Quyết định 2082/QĐ-UBND

Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ

Nội dung toàn văn Quyết định 2082/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Cần Thơ


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2082/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 15 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND TP (1A,E để báo cáo);
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- VP UBND TP (2,3G);
- Lưu: VT,QN

CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Không có

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

2

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Không có

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

3

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Không có

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

4

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Không có

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

5

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng/ lần thẩm định.

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

6

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/ lần thẩm định;

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000 đồng/ lần thẩm định.

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

7

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Không có

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

01

BCT-CTO- 275170

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017

Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

02

Bộ chưa nhập

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

03

Bộ chưa nhập

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

04

BCT-CTO- 275091

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2082/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2082/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/08/2018
Ngày hiệu lực15/08/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2082/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2082/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Cần Thơ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2082/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Cần Thơ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2082/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
                Người kýVõ Thành Thống
                Ngày ban hành15/08/2018
                Ngày hiệu lực15/08/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2082/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Cần Thơ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2082/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Cần Thơ

                        • 15/08/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 15/08/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực