; l phí cp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

 

* Phần in nghiêng là nội dung được sa đổi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐNGHỊ
Cấp thẻ hướng dn viên du lịch nội địa

Kính gửi: S Văn hóa, Th thao và Du lịch tnh Bến Tre

- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………

- Ngày sinh: ………/………/………… - Giới tính: Nam        □ Nữ

- Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân: ………………………………………

- Nơi cấp: ……………………………………… - Ngày cấp: ……………………………………

- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: ………………………………………………………………

- Trình độ ngoại ngữ: …………………………………………………………………………….

- Địa chliên lạc: ………………………………………………………………………………….

- Điện thoại: ………………………… - Email: …………………………..………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị SVăn hóa, Ththao và Du lịch tỉnh Bến Tre thẩm định và cấp thhướng dẫn viên du lịch nội địa cho tôi.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch./.

 

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

7. Thủ tục: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

7.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của S Văn hóa. Th thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre khi thhết hạn sử dụng. Địa chỉ: S126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giở, buổi chiu từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lthì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận, viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, SVăn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp đi thhướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị; Trưng hợp từ chi, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sẽ trlời bng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp thẻ biết.

- Bước 3: Đến hẹn (trong giờ hành chính) người đề nghị cấp đổi thẻ (cá nhân) mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh đnhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.

7.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một ca:

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cng Dịch vụ công của tnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

7.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp đi thhướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019);

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của y ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

- 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm.

- Bn sao có chng thực giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do SDu lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch cấp;

- Thhướng dẫn viên du lịch đã được cấp.

7.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

7.5. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhn được hồ sơ hợp lệ.

7.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

7.7. Cơ quan thực hiện TTHC: SVăn hóa, Ththao và Du lịch.

7.8. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/Thhướng dẫn viên du lịch nội địa.

7.9. Phí, lệ phí: 650.000 đồng/th (Thông tư s 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của B trưng Bộ Tài chính). *

7.10. Tên mu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đnghị cp đổi thhướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019).

7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Bảo đảm duy trì các điều kiện cấp thẻ:

- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đ;

- Không mc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

- Hướng dẫn viên du lịch nội địa tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tốt nghiệp cao đng trlên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đng tr lên chuyên ngành khác phi có chng chnghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;

- Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề (đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế): đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:

+ Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành ngoại ngữ;

+ Có bng tốt nghiệp cao đẳng tr lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;

+ Có bằng tốt nghiệp cao đng tr lên ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bng ngôn ngữ chính thức của nước sở tại. Trường hợp được đào tạo bng ngôn ngữ khác với ngôn ng chính thức của nước stại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ được sử dụng để đào tạo;

+ Có chng chngoại ngữ bc 4 tr lên theo Khung năng lực ngoại ng6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ đạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL) còn thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp.

7.12. Căn cpháp lý của TTHC*:

- Luật Du lịch s09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017, Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Thông tư s06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.

- Thông tư s 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Ththao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020.

 

* Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐNGHỊ
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch ………(1)………

Kính gửi: Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch ………………………………………

- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………

- Ngày sinh: ………/………/………… - Giới tính: Nam        □ Nữ

- Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân: ………………………………………

- Nơi cấp: ……………………………………… - Ngày cấp: ……………………………………

- Địa chliên lạc: ……………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………… - Email: …………………………..……………………….

- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch:

+ Loại:              □ Nội địa                       □ Quốc tế                     □ Tại điểm

+ S th: ……………                 - Nơi cp: …….…                - Ngày cấp: ……/……/……….

- Lý do đề nghị cấp đi thẻ: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre thẩm định và cấp đổi thhướng dẫn viên du lịch (1) cho tôi.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp đổi thng dn viên du lịch./.

 

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn ghi:

(1) Quốc tế hoặc nội địa.

 

8. Thủ tục: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

8.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Hướng dẫn viên du lịch nộp hồ sơ đề nghị cấp lại thhướng dẫn viên du lịch nội địa gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận h sơ và trả kết quả của Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trong trường hợp thbị mất, bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ. Địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ th2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giđến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chnh hồ sơ;

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận, viết phiếu hẹn và thu lệ phí.

- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp lại thhướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị; Trường hợp từ chi, Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch sẽ trlời bng văn bn và nêu rõ lý do cho người đnghị cấp thẻ biết.

- Bước 3: Đến hẹn (trong gihành chính) người đề nghị cấp lại thHDV du lịch (cá nhân) mang phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trkết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre đnhận kết qu.

8.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

8.3. Thành phần hồ :

- Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019);

- 02 nh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm;

- Bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đi thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch.

8.4. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

8.5. Thời hạn gii quyết: 10 ngày kể t ngày nhận được hsơ hợp lệ.

8.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

8.7. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch.

8.8. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/Thhướng dẫn viên du lịch nội địa/Thhướng dẫn viên du lịch tại điểm.

8.9. Phí, lệ phí:

- 650.000 đồng/thng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thông tư s 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)*.

- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Thông tư s 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)*.

8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cp lại thhướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017, được thay thế bng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019).

8.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Bo đm duy trì các điều kiện cấp thẻ:

(1) Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

(2) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

(4) Hướng dn viên du lịch nội địa tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cp tr lên chuyên ngành khác phi có chng chnghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tốt nghiệp cao đng tr lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tt nghiệp cao đẳng tr lên chuyên ngành khác phi có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế. Hướng dẫn viên du lịch tại điểm đạt yêu cần kiểm tra nghiệp vụ hưng dn du lịch tại điểm do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức.

(5) Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề (đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế); đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:

- Có bng tốt nghiệp cao đẳng trlên chuyên ngành ngoại ng;

- Có bng tốt nghiệp cao đng tr lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;

- Có bng tt nghiệp cao đng tr lên nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ chính thức của nước stại. Trường hợp được đào tạo bng ngôn ngkhác với ngôn ngữ chính thức của nước sở tại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngđược sử dụng để đào tạo;

- Có chứng chỉ ngoại ngbậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ ngoại ngđạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL) còn thời hạn do tổ chức, cơ quan có thm quyn cp.

8.12. Căn cpháp lý của TTHC*:

- Luật Du lịch s 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Thông tư s 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. hiệu lực t ngày 14 tháng 5 năm 2018.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.

 

* Phần in nghiêng là nội dung được sa đi, bổ sung.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐNGHỊ
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch ………(1)………

Kính gửi: Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch Bến Tre

- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………

- Ngày sinh: ………/………/………… - Giới tính: Nam        □ Nữ

- Giấy Chứng minh nhân dân/Thcăn cước công dân: ………………………………………

- Nơi cấp: ……………………………………… - Ngày cấp: ……………………………………

- Địa chliên lạc: ……………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………… - Email: …………………………..……………………….

- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch:

+ Loại:              □ Nội địa                       □ Quốc tế                     □ Tại điểm

+ S th: ……………                 - Nơi cp: ………                - Ngày cấp: ……/……/……….

- Lý do đề nghị cấp lại thẻ: ………………………………………………….……………………..

…………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre thẩm định và cấp lại thhướng dẫn viên du lịch ……(1)…… cho tôi.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp đổi thng dn viên du lịch./.

 

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn ghi:

(1) Quốc tế, nội địa hoặc tại điểm.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1992/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1992/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1992/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1992/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1992/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1992/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýTrần Ngọc Tam
                Ngày ban hành06/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1992/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Bến Tre

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1992/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính du lịch Sở Văn hóa Bến Tre

                            • 06/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực