Quyết định 2030/QĐ-BGTVT

Quyết định 2030/QĐ-BGTVT năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 định mức máy móc đối với Trường Công nghệ Giao thông vận tải


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2030/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn c Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức ca Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn c Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Công văn số 2886/BGDĐT-CSVC ngày 08/7/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về trả lời Công văn số 236/BGTVT-TC ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Văn bản số 3902/ĐHCNGTVT-KHCN ngày 28/8/2019 của Trường Đại học Công nghệ GTVT về việc rà soát tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ;

Theo đề nghị của Vụ trưng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng năm 2019 theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).

Điều 2:

a) Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành nêu trên là số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tối đa theo chương trình đào tạo của trường, kế hoạch đào tạo của trường và các nội dung khác có liên quan. Trong quá trình thực hiện, đơn vị căn cđịnh mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành nêu trên và tình hình thực tế để quản lý, sử dụng, đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng năm 2019 theo đúng quy định và đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí.

b) Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến hết ngày 31/12/2019.

Điu 3: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- TT CNTT (để công khai website);
- Lưu VT, TC (Hiền).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Đặc tính kỹ thuật cơ bản của thiết bị

Định mức

A

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động đào tạo

1

Phòng học lý thuyết thông thường. Mỗi phòng bao gồm:

Phòng

 

210

1.1

Máy chiếu - màn chiếu

Bộ

Cường độ sáng > 3600 Ansi Lumens

1

1.2

Hệ thng âm thanh

Bộ

Tăng âm 240W

1

2

Giảng đường lớn

Mỗi phòng bao gồm:

Phòng

 

6

2.1

Máy chiếu - màn chiếu

Bộ

Cổng tín hiệu: nhiều hơn HDMI và VGA

1

2.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

Tăng âm 240W

1

3

Giảng đường dốc

Mỗi phòng bao gồm:

Phòng

 

6

3.1

Máy chiếu - màn chiếu

Bộ

Cường độ sáng > 3600 Ansi Lumens

2

3.2

Bộ bàn 4 ch, ghế 4 chỗ cho giảng đường dốc

Bộ

Vật liệu: Gỗ, khung thép

Kích thước bàn hoàn chỉnh: 2350 x 400 x 750 (mm)

Kích thước ghế hoàn chnh: 1100 x 2290 x 570 (mm)

28

3.3

Bộ bàn 5 ch, ghế 5 chỗ cho giảng đường dốc

Bộ

Vật liệu: Gỗ, khung thép

Kích thước bàn hoàn chỉnh: 2910x400x750 (mm)

Kích thước ghế hoàn chỉnh: 1100x2850x570 (mm)

14

3.4

Bàn ghế giảng viên cho giảng đường dốc

Bộ

Vật liệu: Gỗ tự nhiên

Kích thước: 1600x800x750 (mm)

1

4

Máy in bằng cấp, chứng chỉ

chiếc

Công nghệ in kim, Tốc độ in 400 ký tự / giây.

1

B

Máy móc thiết bị phục vụ đào tạo Khoa học cơ bản

1

Máy vi tính cho sinh viên thực hành

chiếc

Loại có cu hình phổ thông tại thời đim mua sắm

760

C

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo ngành Công nghệ thông tin - Điện tử - Viễn thông

1

Vi điều khiển, bao gồm:

 

 

1

1.1

Bộ chân đế ghép nối máy tính kèm nguồn

Bộ

Cho phép giao tiếp với máy tính

4

1.2

Dao động ký 2 tia 40 MHz

Bộ

Hiển thị sóng của 2 tia tín hiệu

6

1.3

Máy phát chức năng

Bộ

Tạo ra các tín hiệu xung hình vuông, tam giác, răng cưa

6

1.4

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

Đo các tín hiệu điện: dòng điện, điện áp,...

10

1.5

Bộ thí nghiệm về lý thuyết mạch một chiu

Bộ

Kiểm nghiệm các Định luật Kirchhoff

4

1.6

Bộ thí nghiệm về các Transistor

Bộ

Thí nghiệm đặc tính hoạt động của transistor

5

1.7

Bộ thí nghiệm các ứng dụng ca diode

Bộ

Bộ thí nghiệm các ứng dụng ca diode

5

1.8

Bộ thí nghiệm về các mạch khuếch đại dùng Transistor (Transistor amplifier circuits)

Bộ

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

5

1.9

Bộ thí nghiệm về các mạch sử dụng Transistor có phn hi (Transistor feedback circuits)

Bộ

ng dụng Transistor trong các mạch khuếch đại công suất

5

1.10

Bộ thí nghiệm về n áp nguồn ổn áp (Power Supply Regulation Circuits)

Bộ

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

5

1.11

Bộ thí nghiệm về Transistor hiệu ứng trường (FET fundamentals)

Bộ

Thí nghiệm đc tính hot động ca transistor FET

5

1.12

Bộ thí nghiệm về SCR, Triac và các mạch điều khiển công suất (SCR/TRIAC power control)

Bộ

Thông dụng, có sẵn trên thị trường

5

1.13

Bộ thí nghiệm về Khuếch đi thuật toán (Operational amplifiers)

Bộ

Thí nghiệm ứng dụng ca Transistor trong các mạch khuếch đại thuật toán

5

1.14

Bộ thí nghiệm về cơ sở Logic s (Digital logic fundamentals)

Bộ

Kiểm nghiệm chức năng các hàm logic cơ bản: OR, XOR, NOR,...

6

1.15

Bộ thí nghiệm v mạch Logic (Logic Circuits)

Bộ

Ứng dụng các mạch logic cơ bản để xây dựng mạch logic theo mong muốn

6

1.16

Bộ thí nghiệm về vi xử lý 32 bít (32-bit microprocessors)

Bộ

Hiện thị LED 7 thanh, LCD

6

1.17

Bộ thí nghiệm v truyền thông số

Bộ

Bộ tạo tín hiệu số

4

1.18

Bộ thí nghiệm về mạch (Digital Circuits)

Bộ

Thí nghiệm về bộ mã hóa - bộ giải

3

1.19

Bộ thí nghim về mạch xoay chiều AC

Bộ

Kim nghiệm các định luật xoay chiều

3

2

Làm mạch in, bao gồm:

 

 

1

2.1

Máy khò

Bộ

Ly các linh kiện ra khỏi mạch

1

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2030/QĐ-BGTVT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2030/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/10/2019
Ngày hiệu lực28/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2030/QĐ-BGTVT

Lược đồ Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 định mức máy móc đối với Trường Công nghệ Giao thông vận tải


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 định mức máy móc đối với Trường Công nghệ Giao thông vận tải
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2030/QĐ-BGTVT
                Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
                Người kýLê Anh Tuấn
                Ngày ban hành28/10/2019
                Ngày hiệu lực28/10/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 định mức máy móc đối với Trường Công nghệ Giao thông vận tải

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2030/QĐ-BGTVT 2019 định mức máy móc đối với Trường Công nghệ Giao thông vận tải

                        • 28/10/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/10/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực