Quyết định 20/2014/QĐ-UBND

Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên đã được thay thế bởi Quyết định 3206/QĐ-UBND 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 29/12/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2014/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật s 38 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ v quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công b Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 99/TTr-SXD ngày 03/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Hưng Yên được xây dựng trên mặt bằng giá tại khu vực thành phố Hưng Yên. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Hưng Yên, chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thống nhất thực hiện Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

- Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
- UBMTTQ Việt Nam tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp)
-
Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CV XDCBC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Doãn Thế Cường

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HƯNG YÊN PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ng
ày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên là chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1m³ bê tông, 1 tấn cốt thép... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) được xác định trên cơ sở

- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Bổ sung);

- Công văn số 1577/HD-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên hướng dẫn về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tnh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013 theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ;

- Bảng giá vật liệu xây dựng đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mặt bằng giá quý III năm 2013 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng);

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) gồm các chi phí sau

2.1. Chi phí vật liệu

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mặt bằng giá quý III năm 2013 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2.2. Chi phí nhân công

Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm: Lương cấp bậc, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:

- Mức lương tối thiểu vùng tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng II của tỉnh Hưng Yên là 2.100.000 đồng/tháng theo Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ và công văn số 1577/HD-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên hướng dẫn về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên theo mức lương tối thiểu mới t ngày 01/01/2013;

- Mức lương tối thiểu chung tính trong bảng giá nhân công được tính với mức 1.150.000 đồng/tháng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Hệ số bậc thợ được áp dụng cấp bậc tiền lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A.1 thang lương 7 bậc, Ngành 8 - Xây dựng cơ bản - Tiền lương ngày công xây dựng nhóm I; tiền lương thợ điều khiển máy nhóm II; tiền lương ngày công công nhân lái xe theo bảng lương B12. Các khoản phụ cấp gồm: Phụ cấp lưu động tính bằng 20% lương tối thiểu chung, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) tính bằng 12% lương cấp bậc và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cấp bậc.

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

- Thuộc nhóm II: bằng 1,062 so với chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung).

- Thuộc nhóm III: bằng 1,170 so với chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung).

2.3. Chi phí máy thi công

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):

- Giá điện (bình quân): 1.437 đồng/1kWh (theo quyết định số 38/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương).

- Giá dầu diezel (0,05S): 20.237 đồng/lít.

- Giá xăng RON 92: 22.427 đồng/lít.

- Giá dầu mazut 3S: 17.336 đồng/lít.

b. Tiền lương và phụ cấp:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư s 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của B Xây dựng.

Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 của thuyết minh. Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn có mức lương khác mức lương tại mục 2.2 của thuyết minh hoặc khi nhà nước thay đổi chế độ tiền lương thì giá ca máy và thiết bị thi công được điều chỉnh theo phương pháp hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm 8 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng.

Stt

Nhóm loại công tác xây dựng

Mã hiệu đơn giá 111/2006/QĐ-UBND

Mã hiệu đơn giá bổ sung

 

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

1

Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp

B sung

AB.51710

2

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)

Bổ sung

AB.61210 ÷ AB. 61250

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

3

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu 6 búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.16314 ÷ AC.16424

4

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.19314 ÷ AC.19414

5

Làm cọc xi măng đất đường kính D600 bằng phương pháp phun khô

Bổ sung

AC.41111 ÷ AC.41112

6

Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun ướt

Bổ sung

AC.41211 ÷ AC.41222

7

Làm cọc xi măng đất đường kính D800 bằng phương pháp phun ướt

Bổ sung

AC.41221 ÷ AC.41223

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

8

Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

Bổ sung

AD.12310 ÷ AD.12330

9

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm

Bổ sung

AD.23241

10

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

Bổ sung

AD.23251 ÷ AD.23264

11

Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h

Bổ sung

AD.26411

12

Vận chuyển cấp phi đá dăm gia cố xi măng

Bổ sung

AD.27311 ÷ AD.27353

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

13

Xây gạch Block bê tông rỗng

Thay thế AE.81110 ÷ AE.81420

AE.81110 ÷ AE.81946

14

Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

Bổ sung

AE.85100 ÷ AE.87700

15

Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường

Bổ sung

AE.88110 ÷ AE.88370

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH

16

Bê tông dầm hộp cầu đổ bằng bơm

Bổ sung

AF.33411 ÷ AF.33413

17

Bê tông dầm bàn cầu đổ bằng bơm

Bổ sung

AF.33421 ÷ AF.33423

18

Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải SP500

Bổ sung

AF.38200

19

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ

Bổ sung

AF.65410 ÷ AF.65530

20

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ

Bổ sung

AF.66210

21

Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường

Bổ sung

AF.69110 ÷ AF.69130

22

Sản xuất thanh truyền lực

Bổ sung

AF.69210 ÷ AF.69220

23

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ

Bổ sung

AF.87310

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SN

24

Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.12141 ÷ AG.12143

25

Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn

Bổ sung

AG.13441 ÷ AG.13442

26

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn

Bổ sung

AG.13513

27

Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D

Bổ sung

AG.22110 ÷ AG.22340

28

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang

Bổ sung

AG.22410

29

Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.32122

30

Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.32910

31

Lắp dựng dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.52511 ÷ AG.52521

32

Lắp dựng dầm cầu 133m

Bổ sung

AG.52531

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

33

Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp

Bổ sung

AK.21310 ÷ AI.21430

34

Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Jotun

Bổ sung

AK.84911 ÷ AK.84924

35

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

Bổ sung

AK.91151

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

36

Rải giấy dầu lớp cách ly

Bổ sung

AL.16210

37

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride

Bổ sung

AL.24221 ÷ AL.24223

38

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau

Bổ sung

AL.25223

39

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

Bổ sung

AL.26110 ÷ AL.26120

40

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp

Bổ sung

AL.52910

- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần chi phí trong đơn giá này được xác định theo nguyên tc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp.

+ Hao phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử dụng.

+ Hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý. Khuyến khích các công trình sử dụng nguồn vốn khác sử dụng đơn giá này.

2. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương công tác của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

3. Đối với những công tác xây dựng chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

4. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

5. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên - Phần xây dựng (bổ sung) được tính với mức lương là 2.100.000 đồng/tháng áp dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố và các huyện thuộc vùng II của tỉnh Hưng Yên.

Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn các huyện thuộc vùng III của tỉnh Hưng Yên được tính với mức lương là 1.800.000 đồng/tháng, khi sử dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

Hệ số nhân công: KNC = 0,862

Hệ số máy thi công: KMTC = 0,971

6. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công () do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố có hiệu lực;

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh theo các phương pháp hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

Chương II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.50000

CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

AB.51700

PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đ/100m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.51710

Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

100 m3

 

1.837.631

13.348.551

15.186.183

 

AB.60000

ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61200

BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đnh mức).

Đơn vị tính: đ/100m3 cát

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)

 

 

 

 

 

AB.61210

- Cự ly vận chuyển <= 0,5km

100m3

112.812

97.162

523.838

733.812

AB.61220

- Cự ly vận chuyển <= 1km

100m3

124.093

124.621

1.313.723

1.562.438

AB.61230

- Cự ly vận chuyển <= 1,5km

100m3

136.785

162.641

1.426.887

1.726.312

AB.61240

- Cự ly vận chuyển <=2km

100m3

149.476

232.344

1.653.283

2.035.103

AB.61250

- Cự ly vận chuyển > 2km

100m3

164.988

302.047

1.704.153

2.171.188

Chương III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5T

Đan vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m- KT cọc 45x45

 

 

 

 

 

AC.16314

- Đất cấp I

100m

31.779.650

1.471.044

15.472.480

48.723.173

AC.16324

- Đất cấp II

100m

31.779.650

1.930.028

20.295.347

54.005.024

 

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m- KT cọc 45x45

 

 

 

 

 

AC.16414

- Đất cấp I

100m

31.779.650

1.326.464

15.360.938

48.467.051

AC.16424

- Đất cấp II

100m

31.779.650

1.746.434

20.199.739

53.725.823

AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC ≤ 4,5T

Đơn vị tính: đ/ 100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AC.19314

Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T, chiều dài cọc 24m

100m

31.779.650

1.200.243

32.673.445

65.653.338

AC. 19414

Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa ≤ 4,5T, chiều dài cọc > 24m

100m

31.779.650

1.156.640

28.125.446

61.061.735

AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/ 1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô

 

 

 

 

 

AC.41111

- Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

56.383

44.597

224.928

325.908

AC.41112

- Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

67.659

44.597

224.928

337.184

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/ 1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt

 

 

 

 

 

AC.41211

- Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

56.383

49.552

350.069

456.004

AC.41212

- Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

67.659

49.552

350.069

467.281

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/ 1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AC.41221

- Hàm lượng xi măng 220kg/m3

1m

112.452

49.552

349.603

511.608

AC.41222

- Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

122.675

49.552

349.603

521.831

AC.41223

- Hàm lượng xi măng 260kg/m3

1m

132.908

49.552

349.603

532.064

Chương IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/ 100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.12310

Trạm trộn 20-25m3/h

100m3

29.151.428

7.192.531

4.469.818

40.813.777

AD.12320

Trạm trộn 30m3/h

100m3

29.151.428

7.192.531

4.796.271

41.140.229

AD.12330

Trạm trộn 50m3/h

100m3

29.151.428

7.192.531

4.404.638

40.748.597

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, DÀY 2,2CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.23241

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm

100m2

22.097.543

204.676

354.453

22.656.673

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ gii, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23251

- Chiều dày 1,5cm

100m2

9.594.311

257.672

42.375

9.894.358

AD.23252

- Chiều dày 2cm

100m2

12.662.811

272.538

45.297

12.980.646

AD.23253

- Chiều dày 3cm

100m2

18.799.811

302.270

45.297

19.147.378

AD.23254

- Chiều dày 4cm

100m2

23.774.011

317.135

45.297

24.136.444

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tinh: đ/ 100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường Carboncor asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới

 

 

 

 

 

AD.23261

- Chiều dày 1,5 cm

100m2

9.594.311

123.881

134.974

9.853.166

AD.23262

- Chiều dày 2 cm

100m2

12.662.811

133.791

156.416

12.953.018

AD.23263

- Chiều dày 3 cm

100m2

18.799.811

143.702

174.936

19.118.449

AD.23264

- Chiu dày 4 cm

100m2

23.774.011

153.612

199.629

24.127.252

AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: đ/100tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.26411

Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h

100 tấn

191.847.095

1.090.710

3.103.963

196.041.768

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đ/ 100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AD.27311

- Cự ly vận chuyển 1 km

100m3

 

 

6.428.881

6.428.881

AD.27321

- Cự ly vận chuyển 2 km

100m3

 

 

8.087.352

8.087.352

AD.27331

- Cự ly vận chuyển 3 km

100m3

 

 

9.454.020

9.454.020

AD.27341

- Cự ly vận chuyển 4 km

100m3

 

 

10.850.238

10.850.238

AD.27351

- Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo

100m3

 

 

1.512.569

1.512.569

 

Vận chuyển cấp phi đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô t đổ 10T

 

 

 

 

 

AD.27312

- Cự ly vận chuyển 1 km

100 m3

 

 

5.451.089

5.451.089

AD.27322

- Cự ly vận chuyển 2km

100 m3

 

 

7.139.635

7.139.635

AD.27332

- Cự ly vận chuyển 3km

100 m3

 

 

8.486.529

8.486.529

AD.27342

- Cự ly vận chuyển 4km

100 m3

 

 

9.831.233

9.831.233

AD.27352

- Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo

100 m3

 

 

1.000.863

1.000.863

 

Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AD.27313

- Cự ly vận chuyển 1km

100 m3

 

 

4.971.467

4.971.467

AD.27323

- Cự ly vận chuyển 2km

100 m3

 

 

6.528.213

6.528.213

AD.27333

- Cự ly vận chuyển 3km

100 m3

 

 

7.742.765

7.742.765

AD.27343

- Cự ly vn chuyển 4km

100 m3

 

 

8.957.316

8.957.316

AD.27353

- Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo

100 m3

 

 

949.471

949.471

Chương V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch

Chiều dày 20cm, chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

 

AE.81111

- Vữa XM mác 50

m3

528.819

305.472

 

834.291

AE.81112

- Vữa XM mác 75

m3

536.601

305.472

 

842.073

AE.81113

- Vữa XM mác 100

m3

543.076

305.472

 

848.548

AE.81114

- Vữa TH mác 50

m3

526.769

305.472

 

832.241

AE.81115

- Vữa TH mác 75

m3

532.204

305.472

 

837.676

AE.81116

- Vữa TH mác 100

m3

537.752

305.472

 

843.224

 

Chiều dày 20 cm, chiều cao <=16m

 

 

 

 

 

AE.81121

- Vữa XM mác 50

m3

528.819

314.944

16.563

860.327

AE.81122

- Vữa XM mác 75

m3

536.601

314.944

16.563

868.108

AE.81123

- Vữa XM mác 100

m3

543.076

314.944

16.563

874.583

AE.81124

- Vữa TH mác 50

m3

526.769

314.944

16.563

858.276

AE.81125

- Vữa TH mác 75

m3

532.204

314.944

16.563

863.711

AE.81126

- Vữa TH mác 100

m3

537.752

314.944

16.563

869.259

 

Chiều dày 20 cm chiều cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.81131

- Vữa XM mác 50

m3

528.819

345.728

93.276

967.823

AE.81132

- Vữa XM mác 75

m3

536.601

345.728

93.276

975.605

AE.81133

- Vữa XM mác 100

m3

543.076

345.728

93.276

982.079

AE.81134

- Vữa TH mác 50

m3

526.769

345.728

93.276

965.773

AE.81135

- Vữa TH mác 75

m3

532.204

345.728

93.276

971.207

AE.81136

- Vữa TH mác 100

m3

537.752

345.728

93.276

976.756

 

Chiều dày 20 cm chiều cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81141

- Vữa XM mác 50

m3

528.819

359.936

127.260

1.016.016

AE.81142

- Vữa XM mác 75

m3

536.601

359.936

127.260

1.023.797

AE.81143

- Vữa XM mác 100

m3

543.076

359.936

127.260

1.030.272

AE.81144

- Vữa TH mác 50

m3

526.769

359.936

127.260

1.013.965

AE.81145

- Vữa TH mác 75

m3

532.204

359.936

127.260

1.019.400

AE.81146

- Vữa TH mác 100

m3

537.752

359.936

127.260

1.024.948

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15 cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81211

- Vữa XM mác 50

m3

541.153

326.784

 

867.937

AE.81212

- Vữa XM mác 75

m3

549.246

326.784

 

876.030

AE.81213

- Vữa XM mác 100

m3

555.980

326.784

 

882.764

AE.81214

- Vữa TH mác 50

m3

539.020

326.784

 

865.804

AE.81215

- Vữa TH mác 75

m3

544.673

326.784

 

871.457

AE.81216

- Vữa TH mác 100

m3

550.443

326.784

 

877.227

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81221

- Vữa XM mác 50

m3

541.153

336.256

16.563

893.972

AE.81222

- Vữa XM mác 75

m3

549.246

336.256

16.563

902.065

AE.81223

- Vữa XM mác 100

m3

555.980

336.256

16.563

908.799

AE.81224

- Vữa TH mác 50

m3

539.020

336.256

16.563

891.840

AE.81225

- Vữa TH mác 75

m3

544.673

336.256

16.563

897.492

AE.81226

- Vữa TH mác 100

m3

550.443

336.256

16.563

903.262

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.81231

- Vữa XM mác 50

m3

541.153

369.408

93.276

1.003.837

AE.81232

- Vữa XM mác 75

m3

549.246

369.408

93.276

1.011.929

AE.81233

- Vữa XM mác 100

m3

555.980

369.408

93.276

1.018.663

AE.81234

- Vữa TH mác 50

m3

539.020

369.408

93.276

1.001.704

AE.81235

- Vữa TH mác 75

m3

544.673

369.408

93.276

1.007.356

AE.81236

- Vữa TH mác 100

m3

550.443

369.408

93.276

1.013.126

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81241

- Vữa XM mác 50

m3

541.153

385.984

127.260

1.054.397

AE.81242

- Vữa XM mác 75

m3

549.246

385.984

127.260

1.062.490

AE.81243

- Vữa XM mác 100

m3

555.980

385.984

127.260

1.069.224

AE.81244

- Vữa TH mác 50

m3

539.020

385.984

127.260

1.052.265

AE.81245

- Vữa TH mác 75

m3

544.673

385.984

127.260

1.057.917

AE.81246

- Vữa TH mác 100

m3

550.443

385.984

127.260

1.063.687

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <4m

 

 

 

 

 

AE.81311

- Vữa XM mác 50

m3

678.140

362.304

 

1.040.444

AE.81312

- Vữa XM mác 75

m3

686.855

362.304

 

1.049.159

AE.81313

- Vữa XM mác 100

m3

694.107

362.304

 

1.056.411

AE.81314

- Vữa TH mác 50

m3

675.844

362.304

 

1.038.148

AE.81315

- Vữa TH mác 75

m3

681.930

362.304

 

1.044.234

AE.81316

- Vữa TH mác 100

m3

688.145

362.304

 

1.050.449

 

Chiều dày 10 cm, cao tường < 16m

 

 

 

 

 

AE.81321

- Vữa XM mác 50

m3

678.140

374.144

16.563

1.068.848

AE.81322

- Vữa XM mác 75

m3

686.855

374.144

16.563

1.077.563

AE.81323

- Vữa XM mác 100

m3

694.107

374.144

16.563

1.084.815

AE.81324

- Vữa TH mác 50

m3

675.844

374.144

16.563

1.066.551

AE.81325

- Vữa TH mác 75

m3

681.930

374.144

16.563

1.072.638

AE.81326

- Vữa TH mác 100

m3

688.145

374.144

16.563

1.078.852

 

Chiều dày 10 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81331

- Vữa XM mác 50

m3

678.140

409.664

93.276

1.181.080

AE.81332

- Vữa XM mác 75

m3

686.855

409.664

93.276

1.189.795

AE.81333

- Vữa XM mác 100

m3

694.107

409.664

93.276

1.197.047

AE.81334

- Vữa TH mác 50

m3

675.844

409.664

93.276

1.178.783

AE.81335

- Vữa TH mác 75

m3

681.930

409.664

93.276

1.184.870

AE.81336

- Vữa TH mác 100

m3

688.145

409.664

93.276

1.191.084

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81341

- Vữa XM mác 50

m3

678.140

428.608

127.260

1.234.008

AE.81342

- Vữa XM mác 75

m3

686.855

428.608

127.260

1.242.724

AE.81343

- Vữa XM mác 100

m3

694.107

428.608

127.260

1.249.975

AE.81344

- Vữa TH mác 50

m3

675.844

428.608

127.260

1.231.712

AE.81345

- Vữa TH mác 75

m3

681.930

428.608

127.260

1.237.799

AE.81346

- Vữa TH mác 100

m3

688.145

428.608

127.260

1.244.013

AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 19cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81411

- Vữa XM mác 50

m3

545.313

312.576

 

857.889

AE.81412

- Vữa XM mác 75

m3

553.406

312.576

 

865.982

AE.81413

- Vữa XM mác 100

m3

560.140

312.576

 

872.716

AE.81414

- Vữa TH mác 50

m3

543.180

312.576

 

855.756

AE.8145

- Vữa TH mác 75

m3

548.833

312.576

 

861.409

AE.81416

- Vữa TH mác 100

m3

554.603

312.576

 

867.179

 

Chiều dày 19 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81421

- Vữa XM mác 50

m3

545.313

322.048

16.563

883.924

AE.81422

- Vữa XM mác 75

m3

553.406

322.048

16.563

892.017

AE.81423

- Vữa XM mác 100

m3

560.140

322.048

16.563

898.751

AE.81424

- Vữa TH mác 50

m3

543.180

322.048

16.563

881.792

AE.81425

- Vữa TH mác 75

m3

548.833

322.048

16.563

887.444

AE.81426

- Vữa TH mác 100

m3

554.603

322.048

16.563

893.214

 

Chiều dày 19 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81431

- Vữa XM mác 50

m3

545.313

352.832

93.276

991.421

AE.81432

- Vữa XM mác 75

m3

553.406

352.832

93.276

999.513

AE.81433

- Vữa XM mác 100

m3

560.140

352.832

93.276

1.006.247

AE.81434

- Vữa TH mác 50

m3

543.180

352.832

93.276

989.288

AE.81435

- Vữa TH mác 75

m3

548.833

352.832

93.276

994.940

AE.81436

- Vữa TH mác 100

m3

554.603

352.832

93.276

1.000.710

 

Chiều dày 19cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81441

- Vữa XM mác 50

m3

545.313

369.408

127.260

1.041.981

AE.81442

- Vữa XM mác 75

m3

553.406

369.408

127.260

1.050.074

AE.81443

- Vữa XM mác 100

m3

560.140

369.408

127.260

1.056.808

AE.81444

- Vữa TH mác 50

m3

543.180

369.408

127.260

1.039.849

AE.81445

- Vữa TH mác 75

m3

548.833

369.408

127.260

1.045.501

AE.81446

- Vữa TH mác 100

m3

554.603

369.408

127.260

1.051.271

AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81511

- Vữa XM mác 50

m3

549.180

350.464

 

899.644

AE.81512

- Vữa XM mác 75

m3

557.895

350.464

 

908.359

AE.81513

- Vữa XM mác 100

m3

565.147

350.464

 

915.611

AE.81514

- Vữa TH mác 50

m3

546.884

350.464

 

897.348

AE.81515

- Vữa TH mác 75

m3

552.970

350.464

 

903.434

AE.81516

- Vữa TH mác 100

m3

559.185

350 464

 

909.649

 

Chiều dày 15 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81521

- Vữa XM mác 50

m3

549.180

359.936

16.563

925.680

AE.81522

- Vữa XM mác 75

m3

557.895

359.936

16.563

934.395

AE.81523

- Vữa XM mác 100

m3

565.147

359.936

16.563

941.647

AE.81524

- Vữa TH mác 50

m3

546.884

359.936

16.563

923.383

AE.81525

- Vữa TH mác 75

m3

552.970

359.936

16.563

929.470

AE.81526

- Vữa TH mác 100

m3

559.185

359.936

16.563

935.684

 

Chiều dày 15 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81531

- Vữa XM mác 50

m3

549.180

395.456

93.276

1.037.912

AE.81532

- Vữa XM mác 75

m3

557.895

395.456

93.276

1.046.627

AE.81533

- Vữa XM mác 100

m3

565.147

395.456

93.276

1.053.879

AE.81534

- Vữa TH mác 50

m3

546.884

395.456

93.276

1.035.615

AE.81535

- Vữa TH mác 75

m3

552.970

395.456

93.276

1.041.702

AE.81536

- Vữa TH mác 100

m3

559.185

395.456

93.276

1.047.916

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81541

- Vữa XM mác 50

m3

549.180

414.400

127.260

1.090.840

AE.81542

- Vữa XM mác 75

m3

557.895

414.400

127.260

1.099.556

AE.81543

- Vữa XM mác 100

m3

565.147

414.400

127.260

1.106.807

AE.81544

- Vữa TH mác 50

m3

546.884

414.400

127.260

1.088.544

AE.81545

- Vữa TH mác 75

m3

552.970

414.400

127.260

1.094.631

AE.81546

- Vữa TH mác 100

m3

559.185

414.400

127.260

1.100.845

AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đ/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81611

- Vữa XM mác 50

m3

631.266

362.304

 

993.570

AE.81612

- Vữa XM mác 75

m3

640.396

362.304

 

1.002.700

AE.81613

- Vữa XM mác 100

m3

647.994

362.304

 

1.010.298

AE.81614

- Vữa TH mác 50

m3

628.860

362.304

 

991.164

AE.81615

- Vữa TH mác 75

m3

635.237

362.304

 

997.541

AE.81616

- Vữa TH mác 100

m3

641.747

362.304

 

1.004.051

 

Chiều dày 10 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81621

- Vữa XM mác 50

m3

631.266

374.144

16.563

1.021.974

AE.81622

- Vữa XM mác 75

m3

640.396

374.144

16.563

1.031.104

AE.81623

- Vữa XM mác 100

m3

647.994

374.144

16.563

1.038.701

AE.81624

- Vữa TH mác 50

m3

628.860

374.144

16.563

1.019.568

AE.81625

- Vữa TH mác 75

m3

635.237

374.144

16.563

1.025.945

AE.81626

- Vữa TH mác 100

m3

641.747

374.144

16.563

1.032.455

 

Chiều dày 10 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81631

- Vữa XM mác 50

m3

631.266

409.664

93.276

1.134.206

AE.81632

- Vữa XM mác 75

m3

640.396

409.664

93.276

1.143.336

AE.81633

- Vữa XM mác 100

m3

647.994

409.664

93.276

1.150.933

AE.81634

- Vữa TH mác 50

m3

628.860

409.664

93.276

1.131.800

AE.81635

- Vữa TH mác 75

m3

635.237

409.664

93.276

1.138.177

AE.81636

- Vữa TH mác 100

m3

641.747

409.664

93.276

1.144.687

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81641

- Vữa XM mác 50

m3

631.266

428.608

127.260

1.187.134

AE.81642

- Vữa XM mác 75

m3

640.396

428.608

127.260

1.196.265

AE.81643

- Vữa XM mác 100

m3

647.994

428.608

127.260

1.203.862

AE.81644

- Vữa TH mác 50

m3

628.860

428.608

127.260

1.184.728

AE.81645

- Vữa TH mác 75

m3

635.237

428.608

127.260

1.191.105

AE.81646

- Vữa TH mác 100

m3

641.747

428.608

127.260

1.197.615

AE.81700 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn v tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 11,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81711

- Vữa XM mác 50

m3

848.431

371.776

 

1.220.207

AE.81712

- Vữa XM mác 75

m3

856.835

371.776

 

1.228.611

AE.81713

- Vữa XM mác 100

m3

863.827

371.776

 

1.235.603

AE.81714

- Vữa TH mác 50

m3

846.216

371.776

 

1.217.992

AE.81715

- Vữa TH mác 75

m3

852.086

371.776

 

1.223.862

AE.81716

- Vữa TH mác 100

m3

858.078

371.776

 

1.229.854

 

Chiều dày 11,5 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81721

- Vữa XM mác 50

m3

848.431

383.616

16.563

1.248.610

AE.81722

- Vữa XM mác 75

m3

856.835

383.616

16.563

1.257.014

AE.81723

- Vữa XM mác 100

m3

863.827

383.616

16.563

1.264.007

AE.81724

- Vữa TH mác 50

m3

846.216

383.616

16.563

1.246.395

AE.81725

- Vữa TH mác 75

m3

852.086

383.616

16.563

1.252.265

AE.81726

- Vữa TH mác 100

m3

858.078

383.616

16.563

1.258.257

 

Chiều dày 11,5 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81731

- Vữa XM mác 50

m3

848.431

419.136

93.276

1.360.842

AE.81732

- Vữa XM mác 75

m3

856.835

419.136

93.276

1.369.246

AE.81733

- Vữa XM mác 100

m3

863.827

419.136

93.276

1.376.239

AE.81734

- Vữa TH mác 50

m3

846.216

419.136

93.276

1.358.628

AE.81735

- Vữa TH mác 75

m3

852.086

419.136

93.276

1.364.497

AE.81736

- Vữa TH mác 100

m3

858.078

419.136

93.276

1.370.489

 

Chiều dày 11,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81741

- Vữa XM mác 50

m3

848.431

438.080

127.260

1.413.771

AE.81742

- Vữa XM mác 75

m3

856.835

438.080

127.260

1.422.175

AE.81743

- Vữa XM mác 100

m3

863.827

438.080

127.260

1.429.168

AE.81744

- Vữa TH mác 50

m3

846.216

438.080

127.260

1.411.556

AE.81745

- Vữa TH mác 75

m3

852.086

438.080

127.260

1.417.426

AE.81746

- Vữa TH mác 100

m3

858.078

438.080

127.260

1.423.418

AE.81800 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 11,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81811

- Vữa XM mác 50

m3

1.680.773

428.608

 

2.109.381

AE.81812

- Vữa XM mác 75

m3

1.693.534

428 608

 

2.122.142

AE.81813

- Vữa XM mác 100

m3

1.704.153

428 608

 

2.132.761

AE.81814

- Vữa TH mác 50

m3

1.677.410

428.608

 

2.106.018

AE.81815

- Vữa TH mác 75

m3

1.686.323

428.608

 

2.114.931

AE.81816

- Vữa TH mác 100

m3

1.695.422

428.608

 

2.124.030

 

Chiều dày 11,5 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81821

- Vữa XM mác 50

m3

1.680.773

440.448

16.563

2.137.784

AE.81822

- Vữa XM mác 75

m3

1.693.534

440.448

16.563

2.150.546

AE.81823

- Vữa XM mác 100

m3

1.704.153

440.448

16.563

2.161.165

AE.81824

- Vữa TH mác 50

m3

1.677.410

440.448

16.563

2.134.421

AE.81825

- Vữa TH mác 75

m3

1.686.323

440.448

16.563

2.143.334

AE.81826

- Vữa TH mác 100

m3

1.695.422

440.448

16.563

2.152.433

 

Chiều dày 11,5 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81831

- Vữa XM mác 50

m3

1.680.773

485.440

93.276

2.259.488

AE.81832

- Vữa XM mác 75

m3

1.693.534

485.440

93.276

2.272.250

AE.81833

- Vữa XM mác 100

m3

1.704.153

485.440

93.276

2.282.869

AE.81834

- Vữa TH mác 50

m3

1.677.410

485.440

93.276

2.256.125

AE.81835

- Vữa TH mác 75

m3

1.686.323

485.440

93.276

2.265.038

AE.81836

- Vữa TH mác 100

m3

1.695.422

485.440

93.276

2.274.138

 

Chiều dày 11,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81841

- Vữa XM mác 50

m3

1.680.773

506.752

127.260

2.314.785

AE.81842

- Vữa XM mác 75

m3

1.693.534

506.752

127.260

2.327.546

AE.81843

- Vữa XM mác 100

m3

1.704.153

506.752

127.260

2.338.165

AE.81844

- Vữa TH mác 50

m3

1.677.410

506.752

127.260

2.311.422

AE.81845

- Vữa TH mác 75

m3

1.686.323

506.752

127.260

2.320.335

AE.81846

- Vữa TH mác 100

m3

1.695.422

506.752

127.260

2.329.434

AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.81911

- Vữa XM mác 50

m3

543.984

348.096

 

892.080

AE.81912

- Vữa XM mác 75

m3

555.086

348.096

 

903.182

AE.81913

- Vữa XM mác 100

m3

564.323

348.096

 

912.419

AE.81914

- Vữa TH mác 50

m3

541.059

348.096

 

889.155

AE.81915

- Vữa TH mác 75

m3

548.812

348.096

 

896.908

AE.81916

- Vữa TH mác 100

m3

556.728

348.096

 

904.824

 

Chiều dày 15 cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.81921

- Vữa XM mác 50

m3

543.984

357.568

16.563

918.116

AE.81922

- Vữa XM mác 75

m3

555.086

357.568

16.563

929.217

AE.81923

- Vữa XM mác 100

m3

564.323

357.568

16.563

938.455

AE.81924

- Vữa TH mác 50

m3

541.059

357.568

16.563

915.190

AE.81925

- Vữa TH mác 75

m3

548.812

357.568

16.563

922.944

AE.81926

- Vữa TH mác 100

m3

556.728

357.568

16.563

930.859

 

Chiều dày 15 cm, cao <=50m

 

 

 

 

 

AE.81931

- Vữa XM mác 50

m3

543.984

393.088

93.276

1.030.348

AE.81932

- Vữa XM mác 75

m3

555.086

393.088

93.276

1.041.449

AE.81933

- Vữa XM mác 100

m3

564.323

393.088

93.276

1.050.687

AE.81934

- Vữa TH mác 50

m3

541.059

393.088

93.276

1.027.422

AE.81935

- Vữa TH mác 75

m3

548.812

393.088

93.276

1.035.176

AE.81936

- Vữa TH mác 100

m3

556.728

393.088

93.276

1.043.092

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.81941

- Vữa XM mác 50

m3

543.984

409.664

127.260

1.080.908

AE.81942

- Vữa XM mác 75

m3

555.086

409.664

127.260

1.092.010

AE.81943

- Vữa XM mác 100

m3

564.323

409.664

127.260

1.101.247

AE.81944

- Vữa TH mác 50

m3

541.059

409.664

127.260

1.077.983

AE.81945

- Vữa TH mác 75

m3

548.812

409.664

127.260

1.085.737

AE.81946

- Vữa TH mác 100

m3

556.728

409.664

127.260

1.093.652

 

AE.85000

XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

- AE.87000

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Đnh mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85111

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

291.455

 

2.143.166

AE.85112

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

291.455

 

2.163.246

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85121

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

316.699

16.563

2.184.974

AE.85122

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

316.699

16.563

2.205.053

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85131

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

348.828

93.276

2.293.815

AE.85132

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

348.828

93.276

2.313.894

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85141

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

364.892

127.260

2.343.864

AE.85142

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

364.892

127.260

2.363.943

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4mm

 

 

 

 

 

AE.85151

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.873.091

250.146

 

2.123.238

AE.85152

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.898.859

250.146

 

2.149.006

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16mm

 

 

 

 

 

AE.85161

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.873.091

257.031

16.563

2.146.686

AE.85162

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.898.859

257.031

16.563

2.172.454

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50mm

 

 

 

 

 

AE.85171

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.873.091

282.275

93.276

2.248.642

AE.85172

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.898.859

282.275

93.276

2.274.410

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50mm

 

 

 

 

 

AE.85181

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.873.091

296.045

127.260

2.296.396

AE.85182

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.898.859

296.045

127.260

2.322.164

AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85211

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.846.147

279.980

 

2.126.127

AE.85212

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.866.226

279.980

 

2.146.206

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85221

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.846.147

305.224

16.563

2.167.934

AE.85222

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.866.226

305.224

16.563

2.188.014

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85231

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.846.147

335.058

93.276

2.274.481

AE.85232

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.866.226

335.058

93.276

2.294.560

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85241

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.846.147

351.123

127.260

2.324.530

AE.85242

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.866.226

351.123

127.260

2.344.609

AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85311

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.497

231.787

 

2.085.284

AE.85312

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.873.576

231.787

 

2.105.363

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85321

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.497

252.441

16.563

2.122.501

AE.85322

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.873.576

252.441

16.563

2.142.580

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85331

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.497

277.685

93.276

2.224.458

AE.85332

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.873.576

277.685

93.276

2.244.537

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85341

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.497

289.160

127.260

2.269.917

AE.85342

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.873.576

289.160

127.260

2.289.996

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85351

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.508

268.506

 

2.122.014

AE.85352

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.870.241

268.506

 

2.138.746

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85361

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.508

277.685

16.563

2.147.757

AE.85362

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.870.241

277.685

16.563

2.164.489

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85371

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.508

302.929

93.276

2.249.713

AE.85372

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.870.241

302.929

93.276

2.266.446

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85381

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.853.508

316.699

127.260

2.297.467

AE.85382

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.870.241

316.699

127.260

2.314.200

AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiu dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85411

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

220.312

 

2.072.024

AE.85412

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

220.312

 

2.092.103

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85421

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

227.197

16.563

2.095.472

AE.85422

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

227.197

16.563

2.115.551

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85431

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

247.851

93.276

2.192.839

AE.85432

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

247.851

93.276

2.212.918

 

Chiều dày 15cm, cao >50m

 

 

 

 

 

AE.85441

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

259.326

127.260

2.238.298

AE.85442

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

259.326

127.260

2.258.377

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85451

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

257.031

 

2.095.343

AE.85452

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

257.031

 

2.109.733

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85461

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

279.980

16.563

2.134.856

AE.85462

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

279.980

16.563

2.149.246

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85471

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

307.519

93.276

2.239.107

AE.85472

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

307.519

93.276

2.253.497

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85481

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

321.289

127.260

2.286.861

AE.85482

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

321.289

127.260

2.301.251

AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nn công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85511

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.187

206.543

 

2.057.729

AE.85512

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.266

206.543

 

2.077.808

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85521

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.187

213.428

16.563

2.081.178

AE.85522

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.266

213.428

16.563

2.101.257

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85531

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.187

234.082

93.276

2.178.544

AE.85532

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.266

234.082

93.276

2.198.623

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85541

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.187

243.262

127.260

2.221.708

AE.85542

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.266

243.262

127.260

2.241.787

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85551

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.829.708

247.851

 

2.077.559

AE.85552

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.842.424

247.851

 

2.090.276

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85561

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.829.708

270.801

16.563

2.117.072

AE.85562

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.842.424

270.801

16.563

2.129.788

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85571

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.829.708

298.340

93.276

2.221.323

AE.85572

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.842.424

298.340

93.276

2.234.040

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85581

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.829.708

309.814

127.260

2.266.782

AE.85582

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.842.424

309.814

127.260

2.279.499

AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85611

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

204.248

 

2.069.400

AE.85612

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

204.248

 

2.089.479

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85621

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

222.607

16.563

2.104.322

AE.85622

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

222.607

16.563

2.124.401

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85631

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

245.556

93.276

2.203.984

AE.85632

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

245.556

93.276

2.224.063

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85641

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

254.736

127.260

2.247.148

AE.85642

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885231

254.736

127.260

2.267.227

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85651

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

238.672

 

2.079.807

AE.85652

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

238.672

 

2.091.520

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85661

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

259.326

16.563

2.117.025

AE.85662

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

259.326

16.563

2.128.737

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85671

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

286.865

93.276

2.221.276

AE.85672

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

286.865

93.276

2.232.989

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85681

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

298.340

127.260

2.266.735

AE.85682

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

298.340

127.260

2.278.448

AE.85700 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85711

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.860.112

197.363

 

2.057.475

AE.85712

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.880.191

197.363

 

2.077.554

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85721

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.860.112

204.248

16.563

2.080.923

AE.85722

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.880.191

204.248

16.563

2.101.002

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85731

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.860.112

222.607

93.276

2.175.995

AE.85732

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.880.191

222.607

93.276

2.196.074

 

Chiều dày 25cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85741

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.860.112

231.787

127.260

2.219.159

AE.85742

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.880.191

231.787

127.260

2.239.238

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.85751

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.266

229.492

 

2.062.758

AE.85752

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.843.305

229.492

 

2.072.797

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.85761

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.266

250.146

16.563

2.099.976

AE.85762

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.843.305

250.146

16.563

2.110.015

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.85771

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.266

275.390

93.276

2.201.932

AE.85772

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.843.305

275.390

93.276

2.211.971

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.85781

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.266

286.865

127.260

2.247.391

AE.85782

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.843.305

286.865

127.260

2.257.431

AE.86100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiu dày 7,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86111

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.945

240.967

 

2.073.912

AE.86112

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.844.658

240.967

 

2.085.625

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86121

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.945

261.621

16.563

2.111.129

AE.86122

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.844.658

261.621

16.563

2.122.842

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86131

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.945

289.160

93.276

2.215.381

AE.86132

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.844.658

289.160

93.276

2.227.093

 

Chiu dày 7,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86141

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.945

300.635

127.260

2.260.840

AE.86142

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.844.658

300.635

127.260

2.272.553

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86151

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.111

206.543

 

2.071.654

AE.86152

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.890.879

206.543

 

2.097.422

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86161

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.111

213.428

16.563

2.095.102

AE.86162

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.890.879

213.428

16.563

2.120.870

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86171

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.111

234.082

93.276

2.192.469

AE.86172

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.890.879

234.082

93.276

2.218.237

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86181

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.111

243.262

127.260

2.235.633

AE.86182

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.890.879

243.262

127.260

2.261.401

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86211

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

231.787

 

2.072.922

AE.86212

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

231.787

 

2.084.635

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86221

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

252.441

16.563

2.110.140

AE.86222

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

252.441

16.563

2.121.853

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86231

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

277.685

93.276

2.212.096

AE.86232

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

277.685

93.276

2.223.809

 

Chiu dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86241

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.841.135

289.160

127.260

2.257.555

AE.86242

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.848

289.160

127.260

2.269.268

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86251

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

199.658

 

2.064.810

AE.86252

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

199.658

 

2.084.889

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86261

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

206.543

16.563

2.088.258

AE.86262

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

206.543

16.563

2.108.337

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86271

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

224.902

93.276

2.183.329

AE.86272

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

224.902

93.276

2.203.409

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86281

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.865.152

236.377

127.260

2.228.789

AE.86282

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.885.231

236.377

127.260

2.248.868

AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86311

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.820.030

222.607

 

2.042.637

AE.86312

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.831.743

222.607

 

2.054.350

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86321

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.820.030

229.492

16.563

2.066.086

AE.86322

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.831.743

229.492

16.563

2.077.798

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86331

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.820.030

252.441

93.276

2.165.747

AE.86332

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.831.743

252.441

93.276

2.177.460

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86341

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.820.030

261.621

127.260

2.208.911

AE.86342

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.831.743

261.621

127.260

2.220.624

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86351

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.453

190.478

 

2.023.931

AE.86352

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.850.186

190.478

 

2.040.664

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86361

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.453

195.068

16.563

2.045.085

AE.86362

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.850.186

195.068

16.563

2.061.817

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86371

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.453

215.722

93.276

2.142.451

AE.86372

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.850.186

215.722

93.276

2.159.184

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86381

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.833.453

224.902

127.260

2.185.615

AE.86382

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.850.186

224.902

127.260

2.202.348

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86411

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.905

213.428

 

2.062.333

AE.86412

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.860.618

213.428

 

2.074.045

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86421

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.905

220.312

16.563

2.085.781

AE.86422

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.860.618

220.312

16.563

2.097.494

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86431

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.905

240.967

93.276

2.183.147

AE.86432

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.860.618

240.967

93.276

2.194.860

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86441

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.905

252.441

127.260

2.228.606

AE.86442

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.860.618

252.441

127.260

2.240.319

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86451

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

183.594

 

2.021.906

AE.86452

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

183.594

 

2.036.296

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86461

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

188.183

16.563

2.043.059

AE.86462

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

188.183

16.563

2.057.449

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86471

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

206.543

93.276

2.138.130

AE.86472

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

206.543

93.276

2.152.520

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86481

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

215.722

127.260

2.181.295

AE.86482

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

215.722

127.260

2.195.685

AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86511

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.845.230

204.248

 

2.049.478

AE.86512

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.856.943

204.248

 

2.061.191

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86521

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.845.230

211.133

16.563

2.072.926

AE.86522

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.856.943

211.133

16.563

2.084.639

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86531

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.845.230

231.787

93.276

2.170.293

AE.86532

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.856.943

231.787

93.276

2.182.005

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86541

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.845.230

240.967

127.260

2.213.457

AE.86542

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.856.943

240.967

127.260

2.225.170

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86551

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.815.953

176.709

 

1.992.662

AE.86552

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.669

176.709

 

2.005.378

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86561

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.815.953

181.299

16.563

2.013.815

AE.86562

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.669

181.299

16.563

2.026.532

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86571

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.815.953

199.658

93.276

2.108.886

AE.86572

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.669

199.658

93.276

2.121.603

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86581

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.815.953

208.838

127.260

2.152.051

AE.86582

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.669

208.838

127.260

2.164.767

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86611

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.830

195.068

 

2.031.898

AE.86612

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.848.543

195.068

 

2.043.611

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86621

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.830

201.953

16.563

2.055.347

AE.86622

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.848.543

201.953

16.563

2.067.059

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86631

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.830

220.312

93.276

2.150.418

AE.86632

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.848.543

220.312

93.276

2.162.131

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86641

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.830

229.492

127.260

2.193.582

AE.86642

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.848.543

229.492

127.260

2.205.295

AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86711

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.850.060

162.939

 

2.012.999

AE.86712

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.861.773

162.939

 

2.024.712

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86721

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.850.060

167.529

16.563

2.034.153

AE.86722

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.861.773

167.529

16.563

2.045.866

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86731

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.850.060

183.594

93.276

2.126.929

AE.86732

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.861.773

183.594

93.276

2.138.642

 

Chiều dày 25cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86741

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.850.060

192.773

127.260

2.170.094

AE.86742

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.861.773

192.773

127.260

2.181.806

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.86751

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.731

188.183

 

2.024.914

AE.86752

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.846.770

188.183

 

2.034.954

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.86761

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.731

192.773

16.563

2.046.068

AE.86762

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.846.770

192.773

16.563

2.056.107

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.86771

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.731

213.428

93.276

2.143.434

AE.86772

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.846.770

213.428

93.276

2.153.474

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.86781

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.836.731

222.607

127.260

2.186.598

AE.86782

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.846.770

222.607

127.260

2.196.638

AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87111

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.932

215.722

 

2.032.655

AE.87112

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.825.633

215.722

 

2.041.356

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87121

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.932

234.082

16.563

2.067.578

AE.87122

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.825.633

234.082

16.563

2.076.279

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87131

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.932

259.326

93.276

2.169.534

AE.87132

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.825.633

259.326

93.276

2.178.235

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87141

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.932

270.801

127.260

2.214.993

AE.87142

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.825.633

270.801

127.260

2.223.694

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87151

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.857.131

185.889

 

2.043.020

AE.87152

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.882.899

185.889

 

2.068.788

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87161

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.857.131

190.478

16.563

2.064.173

AE.87162

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.882.899

190.478

16.563

2.089.941

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87171

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.857.131

211.133

93.276

2.161.540

AE.87172

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.882.899

211.133

93.276

2.187.308

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87181

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.857.131

220.312

127.260

2.204.704

AE.87182

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.882.899

220.312

127.260

2.230.472

AE.87200 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87211

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

206.543

 

2.031.455

AE.87212

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

206.543

 

2.040.156

 

Chiu dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87221

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

224.902

16.563

2.066.378

AE.87222

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

224.902

16.563

2.075.079

 

Chiu dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87231

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

247.851

93.276

2.166.039

AE.87232

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

247.851

93.276

2.174.740

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87241

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

259.326

127.260

2.211.499

AE.87242

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

259.326

127.260

2.220.199

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87251

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

176.709

 

2.028.420

AE.87252

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

176.709

 

2.048.500

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87261

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

181.299

16.563

2.049.574

AE.87262

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

181.299

16.563

2.069.653

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87271

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

199.658

93.276

2.144.645

AE.87272

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

199.658

93.276

2.164.724

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87281

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.851.712

208.838

127.260

2.187.810

AE.87282

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.871.791

208.838

127.260

2.207.889

AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87311

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.827.578

197.363

 

2.024.941

AE.87312

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.836.614

197.363

 

2.033.977

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87321

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.827.578

204.248

16.563

2.048.390

AE.87322

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.836.614

204.248

16.563

2.057.425

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87331

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.827.578

222.607

93.276

2.143.461

AE.87332

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.836.614

222.607

93.276

2.152.497

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87341

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.827.578

231.787

127.260

2.186.625

AE.87342

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.836.614

231.787

127.260

2.195.661

 

Chiu dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87351

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.993

169.824

 

2.018.817

AE.87352

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.726

169.824

 

2.035.550

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87361

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.993

174.414

16.563

2.039.970

AE.87362

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.726

174.414

16.563

2.056.703

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87371

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.993

192.773

93.276

2.135.042

AE.87372

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.726

192.773

93.276

2.151.775

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87381

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.848.993

199.658

127.260

2.175.911

AE.87382

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.726

199.658

127.260

2.192.644

AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87411

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.840.872

190.478

 

2.031.351

AE.87412

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.849.573

190.478

 

2.040.052

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87421

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.840.872

195.068

16.563

2.052.504

AE.87422

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.849.573

195.068

16.563

2.061.205

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87431

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.840.872

215.722

93.276

2.149.871

AE.87432

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.849.573

215.722

93.276

2.158.571

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87441

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.840.872

224.902

127.260

2.193.035

AE.87442

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.849.573

224.902

127.260

2.201.736

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87451

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

162.939

 

2.001.251

AE.87452

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

162.939

 

2.015.641

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87461

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

167.529

16.563

2.022.405

AE.87462

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

167.529

16.563

2.036.795

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87471

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

183.594

93.276

2.115.181

AE.87472

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

183.594

93.276

2.129.571

 

Chiu dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87481

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.838.312

192.773

127.260

2.158.345

AE.87482

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.852.702

192.773

127.260

2.172.735

AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87511

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

183.594

 

2.040.426

AE.87512

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

183.594

 

2.049.127

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87521

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

188.183

16.563

2.061.579

AE.87522

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

188.183

16.563

2.070.280

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87531

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

206.543

93.276

2.156.651

AE.87532

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

206.543

93.276

2.165.352

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87541

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

215.722

127.260

2.199.815

AE.87542

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

215.722

127.260

2.208.516

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87551

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.963

158.349

 

1.991.312

AE.87552

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.845.679

158.349

 

2.004.029

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87561

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.963

162.939

16.563

2.012.466

AE.87562

- Vữa xây bê tông nh mác 75

m3

1.845.679

162.939

16.563

2.025.182

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87571

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.963

179.004

93.276

2.105.242

AE.87572

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.845.679

179.004

93.276

2.117.959

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87581

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.832.963

185.889

127.260

2.146.111

AE.87582

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.845.679

185.889

127.260

2.158.828

AE.87600 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87611

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

176.709

 

2.033.541

AE.87612

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

176.709

 

2.042.242

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87621

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

181.299

16.563

2.054.695

AE.87622

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

181.299

16.563

2.063.395

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87631

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

199.658

93.276

2.149.766

AE.87632

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

199.658

93.276

2.158.467

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87641

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.856.832

208.838

127.260

2.192.930

AE.87642

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.865.533

208.838

127.260

2.201.631

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87651

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.985

151.465

 

1.968.450

AE.87652

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.698

151.465

 

1.980.163

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87661

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.985

156.055

16.563

1.989.603

AE.87662

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.698

156.055

16.563

2.001.316

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87671

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.985

172.119

93.276

2.082.380

AE.87672

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.698

172.119

93.276

2.094.093

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87681

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.816.985

179.004

127.260

2.123.249

AE.87682

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.828.698

179.004

127.260

2.134.962

AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87711

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

169.824

 

1.994.736

AE.87712

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

169.824

 

2.003.437

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87721

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

174.414

16.563

2.015.890

AE.87722

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

174.414

16.563

2.024.591

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87731

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

192.773

93.276

2.110.961

AE.87732

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

192.773

93.276

2.119.662

 

Chiều dày 25cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87741

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.824.912

199.658

127.260

2.151.831

AE.87742

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.833.613

199.658

127.260

2.160.532

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.87751

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

1.835.576

146.875

 

1.982.451

AE.87752

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

1.845.615

146.875

 

1.992.490

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.87761

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.835.576

151.465

16.563

2.003.604

AE.87762

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.845.615

151.465

16.563

2.013.644

 

Chiều dày 30cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.87771

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

m3

1.835.576

165.234

93.276

2.094.086

AE.87772

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

m3

1.845.615

165.234

93.276

2.104.125

 

Chiều dày 30cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.87781

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 50

1.835.576

174.414

127.260

2.137.250

AE.87782

- Vữa xây bê tông nhẹ mác 75

1.845.615

174.414

127.260

2.147.289

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88111a

- Vữa XM mác 50

m3

1.665.828

302.929

6.816

1.975.573

AE.88111b

- Vữa XM mác 75

m3

1.683.699

302.929

6.816

1.993.444

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88112a

- Vữa XM mác 50

m3

1.665.828

330.468

23.413

2.019.709

AE.88112b

- Vữa XM mác 75

m3

1.683.699

330.468

23.413

2.037.581

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88113a

- Vữa XM mác 50

m3

1.665.828

362.597

100.125

2.128.550

AE.88113b

- Vữa XM mác 75

m3

1.683.699

362.597

100.125

2.146.422

 

Chiều dày 7,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88114a

- Vữa XM mác 50

m3

1.665.828

378.662

134.110

2.178.599

AE.88114b

- Vữa XM mác 75

m3

1.683.699

378.662

134.110

2.196.471

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88115a

- Vữa XM mác 50

m3

1.624.199

261.621

8.957

1.894.777

AE.88115b

- Vữa XM mác 75

m3

1.647.040

261.621

8.957

1.917.618

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88116a

- Vữa XM mác 50

m3

1.624.199

284.570

25.521

1.934.290

AE.88116b

- Vữa XM mác 75

m3

1.647.040

284.570

25.521

1.957.131

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88117a

- Vữa XM mác 50

m3

1.624.199

314.404

102.233

2.040.836

AE.88117b

- Vữa XM mác 75

m3

1.647.040

314.404

102.233

2.063.677

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88118a

- Vữa XM mác 50

m3

1.624.199

328.174

136.217

2.088.590

AE.88118b

- Vữa XM mác 75

m3

1.647.040

328.174

136.217

2.111.431

AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88121a

- Vữa XM mác 50

m3

1.662.733

291.455

6.816

1.961.003

AE.88121b

- Vữa XM mác 75

m3

1.680.498

291.455

6.816

1.978.769

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88122a

- Vữa XM mác 50

m3

1.662.733

316.699

23.413

2.002.845

AE.88122b

- Vữa XM mác 75

m3

1.680.498

316.699

23.413

2.020.610

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=50m

 

 

 

 

 

AE.88123a

- Vữa XM mác 50

m3

1.662.733

348.828

100.125

2.111.686

AE.88123b

- Vữa XM mác 75

m3

1.680.498

348.828

100.125

2.129.451

 

Chiều dày 10cm, cao tường > 50m

 

 

 

 

 

AE.88124a

- Vữa XM mác 50

1.662.733

364.892

134.110

2.161.735

AE.88124b

- Vữa XM mác 75

1.680.498

364.892

134.110

2.179.500

AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88131a

- Vữa XM mác 50

m3

1.672.612

240.967

6.816

1.920.394

AE.88131b

- Vữa XM mác 75

m3

1.690.483

240.967

6.816

1.938.265

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88132a

- Vữa XM mác 50

m3

1.672.612

247.851

23.413

1.943.876

AE.88132b

- Vữa XM mác 75

m3

1.690.483

247.851

23.413

1.961.747

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88133a

- Vữa XM mác 50

m3

1.672.612

273.095

100.125

2.045.832

AE.88133b

- Vữa XM mác 75

m3

1.690.483

273.095

100.125

2.063.704

 

Chiều dày 12,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88134a

- Vữa XM mác 50

m3

1.672.612

284.570

134.110

2.091.291

AE.88134b

- Vữa XM mác 75

m3

1.690.483

284.570

134.110

2.109.163

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88135a

- Vữa XM mác 50

m3

1.694.604

279.980

5.767

1.980.351

AE.88135b

- Vữa XM mác 75

m3

1.709.514

279.980

5.767

1.995.261

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88136a

- Vữa XM mác 50

m3

1.694.604

305.224

22.359

2.022.188

AE.88136b

- Vữa XM mác 75

m3

1.709.514

305.224

22.359

2.037.098

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88137a

- Vữa XM mác 50

m3

1.694.604

335.058

99.072

2.128.734

AE.88137b

- Vữa XM mác 75

m3

1.709.514

335.058

99.072

2.143.644

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88138a

- Vữa XM mác 50

m3

1.694.604

351.123

133.056

2.178.783

AE.88138b

- Vữa XM mác 75

m3

1.709.514

351.123

133.056

2.193.693

AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88141a

- Vữa XM mác 50

m3

1.673.884

231.787

6.816

1.912.486

AE.88141b

- Vữa XM mác 75

m3

1.691.755

231787

6.816

1.930.357

 

Chiều dày 15cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88142a

- Vữa XM mác 50

m3

1.673.884

238.672

23.413

1.935.968

AE.88142b

- Vữa XM mác 75

m3

1.691.755

238.672

23.413

1.953.840

 

Chiều dày 15cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88143a

- Vữa XM mác 50

m3

1.673.884

261.621

100.125

2.035.630

AE.88143b

- Vữa XM mác 75

m3

1.691.755

261.621

100.125

2.053.501

 

Chiều dày 15cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88144a

- Vữa XM mác 50

m3

1.673.884

273.095

134.110

2.081.089

AE.88144b

- Vữa XM mác 75

m3

1.691.755

273.095

134.110

2.098.960

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88145a

- Vữa XM mác 50

m3

1.706.142

268.506

5.243

1.979.891

AE.88145b

- Vữa XM mác 75

m3

1.718.832

268.506

5.243

1.992.581

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88146a

- Vữa XM mác 50

m3

1.706.142

293.750

21.832

2.021.725

AE.88146b

- Vữa XM mác 75

m3

1.718.832

293.750

21.832

2.034.414

 

Chiều dày 10cm, cao tường<=50m

 

 

 

 

 

AE.88147a

- Vữa XM mác 50

m3

1.706.142

321.289

98.545

2.125.976

AE.88147b

- Vữa XM mác 75

m3

1.718.832

321.289

98.545

2.138.666

 

Chiều dày 10cm, cao tường > 50m

 

 

 

 

 

AE.88148a

- Vữa XM mác 50

m3

1.706.142

335.058

132.529

2.173.730

AE.88148b

- Vữa XM mác 75

m3

1.718.832

335.058

132.529

2.186.420

AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88151a

- Vữa XM mác 50

m3

1.668.266

220.312

6.816

1.895.393

AE.88151b

- Vữa XM mác 75

m3

1.686.137

220.312

6.816

1.913.265

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88152a

- Vữa XM mác 50

m3

1.668.266

227.197

23.413

1.918.876

AE.88152b

- Vữa XM mác 75

m3

1.686.137

227.197

23.413

1.936.747

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88153a

- Vữa XM mác 50

m3

1.668.266

247.851

100.125

2.016.242

AE.88153b

- Vữa XM mác 75

m3

1.686.137

247.851

100.125

2.034.114

 

Chiều dày 17,5cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88154a

- Vữa XM mác 50

m3

1.668.266

259.326

134.110

2.061.701

AE.88154b

- Vữa XM mác 75

m3

1.686.137

259.326

134.110

2.079.573

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88155a

- Vữa XM mác 50

m3

1.722.003

257.031

4.456

1.983.491

AE.88155b

- Vữa XM mác 75

m3

1.733.424

257.031

4.456

1.994.912

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88156a

- Vữa XM mác 50

m3

1.722.003

279.980

21.042

2.023.026

AE.88156b

- Vữa XM mác 75

m3

1.733.424

279.980

21.042

2.034.447

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88157a

- Vữa XM mác 50

m3

1.722.003

307.519

97.754

2.127.277

AE.88157b

- Vữa XM mác 75

m3

1.733.424

307.519

97.754

2.138.698

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88158a

- Vữa XM mác 50

m3

1.722.003

321.289

131.739

2.175.031

AE.88158b

- Vữa XM mác 75

m3

1.733.424

321.289

131.739

2.186.452

AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88161a

- Vữa XM mác 50

m3

1.681.177

213.428

6.816

1.901.420

AE.88161b

- Vữa XM mác 75

m3

1.698.942

213.428

6.816

1.919.185

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88162a

- Vữa XM mác 50

m3

1.681.177

252.441

23.413

1.957.031

AE.88162b

- Vữa XM mác 75

m3

1.698.942

252.441

23.413

1.974.797

 

Chiều dày 20cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88163a

- Vữa XM mác 50

m3

1.681.177

279.980

100.125

2.061.282

AE.88163b

- Vữa XM mác 75

m3

1.698.942

279.980

100.125

2.079.048

 

Chiều dày 20cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88164a

- Vữa XM mác 50

m3

1.681.177

291.455

134.110

2.106.741

AE.88164b

- Vữa XM mác 75

m3

1.698.942

291.455

134.110

2.124.507

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88165a

- Vữa XM mác 50

m3

1.742.782

247.851

3.932

1.994.566

AE.88165b

- Vữa XM mác 75

m3

1.753.145

247.851

3.932

2.004.929

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88166a

- Vữa XM mác 50

m3

1.742.782

270.801

20.515

2.034.098

AE.88166b

- Vữa XM mác 75

m3

1.753.145

270.801

20.515

2.044.461

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88167a

- Vữa XM mác 50

m3

1.742.782

298.340

97.227

2.138.349

AE.88167b

- Vữa XM mác 75

m3

1.753.145

298.340

97.227

2.148.712

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88168a

- Vữa XM mác 50

m3

1.742.782

309.814

131.212

2.183.808

AE.88168b

- Vữa XM mác 75

m3

1.753.145

309.814

131.212

2.194.172

AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88171a

- Vữa XM mác 50

m3

1.666.464

204.248

6.816

1.877.527

AE.88171b

- Vữa XM mác 75

m3

1.684.335

204.248

6.816

1.895.398

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88172a

- Vữa XM mác 50

m3

1.666.464

211.133

23.413

1.901.009

AE.88172b

- Vữa XM mác 75

m3

1.684.335

211.133

23.413

1.918.881

 

Chiều dày 25cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88173a

- Vữa XM mác 50

m3

1.666.464

231.787

100.125

1.998.376

AE.88173b

- Vữa XM mác 75

m3

1.684.335

231.787

100.125

2.016.247

 

Chiều dày 25cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88174a

- Vữa XM mác 50

m3

1.666.464

240.967

134.110

2.041.540

AE.88174b

- Vữa XM mác 75

m3

1.684.335

240.967

134.110

2.059.411

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88175a

- Vữa XM mác 50

m3

1.744.058

238.672

3.952

1.986.682

AE.88175b

- Vữa XM mác 75

m3

1.752.835

238.672

3.952

1.995.459

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88176a

- Vữa XM mác 50

m3

1.744.058

259.326

20.515

2.023.900

AE.88176b

- Vữa XM mác 75

m3

1.752.835

259.326

20.515

2.032.677

 

Chiều dày 10cm, cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88177a

- Vữa XM mác 50

m3

1.744.058

286.865

97.227

2.128.151

AE.88177b

- Vữa XM mác 75

m3

1.752.835

286.865

97.227

2.136.928

 

Chiều dày 10cm, cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88178a

- Vữa XM mác 50

m3

1.744.058

298.340

131.212

2.173.610

AE.88178b

- Vữa XM mác 75

m3

1.752.835

298.340

131.212

2.182.387

AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88211a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.914

245.556

3.932

1.973.403

AE.88211b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.277

245.556

3.932

1.983.766

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88212a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.914

268.506

20.515

2.012.935

AE.88212b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.277

268.506

20.515

2.023.298

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88213a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.914

293.750

97.227

2.114.891

AE.88213b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.277

293.750

97.227

2.125.255

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88214a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.914

307.519

131.212

2.162.645

AE.88214b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.277

307.519

131.212

2.173.009

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88215a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.624.199

211.133

8.913

1.844.244

AE.88215b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.647.040

211.133

8.913

1.867.086

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88216a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.624.199

218.017

25.521

1.867.737

AE.88216b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.647.040

218.017

25.521

1.890.578

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88217a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.624.199

238.672

102.233

1.965.103

AE.88217b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.647.040

238.672

102.233

1.987.945

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88218a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.624.199

250.146

136.217

2.010.563

AE.88218b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.647.040

250.146

136.217

2.033.404

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88221a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.742.782

236.377

3.932

1.983.091

AE.88221b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.753.145

236.377

3.932

1.993.454

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88222a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.742.782

257.031

20.515

2.020.328

AE.88222b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.753.145

257.031

20.515

2.030.692

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88223a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.742.782

284.570

97.227

2.124.580

AE.88223b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.753.145

284.570

97.227

2.134.943

 

Chiều dày 10cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88224a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.742.782

296.045

131.212

2.170.039

AE.88224b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.753.145

296.045

131.212

2.180.402

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88225a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.681.177

204.248

6.816

1.892.240

AE.88225b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.698.942

204.248

6.816

1.910.006

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88226a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.681.177

211.133

23.413

1.915.722

AE.88226b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.698.942

211.133

23.413

1.933.488

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88227a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.681.177

231.787

100.125

2.013.089

AE.88227b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.698.942

231.787

100.125

2.030.855

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88228a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.681.177

240.967

134.110

2.056.253

AE.88228b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.698.942

240.967

134.110

2.074.019

AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88231a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.727.094

227.197

3.932

1.958.223

AE.88231b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.737.457

227.197

3.932

1.968.587

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88232a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.727.094

234.082

20.515

1.981.691

AE.88232b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.737.457

234.082

20.515

1.992.055

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88233a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.727.094

257.031

97.227

2.081.353

AE.88233b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.737.457

257.031

97.227

2.091.716

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88234a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.727.094

268.506

131.212

2.126.812

AE.88234b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.737.457

268.506

131.212

2.137.175

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88235a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.701.706

195.068

5.767

1.902.541

AE.88235b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.716.616

195.068

5.767

1.917.451

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88236a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.701.706

201.953

22.359

1.926.018

AE.88236b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.716.616

201.953

22.359

1.940.929

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88237a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.701.706

220.312

99.072

2.021.090

AE.88237b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.716.616

220.312

99.072

2.036.000

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88238a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.701.706

229.492

133.056

2.064.254

AE.88238b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.716.616

229.492

133.056

2.079.164

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88241a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

218.017

3.932

1.961.976

AE.88241b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

218.017

3.932

1.972.339

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88242a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

224.902

20.515

1.985.444

AE.88242b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

224.902

20.515

1.995.807

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88243a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

245.556

97.227

2.082.810

AE.88243b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

245.556

97.227

2.093.173

 

Chiều dày 15cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88244a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

257.031

131.212

2.128.269

AE.88244b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

257.031

131.212

2.138.632

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88245a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.568

188.183

4.981

1.916.732

AE.88245b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.736.469

188.183

4.981

1.929.634

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88246a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.568

192.773

21.569

1.937.911

AE.88246b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.736.469

192.773

21.569

1.950.812

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88247a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.568

213.428

98.281

2.035.277

AE.88247b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.736.469

213.428

98.281

2.048.178

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88248a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.723.568

222.607

132.266

2.078.441

AE.88248b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.736.469

222.607

132.266

2.091.342

AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88251a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.098

208.838

3.932

1.932.868

AE.88251b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.730.461

208.838

3.932

1.943.231

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88252a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.098

215.722

20.515

1.956.336

AE.88252b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.730.461

215.722

20.515

1.966.699

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88253a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.098

236.377

97.227

2.053.702

AE.88253b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.730.461

236.377

97.227

2.064.066

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88254a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.098

245.556

131.212

2.096.867

AE.88254b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.730.461

245.556

131.212

2.107.230

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88255a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.726.667

179.004

4.456

1.910.128

AE.88255b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.738.088

179.004

4.456

1.921.548

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88256a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.726.667

183.594

21.042

1.931.303

AE.88256b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.738.088

183.594

21.042

1.942 724

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88257a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.726.667

201.953

97.754

2.026.375

AE.88257b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.738.088

201.953

97.754

2.037.795

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88258a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.726.667

211.133

131.739

2.069.539

AE.88258b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.738.088

211.133

131.739

2.080.960

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88261a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.738.648

199.658

3.932

1.942.238

AE.88261b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.749.011

199.658

3.932

1.952.602

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88262a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.738.648

206.543

20.515

1.965.706

AE.88262b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.749.011

206.543

20.515

1.976.069

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88263a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.738.648

224.902

97.227

2.060.778

AE.88263b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.749.011

224.902

97.227

2.071.141

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88264a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.738.648

236.377

131.212

2.106.237

AE.88264b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.749.011

236.377

131.212

2.116.600

AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88271a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.730.380

165.234

3.932

1.899.547

AE.88271b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.740.743

165.234

3.932

1.909.910

 

Chiều dày 25cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88272a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.730.380

169.824

20.515

1.920.720

AE.88272b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.740.743

169.824

20.515

1.931.083

 

Chiều dày 25cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88273a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.730.380

185.889

97.227

2.013.496

AE.88273b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.740.743

185.889

97.227

2.023.859

 

Chiều dày 25cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88274a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.730.380

195.068

131.212

2.056.660

AE.88274b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.740.743

195.068

131.212

2.067.024

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88275a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.526

192.773

3.932

1.917.232

AE.88275b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.729.303

192.773

3.932

1.926.009

 

Chiều dày 20cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88276a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.526

199.658

20.515

1.940.700

AE.88276b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.729.303

199.658

20.515

1.949.477

 

Chiều dày 20cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88277a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.526

218.017

97.227

2.035.771

AE.88277b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.729.303

218.017

97.227

2.044.548

 

Chiều dày 20cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88278a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.720.526

227.197

131.212

2.078.935

AE.88278b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.729.303

227.197

131.212

2.087.712

AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88311a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.763.883

215.722

3.932

1.983.538

AE.88311b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.771.603

215.722

3.932

1.991.257

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88312a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.763.883

234.082

20.515

2.018.480

AE.88312b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.771.603

234.082

20.515

2.026.200

 

Chiều dày 7,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88313a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.763.883

259.326

97.227

2.120.437

AE.88313b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.771.603

259.326

97.227

2.128.156

 

Chiều dày 7,5 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88314a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.763.883

270.801

131.212

2.165.896

AE.88314b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.771.603

270.801

131.212

2.173.615

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88315a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.616.143

185.889

8.913

1.810.944

AE.88315b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.638.984

185.889

8.913

1.833.786

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88316a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.616.143

190.478

25.521

1.832.142

AE.88316b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.638.984

190.478

25.521

1.854.983

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88317a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.616.143

211.133

102.233

1.929.508

AE.88317b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.638.984

211.133

102.233

1.952.350

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88318a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.616.143

220.312

136.217

1.972.673

AE.88318b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.638.984

220.312

136.217

1.995.514

AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị nh: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88321a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.756.484

206.543

3.932

1.966.959

AE.88321b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.764.309

206.543

3.932

1.974.784

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88322a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.756.484

224.902

20.515

2.001.901

AE.88322b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.764.309

224.902

20.515

2.009.727

 

Chiều dày 10cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88323a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.756.484

247.851

97.227

2.101.563

AE.88323b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.764.309

247.851

97.227

2.109.388

 

Chiều dày 10 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88324a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.756.484

259.326

131.212

2.147.022

AE.88324b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.764.309

259.326

131.212

2.154.847

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88325a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.657.772

176.709

7.078

1.841.558

AE.88325b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.675.643

176.709

7.078

1.859.429

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88326a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.657.772

181.299

23.677

1.862.747

AE.88326b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.675.643

181.299

23.677

1.880.618

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88327a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.657.772

199.658

100.389

1.957.818

AE.88327b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.675.643

199.658

100.389

1.975.690

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88328a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.657.772

208.838

134.373

2.000.983

AE.88328b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.675.643

208.838

134.373

2.018.854

AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88331a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

197.363

3.932

1.941.667

AE.88331b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

197.363

3.932

1.949.493

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88332a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

204.248

20.515

1.965.135

AE.88332b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

204.248

20.515

1.972.961

 

Chiều dày 12,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88333a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

222.607

97.227

2.060.207

AE.88333b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

222.607

97.227

2.068.032

 

Chiều dày 12,5 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88334a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

231.787

131.212

2.103.371

AE.88334b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

231.787

131.212

2.111.196

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88335a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.703.826

169.824

5.767

1.879.417

AE.88335b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.718.736

169.824

5.767

1.894.327

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88336a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.703.826

174.414

22.359

1.900.599

AE.88336b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.718.736

174.414

22.359

1.915.509

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88337a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.703.826

192.773

99.072

1.995.671

AE.88337b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.718.736

192.773

99.072

2.010.581

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88338a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.703.826

199.658

133.056

2.036.540

AE.88338b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.718.736

199.658

133.056

2.051.450

AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88341a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

190.478

3.932

1.934.783

AE.88341b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

190.478

3.932

1.942.608

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88342a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

195.068

20.515

1.955.956

AE.88342b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

195.068

20.515

1.963.781

 

Chiều dày 15cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88343a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

215.722

97.227

2.053.322

AE.88343b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

215.722

97.227

2.061.147

 

Chiều dày 15 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88344a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

224.902

131.212

2.096.486

AE.88344b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

224.902

131.212

2.104.312

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88345a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.722.254

162.939

4.981

1.890.174

AE.88345b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.944

162.939

4.981

1.902.864

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88346a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.722.254

167.529

21.569

1.911.353

AE.88346b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.944

167.529

21.569

1.924.042

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88347a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.722.254

183.594

98.281

2.004.129

AE.88347b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.944

183.594

98.281

2.004.129

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88348a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.722.254

192.773

132.266

2.047.293

AE.88348b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.734.944

192.773

132.266

2.059.983

AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88351a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

183.594

3.932

1.927.898

AE.88351b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

183.594

3.932

1.935.723

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88352a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

188.183

20.515

1.949.071

AE.88352b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

188.183

20.515

1.956.896

 

Chiều dày 17,5cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88353a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

206.543

97.227

2.044.142

AE.88353b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

206.543

97.227

2.051.968

 

Chiều dày 17,5 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88354a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

215.722

131.212

2.087.306

AE.88354b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

215.722

131.212

2.095.132

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88355a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.706.315

158.349

4.456

1.869.121

AE.88355b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.717.736

158.349

4.456

1.880.542

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88356a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.706.315

162.939

21.042

1.890.297

AE.88356b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.717.736

162.939

21.042

1.901.718

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88357a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.706.315

179.004

97.754

1.983.073

AE.88357b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.717.736

179.004

97.754

1.994.494

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88358a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.706.315

185.889

131.739

2.023.943

AE.88358b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.717.736

185.889

131.739

2.035.363

AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 20 cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88361a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.724.260

176.709

3.932

1.904.901

AE.88361b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.732.085

176.709

3.932

1.912.726

 

Chiều dày 20 cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88362a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.724.260

181.299

20.515

1.926.074

AE.88362b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.732.085

181.299

20.515

1.933.899

 

Chiều dày 20 cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88363a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.724.260

199.658

97.227

2.021.146

AE.88363b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.732.085

199.658

97.227

2.028.971

 

Chiều dày 20 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88364a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.724.260

208.838

131.212

2.064.310

AE.88364b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.732.085

208.838

131.212

2.072.135

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88365a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

151.465

3.932

1.895.423

AE.88365b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

151.465

3.932

1.905.786

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88366a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

156.055

20.515

1.916.596

AE.88366b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

156.055

20.515

1.926.959

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88367a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

172.119

97.227

2.009.373

AE.88367b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

172.119

97.227

2.019.736

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88368a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.026

179.004

131.212

2.050.242

AE.88368b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.750.389

179 004

131.212

2.060.605

AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chiều dày 25 cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88371a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

169.824

3.932

1.914.128

AE.88371b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

169.824

3.932

1.921.954

 

Chiều dày 25 cm - cao tường <=16m

 

 

 

 

 

AE.88372a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

174.414

20.515

1.935.301

AE.88372b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

174.414

20.515

1.943.127

 

Chiều dày 25 cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88373a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

192.773

97.227

2.030.373

AE.88373b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

192.773

97.227

2.038.198

 

Chiều dày 25 cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88374a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.740.372

199.658

131.212

2.071.242

AE.88374b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.748.197

199.658

131.212

2.079.067

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=4m

 

 

 

 

 

AE.88375a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.746.284

146.875

3.932

1.897.091

AE.88375b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.755.061

146.875

3.932

1.905.868

 

Chiều dày 30cm - cao tường<=16m

 

 

 

 

 

AE.88376a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.746.284

151.465

20.515

1.918.264

AE.88376b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.755.061

151.465

20.515

1.927.041

 

Chiều dày 30cm - cao tường <=50m

 

 

 

 

 

AE.88377a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.746.284

165.234

97.227

2.008.746

AE.88377b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.755.061

165.234

97.227

2.017.523

 

Chiều dày 30cm - cao tường >50m

 

 

 

 

 

AE.88378a

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.746.284

174.414

131.212

2.051.910

AE.88378b

- Vữa xi măng mác 75

m3

1.755.061

174.414

131.212

2.060.687

Chương VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

AF.33410 BÊ TÔNG DM HỘP CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông dầm hộp cầu, đá 1x2

 

 

 

 

 

AR33411

- Mác 300

m3

833.379

2.886.427

218.003

3.937.810

AR33412

- Mác 350

m3

899.655

2.886.427

218.003

4.004.086

AR33413

- Mác 400

m3

911.209

2.886.427

218.003

4.015.639

AF.33420 BÊ TÔNG DẦM BẢN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông dầm bản cầu, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.33421

- Mác 300

m3

795.509

2.061.380

218.003

3.074.892

AF.33422

- Mác 350

m3

861.784

2.061.380

218.003

3.141.168

AF33423

- Mác 400

m3

873.338

2.061.380

218.003

3.152.721

AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐUỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tinh: đ/ 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP 500

 

 

 

 

 

AF.38210

- Mác 150

m3

616.485

307.519

186.078

1.110.082

AF.38220

- Mác 200

m3

679.895

307.519

186.078

1.173.493

AF.38230

- Mác 250

m3

748.128

307.519

186.078

1.241.726

AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DNG CỐT THÉP

AF.65400 CỐT THÉP DM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ trên cạn

 

 

 

 

 

AF.65410

Đường kính <=10mm

tấn

16.989.480

4.992.404

427.313

22.409.197

AF.65420

Đường kính <=18mm

tấn

17.244.320

3.483.534

911.269

21.639.122

AF.65430

Đường kính >18mm

tấn

17.253.780

2.898.815

890.715

21.043.311

AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC

Thành phn công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ dưới nước

 

 

 

 

 

AF.65510

Đường kính <=10mm

tấn

16.989.480

5.978.497

574.910

23.542.887

AF.65520

Đường kính <=18mm

tấn

17.244.320

4.179.745

1.094.457

22.518.522

AF.65530

Đường kính >18mm

tấn

17.253.780

3.478.578

970.890

21.703.249

AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, do cắt và kéo cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.66210

Cáp thép dự ng lc kéo sau dầm cầu đ tại chỗ

tấn

19.646.322

6.786.637

9.721.643

36.154.603

AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường

 

 

 

 

 

AF.69110

Đường kính<=10mm

tấn

16.989.480

2.673.582

102.720

19.765.782

AF.69120

Đường kính<=18mm

tấn

17.560.400

2.088.377

506.771

20.155.548

AF.69130

Đường kính>18mm

tấn

17.574.920

1.606.444

505.946

19.687.310

AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.69210

Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền lc khe co, khe giãn

tn

18.577.125

9.398.954

86.285

28.062.364

AF.69220

Sản xuất thanh truyền lực- thanh truyền lực khe dọc

tấn

18.046.350

6.571.188

107.856

24.725.394

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.87310 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vn chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cu kỹ thuật. (Định mức chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo)

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.87310

Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ

m2

68.139

293.549

76.294

437.981

Chương VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu đầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm tự khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.12141

- Mác 300

m3

891.459

502.957

671.135

2.065.550

AG.12142

- Mác 350

m3

956.779

502.957

671.135

2.130.870

AG.12143

- Mác 400

m3

968.165

502.957

671.135

2.142.257

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm đnh hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).

Đơn vị nh: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn

 

 

 

 

 

AG.13441

Đường kính <=18mm

tấn

17.514.244

1.962.275

859.074

20.335.593

AG.13442

Đường kính >18mm

tấn

17.534.572

1.092.630

906.723

19.533.925

AG.13500 CÁP THÉP DỰ NG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN

Thành phn công việc:

Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bãi đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, luồn cáp vào khuôn và căng, kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong định mức là 15% ng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn 1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.13513

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc sn

tấn

23.453.809

6.463.464

1.203.196

31.120.469

AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D

Thành phần công việc:

Chun bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dng tấm tường

 

 

 

 

 

AG.22110

Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều dày lớp vữa 25mm

m2

46.616

183.344

21.233

251.193

AG.22120

Chiu dày lõi xốp 40mm- chiều dày lớp vữa 30mm

m2

54.962

193.254

26.019

274.236

AG.22130

Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lớp vữa 40mm

m2

71.655

208.120

35.125

314.900

AG.22140

Chiều dày lõi xốp 80mm- chiều dày lớp vữa 50mm

m2

88.348

215.553

43.906

347.807

AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dng tấm sàn

 

 

 

 

 

AG.22210

Chiều dày lõi xốp 30mm-chiều dày lớp vữa 35mm

m2

235.306

267.583

12.798

515.687

AG.22220

Chiều dày lõi xốp 40mm-chiều dày lớp vữa 40mm

m2

242.368

277.493

15.072

534.934

AG.22230

Chiều dày lõi xốp 60mm- chiu dày lớp vữa 50mm

m2

257.135

299.792

18.339

575.266

AG.22240

Chiều dày lõi xốp 80mm-chiều dày lớp vữa 60mm

m2

271.902

314.658

22.411

608.971

AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dng tấm mái, cầu thang

 

 

 

 

 

AG.22310

Chiều dày lõi xốp 30mm- chiều dày lớp vữa 35mm

m2

235.306

307.225

12.798

555.329

AG.22320

Chiều dày lõi xốp 40mm- chiều dày lớp vữa 40mm

m2

242.368

346.867

19.476

608.711

AG.22330

Chiều dày lõi xốp 60mm- chiều dày lp vữa 50mm

m2

257.135

379.076

20.137

656.348

AG.22340

Chiều dày lõi xốp 80mm- chiều dày lớp vữa 60mm

m2

271.902

388.986

24.541

685.429

AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG (V-3D)

Đơn vị tính: đ/ m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.22410

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường gốc tường, sàn, ô cửa, ổ trống, cạnh tấm, cầu thang

m

34.927

17.343

 

52.271

AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đ/ 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.32122

Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu super t

m2

5.080

118.497

107.020

230.596

AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.32910

Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super T

dầm

1.618.045

1.109.561

781.465

3.509.072

AG.52511 LẮP DNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤ 9m).

Đơn vị tính: đ/dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52511

Lắp dựng dầm cầu super T bằng phương pháp đấu cẩu

dầm

486.801

2.461.503

10.639.877

13.588.180

AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/dm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52521

Lắp dụng dầm cầu super T bằng thiết bị nâng hạ dầm

dầm

1.267.434

2.307.995

6.733.244

10.308.673

AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kích, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02)m bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đ/dm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52531

Lắp dng dầm cầu I 33m bằng phương pháp đấu cẩu

dầm

464.673

3.673.402

13.670.333

17.808.408

Chương X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.21310

Chiều dày 0,5cm- vữa trát BT nhẹ M75

m2

11.049

37.164

 

48.213

AK.21320

Chiều dày 0,7cm- vữa trát BT nhẹ M75

m2

14.732

44.597

 

59.329

AK.21330

Chiều dày 1 cm- vữa trát BT nhẹ M75

m2

20.256

54.508

 

74.764

AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.21410

Chiu dày 0,5 cm- vữa trát BT nhẹ M75

m2

10.967

27.254

 

38.221

AK.21420

Chiều dày 0,7cm- vữa trát BT nhẹ M75

m2

14.622

34.687

 

49.309

AK.21430

Chiu dày 1 cm- vữa trát BT nh M75

m2

20.106

37.164

 

57.270

AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trn, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn jotun

 

 

 

 

 

AK.84911

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

27.195

9.639

 

36.833

AK.84912

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

42.266

13.770

 

56.036

 

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun

 

 

 

 

 

AK.84913

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.253

10.557

 

46.810

AK.84914

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

59.749

15.146

 

74.895

AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn jotun

 

 

 

 

 

AK.84921

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

30.319

10.557

 

40.875

AK.84922

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

46.701

15.146

 

61.848

 

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun

 

 

 

 

 

AK.84923

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

40.671

11.704

 

52.375

AK.84924

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

66.517

16.753

 

83.270

AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.91151

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2 mm

m2

643.232

72.714

95.123

811.069

Chương XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.16210

Rải giấy dầu lớp cách ly

100 m2

471.341

270.801

 

742.141

AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BNG KEO POLYVINYL CHLORIDE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.24221

Khe co

m

788

22.949

8.005

31.742

AL.24222

Khe giãn

m

2.678

45.898

16.010

64.586

AL.24223

Khe dọc

m

473

9.180

16.010

25.662

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phn công việc:

Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy r và nắm chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Gia công chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn,vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co dãn (sau 01 tháng).

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.25223

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau

m

12.221.964

3.424.071

1.446.429

17.092.463

AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.26110

Khe co giãn

10 m

5.143

4.590

25.467

35.199

AL.26120

Khe đặt thép

10 m

5.143

6.885

25.467

37.494

AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.52910

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

m2

137.214

172.119

24.341

333.674

AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống tng loại.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.81110

đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại 1 lớp bao dứa

tấn

64.890

95.050

 

159.940

AL.81120

đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao- loại lớp

tấn

129.780

118.284

 

248.064

 

BẢNG GIÁ VỮA

Đơn vị tính: đ/m3

STT

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Đơn giá

1

2

3

4

 

 

 

 

 

VỮA XÂY TRÁT

 

 

 

Xi măng PC30

 

 

1

- Vữa XM mác 25

m3

527.174

2

- Vữa XM mác 50

m3

619.736

3

- Vữa XM mác 75

m3

719.498

4

- Vữa XM mác 100

m3

802.510

 

Vữa tam hợp

 

 

5

- Vữa TH mác 25

m3

506.574

6

- Vữa TH mác 50

m3

593.447

7

- Vữa TH mác 75

m3

663.124

8

- Vữa TH mác 100

m3

734.256

 

 

 

 

 

VỮA BÊ TÔNG

 

 

 

Vữa bê tông đ sụt 2-4, xi măng PC30, đá 2x4

 

 

9

- Mác 150

m3

592.560

10

- Mác 200

m3

653.510

11

- Mác 250

m3

719.095

 

Vữa bê tông đô sụt 6-8, xi măng PC30, đá 1x2

 

 

12

- Mác 150

m3

626.380

13

- Mác 300

m3

753.608

14

- Mác 350

m3

816.393

15

- Mác 400

m3

827.338

 

 

 

 

 

VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

 

 

 

Vữa trát- Vữa khô trộn sẵn G9

 

 

16

Trát ngoài - Mác 75

kg

1.835.935

17

Trát trong - Mác 75

kg

1.822.335

 

Vữa xây

 

 

18

Vữa khô trộn sẵn Wall 600 CLAIR - Mác 50

m3

2.538.915

19

Vữa khô trộn sẵn Wall 900 CLAIR - Mác 75

m3

2.857.630

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT (đồng)

1

2

3

4

1

Bao dứa

cái

1.200

2

Bao nilon

cái

1.200

1

tông nhựa cấp C

tấn

1.300.000

2

Bột đá

kg

950

3

Bu lông

cái

5.000

4

Bu lông 20x60

cái

7.673

5

Bu lông M16

cái

4.100

6

Cáp d=20mm

m

350.000

7

Cấp phi đá dăm 0,075-50mm

m3

150.000

8

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

3.230.000

9

Cát vàng

m3

235.000

10

Chi cáp

cái

5.000

11

Cọc bê tông ≤ 24m

m

310.000

12

Đá ct

viên

15.500

13

Đá cắt D180mm

viên

15.500

14

Đá dăm 0,075-3mm

m3

200.000

15

Đá dăm 3-9,5mm

m3

190.000

16

Đá dăm 9,5-19mm

m3

180.000

17

Đá dăm, sỏi

tn

150.000

18

Đá hộc

m3

190.000

19

Đá hộc xếp rọ

m3

190.000

20

Đá mài

viên

15.000

21

Đất đèn

kg

50.000

22

Dầu bảo ôn

lít

31.818

23

Dầu bôi

kg

14.510

24

Dầu Diezen

lít

20.327

25

Dầu mazút

lít

17.336

26

Dầu Separol

lít

35.636

27

Dây thép

kg

19.000

28

Đinh

kg

20.000

29

Đinh các loại

kg

20.000

30

Đinh đỉa

cái

3.000

32

Gas

kg

31.000

33

Gas đt

kg

31.000

34

Giấy dầu

m2

4.200

35

Gỗ đà, chống

m3

3.200.000

36

Gỗ kê

m3

3.200.000

37

Gỗ ván

m3

3.200.000

38

Gván cầu công tác

m3

3.200.000

39

Gỗ, cây chống, đà giáo

m3

3.200.000

40

Hạt thủy tinh

kg

44.100

41

Kẽm buộc 1mm

kg

20.000

42

Keo Polyvinyl chloride

kg

150.000

43

Khe co dãn thép kiểu răng lược

m

11.115.000

44

Lưỡi cắt

cái

1.714.286

45

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

1.714.286

46

Lưới thép V-3D tăng cường

m

32.720

47

Lưới thép ɸ 1 a20

m2

113.400

48

Mỡ các loại

kg

15.000

49

Neo cáp 15,2mm

cái

571.400

50

Nhũ tương Novabond

lít

166.000

51

Nhựa Polyme cấp C

kg

28.296

52

Nước

lít

6

53

Ôxy

chai

45.000

54

ng nhựa ɸ75

m

35.700

55

ng PVC ɸ200mm

m

134.300

56

Phụ gia Antisole E

lít

19.182

57

Phụ gia Rugasol C

lít

18.545

58

Que hàn

kg

22.000

59

Que hàn ɸ4

kg

22.500

60

Sơn các loại

kg

42.350

61

Sơn dẻo nhiệt

kg

58.000

62

Sơn lót Jotashield 03

kg

94.511

63

Sơn lót Jotashield Prime 07

kg

113.789

64

Sơn phủ Jotashield ngoài nhà

kg

211.485

65

Sơn phủ Strax Matt trong nhà

kg

108.134

66

Tà vẹt gỗ 14x22x18cm

thanh

443.500

67

Tâm V-3D

m2

163.600

68

Tăng đơ

cái

96.000

69

Thép cường độ cao

kg

18.690

70

Thép hình

kg

16.600

71

Thép hình U10

kg

16.600

72

Thép hộp

m

16.700

73

Thép ống ɸ42-49

m

18.299

74

Thép tm

kg

16.484

75

Thép tấm 20mm

kg

16.484

76

Thép tròn

kg

16.500

77

Thép tròn d=30

kg

16.850

78

Thép tròn ɸ >18mm

kg

16.850

79

Thép tròn ɸ≤18mm

kg

16.850

80

Thép tròn ɸ20÷25

kg

16.850

81

Tôn tráng kẽm

kg

63.100

82

Xi măng

kg

950

83

Xi măng PC30

kg

1.200

84

Gạch block bt rỗng 20x20x40

viên

7.700

85

Gạch block bt rỗng 15x20x40

viên

5.900

86

Gạch block bt rỗng 10x20x40

viên

5.000

87

Gạch block bt rỗng 19x19x39

viên

7.000

88

Gạch block bt rng 15x19x39

viên

5.600

89

Gạch block bt rỗng 10x19x39

viên

4.350

90

Gạch block bt rỗng 11,5x19x24

viên

4.350

91

Gạch block bt rỗng 11,5x9x24

viên

4.350

92

Gạch block bt rỗng 15x20x30

viên

4.350

93

Gạch AAC 7,5x10x60 cm

viên

7.600

94

Gạch AAC 10x10x60

viên

10.100

95

Gạch AAC 12,5x10x60

viên

12.700

96

Gạch AAC 15x10x60 cm

viên

15.200

97

Gạch AAC 17,5x10x60 cm

viên

17.700

98

Gạch AAC 20x10x60 cm

viên

20.300

99

Gạch AAC 25x10x60cm

viên

25.300

100

Gạch AAC 7,5x20x60cm

viên

15.200

101

Gạch AAC 10x20x60m

viên

20.300

102

Gạch AAC 12,5x20x60m

viên

25.300

103

Gạch AAC 15x20x60m

viên

30.400

104

Gạch AAC 17,5x20x60m

viên

35.500

105

Gạch AAC 20x20x60cm

viên

40.500

106

Gạch AAC 25x20x60cm

viên

50.700

107

Gạch AAC 7,5x30x60cm

viên

22.800

108

Gạch AAC 10x30x60cm

viên

30.400

109

Gạch AAC 12,5x30x60cm

viên

38.000

110

Gạch AAC 15x30x60cm

viên

45.600

111

Gạch AAC 17,5x30x60cm

viên

53.200

112

Gạch AAC 20x30x60cm

viên

60.800

113

Gạch AAC 25x30x60cm

viên

76.000

 

BẢNG TÍNH TOÁN TIN LƯƠNG NHÂN CÔNG

1. Những khoản phụ cấp theo lương

- Phụ cấp lưu động: 0,2Ltt (TT 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005)

- Lương phụ (nghỉ phép, tết...): 0,12 Lcb

- Chi phí khoán trực tiếp cho người lao động: 0,04 Lcb

2. Công thức lương:

Lth = 1,16Lcb + 1,2Ltt

Ltt = 2.100.000 đồng

Lttc= 1.150.000 đồng

 

STT

Cấp bậc

Hệ số lương

Lương CB (tháng) (HSLxLTT)

Các phụ cấp

Lương ngày công (đồng)

Tổng L+PC tháng (đồng)

Lưu động (20%LTT)

Lương phụ (12%LCB)

CP khoán TT (4%LCB)

20%

12%

4%

Nhóm I

 

Nhân công bậc 1/7

1,550

3.255.000

230.000

390.600

130.200

154.069

4.005.800

 

Nhân công bậc 2/7

1,830

3.843.000

230.000

461.160

153.720

180.303

4.687.880

 

Nhân công bậc 2,5/7

1,995

4.189.500

230.000

502.740

167.580

195.762

5.089.820

 

Nhân công bậc 2,7/7

2,061

4.328.100

230.000

519.372

173.124

201.946

5.250.596

 

Nhân công bậc 3/7

2,160

4.536.000

230.000

544.320

181.440

211.222

5.491.760

 

Nhân công bậc 3,2/7

2,238

4.699.800

230.000

563.976

187.992

218.530

5.681.768

 

Nhân công bậc 3,5/7

2,355

4.945.500

230.000

593.460

197.820

229.492

5.966.780

 

Nhân công bậc 3,7/7

2,433

5.109.300

230.000

613.116

204.372

236.800

6.156.788

 

Nhân công bậc 4/7

2,550

5.355.000

230.000

642.600

214.200

247.762

6.441.800

 

Nhân công bậc 4,2/7

2,642

5.548.200

230.000

665.784

221.928

256.381

6.665.912

 

Nhân công bậc 4,5/7

2,780

5.838.000

230.000

700.560

233.520

269.311

7.002.080

 

Nhân công bậc 4,7/7

2,872

6.031.200

230.000

723.744

241.248

277.930

7.226.192

 

Nhân công bậc 5/7

3,010

6.321.000

230.000

758.520

252.840

290.860

7.562.360

 

Nhân công bậc 5,2/7

3,120

6.552.000

230.000

786.240

262.080

301.166

7.830.320

 

Nhân công bậc 5,5/7

3,285

6.898.500

230.000

827.820

275.940

316.625

8.232.260

 

Nhân công bậc 6/7

3,560

7.476.000

230.000

897.120

299.040

342.391

8.902.160

 

Nhân công bậc 7/7

4,200

8.820.000

230.000

1.058.400

352.800

402.354

10.461.200

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đng)

 

Trong đó:

Tổng số

 

Chi phí nhiên liệu, năng lượng

Tiền lương thợ điều khiển máy

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

5

0,65 m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.267.812

533.000

2.806.521

 

9

1,25 m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.763.411

622.007

4.127.944

 

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

36

1,00 m3

38,76 lít diezel

1x4/7

827.279

262.752

1.855.677

 

40

2,30 m3

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.020.175

622.007

3.987.053

 

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

55

108,0 CV

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

986.076

533.000

2.318.841

 

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

89

16,0 T

37,80 lít diezel

1x5/7

806.790

307.725

1.810.855

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

92

8 T

19,20 lít diezel

1x4/7

409.798

262.752

1.432.551

 

95

25T

67,20 lít diezel

1x4/7

1.434.293

262.752

3.272.366

 

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

99

10,0 T

26,40 lít diezel

1x4/7

563.472

262.752

1.277.277

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

111

10,0 T

38,00 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

811.058

284.302

1.703.951

 

115

20,0 T

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5- 25,0 Tấn

1.195.243

349.886

2.769.590

 

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

18,90 lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

436.591

249.635

933.005

 

121

7,0 T

45,90 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

979.673

313.346

1.846.849

 

122

9,0 T

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5- 16,5 Tn

1.094.928

284.302

2.016.652

 

123

10,0 T

56,70 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.210.184

284.302

2.190.072

 

124

12,0 T

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.383.067

331.148

2.409.824

 

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

139

272,0 CV

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0- 40,0 Tấn

1.195.243

393.922

2.695.574

 

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

141

6,0 m3

43,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

917.777

575.162

2.469.715

 

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

147

5,0 m3

22,50 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

480.232

313.346

1.260.020

 

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

174

40,0 T

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

 

308.662

587.119

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

205

10,0 T

37,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

789.714

575.162

2.554.226

 

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

214

16,0 T

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

704.340

533.000

2.254.117

 

215

25,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

768.371

622.007

2.637.133

 

218

90,0 T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.467.375

683.844

7.271.719

 

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

225

16,0 T

45,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

960.463

533.000

2.883.150

 

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

242

25,0 T

120,00 kWh

1x3/7+1x6/7

184.511

584.530

2.950.500

 

244

40,0 T

135,00 kWh

1x3/7+1x6/7

207.575

584.530

3.927.926

 

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

248

30T

81,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4

1.728.834

1.524.983

7.403.877

 

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60 (Cẩu Long Môn)

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

357.582

1.635.538

5.152.482

 

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

266

0,8T-H nâng 80m

21,00 kWh

1x3/7

32.289

225.275

412.027

 

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

47,30 kWh

1x3/7

72.728

225.275

761.964

 

 

Tời đin - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

274

2,0 T

6,30 kWh

1x3/7

9.687

225.275

260.671

 

279

5,0 T

13,50 kWh

1x3/7

20.758

225.275

301.644

 

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

 

1x3/7

 

225.275

234.068

 

281

5,0 T

 

1x3/7

 

225.275

236.074

 

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

285

30T

 

1x4/7

 

262.752

269.583

 

289

250T

 

1x4/7

 

262.752

312.863

 

290

500T

 

1x4/7

 

262.752

371.516

 

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

298

15 kW

27,00 kWh

1x4/7

41.515

262.752

376.305

 

 

Máy ct cáp - công suất:

 

 

 

 

 

300

10,0 kw

12,60 kWh

1x3/7

19.373

225.275

268.984

 

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

309

135 CV

44,55 lít diezel

1x4/7

950.859

262.752

1.849.576

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

313

250,0 lít

10,80 kWh

1x3/7

16.606

225.275

314.942

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

5,28 kWh

1x3/7

8.118

225.275

262.140

 

324

325,0 lít

16,80 kWh

1x3/7

25.832

225.275

323,615

 

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

327

22,0 m3/h

99,00 kWh

1x3/7+1x5/7

152.221

533.000

1.994.801

 

329

30,0 m3/h

171,60 kWh

2x3/7+1x5/7

263.850

758.275

2.775.912

 

330

50,0 m3/h

198,00 kWh

2x3/7+1x5/7

304.443

758.275

3.862.433

 

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

337

6,0 m3h

18,90 kWh

1x3/7+1x4/7

29.060

488.027

768.007

 

339

32 - 50 m3/h

72,00 kWh

1x3/7+1x4/7

110.706

488.027

1.006.451

 

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

181,50 kWh

1x3/7+1x5/7

279.073

533.000

2.158.713

 

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

346

Máy trải bê tông SP.500

72,60 lít diezel

1X6/7+1x5/7+2x3/7

1.549.548

1.117.530

10.701.577

 

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

350

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

6.920

225.275

251.413

 

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

351

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

6.920

225.275

247.295

 

351a

3,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

20.758

225.275

270.055

 

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

355

1,5 kW

6,75 kWh

1x3/7

10.379

225.275

254.857

 

356

2,8 kW

12,60 kWh

1x3/7

19.373

225.275

268.466

 

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nha - năng suất:

 

 

 

 

376

130 CV đến 140 CV

63,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.344.649

533.000

6.052.209

 

376a

170CV

76,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.632.788

533.000

6.918.077

 

 

Máy rải cáp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

30,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

644.578

533.000

4.076.786

 

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

 

262.752

343.473

 

380

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

224.961

262.752

899.643

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

391

4,50 kW

12,15 kWh

1x3/7

18.682

225.275

254.831

 

395

20,00 kW

48,00 kWh

1x4/7

73.804

262.752

376.084

 

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

412

25 CV (250/50, b100)

11,00 lít diezel

1x4/7

234.780

262.752

601.269

 

413

37,0 CV

17,76 lít diezel

1x4/7

379.063

262.752

806.656

 

415

75,0 CV

36,00 lít diezel

1x4/7

768.371

262.752

1.363.035

 

416

100,0 CV

45,00 lít diezel

1x4/7

960.463

262.752

1.559.615

 

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.367.010

570.477

4.318.230

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

439

30,0 kW

24,00 lít diezel

1x3/7

512.248

225.275

1.008.992

 

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

461

300,00 m3/h

32,40 lít diezel

1x4/7

691.534

262.752

1.208.910

 

465

600,00 m3/h

38,40 lít diezel

1x4/7

819.595

262.752

1.569.635

 

466

660,00 m3/h

38,88 lít diezel

1x4/7

829.840

262.752

1.660.256

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

485

23,0 kW

48,30 kWh

1x4/7

74.265

262.752

366.030

 

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

500

4,5 kW

9,45 kWh

1x3/7

14.531

225.275

300.953

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

505

0,75 kW

1,13 kWh

1x3/7

1.730

225.275

243.411

 

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

3,06 kWh

1x3/7

4.705

225.275

254.668

 

 

Máy ct bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

512

12 CV (MCD 218)

7,92 lít xăng

1x4/7

182.953

262.752

555.430

 

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

9,90 kWh

1x3/7

15.222

225.275

290.839

 

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

9,00 kWh

1x3/7

13.838

225.275

256.800

 

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

524

2,7 kW

5,70 kWh

1x3/7

8.764

225.275

260.595

 

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

14,70 kWh

1x3/7

22.603

225.275

334.548

 

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

531

2,7 kW

4,05 kWh

1x3/7

6.227

225.275

242.814

 

 

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

569

4,5 T

64,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

1.376.664

1.006.973

5.010.875

 

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

583a

<= 4,5 T

57,04 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.217.441

1.524.983

6.153.748

 

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

595

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 lít diezel

1x6/7+1 x4/7+2x3/7

1.101.331

1.072.557

6.752.088

 

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

602

100,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

426.190

824.373

 

603

200,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

426.190

1.011.644

 

604

250,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

426.190

1.157.961

 

606

400,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

426.190

1.390.861

 

607

600,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

426 190

1.561.103

 

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

640

150 CV

94,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+ 1x3/4)

2.016.973

1.883.302

4.555.650

 

966

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

64,20 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.963.677

622.007

9.368.073

 

970

Máy cấp xi măng

4,10 kWh

1x3/7

6.304

225.275

246.971

 

 

Máy bơm cát động Diezen

 

975

126 CV

54,36 lít diezel

1x4/7

1.160.241

262.752

1.808.729

 

976

350 CV

126,87 lít diezel

2x4/7+1x5/7

2.707.867

833.229

4.561.328

 

977

380 CV

136,45 lít diezel

2x4/7+1x5/7

2.912.339

833.229

4.837.432

 

978

480 CV

168,38 lít diezel

2x4/7+1x5/7

3.593.841

833.229

5.757.707

 

980

Thuyền (ghe) 5T đặt máy bơm

44,36 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I + 1 thủy thủ 2/4

946.804

729.231

1.955.320

 

981

Thuyền (ghe) 40T đặt máy bơm

131,04 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I + 1 thợ máy 3/4 + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.796.870

1.654.279

5.400.240

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

982

1200 lít

72,00 kWh

1x4/7

1.536.742

262.752

1.994.209

 

983

1600 lít

96,00 kWh

1x4/7

2.048.989

262.752

2.578.939

 

 

MỤC LỤC

Mã Hiệu

Nội Dung

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát

AB.51700

Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp

AB.61200

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)

Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi

AC.16000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 4,5 T

AC.19000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc ≤ 4,5T

AC.41100

Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô

AC.41200

Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt

AC.41200

Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt

Chương IV: Công tác làm đường

AD.12300

Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

AD.23000

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm

AD.23250

Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng phương pháp thủ

AD.23260

Rải thảm mặt đường carboncor asphalt (loại Ca 9,5) bằng phương pháp cơ

AD.26000

Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp c bằng trạm trộn 80 tấn/h

AD.27300

Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ

Chương V: Công tác xây gạch đá

AE.81000

Xây gạch Block bê tông rỗng

AE.81200

Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 40)cm

AE.81300

Xây tường thẳng gạch (10 x 20 x 40)cm

AE.81400

Xây tường thẳng gạch (19 x 19 x 39)cm

AE.81500

Xây tường thẳng gạch (15 x 19 x 39)cm

AE.81600

Xây tường thẳng gạch (10 x 19 x 39)cm

AE.81700

Xây tường thẳng gạch (11,5 x 19 x 24)cm

AE.81800

Xây tường thẳng gạch (11,5 x 9 x 24)cm

AE.81900

Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 30)cm

AE.85100

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 10 x 60)cm

AE.85200

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x 60)cm

AE.85300

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x 60)cm

AE.85400

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x 60)cm

AE.85500

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x 60)cm

AE.85600

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x 60)cm

AE.85700

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 10 x 60)cm

AE.86100

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x 60)cm

AE.86200

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x 60)cm

AE.86300

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x 60)cm

AE.86400

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x 60)cm

AE.86500

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x 60)cm

AE.86600

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x 60)cm

AE.86700

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x 60)cm

AE.87100

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x 60)cm

AE.87200

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x 60)cm

AE.87300

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x 60)cm

AE.87400

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x 60)cm

AE.87500

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x 60)cm

AE.87600

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x 60)cm

AE.87700

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x 60)cm

AE.88110

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 10 x 60)cm

AE.88120

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 10 x 60)cm

AE.88130

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 10 x 60)cm

AE.88140

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 10 x 60)cm

AE.88150

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 10 x 60)cm

AE.88160

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 10 x 60)cm

AE.88170

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 10 x 60)cm

AE.88210

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 20 x 60)cm

AE.88220

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 20 x 60)cm

AE.88230

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 20 x 60)cm

AE.88240

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 20 x 60)cm

AE.88250

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 20 x 60)cm

AE.88260

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 20 x 60)cm

AE.88270

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 20 x 60)cm

AE.88310

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5 x 30 x 60)cm

AE.88320

Xây tường thẳng gạch AAC (10 x 30 x 60)cm

AE.88330

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5 x 30 x 60)cm

AE.88340

Xây tường thẳng gạch AAC (15 x 30 x 60)cm

AE.88350

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5 x 30 x 60)cm

AE.88360

Xây tường thẳng gạch AAC (20 x 30 x 60)cm

AE.88370

Xây tường thẳng gạch AAC (25 x 30 x 60)cm

Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ

AF.33410

Bê tông dầm hộp cầu

AF.33420

Bê tông dầm bản cầu

AF.38200

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500

AF.65400

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn

AF.65500

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước

AF.66200

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ

AF.69100

Sản xuất, lắp dng cốt thép mặt đường

AF.69200

Sản xuất thanh truyền lực

AF.87310

Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ

Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

AG.12100

Bê tông đúc sn dầm cu Super T

AG.13400

Cốt thép dầm cầu Super T đúc sn

AG.13500

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn

AG.22000

Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D

AG.22100

Lắp dựng tấm tường

AG.22200

Lắp dựng tấm sàn

AG.22300

Lắp dng tấm mái, cầu thang

AG.22400

Lắp dựng lưi thép tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu

AG.32100

Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

AG.32900

Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T

AG.52511

Lắp dng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu

AG.52521

Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm

AG.52531

Lắp dựng dầm cầu 133m bằng phương pháp đấu cẩu

Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện khác

AK.21300

Trát tường ngoài

AK.21400

Trát tường trong

AK.84910

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun

AK.84920

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun

AK.91100

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

Chương XI: Công tác khác

AL.16200

Rải giấy dầu lớp cách ly

AL.24200

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo polyvinyl

AL.25200

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp

AL.26100

Làm khe co giãn, Khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

AL.52900

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

AL.81100

Đóng vật liệu ri vào bao - loại 20kg/bao

Bảng giá vữa

Bảng giá vật liệu đến chân công trình

Đẳng giá tính toán tiền lương nhân công

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/12/2014
Ngày hiệu lực05/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/12/2016
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu20/2014/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýDoãn Thế Cường
                Ngày ban hành26/12/2014
                Ngày hiệu lực05/01/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/12/2016
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng tỉnh Hưng Yên