Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương "Sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2004/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG “SẢN XUẤT RAU THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP

2. Tổ chức chủ trì Dự án: Viện Môi trường nông nghiệp

3. Chủ nhiệm dự án: TS. Nguyễn Hồng Sơn

4. Địa điểm thực hiện: Tại các tỉnh Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nghệ An, Ninh Thuận, Lâm Đồng, ĐăkLăk.

5. Thời gian thực hiện dự án: 3 năm (2011 - 2013)

6. Mục tiêu dự án:

6.1. Mục tiêu tổng quát: Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và sức khỏe cho người tiêu dùng; góp phần hình thành vùng sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP; nâng cao nhận thức và trách nhiệm của người sản xuất; nâng cao chất lượng sản xuất và sức cạnh tranh trong việc tiêu thụ trong nước cũng như xuất khẩu; từng bước hình thành chuỗi giá trị trong sản xuất từ quản lý, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm (áp dụng VietGAP)

6.2. Mục tiêu cụ thể:

- Xây dựng được 9 mô hình tại 9 tỉnh/thành trình diễn ứng dụng VietGAP để sản xuất được 7 loại rau an toàn chủ lực trên quy mô 675 ha

- Tổ chức được 27 lớp huấn luyện để đào tạo 810 lượt khuyến nông viên giám sát cho 135 điểm trình diễn trong cả nước có đủ năng lực hướng dẫn nông dân thực hành và giám sát nội bộ, giúp nông dân thực hiện đầy đủ hướng dẫn VietGAP;

- Nâng cao được năng lực của người dân trong việc tiếp nhận và triển khai VietGAP. Tổ chức được 405 lớp để huấn luyện nông dân có đủ năng lực ứng dụng VietGAP trong sản xuất rau an toàn;

6. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo Phụ lục đính kèm)

7. Tổng kinh phí dự án: 9.000.000.000 đ

(Bằng chữ: Chín tỷ đồng chẵn)

Điều 2. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này thay thế Mục 8, Phần I Chương trình Khuyến nông Trung ương tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-KHCN ngày 25 tháng 2 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2011 (đợt 1).

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, chủ nhiệm dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTKNQG;
- Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch;
- Lưu VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Nội dung

Quy mô

Địa điểm

Kinh phí (nghìn đồng)

Ghi chú

I

Năm 2011

 

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

3.000.000

 

1

Xây dựng mô hình

- Hỗ trợ giống, vật tư

- Khác

225 ha

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

2.210.030

1.984.620

225.410

 

2

Đào tạo tập huấn

Khuyến nông viên và nông dân

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

602.880

 

3

Thông tin tuyên truyền

18 hội thảo đầu bờ

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

101.250

 

4

Chi khác

 

 

85.840

 

II

Năm 2012

225 ha

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

3.000.000

 

1

Xây dựng mô hình

- Hỗ trợ giống, vật tư

- Khác

225 ha

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

2.210.030

1.984.620

225.410

 

2

Đào tạo tập huấn

Khuyến nông viên và nông dân

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

602.880

 

3

Thông tin tuyên truyền

18 hội thảo đầu bờ

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

101.250

 

4

Chi khác

 

 

85.840

 

III

Năm 2013

225 ha

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

3.000.000

 

1

Xây dựng mô hình

- Hỗ trợ giống, vật tư

- Khác

225 ha

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

2.210.030

1.984.620

225.410

 

2

Đào tạo tập huấn

Khuyến nông viên và nông dân

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

602.880

 

3

Thông tin tuyên truyền

18 hội thảo đầu bờ

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Đăklăk, Lâm Đồng, Hải Phòng, Nghệ An, Ninh Thuận

101.250

 

4

Chi khác

 

 

85.840

 

Tổng cộng: (I + II + III)

9.000.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2004/QĐ-BNN-KHCN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2004/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/08/2011
Ngày hiệu lực29/08/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2004/QĐ-BNN-KHCN

Lược đồ Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2004/QĐ-BNN-KHCN
              Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
              Người kýBùi Bá Bổng
              Ngày ban hành29/08/2011
              Ngày hiệu lực29/08/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcLĩnh vực khác
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật13 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2004/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương

                      • 29/08/2011

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 29/08/2011

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực