Quyết định 20/2011/QĐ-UBND

Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định

Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định đã được thay thế bởi Quyết định 40/2013/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất Bình Định và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2011/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định (chi tiết có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC SÓ 1

ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục cây

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

B

C

D

I

CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ TINH BỘT

 

 

 

* Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa)

đ/m2

500

1

Lúa

 

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ)

đ/m2

3.130

 

- Loại ruộng đất hạng 2 “ “

"

2.780

 

- Loại ruộng đất hạng 3 “ “

"

2.350

 

- Loại ruộng đất hạng 4 “ “

"

1.910

 

- Loại ruộng đất hạng 5 “ “

"

1.390

 

- Loại ruộng đất hạng 6 “ “

"

1.220

2

Bp (Ngô)

đ/m2

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1 vụ)

"

2.650

 

- Loại ruộng đất hạng 2 “ “

"

2.460

 

- Loại ruộng đất hạng 3 “ “

"

2.170

 

- Loại ruộng đất hạng 4 “ “

"

1.620

 

- Loại ruộng đất hạng 5 “ “

"

1.300

 

- Loại ruộng đất hạng 6 “ “

"

1.130

3

Sn (Mì)

đ/m2

 

 

- Cây mới trồng chưa có củ

"

750

 

- Cây trồng đang có củ (giống mì địa phương)

"

1.500

 

- Cây trồng đang có củ (giống mì cao sản)

đ/m2

3.000

4

Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn, mình tinh, chuối nước và các củ có chất bột khác

đ/m2

 

 

- Cây mới trồng chưa có củ

"

820

 

- Cây trồng đang có củ

"

1.550

5

Sn dây

đ/bụi

 

 

- Cây mới trồng dưới 1 tháng (đã có mầm)

"

1.750

 

- Cây trồng từ trên 1 tháng đến 3 tháng

"

17.520

 

- Cây trồng từ trên 3 tháng đến 6 tháng

"

35.040

 

- Cây trồng từ trên 6 tháng đến 12 tháng

"

52.560

 

- Cây trồng 12 tháng trở lên (hỗ trợ công đào)

"

17.520

II

CÁC LOẠI NGŨ CỐC

đ/m2

 

1

Đậu phụng, Đậu xanh

đ/m2

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tỉnh bồi thường cho 1 vụ)

"

3.670

 

- Loại ruộng đất hạng 2 “ “

"

3.240

 

- Loại ruộng đất hạng 3 “ “

"

2.700

 

- Loại ruộng đất hạng 4 “ “

"

2.590

 

- Loại ruộng đất hạng 5 “ “

"

2.370

 

- Loại ruộng đất hạng 6 “ “

"

2.150

2

Đậu nành (đậu tương); Đậu trắng

đ/m2

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tỉnh bồi thường cho 1 vụ)

"

2.350

 

- Loại ruộng đất hạng 2 “ “

"

2.110

 

- Loại ruộng đất hạng 3 “ “

"

1.720

 

- Loại ruộng đất hạng 4 “ “

"

1.560

 

- Loại ruộng đất hạng 5 “ “

"

1.400

 

- Loại ruộng đất hạng 6 “ “

"

1.240

3

Đậu đen, đậu đỏ và các loại đậu khác tương đương

đ/m2

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tỉnh bồi thường cho 1 vụ)

"

2.090

 

- Loại ruộng đất hạng 2 “ “

"

1.770

 

- Loại ruộng đất hạng 3 “ “

"

1.610

 

- Loại ruộng đất hạng 4 “ “

"

1.530

 

- Loại ruộng đất hạng 5 “ “

"

1.380

 

- Loại ruộng đất hạng 6 “ “

"

1.240

4

(vừng)

đ/m2

1.300

III

CÁC LOẠI NÔNG SẢN

đ/m2

 

1

Mía đường

đ/m2

 

a

Giống địa phương (giống cũ)

 

 

 

* Mía tơ

 

3.390

 

* Mía gốc 1, mía gốc 2

đ/m2

 

 

- Đất hạng 3

"

2.440

 

- Đất hạng 4

"

2.110

 

- Đất hạng 5

"

1.790

 

- Đất hạng 6

"

1.460

b

Mía giống mới: mức giá bồi thường bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ

 

 

2

Cây cói

đ/m2

3.500

3

Cỏ nuôi Bò Sữa, Bò lai:

đ/m2

7.300

4

Thuc lá

đ/m2

1.750

5

Gừng, Riêng, Nghệ:

đ/m2

880

6

Thơm (Dứa)

đ/m2

 

 

- Trồng mới, đã bén rễ

đ/cây

460

 

- Cây thành bụi chưa có quả

đ/bụi

4.600

 

- Cây thành bụi có quả

đ/bụi

9.200

7

Cây Thơm tàu

 

 

 

- Loại < 1 năm

đ/cây

3.070

 

- Loại >= 1 năm

đ/cây

7.670

8

Cây bông vải, cây dâu tằm

đ/m2

1.400

IV

CÁC LOI RAU QU

 

 

1

Rau Muống, rau má

đ/m2

8.200

2

Rau cần nước, Bạc hà (dọc mùng), cải Xoong

đ/m2

6.300

3

Rau Cải xanh, cải ngọt, cải cúc, rau dền, rau lang

đ/m2

2.970

4

Rau Bắp cải, rau cải củ, cà rốt

đ/m2

7.560

5

Rau Bồ ngót, mùng tơi

đ/m2

4.500

6

Rau Diếp cá, ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng dũi

đ/m2

7.800

7

Rau Xà lách, Ngò (rau mùi), Thì là (bông sàng)

đ/m2

3.900

8

Các loại rau xanh khác

đ/m2

3.960

9

Hành, Kiệu, Tỏi, Hẹ, củ nén.

đ/m2

6.500

10

Cà chua, dưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa:

đ/m2

 

 

- Mới trồng chưa có trái

"

840

 

- Đã leo giàn nhưng chưa có trái

"

5.500

 

- Đang có trái

"

10.140

11

Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê% Cây ớt (4 cây/m2)

đ/m2

 

 

- Cây mới trồng, chưa đâm cành

đ/m2

680

 

- Cây chưa trái, đã đâm cành

"

3.720

 

- Cây đang ra hoa hoặc có trái

"

8.450

12

Bí, Mướp, Bu, Su su.

 

 

 

- Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gc

850

 

- Cây leo giàn nhưng không có trái

đ/m2 giàn

1.350

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

"

5.920

13

Đậu ngự, Đậu ván, Đậu rồng, Hoa Thiên lý

 

 

 

- Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gc

850

 

- Cây leo giàn nhưng không có trái

đ/m2 giàn

1.690

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

"

8.450

14

Cây Gc

 

 

 

- Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gc

780

 

- Cây leo giàn nhưng không có trái

đ/m2 giàn

1.250

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

"

6.240

15

Dưa hấu, dưa hồng, dưa lê, dưa gang.

đ/m2

6.240

16

Sn nước (Củ đậu)

3.120

17

Dứa nếp

đ/bụi

2.340

18

Cây Sả

 

 

 

- Loại mới trồng, đã mọc chồi

đ/bụi

780

 

- Loại thu hoạch được, bụi <=10 cây

đ/bụi

3.120

 

- Loại thu hoạch được, bụi >10 cây

đ/bụi

7.800

19

Cây thuốc nam các loại:

đ/m2

4.680

20

Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu, nông sản cùng loại.

 

 

V

CÁC LOI HOA

 

 

1

Hoa Sen, hoa Súng

đ/m2

8.400

2

Hoa Vạn thọ, Cúc, Đồng tiền, Mào gà, Thược dược và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng

đ/m2

5.880

3

Chuối Vàng (chuối cảnh), chuối quạt,

đ/bụi

5.040

4

Huệ, Lay ơn

đ/m2

6.720

5

Hồng (hỗ trợ bứng gốc)

đ/cây

3.360

6

Cây Mai (Hoa Mai xuân), Đào cảnh (hỗ trợ công trông và di chuyển

 

 

 

- Cây mới trồng cao <=30cm (5 cây/m2)

đ/cây

1.000

 

- Cây trồng đường kính gốc <=0,5cm

 

3.900

 

- Cây trồng đường kính gốc > 0,5cm đến lcm

"

9.750

 

- Cây trồng đường kính gốc > lcm đến 2cm

"

19.500

 

- Cây trồng đường kính gốc > 2cm đến 3 cm

 

87.750

 

- Cây trồng đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm

"

117.000

 

- Cây trồng đường kính gốc > 5cm đến 8cm

"

156.000

 

- Cây trồng đường kính gốc > 8cm đến 12cm

"

253.500

 

- Cây có đường kính gốc > 12cm

"

682.500

7

Cây Mai tứ quý trông dưói đất (hỗ trợ công trông và di chuyển):

 

 

 

- Cây mới trồng cao <=30cm

đ/cây

1.000

 

- Cây trồng đường kính gốc <=0,5cm

"

1.950

 

- Cây trồng đường kính gốc > 0,5cm đến 1cm

"

3.900

 

- Cây trồng đường kính gốc > 1cm đến 2cm

"

9.750

 

- Cây trồng đường kính gốc > 2cm đến 3 cm

"

29.250

 

- Cây trồng đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm

"

97.500

 

- Cây trồng đường kính gốc > 5cm

"

156.000

 

Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 7 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển là 3.500 đồng/chậu

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục cây

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

B

C

D

1

Cây Mít (cây cách cây 10m)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

"

23.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây từ ³ 1m nhưng chưa có quả

"

100.000

 

Cây có quả đường kính gốc < 15cm

"

150.000

 

Cây có quả tốt đường kính gốc từ 15cm đến 30cm

"

400.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc trên 30cm

"

800.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

"

55.000

2

Cây xoài giống địa phương (mật độ trồng 150 cây/ha)

"

 

2.1

Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm

đ/cây

10.000

2.2

Cây trồng bằng hạt > = 01 năm, chiều cao < 1m, chưa có quả

23.000

2.3

Cây xoài ghép mới trồng có chiều cao thân cây < 1 m

30.000

2.4

Cây trồng có chiều cao thân cây từ ³ 1m, chưa có quả

100.000

2.5

Xoài ghép có chiều cao thân cây từ ³ 1m, đã có quả

"

150.000

2.6

Cây có quả tốt, đường kính gốc < 15 cm

đ/cây

200.000

2.7

Cây có quả tốt, đường kính gốc ³ 15cm -> < 30cm

400.000

2.8

Cây có quả tốt, đường kính gốc ³ 30cm -> < 45cm

700.000

2.9

Cây có quả tốt, đường kính gốc ³ 45cm

1.200.000

3.0

Cây có quả kém, già cỗi

80.000

 

Riêng Xoài cát Hòa Lộc, đơn giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ mục 2.4 đến mục 2.9

 

 

3

Cây Dừa:

 

 

3.1

Cây Dừa dầu (mật độ trồng 300 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng chưa có thân cây

đ/cây

16.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m, chưa có quả

"

45.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây từ 1 đến 2m, chưa có quả

"

68.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây cao > 2m, chưa có quả

"

113.000

 

Cây phát triển bình thường có quả lần đầu

"

250.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thường

"

450.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt >50 quả 1 năm

"

700.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

"

75.000

3.2

Cây Dừa Xiêm (mật độ trồng 300 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng chưa có thân cây

đ/cây

30.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m

105.000

 

Cây phát triển bình thường có quả lần đầu

225.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thường

600.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt >100 quả/năm

900.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

100.000

4

Mãng cầu xiêm (Mãng cầu gai) Cây cách cây 8m

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

13.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

72.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 10cm

120.000

 

Cây có quả, đường kính gốc ³ 10cm

144.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

24.000

5

Vú sữa, Me, Bơ (Cây cách cây 10m):

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

22.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

45.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 15 cm

70.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 15 -> < 30cm

130.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 30 -> 40cm

240.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 40cm

360.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

30.000

6

Thị, Trâm, Bứa, Chay (Cây cách cây 10m):

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

12.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

41.000

 

Cây có quả, đường kính gốc <15cm

55.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 15 -> < 30cm

77.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 30 -> 40cm

154.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 40cm

220.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

27.500

7

Ouýt, Cam, Bưởi: (mật độ trồng 600 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

13.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

đ/cây

45.000

 

Cây chiết cành có quả,chiều cao thân cây > 1 m

đ/cây

63.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 15 cm

đ/cây

180.000

 

Cây có quả, đường kính gốc > 15cm

300.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

18.000

8

Nhãn, Chôm chôm, Cốc: ( Cây cách cây 08m)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m, chưa có quả

13.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m, chưa có quả

72.000

 

Cây có quả trung bình, đường kính gốc < 30cm

180.000

 

Cây có quả tốt, đường kính gốc < 30cm

195.000

 

Cây có quả tốt, đường kính gốc > 30cm

325.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

12.000

9

Đào lộn hột (Điều): (Trồng bằng điều ghép, Mật độ trồng 150 cây/ha)

 

 

 

Cây trồng từ hạt cao < 1 m

đ/cây

10.000

 

Cây đào ghép mới trồng

15.000

 

Cây trồng cao 1 m đến 2m chưa có quả

70.000

 

Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng > 2m

100.000

 

Cây trồng cao > 2m chưa có quả, tán rộng < 2m

85.000

 

Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng > 2m

150.000

 

Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng < 2m

125.000

 

Cây có quả, thu hoạch bình thường

200.000

 

Cây có quả, thu hoạch tốt

250.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

24.000

10

B kết, Canh ky na:

 

 

 

Cây trồng bằng hạt dưới 01 năm

đ/cây

3.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1 m

8.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1 m, chưa có quả

25.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc < 30cm

đ/cây

110.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, đường kính gốc ³ 30cm

132.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

11.000

11

Cây Cao su: mt đ trng 500 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

17.000

 

Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm

50.000

 

Cây trồng trên 03 năm

100.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

165.000

 

Cây già cỗi

33.000

12

Cây Quế:

 

 

 

Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi

đ/cây

2.000

 

Cây trồng từ 1 năm tuổi trở lên, cao < 1 m

đ/cây

8.000

 

Cây trồng có thân cây cao > 1 m đến < 2 m

17.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³ 2m, chưa thu hoạch

25.000

 

Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc < 15 cm

83.000

 

Cây đang thu hoạch tốt, đường kính gốc >15cm

116.000

 

Cây già cỗi

11.000

13

Cây Cà phê, cây Ca cao: (mật độ trồng 700 cây/ha)

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

17.000

 

Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm

25.000

 

Cây trồng từ > 03 năm -> 05 năm

 

79.000

 

Cây có quả, thu hoạch tốt

đ/cây

132.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

6.000

14

Cây Chè

 

 

14.1

Cây trồng lẻ

 

 

 

Cây mới trng

đ/cây

1.000

 

Cây có chiều cao < 0,5m

1.500

 

Cây đang thu hoạch tốt, có chiều cao > 0,5m

1.900

14.2

Cây chè trồng đại trà, mật độ 12.000 cây/ha

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/m2

1.500

 

Cây trồng từ 01 năm đến dưới 03 năm

2.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

3.000

 

Cây kém phát triển, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

550

15

Lưu, Mãng cầu (Na) (cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

13.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

47.000

 

Cây có quả, tán cây < 1,5m

66.000

 

Cây có quả, tán cây ³ 1,5m

94.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

19.000

16

Hng xiêm (Sabôchê)

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

23.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

75.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 10cm

100.000

 

Cây có quả, đường kính gốc ³ 10cm

125.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

19.000

17

Mn (Roi), Mn lê

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

23.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1 m, chưa có quả

đ/cây

75.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 10cm

100.000

 

Cây có quả, đường kính gốc ³ 10cm

150.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

19.000

18

Cây Bình bát, Đào tiên (cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, chiều cao thân cây < 1 m chưa có quả

12.000

 

Cây có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

28.000

 

Cây có quả, tán cây < 1,5m

33.000

 

Cây có quả, tán cây ³ 1,5m

39.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

17.000

19

Khế, chùm ruột, ÔMa, nhàu: (cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, có chiều cao thân cây < 1 m kể cả cây chưa có quả và cây có quả

đ/cây

12.000

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m kể cả cây chưa có quả và cây có quả

đ/cây

25.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt

85.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

11.000

20

Táo, ổi: (cây cách cây 05m)

 

 

20.1

Táo thường, i thường:

 

 

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng > = 01 năm, có chiều cao thân cây < 1 m

12.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây > 1 m chưa có quả

15.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây > 1 m có quả

50.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt

83.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

8.000

20.2

Táo cao sản (cắt cành hàng năm):

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/cây

18.000

 

Cây trồng > = 01 năm chưa cắt cành lần đầu

40.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc < 3 cm

78.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc > 3cm -> 5cm

110.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đường kính gốc > 5cm

130.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

8.000

20.3

i ghép

 

 

 

Loại mới trồng cao < 1,5m

đ/cây

18.000

 

Loại chưa có trái cao ³ 1,5m đến 2,5m

40.000

 

Loại có trái, tán rộng > 2,5m đến 3m

78.000

 

Loại có trái, tán rộng > 3m

110.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

7.800

21

Cây chanh mật độ trồng 600 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng cao ³ 0,3m

đ/cây

10.000

 

Cây chưa có trái, tán rộng < 1 m

18.000

 

Cây chưa có trái, tán rộng > 1 m

36.000

 

Cây có trái, tán rộng > 1 m

84.000

 

Cây có trái, tán rộng > 1 m -> < 2m

120.000

 

Cây có trái, tán rộng > 2m

240.000

 

Cây già cỗi

đ/cây

36.000

22

Cây Chanh giây

 

 

 

Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gốc

900

 

Đang leo giàn nhưng chưa có trái

đ/m2 giàn

1.440

 

Cây có trái đang thu hoạch tốt

5.400

 

Cây tuy có trái nhưng đang tàn

900

23

Đu đủ: (mật độ trồng 1000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng cao < 0,5m

đ/cây

5.000

 

Cây trồng cao > 0,5m chưa có quả

9.000

 

Cây có quả trung bình tán rộng < 1,5m

45.000

 

Cây có quả tốt, tán rộng > 1,5m quả nhiều

75.000

 

Cây già cỗi

2.000

24

Đu Đủ giây:

 

 

 

Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gốc

1.800

 

Đang leo giàn nhưng chưa có trái

đ/m2 giàn

1.320

 

Cây có trái đang thu hoạch tốt

3.300

 

Cây tuy có trái nhưng đang tàn

330

25

Chuối: (Chuối mật độ trồng 1000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi)

đ/cây

3.600

 

Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây ³ 0,8m

1.800

 

Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 0,8 đến 1,5m

9.000

 

Cây chưa có buồng chiều cao thân cây > 1,5m

18.000

 

Cây đang có bung

36.000

26

Cây Thanh Long: Trồng cây cách cây 4m, cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoặc cọc bê tông

 

 

 

Cây mới trồng cao < 50cm, không cọc, đã bén rễ

đ/cây

10.000

 

Cây trồng cao < 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả

đ/cây

15.000

 

Cây trồng cao 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả

 

25.000

 

Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù).

 

36.000

 

Cây trồng leo cọc cao < 1 m chưa có quả

đ/cọc

54.000

 

Cây trồng leo cọc cao > 1 m chưa có quả

"

72.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc

108.000

 

Cây già cỗi kém phát triển

12.000

27

Cây tiêu: Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoăc cọc bê tông, mật độ trồng 1000 cây/ha

 

 

 

Cây mới trồng chưa leo cọc

đ/cọc

10.000

 

Cây mới trồng cao ³ 50cm đã leo cọc

đ/cọc

30.000

 

Cây trồng cao > 05m chưa quả, leo cây chủ đã được đền bù

15.000

 

Cây trồng leo cọc cao > 05m chưa quả

45.000

 

Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù)

đ/cọc

60.000

 

Cây leo cọc, mới đang thời kỳ thu quả bói

100.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thường, leo cọc

180.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc

225.000

 

Cây già cỗi kém phát triển

12000

28

Cây Trâu (gốc trâu):

 

 

 

Cây mới trồng dưới 01 năm

đ/bụi

5.400

 

Cây trồng từ 01 năm -> 02 năm

9.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

45.000

 

Cây già cỗi, đang tàn

9.000

29

Cây Cau:

 

 

 

Cây mới trồng cao < 0,5m

đ/cây

10.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³ 0,5m đến dưới 2m chưa có quả

đ/cây

27.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³ 2m ,chưa có quả

72.000

 

Loại đang có trái thu hoạch tốt

đ/cây

144.000

 

Loại già cỗi

9.000

30

Cây Dâu

 

 

 

Cây mới trồng

đ/m2

900

 

Cây đang phát triển

2.700

 

Cây già cỗi

đ/m2

360

31

Cây C Du:

 

 

 

Cây mới trng

đ/cây

4.000

 

Cây trồng chưa có trái

18.000

 

Cây trồng đã có trái

60.000

 

Cây già cỗi

đ/cây

12.000

32

Cây Cọ thường (dùng lấy lá lơp nhà):

 

 

 

Cây mới trồng, chưa có thân cây

đ/cây

9.000

 

Cây đã có thân cây và khai thác lá

30.000

 

Cây già cỗi

đ/cây

6.000

33

Cây Dó bu

 

 

 

Cây con mới trồng dưới 1 năm

đ/cây

14.000

 

Cây trồng từ ³ 1 năm đến < 3 năm

đ/cây

36.000

 

Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,3cm đến < 0,5cm

đ/cây

120.000

 

Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,5cm đến < 10cm

đ/cây

300.000

 

Cây trồng trên 3 năm, đường kính thân cách gốc 1m từ ³ 10cm đến 20cm

đ/cây

600.000

 

Loại gốc có chồi cao < 1 m (chỉ được tính tối đa 3 chồi/gốc)

đ/chi

5.000

 

Riêng đối với cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tùy theo trường hợp cụ thể Hôi đồng bồi thường trình cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết.

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY CỦI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục cây

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

B

C

D

I

CÂY LẤY GỖ, CỦI:

 

 

1

Tre

 

 

 

Măng tre thường

đ/mụt (búp)

3.600

 

Măng tre Điền trúc (tre trồng lấy măng)

đ/mụt (búp)

8.400

 

Tre mới trồng (các loại tre thường)

đ/bụi

5.000

 

Tre Điền trúc mới trồng

đ/bụi

8.400

 

Tre non

đ/cây

14.000

 

Tre già (hỗ trợ công chặt)

đ/cây

6.400

2

Trảy: đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại

 

 

3

Trúc thường và các loại cây cùng họ

 

 

*

Trúc

 

 

 

Đường kính bụi từ 20 cm trở xuống

đ/bụi

16.800

 

Đường kính bụi trên 20 cm đến 50 cm

33.600

 

Đường kính bụi trên 50 cm

84.000

*

Trúc king

16.800

4

Cây Xoan (Sầu đâu)

 

 

 

Cây mới trồng

đ/cây

5.600

 

Cây đường kính gốc < 10 cm

27.000

 

Cây đường kính gốc từ ^10 đến < 20 cm

54.000

 

Cây đường kính gốc từ >20 đến < 40 cm

90.000

 

Cây đường kính gốc > 40 cm, hỗ trợ công chặt

27.000

5

Cây Thông nhựa (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

Cây mới trồng 1 năm

đ/cây

10.000

 

Cây trồng 2 năm

đ/cây

12.600

 

Cây trồng trên 2 năm

 

 

 

- Đường kính từ 3cm đến dưới 5 cm

đ/cây

21.600

 

- Đường kính từ 5 cm đến dưới 6 cm

27.000

 

- Đường kính từ 6 cm đến dưới 8 cm

36.000

 

- Đường kính từ 8 cm đến dưới 10 cm

72.000

 

- Đường kính từ 10 cm đến dưới 20 cm

153.000

 

- Đường kính từ 20 cm đến dưới 25 cm

450.000

 

- Đường kính ³ 25 cm trở lên (hỗ trợ công chặt)

27.000

6

Bời lời

 

 

 

Cây trồng dưới 2 năm

đ/cây

9.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m

27.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ^ 1m đến < 2m

81.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

135.000

 

Cây già cỗi

27.000

7

Bạch đàn, Keo lai

 

 

7.1

Trồng lẻ (định mức 2 m/cây)

 

 

 

Cây non mới trồng

đ/cây

6.000

 

Đường kính dưới 4 cm

8.300

 

Đường kính từ 4 cm đến < 6 cm

16.500

 

Đường kính từ 6 cm đến < 8 cm

24.800

 

Đường kính 8 cm trở lên, hỗ trợ công chặt.

8.300

 

Loại gốc có chồi cao < 2 m (tối đa 3 chồi/gốc)

đ/chồi

1.700

7.2

Trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, sinh thái

 

 

 

Từ 1 năm đến 2 năm

đ/cây

9.000

 

Từ trên 2 năm đến 3 năm

13.000

 

Từ 3 năm đến 4 năm

11.000

 

Từ 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%)

9.800

 

Từ 5 năm trở lên khai thác tốt

6.900

8

Cây Phi lao (Dương liễu) : Đơn giá bằng 80% cây bạch đàn có cùng đường kính

Trường hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này.

 

 

9

Cây lấy củi (Keo gai, Táo nhơn, Trứng cá..)

 

 

 

Cây mới trồng

đ/cây

3.100

 

Cây đường kính gốc < 10 cm

23.100

 

Cây đường kính gốc ³ 10 cm đến < 20 cm

30.800

 

Cây đường kính gốc ³ 20 cm đến < 40 cm

61.600

 

Cây đường kính gốc ³ 40 cm đến < 50 cm

77.000

 

Cây đường kính gốc ³ 50 cm trở lên, hỗ trợ công chặt.

đ/cây

23.100

10

Cây Đước

 

 

 

- Cây trồng năm thứ nhất

đ/m2

2.700

 

- Cây trồng năm thứ 2

đ/m2

3.400

 

- Cây trồng năm thứ 3

đ/m2

4.100

 

- Cây trồng trên năm thứ 3

đ/m2

6.800

11

Cây Mm, cây Bần :

 

 

 

- Cây trồng năm thứ nhất

đ/m2

2.500

 

- Cây trồng năm thứ 2

đ/m2

3.000

 

- Cây trồng năm thứ 3

đ/m2

3.800

 

- Cây trồng trên năm thứ 3

đ/m2

6.000

II

HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG

 

 

12

Hàng rào cây mọc không chăm sóc

đ/m dài

4.900

13

Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh

đ/m dài

13.500

 

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐƠN GIÁ CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh)

TT

Loại cây, quy cách

ĐVT

Đơn giá (đồng)

A

B

C

D

I

Cây bóng mát

 

 

1

Cây nhóm 4: Cây Dầu, Sao, Sấu, Long não, Sến, Sưa, Lát hoa, Kim giao, Tùng kim, ...

đ/cây

 

 

Cây có h< 1,5m, đk gốc <2cm

"

62.000

 

Cây có h>1,5-2,0m, đk gốc >2-3cm

"

74.000

 

Cây có h>2-2,5m, đk gốc >3-4cm

"

92.000

 

Cây có h>2,5-3m, đk gốc >4-5cm

"

118.000

 

Cây có h>3-4,5m, đk gốc >5-8cm

"

226.000

 

Cây có h>4,5-6m, đk gốc >8-20cm

"

312.000

 

Cây có h>6-10m, đk gốc >20-40cm

"

451.000

2

Cây nhóm 3:Cây Muồng đen, Bằng Lăng, Phượng, Ô môi, Lim xẹt, Viết, Điệp tàu (Lim xanh), Me ta...

đ/cây

 

 

Cây có h<1,5m, đk gốc <2cm

"

64.000

 

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-3,5cm

"

68.000

 

Cây có h>2-3m, đk gốc >3,5-5cm

"

129.000

 

Cây có h>3-4m, đk gốc >5-7cm

"

218.000

 

Cây có h>4-6m, đk gốc >7-15cm

"

278.000

 

Cây có h>6-8m, đk gốc >15-30cm

"

340.000

 

Cây có h>8-10m, đk gốc >30-55cm

"

638.000

3

Cây nhóm 2: Cây Bàng, Bồ đề, Si, Me tây, Tếch, Móng bò, Chiều liêu, Hoa sữa, Xà cừ, Muồng vàng, Trúc đào, Sung ...

đ/cây

 

 

Cây có h<1,5m, đk gốc <2cm

"

52.000

 

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-5cm

"

63.000

 

Cây có h>2-3m, đk gốc >5-10cm

"

118.000

 

Cây có h>3-5m, đk gốc >10-15cm

"

200.000

 

Cây có h>5-8m, đk gốc >15-25cm

"

264.000

 

Cây có h>8-10m, đk gốc >25-35cm

"

326.000

 

Cây có h>10-15m, đk gốc >35-60cm

"

622.000

4

Cây nhóm 1: Cây Dương, Liễu rũ, Sầu đông, Bạch đàn, Keo lá tràm, Keo tai tượng,...

đ/cây

 

 

Cây có h<1,5m, đk gốc <2cm

49.000

 

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-6cm

61.000

 

Cây có h>2-4m, đk gốc >6-10cm

95.000

 

Cây có h>4-6m, đk gốc >10-20cm

130.000

 

Cây có h>6-10m, đk gốc >20-35cm

165.000

 

Cây có h>10-12m, đk gốc >35-50cm

210.000

 

Cây có h>12-17m, đk gốc >50-70cm

400.000

II

Cây cảnh quan

 

 

1

Cây Cau vua

đ/cây

 

 

Cây giống

1.700

 

Cây có h<2m, đk gốc <3cm

43.000

 

Cây có h>2-2,5m, đk gốc >3-7cm

58.000

 

Cây có h>2,5-3,5m, đk gốc >7-12cm

280.000

 

Cây có h>3,5-4,5m, đk gốc >12-25cm

495.000

 

Cây có h>4,5-5,5m, đk gốc >25-40cm

1.385.000

 

Cây có h>5,5-6m, đk gốc >40-50cm

2.360.000

2

Cau tua, Cau ta, Cọ, ...

đ/cây

 

 

Cây giống

1.200

 

Cây có h<0,5m, đk gốc <1,5cm

43.000

 

Cây có h>0,5-1,5m, đk gốc >1,5-3cm

50.000

 

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >3-7cm

140.000

 

Cây có h>2-3m, đk gốc >7-11cm

195.000

 

Cây có h>3-3,5m, đk gốc >11-15cm

380.000

 

Cây có h>3,5-4m, đk gốc >15-20cm

700.000

3

Cây Vạn tuế, Cây Thiên tuế, Cau lợn cọ...

đ/cây

 

 

Cây giống

10.000

 

Cây trồng có h<0,2 m, đk củ <3 cm (h< 0,2 m; đk gốc < 2 cm)

14.000

 

Cây trồng có h>= 0,2-0,25m; đk củ >= 3-6cm (h> = 0,2-0,3 m; đk gốc> =2-3cm)

34.000

 

Cây trồng có h>= 0,25-0,35m; đk củ >=6-10cm (h>= 0,3-0,6 m; đk gốc> =3-6cm)

96.000

 

Cây trồng có h>= 0,35-0,45m; đk củ >=10-15cm (h>= 0,6-1,2 m; đk gốc >=6-8cm)

259.000

 

Cây trồng có h>= 0,45-0,5m; đk củ >=15-20cm (h>= 1,2-1,4m; đk gốc >=10-12cm)

471.000

 

Cây trồng có h>= 0,5-0,7m; đk củ >=20-25cm (h>= 1,4-1,5m; đk gốc>=12-15cm)

1.044.000

4

Dương tạo hình, Chuối quạt, Sứ, Trạng nguyên,…

đ/cây

 

 

Cây giống

1.100

 

Cây trồng có h<0,3m; đk gốc <0,5cm

6.500

 

Cây trồng có h>0,3-0,35m; đk gốc >0,5-1cm

45.000

 

Cây có h>0,35-0,6m; đk gốc >1-1,5cm

94.000

 

Cây có h>0,6-0,8m; đk gốc >1,5-1,7cm

154.000

 

Cây có h>0,8-1,2m; đk gốc^1,7-2cm

160.000

 

Cây có h>1,2-1,5m; đk gốc >2-2,5cm

164.000

5

Dừa cảnh, Trúc mây, Trúc đùi gà, Trúc Haoai, Trúc phật bà, Cau bụi, Thiết mộc lan,…

đ/bụi

 

 

Cây giống

1.100

 

Cây trồng có h<0,2m; đk gốc bụi <5cm

6.500

 

Cây trồng có h>0,2-0,3m; đk gốc bụi >5-10cm

45.000

 

Cây có h>0,3-0,5m; đk gốc bụi >10-15cm

78.000

 

Cây có h>0,5-0,7m; đk gốc bụi >15-20cm

128.000

 

Cây có h>0,7-1,2m; đk gốc bụi >20-30cm

158.000

 

Cây có h>1,2-1,5m; đk gốc bụi >30-40cm

161.000

III

Cây trang trí

 

 

1

Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, Lá mỡ, Chùm rụm, Chè tàu,...

đ/m2

 

 

Cây giống

2.000

 

Cây trồng có h>0,3-0,4m (25cây/m2)

51.000

2

Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, Vạn thọ, Nút áo, Cúc Đà lạt,..

đ/m2

 

 

Cây giống

10.000

 

Cây có h>0,3-0,4m (25 cây/m2)

86.000

3

Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, Ngâu, Nguyệt quế, Bông trang, Hoàng anh, Dâm bụt, Ngọc anh,...

đ/m2

 

 

Cây giống

10.000

 

Cây có h>0,3-0,4m (16 cây/m2)

86.000

 

Cây có h>0,5-1m (9 cây/m2)

97.000

4

Dây leo: Lan dây leo, Dạ hương, Xác pháo, Hoa giấy,…

đ/giàn

 

 

Dây trồng có h>5-10m

377.000

5

Cỏ Lá tre

đ/m2

 

 

Cỏ thảm

35.000

6

Cỏ Nhật (cỏ nhung)

đ/m2

 

 

Cỏ thảm

78.000

 

PHỤ LỤC SÓ 5

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh)

1. Nguyên tắc bồi thường:

- Cây trồng theo đúng mục đích sử dụng đất.

- Mật độ cây trồng phải phù hợp với mật độ kỹ thuật trồng cây.

- Đối với các giống cây ươm, cây mới trồng, thủy sản mới nuôi, muối nếu đã được Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư thông báo trước cho người bị thu hồi đất ít nhất là 90 ngày mà đến thời điểm kiểm kê đất vẫn chưa thu hoạch, chưa di dời thì không được bồi thường, hỗ trợ.

Trong các bảng giá có đơn giá cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi đất đột xuất, thời gian thông báo chậm để lỡ vụ sản xuất.

2. Quy định đường kính gốc: Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.

3. Đối với cây trồng nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính không quá quy định của quy trình kỹ thuật.

4. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.

5. Mức giá bồi thường cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt và thu dọn cây ra khỏi mặt bằng.

6. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan, môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải hỗ trợ thêm cho người có rừng cây, vườn cây; khoản kinh phí hỗ trợ thêm do để lại rừng cây, vườn cây do chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định. Mức hỗ trợ áp dụng như sau:

* Đối với rừng cây nguyên liệu giấy:

- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5 năm: 2.500.000đồng/ha.

- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7 năm: 6.500.000đồng/ha.

- Rừng trồng từ 7 năm trở lên: 8.500.000đồng/ha.

Mức hỗ trợ thêm được tính cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây.

* Đối với các loại rừng cây dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức hỗ trợ thêm bằng 70% so với cây nguyên liệu giấy.

* Đối với vườn cây lâu năm như vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Hỗ trợ thêm 30% trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/08/2011
Ngày hiệu lực22/08/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu20/2011/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýLê Hữu Lộc
              Ngày ban hành12/08/2011
              Ngày hiệu lực22/08/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối hoa màu Bình Định