Quyết định 2050/QĐ-UBND

Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2013 mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long đã được thay thế bởi Quyết định 1504/QĐ-UBND giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình qua thẻ khách hàng năm 2014 Vĩnh Long và được áp dụng kể từ ngày 13/10/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2050/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 18 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC MỨC GIÁ DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH THÔNG QUA THẺ KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2009/TT-BYT ngày 26/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản;

Căn cứ Công văn số 519/BYT-TCDS ngày 24/01/2013 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dân số về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình;

Xét Tờ trình số 1806/SYT-KHTC ngày 08/11/2013 của Giám đốc Sở Y tế về việc xin phê duyệt giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ (theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long).

STT

Tên dịch vụ

Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ

Ghi chú

01

Triệt sản nam

100.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

02

Triệt sản nữ

150.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

03

Đặt dụng cụ tử cung

15.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

04

Tháo dễ dụng cụ tử cung

15.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

05

Tháo khó dụng cụ tử cung

80.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

06

Phá thai an toàn

- Hút thai dưới 12 tuần

80.000 đ

Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh

2. Giá dịch vụ đề nghị phê duyệt (mới): 03 loại.

STT

Tên dịch vụ

Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ

01

Cấy thuốc tránh thai

64.279 đ

02

Tháo que cấy tránh thai

70.805 đ

03

Tiêm thuốc tránh thai (04 mũi)

20.375 đ

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chi Cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2050/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2050/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 18/12/2013
Ngày hiệu lực 18/12/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 13/10/2014
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2050/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2050/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Ngày ban hành 18/12/2013
Ngày hiệu lực 18/12/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 13/10/2014
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản gốc Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2050/QĐ-UBND 2013 giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Vĩnh Long