Quyết định 201/QĐ-UBND

Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 2240/QĐ-UBND 2017 Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp Huế và được áp dụng kể từ ngày 28/09/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Quyết định 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 60/TTr-SNV ngày 15 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TT và TT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: DL, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. NGUYÊN TẮC LẬP KHUNG MÃ ĐỊNH DANH CHUNG

Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.

Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý.

Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử như sau:

Z1Z2.Y1.Y2.H57.e-doc.vn

Trong đó:

- Tên miền e-doc.vn là tên miền chung cho các cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý theo Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;

- Phần mã Z1Z2.Y1Y2.H57 có 9 ký tự bao gồm các chữ số và các dấu chấm;

- H57 là mã định danh của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp theo Công văn số 2803/BTTTT-THH;

- Y1Y2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc UBND tỉnh (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh). Trong đó Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9;

- Z1Z2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh và đơn vị cấp xã. Trong đó Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.

Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cơ sở cho việc quản lý định danh các cơ quan tham gia trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng, nhằm bảo đảm hệ thống trung gian có khả năng xác thực các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan nhà nước chính xác do có sự thống nhất trong quản lý định danh và địa chỉ IP.

II. PHÂN BỔ CHI TIẾT KHUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC KHỐI ĐƠN VỊ

1. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc tương đương

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

1

Văn phòng Đoàn Đại biu Quốc hội và HĐND tỉnh

00.01.H57

2

Văn phòng UBND tỉnh

00.02.H57

3

Sở Công Thương

00.03 .H57

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

00.04.H57

5

Sở Giao thông Vận tải

00.05.H57

6

Sở Kế hoạchĐầu tư

00.06.H57

7

Sở Khoa học và Công nghệ

00.07.H57

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

00.08.H57

9

Sở Ngoại vụ

00.09.H57

10

Sở Nội vụ

00.10.H57

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

00.11.H57

12

Sở Tài chính

00.12.H57

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

00.13.H57

14

Sở Thông tin và Truyn thông

00.14.H57

15

Sở Tư pháp

00.15.H57

16

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

00.16.H57

17

Sở Xây dựng

00.17.H57

18

SY tế

00.18.H57

19

Thanh tra tỉnh

00.19.H57

20

Ban Dân tộc tỉnh

00.20.H57

21

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh

00.21.H57

22

Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

00.22.H57

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố

STT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Mã định danh

1

UBND huyện A Lưới

00.30.H57

2

UBND huyện Nam Đông

00.31.H57

3

UBND huyện Phong Đin

00.32.H57

4

UBND huyện Phú Lộc

00.33.H57

5

UBND huyện Phú Vang

00.34.H57

6

UBND huyện Quảng Đin

00.35.H57

7

UBND thành phố Huế

00.36.H57

8

UBND thị xã Hương Thủy

00.37.H57

9

UBND thị xã Hương Trà

00.38.H57

3. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh

00.50.H57

2

Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh

00.51.H57

3

Đài Phát thanh và Truyn hình tỉnh

00.52.H57

4

Nhà Xuất bản Thuận Hóa

00.53.H57

5

Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế

00.54.H57

6

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

00.55.H57

7

Trường Cao đng Y tế Huế

00.56.H57

8

Trường Cao đng Giao thông Huế

00.57.H57

9

Trung tâm Bảo tồn Di tích cố đô Huế

00.58.H57

10

Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh

00.59.H57

11

Trung tâm Festival Huế

00.60.H57

12

Viện Quy hoạch và Xây dựng tỉnh

00.61.H57

4. Đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm Tin học

01.01.H57

5. Đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng UBND tỉnh

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Cng Thông tin điện tử

01.02.H57

2

Trung tâm Tin học hành chính

02.02.H57

3

Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư

03.02.H57

6. Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Chi cục Quản lý thị trường

01.03.H57

2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

02.03.H57

3

Trung tâm Tư vn công nghiệp và Tiết kiệm năng lượng

03.03.H57

7. Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Trường THPT A Lưới

01.04.H57

2

Trường THPT An Lương Đông

02.04.H57

3

Trường THPT Bình Đin

03.04.H57

4

Trường THPT Bùi Thị Xuân

04.04.H57

5

Trường THPT Cao Thắng

05.04.H57

6

Trường THPT Chi Lăng

06.04.H57

7

Trường THPT Dân lập Trn Hưng Đạo

07.04.H57

8

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

08.04.H57

9

Trường THPT Đặng Huy Trứ

09.04.H57

10

Trường THPT Đặng Trn Côn

10.04.H57

11

Trường THPT Gia Hội

11.04.H57

12

Trường THPT Hai Bà Trưng

12.04.H57

13

Trường THPT Hóa Châu

13.04.H57

14

Trường THPT Hương Giang

14.04.H57

15

Trường THPT Hương Lâm

15.04.H57

16

Trường THPT Hương Thủy

16.04.H57

17

Trường THPT Hương Trà

17.04 .H57

18

Trường THPT Hương Vinh

18.04.H57

19

Trường THPT Nam Đông

19.04.H57

20

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

20.04.H57

21

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

21.04.H57

22

Trường THPT Nguyễn Huệ

22.04.H57

23

Trường THPT Nguyễn Sinh Cung

23.04.H57

24

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

24.04.H57

25

Trường THPT Phan Đăng Lưu

25.04.H57

26

Trường THPT Phong Điền

26.04.H57

27

Trường THPT Phú Lộc

27.04.H57

28

Trường THPT Quốc Học

28.04.H57

29

Trường THPT Tam Giang

29.04.H57

30

Trường THPT Thừa Lưu

30.04.H57

31

Trường THPT Thuận An

31.04.H57

32

Trường THPT Thuận Hóa

32.04.H57

33

Trường THPT Tố Hữu

33.04.H57

34

Trường THPT Trần Văn Kỷ

34.04.H57

35

Trường THPT Vinh Lộc

35.04.H57

36

Trường THPT Vinh Xuân

36.04.H57

37

Trường THCS & THPT Hà Trung

37.04.H57

38

Trường THCS & THPT Hồng Vân

38.04.H57

39

Trường THCS & THPT Huế Star

39.04.H57

40

Trường THCS DTNT A Lưới

40.04.H57

41

Trường THCS DTNT Nam Đông

41.04.H57

42

Trường THCS Nguyễn Tri Phương

42.04.H57

43

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện A Lưới

43.04.H57

44

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nam Đông

44.04.H57

45

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phong Đin

45.04.H57

46

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Lộc

46.04.H57

47

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Vang

47.04.H57

48

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Quảng Đin

48.04.H57

49

Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Huế

49.04.H57

50

Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hương Thủy

50.04.H57

51

Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hương Trà

51.04.H57

52

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

52.04.H57

53

Trung tâm Kỹ thuật Tng hp Hướng nghiệp Ngũ Đin

53.04.H57

54

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Nguyn Du

54.04.H57

55

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Phong Điền

55.04.H57

56

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Phú Vang

56.04.H57

57

Trung tâm Kỹ thuật Tng hp Hướng nghiệp Quảng Đin

57.04.H57

58

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp Thành Nội

58.04.H57

59

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp thị xã Hương Thủy

59.04.H57

60

Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp Hướng nghiệp thị xã Hương Trà

60.04.H57

61

Trung tâm Giáo dục Năng khiếu Văn ThMỹ

61.04.H57

62

Trung tâm Tin học

62.04.H57

63

Trung tâm Y tế học đường

63.04.H57

8. Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế

01.05.H57

2

Đoạn Quản lý Đường thủy nội địa tỉnh Thừa Thiên Huế

02.05.H57

3

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Thừa Thiên Huế

03.05.H57

9. Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Chi cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng

01.07.H57

2

Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển

02.07.H57

3

Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải min Trung

03.07.H57

4

Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ

04.07.H57

5

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

05.07.H57

10. Đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Chi cục Phòng, chng tệ nạn xã hội

01.08.H57

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

02.08.H57

3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

03.08.H57

4

Trung tâm Nuôi dưỡng và cung cấp dịch vụ công tác xã hội

04.08.H57

5

Trung tâm Bảo trợ trẻ em

05.08.H57

6

Trung tâm Điu dưỡng, chăm sóc người có công

06.08.H57

7

Quỹ Bảo trợ trẻ em

07.08.H57

11. Đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại

01.09.H57

12. Đơn vị trc thuc Sở Ni v

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Thi đua - Khen thưởng

01.10.H57

2

Ban Tôn giáo

02.10.H57

3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

03.10.H57

4

Trung tâm Lưu trữ Lịch sử

04.10.H57

13. Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

01.11.H57

2

Ban Quản lý Khu bảo tn Sao La

02.11.H57

3

Ban Quản lý Khu bảo tn thiên nhiên Phong Đin

03.11.H57

4

Ban Quản lý Rừng phòng hộ A Lưới

04.11.H57

5

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bc Hải Vân

05.11.H57

6

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Thủy

06.11.H57

7

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Đông

07.11.H57

8

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông B

08.11.H57

9

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Hương

09.11.H57

10

Ban Quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế

10.11.H57

11

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vật

11.11.H57

12

Chi cục Thủy sản

12.11.H57

13

Chi cục Kim lâm

13.11.H57

14

Chi cục Phát triển nông thôn

14.11.H57

15

Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

15.11.H57

16

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

16.11.H57

17

Chi cục Thủy lợi

17.11.H57

18

Trung tâm Ging

18.11.H57

19

Trung tâm Khuyến nông

19.11.H57

20

Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

20.11.H57

14. Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Chi cục Bảo vệ môi trường

01.13.H57

2

Chi cục Bin, Đảo và Đm phá

02.13.H57

3

Chi cục Quản lý đất đai

03.13.H57

4

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

04.13.H57

5

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

05.13.H57

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

06.13.H57

7

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

07.13.H57

8

Văn phòng Đăng ký đất đai

08.13.H57

15. Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyn thông

01.14.H57

2

Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử tỉnh

02.14.H57

16. Đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Phòng Công chứng s 1

01.15.H57

2

Phòng Công chứng số 2

02.15.H57

3

Trung tâm Dịch vụ bán đu giá tài sản

03.15.H57

4

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

04.15.H57

17. Đơn vị trc thuc Sở Văn hóa, Thể thao và Du Ich

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Bảo tàng H Chí Minh

01.16.H57

2

Bảo tàng Lịch sử và Cách mạng

02.16.H57

3

Đoàn Bóng đá

03.16.H57

4

Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế

04.16.H57

5

Thư viện Tổng hợp tỉnh

05.16.H57

6

Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng

06.16.H57

7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

07.16.H57

8

Trung tâm Quản lý và Tổ chức biểu diễn ca Huế

08.16.H57

9

Trung tâm Ththao dưới nước

09.16.H57

10

Trung tâm Th thao Huế

10.16.H57

11

Trung tâm Thông tin Xúc tiến và Du lịch

11.16.H57

12

Trung tâm Văn hóa Thông tin

12.16.H57

13

Trường Trung cấp Thdục Th thao

13.16.H57

14

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

14.16.H57

18. Đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Trung tâm Kim định chất lượng xây dựng

01.17.H57

19. Đơn vị trực thuộc Sở Y tế

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Bệnh viện Đa khoa Chân Mây

01.18.H57

2

Bệnh viện Đa khoa Phong Đin

02.18.H57

3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

03.18.H57

4

Bệnh viện Phục hi chức năng

04.18.H57

5

Bệnh viện Lao và bệnh phi

05.18.H57

6

Bệnh viện Mt Huế

06.18.H57

7

Bệnh viện Phong - Da liu tỉnh

07.18.H57

8

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế

08.18.H57

9

Bệnh viện Tâm thn Huế

09.18.H57

10

Bệnh viện Y học c truyn

10.18.H57

11

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

11.18.H57

12

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

12.18.H57

13

Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ

13.18.H57

14

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

14.18.H57

15

Trung tâm Giám định Pháp y tâm thần

15.18.H57

16

Trung tâm Giám định Y khoa

16.18.H57

17

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

17.18.H57

18

Trung tâm Pháp y tỉnh

18.18.H57

19

Trung tâm phòng, chng HIV/AIDS

19.18.H57

20

Trung tâm phòng, chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng

20.18.H57

21

Trung tâm Truyn thông Giáo dục sức khỏe

21.18.H57

22

Trung tâm Vận chuyển cấp cứu

22.18.H57

23

Trung tâm Y tế dự phòng

23.18.H57

24

Trung tâm Y tế huyện A Lưới

24.18.H57

25

Trung tâm Y tế huyện Nam Đông

25.18.H57

26

Trung tâm Y tế huyện Phong Điền

26.18.H57

27

Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc

27.18.H57

28

Trung tâm Y tế huyện Phú Vang

28.18.H57

29

Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền

29.18.H57

30

Trung tâm Y tế thành phố Huế

30.18.H57

31

Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy

32.18.H57

32

Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà

32.18.H57

20. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Trung tâm Dịch vụ Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế

01.21.H57

21. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế

01.22.H57

2

Trung tâm Quản lý khai thác hạ tầng Khu kinh tế

02.22.H57

3

Trung tâm Tư vn đầu tư và Dịch vụ việc làm

03.22.H57

22. Đơn vị sự nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Quản lý dự án

01.51.H57

23. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện A Lưới

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.30.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.30.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tng

03.30.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.30.H57

5

Phòng Nội vụ

05.30.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.30.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.30.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.30.H57

9

Phòng Tư pháp

09.30.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.30.H57

11

Phòng Y tế

11.30.H57

12

Thanh tra

12.30.H57

13

Phòng Dân tộc

13.30.H57

24. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện A Lưới

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.30.H57

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

21.30.H57

3

Hội Chữ thập đỏ

22.30.H57

4

Trạm Khuyến nông

23.30.H57

5

Trung tâm dạy ngh

24.30.H57

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

25.30.H57

25. Các xã thuộc UBND huyện A Lưới

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

A Đớt

50.30.H57

2

A Lưới

51.30.H57

3

A Ngo

52.30.H57

4

A Rong

53.30.H57

5

Bc Sơn

54.30.H57

6

Đông Sơn

55.30.H57

7

Hồng Bắc

56.30.H57

8

Hng Hạ

57.30.H57

9

Hng Kim

58.30.H57

10

Hng Lâm

59.30.H57

11

Hng Quảng

60.30.H57

12

Hng Thái

61.30.H57

13

Hng Thượng

62.30.H57

14

Hng Thủy

63.30.H57

15

Hng Trung

64.30.H57

16

Hng Vân

65.30.H57

17

Hương Nguyên

66.30.H57

18

Hương Phong

67.30.H57

19

Nhâm

68.30.H57

20

Phú Vinh

69.30.H57

21

Sơn Thủy

70.30.H57

26. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Nam Đông

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.31.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.31.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

03.31.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.31.H57

5

Phòng Nội vụ

05.31.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.31.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.31.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.31.H57

9

Phòng Tư pháp

09.31.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.31.H57

11

Phòng Y tế

11.31.H57

12

Thanh tra

12.31.H57

13

Phòng Dân tộc

13.31.H57

27. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Nam Đông

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.31.H57

2

Đài Truyn thanh và trạm thu phát lại truyn hình

21.31.H57

3

Hội Chữ thập đỏ

22.31.H57

4

Trạm Khuyến Nông

23.31.H57

5

Trung tâm Dạy nghề

24.31.H57

28. Các xã thuộc UBND huyện Nam Đông

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Hương Giang

50.31.H57

2

Hương Hòa

51.31.H57

3

Hương Hữu

52.31.H57

4

Hương Lộc

53.31.H57

5

Hương Phú

54.31.H57

6

Hương Sơn

55.31.H57

7

Hương Tre

56.31.H57

8

Thượng Lộ

57.31.H57

9

Thượng Long

58.31.H57

10

Thượng Nhật

59.31.H57

11

Thượng Quảng

60.31.H57

29. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phong Điền

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.32.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.32.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tng

03.32.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.32.H57

5

Phòng Nội vụ

05.32.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.32.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.32.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.32.H57

9

Phòng Tư pháp

09.32.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

01.32.H57

11

Phòng Y tế

11.32.H57

12

Thanh tra

12.32.H57

30. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phong Điền

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.32.H57

2

Đài Truyn thanh - Truyn hình

21.32.H57

3

Hội Chữ thập đỏ

22.32.H57

4

Trạm Khuyến Nông

23.32.H57

5

Trung tâm Văn hóa thông tin

24.32.H57

31. Các xã thuộc UBND huyện Phong Điền

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Đin Hải

50.32.H57

2

Điền Hòa

51.32.H57

3

Điền Hương

52.32.H57

4

Điền Lộc

53.32.H57

5

Điền Môn

54.32.H57

6

Phong An

55.32.H57

7

Phong Bình

56.32.H57

8

Phong Chương

57.32.H57

9

Phong Điền

58.32.H57

10

Phong Hải

59.32.H57

11

Phong Hin

60.32.H57

12

Phong Hòa

61.32.H57

13

Phong Mỹ

62.32.H57

14

Phong Sơn

63.32.H57

15

Phong Thu

64.32.H57

16

Phong Xuân

65.32.H57

32. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phú Lộc

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.33.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.33.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tng

03.33.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.33.H57

5

Phòng Nội vụ

05.33.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.33.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.33.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.33.H57

9

Phòng Tư pháp

09.33.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.33.H57

11

Phòng Y tế

11.33.H57

12

Thanh tra

12.33.H57

33. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Lộc

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.33.H57

2

Ban Quản lý Nhà văn hóa Đại tường Lê Đức Anh

21.33.H57

3

Đài Truyn thanh - Truyn hình

22.33.H57

4

Đội Quản lý đô thị

23.33.H57

5

Hội Chữ thập đỏ

24.33.H57

6

Trạm Khuyến Nông

25.33.H57

7

Trung tâm dạy ngh

26.33.H57

34. Các xã thuộc UBND huyện Phú Lộc

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Lăng Cô

50.33.H57

2

Lộc An

51.33.H57

3

Lộc Bình

52.33.H57

4

Lộc Bn

53.33.H57

5

Lộc Điền

54.33.H57

6

Lộc Hòa

55.33.H57

7

Lộc Sơn

56.33.H57

8

Lộc Thủy

57.33.H57

9

Lộc Tiến

58.33.H57

10

Lộc Trì

59.33.H57

11

Lộc Vĩnh

60.33.H57

12

Phú Lộc

61.33.H57

13

Vinh Giang

62.33.H57

14

Vinh Hải

63.33.H57

15

Vinh Hin

64.33.H57

16

Vinh Hưng

65.33.H57

17

Vinh Mỹ

66.33.H57

18

Xuân Lộc

67.33.H57

35. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyn Phú Vang

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.34.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.34.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tng

03.34.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.34.H57

5

Phòng Nội vụ

05.34.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.34.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.34.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.34.H57

9

Phòng Tư pháp

09.34.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.34.H57

11

Phòng Y tế

11.34.H57

12

Thanh tra

12.34.H57

36. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Phú Vang

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.34.H57

2

Đài Truyn thanh - Truyn hình

21.34.H57

3

Hội Chữ thập đỏ

22.34.H57

4

Trạm Khuyến Nông

23.34.H57

5

Trung tâm Dạy nghề

24.34.H57

37. Các xã thuộc UBND huyện Phú Vang

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Phú An

50.34.H57

2

Phú Diên

51.34.H57

3

Phú Dương

52.34.H57

4

Phú Đa

53.34.H57

5

Phú Hải

54.34.H57

6

Phú Hồ

55.34.H57

7

Phú Lương

56.34.H57

8

Phú Mậu

57.34.H57

9

Phú Mỹ

58.34.H57

10

Phú Thanh

59.34.H57

11

Phú Thuận

60.34.H57

12

Phú Thượng

61.34.H57

13

Phú Xuân

62.34.H57

14

Thuận An

63.34.H57

15

Vinh An

64.34.H57

16

Vinh Hà

65.34.H57

17

Vinh Phú

66.34.H57

18

Vinh Thái

67.34.H57

19

Vinh Thanh

68.34.H57

20

Vinh Xuân

69.34.H57

38. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Quảng Điền

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.35.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.35.H57

3

Phòng Kinh tế và Hạ tng

03.35.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.35.H57

5

Phòng Nội vụ

05.35.H57

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.35.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.35.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.35.H57

9

Phòng Tư pháp

09.35.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.35.H57

11

Phòng Y tế

11.35.H57

12

Thanh tra

12.35.H57

39. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Quảng Đin

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.35.H57

2

Đài Truyn thanh - Truyn hình

21.35.H57

3

Hội Chữ thập đỏ

22.35.H57

4

Trạm Khuyến Nông

23.35.H57

5

Trung tâm Văn hóa thông tin

24.35.H57

6

Trường Trung cấp nghQuảng Điền

25.35.H57

40. Các xã thuộc UBND huyện Quảng Điền

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Quảng An

50.35.H57

2

Quảng Công

51.35.H57

3

Quảng Lợi

52.35.H57

4

Quảng Ngạn

53.35.H57

5

Quảng Phú

54.35.H57

6

Quảng Phước

55.35.H57

7

Quảng Thái

56.35.H57

8

Quảng Thành

57.35.H57

9

Quảng Thọ

58.35.H57

10

Quảng Vinh

59.35.H57

11

Sịa

60.35.H57

41. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Huế

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.36.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.36.H57

3

Phòng Kinh tế

03.36.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.36.H57

5

Phòng Nội vụ

05.36.H57

6

Phòng Quản lý đô thị

06.36.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.36.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.36.H57

9

Phòng Tư pháp

09.36.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.36.H57

11

Phòng Y tế

11.36.H57

12

Thanh tra thành phố

12.36.H57

42. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thành phố Huế

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng thành phố Huế

20.36.H57

2

Bảo tàng Văn hóa Huế

21.36.H57

3

Đài Truyn thanh thành phố Huế

22.36.H57

4

Đội Quản lý đô thị thành phố Huế

23.36.H57

5

Hội chữ thập đỏ thành phố Huế

24.36.H57

6

Nhà Thiếu nhi thành phố Huế

25.36.H57

7

Trung tâm Hợp tác quốc tế

26.36.H57

8

Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp thành phố

27.36.H57

9

Trung tâm TDTT thành phố Huế

28.36.H57

10

Trung tâm Văn hóa thành phố Huế

29.36.H57

43. Các Phường thuộc UBND thành phố Huế

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

An Cựu

50.36.H57

2

An Đông

51.36.H57

3

An Hòa

52.36.H57

4

An Tây

53.36.H57

5

Đúc

54.36.H57

6

Hương Long

55.36.H57

7

Hương Sơ

56.36.H57

8

Kim Long

57.36.H57

9

Phú Bình

58.36.H57

10

Phú Cát

59.36.H57

11

Phú Hậu

60.36.H57

12

Phu Hiệp

61.36.H57

13

Phú Hòa

62.36.H57

14

Phú Hội

63.36.H57

15

Phú Nhuận

64.36.H57

16

Phú Thuận

65.36.H57

17

Phước Vĩnh

66.36.H57

18

Tây Lộc

67.36.H57

19

Thuận Hòa

68.36.H57

20

Thuận Lộc

69.36.H57

21

Thuận Thành

70.36.H57

22

Thủy Biu

71.36.H57

23

Thủy Xuân

72.36.H57

24

Trường An

73.36.H57

25

Vĩnh Ninh

74.36.H57

26

Vỹ Dạ

75.36.H57

27

Xuân Phú

76.36.H57

44. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Thủy

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.37.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.37.H57

3

Phòng Kinh tế

03.37.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.37.H57

5

Phòng Nội vụ

05.37.H57

6

Phòng Quản lý đô thị

06.37.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.37.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.37.H57

9

Phòng Tư pháp

09.37.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.37.H57

11

Phòng Y tế

11.37.H57

12

Thanh tra

12.37.H57

45. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Thủy

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.37.H57

2

Đài Truyn thanh

21.37.H57

3

Đội Quy tc đô thị

22.37.H57

4

Hội Chữ thập đỏ

23.37.H57

5

Trạm Khuyến Nông

24.37.H57

6

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Th thao

25.37.H57

46. Đơn vị phường, xã thuộc UBND thị xã Hương Thủy

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Dương Hòa

50.37.H57

2

Phú Bài

51.37.H57

3

Phú Sơn

52.37.H57

4

Thủy Bng

53.37.H57

5

Thủy Châu

54.37.H57

6

Thủy Dương

55.37.H57

7

Thủy Lương

56.37.H57

8

Thủy Phù

57.37.H57

9

Thủy Phương

58.37.H57

10

Thủy Tân

59.37.H57

11

Thủy Thanh

60.37.H57

12

Thủy Vân

61.37.H57

47. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Hương Trà

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Văn phòng HĐND và UBND

01.38.H57

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

02.38.H57

3

Phòng Kinh tế

03.38.H57

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04.38.H57

5

Phòng Nội vụ

05.38.H57

6

Phòng Quản lý đô thị

06.38.H57

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

07.38.H57

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08.38.H57

9

Phòng Tư pháp

09.38.H57

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

10.38.H57

11

Phòng Y tế

11.38.H57

12

Thanh tra

12.38.H57

48. Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Hương Trà

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Ban Đầu tư và Xây dựng

20.38.H57

2

Đài Truyn thanh

21.38.H57

3

Đội Quy tc đô thị

22.38.H57

4

Hội Chữ thập đỏ

23.38.H57

5

Trạm Khuyến Nông

24.38.H57

6

Trung tâm Dạy nghthị xã

25.38.H57

49. Đơn vị sự phường, xã UBND thị xã Hương Trà

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Bình Điền

50.38.H57

2

Bình Thành

51.38.H57

3

Hải Dương

52.38.H57

4

Hng Tiến

53.38.H57

5

Hương An

54.38.H57

6

Hương Bình

55.38.H57

7

Hương Chữ

56.38.H57

8

Hương H

57.38.H57

9

Hương Phong

58.38.H57

10

Hương Thọ

59.38.H57

11

Hương Toàn

60.38.H57

12

Hương Vân

61.38.H57

13

Hương Văn

62.38.H57

14

Hương Vinh

63.38.H57

15

Hương Xuân

64.38.H57

16

Tứ Hạ

65.38.H57

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 201/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu201/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/01/2016
Ngày hiệu lực29/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/09/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 201/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu201/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
            Người kýPhan Ngọc Thọ
            Ngày ban hành29/01/2016
            Ngày hiệu lực29/01/2016
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/09/2017
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 201/QĐ-UBND danh sách mã định danh đơn vị hành chính sự nghiệp Thừa Thiên Huế 2016