Quyết định 20/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2023/QĐ-UBND đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Long


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 27 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC , ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 151/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đối với 19 nghề, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục).

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; đối tượng được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp theo khoản 1 Điều 2 Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2023.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, 5.18.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Ngành, nghề đào tạo

Thời lượng đào tạo
(giờ)

Đơn giá đặt hàng đào tạo
(đồng/người/khóa học)

Trình độ sơ cấp

Đào tạo dưới 3 tháng

Trình độ sơ cấp

Đào tạo dưới 3 tháng

1

Lái xe ô tô hạng B2

588

16.001.307

2

Lái xe ô tô hạng C

920

19.094.448

3

Sửa chữa ô tô

450

5.046.538

4

Lập trình PLC

300

4.145.123

5

Lập trình điều khiển biến tần

300

4.459.925

6

Lập trình Robot

300

4.663.189

7

Lập trình vận hành máy tiện

300

4.326.396

8

Phay CNC

300

4.368.396

9

Lái xe máy công trình

300

4.807.019

10

Ứng dụng mộc trong thiết kế nội thất

350

6.206.292

11

Cắt gọt kim loại

300

5.398.189

12

Lập trình điều khiển máy đóng gói bao bì công nghiệp

300

4.472.802

13

Thiết kế chi tiết máy và phương pháp gia công cắt gọt trên máy CNC

300

4.340.858

14

Điện lạnh

300

150

3.544.443

1.825.613

15

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

300

150

3.633.594

1.916.151

16

Chăm sóc sức khỏe

100

1.690.698

17

Kỹ thuật đắp móng bột

200

2.026.104

18

Kỹ thuật làm nails gel

220

2.184.000

19

Lắp đặt hệ thống tưới tự động trong nông nghiệp

150

2.116.443

* Ghi chú:

- Đối với trường hợp đào tạo nghề theo nhu cầu của người học và đào tạo theo đơn đặt hàng, theo nhu cầu của doanh nghiệp thì các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp được điều chỉnh nội dung đào tạo và thời lượng đào tạo cho phù hợp nhưng phải đảm bảo thời lượng đào tạo theo quy định nêu trên.

- Trong trường hợp thời lượng đào tạo vượt quá số giờ quy định, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp được phép thanh toán kinh phí tổ chức lớp học và kinh phí hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại (nếu có) cho học viên theo thời lượng và đơn giá quy định. Phần chi phí đào tạo nghề vượt quá đơn giá và kinh phí hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại (nếu có) trong thời gian đào tạo nhiều hơn so với quy định được huy động từ nguồn đóng góp của doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (đơn vị đặt hàng đào tạo) hoặc từ các nguồn xã hội hóa khác./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 20/2023/QĐ-UBND đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Long


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 20/2023/QĐ-UBND đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Long
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu20/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Long
                Người kýNguyễn Văn Liệt
                Ngày ban hành27/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 20/2023/QĐ-UBND đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Long

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2023/QĐ-UBND đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Long

                            • 27/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực