Quyết định 2043/QĐ-UBND

Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang

Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 1370/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa Bắc Giang 2016 và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2043/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 219/TTr-SNV ngày 15/10/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (có danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai các quy định, quy trình giải quyết thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. 


Nơi nhận:

- Như điều 3 (SNV 03 bản);
-
Lưu VT, NC.
Bản điện t:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
-
CT và các PCT UBND tỉnh;
-
LĐVP, TT TH-CB, TH.

 CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Lĩnh vực

Các công việc cụ th

Phạm vi

Thời gian giải quyết

Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng)

 

Một cửa

Một cửa liên thông (liệt kê các quan có liên quan)

Trong ngày

Hẹn ngày (số ngày làm việc)

Theo quy định

Chưa có quy định

Ghi chú

1

NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Giải quyết chế độ đi với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

2. Giải quyết chế độ đi với người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

3. Quyết định cp giy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đi với thân nhân liệt sỹ.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

4. Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

5. Cp Giy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

6. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

7. Giám đnh vết thương còn sót

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

8. Giải quyết chế độ đi với thương binh đồng thời là bệnh binh

Một cửa

 

 

15

 

 

 

9. Giải quyết chế độ đi vi thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

10. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

 

Một cửa liên thông

 

70

 

 

Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày.

11. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

Một cửa liên thông

 

70

 

 

Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày.

12. Hưởng trợ cp hàng tháng đi với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

13. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

14. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bt tù đày.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

15. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.

Một cửa

 

 

10

 

 

 

16. Sửa đi thông tin cá nhân trong hsơ người có công

Một cửa

 

 

20

 

 

 

17. Di chuyn h sơ đi

Một cửa

 

 

15

 

 

 

18. Tiếp nhận h sơ di chuyn đến.

Một cửa

 

 

10

 

 

 

19. Đi hoặc cp lại bng “T quc ghi công”.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

20. Cp lại giy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh.

Một cửa

 

 

05

 

 

 

21. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đi với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chng Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết đnh số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

22. Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết đnh số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

23. Hưởng chế độ bảo him y tế đi với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày

24. Hưởng mai táng phí đi vi cựu chiến binh theo Nghị định 150.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

25. Hưởng chế độ trợ cp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

26. Hưởng chế độ trợ cp một lần đi với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tquốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định s62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

27. Hưởng chế độ BHYT đi với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

 

28. Hưởng chế độ trợ cp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

29. Hưởng chế độ BHYT đi với TNXP thời kỳ kháng chiến chng Pháp.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

 

30. Hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

 

31. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

Một cửa

 

 

10

 

 

 

 

32. Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”

 

Một cửa liên thông

 

50

Không

 

Sở thẩm định 25 ngày, Ban thi đua khen thưởng Sở Ni vu 15 ngày; UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày

 

33. Xác nhận liệt sỹ đối với người hi sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an

 

Một cửa liên thông

 

35

Không

 

Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày

 

34. Xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an

 

Một cửa liên thông

 

35

Không

 

Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày

 

35. Hưởng chế độ trợ cp một ln đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ các mạng đã chết

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

36. Bsung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

 

37. Lập Stheo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

38. Thực hiện chế độ điu dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng

Một cửa

 

 

30

Không

 

 

 

39. Đính chính thông tin trên bia m

 

Một cửa liên thông

 

35

Không

 

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sỹ 30 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ 05 ngày

 

2

VIỆC LÀM- AN TOÀN LAO ĐNG

1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Một cửa

 

 

10

600.000

 

 

 

2. Cp lại giy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Một cửa

 

 

03

450.000

 

 

 

3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Một cửa

 

 

03

Không

 

 

 

4. Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

5. Thm định h sơ đnghị chp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị-xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn.

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận 05 ngày.

 

6. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

7. Gia hạn giy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

8. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

9. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động-TB&XH

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

11. Giải quyết chế độ trợ cp tht nghiệp

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

 

12. Giải quyết chế độ bảo him tht nghiệp một lần.

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

 

13. Tạm dừng hưởng trợ cp tht nghiệp.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

14. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

15. Chm dứt hưởng trợ cp tht nghiệp.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

16. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

3

DẠY NGHỀ

1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

3. Thành lập trung tâm dạy ngh công lập

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

4. Thành lập trung tâm dạy nghthục

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

11. Xếp hạng trường trung cấp nghề trực thuộc tỉnh

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

4

BO TRỢ XÃ HỘI

1. Cu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ)

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

2. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

3. Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ xã hội

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

4. Tiếp nhận đối tưng trẻ bị bỏ rơi

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

 

5. Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

6. Công nhận cơ sở sản xut, kinh doanh sử dụng từ 30% tng slao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

 

7. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

 

8. Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

 

5

PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1. Giải thtrung tâm Giáo dục Lao động xã hội

Một cửa

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

 

2. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 5 ngày.

 

3. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tchức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Bộ Lao động TBXH

 

4. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Bộ Lao động TBXH

 

5. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

Một cửa liên thông

 

16

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 6 ngày.

 

6. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

Sở thm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.

 

7. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.

 

8. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.

 

9. Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

Sở xem xét phương án giải quyết 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày.

 

10. Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc

 

Một cửa liên thông

 

06

Không

 

Tòa án nhân dân cấp huyện: 03 ngày; Công an huyện: 02 ngày Trung tâm Giáo dục LĐXH: 01 ngày

 

6

LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG- BO HIMXÃ HI

Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia

 

Một cửa liên thông

 

05

Không

 

Sở thẩm định 03 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 02 ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2043/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2043/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/11/2015
Ngày hiệu lực10/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2043/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2043/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
              Người kýNguyễn Văn Linh
              Ngày ban hành10/11/2015
              Ngày hiệu lực10/11/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 2043/QĐ-UBND thời hạn thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở lao động Bắc Giang 2015