Quyết định 2016/QĐ-UBND

Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030”

Nội dung toàn văn Quyết định 2016/QĐ-UBND 2015 phát triển rừng nguyên liệu Nghệ An 2015 2025 tầm nhìn 2030


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ: “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG NGUYÊN LIỆU TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cLuật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 và Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn việc thi hành luật Bo vệ và Phát triển rừng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1039/TTr-SNN- KHTC ngày 13/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương nhiệm vụ:

Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030

(Có Đề cương chi tiết kèm theo).

Điều 2.

1. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành, địa phương, các cơ quan đơn vị có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện các nội dung tiếp theo đúng quy định hiện hành.

2. Trên cơ sđề cương được duyệt lại quyết định này và dự toán kinh phí do Sở Nông nghiệp và PTNT lập, giao Sở Tài chính thẩm định, tham mưu mức và nguồn kinh phí trình UBND tỉnh quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tnh (đ b/c);
-
PCTNN;
-
Đoàn ĐTQH lâm nghiệp (đơn vị tư vn);
- VP UBND tỉnh:
+ PVPTC;
+
Trung tâm tin học - Công báo;
+ Lưu: VT, NN (Anh Đệ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Viết Đường

 

ĐỀ CƯƠNG

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG NGUYÊN LIỆU TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN 2030
(Kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tnh Nghệ An)

I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI LẬP QUY HOẠCH

II. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH

1. Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 và Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn việc thi hành luật Bo vệ và Phát trin rừng;

- Quyết định số 178/QĐ-TTg ngày 12/1/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của các hộ gia đình, cá nhân được giao đất, thuê đất, được nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế quản lý rừng và Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dn thực hiện Quyết định 186/2006/QĐ-TTg;

- Quyết định s147/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phvề việc quyết định một schính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;

- Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;

- Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đu tư Hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thphát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

- Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt, điều chnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phm chủ yếu;

- Quyết định số 774/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kế hoạch hành động nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị rừng trồng giai đoạn 2014- 2020;

- Quyết định s5988/QĐ-UBND.NN ngày 11/11/2009 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tnh đến năm 2020;

- Quyết định số 4157/QĐ-UBNDNN ngày 18/9/2013 của UBND tnh Nghệ An về việc phê duyệt Đề án phát triển kinh tế rừng tnh giai đoạn 2011 - 2015;

- Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tnh Nghệ An về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tnh Nghệ An;

- Công văn số 3060/UBND-NN ngày 13/5/2014 của UBND tnh Nghệ An về việc triển khai thực hiện kế hoạch hành động nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị rừng trng sản xuất giai đoạn 2014- 2020;

- Quyết định số 148/QĐ.SNN-KHTC ngày 11/3/2015 của Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An vviệc giao nhiệm vụ xây dựng đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí xây dựng các quy hoạch năm 2015.

2. Căn cứ khác

- Điều kiện khí hậu, đất đai, kinh tế xã hội,...

- Kết quả điều tra khảo sát chi tiết hiện trạng rừng trồng nguyên liệu và đất trồng rừng nguyên liệu trên địa bàn các huyện trên địa bàn tnh.

- Kết quả hoạt động sn xuất kinh doanh của các nhà máy và làng nghề chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh.

- Căn cứ tài liệu bản đồ rà soát quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An.

- Báo cáo hoạt động các Dự án Lâm nghiệp.

III. PHẠM VI NGHIÊN CỨU, THỜI KỲ QUY HOẠCH

1. Phạm vi

Phạm vi nghiên cu lập quy hoạch trên địa bàn các huyện, thị thuộc tnh Nghệ An có điều kiện tự thuận lợi cho trồng, khai thác, vận chuyển, chế biến gỗ nguyên liệu và gắn với thị trường tiêu thụ.

2. Thi kỳ quy hoạch

Từ năm 2015 đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

IV. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích:

Làm cơ sở cho việc bố trí, chỉ đạo phát triển rừng nguyên liệu một cách phù hợp vi điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tnh nhằm khai thác có hiệu quả để phát triển sản xuất lâm nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, góp phần thúc đẩy phát triển KT - XH, nâng cao đời sống nhân dân, hoàn thành mục tiêu tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyn đi mô hình tăng trưởng.

2. Yêu cầu:

- Quy hoạch vùng sản xuất kinh doanh rừng nguyên liệu phải phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH của tỉnh; các đề án, quy hoạch ngành đã được phê duyệt, cũng như các định hướng phát triển tnh Ngh An.

- Đánh giá đúng thực trạng phát trin rừng trồng sản xuất gắn với các cơ schế biến trong thời gian qua, nhng tồn tại, hạn chế, nguyên nhân.

- Xác định hệ thống gii pháp đồng bộ đtổ chức thực hiện quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2025, tầm nhìn 2030.

- Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu trên nguyên tc lấy thị trường làm mục tiêu đphát triển các loài cây gnguyên liệu phù hợp và lấy các nhà máy, làng nghề chế biến gỗ nguyên liệu làm trung tâm để xác định vùng quy hoạch.

- Xác định được các chương trình trọng điểm, danh mục các dự án ưu tiên gắn với những mục tiêu phát triển trong từng giai đoạn, để có cơ s tchức triển khai thực hiện kế hoạch khả thi có hiệu quả.

V. TÊN GỌI VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ QUY HOẠCH

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015- 2025, tm nhìn 2030

2. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: UBND tnh Nghệ An.

3. Cơ quan lập quy hoạch: SNông nghiệp và PTNT.

4. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp.

5. Các bước thực hiện:

- Bước 1: Xây dựng đề cương, nhiệm vụ quy hoạch, dự toán kinh phí và trình cơ quan có chức năng thẩm định, phê duyệt.

- Bước 2: Triển khai nghiên cứu, điều tra khảo sát thu thập số liệu, tài liệu, xây dựng dự thảo báo cáo tổng hp, xin ý kiến vào dự thảo báo cáo tổng hợp.

- Bước 3: Trình thm định và phê duyệt quy hoạch.

Phần thứ nhất

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ THỰC TRẠNG RỪNG TRỒNG NGUYÊN LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1. Vị trí địa lý

2. Địa hình, địa thế

3. Địa chất và đất đai

4. Khí hậu, thời tiết

II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI

1. Dân số, dân tộc, lao động

- Dân số, thành phần dân tộc, lao động, chất lượng lao động, trình độ dân trí, tập quán sn xuất.

- Tỷ lệ sinh, tử vong, tỷ lệ tăng dân số.

2. Đi sống kinh tế - xã hội

- Thu nhập bình quân và các nguồn thu nhập chính của dân cư trong vùng quy hoạch

- Tỷ lệ hộ đói nghèo.

- Đánh giá chung về thu nhập và đời sống dân cư nông thôn.

3. Cơ shạ tầng và xã hội

- Giao thông

- Thủy lợi, nước sạch

- Điện, công nghiệp nông thôn

- Công tác giáo dục, y tế, văn hóa xã hội, thông tin.

4. Kết qucác hoạt động sn xuất lâm nghiệp

- Tình hình giao rừng, giao đất lâm nghiệp

- Kết quhoạt động sản xuất: Bo vệ, trồng rừng, khoanh nuôi, khai thác...

- Hoạt động các dự án lâm nghiệp

- Tồn tại hạn chế và nguyên nhân

III. THỰC TRẠNG RỪNG TRỒNG NGUYÊN LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

1. Đánh giá kết quả thực hiện các quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu hiện có trên địa bàn: Công ty cphần lâm nghiệp Tháng Năm, Công ty TNHH Thanh Thành Đạt,…

- Tình hình rừng trồng nguyên liệu trên địa bàn tỉnh

- Năng suất, trữ lượng và giá trị rừng trồng nguyên liệu

2. Thực trạng giống cây lâm nghiệp

3. Tình hình kết cấu hạ tầng phục vụ sn xuất

- Đường lâm nghiệp

- Vườn ươm ging cây lâm nghiệp

- Các công trình lâm sinh, thiết bị phục vụ PCCCR...

4. Đánh giá thực trạng về chế biến và tiêu thụ grừng trồng các cơ sở chế biến gỗ và làng nghề

- Công suất chế biến

- Nguyên liệu đầu vào

- Sản phẩm chế biến

- Tiêu thụ sản phẩm

5. Đánh giá li thế so sánh ca tnh về chế biến tiêu thụ gỗ nguyên liệu

6. Tình hình thực hiện các quy hoạch trồng rừng nguyên liệu gắn với chế biến.

7. Đánh giá về cơ chế chính sách đang áp dụng

8. Khó khăn vưng mắc đphát triển trng rừng nguyên liệu

- Đất đai

- Vốn đầu tư

- Thị trường tiêu thụ và kết cấu hạ tầng.

- Giống và kỹ thuật

- Các rủi ro khi đầu tư trồng rừng nguyên liệu gỗ nguyên liệu

IV. PHÂN TÍCH, DỰ BÁO KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN RỪNG TRỒNG NGUYÊN LIỆU VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ

1. Dự báo nhu cầu gnguyên liệu đến năm 2025, tầm nhìn 2030.

- Dự báo nhu cầu gỗ nguyên liệu cho các làng nghề.

- Dự báo nhu cầu gỗ nguyên liệu cho các xưởng mộc dân dụng.

- Dự báo nhu cầu gỗ nguyên liệu cho các nhà máy.

2. Tiềm năng phát triển rừng nguyên liệu trên địa bàn tnh

- Đất trồng rừng

- Rừng trồng nguyên liệu hiện có

- Cây phân tán

- Công suất và nhu cầu nguyên liệu của các nhà máy, làng nghề...

Phần thứ hai

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG NGUYÊN LIỆU TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN 2030

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu tổng quát

Điều tra, khảo sát diện tích rừng trồng, đất trống thuộc đối tượng rừng sản xuất trên địa bàn tnh có đủ điều kiện và khả năng để trồng mới rừng nguyên liệu đối với diện tích đất trống, trồng lại rừng nguyên liệu đối với diện tích rừng trồng sau khai thác để Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu trên địa bàn tnh Nghệ An giai đoạn 2015- 2025, tầm nhìn đến năm 2030. Từ đó đưa năng suất bình quân rừng trồng mới và trồng lại bằng cây sinh trưởng nhanh để kinh doanh gnguyên liệu đạt trên 150 m3/ha/năm và đưa tỷ lệ gỗ nguyên liệu bình quân (gỗ xẻ có đường kính nhỏ nhất ≥ 15 cm) lên 50 -60% vào năm 2025, nhằm nâng cao giá trị gia tăng của chuỗi sản xuất lâm nghiệp.

2. Mc tiêu c thể

Tng diện tích phát triển rừng, nguyên liệu giai đoạn 2015- 2025, tầm nhìn đến năm 2030 đạt trên 250.000 ha.

II. PHƯƠNG ÁN QH PHÁT TRIỂN RỪNG NGUYÊN LIỆU

1. Quy hoạch vùng nguyên liệu

- Quy hoạch vùng nguyên liệu theo nhóm sản phẩm chế biến.

- Quy hoạch vùng theo huyện.

- Quy hoạch vùng theo chủ quản lý.

- Quy hoạch theo hiện trạng sử dụng đất.

- Quy hoạch theo các dự án phát triển rừng nguyên liệu.

- Quy hoạch theo vùng nguyên liệu của các nhà máy chế biến

2. Quy hoạch sn xuất

- Quy hoạch bảo vệ rừng nguyên liệu hiện có: Diện tích, địa đim, phương pháp, nhu cầu vốn...

- Quy hoạch vùng trồng mới rừng nguyên liệu (trồng trên diện tích đất trống lâm nghiệp và diện tích rừng nguyên liệu sau khai thác): Diện tích, địa điểm, loài cây trồng, phương pháp trồng, nhu cầu vốn,....

- Quy hoạch khai thác rừng nguyên liệu: Diện tích, địa đim, sn lượng khai thác (của từng loài theo hàng năm), phương pháp khai thác, nhu cầu vốn,…

- Quy hoạch cơ shạ tầng: đường lâm nghiệp phục vụ vùng nguyên liệu, vườn ươm,...

3. Định hướng quy hoạch các nhà máy chế biến gỗ nguyên liệu

- Dự kiến quy hoạch vị trí các nhà máy.

- Dự kiến công suất từng nhà máy.

III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp về đất đai

2. Gii pháp về khoa học, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật

3. Gii pháp về quản lý và tổ chức sn xuất

4. Giải pháp về cơ chế chính sách

5. Giải pháp thị trường và thu hút đầu tư

6. Giải pháp về nguồn vốn

IV. TỔNG HỢP ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ CỦA QUY HOẠCH

1. Tổng hợp vốn đầu

- Phân theo hạng mục: trồng, chăm sóc, bo vệ, khai thác, xây dựng cơ bản,..

- Theo giai đoạn

- Theo nguồn vốn

2. Hiệu qu

- Về kinh tế

- Về xã hội, an ninh quốc phòng.

- Vmôi trường

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Phân công, phân nhiệm tchức thực hiện quy hoạch, nêu rõ trách nhiệm của các S, Ban, Ngành, tổ chức đoàn thcấp tỉnh; UBND các huyện, thành, thị trong tchức thực hiện quy hoạch; các tổ chức kinh tế,...

Phần thứ ba

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ

I. KẾT LUẬN

II. KIẾN NGHỊ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/05/2015
Ngày hiệu lực22/05/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2016/QĐ-UBND 2015 phát triển rừng nguyên liệu Nghệ An 2015 2025 tầm nhìn 2030


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2016/QĐ-UBND 2015 phát triển rừng nguyên liệu Nghệ An 2015 2025 tầm nhìn 2030
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýHoàng Viết Đường
                Ngày ban hành22/05/2015
                Ngày hiệu lực22/05/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2016/QĐ-UBND 2015 phát triển rừng nguyên liệu Nghệ An 2015 2025 tầm nhìn 2030

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2016/QĐ-UBND 2015 phát triển rừng nguyên liệu Nghệ An 2015 2025 tầm nhìn 2030

                        • 22/05/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 22/05/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực