Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC

Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 2004/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000; Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999; Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu; Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-BNN-XDCB ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2620/QĐ/BNN-XDCB ngày 11/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT điều chỉnh nội dung, tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán; Quyết định số 5216/QĐ-BNN-XDCB ngày 26/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn đầu tư dự án; Quyết định số 1429/QĐ-BNN-XD ngày 7/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4053/QĐ-BNN-XD ngày 21/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nội dung dự án;
Căn cứ Quyết định số 3108/QĐ-BNN-ĐTXD ngày 9/8/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt và bổ sung kết quả trúng thầu; Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành; Bản đối chiếu số liệu cấp vốn, thanh toán vốn đầu tư với Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 749/2009/BCXD-CPA ngày 06/7/2009 của Công ty TNHH Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 97/VNNMN ngày 12/3/2010 của Viện KHKT nông nghiệp miền Nam về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành;
Căn cứ Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 01/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:

Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.

Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.

Địa điểm thực hiện dự án: 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm - phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.

Thời gian khởi công - hoàn thành: 1999-2009.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nguồn vốn

Được duyệt (đồng)

Thực hiện (đồng)

Tổng số

37.747.308.000

30.020.456.562

1. Vốn ngân sách nhà nước:

- Ngân sách tập trung

- Thuộc Chương trình phát triển ngành nông nghiệp vay vốn ADB

 

29.087.176.500

21.863.415.000

7.223.761.500

2. Nguồn khác

 

933.280.062

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nội dung 

Dự án được duyệt

Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán

Tổng giá trị

31.747.308.000

29.975.289.501

- Xây lắp

16.975.437.000

16.815.245.988

- Thiết bị

13.388.301.000

12.034.397.983

- KTCB khác

1.215.174.000

1.125.645.530

- Dự phòng

168.396.000

 

(chi tiết như phụ lục số 1 kèm theo)

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Tài sản thuộc Chủ đầu tư quản lý

Tài sản giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

29.975.289.501

 

 

 

1. Tài sản cố định

28.712.630.953

 

 

 

2. Tài sản lưu động

1.262.658.548

 

 

 

(chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo)

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của đơn vị Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.

a. Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là:

Đơn vị tính: đồng

Nguồn vốn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

29.975.289.501

 

- Vốn ngân sách nhà nước

21.838.780.943

 

- Vốn vay ADB (Chương trình phát triển ngành nông nghiệp)

7.213.511.917

 

- Vốn hợp tác quốc tế

407.764.000

 

- Vốn giải tỏa, đền bù UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp

515.232.641

 

b. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 01/9/2010:

Tên đơn vị

Phải thu (đồng)

Phải trả (đồng)

1. Công ty 14 thuộc Tổng công ty Xây dựng - Bộ Xây dựng: Thi công gói thầu số 2

2.722.087

 

2. Công ty cổ phần xây dựng và phát triển kinh doanh: Gói 14 nhà kính nhà lưới

10.249.583

 

3. Hợp tác xã đồ gỗ 24/6: Gói 5 bàn ghế tủ

21.263.000

 

4. Công ty tư vấn kiến trúc và xây dựng thành phố HCM: Lập hồ sơ mời thầu

648.970

 

5. Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội: Chi phí kiểm toán dự án

 

45.747.000

Tổng số

34.883.640

45.747.000

2. Trách nhiệm của đơn vị nhận bàn giao: Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.

Được phép ghi tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản cố định là 28.712.630.953 đồng, tài sản lưu động là 1.262.658.548 đồng (phụ lục số 2 kèm theo)

3. Các nghiệp vụ thanh toán khác:

Chủ đầu tư thu hồi nộp ngân sách nhà nước 1.199.501.799 đồng gồm công nợ phải thu 34.883.640 đồng và kinh phí giải tỏa đền bù UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp còn kết dư tại Viện là 1.164.618.159 đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ và môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Kho bạc Nhà nước TPHCM;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Ngô Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN THEO HẠNG MỤC VÀ THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự án được duyệt

Chủ đầu tư đề nghị QT

Giá trị chấp nhận quyết toán

 

TỔNG CỘNG

31.747.308.000

30.020.456.562

29.975.289.501

I

XÂY LẮP

16.975.437.000

16.828.217.658

16.815.245.988

 

1. Gói 1: Cọc khoan nhồi nhà cao tầng

2.484.104.000

2.484.104.000

2.484.104.000

 

2. Gói 2: Phần khối cao tầng và các HM

12.843.673.000

12.682.893.658

12.680.171.571

 

- Khối nhà cao tầng

11.068.502.000

10.987.925.872

10.986.703.886

 

- Nhà thường trực bảo vệ

37.415.000

35.071.569

35.071.569

 

- Hệ thống cấp nước toàn khu

141.117.000

147.216.493

147.216.494

 

- Hệ thống điều hòa trung tâm

833.521.000

857.672.388

857.672.388

 

- Hệ thống nối mạng vi tính

128.627.000

128.672.139

128.672.139

 

- Hệ thống điện thoại

42.634.000

22.576.190

22.576.190

 

- Hệ thống chống sét

33.252.000

33.604.384

33.604.384

 

- Sân đường nội khu

401.792.000

319.768.785

319.768.785

 

- Cổng và hàng rào

156.813.000

150.385.838

148.885.736

 

3. Gói vườn hoa cây xanh

71.334.000

71.334.000

71.334.000

 

4. Gói 3a: Đường dây trung thế, TB trạm HT

153.768.000

153.768.000

153.678.000

 

5. Gói 3b: Hệ thống điện ngoài nhà

538.768.000

500.000.000

500.000.000

 

6. Gói 4: Hệ thống PCCC (có bơm CC)

427.064.000

330.947.000

330.947.000

 

7. Gói 14: Nhà kính nhà lưới

456.726.000

605.171.000

594.921.417

II

THIẾT BỊ

13.388.301.000

12.055.660.983

12.034.397.983

 

Thiết bị gắn xây lắp

4.505.116.000

4.543.898.983

4.543.898.983

 

1, Thiết bị gói 2

2.804.252.000

2.849.524.983

2.849.524.983

 

- Thiết bị điều hòa trung tâm (gói 2)

1.915.033.000

1.942.158.991

1.942.158.991

 

- Thang máy (gói 2)

690.206.000

704.291.120

704.291.120

 

- Tổng đài điện thoại (gói 2)

133.973.000

136.707.480

136.707.480

 

- Máy bơm nước 20m3/h (gói 2)

48.093.000

49.074.480

49.074.480

 

- Máy bơm chìm (gói 2)

16.947.000

17.292.912

17.292.912

 

2. Gói 3a: Đường dây trung thế, TB trạm HT

232.076.000

232.076.000

232.076.000

 

3. Gói 3: Máy biến thế, máy phát điện DP

1.160.140.000

1.160.410.000

1.160.410.000

 

4. Gói 7: Rèm che nắng và phông nhung HT

68.648.000

68.648.000

68.648.000

 

5. Gói 13: thiết bị âm thanh

240.000.000

233.240.000

233.240.000

 

Thiết bị văn phòng & TB nghiên cứu

8.883.185.000

7.511.762.000

7.490.499.000

 

1. Gói 5: thiết bị VP: Bàn ghế tủ, máy fax, photo

885.000.000

823.678.000

802.415.000

 

2. Gói 6: tủ hút và tủ cấy vô trùng

407.764.000

407.764.000

407.764.000

 

3. Gói 8: thiết bị nghiên cứu vi sinh

1.942.669.000

1.727.985.000

1.727.985.000

 

4. Gói 9: thiết bị phân tích

1.919.766.000

1.806.467.000

1.806.467.000

 

5. Gói 10: thiết bị phân tích

1.918.640.000

1.722.248.000

1.722.248.000

 

6. Gói 11: thiết bị

1.170.746.000

691.500.000

691.500.000

 

7. Gói 12: thiết bị

638.600.000

332.120.000

332.120.000

III

CHI KHÁC

1.215.174.000

1.136.577.921

1.125.645.530

 

a/ Giai đoạn chuẩn bị đầu tư

101.438.000

98.276.000

98.276.000

 

1. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi

87.997.000

86.276.000

86.276.000

 

3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

13.441.000

12.000.000

12.000.000

 

b/ Giai đoạn thực hiện đầu tư

997.736.000

903.254.500

902.605.530

 

1. Khảo sát địa chất

34.000.000

0

0

 

2. Thiết kế phí

386.000.000

389.204.000

389.204.000

 

3. Thẩm định thiết kế kỹ thuật và TDT

20.736.000

19.175.600

19.175.600

 

4. Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HSDT

47.000.000

54.498.700

53.849.730

 

5. Chi ban quản lý dự án

264.000.000

205.320.200

205.320.200

 

6. Giám sát kỹ thuật thi công

127.000.000

116.364.000

116.364.000

 

7. Chi phí bảo hiểm công trình

119.000.000

118.692.000

118.692.000

 

c/ Giai đoạn kết thúc dự án

116.000.000

135.047.421

124.764.000

 

8. Chi phí quyết toán

26.000.000

35.310.421

29.017.000

 

9. Chi phí kiểm toán

90.000.000

99.737.000

95.747.000

IV

DỰ PHÒNG

168.396.000

0

 

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ
Dự án: Cải tạo mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

TÊN TÀI SẢN

Đơn vị

Số lượng

Giá trị tài sản (đồng)

TSCĐ

TSLĐ

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

28.712.630.953

 

I

Công trình xây dựng kiến trúc

 

 

22.178.236.971

 

1

Nhà cao tầng và các hạng mục phụ trợ

Cái

1

19.110.742.658

 

2

Vườn hoa cây xanh

Cái

1

74.024.599

 

3

Trạm hạ thế và hệ thống điện ngoài nhà

Trạm

1

919.256.547

 

4

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

1.204.178.716

 

5

Thiết bị âm thanh gồm:

Bộ

1

242.037.418

 

 

Thiết bị trộn tín hiệu 22 đường USA

Cái

1

22.030.760

 

 

Thiết bị lọc tần số USA

Cái

1

3.424.470

 

 

Environment Speaker USA

Cái

4

31.276.831

 

 

Khuyếch đại công suất Power Ampli

Cái

1

11.871.497

 

 

Khuyếch đại công suất Power Ampli

Cái

1

9.131.921

 

 

Micro hội nghị - TW

Cái

2

18.149.693

 

 

Micro không dây UHF - USA

Cái

2

15.980.863

 

 

Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện kèm theo

 

1

14.234.382

 

 

Chairman Micro

Cái

1

5.136.706

 

 

Dilegate Micro

Cái

17

77.621.327

 

 

Amplifier Center

Cái

1

10.615.858

 

 

Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện kèm theo

 

1

9.698.516

 

 

Loa Bose 301V

Cái

2

12.864.593

 

6

Nha kính nhà lưới

Cái

1

627.997.033

 

II

Thiết bị văn phòng và thiết bị nghiên cứu

 

 

6.534.393.982

 

7

Thiết bị văn phòng gồm:

 

 

134.789.229

 

 

Máy photocopy RICOH

Cái

1

38.592.745

 

 

Máy lọc nước uống nóng, lạnh Pucomtech

Cái

9

96.196.484

 

8

Tủ hút khí độc và tủ cấy vô trùng gồm

 

 

423.144.173

 

 

Tủ hút khí độc Model Basic 47 Mỹ

Cái

4

303.806.566

 

 

Tủ cấy vô trùng Model NU 425 400E Mỹ

Cái

1

119.337.607

 

9

Thiết bị nghiên cứu vi sinh gói 8 gồm

 

 

1.747.398.311

 

 

Đèn sợi quang học LG PS2

Cái

2

32.688.127

 

 

Nồi hấp dạng đứng HV 85

Cái

1

99.807.748

 

 

Tủ ấm CO 2 MCO 18 AIC - Sanyo

Cái

1

76.272.296

 

 

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II ABS 1200

Cái

3

357.608.110

 

 

Bộ kính hiển vi soi nổi S2x10 Olympus

Bộ

1

106.345.373

 

 

Bộ kính hiển vi quang học BX 41Olympus

Bộ

1

123.888.001

 

 

Kính hiển vi quang học BX 41 Olympus

Cái

1

87.059.378

 

 

Dispenser 10-100 Dispensette III Brandtech

Cái

2

28.329.709

 

 

Hệ thống lên men và nuôi cấy tế bào

Bộ

1

372.644.649

 

 

Máy cắt lát tế bào CUT 4060

Cái

1

113.318.840

 

 

Máy đếm khuẩn lạc SC6

Cái

1

22.118.966

 

 

Máy đo vòng kháng khuẩn Haloes Caliper

Cái

1

47.397.784

 

 

Máy đông khô Alpha 1-2 Ldplus

Cái

1

227.727.285

 

 

Máy quang phổ Genesys 10 vis

Cái

1

52.192.043

 

10

Thiết bị phân tích gói 9

 

 

1.588.333.009

 

 

Bộ cất đạm Kjeldahl Model KI 18-26

Bộ

1

81.981.823

 

 

Bộ chưng cất đạm tự động UDK 142

Bộ

1

115.421.777

 

 

Bộ công phá mẫu vi sóng MARS

Bộ

1

471.253.832

 

 

Bộ phân tích xơ Fibercap 2021

Bộ

1

129.597.528

 

 

Lò nung 1100 0C, 15 lít - L15/11

Cái

1

57.367.663

 

 

Máy bơm chân không N022 AN.18

Cái

1

16.017.182

 

 

Máy cất nước một lần Merit W4000

Cái

1

18.207.287

 

 

Máy khuấy từ gia nhiệt và bộ cá từ ARED

Cái

1

10.351.240

 

 

Máy lắc đảo Obit

Cái

2

71.430.095

 

 

Máy lắc mẫu dạng vòng và phụ kiện

Bộ

1

43.311.768

 

 

Model Promax 1020

 

 

0

 

 

Máy ly tâm lạnh Mikro 22R

Cái

1

97.138.218

 

 

Máy ly tâm lạnh & phụ kiện Universal 320R

Bộ

1

100.603.159

 

 

Máy nghiền phân tích tinh mịn Cylotec 1093

Cái

1

85.021.818

 

 

Máy đo nhiệt lượng 6100 CLEF

Bộ

1

290.629.619

 

11

Thiết bị phân tích gói 10

 

 

1.683.221.243

 

 

Bể rửa siêu âm 9,5 lít

Cái

1

27.381.755

 

 

Bếp cách thủy

Cái

1

11.799.324

 

 

Nắp bếp cách thủy

Cái

1

1.952.570

 

 

Quang kế ngọn lửa

Cái

1

127.185.144

 

 

Máy quang phổ Libra S11

Cái

1

41.135.828

 

 

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cái

1

633.305.222

 

 

Nồi hấp

Cái

1

287.339.533

 

 

Tủ ấm

Cái

1

38.653.710

 

 

Tủ lạnh âm/Tủ ấm lạnh

Cái

1

79.581.425

 

 

Tủ sấy

Cái

1

24.723.120

 

 

Tủ lạnh sâu -40 0C

Cái

1

140.858.587

 

 

Tủ lạnh mát trữ mẫu 450 lít

Cái

1

36.607.434

 

 

Tủ mát 2-10 0C

Cái

1

21.393.290

 

 

Tủ mát giữ hóa chất 450 lít

Cái

1

47.541.612

 

 

Tủ sấy có quạt đối lưu

Cái

1

59.081.610

 

 

Tủ sấy mẫu giống

Cái

1

24.723.120

 

 

Đầu nghiên

Cái

1

42.745.381

 

 

Tủ lạnh 380 lít

Cái

1

10.045.113

 

 

Tủ lạnh thường 500 lít

Cái

2

27.167.466

 

12

Thiết bị đo lường gói 11a

 

 

625.752.418

 

 

Cân phân tích (gồm máy in, máy tính)

Cái

3

120.830.028

 

 

Bộ chuẩn độ tự động

Cái

1

58.275.918

 

 

Máy đo PH 730

Cái

1

17.139.976

 

 

Máy đếm hạt rau

Cái

1

145.539.443

 

 

Máy đo Ion để bàn

Cái

1

96.069.288

 

 

Máy đo độ ẩm hạt rau PM600

Cái

1

17.540.911

 

 

Máy đo độ mặn cầm tay

Cái

1

14.283.313

 

 

Máy đo PH để bàn

Cái

2

29.168.029

 

 

Tủ thử mầm

Cái

1

126.905.513

 

13

Thiết bị tính toán và thông tin

 

 

331.755.598

 

 

Máy Compaq HPPX 2700

Bộ

2

39.952.154

 

 

Máy Scanner Epson GT 1500

Cái

2

57.261.298

 

 

HP pesigir fet 500 42 Plus

Cái

1

70.045.987

 

 

Máy định vị vệ tinh Garmin GPS 76

Cái

2

24.739.205

 

 

Máy ảnh Canon Power Shot G9

Cái

1

18.108.185

 

 

Máy tính Đông nam Á

Cái

2

23.867.521

 

 

Máy chiếu Panasonic 51 EA

Cái

1

33.466.416

 

 

Phần mềm ArC View 92 Single Use

Bộ

1

32.169.268

 

 

Phần mềm Mapinfo professional 9.0

Bộ

1

32.145.565

 

B

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

 

 

 

1.262.658.548

I

CÔNG CỤ DỤNG CỤ VĂN PHÒNG

 

 

 

721.089.005

1

Máy FAX Panasonic

Cái

1

 

3.377.890

2

Bàn họp lớn

Cái

22

 

12.576.146

3

Bàn Oval

Cái

1

 

3.550.942

4

Bàn Oval

Cái

1

 

2.864.970

5

Bàn gỗ đặt thiết bị thí nghiệm

Cái

50

 

48.932.650

6

Bàn thí nghiệm Inox

Cái

20

 

32.149.200

7

Ghế gỗ tựa có nệm

Cái

20

 

4.710.340

8

Ghế gỗ tựa không nệm

Cái

60

 

15.502.980

9

Ghế xếp

Cái

100

 

12.576.100

10

Tủ đựng dụng cụ thủy tinh hóa chất

Cái

20

 

43.239.060

11

Kệ hai tầng phòng thí nghiệm

Cái

30

 

38.620.200

12

Kệ sách thư viện

Cái

20

 

28.376.360

13

Bàn làm việc 2200 x 1000 x 750

Cái

4

 

11.890.172

14

Bàn phụ + bàn phím 1000x550x750

Cái

4

 

3.612.784

15

Hộc kéo di động 410x500x600

Cái

4

 

2.835.348

16

Bàn làm việc + Hộc kéo 1400x700x750

Cái

40

 

43.444.880

17

Bàn vi tính + bàn phím 1400x700x750

Cái

20

 

19.207.200

18

Bàn họp 1200x450x750

Cái

40

 

24.237.640

19

Bàn phòng họp 1200x600x750

Cái

16

 

10.792.624

20

Bàn phòng họp góc 600x600x750

Cái

4

 

1.920.720

21

Bàn thí nghiệm Inox 1500x750x800

Cái

80

 

127.590.720

22

Ghế xoay E80

Cái

4

 

2.423.764

23

Ghế tựa có nệm

Cái

80

 

17.377.920

24

Ghế sếp SV 105

Cái

100

 

17.149.300

25

Ghế gỗ tựa không nệm MT

Cái

60

 

13.033.440

26

Ghế gỗ cao mặt tròn H = 700

Cái

40

 

7.774.360

27

Tủ đựng đồ thí nghiệm 1600x1400x2000

Cái

35

 

119.644.875

28

Tủ gỗ 2 cánh 1200x400x2000

Cái

10

 

18.864.220

29

Tủ hồ sơ thấp 2010x500x750

Cái

4

 

12.804.800

30

Tấm lót phòng TN

m2

350

 

20.007.400

II

CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU VI SINH GÓI 8

 

 

 

45.835.369

31

Dispenser 2-10ml Ceramus-Hirschman

Cái

2

 

9.167.074

32

Dispenser 5-30ml Ceramus-Hirschman

Cái

2

 

12.659.292

33

Máy chụp ảnh kỹ thuật số SP 350 Opympus

Cái

3

 

24.009.003

III

CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 9

 

 

 

286.721.336

34

Máy lắc ống nghiệm Vortex classic

Cái

2

 

14.951.060

35

Syringe và bộ dụng cụ lọc 25mm Inox

Bộ

1

 

6.356.669

36

Màng lọc F25mm - 0.45Mm 100/hộp

Hộp

2

 

5.373.444

37

Bộ lọc chân không

Cái

1

 

4.470.247

38

Chén nung chịu nhiệt có nắp 30 ml

Cái

50

 

383.000

39

Chén nung chịu nhiệt có nắp 50 ml

Cái

50

 

457.300

 

Bình định mức cổ nhám có nắp nhựa

 

 

 

0

40

Dung tích 25 ml

Cái

100

 

8.460.300

41

Dung tích 50 ml

Cái

100

 

9.489.300

42

Dung tích 100 ml

Cái

80

 

8.048.720

43

Hộp Petri thủy tinh 100x15mm

Cái

2.000

 

32.012.000

44

Ống nghiệm 16x100mm

Cái

200

 

503.000

45

Ống nghiệm 16x160mm

Cái

500

 

1.886.500

46

Ống nghiệm 18x180mm

Cái

365

 

1.669.145

47

Bình hút ẩm có vòi đường kính 300mm

Cái

2

 

1.118.134

48

Bình tia 500 ml

Cái

10

 

491.610

49

Giấy parafin 5x75cm

Cuộn

2

 

1.078.846

50

Giấy parafin 10x75cm

Cuộn

2

 

1.879.562

 

Micropipette loại 1 kênh

 

 

 

0

51

Dung tích 2-50Ml/0,5Ml

Cái

2

 

7.042.640

52

Dung tích 20-200Ml/1Ml

Cái

3

 

10.563.960

53

Dung tích 100-1000 Ml/5Ml

Cái

5

 

17.606.600

54

Dung tích 1000 - 5000 Ml/50Ml

Cái

2

 

7.042.640

55

Dung tích 0,5-10 Ml/0,1Ml

Cái

2

 

7.042.640

56

Đầu típ 1000 chiếc/hộp

Hộp

2

 

1.248.468

57

Đầu típ 1000 chiếc/hộp

Hộp

1

 

706.551

58

Đầu típ 100 chiếc/hộp

Hộp

1

 

358.992

 

Dispenser + bình

 

 

 

0

59

Dung tích 0,2ml - 2ml

Bộ

1

 

5.704.996

60

Dung tích 0,5ml - 5ml

Bộ

1

 

5.704.996

61

Dung tích 1ml - 10ml

Bộ

1

 

5.704.996

62

Dung tích 2,5ml - 25ml

Bộ

1

 

7.751.478

63

Dung tích 5ml - 50ml

Bộ

1

 

8.391.718

64

Dung tích 10ml - 100ml

Bộ

1

 

8.883.331

65

Micropipette 0,5 - 10Ml

Cái

2

 

6.516.730

66

Micropipette 100 - 1000Ml

Cái

4

 

13.033.460

67

Micropipette 20 - 200Ml

Cái

2

 

6.516.730

 

Ống nghiệm có nắp thủy tinh chịu nhiệt 120 0C

 

 

 

0

68

Kích thước 16 x 150 mm

Cái

1.000

 

8.232.000

69

Kích thước 18 x 180 mm

Cái

934

 

11.745.984

 

Bình tam giác có vạch thể tích

 

 

 

0

70

Dung tích 100ml

Cái

20

 

278.960

71

Dung tích 250ml

Cái

20

 

317.840

72

Dung tích 500ml

Cái

30

 

665.400

73

Dung tích 1000ml

Cái

17

 

447.032

74

Dung tích 2000ml

Cái

4

 

315.548

 

Cốc thủy tinh có vạch thể tích

 

 

 

0

75

Dung tích 500ml

Cái

17

 

330.412

76

Dung tích 1000ml

Cái

15

 

497.325

77

Dung tích 3000ml

Cái

2

 

235.516

78

Dung tích 50ml

Cái

10

 

125.760

79

Dung tích 100ml

Cái

15

 

205.785

80

Dung tích 250ml

Cái

15

 

222.945

81

Dung tích 2000ml

Cái

3

 

233.229

82

Giá để ống nghiệm 40 lỗ

Cái

10

 

1.909.290

83

Giỏ để ống nghiệm Inox 20x20x15cm

Cái

10

 

1.303.350

84

Giỏ để ống nghiệm Inox 10x10x10cm

Cái

15

 

1.371.945

 

Đầu côn cho Micropipette

 

 

 

0

85

Thể tích 5-200Ml

Gói

1

 

114.329

86

Thể tích 10-1000Ml

Gói

3

 

439.023

87

Thể tích 100-5000Ml

Gói

2

 

939.780

88

Cốc nhựa có tay cầm dung tích 500ml

Cái

2

 

91.462

89

Cốc nhựa có tay cầm dung tích 1000ml

Cái

2

 

164.634

90

Cốc nhựa có tay cầm dung tích 2000ml

Cái

2

 

219.510

91

Cốc nhựa có tay cầm dung tích 3000ml

Cái

2

 

228.658

92

Cốc nhựa có tay cầm dung tích 5000ml

Cái

2

 

610.514

 

Bình định mức có nút nhám

 

 

 

0

93

Dung tích 25ml

Cái

20

 

320.120

94

Dung tích 50ml

Cái

10

 

205.790

95

Dung tích 100ml

Cái

5

 

108.610

96

Dung tích 250ml

Cái

5

 

125.760

97

Dung tích 500ml

Cái

5

 

165.775

98

Dung tích 1000ml

Cái

5

 

182.925

99

Dung tích 2000ml

Cái

5

 

285.820

100

Pipette thủy tinh 1ml, 2ml, 5ml, 10ml

Hộp

1

 

987.799

 

Ống đong thí nghiệm có vạch thể tích

 

 

 

0

101

Dung tích 10ml

Cái

3

 

229.800

102

Dung tích 25ml

Cái

3

 

229.800

103

Dung tích 50ml

Cái

3

 

246.951

104

Dung tích 100ml

Cái

3

 

284.679

105

Dung tích 250ml

Cái

3

 

456.171

106

Dung tích 500ml

Cái

3

 

665.391

107

Dung tích 1000ml

Cái

3

 

991.230

108

Nhiệt kế 10 đến 110 0C

Cái

3

 

377.283

109

Nhiệt kế 10 đến 300 0C

Cái

5

 

1.143.285

110

Pence mũi bằng dài 15 cm

Cái

5

 

457.315

111

Pence mũi bằng dài 20 cm

Cái

9

 

854.037

 

Bình đựng nước cất bằng nhựa có van

 

 

 

0

112

Dung tích 5 lít

Cái

2

 

617.374

113

Dung tích 10 lít

Cái

3

 

1.131.852

114

Dung tích 25 lít

Cái

2

 

1.532.002

115

Đĩa petri thủy tinh 100 x 15cm

Cái

100

 

1.646.300

116

Tube 15ml có nắp vặn

Cái

10

 

708.840

117

Microtube nhựa có nắp 1,5 ml

Gói

1

 

214.938

118

Dao loại mũi bầu

Cái

100

 

10.694.900

119

Dao loại mũi nhọn

Cái

100

 

10.694.900

120

Kéo mũi nhọn Inox 14cm

Cái

4

 

397.864

121

Kéo mũi nhọn Inox 16cm

Cái

4

 

397.864

 

Đĩa thủy tinh loại 1

 

 

 

0

122

5mm dài 30 cm

Cái

20

 

89.180

123

5mm dài 30 cm

Cái

24

 

109.752

124

6mm dài 40 cm

Cái

20

 

89.180

125

Pence mũi nhọn dài 15 cm

Cái

5

 

114.330

126

Pence mũi nhọn dài 20 cm

Cái

9

 

267.525

IV

CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 10

 

 

 

104.150.634

127

Bảng nóng 400 0C

Cái

2

 

19.032.590

128

Bảng nóng 450 0C

Cái

1

 

9.516.295

129

Giỏ đựng mẫu cho bể siêu âm

Cái

1

 

2.328.353

130

Bình gas Butane

Cái

1

 

436.527

131

Bộ dung dịch chuẩn

Bộ

1

 

1.424.534

132

Đĩa áp suất

Cái

8

 

44.744.048

133

Lò vi sóng

Cái

1

 

2.383.751

134

Cuvette thủy tinh

Cái

2

 

717.984

135

Máy xay sinh tố

Cái

1

 

1.509.137

136

Máy xay thịt

Cái

1

 

1.711.499

137

Rây sàng 0,25mm

Cái

1

 

3.443.577

138

Rây sàng 0,5mm

Cái

1

 

3.074.296

139

Rây sàng 1mm

Cái

1

 

3.074.296

140

Rây sàng 2mm

Cái

1

 

3.074.296

141

Rây sàng 3mm

Cái

1

 

3.334.965

142

Tủ lạnh thường 150 lít

Cái

1

 

4.344.486

V

CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG GÓI 11A

 

 

 

91.974.254

143

Cân kỹ thuật 610 gr

Cái

1

 

6.263.322

144

Cân điện tử 3100 gr

Cái

1

 

7.112.585

145

Máy đo độ ẩm hạt

Cái

1

 

9.411.699

146

Máy đo độ ẩm không khí XT

Cái

1

 

2.371.748

147

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

3

 

9.119.934

148

Máy đo ánh sáng cầm tay

Cái

2

 

6.079.956

149

Máy đo nhiệt độ và ẩm độ

Cái

1

 

2.371.748

150

Máy đo độ ẩm hạt xách tay

Cái

1

 

9.411.699

151

Máy đo độ ẩm không khí

Cái

1

 

752.936

152

Máy đo độ ẩm đất DM 15

Cái

2

 

18.070.460

153

Máy đo độ Brix

Cái

3

 

18.352.812

154

Thước kẹp đo hạt điều

Cái

2

 

2.193.554

155

Thuốc Palme đo hạt tiêu

Cái

1

 

461.801

VI

CÔNG CỤ TÍNH TOÁN VÀ THÔNG TIN

 

 

 

12.887.950

156

Máy in HP 1320

Cái

2

 

12.887.950

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2004/QĐ-BNN-TC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2004/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2010
Ngày hiệu lực21/12/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2004/QĐ-BNN-TC

Lược đồ Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2004/QĐ-BNN-TC
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýNgô Anh Tuấn
                Ngày ban hành21/12/2010
                Ngày hiệu lực21/12/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

                          Lịch sử hiệu lực Quyết định 2004/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

                          • 21/12/2010

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 21/12/2010

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực