Nội dung toàn văn Quyết định 2029/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt điều chỉnh hạng mục thiết bị
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH HẠNG MỤC THIẾT BỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 3874/BNN-KHCN ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kế hoạch hoạt động KHCN năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-TYTC ngày 9/9/2010 của Cục Thú y về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu thuộc Đề tài “Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để xây dựng danh mục giống vi rút gia cầm quốc gia” năm 2010 của Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I;
Xét Tờ trình số 123/TTr-KN1 ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I xin điều chỉnh hạng mục thiết bị trong đề tài trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh hạng mục thiết bị đề tài “Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để xây dựng danh mục giống vi rút gia cầm quốc gia” như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I có trách nhiệm tổ chức đấu thầu mua sắm thiết bị theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Danh mục và thông số thiết bị theo Đề cương dự án đã được phê duyệt | Danh mục và thông số thiết bị được điều chỉnh | ||||
Tên thiết bị | Số lượng | Thông số kỹ thuật | Tên thiết bị | Số lượng | Thông số kỹ thuật | |
1 | Tủ lạnh âm sâu | 01 cái | - Dung tích tủ: > 300 lít | Tủ lạnh âm sâu | 01 cái | - Hệ thống điều khiển nhiệt độ: Bộ vi xử lý điện tử |
|
|
| - Nhiệt độ âm cực đại: -860C |
|
| - Dung tích tối đa: 482 lít |
|
|
|
|
|
| - Dải nhiệt độ hoạt động: -200C ÷ -400C |
|
|
|
|
|
| - Phương pháp làm lạnh: Trực tiếp |
|
|
|
|
|
| - Buồng để mẫu: 02 buồng - Chất làm lạnh: HFC |
|
|
|
|
|
| - Tủ thiết kế dạng: Đứng |
|
|
|
|
|
| - Có chức năng báo động nhiệt độ cao/thấp |
|
|
|
|
|
| - Có chức năng báo động lỗi nguồn bằng đèn báo và âm thanh (tự động nạp pin) |
|
|
|
|
|
| - Bánh xe cho tủ: 04 cái |
|
|
|
|
|
| - Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz |
|
|
|
|
|
| Phụ kiện kèm theo: Giá để mẫu, Khóa tủ |