Quyết định 2038/QĐ-UBND

Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Nội dung toàn văn Quyết định 2038/QĐ-UBND 2017 định mức kỹ thuật 08 nghề trong giáo dục nghề nghiệp Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2038/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 04 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 08 NGHỀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số: 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số: 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số: 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 1738/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:

1. Nghề Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp;

2. Nghề Điện lạnh;

3. Nghề Hàn điện;

4. Nghề Sửa chữa máy động lực nhỏ;

5. Nghề Vận hành máy xúc;

6. Nghề Đào tạo lái xe ô tô hạng B2;

7. Nghề Đào tạo lái xe ô tô hạng C;

8. Nghề Kỹ thuật xây dựng.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan chức năng xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

PHỤ LỤC 1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -  KỸ THUẬT

NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học thực hành/tích hợp 18 học sinh/học viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 18.

b) Thời lượng đào tạo.

TT

Nội dung trong khóa học

Thời gian

Theo số giờ

Theo tuần

1

MĐ 01 Điện cơ bản

60

1,5

2

MĐ 02 Trang bị điện

75

1,9

3

MĐ 03 Lắp đặt điện sinh hoạt.

105

2,6

4

MĐ 04 Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng

135

3,4

5

Ôn, kiểm tra kết thúc khóa học

25

0,63

 

Cộng

400

10

c) Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

75

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

.........

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

325

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

.........

 

II

Định mức lao động gián tiếp

24

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

 

 

d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

 

1

Giấy A4

Gam

01

 

2

Giấy phô tô A4

Gam

01

 

3

Giấy A3

Gam

0,1

 

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

01

 

5

Bút

Cái

01

 

6

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

7

Chứng chỉ

Cái

01

 

8

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

08

 

9

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

04

 

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

01

2

Thời khoá biểu

Tờ

06

3

Sách giáo trình

Quyển

04

4

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

50

e) Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức TB (giờ)

1

VOM chỉ thị kim

Sanwa VS-100

 

- DCV: 10/50/250/500V (4kΩ/V)

- ACV: 10/50/250/500V (4kΩ/V)

- Điện trở: 2k/20k/2MΩ

- Băng thông: 40~10kHz

- Pin: R6Px2

- Cầu chì: Ø6.3x30mm (250V/0.25A)

- Kích thước/cân nặng: 144x96x56/400g

200

2

Panme

 

10

3

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện)

 

300

4

Mỏ lết

Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90

5

5

Cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

5

6

Lục giác

Bộ lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

2

7

Khoan bê tông Boss

Đầu vào công suất định mức 790W

Năng lượng va đập 2,7J

Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm

Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút

Trọng lượng      2,9kg

Chiều dài 397mm

Chiều cao 210mm

50

8

Mỏ hàn xung

Điện áp 220v, công suất 100W

50

9

Mỏ hàn nung

Điện áp 220v, công suất 100W

10

10

Me ga W

KYORITSU 3121A

Điện áp thử DC: 2500V

Giải điện trở đo:  2GΩ/100GΩ       

Giải đo kết quả đầu tiên: 0.1 ~ 50GΩ

Độ chính xác: |± 5% rdg

Nguồn:  R6 (AA) (1.5V) × 8

Kích thước: 200 (L) × 140 (W) × 80 (D) mm

Cân nặng: 01kg

Phụ kiện:

7165A Que đo đường Linedài 03m

7224A Đầu nối đất dài 1,5m

7225A Que đo Guard dài 1,5m

9158 Hộp đựng cứng

R6 (AA) × 8, HDSD

Bảo hành: 12 tháng

2

11

Vam ổ bi

 

3

12

Máy quấn dây

 

30

13

Khoan Bosch 13li

Công suất: 600W
Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p
Đường kính khoan: Tường (13mm) - Thép (25mm) - Gỗ (10mm)
Đầu cặp: 13mm
Trọng lượng: 1,6kg

20

Hệ số tái sử dụng: 90%.

g) Định mức vật tư

* Định mức vật tư mô đun 01 Điện cơ bản:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện 2x0,75

Mét

 

5

0

5

2

Pin 1,5V Panasonic

Đôi

 

2

0

2

3

Pin 9V Panasonic

Quả

 

1

0

1

Hệ số tái sử dụng: 0%.

* Định mức vật tư mô đun 02 Trang bị điện:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Rơ le thời gian

Cái

 

1

90

 

2

Áp tô mát 1 cực

BKN 1P 20A

Cái

Số cực: 01

Dòng cắt 6kA

Dòng điện định mức: 20A

1

90

 

3

Áp tô mát 32A 3 cực LS

Cái

Dòng điện định mức (A): 32

Dòng cắt (kA): 6

1

90

 

4

Rơ le điện từ 220V

Cái

 

1

90

 

5

Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A)

Cái

Số cực: 03

Dòng làm việc:  4-6A

Dùng khởi động từ: MC-9b ~ MC-40a

1

90

 

6

Contactor 3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC

Cái

Dòng định mức: 18A

Điện áp cuộn dây: 220VAC

Tiếp điểm phụ: 1NO + 1NC

1

90

 

7

Contactor 3P LS, MC-12a, 12A, 1NO

Cái

Số cực: 03

Dòng định mức: 12A

Điện áp cuộn dây: 220VAC

Tiếp điểm phụ: NO

1

90

 

8

Nút nhấn

Cái

 

3

90

3

9

Thiếc hàn (500Gr)

Cuộn

 

0,2

 

0,2

10

Nhựa thông

Kg

 

0,1

 

0,1

11

Dây điện 1 x 2,5

Mét

 

50

 

50

12

Cốt y 2,5

Cái

 

100

 

100

Hệ số tái sử dụng: 85%.

* Định mức vật tư mô đun 03 Lắp đặt điện sinh hoạt:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ghen 20 (dẹt)

Mét

 

8

 

8

2

Ghen 25 (tròn)

Mét

 

8

 

8

3

Ghen  20 (tròn)

Mét

 

4

 

4

4

Cút 25 (tròn)

Cái

 

5

90

 

5

Cút 20 (tròn)

Cái

 

4

90

 

6

T 20

Cái

 

3

90

 

7

T 25

Cái

 

3

90

 

8

Cầu chì 10A

Cái

 

1

90

 

9

Ổ cắm điện

Cái

 

2

90

 

10

Công tắc

Cái

 

2

90

 

11

Cầu nối dây

Cái

 

2

 

2

12

Nở nhựa 6, 8

Túi

 

2

 

2

13

Vít 6, 8

Kg

 

0,2

 

0,2

14

Dây điện 2x0,75

Mét

 

50

 

50

15

Băng dính

Cuộn

 

1

 

1

16

Thiết bị chống trộm

Cái

 

1

90

 

17

Đèn huỳnh quang 1,2m

Bộ

 

1

90

 

18

Chuông điện

Cái

 

1

90

 

19

Phao điện

Cái

 

1

90

 

20

Bảng điện nhựa

Cái

 

2

 

2

21

Áp to mát 02 cực

Cái

 

1

90

 

22

Cầu dao 20A

Cái

 

1

90

 

23

Thiếc hàn (cuộn 500Gr)

Cuộn

 

0,2

 

0,2

24

Nhựa thông

Kg

 

0,1

 

0,1

Hệ số tái sử dụng: 82%.

* Định mức vật tư mô đun 04 Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sợi đốt bình nước nóng Ariston

Cái

 

1

90

 

2

Thanh magie

Cái

 

2

90

 

3

Rơle bình nước nóng Ariston

Cái

 

1

90

 

4

Rơle khô chống cháy, cạn Ariston

Cái

 

1

90

 

5

Cảm biến nhiệt âm

Cái

 

1

90

 

6

Cầu chì nhiệt

Cái

 

1

90

 

7

Rơ le nhiệt

Cái

 

1

90

 

8

Rơ le thời gian

Cái

 

1

90

 

9

Bóng sấy

Cái

 

1

 

1

10

Quạt gió tủ lạnh

Cái

 

1

90

 

11

Rơ le nồi cơm

Cái

 

1

90

 

12

Mô tơ quay lò vi sóng

Cái

 

1

90

 

13

Rơ le khởi động

Cái

 

1

90

 

14

Techmic

Cái

 

1

90

 

15

Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF

Cái

 

2

90

 

16

Dây điện 2 x 0,75

Mét

 

10

90

 

17

Van cấp đơn các hãng

Cái

 

1

90

 

18

Van cấp đôi các hãng

Cái

 

1

90

 

19

Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70

Kg

 

2

 

2

20

Ghen thủy tinh 1,2,3

Cái

 

5

 

5

21

Sơn cách điện

Lít

 

0,5

 

0,5

22

Giấy cách điện

M2

 

1

 

1

23

Rơ le nhiệt ấm siêu tốc

Cái

 

2

90

 

24

Stato quạt

Cái

 

1

 

1

25

Trục bạc quạt

Bộ

 

1

 

1

26

Bi 203

Đôi

 

1

90

 

27

Dây curoa

Cái

 

1

90

 

Hệ số tái sử dụng: 85%.

* Định mức vật tư ôn, kiểm tra kết thúc khóa học:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70

Kg

 

2

 

2

2

Dây điện 2 x 0,75

Mét

 

15

 

15

3

Dây điện 2x2,5

Mét

 

10

 

10

4

Nở nhựa 6, 8

Túi

 

2

 

2

5

Vít 6, 8

Kg

 

0,2

 

0,2

6

Ghen 20 (dẹt)

Mét

 

8

 

8

7

Ghen 25 (tròn)

Mét

 

8

 

8

8

Ghen  20 (tròn)

Mét

 

4

 

4

Hệ số tái sử dụng: 0%.

h) Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (Kw)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

250W/bóng x 08 bóng

= 2Kw

400

44

 

800Kw/h

2

Mỏ hàn xung

100w/h

50

5

01 học viên

3

Mỏ hàn nung

100w/h

10

1

01 học viên

4

Thực hành bình nước nóng

2,5Kw/h

4

10

01 học viên

5

Thực hành cây nước nóng lạnh

1Kw/h

5

5

01 học viên

6

Động cơ 3 pha

1,5Kw/h

10

15

01 học viên

7

Khoan Bosch 13li

600W/h

20

12

01 học viên

8

Khoan bê tông Boss

970W/h

50

60

01 học viên

 

Cộng

 

 

152

 

Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo 01 học viên nhân giá điện cho các trường học 1.838 đ/Kw (đã bao gồm thuế VAT).

152 x 1.838 đ/Kw = 279.000 đồng.

i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên

- Thành lập Hội đồng đánh giá.

- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.

- Đánh giá kết quả đào tạo.

- In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.

 

PHỤ LỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện lạnh.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.

b) Thời lượng đào tạo

TT

Nội dung trong khóa học

Thời gian

Theo số giờ

Theo tuần

1

MĐ 01 Điện kỹ thuật

60

1,5

2

MĐ 02: Những khái niệm cơ bản

24

0,6

3

MĐ 03: Tủ lạnh

120

3

4

MĐ 04: Máy điều hoà nhiệt độ

112

2,8

5

MĐ 05: Máy giặt, bình nước nóng

64

1,6

6

Ôn tập, thi kết thúc khóa học, cấp chứng chỉ

40

1

 

Tổng cộng:

420

10,5

c) Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 8 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản nhân thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

110

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

.........

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

310

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

.........

 

II

Định mức lao động gián tiếp

24

 

 

Trình độ đại học lương bậc 3

 

 

d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

* Văn phòng phẩm:

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

01

2

Giấy phô tô A4

Gam

01

3

Giấy A3

Gam

0,1

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

01

5

Bút

Cái

01

6

Sổ lên lớp

Quyển

01

7

Chứng chỉ

Cái

01

8

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

10

9

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

05

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

01

2

Thời khoá biểu

Tờ

07

3

Sách giáo trình

Quyển

05

4

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

50

e) Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức TB (giờ)

1

Bộ hàn hơi

- Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown): 01

- Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown): 01

- Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược (Renown): 01

- Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown): 01

- Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình

- Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình

- Xe đẩy (Việt Nam): 01cái

- Dây dẫn khí (Korea): 10m

50

2

Đèn khò gas Hàn Quốc

- Thân bằng kẽm

- Ống lửa bằng thép không gỉ

- Bếp gas bằng đồng

10

3

Bộ gia công ống lệch tâm Value

- Tay cắt

- Tay vặn nong loe.

- Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19mm.

- Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2", 5/8", 3/4" 

20

4

Mỏ lết

Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90-

2

5

Bộ cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

5

6

Túi bảo dưỡng điều hòa

 

1

7

Lục giác (01 đến 15)

- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

2

8

Đồng hồ ga 22

- Đồng hồ đo cao áp

- Đồng hồ đo thấp áp

- Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

- Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C

70

9

Đồng hồ ga 410

- Model: VMG-2-R410A-02

- Đồng hồ đo cao áp

- Đồng hồ đo thấp áp

- Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

- Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4"-5/16")

70

10

Bơm cao áp (rửa điều hòa)

Công suất 1400W.

Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ.

Độ dài dây: 04m tiện lợi.

1

11

Dao cắt ống nhỏ

 

5

12

Bơm hút chân không Value

- Lưu lượng bơm:  100-113 lít/phút

 - Chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron

 - Công suất: 1/3 mã lực

 - Dung tích dầu: 250ml

 - Điện áp: 110-220V/50-60Hz, chế độ chuyển đổi nguồn điện

 - Kích thước: 318x124x234mm

 - Khối lượng: 08kg

10

13

Kìm kẹp ống

 

5

14

Kìm uốn ống

 

2

15

Khoan bê tông Boss

- Đầu vào công suất định mức 790W

- Năng lượng va đập 2,7J

- Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm

- Tốc độ định mức         0 - 930 vòng/phút

- Trọng lượng 2,9kg

- Chiều dài 397mm

- Chiều cao       210mm

10

16

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện)

 

150

Hệ số tái sử dụng: 90% hoặc 05 năm tùy điều kiện nào đến trước.

g) Định mức vật tư

* Định mức vật tư mô đun 01 Điện kỹ thuật:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện từ Ø 18, Ø 0,5

Kg

 

0,2

0

0,2

2

Ghen cách điện 1-5

Cái

 

5

0

5

3

Lõi thép MBA 3A, 5A

Bộ

 

2

0

2

4

Thiếc hàn (cuộn 500Gr)

Cuộn

 

0,1

0

0,1

5

Nhựa thông

Kg

 

0,1

0

0,1

6

Pin 1,5V Panasonic

Đôi

 

1

0

1

7

Pin 9V Panasonic

Quả

 

1

0

1

Hệ số tái sử dụng: 0%.

* Định mức vật tư mô đun 02 Những khái niệm cơ bản:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ống đồng Ø 6.1

Cuộn

Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu.

Ống đồng cuộn phi 6.35mm,  độ dày 6.1mm, dài 15m.

Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không.

0,2

0

0,2

2

Ống đồng Ø 10

Cuộn

Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu.

Ống đồng cuộn phi 9.52mm,  độ dày 1.1mm, dài 15m.

Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không.

0,2

0

0,2

3

Que hàn hơi

Que

1/16" x 18" (1.6mm x 457mm) 15 t.o. (466g) Tube

10

0

10

Hệ số tái sử dụng: 0%.

* Định mức vật tư mô đun 03 Tủ lạnh:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xốp nước

Chai

 

0,5

0

0,5

2

Băng dính bạc

Cuộn

 

1

0

1

3

Ống đồng f6

Cuộn

 

0,5

0

0,5

4

Dàn nóng

Cái

 

1

0

1

5

Gas R134a (13,6kg)

Kg

CH2FCF3

Độ thuần khiết 99.9%

0,5

0

0,5

6

Que hàn hơi

Que

 

10

0

10

7

Hàn the

Gói

 

2

0

2

8

Phin lọc

Cái

 

2

0

2

9

Bình ga mini

Bình

 

1

0

1

10

Tủ lạnh

Cái

Kiểu tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa

Dung tích:135 lít điện tiêu thụ: ~1KW/ngày

Công nghệ làm lạnh: Panorama   

Kháng khuẩn tinh thể bạc Ag Clean

0,5

90

 

11

Ống mao 1; 1,5; 2; 2,5

Cuộn

 

2

0

2

12

Dầu lạnh

Lít

 

0,5

0

0,5

13

Rơ le khởi động

Cái

 

1

0

1

14

Quạt gió tủ lạnh

Cái

 

1

90

 

15

Bóng sấy

Cái

 

1

0

1

16

Techmic

Cái

 

1

0

1

17

Ti nạp ga

Cái

 

3

0

3

18

Tụ tủ lạnh

Cái

 

1

90

 

Hệ số tái sử dụng: 10%.

* Định mức vật tư mô đun 04 Máy điều hòa nhiệt độ:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu

kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%)

thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ống bảo ôn F19x12

Sợi

 

5

0

5

2

Băng bọc

Kg

 

3

0

3

3

Ống đồng f6

Cuộn

 

1

0

1

4

Ống đồng f10

Cuộn

 

0,5

0

0,5

5

Ống đồng f12

Cuộn

 

0,5

0

0,5

6

Gas R32

Kg

 

1

0

1

7

Gas R22

Kg

 

1

0

1

8

Gas R410

Kg

Công thức hóa học CH2F2

CHF2CF3

bình: 11,3kg. Độ thuần khiết 99.9%

1

0

1

9

Que hàn hơi

Que

 

10

0

10

10

Hàn the

Gói

 

2

0

2

11

Cảm biến điều hòa 

Cái

 

2

90

 

12

Bình ga mini

Bình

 

1

0

1

13

Ống mao 2; 2,5;  3; 3,5

Cuộn

 

2

0

2

14

Dầu lạnh

Lít

 

1

0

1

15

Tụ 35µF, 40µF, 50µF

Cái

 

3

90

 

16

Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF

Cái

 

3

90

 

17

Nở sắt 10x60

Cái

 

15

0

15

18

Nở nhựa 6, 8

Túi

 

2

0

2

19

Vít 6, 8

Kg

 

0,2

0

0,2

20

Ống thoát nước

Cuộn

 

0,1

0

0,1

21

Dây điện 2x2,5

Mét

 

10

0

10

22

Dây điện 2 x 0,75

Mét

 

10

0

10

Hệ số tái sử dụng: 05%.

* Định mức vật tư mô đun 05 Máy giặt, bình nước nóng:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sợi đốt bình nước nóng Ariston

Cái

 

1

90

 

2

Thanh magie

Cái

 

2

90

 

3

Rơle bình nước nóng Ariston

Cái

 

1

90

 

4

Rơle khô chống cháy, cạn Ariston

Cái

 

1

90

 

5

Dây cấp

Cái

 

2

90

 

6

Dây đèn

Cái

 

1

90

 

7

Phao áp lực máy giặt LG

Cái

 

1

90

 

8

Van cấp đơn LG

Cái

 

1

90

 

9

Van cấp đôi LG

Cái

 

1

90

 

10

Van xả hãng LG

Cái

 

1

90

 

11

Mô tơ xả hãng LG

Cái

 

1

90

 

12

Dây curoa

Cái

 

1

90

 

13

Bộ khóa cửa máy giặt lồng ngang LG

Cái

 

1

90

 

Hệ số tái sử dụng: 90%.

* Định mức vật tư ôn, thi tốt nghiệp:

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ống bảo ôn F19x12

Sợi

 

2

0

2

2

Băng bọc

Cuộn

 

1

0

1

3

Ống đồng f6

Cuộn

 

0,2

0

0,2

4

Ống đồng f10

Cuộn

 

0,2

0

0,2

5

Ống đồng f12

Cuộn

 

0,2

0

0,2

6

Que hàn hơi

que

 

5

0

5

7

Hàn the

Gói

 

1

0

1

8

Bình ga mini

Bình

 

1

0

1

9

Ống mao 2; 2,5;  3; 3,5

Cuộn

 

2

0

2

10

Nở sắt 10x60

Cái

 

15

0

15

11

Nở nhựa 6, 8

Túi

 

2

0

2

12

Vít 6, 8

Kg

 

0,1

0

0,1

13

Dây điện 2x2,5

Mét

 

10

0

10

14

Dây điện 1 x 0,75

Mét

 

10

0

10

15

Xốp nước

Chai

 

0,5

0

0,5

16

Băng dính bạc

Cuộn

 

1

0

1

17

Phin lọc

Cái

 

2

0

2

18

Ti nạp ga

Cái

 

3

0

3

Hệ số tái sử dụng: 0%.

h) Điện năng tiêu thụ

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (Kw)/HV

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

250W/bóng x 8 bóng = 2Kw

420

47

840Kw/lớp

2

Thử tủ lạnh

2Kw/ngày

120

10

01 học viên

3

Thử điều hòa

1Kw/h

15

15

01 học viên

4

Thực hành bình nước nóng

2,5Kw/h

4

10

01 học viên

5

Thực hành cây nước nóng lạnh

1Kw/h

5

5

01 học viên

6

Bơm cao áp (rửa điều hòa)

1500W/h

2

3

01 học viên

7

Bơm hút chân không Value

250W/h

8

2

01 học viên

8

Khoan bê tông Boss

970W/h

5

4

01 học viên

 

Cộng

 

 

96

 

Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo 01 học viên nhân (x) giá điện cho các trường học 1.838đ/Kw (đã bao gồm thuế VAT).

i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên

- Thành lập Hội đồng đánh giá.

- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.

- Đánh giá kết quả đào tạo.

- In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.

 

PHỤ LỤC 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: HÀN ĐIỆN

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Hàn điện.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 35 học sinh.

b) Thời gian đào tạo

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

MĐ 01

Chế tạo phôi hàn

90

21

63

6

MĐ 02

Hàn điện hồ quang tay

180

16

151

13

MĐ 03

Hàn trong môi trường khí bảo vệ

90

17

63

10

II

Ôn thi và thi tốt nghiệp

50

 

 

50

 

Tổng cộng

410

54

277

79

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Đại học

133

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Đại học

277

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Đại học

 

 

d) Văn phòng phẩm

* Văn phòng phẩm:

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

0,1

2

Giấy phô tô A4

Gam

0,1

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

03

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

……

 

 

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

 

 

2

Giáo trình

Quyển

01

3

Tài liệu tham khảo

Quyển

01

4

Bản vẽ

Bản

500

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy hàn điện DC 320

Công xuất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, Dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%,  kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 03 pha

170 giờ

2

Máy hàn Tig AC 400

Công suất: TIG 12kVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50/60Hz, dòng hàn TIG  5- 400A, điện áp  không tải  62V, điện áp hàn 18V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 570x365 x560 (WxDxH), trọng lượng 34kg, phụ kiện kèm theo: Mỏ hàn, đồng hồ kìm,  mặt nạ hàn, cáp nguồn 05m, phích cắm điện 03 pha.

25 giờ

3

Máy hàn Mag FX 300

Công xuất: 15.5KVA, điện áp 380V, 03 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp  không tải 18-40V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x 408  x756 (WxDxH), trọng lượng 138kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0.8 - 1.2mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 3 pha

50 giờ

4

Máy cắt sắt HKCF312 3HP

Kéo cắt sắt hồng  3HP 01 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3HP - 01pha.

10 giờ

5

Máy mài cầm tay

Công suất: 670W

08 giờ

6

Máy mài 02 đá Æ400

Công suất: 3.500W

04 giờ

7

Mỏ cắt khí

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

24 giờ

g) Định mức vật tư (cho 01 học sinh)

Stt

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu

 kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1.

Mô đun: Chế tạo phôi hàn

Thép tấm

Kg

Dầy 05 (mm)

18

0

18

Đá cắt

Viên

Æ 125

01

0

01

Khí Ôxy

Bình

50 lít

02

0

02

Khí ga

Bình

12kg

01

0

01

Mũi khoan Æ12

Cái

 

01

0

01

Đá mài

Viên

Æ 125

01

0

01

Dây dẫn khí

Mét

Æ 12

04

04

04

Mỏ cắt

Cái

 

01

0

01

Đồng hồ ga

Cái

 

01

01

01

Đồng hồ Ôxy

Cái

 

01

01

01

Găng tay da

Đôi

Đảm bảo yêu cầu

01

0

01

Khấu hao thiết bị cắt khí

%

 

10%

0

10%

2.

Mô đun: Hàn điện hồ quang tay

Thép tấm

Kg

Dầy 05 (mm)

40

0

40

Que hàn Æ3,2

Kg

- Cháy ổn định

- Đảm bảo được chất lượng mối hàn

08

0

08

Que hàn Æ2,5

Kg

- Cháy ổn định

- Đảm bảo được chất lượng mối hàn

05

0

05

Kính trắng

Cái

 

01

0

01

Kính mầu

Cái

 

01

0

01

Mo hàn

Cái

 

01

0

01

Kìm hàn

Cái

 

01

0

01

Dây hàn Æ12

Mét

Æ12

08

0

08

Búa gõ xỉ

Cái

 

01

01

0

Giầy bảo hộ

Đôi

 

01

0

01

Áo bảo hộ

Cái

 

01

0

01

Khấu hao thiết bị

%

 

10%

0

10%

3.

Mô đun: Hàn trong môi trường khí bảo vệ

Que hàn Tig

Kg

Æ3

0,5

0

0,5

Dây hàn Mag

Kg

1,0 (mm)

09

0

09

Điện cực hàn Tig

Cái

Æ1

02

0

02

Khí Ar

Bình

50 lít

01

0

01

Khí CO2

Bình

50 lít

01

0

01

Thép trắng

Kg

Dày 03 (mm)

03

0

03

Bép hàn

Cái

Æ1

01

0

01

Mỏ chụp khí

Cái

Æ16

01

0

01

Thép tấm

Kg

Dầy 04 (mm)

09

0

09

Khấu hao thiết bị

%

 

10%

0

10%

h) Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (Kw)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Máy hàn điện DC 320

Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V» 2KW/1h

170

340

2

Máy hàn Tig AC 400

Công suất: TIG 12KVA » 2KW/1h

25

50

3

Máy hàn Mag FX 300

Công xuất: 15.5 KVA »  2,5 KW/1h

52

130

4

Máy cắt sắt

6.70 KVA » 1KW/1h

10

10

5

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

250W/1bóng x 8 bóng = 2 KW/1h

410

820

6

Máy mài 02 đá Æ400

» 3.500W/h

12

42

7

Máy mài cầm tay

Công suất: 670 W/h » 0,6W/h.

08

05

Tổng

687

1.397KW

 

PHỤ LỤC 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY ĐỘNG LỰC NHỎ

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy động lực nhỏ.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa máy động lực nhỏ trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 35 học sinh.

b) Thời gian đào tạo

Mã
Modul/
môn học

Tên mô đun

Thời gian của mô đun

(giờ)

Tổng số

Trong đó

Giờ lý thuyết

Giờ thực hành

Giờ kiểm tra

MĐ 01

Kỹ thuật chung về máy động lực nhỏ

25

5

18

2

MĐ 02

Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền

109

20

85

4

MĐ 03

Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí

45

8

33

4

MĐ 04

Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống bôi trơn và làm mát

20

5

13

2

MĐ 05

Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

51

12

35

4

MĐ 06

Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống truyền lực

110

20

86

4

 

Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học

50

 

 

50

 

Tổng cộng

410

70

270

70

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Đại học

70

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Đại học

290

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Đại học

50

 

d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

* Văn phòng phẩm:

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

01

2

Giấy phô tô A4

Gam

01

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

02

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

5

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

06

6

Phấn trắng

Hộp

01

7

Phấn màu

Hộp

01

8

Chứng chỉ

Tờ

35

9

Giấy thi

Tờ

35

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Trang

06

2

Giáo trình

Quyển

01

3

Tài liệu tham khảo

Quyển

01

4

Bản vẽ

Tờ

0

5

Tranh vẽ chi tiết động cơ

Tờ

10

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Modul 1

(Động cơ D6, D8, D12)

- Model: D8

- Loại động cơ: Diesel

- Loại (Type): Động cơ diesel, dung tích (L): 0,402

- Công suất (KW): 5.67

- Số vòng quay: 2600

- Tiêu hao nhiên liệu: 278,8

- Phương pháp khởi động: Quay tay

- Hệ thống làm mát: Nước

- Trọng lượng: 70

- Kích thước: 590 x 380 x 570

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Model: D6

- Loại: Động cơ Diesel

- Kiểu động cơ: 1 pittong

- Công suất (Kw): 4.41

- Số vòng quay (vòng/phút): 1500

- Dung tích xilanh (cc): 353

- Tỉ số nén: 17

- Kích thước (mm): 589*341*463

- Trọng lượng (kg): 60

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Model: D12

- Loại: Động cơ Diesel

- Kiểu động cơ: 1 pittong

-Công suất (Kw): 8.82

- Số vòng quay (vòng/phút):1500

- Dung tích xilanh (cc): 566

- Tỉ số nén: 17

- Kích thước (mm): 814*551*620

- Trọng lượng (kg): 145

- Xuất xứ: Trung Quốc

25

2

Modul 2

(Động cơ D6, D8, D12)

109

3

Modul 3

(Động cơ D6, D8, D12)

45

4

Modul 4

(Động cơ D6, D8, D12)

20

5

Modul 5

(Động cơ D6, D8, D12)

51

6

Modul 6

(Hộp số)

- Kiểu mẫu: Tỷ số truyền lùi

- 144.655: 39.116

- Số lưỡi dao phay: 18 lưỡi (9 trái + 9 phải)

- Kiểu lốp: 24 lưỡi (12 trái + 12 phải)

- Áp suất lốp (Mpa): 600 - 12

- Khoảng cách Min với mặt đất(mm): 20N/cm2

- Bán kính quay Min (m): 234

- Kiểu ly hợp: Đĩa ma sát

- Kiểu cơ cấu lái: Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp

- Kiểu phanh: Dạng hình vòng giãn nở trong

- Dây curoa: B1727

- Lượng chứa dầu bôi trơn: 6lít

110

7

Máy vi tính xách tay

- Màn hình 14 inch HD

- CPU: intel, coer i3, 2.0 GHz

- Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz

- WGA: intel HD Graphies Share

70

8

Máy chiếu

- Máy chiếu SONY VPL - EX 295

- CĐS: 3.800 Ansi lumen

- Bóng đèn: 10.000 giờ

- MSP: SOE 295

70

9

Dụng cụ sửa chữa

- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết

- Bộ cờ lê 8mm-32mm

- Kìm các loại

- Tuốc nơ vít các loại

270

g) Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Modul 1

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

1

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Gẻ lau

Kg

 

1

0

1

2

Modul 2

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

2

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Bìa a mi ăng

M2

 

0,5

0

0,5

 

Bộ Zoăng (mặt máy, bưởng tròn, bưởng méo, nắp hậu, nắp đầu bò)

Bộ

 

1

0

1

 

Bộ hơi (D6, D8, D12)

Bộ

 

3

0

3

 

Tay biên (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Trục cơ (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Vòng bi trục cơ (D6, D8, D12)

Bộ

 

3

0

3

3

Modul 3

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Bột rà xu páp

Hộp

 

1

0

1

 

Xu páp (D6, D8, D12)

Bộ

 

3

0

3

 

Trục cam (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Con đội (D6, D8, D12)

Cái

 

6

0

6

 

Đũa đẩy (D6, D8, D12)

Cái

 

6

0

6

 

Cò mổ (D6, D8, D12)

Cái

 

6

0

6

 

Vòng bi trục cam

Vòng

 

3

0

3

4

Modul 4

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Bơm dầu bôi trơn (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Lọc dầu bôi trơn

Cái

 

3

0

3

 

Ống dẫn dầu bôi trơn D12

Cái

 

1

0

1

 

Két nước làm mát (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Van xả nước (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

5

Modul 5

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Bơm cao áp (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Vòi phun (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Lọc nhiên liệu (D6, D8, D12)

Cái

 

3

0

3

 

Ty ô dầu thấp áp (D6, D8, D12)

Ống

 

3

0

3

 

Ty ô dầu cao áp (D6, D8, D12)

Ống

 

3

0

3

6

Modul 6

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Đĩa ly hợp

Cái

 

1

 

1

 

Zoăng trục bánh

Cái

 

2

 

2

 

Vòng bi

Vòng

 

1

 

1

 

Zoăng hộp số

Cái

 

1

 

1

 

Keo làm kín

Hộp

 

1

 

1

 

Vòng bi tỳ

Cái

 

1

 

1

7

Modul 7

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

h) Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (Kw)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Máy 1

 

 

 

2

Máy 2

 

 

 

3

Máy 3

 

 

 

4

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

 

410

410

 

……………..

 

 

 

i) Định mức khác

- Khấu hao thiết bị 10%.

- Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01hv.

 

PHỤ LỤC 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: VẬN HÀNH MÁY XÚC

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Vận hành máy xúc.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy xúc trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 35 học sinh.

b) Thời gian đào tạo

Mã
MH

Tên mô đun

Thời gian của mô đun

(giờ)

Tổng số

Trong đó

Giờ lý thuyết

Giờ thực hành

Giờ kiểm tra

1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

51

38

7

06

MĐ 01

Vẽ kỹ thuật

21

14

5

2

MĐ 02

Điện kỹ thuật

15

12

1

2

MĐ 03

An toàn lao động, vệ sinh môi trường

15

12

1

2

2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

309

22

275

12

MĐ 04

Bảo dưỡng động cơ đốt trong

20

6

12

2

MĐ 05

Bảo dưỡng hệ thống điện

20

4

14

2

MĐ 06

Bảo dưỡng hệ thống thủy lực

30

6

22

2

MĐ 07

Bảo dưỡng phần gầm máy xúc

25

6

17

2

MĐ 08

Vận hành máy xúc

214

0

210

4

 

Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học

50

 

 

50

 

Tổng cộng

410

60

282

68

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Đại học

78

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Đại học

282

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Đại học

 

 

d) Văn phòng phẩm

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

01

2

Giấy phô tô A4

Gam

01

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

02

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

03

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

01

7

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

04

8

Phấn trắng

Hộp

01

9

Phấn màu

Hộp

01

10

Thước kẻ

Cái

01

11

Chứng chỉ

Tờ

35

12

Giấy thi

Tờ

35

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Trang

06

2

Giáo trình

Quyển

01

3

Tài liệu tham khảo

Quyển

01

4

Bản vẽ

Tờ

50

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Động cơ diesel tổng thành lắp trên máy thi công nền

Diesel, D6GA, 162(217)/1900

20

2

Máy xúc có đầy đủ các hệ thống

- HYUNDAI ROBEX 1400W-7

- Dung tích gầu: 0,5m3

- Bán kính đào lớn nhất: 7750mm

- Kiểu động cơ, công suất/Số vòng quay: Diesel, D6BT-C/99,3(133,2)/2200

- Kích thước khi di chuyển: Dài x rộng x cao: 7520 x 2495 x 3550mm

289

3

Máy vi tính xách tay

- Màn hình 14 inch HD

- CPU: intel, coer i3, 2.0GHz

- Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz

- WGA: intel HD Graphies Share

60

4

Máy chiếu

- Máy chiếu SONY VPL - EX 295

- CĐS: 3.800 Ansi lumen

- Bóng đèn: 10.000 giờ

- MSP: SOE 295

60

5

Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa

- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết

- Bộ cờ lê 8mm-32mm

- Kìm các loại

- Tuốc nơ vít các loại

- Dụng cụ chuyên dùng cho máy xúc

289

g) Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Modul 1

 

 

 

 

 

 

Giấy A0

Tờ

 

1

0

1

 

Giấy A4

Tờ

 

10

0

10

 

Bút chì

Cái

 

1

0

1

 

Bảng vẽ

Cái

 

1

0

1

 

Thước các loại

Cái

 

1

0

1

 

Com pa

Cái

 

1

0

1

 

 Tẩy

Cái

 

1

0

1

2

Modul 2

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện có bọc cách điện

Mét

d = 1 - 1,6mm

5

0

5

 

Cầu chì các loại

Cái

 

1

0

1

 

Công tắc các loại

Cái

 

1

0

1

 

Áptômát

Cái

 

1

0

1

 

Khởi động từ

Cái

 

1

0

1

 

Rơ le điện từ

Cái

 

1

0

1

 

Pin khô

Cái

 

1

0

1

3

Modul 3

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

Lít

 

 

 

 

 

Xô chậu

Cái

 

1

 

1

 

Khăn lau sạch

Cái

 

1

 

1

 

Cát

M3

 

0,2

 

0,2

 

Hóa chất chống cháy

Bình

MFZ4

1

 

1

4

Modul 4

 

 

 

 

 

 

Xăng

Lít

A92

0,5

0

0,5

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

2

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Bộ zoăng đại tu

Bộ

 

1

0

1

 

Phụ tùng thay thế

Bộ

 

1

0

1

5

Modul 5

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

2

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

6

Modul 6

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

2

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Dầu thủy lực

Lít

AW46

10

0

10

 

Bộ zoăng xi lanh thủy lực

Bộ

 

1

0

1

 

Bộ zoăng chỉ

Hộp

 

1

0

1

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

7

Modul 7

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

1

0

2

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

8

Modul 8

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

64

0

64

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

01

0

01

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

05

0

05

 

Dầu thủy lực

Lít

AW46

10

 

10

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Cọc tiêu

Cái

 

10

0

10

 

Vôi bột

Kg

 

2

0

2

 

Thước đo

Cái

 

1

0

1

9

Modul 9

 

 

 

 

 

 

Dầu điezen

Lít

DO 0,25S

10

0

10

 

Dầu bôi trơn

Lít

20w 50

1

0

1

 

Mỡ bôi trơn

Kg

A(L)

0,2

0

0,2

 

Giẻ lau

Kg

 

1

0

1

 

Dầu thủy lực

Lít

AW 46

5

0

5

h) Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (Kw)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Máy 1

 

 

 

2

Máy 2

 

 

 

3

Máy 3

 

 

 

4

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

 

196

196

5

Thực hành vận hành máy tại bãi tập

 

214

0

i) Định mức khác

- Khấu hao thiết bị máy: 10%.

- Xà phòng rửa: 0,2 kg/01hv.

 

PHỤ LỤC 6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐÀO TẠO NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên và học thực hành 05 học viên/xe.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 50 học viên.

b) Thời gian đào tạo

Mã

MH

Tên mô đun

Thời gian của mô đun

(giờ)

Tổng số

Trong đó

Giờ lý thuyết

Giờ thực hành

Giờ kiểm tra

Bài 1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

88

0

2

Bài 2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

17

0

1

Bài 3

Nghiệp vụ vận tải

16

15

0

1

Bài 4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

20

19

0

1

Bài 5

Kỹ thuật lái xe

24

23

0

1

Bài 6

Thực hành lái xe

404

0

400

4

 

Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học

16

 

 

16

 

Tổng cộng

588

162

400

26

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Đại học

168

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Trung cấp

420

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Đại học

25

 

d) Văn phòng phẩm

* Văn phòng phẩm:

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gram

01

2

Giấy phô tô A4

Gram

02

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

01

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

01

2

Giáo trình

Bộ

01

3

Tài liệu tham khảo

Bộ

01

4

Bản vẽ- tranh treo

Bộ

01

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số ký thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay

Sony SVF 15316 SCB

168

2

Máy chiếu

H-PEC/H-2210N

168

3

Mô hình ô tô hoặc ô tô

Daewo  GenTra - SX

18

4

Ô tô tập lái hạng B2

Daewo  GenTra - SX

420

g) Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xăng

Lít

Ron 92

605

0

605

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

4

0

4

3

Ắc quy

Chiếc

65 AH

0.25

0

0.25

4

Lốp

Chiếc

185/R14

1

0

1

h) Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (Kw)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Máy tính để bàn (20 máy)

650W

40

10

2

Điện thắp sáng phòng học

40W

75W

168

1,2

3

Máy tính xách tay

300W

168

0,3

4

Máy chiếu

1.000W

168

1,0

i) Định mức khác

- Chứng chỉ: 01.

- Sân tập lái ô tô diện tích 11.000m2.

- Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.

- Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.

 

PHỤ LỤC 7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HẠNG C

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng C.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 05 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 50 học viên.

b) Thời gian đào tạo

Mã
MH

Tên mô đun

Thời gian của mô đun

(giờ)

Tổng số

Trong đó

Giờ LT

Giờ TH

Giờ KT

Bài 1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

88

0

2

Bài 2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

17

0

1

Bài 3

Nghiệp vụ vận tải

16

15

0

1

Bài 4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

20

19

0

1

Bài 5

Kỹ thuật lái xe

24

23

0

1

Bài 6

Thực hành lái xe

736

0

733

3

 

Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học

16

 

 

16

 

Tổng cộng

920

162

733

25

c) Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Đại học

168

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Trung cấp

752

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Đại học

35

 

d) Văn phòng phẩm

* Văn phòng phẩm:

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gram

01

2

Giấy phô tô A4

Gram

02

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

01

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

5

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

01

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch Đào tạo

Tờ

01

2

Giáo trình

Bộ

01

3

Tài liệu tham khảo

Bộ

01

4

Tranh vẽ

Bộ

01

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay

Sony SVF 15316 SCB

168

2

Máy chiếu

H-PEC/H-2210N

168

3

Mô hình ô tô hoặc ô tô

Xe  VINAXUKI 3,5 T

18

4

Ô tô tập lái hạng C

Xe  VINAXUKI 3,5 T

752

g) Định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dầu Điezen 0,05S

Lít

Điezen 0,05S

1.672

0

1.672

2

Dầu máy

Lít

SHD 50

8

0

8

3

Ắc quy

Cái

110AH

0.25

0

0.25

4

Lốp

Cái

825-16

1

0

1

h) Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (kw)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Máy tính để bàn (20 máy)

650W

40

10

2

Điện thắp sáng, quạt phòng học

40 W

75W

168

1.2

3

Máy tính xách tay

300W

168

0.3kW

4

Máy chiếu

1.000W

168

 

i) Định mức khác

- Chứng chỉ: 01 chiếc.

- Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000m2.

- Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.

- Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.

 

PHỤ LỤC 8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: Kỹ thuật xây dựng.

Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.

1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).

2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a) Số học viên: 35 học sinh.

b) Thời lượng đào tạo

Stt

Nội dung trong khóa học

Thời gian

Theo số giờ

Theo tuần

MH 01

Vật liệu xây dựng

15

 

MĐ 02

Đào móng

15

 

MĐ 03

Xây gạch

130

 

MĐ 04

Trát, láng

80

 

MĐ 05

Lát, ốp

36

 

MĐ 06

Lắp đặt thiết bị vệ sinh

24

 

MĐ 07

Gia công, lắp đặt cốt thép

20

 

MĐ 08

Xây đá

40

 

 

Ôn tập, kiểm tra kết thúc môn, thi tốt nghiệp

50

 

Tổng cộng:

410

10,25

c) Giáo viên và cán bộ quản lý

* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng: Định mức lao động

Stt

Họ tên giáo viên

Số giờ

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Giáo viên dạy thực hành

410

x 2ca

100.000

82.000.000

02 giáo viên dạy thực hành

(18 hv/01 ca)

2

Giáo viên quản lý lớp

20,5

100.000

2.050.000

10,25 tuần x 02giờ/tuần

3

Quản lý đào tạo

20

100.000

2.000.000

 

d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

* Văn phòng phẩm:

Stt

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy in A4

Gam

05

2

Bút bi viết màu xanh

Hộp

05

3

Bút bi màu đỏ

Hộp

01

4

Túi đựng tài liệu

Cái

35

5

Vở ghi phát cho học viên

Quyển

35

6

Bút viết bảng

Cái

10

* Tài liệu đào tạo:

Stt

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

KH

03

2

Sổ lên lớp

Quyển

03

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

16

4

Giáo án

Quyển

16

5

Giáo trình nghề xây dựng

Quyển

05

6

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

Theo thực tế

e) Định mức thiết bị dùng chung trong khóa học

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Gạch đỏ

Viên

1.000 x 01 hs

2

Cát xây

Khối

0,5/01 hs

3

Cát trát

Khối

0,5/01 hs

4

Xẻng

Cái

02hs/01 xẻng

5

Cuốc

Cái

02hs/01 xẻng

6

Xô đựng vữa

Cái

01cái/01 hs

7

Dao xây

Cái

01cái/01 hs

8

Bay xây

Cái

01cái/01 hs

9

Bàn xoa

Cái

01cái/01 hs

10

Vôi  xây

Kg

50kg/01 hs

11

Hộc đựng vữa

Cái

01cái/01 hs

12

Búa tạ

Cái

02 cái/35 hs

13

Búa 1Kg

Cái

05 cái/35hs

14

Quả rọi

Quả

01 quả/01 hs

15

Dây cước

Cuộn

01 quả/01 hs

16

Thước tầm

Cái

01 cái/01 hs

17

Xà beng

Cái

10 cái/35 hs

18

Xe rùa

Xe

10 xe/35 hs

19

Thước cuộn 05m

Cái

01 cái/01 hs

20

Ống nước đánh thăng bằng

M

01m/01 hs

21

Thước vuông

Cái

10 cái/35 hs

22

Bay xây

Cái

01cái/01 hs

23

Gạch lát

M2

          04m2/01 hs

24

Gạch ốp

M2

          04m2/01 hs

25

Thùng phi đựng nước

Cái

03 cái/35 hs

* Mô đun Vật liệu xây dựng (học lý thuyết):

* Mô đun Đào móng:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Cuốc

Cái

01cái/01hs

2

Xẻng

Cái

01cái/01hs

3

Xà beng

Cái

10 cái/35 hs

4

Dây cước

Cuộn

01cái/01hs

5

Xe rùa

Xe

10 xe/35 hs

6

Thước cuộn 05m

Cái

01cái/01hs

7

Búa tạ

Cái

02 cái/35 hs

8

Ống nước đánh thăng bằng

M

50m/35 hs

9

Thước vuông

Cái

10 cái/35 hs

* Mô đun Xây gạch:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Gạch đỏ

Viên

1.000 x 01 hs

2

Cát xây

Khối

0,5/01 hs

3

Xẻng

Cái

02 hs/01 xẻng

4

Cuốc

Cái

02 hs/01 xẻng

5

Xô đựng vữa

Cái

01 cái/01hs

6

Dao xây

Cái

01 cái/01hs

7

Thước tầm

Cái

01 cái/01hs

8

Quả rọi

Quả

01 cái/01hs

9

Dây cước

Cuộn

01 cái/01hs

10

Thước tầm

Cái

01 cái/01hs

11

Xe rùa

Xe

10 xe/ 35 hs

12

Thước cuộn 05m

Cái

01 cái/01hs

13

Vôi  xây

Kg

50kg/01 hs

14

Hộc đựng vữa

Cái

01cái/01hs

15

Thùng phi đựng nước

Cái

03 cái/ 35 hs

* Mô đun Kỹ thuật trát - láng:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Thước tầm

Cái

01 cái/ 01 hs

2

Vôi  xây, trát

Kg

50kg/01 hs

3

Cát trát

Khối

0,5/01 hs

4

Xô đựng vữa

Cái

01 cái/01hs

5

Xe rùa

Xe

10 xe/35 hs

6

Bàn xoa

Cái

01 cái/01hs

7

Bay xây

Cái

01 cái/01hs

8

Hộc đựng vữa

Cái

01 cái/01hs

* Mô đun Lát, ốp:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Thước tầm

Cái

01 cái/01 hs

2

Vôi  xây, trát

Kg

50Kg/01 hs

3

Cát xây

Khối

0,5/01 hs

4

Xô đựng vữa

Cái

01 cái/01 hs

5

Xe rùa

Xe

10 xe/35 hs

6

Bàn xoa

Cái

01 cái/01 hs

7

Bay xây

Cái

01 cái/01 hs

8

Hộc đựng vữa

Cái

01 cái/01 hs

9

Gạch lát

M2

          04m2/01 hs

10

Gạch ốp

M2

          04m2/01 hs

* Mô đun Lắp đặt thiết bị vệ sinh:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Chậu rửa

Cái

05 hs/01 cái

2

Sen tắm

Cái

05 hs/01 cái

3

Vòi sen

Cái

05 hs/01 cái

4

Ống nhựa F 34 dài 6m

Cây

02 cây/01 hs

5

Ống nhựa F 21

Cây

02 cây/01 hs

6

Ống nhựa F 90

Cây

02 cây/01 hs

7

Cút F 34

Cái

05 cái/01 hs

8

Cút F 21

Cái

05 cái/01 hs

9

Cút F 90

Cái

05 cái/01 hs

10

TF 34

Cái

05 cái/01 hs

11

TF 21

Cái

05 cái/01 hs

12

TF 90

Cái

05 cái/01 hs

13

Ống nhiệt F 20

M

05m/01 hs

14

Khóa F 21

Cái

05 cái/01 hs

15

Khóa F 34

Cái

05 cái/01 hs

16

Khóa F 90

Cái

05 cái/01 hs

17

T ren trong F 21

Cái

05 cái/01 hs

18

Cút ren trong F 21

Cái

05 cái/01 hs

19

T ren trong F 34

Cái

05cái/01 hs

20

Cút ren trong F 34

Cái

05cái/01 hs

21

Đồng hồ, phu kiện

Bộ

01 bộ/05 hs

22

Keo nhựa

Hộp

01hs/01 hộp

23

Vít nở 6

Kg

0,1kg/01 hs

24

Băng tan

Cuộn

01 cuộn/01 hs

* Mô đun Gia công, lắp đặt cốt thép:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Thép F6

Kg

10kg/01hs

2

Vam uốn tay

Cái

01cái/01hs

3

Thước cuộn 5m

Cái

01cái/01hs

4

Kéo cắt sắt

Cái

02 cái/35 hs

5

Thép soắn F10

Cây

01 cây/01 hs

6

Cốt pha

M2

01m2/01 hs

7

Thép buộc F1

Kg

0,1kg/01 hs

* Mô đun Xây đá:

Stt

Vật liệu

ĐVT

Số lượng

1

Đá hộc

Khối

01 khối/01 hs

2

Cát xây

Khối

0,5 khối/01hs

3

Vôi xây

Kg

50kg/01 hs

4

Búa tạ

Cái

02 cái/35 hs

5

Búa 1Kg

Cái

05 cái/35 hs

6

Dao xây

Cái

01cái/01 hs

g) Khấu hao tài sản, thiết bị

Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thức dưới đây:

Mức trích khấu hao trung bình = Nguyên giá của tài sản cố định.

Năm của tài sản cố định                Thời gian trích khấu hao.

Trường hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay đổi, doanh nghiệp phải xác định lại mức khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu hao xác định lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian trích khấu hao) của tài sản cố định.

Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao lũy kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.

h) Điện năng tiêu thụ

Năng lượng điện được sử dụng trong quá trình giảng dạy và đào tạo được tính trên cở sở mức giá hiện hành (1KW). Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo.

i) Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên

- Thành lập Hội đồng đánh giá.

- Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.

- Đánh giá kết quả đào tạo.

- In ấn và cấp Chứng chỉ cho học viên.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2038/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2038/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/12/2017
Ngày hiệu lực04/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2038/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2038/QĐ-UBND 2017 định mức kỹ thuật 08 nghề trong giáo dục nghề nghiệp Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2038/QĐ-UBND 2017 định mức kỹ thuật 08 nghề trong giáo dục nghề nghiệp Bắc Kạn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2038/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýPhạm Duy Hưng
                Ngày ban hành04/12/2017
                Ngày hiệu lực04/12/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2038/QĐ-UBND 2017 định mức kỹ thuật 08 nghề trong giáo dục nghề nghiệp Bắc Kạn

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2038/QĐ-UBND 2017 định mức kỹ thuật 08 nghề trong giáo dục nghề nghiệp Bắc Kạn

                      • 04/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 04/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực