Quyết định 2039/QĐ-UBND

Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng mangan trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2039/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2039/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG MANGAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2007 - 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 14/2006/QĐ-BCN ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tuyến biên giới Việt - Trung đến 2010;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng cromit, mangan giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020; Nghị quyết số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 105/TTr-SCT ngày 22 tháng 6 năm 2009 về việc xin điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng mangan tỉnh Hà Giang giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng mangan trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Hà Giang như sau

Bảng 1. Danh mục các mỏ và điểm mỏ mangan bổ sung Quy hoạch thăm dò

STT

Tên dự án

Diện tích (ha)

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Giai đoạn I

Giai đoạn II

1

Mỏ mangan Đội 5 (1) - Ngọc Linh - Vị Xuyên

71

2008-2009

 

 

2

Mỏ mangan Đội 5 (2) - Ngọc Linh - Vị Xuyên

49,63

2008-2009

 

 

3

Mỏ mangan Bản Sám 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

16,947

2008-2009

 

4 khu vực

4

Mỏ mangan Tân Bình 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

26,2

2008-2009

 

3 khu vực

5

Mỏ mangan Ngã ba Pắc Cáp - Khuôn Then 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

58,236

2008-2009

 

4 khu vực

6

Mỏ mangan thôn Lùng Trang - Linh Hồ - Vị Xuyên

56,6

2008-2009

 

3 khu vực

7

Mỏ mangan thôn Khau Lôi - Đồng Tâm - Bắc Quang

20

2008-2009

 

 

8

Mỏ mangan Lũng Quang - Trung Thành - Vị Xuyên

16,407

2008-2009

 

2 khu vực

9

Mỏ mangan Đội 2 Tân Bình - Ngọc Minh - Vị Xuyên

12

2008-2009

 

 

10

Mỏ mangan Lăng Mu-Nậm Đăng-Ngọc Linh-Vị Xuyên

88

2008-2009

 

 

11

Mỏ mangan Nà Pia-Yên Phú-Bắc Mê

36,72

2008-2009

2010 - 2013

 

12

Mỏ mangan Bản Sám2-Ngọc Minh-Vị Xuyên

30,1

2008-2009

 

 

13

Mỏ mangan Thôn Pậu-Ngọc Minh-Vị Xuyên

20,32

2008-2009

 

 

14

Mỏ mangan Bản Sáp-Yên Phú-Bắc Mê

100

2008-2009

2010 - 2013

 

15

Mỏ mangan Khuôn Han-Ngọc Minh-Vị Xuyên

37,89

2008-2009

 

 

16

Mỏ mangan Ngọc Lâm-Bạch Ngọc-Vị Xuyên

28,1

2008-2009

 

 

17

Mỏ mangan Pù Khau Lôi-Đồng Tâm-Bắc Quang

36,87

2008-2009

 

 

Bảng 2. Danh mục các mỏ và điểm mỏ mangan bổ sung Quy hoạch khai thác

STT

Tên mỏ và điểm mỏ

Trữ lượng (tấn)

Năm thực hiện

(nghìn tấn/năm)

Ghi chú

2009

2010

2011-2015

2016-2020

1

Mỏ mangan Đội 5 (1) - Ngọc Linh - Vị Xuyên

615.923

120

120

120

-

 

2

Mỏ mangan Đội 5 (2) - Ngọc Linh - Vị Xuyên

56.835

7

7

7

7

 

3

Mỏ mangan Bản Sám 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

363.605

60

60

60

-

 

4

Mỏ mangan Tân Bình 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

401.989

40

40

40

40

 

5

Mỏ mangan Ngã ba Pắc Cáp - Khuôn Then 1 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

289.490

20

20

20

20

 

6

Mỏ mangan thôn Lùng Trang- Linh Hồ - Vị Xuyên

100.735

7,5

7,5

7,5

7,5

 

7

Mỏ mangan thôn Khau Lôi - Đồng Tâm - Bắc Quang

50.056

7

7

7

7

 

8

Mỏ mangan Lũng Quang - Trung Thành - Vị Xuyên

180.656

20

20

20

20

 

9

Mỏ mangan Đội 2 Tân Bình - Ngọc Minh - Vị Xuyên

321.955

20

20

20

20

 

10

Mỏ mangan Lăng Mu - Nậm Đăm - Ngọc Linh - Vị Xuyên

998.729

10

50

50

50

 

11

Mỏ mangan Nà Pia - Yên Phú - Bắc Mê

222.518

15

15

15

20

 

12

Mỏ mangan Bản Sám 2 - Ngọc Minh - Vị Xuyên

279.722

15

15

15

20

 

13

Mỏ mangan thôn Pậu - Ngọc Minh - Vị Xuyên

85.259

10

10

10

10

 

14

Mỏ mangan Bản Sáp - Yên Phú - Bắc Mê

211.107

15

15

15

10

 

15

Mỏ mangan Khuôn Han - Ngọc Minh - Vị Xuyên

141.178

20

20

20

-

 

16

Mỏ mangan Ngọc Lâm - Bạch Ngọc - Vị Xuyên

105.776

10

10

10

10

 

17

Mỏ mangan Pù Khau Lôi - Đồng Tâm - Bắc Quang

101.954

10

10

10

10

 

 

Tổng cộng

 

406,5

446,5

446,5

251,5

 

Điều 2. Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với các sở ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có khoáng sản quặng mangan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trường Tô

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2039/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2039/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/06/2009
Ngày hiệu lực30/06/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2039/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2039/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2039/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2039/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Trường Tô
                Ngày ban hành30/06/2009
                Ngày hiệu lực30/06/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2039/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2039/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò

                        • 30/06/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/06/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực