Nội dung toàn văn Quyết định 206/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch công tác Sở Tài nguyên Môi trường Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 01/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Mục đích.
1. Triển khai có hiệu quả, hoàn thành chất lượng và đúng tiến độ các nhiệm vụ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường; thực hiện tốt chức năng tham mưu, giúp UBND tỉnh lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành và quản lý các hoạt động của ngành tài nguyên và môi trường.
2. Là cơ sở để thực hiện đánh giá, xếp loại chất lượng và bình xét thi đua đối với tập thể và cá nhân trong thực hiện nhiệm vụ được giao.
II. Yêu cầu.
1. Bám sát theo tình hình thực tế về công tác quản lý nhà nước đối với lĩnh vực ngành tài nguyên và môi trường tại địa phương và Chương trình hành động của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023.
2. Bảo đảm tính toàn diện, khả thi nhưng có trọng tâm, trọng điểm; phân công công việc hợp lý, cụ thể, xác định rõ trách nhiệm của từng phòng, đơn vị trong triển khai thực hiện.
III. Chương trình công tác cần triển khai thực hiện trong năm 2023: danh mục kèm theo.
IV. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện Kế hoạch này và căn cứ tình hình thực tế tại cơ quan, đơn vị chủ động ban hành chương trình, kế hoạch chi tiết công tác năm (chi tiết theo từng quý, tháng) của các phòng, đơn vị trực thuộc làm cơ sở đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác năm của cơ quan, đơn vị.
b) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ, chương trình công tác năm của cơ quan, đơn vị mình. Đối với những công việc hoàn thành không đúng tiến độ, thời gian quy định hoặc không hoàn thành mà phải kéo dài qua năm sau thì phải có Báo cáo giải trình cụ thể, trong đó phải đánh giá được nguyên nhân chủ quan, nguyên nhân khách quan của việc chậm hoàn thành hoặc không hoàn thành, phương hướng khắc phục, hoàn thiện hoàn thành trong thời gian tới.
c) Chủ động báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung chương trình, kế hoạch công tác năm khi có phát sinh nhiệm vụ mới hoặc thực hiện theo chỉ đạo của Bộ, ngành Trung ương, Chủ tịch UBND tỉnh và các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Chủ tịch UBND tỉnh chỉ xem xét, điều chỉnh kế hoạch một lần duy nhất trong năm. Thời gian điều chỉnh, bổ sung phải thực hiện trước ngày 10/11/2023.
d) Báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh trước ngày 30/11/2023.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
Chỉ đạo Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh theo dõi, rà soát đối với các tập thể, cá nhân trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định để làm cơ sở đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định khen thưởng hoặc không thực hiện khen thưởng theo quy định.
Yêu cầu Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường nghiêm túc thực hiện nội dung Kế hoạch này./.
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | Dự kiến tên sản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Ghi chú |
1 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2025 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 02/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
2 | Tham mưu UBND tỉnh báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất quốc phòng trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 02/2023 | Báo cáo | UBND tỉnh |
|
3 | Tham mưu tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày nước Thế giới năm 2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Ngày 23/3/2023 | Công văn | UBND tỉnh |
|
4 | Xác định vị trí xây dựng các Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 3/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
5 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý I/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
6 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý I/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
7 | Tham mưu UBND tỉnh quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý I/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
8 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch tổ chức Hưởng ứng Ngày môi trường thế giới (05/6) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 5/2023 | Kế hoạch | UBND tỉnh |
|
9 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 5/2023 | Kế hoạch | UBND tỉnh |
|
10 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 6/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
11 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 6/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
12 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Đơn giá thu thập thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 6/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
13 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Phương án xử lý đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất bị lấn chiếm trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 9/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
14 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính | Tháng 10/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
15 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 11/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
16 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 11/2023 | Kế hoạch | UBND tỉnh |
|
17 | Điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sông hồ trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 11/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
18 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Phương án sử dụng quỹ đất của các Công ty nông, lâm nghiệp bàn giao cho địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
19 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước, giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Kế hoạch | UBND tỉnh |
|
20 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Kế hoạch | UBND tỉnh |
|
21 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua quy định sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Tờ trình | UBND tỉnh |
|
22 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|
23 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Đề án Vận hành mạng quan trắc động thái nước dưới đất năm thứ XVIII (7/2023-6/2024) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính | Quý IV/2024 | Quyết định | UBND tỉnh | Thời gian thực hiện từ Quý I/2023 |
24 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý IV/2024 | Quyết định | UBND tỉnh | Thời gian thực hiện từ Quý I/2023 |
25 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Danh mục hồ ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý IV/2024 | Quyết định | UBND tỉnh | Thời gian triển khai thực hiện bắt đầu từ Quý I/2023 |
26 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kết quả tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước, thực hiện từ năm 2022-2024 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý IV/2024 | Quyết định | UBND tỉnh | Thời gian triển khai thực hiện bắt đầu từ Quý I/2023 |
27 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Dự án xây dựng hệ thống giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước theo Thông tư số 17/2021/TT-BNTMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quý IV/2024 | Quyết định | UBND tỉnh | Thời gian triển khai thực hiện bắt đầu từ Quý I/2023 |
28 | Tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Tháng 12/2023 | Quyết định | UBND tỉnh |
|