Quyết định 2026/QĐ-UBND

Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 2026/QĐ-UBND 2018 thủ tục lao động thương binh và xã hội Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2026/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 03, 05 và số 06 lĩnh vực tổ chức, biên chế ban hành kèm theo Quyết định số 3106/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Nội vụ có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSVX, HCC.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

01

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập

35 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

02

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định

40 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

01

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

02

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

15 ngày làm việc

03

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

15 ngày làm việc

04

Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

20 ngày làm việc

05

Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

20 ngày làm việc

06

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm việc

Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

07

Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

08

Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

09

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở

15 ngày làm việc

10

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở

15 ngày làm việc

11

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở

15 ngày làm việc

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

01

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

35 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

02

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

40 ngày làm việc

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

Stt

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

01

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 3106/QĐ-UBND ngày 6/12/2016

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

02

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

03

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2026/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2026/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/09/2018
Ngày hiệu lực13/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2026/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2026/QĐ-UBND 2018 thủ tục lao động thương binh và xã hội Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2026/QĐ-UBND 2018 thủ tục lao động thương binh và xã hội Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2026/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýPhan Ngọc Thọ
              Ngày ban hành13/09/2018
              Ngày hiệu lực13/09/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2026/QĐ-UBND 2018 thủ tục lao động thương binh và xã hội Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2026/QĐ-UBND 2018 thủ tục lao động thương binh và xã hội Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế

                      • 13/09/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 13/09/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực