Quyết định 20/2019/QĐ-UBND

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định 80/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng 2020 2024 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2019/QĐ-UBND

Tha Thiên Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ NI DUNG TI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 05 NĂM (2015-2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/NĐ-CP Luật đất đai">33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019);

Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT-KHTC ngày 08 tháng 01 năm 2019 và Tờ trình số 108/TTr-STNMT-KHTC ngày 11 tháng 4 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) (viết tắt là Bảng giá đất 05 năm) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Bảng giá đất 05 năm như sau:

“Điều 11. Quy định thời hạn giá của đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác:

1. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9 và Điều 10 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).

2. Các trường hợp đã có quyết định giá giao đất, cho thuê đất các loại đất nông nghiệp và các loại đất nông nghiệp khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày Bảng giá đất được điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng cho đến hết thời hạn có hiệu lực của quyết định.”

2. Bổ sung khoản 4 Điều 18 của Bảng giá đất 05 năm như sau:

“4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.”

3. Bổ sung khoản 3 Điều 20 của Bảng giá đất 05 năm như sau:

“3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng giá đất như sau:

a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12.

b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 2, khoản 3 Điều 13.”

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giá các loại đất của Bảng giá đất 05 năm được điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại các Quyết định: số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014, số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016, số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2019.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh, Sở Tư Pháp;
- Website Chính phủ;
Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP và CV: TC, ĐC, XD;
- Lưu: VT, CS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Đnh

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Điều chỉnh khoản 3 Điều 9 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất rừng sản xuất

3. Giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

Phân vùng

Điều chỉnh

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

5.200

4.500

4.100

2

Trung du

4.500

3.800

3.400

3

Miền núi

3.800

3.300

2.700

2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 12 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại nông thôn

2.1. Điều chỉnh Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy

2.1.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa gii hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1. Xã Thủy Vân (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An

4.500.000

1.875.000

1.125.000

2

Tuyến đường liên xã

 

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương

2.880.000

1.830.000

1.250.000

 

Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh

2.500.000

1.590.000

1.080.000

 

Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh

1.900.000

1.190.000

820.000

II. Xã Thủy Thanh (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tỉnh lộ 1

 

Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam

1.485.000

945.000

660.000

2

Đường Thủy Dương - Thuận An

4.600.000

1.917.000

1.150.000

3

Đường liên xã

 

Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu Tránh cầu Ngói (ông Trần Duy Chiến)

1.485.000

945.000

660.000

4

Đường liên thôn

 

Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp trạm bơm Đạt 9

1.320.000

840.000

585.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh

1.485.000

945.000

660.000

 

Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1

1.485.000

945.000

660.000

III. Xã Thủy Bằng (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm)

3

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

810.000

330.000

210.000

IV. Xã Thủy Phù (Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004)

3.000.000

1.360.000

800.000

 

Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phú Bài

2.400.000

1.090.000

640.000

 

Đoạn 3: Từ cầu Phú Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc

2.000.000

910.000

530.000

2

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

970.000

340.000

230.000

3

Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù)

1.200.000

410.000

250.000

4

Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18)

970.000

340.000

230.000

5

Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù)

970.000

340.000

230.000

6

Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn)

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A

660.000

230.000

160.000

 

Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn

350.000

190.000

130.000

V. Xã Thủy Tân (Số thứ tự 1, 2, 3 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Đoạn tiếp ni đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)

630.000

220.000

130.000

2

Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ s11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005)

1.100.000

380.000

250.000

3

Tuyến đường Lương Tân Phù (Đoạn từ ranh giới phường Thủy Lương đến Tỉnh lộ 18)

630.000

230.000

150.000

2.1.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Địa giới hành chính

Mức giá theo vị trí đất

I. Thủy Thanh (Số thứ tự 1, 3 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tỉnh lộ 1

Tnh lộ 1

 

 

Từ cầu Phường Nam đến ngã ba Tnh lộ 3

Từ cu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)

Vị trí 1: 990.000

Vị trí 2: 630.000

Vị trí 3: 440.000

3

Đường liên xã

Đường liên xã

 

 

Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Nghĩa trang Liệt sỹ

Từ ranh giới xã Thủy Vân đến cầu Sam

V trí 1: 1.485.000

Vị trí 2: 945.000

Vị trí 3: 660.000

Từ cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ

Vị trí 1: 990.000

Vị trí 2: 630.000

Vị trí 3: 440.000

II. Xã Thủy Bằng (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tỉnh lộ 13

Tỉnh lộ 25

 

 

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến giáp thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) (Theo tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính năm 2005)

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa)

Vị trí 1: 3.500.000

Vị trí 2: 1.225.000

Vị trí 3: 735.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) đến giáp thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đsố 06 và đường vào hồ Thủy Tiên (Theo Bản đồ địa chính năm 2005)

Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã ba đường trung tâm xã

Vị trí 1: 2.000.000

Vị trí 2: 700.000

Vị trí 3: 425.000

 

Đoạn 3: Từ thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thủy Tiên đến Lăng Khải Định

Đoạn 3: Từ Ngã ba đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

Vị trí 1: 1.200.000

Vị trí 2: 420.000

Vị trí 3: 250.000

 

Đoạn 4: Từ Lăng Khải Định đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến Ngã ba Dương Phẩm

Vị trí 1: 650.000

Vị trí 2: 225.000

Vị trí 3: 145.000

2

Quốc lộ 49

Quốc lộ 49

 

 

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 181 (Cao Đăng Nhung) và đường kiệt đi vào thửa đất số 138 (Nguyễn Thị Lanh) (Theo tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính năm 2005)

Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn)

Vị trí 1: 3.000.000

Vị trí 2: 1.200.000

Vị trí 3: 780.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 181 và đường kiệt đi vào thửa đất số 116 (tờ bản đồ số 02) đến ngã tư Lăng Thiệu Trị

Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá)

Vị trí 1: 2.000.000

Vị trí 2: 700.000

Vị trí 3: 415.000

 

Đoạn từ ngã tư Lăng Thiệu Trị đến cầu Tuần

Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến cầu Tuần

Vị trí 1: 1.000.000

Vị trí 2: 350.000

Vị trí 3: 225.000

2.1.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

I. Xã Thủy Thanh

KV1

Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

1.080.000

920.000

II. Xã Thủy Bằng

KV1

Cư Chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

650.000

550.000

KV2

Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

220.000

190.000

KV3

Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

120.000

III. Xã Thủy Phù

KV1

Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

220.000

160.000

KV2

Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

135.000

125.000

KV3

Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

120.000

IV. Xã Thủy Tân

KV1

Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và thôn Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

200.000

160.000

KV3

Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

110.000

2.1.4. Điều chỉnh tên thôn và giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Khu vực

Địa giới hành chính

Mức giá theo vị trí đất

I. Xã Thủy Vân

KV1

Thôn Vân Dương, Xuân Hòa (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

KV1

Thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

Vị trí 1: 1.000.000

Vị trí 2: 840.000

KV2

Thôn Công Lương và Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

KV2

Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

Vị trí 1: 720.000

Vị trí 2: 620.000

II. Xã Thủy Thanh

KV2

Thôn Thanh Thủy Chánh và Vân Thê Đập (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

KV2

Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

Vị trí 1: 540.000

Vị trí 2: 450.000

KV3

Thôn Vân Thê Làng, Lang Xá Bầu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

KV3

Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

340.000

2.2. Bổ sung Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Thủy Vân

1

Đường vào trường Mầm non Thủy Vân

 

Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5

1.900.000

1.210.000

820.000

2

Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An

 

Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã

4.000.000

2.540.000

1.730.000

II

Xã Thủy Thanh

1

Đường Hoàng Quốc Việt nối dài

 

Từ đường Tôn Thất Cảnh đến đường Thủy Dương - Thuận An

4.700.000

2.990.000

2.090.000

2

Đường Trung tâm xã

 

Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2

1.500.000

950.000

670.000

III

Xã Thủy Bằng

1

Đường Trung tâm xã

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18

1.200.000

420.000

250.000

 

Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế

650.000

230.000

140.000

2

Đường Liên thôn

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25

1.000.000

350.000

210.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)

650.000

230.000

140.000

 

Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn La Khê

450.000

160.000

90.000

2.3. Điều chỉnh Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền

2.3.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I. Xã Điền Hòa (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 49B

300.000

240.000

225.000

2

Tỉnh lộ 22

100.000

80.000

60.000

II. Xã Phong Hòa (Số thtự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 49B

 

Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ

200.000

160.000

150.000

 

Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến cổng làng Ưu Điểm

250.000

210.000

180.000

 

Từ cổng làng Ưu Điểm đến hết ranh giới xã Phong Hòa

300.000

240.000

200.000

III. Xã Phong Mỹ (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm

3

Tỉnh lộ 17

 

 

 

 

Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô

180.000

140.000

110.000

2.3.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Địa giới hành chính

Mức giá theo vị trí đất

I. Xã Phong Thu (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm)

3

Tỉnh lộ 6

Tỉnh lộ 6

 

 

Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp

Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ

Vị trí 1: 250.000

Vị trí 2: 200.000

Vị trí 3: 170.000

 

Từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

Vị trí 1: 165.000

Vị trí 2: 140.000

Vị trí 3: 130.000

II. Xã Điền Lộc (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 49B

Quốc lộ 49B

 

 

Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc

Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc

Vị trí 1: 500.000

Vị trí 2: 350.000

Vị trí 3: 300.000

2

Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ sau vị trí 2 của Quốc lộ 49B đến hết ngầm tràn đầu tiên

Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ Quốc lộ 49B đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Bông

Vị trí 1: 350.000

Vị trí 2: 300.000

Vị trí 3: 250.000

III. Xã Phong Bình (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 49B

Quốc lộ 49B

 

 

Từ cầu Mụ Tú thôn Hòa Viện về đến cầu Vĩnh An 1

Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1

Vị trí 1: 300.000

Vị trí 2: 210.000

Vị trí 3: 180.000

IV. Xã Phong Hải (Số thứ tự 2 của Bng giá đất 05 năm)

2

Tỉnh lộ 22

Tỉnh lộ 22

 

 

Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu

Đoạn 1: Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Sơ

Vị trí 1: 200.000

Vị trí 2: 160.000

Vị trí 3: 130.000

 

Từ Nam tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú

Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyễn Thanh Sơ đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú

Vị trí 1: 200.000

Vị trí 2: 160.000

Vị trí 3: 130.000

V. Xã Điền Hải (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải

Trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải

Vị trí 1: 300.000

Vị trí 2: 210.000

Vị trí 3: 150.000

VI. Xã Phong Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tỉnh lộ 9: Từ giáp xã Phong Xuân đến hết Văn phòng Hợp tác xã Hòa Mỹ

Tỉnh lộ 9

 

Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến Bưu điện xã Phong Mỹ

Vị trí 1: 180.000

Vị trí 2: 140.000

Vị trí 3: 110.000

Từ Bưu điện xã Phong Mỹ đến giáp xã Phong Xuân

Vị trí 1: 150.000

Vị trí 2: 120.000

Vị trí 3: 90.000

2.3.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa gii hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

I. Xã Điền Hòa

KV1

Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6

180.000

140.000

KV2

Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt Ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải

150.000

130.000

II. Xã Điền Hương

KV1

Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)

190.000

150.000

KV2

Tính từ Khu vực 1 kéo dài thêm 50m

150.000

130.000

III. Xã Phong Hải

KV1

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét

200.000

160.000

KV2

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý

150.000

130.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

100.000

2.3.4. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

Khu vực

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

I. Xã Phong An

KV2

Thôn Đông Lâm và Đông An

KV2

Thôn Đông Lâm, thôn Đông An và Đội 6 thôn Đông Lâm

KV3

Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp; khu tái định cư Độn Hóc; xóm Ga, Đội 6 thôn Đông Lâm và các khu vực còn lại

KV3

Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp; khu tái định cư Độn Hóc; xóm Ga và các khu vực còn lại

II. Xã Phong Bình

KV1

Thôn Vĩnh An 1, thôn Vĩnh An 2, thôn Vĩnh An 3, Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện

KV1

Thôn Vĩnh An, thôn Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện

KV2

Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình

KV2

Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú

III. Xã Phong Hòa

KV2

Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, Chùa; Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ

KV2

Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà; khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng; Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ

KV3

Các thôn: Niêm, Thiềm Thượng, Trung Cọ, Mè; xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại

KV3

Thôn Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, thôn Trung Cọ, thôn Mè; xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại

2.4. Bổ sung Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Phong Hiền

1

Tỉnh lộ 9: Từ chắn đường sắt đến điểm giao với trục đường liên thôn nối đường cứu hộ cứu nạn

300.000

240.000

200.000

II

Xã Phong An

1

Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân

110.000

90.000

80.000

2

Đường liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té

120.000

100.000

70.000

III

Xã Phong Thu

 

 

 

1

Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân

110.000

90.000

70.000

2

Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ

110.000

90.000

70.000

IV

Xã Điền Lộc

 

 

 

1

Đường Điền Lộc - Phong Chương

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)

400.000

340.000

280.000

 

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1

165.000

140.000

120.000

2

Tỉnh lộ 22

100.000

80.000

60.000

V

Xã Điền Hương

 

 

 

1

Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn

120.000

100.000

70.000

2

Tỉnh lộ 22

100.000

80.000

60.000

VI

Xã Phong Chương

 

 

 

1

Tuyến Tỉnh lộ 6

Đoạn 2: Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

160.000

130.000

120.000

VII

Xã Điền Hải

 

 

 

1

Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải

175.000

140.000

110.000

2.5. Điều chỉnh Mục V, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Vang

2.5.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính và khu vực

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 7 của Bảng giá đất 05 năm)

7

Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết Bi

1.680.000

1.178.000

810.000

II. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 3, 4 và Khu vực 1 của Bảng giá đất 05 năm)

3

Tuyến đường liên xã Phú Mỹ - Phú An

350.000

244.000

169.000

4

Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

 

Từ giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu đô thị An Vân Dương)

1.120.000

787.000

554.000

 

Từ đường Thủy Dương Thuận An đến Miếu Phước Linh

505.000

355.000

250.000

KV1

Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến xã Phú Hồ

350.000

246.000

173.000

2.5.2. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

Khu vực

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

1. Xã Phú Mỹ

KV1

Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến xã Phú Hồ; Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thủy Dương - Thuận An

KV1

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thủy Dương - Thuận An; Tuyến chính thôn Mong An

KV2

Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ đường Thủy Dương - Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Tuyến chính thôn Mong An; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

KV2

Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ đường Thủy Dương - Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

2.6. Điều chỉnh Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc

2.6.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Đa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I. Xã Lộc Thủy (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất 05 năm)

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)

252.000

174.000

120.000

II. Xã Lộc Tiến (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất 05 năm)

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)

252.000

174.000

120.000

III. Xã Lộc Vĩnh (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Các tuyến đường liên xã

 

 

 

 

Từ đường ven biển Cảnh Dương (nhà ông Kỳ) đến Hết đường bê tông ra biển

498.000

348.000

246.000

 

Các tuyến đường liên xã

252.000

174.000

120.000

 

Đường ven biển Cảnh Dương (đoạn từ đường ven sông Tha Lưu đến đường Cảng Chân Mây)

294.000

204.000

144.000

IV. Xã Vinh Hưng (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 49B

470.000

327.000

232.000

2.6.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Địa giới hành chính

Mức giá theo vị trí đất

I. Xã Lộc Trì (Sthứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1A

 

Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến đỉnh đèo Phước Tượng

Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)

Vị trí 1: 1.100.000

Vị trí 2: 770.000

Vị trí 3: 540.000

Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo)

Vị trí 1: 770.000

Vị trí 2: 540.000

Vị trí 3: 380.000

II. Xã Lộc Tiến (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1A

Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia

Vị trí 1: 1.035.000

Vị trí 2: 725.000

Vị trí 3: 505.000

Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đnh đèo Phú Gia

Vị trí 1: 725.000

Vị trí 2: 508.000

Vị trí 3: 354.000

III. Xã Xuân Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Tỉnh lộ 14B

Tỉnh lộ 14B

 

Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú

Vị trí 1: 220.000

Vị trí 2: 155.000

Vị trí 3: 110.000

Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ)

Vị trí 1: 110.000

Vị trí 2: 78.000

Vị trí 3: 55.000

2.6.3. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

Khu vực

Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Điều chỉnh

I. Xã Lộc Sơn

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và thôn An Sơn, Xuân Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)

II. Xã Lộc An

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

KV2

Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà

KV3

Bao gồm: Thôn Hai Hà, Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

KV3

Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

III. Xã Lộc Điền

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Chánh (khu tái định cư)

KV3

Bao gồm: thôn Trung Chánh (khu tái định cư), thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

KV3

Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

IV. Xã Lộc Vĩnh

KV1

Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về Cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m

KV1

Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân mở rộng bán kính 500m và từ điểm đu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m

V. Xã Vinh Hưng

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng

KV3

Bao gồm: thôn Trung Hưng và các khu vực còn lại

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

2.6.4. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

1. Xã Lộc Bổn

KV1

Bao gồm thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã

96.000

2. Xã Lộc Sơn

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Các khu vực còn lại trong xã

96.000

3. Xã Lộc Ân

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộ 1A <-> hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m

228.000

180.000

KV2

Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

96.000

4. Xã Lộc Điền

KV1

Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư)

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

96.000

5. Xã Lộc Trì

KV1

Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước

96.000

6. Xã Lộc Thủy

KV1

Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)

219.000

175.200

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

167.000

115.172

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã

92.000

7. Xã Lộc Tiến

KV1

Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại

96.000

8. Xã Lộc Vĩnh

KV1

Bao gồm: dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu ni với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Các khu vực còn lại

96.000

9. Xã Vinh Hiền

KV1

Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt ct đường ≥ 2,5m

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại

96.000

10. Xã Vinh Giang

KV1

Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m

198.000

160.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại

88.000

11. Xã Vinh Mỹ

KV1

Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m

198.000

160.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

88.000

12. Xã Vinh Hưng

KV1

Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m

228.000

180.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng

180.000

144.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

96.000

13. Xã Vinh Hải

KV1

Bao gồm: Trung tâm Ủy ban nhân dân xã mrộng bán kính 500m

198.000

160.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

160.000

127.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

88.000

14. Xã Lộc Bình

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m

77.000

61.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

39.000

15. Xã Xuân Lộc

KV1

Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m

77.000

61.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: các khu vực còn lại

39.000

16. Xã Lộc Hòa

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m

77.000

61.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

61.000

50.000

KV3

Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại

39.000

2.7. Bổ sung Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1. Vinh Hiền

 

 

1

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền

200.000

140.000

100.000

2. Xã Vinh Mỹ

 

 

1

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ

160.000

112.000

80.000

3. Xã Vinh Hưng

 

 

1

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng

200.000

139.000

100.000

4. Xã Vinh Hải

 

 

1

Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải

160.000

112.000

80.000

2.8. Điều chỉnh Mục VIII, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện A Lưới

Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

Khu vực

Địa giới hành chính

Điều chỉnh

1. Xã A Ngo

KV1

Các thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

KV1

Các thôn: Pâr Nghi, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, Diên Mai, Bình Sơn

KV2

Thôn Pơ Nghi 2

KV2

Không

2. Xã Hồng Thượng

KV1

Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Hồng Hợp

KV1

Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Ki Ré

KV2

Các thôn: Ki Ré, Cân Tôm 2 (Tái định cư)

KV2

Các thôn: A Xáp, A Đên

3. Xã Phú Vinh

KV1

Các thôn: Phú Thành, Phú Thuận, Phú Xuân

KV1

Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân

4. Xã A Đớt

KV2

Các thôn: A Đớt, A Ro, Chi Lanh, Ka Vin, La Tưng, A Tin

KV2

Các thôn: A Đớt, La Tưng, A Tin, RaRis - Ka Vin, Chi Lanh - A Roh

KV3

Các thôn: Chí Hòa, Ba Rít

KV3

Thôn Chí Hòa

5. Xã A Roàng

KV2

Các thôn: A Ka 2, A Ka 3, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, A Roàng 3, Ka Rôn, A Ho, Hương Sơn

KV2

Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông, A Chi - Hương Sơn

KV3

Các thôn: A Chi, A Min

KV3

Các thôn: A Chi, A Min - C9

6. Xã Đông Sơn

KV2

Các thôn: A Xam, A Chai

KV2

Các thôn: Ka Vá, Tru - Chai

KV3

Các thôn: Rơ Môm, Ta Vai, Loa, Tru

KV3

Các thôn: Loah - Tavai

7. Xã Hương Nguyên

KV2

Các thôn: A Rý, Cha Đu, Nghĩa, Giồng

KV2

Các thôn: A Rý, Chi Đu Nghĩa, Giồng

KV3

Các thôn: Ta Rá, Mu Nú

KV3

Thôn: Mu Nú Ta Rá

8. Xã Hồng Kim

KV1

Thôn 2, thôn 3, thôn 4

KV1

Các thôn: A Tia 2, Đút 1

KV2

Thôn 5, thôn 1

KV2

Các thôn: A Tia 1, Đút 2

9. Xã Bắc Sơn

KV1

Thôn 2

KV1

A Đeeng Par Lieng 1

KV2

Thôn 1, thôn 3, thôn 4

KV2

A Đeeng Par Lieng 2

10. Xã Hồng Thủy

KV2

Các thôn: Tru, P, Kê 2, La Ngà, Kê 1, Pa ay

KV2

Các thôn: Tru P, Kê 2, La Ngà, Kê 1, Pa ay

11. Xã Hồng Bắc

KV2

Các thôn: Lê Lộc 1, Lê Lộc 2, Lê Ninh, A Sóc

KV2

Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Losooc - A Sốc, Tân Hối

KV3

Thôn Tân Hối

KV3

Không

12. Xã Hồng Thái

KV1

Thôn A Vinh

KV1

Thôn Tu Vay

KV3

Các thôn: A Đâng, Tu Vay, A La

KV3

Các thôn: A Đâng, A La.

13. Xã Nhâm

KV2

Các thôn: Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa

KV2

Các thôn: Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa, A Bung

KV3

Các thôn: A Bung, Nhâm 1, A Bã

KV3

Các thôn: Nhâm 1, A Bã

3. Điều chỉnh, bổ sung Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị

3.1. Thành phố Huế

3.1.1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

57.000.000

24.550.000

15.350.000

12.500.000

Nhóm đường 1B

48.200.000

18.500.000

13.040.000

10.620.000

Nhóm đường 1C

41.800.000

17.100.000

11.390.000

9.290.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

38.500.000

16.560.000

10.400.000

8.470.000

Nhóm đường 2B

31.500.000

13.570.000

8.480.000

6.910.000

Nhóm đường 2C

26.250.000

11.340.000

7.040.000

5.730.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

16.000.000

6.910.000

4.290.000

3.540.000

Nhóm đường 3B

11.960.000

5.160.000

3.210.000

2.610.000

Nhóm đường 3C

10.010.000

4.290.000

2.720.000

2.220.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

9.250.000

3.920.000

2.500.000

2.070.000

Nhóm đường 4B

7.865.000

3.430.000

2.150.000

1.720.000

Nhóm đường 4C

6.864.000

2.940.000

1.860.000

1.570.000

3.1.2. Điều chỉnh Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Điều chỉnh

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

146

Minh Mạng

Lê Ngô Cát

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy

Minh Mạng

Lê Ngô Cát

Hết cầu Lim 1

4.B

Minh Mạng

Hết cầu Lim 1

Ngã ba Cư Chánh và đoạn kéo dài Quốc lộ 49A

5.A

Minh Mạng

Ngã ba Cư Chánh

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy

5.B

3.1.3. Bổ sung Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

1

Diễn Phái

Nguyễn Sinh Sắc

Khu dân cư

4.B

2

Điềm Phùng Thị

Phạm Văn Đồng

Kim Liên

3.C

3

Văn Tiến Dũng

Võ Nguyên Giáp

Thủy Dương - Thuận An

3.A

4

Hoàng Lanh

Võ Nguyên Giáp

Khu dân cư

4.A

5

Ngô Thúc Khuê

Nguyễn Lộ Trạch

Cầu Vân Dương

5.B

6

Sông Như Ý

Võ Nguyên Giáp

Cầu Vân Dương

5.B

7

Lương Nhữ Hộc

Nguyễn Hữu Thận

Trần Đại Nghĩa

5.A

8

Võ Quý Huân

Lê Công Hành

Trần Đại Nghĩa

5.A

9

Nguyễn Đăng Đệ

Lý Thái T

Cao Văn Khánh

5.C

10

Triều Sơn Tây

Lý Thái Tổ

Giáp phường Hương An

5.C

11

Đặng Chiêm

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh

5.B

12

Lê Minh Trường

Tản Đà

Mương thoát lũ

5.B

13

Mê Linh

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5.B

14

Nguyễn Thông

Trần Quý Khoáng

Tân Sở

5.C

15

Hồ Quý Ly

Nguyễn Gia Thiều

Khu dân cư

5.A

16

Triệu Túc

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Dật

5.C

17

Hoàng Tăng Bí

Bùi Viện

Bùi Viện

5.C

18

Khúc Hạo

Bùi Viện

Đường quy hoạch

5.C

19

Nguyễn Thành Ý

Bùi Viện

Khu dân cư

5.C

 

Các đoạn đường chưa đặt tên

1

Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ

4.C

3.2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

3.2.1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất tại đô thị các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

7.300.000

2.920.000

2.040.000

1.640.000

Nhóm đường 1B

6.075.000

2.430.000

1.700.000

1.360.000

Nhóm đường 1C

4.725.000

1.890.000

1.320.000

1.050.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

4.050.000

1.620.000

1.130.000

900.000

Nhóm đường 2B

3.240.000

1.300.000

900.000

730.000

Nhóm đường 2C

2.700.000

1.080.000

760.000

610.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

2.340.000

940.000

650.000

520.000

Nhóm đường 3B

2.055.000

820.000

570.000

460.000

Nhóm đường 3C

1.560.000

620.000

440.000

350.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

1.280.000

510.000

360.000

290.000

Nhóm đường 4B

1.010.000

400.000

270.000

220.000

Nhóm đường 4C

840.000

340.000

240.000

190.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

690.000

280.000

190.000

150.000

Nhóm đường 5B

525.000

210.000

150.000

130.000

Nhóm đường 5C

400.000

160.000

110.000

100.000

3.2.2. Điều chỉnh Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Điều chỉnh

Tên đường

Đim đầu

Điểm cuối

Loại đường/ Mức giá theo vị trí

I. Phường Phú Bài (Số thứ tự 7, 14, 17, 20, 21, 23, 24, 28, 29, 34, 35, 36 của Bảng giá đất 05 năm)

7

Đỗ Xuân Hợp

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

Đỗ Xuân Hợp

NguyễnTất Thành

Quang Trung

4.A

14

Lý Đạo Thành

Nguyễn Khoa Văn

Trần Quang Diệu

Lý Đạo Thành

Nguyễn Khoa Văn

Trần Quang Diệu

4.B

17

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng

NguyễnTất Thành

NguyễnTất Thành

Nguyễn Đình Xướng

4.B

 

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

4.C

20

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3.B

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Trưng Nữ Vương

Cổng Trung đoàn 176

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Trưng Nữ Vương

Cổng Trung đoàn 176

3.C

21

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

2.B

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng)

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng)

3.B

 

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng)

Nguyễn Xuân Ngà

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng)

Nguyễn Xuân Ngà

3.C

23

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới Thủy Châu

Hết ranh giới Ga Hương Thủy và đường Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

Ranh giới xã Thủy Phù

1.B

 

Nguyễn Tất Thành

Hết ranh giới Ga Hương Thủy và đường Nguyễn Thượng Phương

Đường Lê Trọng Tấn và giáp ranh giới thửa đất số 64, tờ bản đồ số 39 (Bản đồ địa chỉnh năm 2004)

 

Nguyễn Tất Thành

Đường Lê Trọng Tấn và giáp ranh giới thửa đất số 64, tờ bản đồ số 39 (Bản đồ địa chỉnh năm 2004)

Ranh giới Thủy Phù

24

Nguyễn Thanh Ái

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

Nguyễn Thanh Ái

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3.C

28

Nguyễn Viết Phong

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

Nguyễn Viết Phong

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3.C

29

Nguyễn Xuân Ngà

Vân Dương

Nguyễn Khoa Văn

Nguyễn Xuân Ngà

Vân Dương

Nguyễn Khoa Văn

4.A

34

Sóng Hồng

Thuận Hóa

Ranh giới Thủy Châu

Sóng Hồng

Ranh giới sân bay

Tân Trào

2.C

Sóng Hồng

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Châu

3.A

35

Tân Trào

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới Thủy Châu

Tân Trào

Nguyễn Tất Thành

Ranh gii phường Thủy Châu

2.B

36

Thuận Hóa

Nguyễn Tất Thành

Tháp nước

Thuận Hóa

Nguyễn Tất Thành

Tháp nước

2.B

II. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 5, 6, 12, 32, 35, 36 của Bảng giá đất 05 năm)

5

Đường Đại Giang

Thủy Dương - Thuận An

Hói Cây Sen

Đại Giang

Thủy Dương - Thuận An

Hói cây Sen

3.C

6

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)

Khúc Tha Dụ

Đường ni Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)

Khúc Tha Dụ

3.C

12

Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

Chùa Diệu Viên

Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

Võ Văn Kiệt

3.C

32

Đường nối Dương Thiệu Tước từ snhà 120 Dương Thiệu Tước

Dương Thiệu Tước

Bùi Xuân Phái

Bỏ

35

Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 19

Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11

5.B

36

Các tuyến đường còn lại Tổ 20

Các tuyến đường còn lại Tổ 12

5.C

III. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 1, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 19, 21, 23 của Bảng giá đất 05 năm)

1

Dạ Lê

Nguyễn Tất Thành

Cầu ông Bang

Dạ Lê

Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Bang

3.B

6

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Tất Thành

Ngã ba nhà ông Chúc

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

5.A

Nguyễn Duy Cung

Trưng Nữ Vương

Hết đường

5.B

8

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

4.C

9

Nguyễn Văn Chư

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Văn Chư

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Viết Xuân

4.C

11

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4 A

12

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

Ranh giới Thủy Dương

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

Ranh giới phường Thủy Dương

4.A

13

Võ Trọng Bình

Nguyễn Tất Thành

Đê Nam Sông Hương

Võ Trọng Bình

Nguyễn Tất Thành

Đường Ven đê Nam Sông Hương

5.A

 

Võ Trọng Bình

Đê Nam Sông Hương

Đường dân sinh (sát sông Lợi Nông)

Võ Trọng Bình

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Lợi Nông

5.B

16

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

4.C

19

Dương Nguyên Trc

Ngô Thế Vinh

Ngã ba nhà bà Bông

Dương Nguyên Trực

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5.B

21

Thanh Lam

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam)

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

3.B

23

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: 275.000

Vị trí 2: 150.000

Vị trí 3: 100.000

Vị trí 4: 90.000

IV. Phường Thủy Lương (Sthứ tự 4, 6, 10, 11, 12, 13, 14 của Bảng giá đất 05 năm)

4

Nguyễn Thái Bình

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

Nguyễn Thái Bình

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

4.A

 

Nguyễn Thái Bình

Thuận Hóa

Cầu Miễu Xóm

Nguyễn Thái Bình

Thuận Hóa

Cầu Miễu Xóm

4.B

6

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

5.A

10

Thuận Hoá

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

Thuận Hoá

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

4.C

11

Trần Hoàn

Võ Trác

Thuận Hóa

Trần Hoàn

Võ Trác

Thuận Hóa

5.A

 

Trần Hoàn

Thuận Hóa

Ngã ba nhà ông HVưu

Trần Hoàn

Thuận Hóa

Ngã ba nhà ông HVưu

4.C

 

Trần Hoàn

Ngã ba nhà ông HVưu

Ranh giới xã Thủy Tân

Trần Hoàn

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

Ranh giới xã Thủy Tân

5.A

12

Vân Dương nối dài

Ranh gii phường Phú Bài

Ngã ba (nhà ông Hoàng Chiến)

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5.A

 

Vân Dương nối dài

Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến

Võ Trác

13

Võ Trác

Ranh giới Thủy Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

Võ Trác

Ranh giới phường Thủy Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

5.A

14

Võ Xuân Lâm

Thuận Hoá (nhà ông Cư)

Khu quy hoạch (đường Truồi)

Võ Xuân Lâm

Thuận Hoá (nhà ông Cư)

Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13)

4.A

 

Võ Xuân Lâm

Khu quy hoạch (đường Truồi)

Trần Hoàn

Võ Xuân Lâm

Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13)

Trần Hoàn

5.A

V. Phường Thủy Châu (Số thứ tự 4, 11, 12, 16, 17, 20, 21, 24, 26 của Bảng giá đất 05 năm)

4

Hoàng Hữu Thường

Tân Trào

Vân Dương (nhà ông Sơn)

Hoàng Hữu Thường

Tân Trào

Vân Dương (nhà ông Sơn)

5.A

11

Sóng Hồng

Nguyễn Thượng Phương

Ranh giới phường Phú Bài

Sóng Hồng

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

3.C

12

Tân Trào

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

Tân Trào

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

3.B

16

Vân Dương

Trần Thanh Từ

Võ Trác

Vân Dương

Trần Thanh Từ

Võ Trác

5.A

17

Võ Trác

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thượng Phương

Võ Trác

Nguyễn Tất Thành

Tân Trào

4.C

 

Võ Trác

Nguyễn Thượng Phương

Ranh giới phường Thủy Lương

Võ Trác

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Lương

5.A

20

Đại Giang

Đuồi Thủy Châu

Khu quy hoạch An Vân Dương

Đại Giang

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

Vị trí 1: 275.000

Vị trí 2: 150.000

Vị trí 3: 100.000

Vị trí 4: 90.000

21

Lợi Nông

Đui Thủy Châu

Khu quy hoạch An Vân Dương

Lợi Nông

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

Vị trí 1: 275.000

Vị trí 2: 150.000

Vị trí 3: 100.000

Vị trí 4: 90.000

24

Võ Liêm

Nguyễn Tt Thành

S nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

Võ Liêm

Nguyễn Tt Thành

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

5.A

26

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: 275.000

Vị trí 2: 150.000

Vị trí 3: 100.000

Vị trí 4: 90.000

3.2.3. Bổ sung Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

I. Phường Phú Bài

1

Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hp đến đường Quang Trung

Đỗ Xuân Hợp

Quang Trung

4.C

2

Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay

Võ Xuân Lâm

Ranh giới sân bay

4.C

II. Phường Thủy Phương

1

Lợi Nông

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5.C

2

Đại Giang

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5.C

3

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú)

Đường Ven đê Nam Sông Hương

3.C

33. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Bổ sung Phụ lục 4 - Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

1

Hải Thanh

Từ nhà ông Ngô Hóa

Đường Ô Lâu

4.B

3.4. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

3.4.1. Điều chỉnh khoản 9 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Lăng Cô

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

3.010.000

2.110.000

1.470.000

1.040.000

Nhóm đường 1B

2.548.000

1.780.000

1.250.000

870.000

Nhóm đường 1C

2.268.000

1.580.000

1.110.000

780.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

1.833.000

1.290.000

900.000

620.000

Nhóm đường 2B

1.716.000

1.200.000

850.000

590.000

Nhóm đường 2C

1.573.000

1.110.000

770.000

530.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.188.000

830.000

590.000

410.000

Nhóm đường 3B

1.068.000

740.000

530.000

370.000

Nhóm đường 3C

948.000

660.000

470.000

320.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

924.000

650.000

460.000

310.000

Nhóm đường 4B

828.000

580.000

410.000

290.000

Nhóm đường 4C

744.000

520.000

360.000

250.000

3.4.2. Điều chỉnh Phụ lục 9 - Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc (Số thứ tự 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Điều chỉnh

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

5

Lạc Long Quân

Đỉnh đèo Phú Gia

Hết điểm đấu nối đường Chân Mây

Lạc Long Quân

Từ hầm Phú Gia

Bắc cầu Lăng Cô

1.A

 

Lạc Long Quân

Điểm đấu nối đường Chân Mây

Bắc cầu Lăng Cô

 

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Điều chỉnh (Loại đường)

6

Nguyễn Văn

Lạc Long Quân km (890+100)

Lạc Long Quân km (893+100)

1.B

1.A

3.5. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Điều chỉnh Phụ lục 11 - Giá đất ở tại thị trấn A Lưới

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Điều chỉnh

 

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

 

Thị trấn A Lưới (Số thứ tự 11, 12, 20, 36, 37, 43 của Bảng giá đất 05 năm)

11

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh trụ sở công an tại mốc định vị H12

Cửa hàng thương mại - bến xe tại mốc định vị H26

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12)

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

3.B

A Sáp

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

2.B

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

Đấu ni đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan

3.B

12

A Vầu

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20

Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ

A Vầu

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20

Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền Thanh truyền hình cũ

1.B

20

Hồ Huấn Nghiệp

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)

Hồ Huấn Nghiệp

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)

3.B

36

A Đon

Ngã đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)

A Đon

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)

2.B

37

Âu Cơ

Ngã ba nhà ông Châu tại mốc định vị D6

Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)

3.C

43

Nguyễn Văn Hoạch

Ngã ba giao với đường HChí Minh, cạnh nhà ông Dừa

Nhà bà Kăn Lịch (cũ)

Nguyễn Văn Hoạch

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa

Nhà bà Kăn Lịch (cũ)

4.A

3.6. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Điều chỉnh khoản 10 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Khe Tre

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

850.000

470.000

260.000

140.000

Nhóm đường 1C

680.000

370.000

210.000

120.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2B

550.000

310.000

170.000

90.000

Nhóm đường 2C

480.000

270.000

150.000

90.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3B

430.000

230.000

130.000

60.000

4. Bổ sung Bng giá đất 05 năm giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Tha Thiên Huế

4.1. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

I

Phường An Cựu

 

Khu nhà ở Tam Thai

 

Đường 16,5m

4.200.000

 

Đường 13,0m

3.320.000

 

Đường 6,0m

1.900.000

II

Phường An Đông

1

Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5

 

Đường 7,0m

4.200.000

 

Đường 6,0m

2

Khu tái định cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 26,0m

6.400.000

 

Đường 24,0m

5.400.000

 

Đường 12,0m

4.200.000

3

Khu nhà ở An Đông

 

Đường 12,0m

3.320.000

 

Đường 11,5m

 

Đường 12,25m

 

Đường 8,0m

1.900.000

 

Đường 7,5m

 

Đường 5,0m

4

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 12,0m

3.320.000

III

Phường An Tây

1

Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

 

Đường 13,5m

4.200.000

 

Đường 11,5m

 

Đường 6,0m

3.320.000

2

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

 

Đường 13,5m

1.900.000

 

Đường 11,5m

 

Đường 10,5m

IV

Phường Hương Long

 

Khu quy hoạch Hương Long

 

Đường 13,5m

3.320.000

 

Đường 11,5m

V

Phường Phường Đúc, Trường An

 

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An

 

 

Đường 19,5m

4.200.000

 

 

Đường 13,0m

3.320.000

 

 

Đường 12,0m

 

VI

Phường Thủy Xuân

1

Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

 

Đường 13,5m

3.320.000

 

Đường 11,5m

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 19,5m

4.200.000

 

 

Đường 13,5m

3.320.000

 

VII

Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Đường 26,0m

4.680.000

 

 

Đường 19,5m

4.200.000

 

 

Đường 13,5m

3.320.000

 

 

Đường 12,0m

 

VIII

Phường Vỹ Dạ

 

Khu quy hoạch Tổ 15B

 

Đường 11,5m

4.200.000

4.2. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

I

Phường Phú Bài

1

Khu tái định cư dọc đường Quang Trung

 

Đường 11,5m

690.000

2

Khu dân cư Tổ 10

 

Đường 10,5m

1.010.000

II

Phường Thủy Dương

1

Khu dân cư Vnh Mộc

 

Đường 11,5m

1.560.000

 

Đường 9,5m

1.128.000

 

Đường 7,5m

2

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

 

Đường 56m

6.075.000

 

Đường 16,5m

4.050.000

 

Đường 11,5m

3.240.000

 

Đường 10,5m

3

Khu dân cư Tổ 12

 

Đường 13,5m

1.560.000

 

Đường 12m

4

Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

 

Đường 18,5m

3.240.000

 

Đường 12m

2.700.000

5

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

 

Đường 24m

3.240.000

 

Đường 19,5m

 

Đường 13m

2.700.000

6

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

 

Đường 56m (Từ Thủy Dương-Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

6.075.000

 

Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)

4.725.000

 

Đường 15,5m:

- Từ thửa 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5.

- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

4.050.000

 

Đường 12m (từ thửa đất số 244, 278 tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293 tờ bản đồ số 5)

III

Phường Thủy Phương

1

Khu dân cư tổ 14

 

Đường 13,5m

690.000

 

Đường 12,0m

2

Khu tái định cư tổ 11

 

Đường 13,5m

275.000

3

Khu dân cư Thanh Lam

 

Đường 36m

2.055.000

 

Đường 24m

 

Đường 19,5m

 

Đường 12m

1.560.000

 

Đường 3,5m

1.010.000

4

Khu dân cư Tổ 9

 

Đường 36m

1.560.000

 

Đường 13,5m

1.280.000

 

Đường 12m

 

Đường 5m

840.000

IV

Phường Thủy Lương

1

Khu dân cư Lương Mỹ

 

Đường 12m

1.010.000

2

Khu dân cư Thủy Lương

 

Đường 13,5m

1.280.000

 

Đường 13m

V

Phường Thủy Châu

 

Khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam

 

Đường 36m

1.560.000

 

Đường 13,5m

1.280.000

 

Đường 12,5m

VI

Xã Thủy Thanh

1

Khu tái định cư, dân cư TĐC2

 

Đường 26,0m

3.240.000

 

Đường 19,5m

2.055.000

 

Đường 16,5m

1.280.000

 

Đường 13,5m

1.280.000

2

Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2

 

Đường 19,5m

3.240.000

 

Đường 16,5m

3.240.000

 

Đường 13,5m

2.700.000

 

Đường 10,5m

2.700.000

3

Khu dân cư Trạm Bơm

 

Đường 31m

1.010.000

 

Đường 12m

840.000

4

Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3

 

Đường 18,5m

4.050.000

 

Đường 12m và 15,5m

3.240.000

VII

Xã Thủy Phù

 

 

Khu tái định cư Thôn 8B

 

 

Đường 16,5m và 13,5m

840.000

 

Đường 10,5m và 9,5m

690.000

VIII

Xã Thủy Vân

 

1

Khu TĐ1

 

 

Đường 19,5m

1.560.000

 

Đường 13,5m

1.280.000

 

Đường 12m

1.010.000

2

Khu TĐ4

 

 

Đường 36m

3.240.000

 

Đường 16,5m

2.700.000

 

Đường 13,5m

2.340.000

 

Đường 12m

2.340.000

3

Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2

 

Đường 36m

3.240.000

 

Đường 13,5m

2.700.000

 

Đường 10,5m

2.340.000

IX

Xã Thủy Tân

 

 

Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân

 

 

Đường 11,5m

400.000

X

Xã Thủy Bng

 

 

Khu quy hoạch Đồng Cát

 

 

Đường 15,5m

1.560.000

 

Đường 11,5m

1.280.000

43. Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính c vỉa hè)

Đơn giá

1

Phường Hương Văn

 

Khu quy hoạch Ruộng Cà

 

Đường quy hoạch s 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

 

 

Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

270.000

 

Đường quy hoạch s8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

 

Đường quy hoạch s11 (Từ đường quy hoạch s2 đến Trần Văn Giàu)

2

Phường Hương An

 

Khu quy hoạch dân cư Hương An

 

Đường quy hoạch 11,5

820.000

4.4. Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

1

Thị trấn Phong Điền

 

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

390.000

2

Xã Phong Hiền

 

Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

 

Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)

450.000

 

Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)

350.000

 

Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)

300.000

 

Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)

250.000

3

Xã Điền Lộc

 

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

400.000

4.5. Huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

1

Thị trấn Sịa

 

Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

 

Đường 11,5m

1.030.000

 

Đường 5,0m

630.000

2

Xã Quảng Lợi

 

Khu dân cư đông Quảng Lợi

 

Đường 16,5m

700.000

 

Đường 11,5m

670.000

3

Xã Quảng Vinh

 

Khu dân cư trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

 

Đường 13,5m

500.000

 

Đường 10,0m

 

Đường 7,5m

 

Đường 5,5m

4.6. Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

Stt

Thị trấn, Xã, Khu quy hoạch, Mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

1

Thị trấn Lăng Cô

 

Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

 

Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

950.000

 

Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

1.190.000

 

Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

745.000

 

Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

 

Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

 

Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

 

Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

 

Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

 

Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

 

Tuyến đường s11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

 

Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

200.000

2

Xã Lộc Sơn

 

Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

885.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

 

Tuyến đường số 3 (mặt ct đường 3-6,0-0)

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

3

Xã Xuân Lộc

 

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

155.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt ct đường 3-7,5-3,0)

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

4.7. Huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

Thị trấn, Khu quy hoạch, Mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Đơn giá

Thị trấn Khe Tre 1

Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1

Đường 11,5m

680.000

4.8. Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

Vị trí 1

Xã A Ngo

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới

Đường 13,5m

145.000

Đường 11,0m

 

MỤC LỤC

1. Điều chỉnh khoản 3 Điều 9 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất rừng sản xuất

2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 12 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại nông thôn

2.1. Điều chỉnh Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy

2.1.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.1.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.1.3. Điều chnh giá đất ở các khu vực còn lại

2.1.4. Điều chỉnh tên thôn và giá đất ở các khu vực còn lại

2.2. Bổ sung Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy

2.3. Điều chỉnh Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền

2.3.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.3.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.3.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại

2.3.4. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

2.4. Bổ sung Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền

2.5. Điều chỉnh Mục V, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Vang

2.5.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính và khu vực

2.5.2. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

2.6. Điều chỉnh Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc

2.6.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.6.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

2.6.3. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

2.6.4. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại

2.7. Bổ sung Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc

2.8. Điều chỉnh Mục VIII, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện A Lưới

Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại

3. Điều chỉnh, bổ sung Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị

3.1. Thành phố Huế

3.1.1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thành phố Huế

3.1.2. Điều chỉnh Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế

3.1.3. Bổ sung Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế

3.2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

3.2.1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị các phường thuộc thị xã Hương Thủy

3.2.2. Điều chỉnh Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy

3.2.3. Bổ sung Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy

3.3. Thị trấn Phong Đin, huyện Phong Điền

Bổ sung Phụ lục 4 - Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền

3.4. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

3.4.1. Điều chỉnh khoản 9 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Lăng Cô

3.4.2. Điều chỉnh Phụ lục 9 - Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc (Số thứ tự 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm)

3.5. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Điều chnh Phụ lục 11 - Giá đất ở tại thị trấn A Lưới

3.6. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Điều chỉnh khoản 10 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Khe Tre.

4. Bổ sung Bảng giá đất 05 năm giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Tha Thiên Huế

4.1. Thành phố Huế

4.2. Thị xã Hương Thủy

4.3. Thị xã Hương Trà

4.4. Huyện Phong Điền

4.5. Huyện Quảng Điền

4.6. Huyện Phú Lộc

4.7. Huyện Nam Đông

4.8. Huyện A Lưới

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2019/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 20/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 06/05/2019
Ngày hiệu lực 16/05/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2019/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế


Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 20/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Thiên Định
Ngày ban hành 06/05/2019
Ngày hiệu lực 16/05/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế