Nội dung toàn văn Quyết định 2081/QĐ-BKH Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2010
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/QĐ-BKH | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2010 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư”.
Trong trường hợp cần thiết, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổ chức thanh tra, kiểm tra đột xuất.
Điều 2. Căn cứ vào Kế hoạch nêu tại Điều 1, các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành và định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm báo cáo tình hình thực hiện gửi tới Thanh tra Bộ.
Thanh tra Bộ có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch và căn cứ tình hình triển khai thực tế, đề xuất của các đơn vị, yêu cầu của công tác quản lý kiến nghị việc điều chỉnh Kế hoạch này trước ngày 30/6/2010.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Cục Đầu tư nước ngoài; Cục Quản lý đấu thầu; Vụ Quốc phòng an ninh; Vụ Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường; Vụ Tài chính tiền tệ; Vụ Lao động, văn hóa, xã hội; Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư; Vụ Kinh tế nông nghiệp; Vụ Quản lý quy hoạch; Trường Cao đẳng Kinh tế - kế hoạch Đà Nẵng và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
NƠI GỬI KÈM THEO
- Các Bộ, ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài chính: Bộ Y tế; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quốc phòng; Công an; Bộ Tư pháp; Đài tiếng nói Việt Nam; Viện kiểm sát nhân dân tối cao (để phối hợp);
- UBND các tỉnh, thành phố: Tây Ninh; Quảng Nam; Đồng Tháp; Cà Mau; Hà Tĩnh; Phú Thọ, Quảng Ngãi; Bình Định; Cần Thơ; Hậu Giang; Bắc Giang; Điện Biên; Hưng Yên; Kiên Giang; Nghệ An; Phú Yên; Bắc Ninh; Vĩnh Phúc; Đà Nẵng; Hà Nội; TP Hồ Chí Minh; Đồng Nai; Bình Dương; Thái Nguyên; Quảng Ninh; Hải Phòng; Khánh Hòa; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đăk Lăk; Đắk Nông; Gia Lai; Kon Tum; Lâm Đồng; Quảng Trị (để phối hợp);
- Các tập đoàn kinh tế: Tập đoàn dầu khí Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính viễn thông (để phối hợp);
- Các BQL: BQL dự án Mỹ Thuận; BQL khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài – Tây Ninh; BQL khu Kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo – Quảng Trị; BQL các dự án Nông nghiệp (Bộ NN&PTNT); Ban điều hành dự án trồng mới 5 triệu ha rừng; BQL dự án hỗ trợ thủy lợi Việt Nam; BQL dự án thủy lợi đồng bằng sông Hồng; BQL dự án tuyến cáp quang biên trục Bắc Nam; BQL di dân tái định cư thành phố Sơn La; BQL dự án Hỗ trợ y tế đồng bằng sông Cửu Long; BQL Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Ban chủ nhiệm Chương trình mục tiêu về văn hóa; BQL dự án phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ; (để phối hợp);
- Các đơn vị: Tổng công ty Đường sắt; Tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí Việt Nam (để phối hợp);
KẾ HOẠCH
THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2010 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-BKH ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. KẾ HOẠCH THANH TRA
TT | Danh mục các dự án được thanh tra | Đơn vị chủ trì thanh tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
I. | Công tác quản lý và thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn Nhà nước | |||
1 | Dự án đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Tuyến chính Củ Chi – Đức Hòa, Thạch Hóa – Mỹ An) do Bộ Giao thông vận tải (BQL dự án Mỹ Thuận) làm chủ đầu tư. | Thanh tra Bộ |
| Quý I/2010 |
II. | Công tác quy hoạch, thực hiện quy hoạch và triển khai xây dựng Khu kinh tế | |||
2 | Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Mộc Bài – Tây Ninh do BQL khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài trực thuộc UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Thanh tra Bộ |
| Quý II/2010 |
3 | Khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo – tỉnh Quảng Trị do BQL khu Kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo trực thuộc Chính phủ làm chủ đầu tư |
| Quý III/2010 | |
III | Công tác thực hiện đấu thầu, chỉ định thầu | |||
4 | Tổng công ty đường sắt | Thanh tra Bộ |
| Quý I/2010 |
5 | Tỉnh Quảng Nam | Cục Quản lý đấu thầu | Quý II/2010 | |
6 | Tỉnh Đồng Tháp |
| Quý III/2010 |
B. KẾ HOẠCH KIỂM TRA
I. KIỂM TRA TỔNG THỂ VỀ ĐẦU TƯ
1. Kiểm tra tại các Bộ, ngành
TT | Tên Bộ, ngành được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
1 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | Các vụ: Tổng hợp kinh tế quốc dân; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường | Quý II/2010 |
2 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban quản lý các dự án Nông nghiệp) giai đoạn 2007 – 2009 | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | - Các vụ: Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đối ngoại | Quý IV/2010 |
3 | Tập đoàn dầu khí Việt Nam giai đoạn 2007 – 2009 (Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí Việt Nam (PVEP), Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) | - Văn phòng Chính phủ - Các Bộ: Công thương; Xây dựng; Tài chính - Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Các vụ: Kinh tế công nghiệp; Kinh tế đối ngoại | Quý IV/2010 | |
4 | Đài tiếng nói Việt Nam | Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | Các vụ: Tổng hợp kinh tế quốc dân; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường | Quý II/2010 |
2. Kiểm tra lại các địa phương (giai đoạn 2007 – 2009)
TT | Tên tỉnh, thành phố được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
5 | Tỉnh Phú Thọ | Thanh tra Bộ | Cục Quản lý đấu thầu | Quý I/2010 |
6 | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Quý II-III/2010 | |
7 | Tỉnh Cà Mau |
| Quý III-IV/2010 | |
8 | Tỉnh Quảng Ngãi | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý II/2010 |
9 | Tỉnh Bình Định | Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý II/2010 | |
10 | Thành phố Cần Thơ | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý II/2010 |
11 | Tỉnh Hậu Giang | Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý II/2010 |
II. KIỂM TRA THỦ TỤC ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
TT | Tên dự án được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
12 | Dự án phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc bộ tại đơn vị QLDA thuộc Bộ Giao thông vận tải | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư | - Các Bộ: Giao thông vận tải; Xây dựng; - UBND thành phố Hà Nội; - Vụ Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý III/2010 |
13 | Dự án tuyến cáp quang biên trục Bắc Nam (Dự án nhóm A) tại BQL dự án tuyến cáp quang biên trục Bắc Nam thuộc Tập đoàn bưu chính Viễn Thông Việt Nam | Các đơn vị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quý III/2010 | |
14 | Dự án phát triển sản xuất giống lúa lai bố mẹ tại Cục Trồng trọt, Viện cây lương thực và cây thực phẩm | Vụ Kinh tế nông nghiệp | - Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt; các vụ: Tài chính; Khoa học) - Bộ Tài chính | Quý II/2010 |
15 | Dự án sản xuất lúa lai tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | - Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt; các vụ: Tài chính; Khoa học) - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo | Quý II/2010 | |
16 | Dự án phát triển giống gà chất lượng cao giai đoạn 2006 – 2010 tại Cục Chăn nuôi, Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương | - Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi; các vụ: Tài chính; Khoa học) - Bộ Tài chính | Quý IV/2010 | |
17 | Dự án thủy lợi Đồng bằng sông Hồng tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng | Vụ Kinh tế nông nghiệp | - Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân - Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính | Quý II/2010 |
18 | Dự án hỗ trợ thủy lợi Việt Nam (WB3) tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và một số tỉnh | - Các vụ: Kinh tế đối ngoại; Giám sát và Thẩm định đầu tư - Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính | Quý IV/2010 | |
19 | Dự án tái định cư thủy điện Sơn La tại Ban quản lý di dân TĐC Thành phố Sơn La | - Các vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân - Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; (Cục KTHT & PTNT) | Quý IV/2010 | |
20 | Dự án 5 triệu ha rừng tại Ban điều hành dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Tổng hợp kinh tế quốc dân, Tài chính, tiền tệ | Quý II/2010 | |
21 | Dự án Hỗ trợ y tế Đồng bằng sông Cửu Long vay vốn Ngân hàng thế giới tại Ban quản lý dự án Hỗ trợ Y tế đồng bằng sông Cửu Long (Bộ Y tế) | Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | Các vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Kinh tế đối ngoại | Tháng 4,5/2010 |
III. KIỂM TRA CÔNG TÁC ĐẤU THẦU
TT | Tên danh mục được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
22 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Bắc Giang | Cục Quản lý đấu thầu | Sở KH&ĐT tỉnh Bắc Giang | Tháng 1/2010 |
23 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Điện Biên | Sở KH&ĐT tỉnh Điện Biên | Tháng 3/2010 | |
24 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Hưng Yên | Sở KH&ĐT tỉnh Hưng Yên | Tháng 5/2010 | |
25 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Kiên Giang | Sở KH&ĐT tỉnh Kiên Giang | Tháng 8/2010 | |
26 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Nghệ An | Sở KH&ĐT tỉnh Nghệ An | Tháng 9/2010 | |
27 | Chỉ định thầu một số dự án và công tác đấu thầu tại tỉnh Phú Yên | Sở KH&ĐT tỉnh Phú Yên | Tháng 11/2010 |
IV. KIỂM TRA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TT | Tên dự án được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
28 | Việc thực hiện cấp phép và các quy định pháp luật về Đầu tư nước ngoài tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh, Vĩnh Phúc | Cục Đầu tư nước ngoài | Thanh tra Bộ; các vụ: Pháp chế; Quản lý các khu kinh tế | Quý II/2010 |
29 | Tình hình chấp hành pháp luật về đầu tư ra nước ngoài của các doanh nghiệp tại Hà Nội | - Các Bộ: Tài chính; Công thương, Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Ngân hàng nhà nước - Thanh tra Bộ; các vụ: Pháp chế; Giám sát và Thẩm định đầu tư | Quý II/2010 | |
30 | Tình hình chấp hành pháp luật về đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương | - Các Bộ: Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Ngân hàng nhà nước - Thanh tra Bộ | Quý III/2010 | |
31 | Việc thực hiện cấp phép và các quy định pháp luật về đầu tư nước ngoài tại tỉnh Đà Nẵng | Thanh tra Bộ; các vụ: Pháp chế; Quản lý các khu kinh tế | Quý III/2010 |
V. KIỂM TRA CÔNG TÁC QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN
TT | Tên danh mục được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
32 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên | Vụ Quản lý quy hoạch | Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ và một số đơn vị liên quan | Quý II/2010 |
33 | Quy hoạch tổng thể phát triển Hệ thống cảng biển Việt Nam tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh; Bà Rịa – Vũng Tàu, Cần Thơ | Vụ Quản lý quy hoạch | - Bộ Giao thông vận tải (Vụ Kế hoạch, Cục hàng hải Việt Nam) - Cục Đầu tư nước ngoài; các vụ: Kinh tế địa phương và lãnh thổ; Kết cấu hạ tầng và đô thị | Quý III/2010 |
VI. KIỂM TRA HÀNH CHÍNH
TT | Tên danh mục được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
34 | Việc quản lý và thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực giám sát và đánh giá” tại Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | Thanh tra Bộ |
| Quý II/2010 |
35 | Việc chấp hành kỷ luật thời gian lao động của CBCNV và giờ giấc giảng dạy của giảng viên | Trường Cao đẳng Kinh tế - kế hoạch Đà Nẵng (phòng Thanh tra) | Các phòng: Tổ chức – Hành chính; Công tác chính trị - QL HSSV | Tháng 1/2010 |
36 | Kỳ thi học kỳ I/2009-2010 (khối lớp chính quy) | Các phòng: Tổ chức – Hành chính; Công tác chính trị - QL HSSV | Tháng 1/2010 | |
37 | Kỳ thi lại học kỳ I/2009-2010 (khối lớp chính quy) | Các phòng: Tổ chức – Hành chính; Công tác chính trị - QL HSSV | Tháng 2/2010 | |
38 | Kỳ thi tốt nghiệp Cao đẳng khóa tuyển 2007 – 2010 và TCCN khóa 32 (2008 – 2010) | Các phòng: Tổ chức – Hành chính; Công tác chính trị - QL HSSV | Tháng 6,7/2010 | |
39 | Kỳ thi học kỳ I/2010-2011 (khối lớp chính quy) | Các phòng: Tổ chức – Hành chính; Công tác chính trị - QL HSSV | Tháng 12/2010 | |
40 | Kiểm tra thực hiện chế độ, chính sách tiền lương, biên chế, tuyển dụng, luân chuyển, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, lưu trữ hồ sơ cán bộ, bảo hiểm xã hội và chấp hành kỷ luật lao động của Tổng cục Thống kê | Vụ Tổ chức cán bộ | Thanh tra Bộ | Quý II/2009 |
41 | Kiểm tra thực hiện chế độ, chính sách tiền lương, biên chế, tuyển dụng, luân chuyển, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, lưu trữ hồ sơ cán bộ, bảo hiểm xã hội và chấp hành kỷ luật lao động của Tạp chí Kinh tế và Dự báo | Quý II/2009 |
VII. KIỂM TRA CÁC LĨNH VỰC KHÁC
TT | Tên danh mục được kiểm tra | Đơn vị chủ trì kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Thời gian |
42 | Kế hoạch phân bổ và triển khai thực hiện vốn đầu tư phát triển từ năm 2007 đến năm 2009 các dự án đồn trạm biên phòng thuộc Bộ Quốc phòng | Vụ Quốc phòng, an ninh | Thanh tra Bộ; các vụ: Tổng hợp kinh tế quốc dân; Giám sát và Thẩm định đầu tư; Kinh tế địa phương và lãnh thổ | Quý II/2010 |
43 | Kế hoạch phân bổ và triển khai thực hiện vốn đầu tư phát triển dự án đầu tư chiều sâu các phòng thí nghiệm khoa học công nghệ giai đoạn I, II tại Bộ Công an | Thanh tra Bộ; các vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường; Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý II/2010 | |
44 | Kế hoạch phân bổ và triển khai thực hiện vốn đầu tư phát triển năm 2008, 2009 và 2010 tại Viện kiểm sát nhân dân tối cao và một số Viện kiểm sát địa phương | Thanh tra Bộ; các vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Kết cấu hạ tầng và đô thị; Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý II/2010 | |
45 | Kế hoạch phân bổ và triển khai thực hiện vốn đầu tư phát triển năm 2008, 2009 và 2010 tại Bộ Tư pháp và thi hành án địa phương | Vụ Quốc phòng, an ninh | Thanh tra Bộ; các vụ: Giám sát và Thẩm định đầu tư; Kết cấu hạ tầng và đô thị; Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý III/2010 |
46 | Tình hình thực hiện xây dựng cơ bản 2010 tại Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Kế hoạch) | Vụ Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường | Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý III/2010 |
47 | Việc bố trí, phân bổ sử dụng vốn nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản 2010 tại Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc | Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý III/2010 | |
48 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa tại Ban chủ nhiệm Chương trình mục tiêu về văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Vụ Lao động, văn hóa, xã hội | Các vụ: Tài chính, tiền tệ; Tổng hợp kinh tế quốc dân | Quý II/2010 |
49 | Chương trình mục tiêu quốc gia tại các tỉnh Tây Nguyên (Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng) | Vụ Tài chính, tiền tệ | - Các vụ: Kinh tế nông nghiệp; Khoa học, giáo dục, tài nguyên và môi trường, Lao động, văn hóa, xã hội - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đăk Lăk | Quý II/2010 |