Nội dung toàn văn Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 24/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 21/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1, 2 Điều 2
“1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.”
2. Sửa đổi bảng giá các loại đất
2.1. Sửa đổi mục I, phần A như sau:
a) Sửa đổi tại điểm 2.2 Khoản 2: Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
b) Sửa đổi tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2: “Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau:
Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác. Đồng thời trong từng phạm vi tính nếu đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (đã tính thời hạn sử dụng đất) thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bảng giá đất nông nghiệp.”
c) Sửa đổi điểm 2.3 và điểm 2.5 khoản 2:
“2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận. ”
d) Sửa đổi đoạn thứ 2 khoản 3 :
“Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thi căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.”
2.2. Sửa đổi điểm 7.2 khoản 7 mục II, phần A như sau:
“7.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 cùa Chính phủ vả Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
Nhà | Hệ số các tầng | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 trở lên | |
2 tầng | 0,7 | 0,3 |
|
|
|
|
3 tầng | 0,7 | 0,2 | 0,1 |
|
|
|
4 tầng | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 |
|
|
5 tầng trở lên | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,0 |
2.3. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đính kèm Phụ lục 1)
2.4. Sửa đổi PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Đính kèm Phụ lục 2)
3. Bổ sung bảng giá các loại đất
3.1. Bổ sung mục I, phần A như sau:
a) Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:
“1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.”
b) Bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10 vào khoản 2:
“2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phí nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận”.
3.2. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/5/2019 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015, Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 51 /2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 và Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An. Những nội dung khác còn lại tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An vẫn có giá trị thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các ngành chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân tỉnh Long An xem xét, giải quyết từng trường hợp cụ thể.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
ĐVT: Đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50 m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau 100 m trở vào bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
A | QUỐC LỘ |
|
|
|
| Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
1 | QL 1A (kể cả tuyến tránh) |
|
|
|
| |
| Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
Bến Lức | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Thủ Thừa |
| 210.000 |
| 170.000 | ||
2 | QL 50 |
|
|
|
| |
| Cần Đước | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
Cần Giuộc | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
3 | QL 62 |
|
|
|
| |
| Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
Thủ Thừa |
| 200.000 |
| 160.000 | ||
Thạnh Hóa | 210.000 | 200.000 | 170.000 | 160.000 | ||
Tân Thạnh | 114.000 | 96.000 | 75.000 | 60.000 | ||
Mộc Hóa |
| 130.000 |
| 100.000 | ||
Thị xã Kiến Tường | 104.000 | 78.000 | 72.000 | 59.000 | ||
4 | QL N2 |
|
|
|
| |
| Bến Lức |
| 210.000 |
| 170.000 | |
| Đức Hòa | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
Thủ Thừa |
| 200.000 |
| 140.000 | ||
Thạnh Hóa | 210.000 | 200.000 | 170.000 | 160.000 | ||
Tân Thạnh |
| 84.000 |
| 55.000 | ||
5 | Tuyến tránh QL 50 |
|
|
|
| |
| Cần Đước |
| 210.000 |
| 170.000 | |
Cần Giuộc |
| 210.000 |
| 170.000 | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
| |
1 | Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
2 | Bến Lức | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
3 | Đức Hòa | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
| Riêng ĐT 830 | 210.000 | 170.000 | 170.000 | 150.000 | |
4 | Tân Trụ | 200.000 | 170.000 | 170.000 | 150.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 170.000 | 160.000 | 140.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
| Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh niên) |
| 160.000 |
| 140.000 | |
6 | Thủ Thừa | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 145.000 | |
| Riêng ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
|
|
| |
Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ |
| 160.000 |
| 145.000 | ||
Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải |
| 130.000 |
| 115.000 | ||
Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
| ||
+ Phía cặp đường |
| 115.000 |
| 105.000 | ||
+ Phía cặp cặp kênh |
| 110.000 |
| 105.000 | ||
7 | Cần Đước | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
8 | Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)) | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 130.000 | |
9 | Đức Huệ | 120.000 | 85.000 | 85.000 | 45.000 | |
10 | Thạnh Hóa |
|
|
|
| |
a | ĐT 836 | 160.000 |
| 130.000 |
| |
b | ĐT 839 |
| 135.000 |
| 110.000 | |
| Riêng các đoạn: |
|
|
|
| |
Ranh Đức Huệ - Phía sau trạm y tế Tân Hiệp |
| 140.000 |
| 120.000 | ||
Cầu 61 - Lộ T4 |
| 135.000 |
| 115.000 | ||
c | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
|
|
| |
| Phía cặp đường |
| 135.000 |
| 125.000 | |
Phía cặp kênh Sáng |
| 125.000 |
| 120.000 | ||
11 | Tân Thạnh |
|
|
|
| |
a | ĐT 829 | 96.000 | 66.000 | 55.000 | 40.000 | |
b | ĐT 837, Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) | 90.000 | 60.000 | 45.000 | 35.000 | |
c | ĐT 837 (nhánh rẽ) | 72.000 |
| 40.000 |
| |
d | ĐT 819 (lộ 79 cũ) |
| 54.000 |
| 35.000 | |
e | ĐT 837B (lộ 7 Thước cũ) |
| 54.000 |
| 35.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
12 | Thị xã Kiến Tường | 78.000 | 46.000 | 33.000 | 20.000 | |
13 | Mộc Hóa |
|
|
|
| |
| ĐT 819 |
| 70.000 |
| 42.000 | |
ĐT 817 |
| 62.000 |
| 36.000 | ||
14 | Vĩnh Hưng |
|
|
|
| |
a | ĐT 831 | 70.000 | 50.000 | 50.000 | 35.000 | |
b | ĐT 831C |
| 50.000 |
| 35.000 | |
c | ĐT 831B (đường Vĩnh Hưng - Khánh Hưng cũ) |
| 50.000 |
| 35.000 | |
15 | Tân Hưng |
|
|
|
| |
a | ĐT 831 |
|
|
|
| |
| Đoạn xã Vĩnh Thạnh (đường nhựa) |
| 66.000 |
| 43.000 | |
Đoạn xã Vĩnh Châu B (đường nhựa) |
| 88.000 |
| 58.000 | ||
Đoạn thị trấn (đường nhựa) | 104.000 |
| 64.000 |
| ||
b | ĐT 819 |
|
|
|
| |
| Từ ranh Thị xã Kiến Tường - thị trấn (đường nhựa) |
| 66.000 |
| 43.000 | |
Từ Thị trấn - ĐT 820 (đường sỏi) |
| 60.000 |
| 36.000 |
ĐVT: Đồng/m2
C | ĐƯỜNG HUYỆN | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
2 | Bến Lức | 210.000 | 170.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
3 | Đức Hòa | 210.000 | 170.000 | |
4 | Tân Trụ | 200.000 | 160.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 160.000 | |
6 | Thủ Thừa | 200.000 | 160.000 | |
7 | Cần Đước | 210.000 | 170.000 | |
8 | Cần Giuộc | 210.000 | 130.000 | |
9 | Đức Huệ | 77.000 | 51.000 | |
10 | Thạnh Hóa | 140.000 | 135.000 | |
11 | Tân Thạnh | 78.000 | 54.000 | |
12 | Thị xã Kiến Tường | 52.000 | 30.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
13 | Mộc Hóa |
| 46.000 | |
14 | Vĩnh Hưng | 60.000 | 40.000 | |
15 | Tân Hưng |
|
| |
a | Đường KT2 và đường Tân Hưng - Hưng Thạnh (đường nhựa) | 55.000 | 33.000 | |
b | Các đường còn lại | 50.000 | 30.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
Phường, thị trấn | Các xã còn lại | |||
I | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số (trừ các trường hợp qui định tại điểm A, B, C nêu trên) và các khu dân cư tập trung | |||
1 | Thành phố Tân An |
|
| Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
| Phường 1, 2, 3 | 250.000 |
| |
Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu và các xã còn lại | 210.000 | 170.000 | ||
2 | Bến Lức | 250.000 | 210.000 | |
3 | Đức Hòa | 170.000 | 150.000 | |
4 | Tân Trụ | 160.000 | 150.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 160.000 | |
6 | Thủ Thừa | 210.000 | 170.000 | |
7 | Cần Đước | 250.000 | 210.000 | |
8 | Cần Giuộc | 250.000 | 210.000 | |
9 | Đức Huệ | 111.000 | 68.000 | |
10 | Thạnh Hóa | 160.000 | 135.000 | |
11 | Tân Thạnh | 72.000 | 42.000 | |
12 | Thị xã Kiến Tường | 78.000 | 59.000 | |
13 | Mộc Hóa |
| 90.000 | |
14 | Vĩnh Hưng | 60.000 | 40.000 | |
15 | Tân Hưng | 55.000 | 39.000 | |
II | Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||
1 | Đức Hòa | 160.000 | 150.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
| Riêng các đường đất ≥ 3m | 150.000 | 145.000 | |
2 | Châu Thành | 160.000 | 150.000 | |
3 | Tân Trụ | 160.000 | 150.000 | |
4 | Cần Giuộc | 130.000 | 120.000 | |
5 | Thủ Thừa |
|
| |
| Lộ Bình Cang |
| 160.000 | |
8 | Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại | Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I |
|
PHẦN II: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
ĐVT: Đồng/m2
STT | ĐƠN VỊ | 50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
1 | Đức Hòa |
|
| Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
a | Sông Vàm Cỏ Đông |
|
| |
| - Xã Hựu Thạnh |
| 170.000 | |
- Thị trấn Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú | 160.000 | 160.000 | ||
- Xã An Ninh Tây và Lộc Giang |
| 155.000 | ||
b | Kênh An Hạ |
| 150.000 | |
c | Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364 |
| 150.000 | |
d | Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông |
|
| |
- Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh | 145.000 | 145.000 | ||
- Các xã, thị trấn còn lại | 140.000 | 140.000 | ||
2 | Châu Thành |
|
| |
| Sông Vàm Cỏ Tây, sông Tra |
| 110.000 | |
3 | Thủ Thừa |
|
| |
a | Sông Vàm Cỏ Tây |
|
| |
| - Các xã Bình An, Bình Thạnh, Mỹ An |
| 160.000 | |
- Mỹ Phú |
| 130.000 | ||
- Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh |
| 110.000 | ||
b | Kênh Thủ Thừa |
|
| |
| - Các xã Nhị Thành, Bình An, Tân Thành | 160.000 | 130.000 | |
4 | Cần Đước |
|
| |
| Sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát |
| 200.000 | |
Đê bao sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát |
| 200.000 | ||
5 | Cần Giuộc |
|
| |
a | Sông Soài Rạp |
| 190.000 | |
b | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 190.000 | 190.000 | |
c | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
| 130.000 | |
6 | Đức Huệ |
|
| |
| Sông Vàm Cỏ Đông |
|
| |
a | Thị trấn Đông Thành | 68.000 |
| |
b | Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc |
| 46.000 | |
c | Xã Mỹ Quý Đông |
| 29.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
7 | Thạnh Hóa |
|
| |
a | Sông Vàm Cỏ Tây |
|
| |
| - Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 130.000 | 130.000 | |
- Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông |
| 125.000 | ||
- Thạnh Phước, Thạnh Phú |
| 120.000 | ||
b | Các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên |
| 120.000 | |
c | Kênh Nam QL 62, QLN2 |
|
| |
| - Rạch Gỗ - Kênh 19 |
| 135.000 | |
- Kênh 19 - Kênh 21 |
| 125.000 | ||
- Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của |
| 120.000 | ||
d | Các kênh cặp lộ GTNT |
| 120.000 | |
e | Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) |
| 115.000 | |
9 | Thị xã Kiến Tường |
|
| |
a | Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây | 35.000 | 26.000 | |
b | Kênh rạch còn lại | 31.000 | 23.000 | |
10 | Mộc Hóa |
|
| |
a | Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây |
| 40.000 | |
b | Kênh rạch còn lại |
| 36.000 | |
11 | Vĩnh Hưng |
|
| |
a | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn | 50.000 | 35.000 | |
b | Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 |
| 35.000 | |
12 | Tân Hưng |
|
| |
a | Các sông Vàm Cỏ Tây, sông Cái Cỏ, sông Trăng, kênh 79, kênh Phước Xuyên, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh Hồng Ngự. | 42.000 | 36.000 |
PHẦN III: ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
ĐVT: Đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng rừng sản xuất | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | THÀNH PHỐ TÂN AN |
|
|
|
|
| Phường | 150.000 | 150.000 |
| 120.000 |
Xã | 130.000 | 130.000 |
| 100.000 | |
2 | BẾN LỨC |
|
|
|
|
| Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ Yên,Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú | 120.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh | 110.000 | 110.000 | 90.000 | 90.000 | |
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa | 95.000 | 95.000 | 75.000 | 75.000 | |
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa | 80.000 | 80.000 | 65.000 | 65.000 | |
3 | ĐỨC HÒA |
|
|
|
|
| Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam | 115.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 |
Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông | 110.000 | 110.000 | 85.000 | 85.000 | |
Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân Mỹ, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hựu Thạnh, Hiệp Hòa, Lộc Giang | 100.000 | 100.000 | 75.000 | 75.000 | |
Các xã An Ninh Đông, An Ninh Tây | 95.000 | 95.000 | 70.000 | 70.000 | |
4 | TÂN TRỤ |
|
|
|
|
| Thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh | 110.000 | 110.000 | 85.000 | 95.000 |
Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân | 100.000 | 100.000 | 75.000 | 85.000 | |
5 | CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| Thị trấn Tầm Vu | 110.000 | 110.000 |
| 90.000 |
Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Hiệp Thạnh | 100.000 | 100.000 |
| 85.000 | |
Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông | 95.000 | 95.000 |
| 85.000 | |
6 | THỦ THỪA |
|
|
|
|
| TT Thủ Thừa (phía Nam) | 110.000 | 110.000 | 95.000 | 95.000 |
TT Thủ Thừa (phía Bắc) | 100.000 | 100.000 | 95.000 | 90.000 | |
Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh | 105.000 | 105.000 | 90.000 | 90.000 | |
Các xã Mỹ Phú, Bình An (phía nam, Mỹ An (phía đông) | 95.000 | 95.000 | 85.000 | 85.000 | |
Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Bình An (phía bắc), Mỹ An (phía tây từ Rạch Hàng Bần - Tiền Giang) | 75.000 | 75.000 | 65.000 | 65.000 | |
Các xã Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Long Thành, Tân Lập | 70.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | |
7 | CẦN ĐƯỚC |
|
|
|
|
| Thị trấn Cần Đước và các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Long Sơn, Tân Trạch, Phước Vân | 120.000 | 120.000 | 115.000 | 115.000 |
Các xã Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước Đông, Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | |
8 | CẦN GIUỘC |
|
|
|
|
| Thị trấn Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 120.000 | 120.000 |
| 115.000 |
Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành và Phước Lâm | 100.000 | 100.000 |
| 90.000 | |
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 90.000 | 90.000 |
| 80.000 | |
9 | ĐỨC HUỆ |
|
|
|
|
| Thị trấn Đông Thành | 51.000 | 51.000 | 34.000 | 34.000 |
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | 43.000 | 43.000 | 34.000 | 34.000 | |
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | 26.000 | 26.000 | 20.000 | 20.000 | |
10 | THẠNH HÓA |
|
|
|
|
| Thị trấn Thạnh Hóa | 80.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú. | 70.000 | 70.000 | 65.000 | 50.000 | |
Các xã Thuận Bình, Thạnh An | 60.000 | 60.000 | 55.000 | 50.000 | |
12 | THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
|
|
|
|
| Các phường | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 18.000 |
Các xã còn lại | 20.000 | 20.000 | 16.000 | 16.000 | |
13 | MỘC HÓA | 30.000 | 30.000 | 24.000 | 24.000 |
14 | VĨNH HƯNG |
|
|
|
|
| Thị trấn | 30.000 | 30.000 | 28.000 | 28.000 |
Các xã còn lại | 25.000 | 25.000 | 20.000 | 20.000 | |
15 | TÂN HƯNG |
|
|
|
|
| Thị trấn | 30.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
Các xã còn lại | 28.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 | QL 1A | Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Ngã 3 Thủ Thừa | 3.820.000 |
|
Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 | 5.070.000 |
| ||
Ranh phường 5 - QL 62 | 5.200.000 |
| ||
QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng | 5.530.000 |
| ||
Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu | 4.160.000 |
| ||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Ranh Tiền Giang và Long An | 3.720.000 |
| ||
2 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 5.200.000 | 5.200.000 |
3 | QL 62 | QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An | 11.700.000 |
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt | 5.200.000 |
| ||
Cống Cần Đốt - hết UBND xã Lợi Bình Nhơn |
| 5.200.000 | ||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa |
| 4.290.000 | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) | QL 1A - Cầu Tổng Uẩn | 2.870.000 |
|
Cầu Tổng Uẩn - Nguyễn Văn Bộ | 2.540.000 | 2.540.000 | ||
Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An | 2.370.000 | 2.370.000 | ||
2 | ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) | QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An | 3.600.000 | 3.600.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường liên phường, xã | |||
1 | Châu Thị Kim | Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Tạo | 10.430.000 |
|
Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 | 8.780.000 |
| ||
Kênh phường 3 - Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 5.070.000 |
| ||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Hết ranh phường 7 | 3.710.000 |
| ||
Hết ranh phường 7 - Cầu cây Bần |
| 3.610.000 | ||
Cầu cây Bần - Cầu Bà Lý |
| 1.950.000 | ||
Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An |
| 1.760.000 | ||
2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) | Cổng sau Bến xe khách LA - Hùng Vương | 8.450.000 |
|
3 | Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) | Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý | 1.950.000 |
|
Trần Văn Hý - Nguyễn Thông |
| 1.500.000 | ||
4 | Đỗ Trình Thoại | QL 1A - Hết ranh thành phố | 2.250.000 | 2.250.000 |
5 | Hùng Vương | Quốc Lộ 62 - tuyến tránh QL 1A | 17.840.000 |
|
QL 62 - QL 1A | 12.350.000 |
| ||
QL 1A - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 32.000.000 |
| ||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Nguyễn Cửu Vân | 23.400.000 |
| ||
Huỳnh Văn Nhứt - Nguyễn Đình Chiểu | 25.350.000 |
| ||
6 | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa - P6) | QL 62 (phường 6) - QL 1A | 1.560.000 |
|
7 | Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và phường 3 | 3.000.000 |
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn Công Trung | 2.340.000 |
| ||
8 | Nguyễn Cửu Vân |
|
|
|
| Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường | 8.450.000 |
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ | 7.610.000 |
| ||
Đường vào nhà công vụ - Hết đường | 3.640.000 |
| ||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường | 3.380.000 |
| |
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ | 3.380.000 |
| ||
Đường vào nhà công vụ - Hết đường | 2.600.000 |
| ||
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo - Trương Định | 10.140.000 |
|
Trương Định - Châu Thị Kim | 18.920.000 |
| ||
Châu Thị Kim - Nguyễn Văn Rành | 14.270.000 |
| ||
10 | Nguyễn Huệ | Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng | 7.800.000 |
|
Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân | 7.800.000 |
| ||
11 | Nguyễn Thái Bình | Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3 | 5.460.000 |
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Lê Văn Lâm | 7.800.000 |
| ||
12 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Đảnh | 10.730.000 |
|
Huỳnh Văn Đảnh - Trần Văn Nam | 8.780.000 |
| ||
Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm | 4.880.000 |
| ||
Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm | 4.490.000 | 4.490.000 | ||
Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An | 3.000.000 | 3.000.000 | ||
13 | Nguyễn Trung Trực | QL 1A - Võ Văn Tần | 29.900.000 |
|
Võ Văn Tần - Trương Định | 31.200.000 |
| ||
Trương Định - Cách mạng tháng 8 | 21.060.000 |
| ||
14 | Sương Nguyệt Anh | QL 62 - Hùng Vương | 6.240.000 |
|
15 | Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết - ĐT 833 | 1.350.000 | 1.350.000 |
16 | Trương Định | Lý Thường Kiệt- Nguyễn Đình Chiểu | 13.000.000 |
|
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Trung Trực | 24.960.000 |
| ||
Nguyễn Trung Trực - Cầu Trương Định | 24.180.000 |
| ||
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần | 16.250.000 |
| ||
Võ Văn Tần - QL 1A | 16.900.000 |
| ||
17 | Đường ven sông Bảo Định | Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi | 1.170.000 |
|
Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) |
| 680.000 | ||
Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) |
| 590.000 | ||
18 | Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 17.160.000 |
|
19 | Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) | Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) | 1.560.000 | 1.560.000 |
20 | Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) | QL 1A - Cống Cai Trung | 3.000.000 | 3.000.000 |
Cống Cai Trung - Cầu vượt số 06 |
| 2.000.000 | ||
Cầu vượt số 6 - Hết ranh |
| 900.000 | ||
21 | Nguyễn Kim Công | Nguyễn Cửu Vân - Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) | 1.820.000 |
|
Hết đường nhựa - ranh phường 4 và Tân Khánh | 1.330.000 |
| ||
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Phạm Văn Thành | 1.170.000 |
| ||
22 | Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật ) |
| 1.950.000 | 1.950.000 |
23 | Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) | Hùng Vương - hẻm 42 | 5.850.000 |
|
Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) | 5.850.000 |
| ||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) | 4.290.000 |
| ||
II | Các đường khác |
|
|
|
1 | Phường 1 |
|
|
|
1 | Bùi Thị Đồng | Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn | 8.270.000 |
|
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Văn Đạt - Nguyễn Huệ | 6.240.000 |
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực | 9.360.000 |
| ||
Nguyễn Trung Trực - Hai Bà Trưng | 9.360.000 |
| ||
3 | Hai Bà Trưng |
| 12.480.000 |
|
4 | Lãnh Binh Tiến | Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực | 14.040.000 |
|
5 | Lê Lợi | Trương Định - Ngô Quyền | 18.720.000 |
|
6 | Lý Công Uẩn | Trương Định - Thủ Khoa Huân | 7.020.000 |
|
7 | Lý Thường Kiệt |
| 3.740.000 |
|
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ | 12.480.000 |
|
9 | Nguyễn Duy | Trương Định - Ngô Quyền | 18.720.000 |
|
10 | Nguyễn Thái Học |
| 5.460.000 |
|
11 | Phan Bội Châu |
| 4.680.000 |
|
12 | Phan Văn Đạt | Cách mạng tháng 8 - Nguyễn Huệ (Phía trên) | 6.010.000 | - |
Cách mạng tháng 8 - Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) | 3.430.000 |
| ||
13 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng - Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân | 8.080.000 |
|
Hẻm 216 đến hết đường - Phía trên | 5.010.000 |
| ||
Hẻm 216 đến hết đường - Phía bờ sông | 2.730.000 |
| ||
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Huệ | 7.020.000 |
|
15 | Trương Công Xưởng | Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu | 9.360.000 |
|
16 | Võ Công Tồn | Trương Định - Cách Mạng Tháng Tám | 8.810.000 |
|
Cách Mạng Tháng Tám - Thủ Khoa Huân | 8.030.000 |
| ||
17 | Đường giữa chợ Tân An - P1 | Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An | 18.720.000 |
|
18 | Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - hết đường | 2.340.000 |
|
19 | Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Thủ Khoa Huân - hết đường | 2.150.000 |
|
Các nhánh | 1.170.000 |
| ||
20 | Hẻm 18 (đường 172) | Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) - Nguyễn Công Trung | 1.770.000 |
|
21 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân - cuối đường | 2.150.000 |
|
22 | Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình - cuối đường | 2.050.000 |
|
2 | Phường 2 |
|
|
|
1 | Bạch Đằng | Cầu Dây - Trương Định | 11.960.000 |
|
2 | Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2) | Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định | 23.400.000 |
|
3 | Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2) | Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định | 15.600.000 |
|
4 | Hồ Văn Long |
| 6.500.000 |
|
5 | Hoàng Hoa Thám |
| 6.500.000 |
|
6 | Huỳnh Thị Mai | Nguyễn Trung Trực - Trương Định | 6.630.000 |
|
7 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai - Bạch Đằng | 5.850.000 |
|
8 | Huỳnh Văn Gấm |
| 6.760.000 |
|
9 | Huỳnh Việt Thanh | QL 1A - Lê Thị Thôi | 6.760.000 |
|
Lê Thị Thôi - Hết đường | 6.240.000 |
| ||
10 | Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2) | (Phía trước tiểu công viên) | 16.900.000 |
|
11 | Lê Thị Thôi | Phần láng bê tông nhựa nóng | 5.200.000 |
|
|
| Phần láng bê tông xi măng | 3.380.000 |
|
12 | Lê Văn Tao | Hùng Vương - QL 62 | 8.450.000 |
|
QL 62 - Huỳnh Việt Thanh | 9.100.000 |
| ||
13 | Mai Thị Tốt | Trương Định - Hùng Vương | 25.350.000 |
|
14 | Nguyễn Thanh Cần |
| 5.200.000 |
|
15 | Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương - QL 62 | 7.150.000 |
|
16 | Phan Đình Phùng |
| 5.200.000 |
|
17 | Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2) | Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn Tần | 19.890.000 |
|
18 | Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2) | Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 17.550.000 |
|
19 | Võ Thị Kế | Huỳnh Việt Thanh - Nguyễn Thanh Cần | 5.200.000 |
|
20 | Võ Văn Tần | Trương Định - QL 1A | 20.280.000 |
|
21 | Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh - QL 62 | 3.640.000 |
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 | 2.730.000 |
| ||
22 | Đường số 4 - P2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng Vương | 8.450.000 |
|
23 | Đường số 6 - P2 | Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5.460.000 |
|
24 | Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) | Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2 | 8.450.000 |
|
Hết ranh chợ phường 2 - cuối hẻm | 2.860.000 |
| ||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 | 8.450.000 |
| ||
25 | Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm |
| 7.800.000 |
|
26 | Đường hẻm 68 đường Hùng Vương | Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4 | 3.900.000 |
|
27 | Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị | 3.120.000 |
|
28 | Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị | 3.380.000 |
|
3 | Phường 3 |
|
|
|
1 | Huỳnh Hữu Thống | Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Nhứt | 4.390.000 |
|
2 | Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình | 4.390.000 |
|
3 | Huỳnh Văn Nhứt | Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | 4.880.000 |
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | 2.930.000 |
| ||
4 | Huỳnh Văn Tạo | Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim | 3.900.000 |
|
Châu Thị Kim - Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) | 3.900.000 |
| ||
5 | Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) | Nguyễn Đình Chiểu - Trần Văn Nam | 2.830.000 |
|
6 | Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) | Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) | 2.440.000 |
|
7 | Nguyễn Công Trung | Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình | 3.320.000 |
|
8 | Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3) | Nguyễn Thái Bình - Hẻm 147 Trần Văn Nam | 2.540.000 |
|
9 | Nguyễn Minh Trường | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông | 4.880.000 |
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) | 3.900.000 |
| ||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) - Sông Vàm Cỏ Tây | 2.050.000 |
| ||
10 | Trần Văn Nam | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông | 4.880.000 |
|
Nguyễn Thông - cuối đường | 3.900.000 |
| ||
11 | Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu Thị Kim - P3) | Châu Thị Kim - cuối đường | 2.830.000 |
|
12 | Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) - Phường 3) | Nguyễn Thông - Huỳnh Văn Đảnh | 2.830.000 |
|
13 | Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp Thành Đội Tân An) | Châu Thị Kim - Nguyễn Đình Chiểu | 2.830.000 |
|
14 | Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3) | 1.950.000 |
|
15 | Đường kênh 6 Văn - Phường 3 | Nguyễn Minh Trường - Hẻm 11 | 2.150.000 |
|
Nguyễn Minh Trường - hết đoạn (bên kênh) | 1.270.000 |
| ||
4 | Phường 4 |
|
|
|
1 | Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) | QL 1A - Nguyễn Cửu Vân | 2.540.000 |
|
2 | Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] - P4) | QL1A - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) | 2.730.000 |
|
3 | Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) | QL1A - Nguyễn Cửu Vân | 5.270.000 |
|
4 | Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4) | QL1A - Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) | 4.880.000 |
|
5 | Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4) | QL1A - QL62 | 5.170.000 |
|
6 | Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) | Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến hết phần đường có bê tông nhựa | 6.440.000 |
|
7 | Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4) | QL 1A - đường tránh | 1.500.000 |
|
Đường tránh - Nghĩa trang | 975.000 |
| ||
8 | Võ Văn Môn (Đường số 9) | QL 1A - Nguyễn Cửu Vân | 3.320.000 |
|
9 | Đường hẻm 402 QL 1A - P4 | QL1 - hết đường (giữa trường Lê Qúy Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) | 975.000 |
|
10 | Phạm Văn Phùng | Nguyễn Cửu Vân - nhánh đường số 1 | 3.750.000 |
|
11 | Đường số 1 (nhánh), Phường 4 | Đường số 1 - Nguyễn Cửu Vân | 3.750.000 |
|
12 | Đường số 11 - P4 | QL 1A - bệnh xá Công an (Hậu cần) | 1.370.000 |
|
13 | Đường số 7 - P4 | QL 1A - Tuyến tránh | 1.170.000 |
|
Tuyến tránh - Xuân Hòa | 1.580.000 |
| ||
14 | Hẻm 401 QL 1A - P4 | QL1 - hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) | 975.000 |
|
15 | Khu đất ở công chức Cục Thuế - P4 | Các đường nội bộ | 1.300.000 |
|
16 | Đường Ngô Văn Lớn | Lê Hữu Nghĩa - Võ Văn Môn | 1.200.000 |
|
17 | Trần Văn Chính | Trần Phong Sắc - QL 1A | 2.250.000 |
|
18 | Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị | 3.900.000 |
|
19 | Nguyễn Thanh Tâm | Nguyễn Văn Tạo - Nguyễn Thị Nhỏ | 2.250.000 |
|
5 | Phường 5 |
|
|
|
1 | Cao Văn Lầu |
| 2.540.000 |
|
2 | Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) | QL 1A - Cao Văn Lầu | 3.040.000 |
|
Cao Văn Lầu - Bến đò | 1.860.000 |
| ||
3 | Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - P5) | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) | 1.180.000 |
|
4 | Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) | Cống Châu Phê - Trần Minh Châu | 930.000 |
|
5 | Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - P5) | ĐT 833 - Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5) | 930.000 |
|
6 | Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - P5) | ĐT 833 - Trần Minh Châu | 1.180.000 |
|
7 | Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5) | ĐT 833 - Cầu Bà Rịa | 1.010.000 |
|
8 | Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - P5) | Cử Luyện - Cao Văn Lầu | 1.520.000 |
|
9 | Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) | Cao Văn Lầu - ĐT 833 | 1.010.000 |
|
10 | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - P5) | QL1 - ĐT 833 | 2.790.000 |
|
11 | Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - P5) | Cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố Tân An | 930.000 |
|
12 | Đường vào cầu Tân An cũ - P5 | Cầu sắt cũ - Trạm Đăng Kiểm | 2.700.000 |
|
13 | Đường vào Trung tâm Khuyến nông - P5 | QL 1A - Ranh xã Hướng Thọ Phú | 1.350.000 |
|
14 | Đường Liên Huyện | Từ cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh - Thủ Thừa) | 1.010.000 |
|
15 | Đường vào UBND phường |
| 2.790.000 |
|
6 | Phường 6 |
|
|
|
1 | Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6) | QL62 - Nguyễn Thị Hạnh | 2.340.000 |
|
2 | Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL 62 - Phan Văn Lại | 3.380.000 |
|
Phan Văn Lại - QL 62 | 2.600.000 |
| ||
3 | Nguyễn Thị Hạnh | Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương | 2.210.000 |
|
Cống Rạch Mương - Hết đường | 1.690.000 |
| ||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6) - Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 1.560.000 |
|
5 | Phạm Văn Chiêu | QL 62 - Hết đường | 4.160.000 |
|
6 | Phạm Văn Trạch | Phan Văn Lại - Võ Ngọc Quận | 1.560.000 |
|
7 | Phan Văn Lại | Nguyễn Thị Bảy - Sông Vàm Cỏ Tây | 3.250.000 |
|
8 | Võ Ngọc Quận | Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch | 2.600.000 |
|
9 | Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - P6) | QL62 - Nguyễn Thị Bảy | 1.400.000 |
|
10 | Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - P6) | Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) | 1.170.000 |
|
11 | Đường Hẻm 203 - P6 | Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm | 1.300.000 |
|
12 | Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát | QL 62 - khu dân cư Kiến Phát | 2.340.000 |
|
13 | Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - P6 | Có lộ | 700.000 |
|
Không lộ | 500.000 |
| ||
14 | Đường kênh Ba Mao - P6 | Có lộ | 1.000.000 |
|
Không lộ | 800.000 |
| ||
15 | Đường kênh Khánh Hậu Đông - Xuân Hòa 2 - P6 | Có lộ | 1.000.000 |
|
|
| Không lộ | 800.000 |
|
16 | Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6 | Xuân Hòa - hết đường | 700.000 |
|
17 | Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - P6) | Nguyễn Thị Hạnh - hết đường | 1.110.000 |
|
18 | Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - P6) | QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội | 1.300.000 |
|
19 | Đường Khánh Hậu | Đường số 7 - phường 6 | 1.560.000 |
|
20 | Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm | QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An | 3.250.000 |
|
21 | Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) | QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6) | 1.690.000 |
|
22 | Đường xóm biền - P6 | Nguyễn Thị Hạnh - hết đường | 700.000 |
|
23 | Đường xóm Đập - P6 | Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) | 1.100.000 |
|
24 | Đường Xóm Đình - P6 | Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - hết đường | 1.560.000 |
|
25 | Đường Xóm Đình - P6 | Xuân Hòa 2 | 1.300.000 |
|
26 | Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6 | Xuân Hòa 2 | 1.300.000 |
|
7 | Phường 7 |
|
|
|
1 | Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7) | Châu Thị Kim - Sông Bảo Định | 1.520.000 |
|
2 | Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) | Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường) | 1.850.000 |
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh) | 1.010.000 |
| ||
3 | Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) | Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường) | 1.270.000 |
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh) | 940.000 |
| ||
4 | Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7) | Châu Thị Kim - ĐT 827 | 1.480.000 |
|
5 | Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) | Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) | 1.180.000 |
|
6 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - ĐT 827 | 1.350.000 |
|
7 | Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - P7) | Châu Thị Kim - Sông Bảo Định | 1.350.000 |
|
8 | Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - P7 | Châu Thị Kim - Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) | 1.690.000 |
|
9 | Nguyễn Văn Rành | Phường 7 | 2.540.000 |
|
8 | Phường Tân Khánh |
|
|
|
1 | Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) | QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh) | 1.400.000 |
|
2 | Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) | QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) | 850.000 |
|
3 | Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) | Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) | 1.150.000 |
|
Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) | 700.000 |
| ||
4 | Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) | QL 1A - Nguyễn Cửu Vân | 800.000 |
|
5 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) | QL 1A - Kênh Nhơn Hậu | 1.000.000 |
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) | 1.000.000 |
| ||
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kinh) | 700.000 |
| ||
9 | Phường Khánh Hậu |
|
|
|
1 | Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kinh Xáng | 700.000 |
|
2 | Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) | Bên có lộ | 1.560.000 |
|
Bên kênh không lộ | 700.000 |
| ||
3 | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Cổng 2 | 2.650.000 |
|
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - Khánh Hậu) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 1.870.000 |
|
5 | Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng - Khánh Hậu) | Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) | 700.000 |
|
6 | Đường Lò Lu Tây |
| 700.000 |
|
10 | Xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
|
1 | Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn) | QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây |
| 1.300.000 |
2 | Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến cầu Mới |
| 1.300.000 |
3 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh |
| 1.300.000 |
4 | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn) | QL 62 - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) |
| 1.300.000 |
5 | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn) | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc)- cầu Máng |
| 1.300.000 |
6 | Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác - Lợi Bình Nhơn) | QL 62 - Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh - kênh Chính Bắc) |
| 2.600.000 |
7 | Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc) |
| 1.300.000 |
8 | Đường GTNT ấp Bình An B | Tư nguyên đến Đường Cao Tốc |
| 1.300.000 |
Từ cống Tư Dư - quán ông Cung |
| 1.300.000 | ||
9 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi | Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A |
| 1.300.000 |
10 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc) |
| 1.300.000 |
11 | Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A - Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm |
| 1.300.000 |
12 | Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn | QL 62 - đường dây điện Sơn Hà |
| 1.300.000 |
13 | Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn | Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá |
| 1.300.000 |
14 | Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) - Lợi Bình Nhơn | QL 62 - sông Rạch Chanh mới |
| 1.560.000 |
15 | Đường công vụ Lợi Bình Nhơn | Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá |
| 1.820.000 |
16 | Đường kinh N2 | Cống Tư Dư - cuối đường |
| 1.300.000 |
17 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Lợi Bình Nhơn |
|
| 1.560.000 |
11 | Xã Bình Tâm |
|
|
|
2 | Lương Văn Hội | Nguyễn Thông - Cầu Phú Tâm |
| 1.170.000 |
3 | Nguyễn Thị Chữ | ĐT827A - Bến đò Đồng Dư |
| 720.000 |
4 | Nguyễn Thị Lê | ĐT827A - Bến đò Sáu Bay |
| 720.000 |
5 | Phan Đông Sơ | Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) |
| 1.650.000 |
6 | Đường Trường học Bình Nam - Bình Tâm | ĐT827A - Đường liên ấp 4 - Bình Nam |
| 650.000 |
7 | Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 |
|
| 650.000 |
12 | Xã An Vĩnh Ngãi |
|
|
|
1 | Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - ranh thành phố Tân An |
| 460.000 |
2 | Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - Ranh Hòa Phú |
| 460.000 |
3 | Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu |
| 590.000 |
4 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - ĐT 827 |
| 980.000 |
5 | Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - ĐT 827 |
| 590.000 |
6 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) | Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi - Châu Thị Kim |
| 850.000 |
7 | Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - ĐT 827 |
| 590.000 |
8 | Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - Sông Bảo Định |
| 460.000 |
9 | Đường 5 An | Châu Thị Kim - ranh xã Trung Hòa |
| 450.000 |
10 | Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang) |
| 460.000 |
11 | Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi | Châu Thị Kim - Đường Nguyễn Văn Tịch |
| 620.000 |
12 | Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi) | Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch |
| 460.000 |
13 | Đường kênh 10 Nọng | Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng |
| 460.000 |
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
1 | Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) - Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng |
| 2.200.000 |
2 | Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
| 2.500.000 |
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
| 1.500.000 |
4 | Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú | Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2 |
| 520.000 |
5 | Đê bao ấp 2 - Hướng Thọ Phú | Đê bao Tỉnh - đê bao ấp1, 2 |
| 1.200.000 |
6 | Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) | Trần Văn Ngàn - sông Vàm Cỏ Tây |
| 910.000 |
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
1 | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 - cầu Đình |
| 1.040.000 |
2 | Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) | Trần Công Oanh - Lương Văn Bang |
| 650.000 |
3 | Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 - đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) |
| 650.000 |
4 | Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) | Đường Bùi Tấn - cầu Ông Thơ |
| 780.000 |
5 | Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) |
| 730.000 |
6 | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị)) | ĐT 833 - Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) |
| 1.040.000 |
7 | Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung-Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học) | ĐT 833 - Nguyễn Văn Nhâm |
| 1.040.000 |
8 | Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) | Cầu Đình - Lê Minh Xuân |
| 590.000 |
9 | Đường nối tập đoàn 6 | Trường học Nhơn Thạnh Trung - Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) |
| 450.000 |
10 | Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) - Mai Thu |
| 910.000 |
11 | Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung | Cầu Ông Thơ - Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) |
| 450.000 |
12 | Đường kênh 10 Mậu | Tỉnh lộ 823 - Nguyễn Văn Nhâm |
| 520.000 |
13 | Đường giao thông nông thôn | Nguyễn Văn Nhâm - Cống 5 Cát |
| 520.000 |
IV | Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 1.170.000 |
|
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 700.000 |
| ||
Xã |
| 450.000 | ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* | CÁC CƯ XÁ |
|
|
|
1 | Hẻm 228 Quốc lộ 1A | Các đường nội bộ | 3.320.000 |
|
2 | Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 | Đường ≥ 3 m | 1.270.000 |
|
Đường < 3 m | 880.000 |
| ||
3 | Cư xá Công ty Lương Thực | Đường ≥ 3 m | 1.270.000 |
|
Đường < 3 m | 880.000 |
| ||
4 | Cư xá Công ty Xây Lắp |
| 1.070.000 |
|
5 | Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 2.200.000 |
|
Các căn còn lại | 1.460.000 |
| ||
6 | Cư xá Phường IV | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 2.150.000 |
|
Các căn còn lại | 1.270.000 |
| ||
7 | Cư xá Sương Nguyệt Anh |
| 2.540.000 |
|
8 | Cư xá Thống Nhất |
| 5.170.000 |
|
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
1 | Khu dân cư Bình Tâm | Khu kinh doanh |
| 3.120.000 |
|
| Khu ưu đãi |
| 2.730.000 |
Khu tái định cư |
| 2.440.000 | ||
2 | Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 | Đường song hành khu vực đường vòng tránh | 8.390.000 |
|
Đường số 1 và đường số 2 | 7.220.000 |
| ||
Các đường còn lại | 5.170.000 |
| ||
3 | Khu nhà công vụ | Loại 1 | 2.730.000 |
|
Loại 2 | 2.340.000 |
| ||
4 | Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) | Đường số 1 (liên khu vực) | 7.220.000 |
|
Đường số 2, 3, 5 | 5.270.000 |
| ||
Đường số 4, 6 | 4.290.000 |
| ||
5 | Khu dân cư Đại Dương phường 6 | Đường số 1 (đường đôi) | 5.270.000 |
|
Đường Liên khu vực | 5.070.000 |
| ||
Các đường còn lại | 3.120.000 |
| ||
6 | Khu dân cư đối diện công viên phường 3 | Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) | 14.040.000 |
|
Đường số 2 (Giao với đường số 1) | 7.220.000 |
| ||
Đường số 3 (Giao với đường số 2) | 6.240.000 |
| ||
7 | Khu dân cư Lainco | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại |
| 4.100.000 |
Các đường còn lại |
| 3.120.000 | ||
8 | Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) | Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực | 7.410.000 |
|
Đường số 4 nối dài, đường số 6 | 5.460.000 |
| ||
Đường số 2, 3, 5 | 4.290.000 |
| ||
9 | Khu dân cư phường 5 - Công ty Cổ phần Địa ốc Long An | Đường số 1 và đường số 3 | 4.290.000 |
|
|
| Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại | 3.320.000 |
|
10 | Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 | Các đường nội bộ | 3.320.000 |
|
11 | Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 |
| 3.120.000 |
|
12 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) | Đường số 1 | 4.490.000 |
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 3.710.000 |
| ||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 3.120.000 |
| ||
Đường Liên khu vực | 5.070.000 |
| ||
13 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương |
| 13.650.000 |
|
14 | Khu dân cư ADC | Đường A | 4.290.000 |
|
Các đường còn lại | 3.510.000 |
| ||
15 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) |
| 3.120.000 |
|
16 | Khu dân cư Lợi Bình Nhơn |
| 1.950.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||
1 | Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) |
| 980.000 |
|
2 | Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu |
| 525.000 |
|
3 | Các Xã |
|
| 375.000 |
2. HUYỆN BẾN LỨC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | ||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
| |
1 | QL 1A | Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn |
| 4.290.000 | |
Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông |
| 3.510.000 | |||
Rạch Ông Nhông - Ngã 3 Nguyễn Trung Trực | 3.900.000 |
| |||
Ngã 3 Nguyễn Trung Trực - Võ Ngọc Quận | 4.550.000 |
| |||
Võ Ngọc Quận - Cầu Bến Lức | 3.510.000 |
| |||
Cầu Bến Lức - Cầu Ván |
| 2.990.000 | |||
2 | QL N2 | Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa |
| 780.000 | |
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
| |
1 | ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) | Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ |
| 1.690.000 | |
Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh)} |
| 1.560.000 | |||
Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa |
| 1.430.000 | |||
2 | ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) | QL 1 A - Ranh Cần Đước | 3.500.000 |
| |
3 | ĐT 830C (HL 8) | Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM |
| 1.500.000 | |
4 | ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) | QL 1A - ĐT 830C (HL 8) |
| 820.000 | |
5 | ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) | Quốc lộ 1A - cầu Bà Lư |
| 850.000 | |
Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn |
| 760.000 | |||
Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ |
| 590.000 | |||
6 | ĐT 832 | Quốc lộ 1 A - Chợ Nhựt Chánh |
| 1.790.000 | |
Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân |
| 1.640.000 | |||
Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ |
| 1.560.000 | |||
7 | ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) | QL 1A - Ranh Cần Đước |
| 850.000 | |
8 | ĐT 835 | QL 1 A - Đường Phước Lợi, Phước Lý |
| 2.990.000 | |
Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C |
| 2.320.000 | |||
ĐT 835C - Cầu Long Khê |
| 2.000.000 | |||
9 | ĐT 835B | QL 1A - Ranh Cần Giuộc |
| 1.040.000 | |
10 | ĐT 835C | Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước |
| 1.000.000 | |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
| |
1 | Đường Hương lộ 10 | Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn |
| 900.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
| |
1 | Phan Văn Mảng (ĐT 830) | QL 1A - Nguyễn Trung Trực | 5.580.000 |
| |
Nguyễn Trung Trực - Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) | 1.500.000 |
| |||
2 | Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) | QL 1A - Cầu An Thạnh | 11.150.000 |
| |
3 | Đường vào công ty Cơ khí Long An | QL 1 A - Chân cầu Bến lức cũ | 1.860.000 |
| |
4 | Võ Công Tồn | QL 1A - Cầu An Thạnh | 7.440.000 |
| |
5 | Huỳnh Châu Sổ | UBND Thị trấn - Đường Võ Ngọc Quận | 5.070.000 |
| |
Đường Võ Ngọc Quận - cuối đường | 3.380.000 |
| |||
6 | Võ Ngọc Quận | Đường Huỳnh Châu Sổ - Phạm Văn Ngũ | 3.720.000 |
| |
7 | Phạm Văn Ngũ | Đường Võ Ngọc Quận - Cuối đường | 3.380.000 |
| |
8 | Nguyễn Văn Tuôi | QL 1 A - Nguyễn Trung Trực | 4.230.000 |
| |
9 | Bà Chánh Thâu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh Thị trấn Bến Lức | 680.000 |
| |
10 | Nguyễn Văn Nhâm | Đường Bà Chánh Thâu - Hết ranh Thị trấn Bến Lức | 3.380.000 |
| |
11 | Mai Thị Non | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Tiếp | 7.440.000 |
| |
12 | Nguyễn Văn Tiếp | QL 1A - Đường Nguyễn Văn Siêu | 6.760.000 |
| |
13 | Trần Thế Sinh | QL 1A - Hết ranh Thị trấn | 760.000 |
| |
14 | Nguyễn Văn Siêu (HL 8) | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) | 6.760.000 | 5.980.000 | |
15 | Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) | Ranh TT Bến Lức - Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài | 3.720.000 |
| |
16 | Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) | QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ |
| 600.000 | |
17 | Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị | QL1A - Mai Thị Non | 5.070.000 |
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
| |
1 | Xã Phước Lợi |
|
|
| |
| Đường vào trường cấp 2 |
|
| 750.000 | |
Lộ khu 2 ấp Chợ |
|
| 600.000 | ||
Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) | QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen |
| 1.640.000 | ||
2 | Xã Mỹ Yên |
|
|
| |
| Đường Mỹ Yên - Phước Lợi | Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) |
| 1.640.000 | |
Đường Mỹ Yên - Thanh Phú | QL 1A - Ranh Thanh Phú |
| 670.000 | ||
3 | Xã Tân Bửu |
|
|
| |
| Đường vào chợ Tân Bửu | Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ |
| 1.500.000 | |
Ngã ba Chợ - đường vào trường học |
| 750.000 | |||
Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học |
| 750.000 | |||
4 | Xã An Thạnh |
|
|
| |
| Đường An Thạnh - Tân Bửu | ĐT 830 - Cầu Rạch Tre |
| 670.000 | |
Cầu Rạch Tre - Ranh TPHCM |
| 600.000 | |||
5 | Xã Lương Hòa, Tân Hòa |
|
|
| |
| Đường Gia Miệng | ĐT 830 - Kênh Gò Dung |
| 450.000 | |
6 | Xã Nhựt Chánh |
|
|
| |
| Lộ Đốc Tưa | QL 1A - Cuối đường |
| 750.000 | |
7 | Xã Lương Hòa |
|
|
| |
| Đường ấp 7 Lương Hòa | ĐT 830 - Đường liên ấp |
| 670.000 | |
8 | Xã Lương Bình |
|
|
| |
| Đường ấp 4 Lương Bình | ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông |
| 670.000 | |
9 | Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn các xã Lương Bình, Lương Hòa, An Thạnh, Nhựt Chánh |
|
| 1.200.000 | |
10 | Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn thị trấn Bến Lức và xã Long Hiệp |
| 1.520.000 | 1.350.000 | |
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
| |
1 | Thị trấn Bến Lức |
| 760.000 |
| |
2 | Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu |
|
| 600.000 | |
3 | Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
|
| 450.000 | |
4 | Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
|
| 370.000 | |
5 | Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
|
| 300.000 | |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
| |
1 | Khu chợ cũ Bến Lức | Mặt trước | 1.690.000 |
| |
Mặt sau | 850.000 |
| |||
2 | Khu chợ mới Bến Lức | Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng | 13.520.000 |
| |
3 | Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) | Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ | 11.150.000 |
| |
Đường Nguyễn Minh Trung | 6.760.000 |
| |||
Các đường từ số 1 đến số 14 | 5.070.000 | 4.490.000 | |||
4 | Khu dân cư Thuận Đạo | Đường số 1 | 9.300.000 |
| |
Đường số 2 | 7.610.000 |
| |||
Đường số 10, 11, 4A | 6.760.000 |
| |||
Đường số 9, 13, 8, 12 | 5.920.000 |
| |||
Đường số 5, 7, 14, 4B | 5.070.000 |
| |||
Đường số 5 (quy hoạch) | 760.000 |
| |||
5 | Khu dân cư Long Kim 2 | Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực | 7.610.000 |
| |
Đường số 1 | 6.760.000 |
| |||
Đường số 2 | 5.070.000 |
| |||
Các đường còn lại | 4.230.000 |
| |||
6 | Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) | Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh | 6.760.000 |
| |
Đường số 1, 3, 6, 11 | 6.760.000 |
| |||
Đường số 2 | 7.100.000 |
| |||
Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 5.070.000 |
| |||
Đường số 7, 8 | 5.920.000 |
| |||
Đường số 9 | 5.410.000 |
| |||
7 | Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) | Đường số 1, 3, 8 | 6.760.000 |
| |
Đường số 2 | 7.100.000 |
| |||
Đường số 5, 6, 7, 9 | 5.070.000 |
| |||
Đường số 4 | 5.410.000 |
| |||
8 | Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) | Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 |
| 5.980.000 | |
Các tuyến đường: |
|
| |||
N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) |
| 4.490.000 | |||
Các tuyến đường: |
|
| |||
Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11 |
| 3.740.000 | |||
Các tuyến đường còn lại |
| 2.990.000 | |||
9 | Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) | Các đường số 3, đường A, đường B, đường C |
| 2.240.000 | |
10 | Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) | Đường số 1 |
| 4.490.000 | |
Đường số 2 |
| 2.990.000 | |||
Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 |
| 2.240.000 | |||
11 | Khu chợ Phước Lợi | Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) |
| 2.020.000 | |
12 | Khu chợ Tân Bửu | Ngã ba chợ - sông Tân Bửu |
| 1.200.000 | |
13 | Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) | Các đường số 1, 2, 4 |
| 5.230.000 | |
Các đường số 3, 5 |
| 4.490.000 | |||
14 | Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) | Đường số 1 |
| 4.490.000 | |
Đường số 2 và đường số 9 |
| 2.990.000 | |||
Các đường còn lại |
| 2.690.000 | |||
15 | Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức |
|
| 2.240.000 | |
16 | Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh |
|
| 1.500.000 | |
17 | Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) | Đường Phước Lợi - Phước Lý |
| 5.230.000 | |
Đường số 10, 12 |
| 5.230.000 | |||
Các đường còn lại |
| 2.240.000 | |||
18 | Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình | Ấp 1 |
| 600.000 | |
Ấp 4 |
| 900.000 | |||
19 | Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi | Ấp 5 (khu trung tâm) |
| 750.000 | |
Ấp 6 |
| 450.000 | |||
20 | Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà | Ấp 1 |
| 600.000 | |
Ấp 2 |
| 750.000 | |||
21 | Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức | Ấp 2 |
| 600.000 | |
Ấp 4 |
| 670.000 | |||
22 | Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà | Ấp 1 |
| 750.000 | |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||
1 | Thị trấn Bến Lức |
| 510.000 |
| |
2 | Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú |
|
| 370.000 | |
3 | Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
|
| 300.000 | |
4 | Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
|
| 220.000 | |
5 | Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
|
| 180.000 | |
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN ĐỨC HÒA
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 | QL N2 | Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập |
| 2.400.000 |
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) |
| 3.000.000 | ||
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 |
| 2.000.000 | ||
ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 1.600.000 | 1.600.000 | ||
Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) |
| 2.000.000 | ||
Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa |
| 1.000.000 | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 821 | Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
| 800.000 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò |
| 900.000 | ||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) - cách 150m bến đò Lộc Giang. |
| 600.000 | ||
Cách 150m bến đò Lộc Giang - Sông Vàm Cỏ |
| 800.000 | ||
2 | ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) | Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ |
| 600.000 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) |
| 1.600.000 | ||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài |
| 900.000 | ||
Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa | 600.000 | 600.000 | ||
Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ | 900.000 |
| ||
3 | ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) | Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh | 2.000.000 | 2.000.000 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm | 2.600.000 |
| ||
|
| Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa | 3.600.000 |
|
Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế | 2.400.000 |
| ||
Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ | 1.200.000 | 1.000.000 | ||
Kênh cầu Duyên cũ - cách 150m sông Vàm Cỏ Đông |
| 600.000 | ||
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông - Sông Vàm Cỏ Đông |
| 700.000 | ||
4 | ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) | Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT 830 |
| 2.000.000 |
Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong | 2.400.000 | 2.400.000 | ||
Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần | 4.000.000 | 4.000.000 | ||
Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 | 8.000.000 |
| ||
ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân | 6.000.000 |
| ||
Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) | 3.000.000 | 3.000.000 | ||
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) |
| 3.600.000 | ||
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh |
| 1.920.000 | ||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) |
| 3.600.000 | ||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) - cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) |
| 2.600.000 | ||
5 | ĐT 825 | Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 | 5.200.000 | 5.000.000 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 | 6.000.000 |
| ||
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) | 2.400.000 |
| ||
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven | 1.600.000 | 1.600.000 | ||
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 1.200.000 | 1.200.000 | ||
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
| 2.000.000 | ||
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
| 1.600.000 | ||
|
| Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) | 2.200.000 | 1.800.000 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 | 3.600.000 |
| ||
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh | 3.000.000 |
| ||
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo | 1.200.000 |
| ||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) | 1.400.000 | 1.400.000 | ||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) | 1.000.000 | 1.000.000 | ||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
| 1.600.000 | ||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
| 700.000 | ||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
| 900.000 | ||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
| 700.000 | ||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
| 1.100.000 | ||
6 | ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) | Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ |
| 1.400.000 |
Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh |
| 2.400.000 | ||
Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa |
| 1.000.000 | ||
Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện |
| 600.000 | ||
Cầu ông Huyện - ĐT 822 | 600.000 | 400.000 | ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 | Đường Mỹ Hạnh | QL N2 - cách 150m |
| 2.000.000 |
Cách 150m QL N2 - Cống Gò Mối |
| 1.600.000 | ||
Cống Gò Mối - đường Đình Mỹ Hạnh |
| 1.000.000 | ||
Đường Đình Mỹ Hạnh - cách 150m ĐT 824 |
| 1.200.000 | ||
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh - ĐT 824 |
| 2.400.000 | ||
2 | Đường Đức Hòa Thượng | Cống Gò Mối - cách 150m ĐT 824 |
| 1.000.000 |
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824 |
| 2.400.000 | ||
3 | Đường Đức Hòa Đông | ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824 |
| 1.800.000 |
Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông |
| 1.500.000 | ||
Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông - cách 150m ĐT 825 |
| 1.600.000 | ||
Cách 150m ĐT 825 - ĐT 825 |
| 2.000.000 | ||
4 | Đường Bàu Trai | ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa | 2.000.000 |
|
Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) | 800.000 | 600.000 | ||
5 | Đường Bàu Công | Ngã tư Sò Đo - cách 150m | 1.200.000 | 1.000.000 |
Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội | 1.000.000 | 800.000 | ||
Đường Tân Hội - kênh Thầy Cai |
| 700.000 | ||
6 | Đường An Ninh | ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
| 700.000 |
Cách 150m ĐT 825 - Sông Vàm Cỏ |
| 500.000 | ||
7 | Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) | QL N2 - cách 150m QL N2 |
| 1.600.000 |
Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ Đông |
| 600.000 | ||
8 | Đường Tân Hội | QL N2 - cách 150m QL N2 |
| 1.600.000 |
Cách 150m QL N2 - đường Bàu Công |
| 1.000.000 | ||
9 | Đường Bàu Sen |
|
| 700.000 |
10 | Đường Lục Viên | QL N2 - cách 150m QL N2 |
| 900.000 |
Đoạn còn lại |
| 600.000 | ||
11 | Đường Kênh 3 | QL N2 - cách 150m |
| 700.000 |
Cách 150m QL N2 - kênh 3 |
| 400.000 | ||
Kênh 3 - sông Vàm Cỏ Đông |
| 300.000 | ||
12 | Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) | ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
| 600.000 |
Đoạn còn lại |
| 400.000 | ||
13 | Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) | ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 | 600.000 | 500.000 |
Đoạn còn lại | 400.000 | 300.000 | ||
14 | Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) |
|
| 300.000 |
15 | Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) |
|
| 300.000 |
16 | Đường vào KCN Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
| 4.000.000 |
Đoạn còn lại |
| 3.000.000 | ||
17 | Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 | 1.200.000 | 1.000.000 |
Đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | ||
18 | Đường KCN Đức Hòa II, III; Đường nội bộ các khu - cụm công nghiệp |
|
| 1.600.000 |
19 | Đường cặp kênh Thầy Cai |
|
|
|
| Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ |
|
| 600.000 |
Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc |
|
| 1.000.000 | |
20 | Đường Sa Bà - Gò Mối | Bệnh viện Hậu Nghĩa - ĐT 825 |
| 1.400.000 |
ĐT 825 - QL N2 | 1.000.000 |
| ||
QL N2 - Cống Gò Mối | 600.000 | 500.000 | ||
21 | Đường Giồng Lớn | xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng |
| 600.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
a | Thị trấn Đức Hòa |
|
|
|
1 | Đường Võ Văn Tần | Ngã ba cây xăng - chợ | 9.000.000 |
|
Chợ - Bến xe | 6.000.000 |
| ||
Bến xe - ĐT 824 | 1.600.000 |
| ||
2 | Đường Võ Văn Tây | Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý | 5.000.000 |
|
Đoạn còn lại | 3.000.000 |
| ||
3 | Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) |
| 1.400.000 |
|
4 | Khu vực bến xe mới |
| 5.000.000 |
|
5 | Đường Nguyễn Văn Phước |
| 1.400.000 |
|
6 | Đường Trần Văn Hý |
| 1.400.000 |
|
7 | Đường Nguyễn Văn Dương |
| 800.000 |
|
8 | Đường Nguyễn Thị Thọ |
| 800.000 |
|
9 | Đường Võ Văn Ngân | ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825 | 800.000 | 800.000 |
ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân) | 2.000.000 | 2.000.000 | ||
10 | Đường Út An |
| 800.000 |
|
11 | Đường 3 Ngừa |
| 800.000 |
|
b | Thị trấn Hậu Nghĩa |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp | 2.600.000 |
|
Phần trùng với đường Nguyễn văn Đẹp | 3.000.000 |
| ||
Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) | 9.000.000 |
| ||
2 | Đường số 2 chợ Bàu Trai | Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực | 8.000.000 |
|
3 | Đường phía sau chợ Bàu Trai | Đường số 2 - đường 3/2 | 6.000.000 |
|
4 | Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) |
| 1.400.000 |
|
5 | Đường 3/2 | Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm | 600.000 |
|
Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế | 1.000.000 |
| ||
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ | 1.800.000 |
| ||
Đường Võ Tân Đồ - đường Nguyễn Trung Trực | 2.600.000 |
| ||
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng | 7.000.000 |
| ||
Đường Xóm Rừng - ĐT 825 | 2.600.000 |
| ||
6 | Đường Huỳnh Công Thân |
| 6.400.000 |
|
7 | Đường Nguyễn Thị Nhỏ |
| 1.100.000 |
|
8 | Đường Huỳnh Văn Tạo |
| 1.100.000 |
|
9 | Đoạn đường | Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tần Đồ | 900.000 |
|
10 | Đường Huỳnh Văn Một |
| 900.000 |
|
11 | Đường Nguyễn Thị Tân |
| 900.000 |
|
12 | Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ | Đường 3/2 - nhà ông Chín Hoanh | 2.000.000 |
|
Nhà Ông Chín Hoanh - nhà bà Tư Suông | 1.200.000 |
| ||
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh | 800.000 |
| ||
13 | Đường Võ Tân Đồ |
| 1.100.000 |
|
14 | Đường Nguyễn Văn Nguyên |
| 700.000 |
|
15 | Đường Nguyễn Văn Phú |
| 700.000 |
|
16 | Đường Lê Văn Cảng |
| 700.000 |
|
17 | Đường Nguyễn Công Trứ |
| 700.000 |
|
18 | Đường Trần Văn Liếu |
| 700.000 |
|
19 | Đường Nguyễn Trọng Thế | Kênh Bàu Trai - ĐT 825 | 800.000 |
|
ĐT 825 - đường Châu Văn Liêm | 1.100.000 |
| ||
Đường Châu Văn Liêm - Trương Thị Giao | 800.000 |
| ||
20 | Đường 29 tháng 04 |
| 1.000.000 |
|
21 | Đường Châu Văn Liêm | ĐT 823 - đường Nguyễn Trọng Thế | 1.000.000 |
|
Đường Nguyễn Trọng Thế - ĐT 825 | 700.000 |
| ||
22 | Đường Trương Thị Giao |
| 900.000 |
|
23 | Đường Nguyễn Thị Hạnh |
| 800.000 |
|
c | Thị trấn Hiệp Hòa |
|
|
|
1 | Đường Trương Công Xưởng |
| 700.000 |
|
2 | Đường Lê Minh Xuân |
| 600.000 |
|
3 | Đường 23 tháng 11 |
| 400.000 |
|
4 | Đường Huỳnh Thị Hương |
| 400.000 |
|
5 | Đoạn đường | UBND Thị trấn Hiệp Hòa - Cổng Công ty đường | 400.000 |
|
6 | Đoạn đường | Cổng công ty đường - nhà ông Tiền | 400.000 |
|
7 | Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) |
| 400.000 |
|
d | Xã Đức Hòa Hạ |
|
|
|
1 | Đường kênh Tư Thượng |
|
| 1.200.000 |
2 | Đường kênh Tám Chiếu |
|
| 1.200.000 |
3 | Đường vào công ty Tường Phong |
|
| 1.200.000 |
4 | Đường Hai Lít |
|
| 1.200.000 |
5 | Đường Sáu Lộc |
|
| 1.200.000 |
6 | Đường kênh ranh Cầu Đôi |
|
| 1.200.000 |
đ | Xã Đức Lập Thượng |
|
|
|
| Đường Nguyễn Thị Hạnh |
|
| 800.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
a | Thị trấn Đức Hòa |
|
|
|
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 800.000 |
|
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 700.000 |
|
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 600.000 |
|
b | Thị trấn Hậu Nghĩa |
|
|
|
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 700.000 |
|
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 600.000 |
|
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 400.000 |
|
c | Thị trấn Hiệp Hòa |
|
|
|
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 400.000 |
|
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 340.000 |
|
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
| 300.000 |
|
III | Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
|
|
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam |
|
| 520.000 |
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ |
|
| 440.000 |
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh |
|
| 400.000 |
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây |
|
| 300.000 |
IV | Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥ 3m còn lại |
|
|
|
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam |
|
| 440.000 |
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ |
|
| 340.000 |
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh |
|
| 300.000 |
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây |
|
| 280.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 | Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa | ĐT 822 | 1.600.000 |
|
ĐT 822 - UBND Thị trấn Hiệp Hòa | 1.200.000 |
| ||
Các đường còn lại | 800.000 |
| ||
2 | Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây | Đường An Ninh Tây |
| 700.000 |
Các đường còn lại |
| 400.000 | ||
3 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú | ĐT 830 nối dài |
| 700.000 |
Các đường còn lại |
| 400.000 | ||
4 | Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây | ĐT 830 nối dài |
| 700.000 |
Các đường còn lại |
| 400.000 | ||
5 | Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam | ĐT 830 nối dài |
| 700.000 |
Các đường còn lại |
| 400.000 | ||
6 | Chợ Hòa Khánh Nam | Xã Hòa Khánh Nam |
| 1.400.000 |
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
| ||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a | Xã Hựu Thạnh |
|
| 500.000 |
b | Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa |
| 400.000 | 400.000 |
c | Xã An Ninh Tây, Lộc Giang |
|
| 320.000 |
2 | Kênh An Hạ |
|
| 400.000 |
3 | Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 |
|
| 320.000 |
4 | Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a | Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ |
| 290.000 | 290.000 |
b | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh |
|
| 280.000 |
c | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông |
|
| 270.000 |
d | Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây |
| 260.000 | 260.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||
1 | Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam |
| 260.000 | 260.000 |
2 | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông. |
|
| 240.000 |
3 | Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây |
|
| 220.000 |
4 | Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây |
| 200.000 | 200.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
| |
1 | ĐT 832 | Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m |
| 1.560.000 | |
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B |
| 1.560.000 | |||
Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (xã Bình Trinh Đông) |
| 910.000 | |||
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m |
| 780.000 | |||
2 | ĐT 833 | Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu |
| 2.990.000 | |
Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn |
| 3.770.000 | |||
Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ |
| 4.550.000 | |||
Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m |
| 1.560.000 | |||
Cách cầu Bình Lãng 500m - Cầu Bình Lãng |
| 2.210.000 | |||
Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m |
| 1.630.000 | |||
Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) |
| 1.300.000 | |||
Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m |
| 2.150.000 | |||
Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh |
| 2.280.000 | |||
Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh - Cống Bà xã Sáu | 2.600.000 |
| |||
Cống Bà xã Sáu - Ranh Thị trấn và Đức Tân | 1.430.000 |
| |||
|
| Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức |
| 980.000 | |
Nút giao ngã ba ĐT 833 - đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m |
| 650.000 | |||
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833 |
| 650.000 | |||
3 | ĐT 833B | Ngã tư Lạc Tấn - Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo |
| 4.030.000 | |
Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì |
| 1.170.000 | |||
Cống 5 Chì - Cầu Tấn Đức |
| 780.000 | |||
Cầu Tấn Đức - Kênh ấp 1+2 |
| 910.000 | |||
Kênh ấp 1+2 - ĐT 832 |
| 910.000 | |||
4 | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn |
| 3.900.000 | |
Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m |
| 1.760.000 | |||
Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm |
| 1.040.000 | |||
Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D |
| 1.170.000 | |||
Ngã 3 ĐT 833D - Ranh Thủ Thừa |
| 1.560.000 | |||
5 | ĐT 833D (Hương lộ Mỹ Bình) | ĐT 833C - Cầu Nhum |
| 1.560.000 | |
Cầu Nhum - Tiếp giáp ĐT 832 |
| 2.210.000 | |||
B | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
| |
1 | ĐH Bình Hòa (Đức Tân) | Trọn đường |
| 520.000 | |
2 | ĐH Nhựt Long (Miễu Ông Bần Quỳ) |
|
| 620.000 | |
3 | ĐH Đám lá Tối trời |
|
| 330.000 | |
4 | ĐH 25 | Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) |
| 1.950.000 | |
Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m |
| 980.000 | |||
Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao |
| 720.000 | |||
ĐH Bần Cao - Hết đường |
| 650.000 | |||
5 | ĐH Bần Cao (Lộ Đình Tân Phước Tây) |
|
| 520.000 | |
6 | ĐH Đình (Bình Trinh Đông) |
|
| 460.000 | |
7 | ĐH Cống Bần (Bình Tịnh) | Trọn đường |
| 980.000 | |
8 | ĐH Bình An (Bình Lãng) |
|
| 650.000 | |
9 | ĐH Thanh Phong (Bình Lãng) |
|
| 650.000 | |
10 | Đường Hà Văn Sáu (ĐH Ông Huyện) | ĐT 833C vào 200m |
| 1.240.000 | |
Sau mét thứ 200 - hết đường |
| 850.000 | |||
11 | ĐH An Lái |
|
| 2.150.000 | |
12 | ĐH Cầu Quay |
|
| 650.000 | |
13 | Huỳnh Văn Đảnh | ĐT 833 - Cầu Tre |
| 980.000 | |
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|