Nội dung toàn văn Quyết định 1999/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể Bình Phước 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1999/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/NĐ-CP">02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 20/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các khu đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2016 tại Phụ lục I và II kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung các khu đất cần xác định giá đất cụ thể làm cơ sở bồi thường đất thuộc các dự án tại Phụ lục 1, mục VI (huyện Đồng Phú);
2. Bổ sung các khu đất cần xác định giá đất cụ thể làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2, mục VI (huyện Đồng Phú) và mục IX (huyện Bù Đốp).
(Có Bảng tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Các ông/bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
SÁCH CÁC KHU ĐẤT CẦN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THUỘC CÁC DỰ
ÁN CÓ ĐẤT PHẢI THU HỒI, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
SL khu đất cần định giá |
Khu vực |
Đvt |
Diện tích |
Tổng giá trị ước tính (đồng) |
Ghi chú |
VI |
Huyện Đồng Phú |
|
Không có |
m2 |
5.856.126,40 |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
2.865,00 |
- |
|
2 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
|
Nhiều xã |
m2 |
5.408.900,00 |
- |
|
3 |
Xây dựng đường Phú Riêng Đỏ từ khu TTHC huyện lên KCN Bắc Đồng Phú |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
59.835,00 |
- |
|
4 |
Hộ ông Trần Văn Tiến thuộc KCN Bắc Đồng Phú |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
6.926,40 |
- |
|
5 |
Xây dựng công trình quốc phòng QK1 |
|
Tân Tiến |
m2 |
377.600,00 |
- |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
SÁCH CÁC KHU ĐẤT CẦN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND
ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
SL khu đất cần định giá |
Vị trí |
Đvt |
Diện tích |
Tổng giá trị ước tính (đồng) |
Ghi chú |
VI |
Huyện Đồng Phú (Bổ sung) |
32 |
|
|
293.194,40 |
90.745.062.300 |
|
1 |
DT đất thuộc khu N 9 kp Tân Liên: 04 lô |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
1.172,90 |
422.244.000 |
|
2 |
DT đất khu dân cư phía Bắc TTHC huyện (kp Tân An): 5 lô |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
879,90 |
549.937.500 |
|
3 |
DT đất tại kp Tân Liên |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
307,20 |
157.286.400 |
|
4 |
DT đất tại kp Thắng Lợi |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
307,90 |
157.644.800 |
|
5 |
DT đất tại cổng phụ Bệnh viện |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
311,40 |
112.104.000 |
|
6 |
DT đất tại cổng phụ Bệnh viện |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
387,70 |
139.572.000 |
|
7 |
DT đất tại khu Hoa viên QS-KL |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
513,80 |
184.968.000 |
|
8 |
các lô đất số 12,13,14,15,19 thuộc khu dân cư Bắc TTHC huyện |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
3.371,90 |
2.107.437.500 |
|
9 |
Diện tích đất còn lại thuộc Nhà máy nước |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
30.178,10 |
6.186.510.500 |
|
10 |
Trường Tiểu học kp Thắng Lợi (cũ) |
|
TT. Tân Phú |
m2 |
1.675,50 |
857.856.000 |
|
11 |
Hầm đất tại ấp 5 |
|
Tân Lập |
m2 |
25.632,70 |
461.388.600 |
|
12 |
Nhà văn hóa ấp 1 (cũ) |
|
Tân Lập |
m2 |
1.275,60 |
873.786.000 |
|
13 |
Khu dân cư 06 ha |
|
Tân Lập |
m2 |
60.962,30 |
5.943.824.250 |
|
14 |
Đất ở phân lô khu Chợ NTM (25 lô) |
|
Tân Lập |
m2 |
2.762,10 |
1.044.073.800 |
|
15 |
Sân bóng (cũ) |
|
Tân Lập |
m2 |
8.964,70 |
874.058.250 |
|
16 |
Trạm y tế cũ xã Tân Lập |
|
Tân Lập |
m2 |
1.686,00 |
1.820.880.000 |
|
17 |
Trường TH Đồng Chắc (cũ) theo GCN |
|
Tân Hòa |
m2 |
1.814,30 |
235.859.000 |
|
18 |
Đất cấp vượt hạn mức cho bà Nguyễn Thị Loan (ấp Đồng Tân) đã thu hồi |
|
Tân Hòa |
m2 |
2.070,50 |
196.697.500 |
|
19 |
DT đất trường TH ấp 5 |
|
Tân Hưng |
m2 |
3.623,00 |
543.450.000 |
|
20 |
Khu TTHC xã Tân Phước 26 lô |
|
Tân Phước |
m2 |
- |
- |
Diện tích đang đo đạc lại |
21 |
Đất nghĩa địa Khơme (cũ) theo BĐ 2009 |
|
Tân Phước |
m2 |
1.658,30 |
878.899.000 |
|
22 |
Đất trạm y tế cũ |
|
Tân Phước |
m2 |
410,00 |
217.300.000 |
|
23 |
DT đất trụ sở UBND xã cũ |
|
Tân Phước |
m2 |
3.895,20 |
2.064.456.000 |
|
24 |
33 lô Thuộc quy hoạch TTHC xã |
|
Đồng Tâm |
m2 |
10.292,60 |
586.678.200 |
|
25 |
Số lô còn lại: 107 lô |
|
Đồng Tâm |
m2 |
33.287,00 |
1.897.359.000 |
|
26 |
Trường TH Đồng Tâm B (km 15) |
|
Đồng Tâm |
m2 |
6.772,30 |
4.334.272.000 |
|
27 |
Trường TH Đồng Tâm B (km 16) |
|
Đồng Tâm |
m2 |
5.880,70 |
3.763.648.000 |
|
28 |
Khu dân cư Km12 |
|
Đồng Tâm |
m2 |
72.956,80 |
46.692.352.000 |
x |
29 |
Trường mầm non ấp 1 cũ |
|
Đồng Tiến |
m2 |
1.444,00 |
1.559.520.000 |
|
30 |
Trường tiểu học Đồng Tiến B ấp 1 |
|
Đồng Tiến |
m2 |
5.000,00 |
5.400.000.000 |
|
31 |
DT đất trường TH điểm Cầu Đá |
|
Thuận Lợi |
m2 |
2.144,00 |
278.720.000 |
|
32 |
DT đất trường MN ấp Thuận Hải (cũ) |
|
Thuận Phú |
m2 |
1.556,00 |
202.280.000 |
|
IX |
Huyện Bù Đốp (Bổ sung) |
3 |
|
m2 |
948,1 |
4.915.078.000 |
|
1 |
Khu đất đường Lê Duẩn |
|
Thanh Bình |
m2 |
418,1 |
995.078.000 |
|
2 |
Khu đất đường D4 |
|
Thanh Bình |
m2 |
7.000,0 |
2.520.000.000 |
|
3 |
Khu đất đường DT759B |
|
Thiện Hưng |
m2 |
2.000,0 |
1.400.000.000 |
|
Ghi chú: Dấu “x”: Để chi dự kiến khu đất khi xác định giá cụ thể cần phải thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất.