Quyết định 21/2018/QĐ-UBND

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2018/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hsơ địa chính, cấp giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số 435/VP-KT ngày 22/3/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

2. Đối tượng miễn thu

Người có công với cách mạng, người khuyết tật, đng bào dân tộc thiu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được min thu.

3. Các đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:

a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa chính.

(Phụ lục I kèm theo)

b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (dạng đồng loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Phụ lục II kèm theo)

c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính

(Phụ lục III kèm theo)

d) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

(Phụ lục IV kèm theo)

e) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh Đng Nai.

(Phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:

1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.

3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Đng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vưng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mc khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm (đng)

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Khấu hao máy

Điện năng

Tổng cộng

Lao động kỹ thuật

Lao động ph thông

A

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.445.725

243.000

278.954

25.153

64.800

0

2.057.631

576.137

2.633.768

 

 

Điểm

2

1.921.032

324.000

278.954

31.441

82.800

0

2.638.226

738.703

3.376.930

 

 

Điểm

3

2.485.458

405.000

278.954

41.922

97.200

0

3.308.534

926.389

4.234.923

 

 

Điểm

4

3.287.539

527.000

278.954

54.498

122.400

0

4.270.390

1.195.709

5.466.100

 

 

Điểm

5

4.168.837

689.000

278.954

69.171

129.600

0

5.335.561

1.493.957

6.829.518

II

Xây tường vây

Đim

1

1.246.013

480.000

516.317

18.792

64.800

0

2.325.922

651.258

2.977.180

 

 

Điểm

2

1.347.540

630.000

516.317

24.574

64.800

0

2.583.231

723.305

3.306.535

 

 

Điểm

3

1.495.215

840.000

516.317

28.911

79.200

0

2.959.643

828.700

3.788.343

 

 

Điểm

4

1.744.418

1.440.000

516.317

37.584

93.600

0

3.831.919

1.072.937

4.904.856

 

 

Điểm

5

1.993.621

1.680.000

516.317

47.703

104.400

0

4.342.040

1.215.771

5.557.812

III

Tiếp điểm

Điểm

1

267.360

36.000

145.604

3.815

64.800

0

517.578

144.922

662.500

 

 

Điểm

2

336.676

36.000

145.604

4.988

82.800

0

606.068

169.699

775.767

 

 

Điểm

3

405.991

54.000

145.604

28.911

97.200

0

731.706

204.878

936.583

 

 

Điểm

4

505.013

68.000

145.604

7.336

122.400

0

848.353

237.539

1.085.892

 

 

Điểm

5

673.351

68.000

145.604

9.684

129.600

0

1.026.238

287.347

1.313.585

 

Đo ngắm

Điểm

1

838.464

45.000

71.054

13.833

26.664

0

995.014

278.604

1.273.618

 

 

Điểm

2

1.013.665

63.000

71.054

15.809

40.400

0

1.203.928

337.100

1.541.028

 

 

Điểm

3

1.226.410

126.000

71.054

19.761

48.480

0

1.491.705

417.677

1.909.382

 

 

Điểm

4

1.526.755

225.000

71.054

26.678

66.256

0

1.915.742

536.408

2.452.150

 

 

Điểm

5

2.377.734

280.000

71.054

35.570

88.072

0

2.852.429

798.680

3.651.109

 

Tính toán bình sai

Điểm

1 - 5

283.784

 

68.933

4.164

1.188

0

358.069

53.710

411.779

 

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Điểm

1 - 5

180.207

 

0

0

0

 

180.207

27.031

207.238

 

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRC TIP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

18.393.663

1.715.000

1.624.925

205.553

428.888

640

22.368.669

5.592.167

27.960.836

 

 

Ha

2

21.520.296

2.054.000

1.624.925

246.539

496.760

640

25.943.159

6.485.790

32.428.949

 

 

Ha

3

24.968.085

2.422.000

1.624.925

287.525

603.416

640

29.906.591

7.476.648

37.383.238

 

 

Ha

4

28.941.404

2.821.000

1.624.925

342.887

720.320

640

34.451.175

8.612.794

43.063.969

 

Nội nghiệp

Ha

1

1.842.502

 

1.154.676

28.582

104.384

81.540

3.211.684

481.753

3.693.437

 

 

Ha

2

2.007.910

 

1.154.676

30.964

116.555

91.320

3.401.425

510.214

3.911.639

 

 

Ha

2

2.157.931

 

1.154.676

33.346

147.299

115.520

3.608.773

541.316

4.150.089

 

 

Ha

4

2.419.507

 

1.154.676

37.316

13.946

18.500

3.643.945

546.592

1.190.537

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

5.028.909

519.200

612.597

42.737

86.971

102

6.290.517

1.572.629

7.863.146

 

 

Ha

2

5.874.852

625.280

612.597

47.421

107.656

102

7.267.907

1.816.977

9.084.884

 

 

Ha

3

6.902.978

752.800

612.597

62.536

144.242

102

8.475.255

2.118.814

10.594.069

 

 

Ha

4

8.142.589

907.680

612.597

74.524

186.129

102

9.923.622

2.480.905

12.404.527

 

 

Ha

5

9.618.318

1.090.560

612.597

13.490

232.282

102

11.567.349

2.891.837

14.459.187

 

Nội nghiệp

Ha

1

845.723

 

282.737

14.190

43.191

43.907

1.229.749

184.462

1.414.211

 

 

Ha

2

908.501

 

282.737

15.074

47.317

52.854

1.306.484

195.973

1.502.457

 

 

Ha

3

971.279

 

282.737

15.958

51.381

57.718

1.379.074

206.861

1.585.935

 

 

Ha

4

1.054.984

 

282.737

17.137

56.848

61.338

1.473.043

220.957

1.694.000

 

 

Ha

5

1.154.690

 

282.737

18.611

68.847

66.995

1.591.880

238.782

1.830.662

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.612.230

139.960

87.804

15.576

39.383

53

1.895.005

473.751

2.368.756

 

 

Ha

2

1.877.542

166.240

87.804

19.194

46.397

53

2.197.229

549.307

2.746.536

 

 

Ha

3

2.357.950

228.560

87.804

25.172

54.864

53

2.754.403

688.601

3.443.003

 

 

Ha

4

3.175.652

364.840

87.804

32.565

69.893

53

3.730.807

932.702

4.663.509

 

 

Ha

5

3.922.541

468.200

87.804

42.350

88.477

53

4.609.425

1.152.356

5.761.781

2

Nội nghiệp

Ha

1

404.764

 

107.198

6.256

19.475

20.018

557.711

83.657

641.367

 

 

Ha

2

435.383

 

107.198

6.693

21.240

21.418

591.933

88.790

680.723

 

 

Ha

3

473.697

 

107.198

7.239

24.597

24.044

636.774

95.516

732.290

 

 

Ha

4

521.550

 

107.198

7.921

28.163

26.829

691.660

103.749

795.410

 

 

Ha

5

581.404

 

107.198

8.767

32.614

30.282

760.265

114.040

874.304

V

Bản đđịa chính tlệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

699.777

60.330

23.695

7.303

13.382

20

804.507

201.127

1.005.634

 

 

Ha

2

809.209

71.270

23.695

8.868

15.750

20

928.812

232.203

1.161.014

 

 

Ha

3

950.996

88.320

23.695

10.433

18.634

20

1.092.098

273.024

1.365.122

 

 

Ha

4

1.213.734

126.370

23.695

13.094

24.807

20

1.401.720

350.430

1.752.150

 

 

Ha

5

1.567.086

170.170

23.695

16.423

33.671

20

1.811.065

452.766

2.263.831

2

Nội nghiệp

Ha

1

172.585

 

36.801

2.920

8.514

8.260

229.080

34.362

263.442

 

 

Ha

2

186.472

 

36.801

3.161

9.515

9.285

245.234

36.785

282.019

 

 

Ha

3

203.167

 

36.801

3.488

10.713

10.572

264.741

39.711

304.452

 

 

Ha

4

183.279

 

36.801

3.119

9.291

9.170

241.659

36.249

277.908

 

 

Ha

5

203.359

 

36 801

3.488

10.735

10.674

265.057

39.759

304.816

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

265.995

20.383

4.591

3.067

5.945

5

299.985

74.996

374.982

 

 

Ha

2

306.326

24.158

4.591

3.666

7.132

5

345.878

86.469

432.347

 

 

Ha

3

354.703

28.686

4391

4.020

7.726

5

399.731

99.933

499.663

 

 

Ha

4

412.798

34.119

4.591

4.458

8.320

5

464.290

116.072

580.362

2

Nội nghiệp

Ha

1

23.077

 

6.673

538

1.439

1.491

33.218

4.983

38.201

 

 

Ha

2

26.407

 

6.673

586

1.686

1.684

37.036

5.555

42.591

 

 

Ha

3

30.899

 

6.673

652

2.020

2.671

42.915

6.437

49.353

 

 

Ha

4

36.964

 

6.673

741

2.471

4.005

50.854

7.628

58.482

I

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

127.307

10.439

1.584

1.392

10.808

8

151.539

37.885

189.423

 

 

Ha

2

146.921

12.389

1.584

1.664

12.966

8

175.533

43.883

219.417

 

 

Ha

3

170.460

14.730

1.584

1.827

14.047

8

202.656

50.664

253.320

 

 

Ha

4

198.704

17.538

1.584

2.025

15.126

8

234.987

58.747

293.733

2

Nội nghiệp

Ha

1

6.589

 

1.672

204

2.228

1.683

12.376

1.856

14.232

 

 

Ha

2

7.671

 

1.672

219

2.549

1.858

13.968

2.095

16.063

 

 

Ha

3

9.132

 

1.672

238

2.983

2.756

16.779

2.517

19.296

 

 

Ha

4

1 1.102

 

1.672

276

3.568

3.968

20.586

3.088

23.674

 

S HÓA VÀ CHUYN HỆ TỌA ĐBẢN ĐĐỊA CNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

174.258

 

196.379

4.458

16.151

7.136

398.383

59.757

458.140

 

 

Ha

2

189.141

 

196.379

5.103

18.647

8.096

417.367

62.605

479.972

 

 

Ha

3

206.601

 

196.379

5.866

21.709

9.312

439.866

65.980

505.846

 

 

Ha

4

226.636

 

196.379

6.746

25.335

10.752

465.848

69.877

535.725

 

 

Ha

5

249.533

 

196.379

7.743

29.564

12.448

495.668

74.350

570.018

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

68.299

 

49.095

1.965

7.864

3.296

130.520

19.578

150.098

 

 

Ha

2

75.455

 

49.095

2.250

8.308

3.472

138.579

20.787

159.365

 

 

Ha

3

83.683

 

49.095

2.586

9.395

3.896

148.655

22.298

170.953

 

 

Ha

4

93.128

 

49.095

2.974

10.825

4.472

160.494

24.074

184.568

 

 

Ha

5

104.005

 

49.095

3.413

15.518

6.320

178.351

26.753

205.103

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

28.803

 

12.337

656

2.497

1.115

45.408

6.811

52.220

 

 

Ha

2

32.219

 

12.337

751

3.057

1.384

49.748

7.462

57.210

 

 

Ha

3

36.137

 

12.337

863

3.953

1.826

55.116

8.267

63.384

 

 

Ha

4

40.645

 

12.337

993

4.611

2.115

60.701

9.105

69.806

 

 

Ha

5

45.832

 

12.337

1.140

5.712

2.617

67.639

10.146

77.784

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

5.497

 

1.373

115

461

213

7.659

1.149

8.808

 

 

Ha

2

6.189

 

1.373

132

590

281

8.565

1.285

9.850

 

 

Ha

3

6.986

 

1.373

151

703

335

9.548

1.432

10.980

 

 

Ha

4

7.902

 

1.373

174

838

400

10.687

1.603

12.290

 

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng stừ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

326.234

 

179.848

3.277

13.657

3.606

526.622

78.993

605.615

 

 

Ha

2

336.082

 

179.848

3.277

14.628

4.019

537.854

80.678

618.532

 

 

Ha

3

345.929

 

179.848

3.277

15.554

4.390

548.998

82.350

631.348

 

 

Ha

4

355.777

 

179.848

3.277

16.484

4.819

560.205

84.031

644.235

 

 

Ha

5

370.548

 

179.848

3.277

17.049

5.043

575.765

86.365

662.130

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

223.219

 

84.930

1.008

4.056

1.061

314.274

47.141

361.415

 

 

Ha

2

226.297

 

84.930

1.008

4.287

1.109

317.631

47.645

365.275

 

 

Ha

3

229.374

 

84.930

1.008

4.610

1.275

321.197

48.180

369.376

 

 

Ha

4

232.451

 

84.930

1.008

4.932

1.398

324.719

48.708

373.426

 

 

Ha

5

237.068

 

84.930

1.008

5.094

1.474

329.573

49.436

379.009

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

192.100

 

64.590

252

1.206

330

258.477

38.772

297.249

 

 

Ha

2

193.061

 

64.590

284

1.286

360

259.581

38.937

298.518

 

 

Ha

3

194.023

 

64.590

315

1.382

398

260.708

39.106

299.814

 

 

Ha

4

194.985

 

64.590

347

1.477

436

261.835

39.275

301.110

 

 

Ha

5

196.427

 

64.590

410

1.536

461

263.423

39.513

302.937

 

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

180.331

 

54.549

45

166

51

235.142

35.271

270.413

 

 

Ha

2

180.438

 

54.549

51

190

58

235.285

35.293

270.578

 

 

Ha

3

180.545

 

54.549

51

201

62

235.407

35.311

270.718

 

 

Ha

4

180.651

 

54.549

56

211

66

235.533

35.330

270.863

 

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Ha

1

1.367.583

 

343.440

34.915

0

0

1.745.939

436.485

2.182.423

 

 

Ha

2

1.775.540

 

343.440

43.644

0

0

2.162.624

540.656

2.703.281

 

 

Ha

3

2.308.666

 

343.440

58.192

0

0

2.710.298

677.575

3.387.873

 

 

Ha

4

2.999.411

 

343.440

69.831

0

0

3.412.682

853.171

4.265.853

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

327.849

 

54.950

8.380

0

0

391.179

97.795

488.974

 

 

Ha

2

425.759

 

54.950

10.475

0

0

491.184

122.796

613.980

 

 

Ha

3

554.080

 

54.950

13.966

0

0

622.996

155.749

778.745

 

 

Ha

4

720.230

 

54.950

18.854

0

0

794.034

198.509

992.543

 

 

Ha

5

936.076

 

54.950

24.441

0

0

1.015.467

253.867

1.269.334

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

131.861

 

13.738

3.142

0

0

148.740

37.185

185.925

 

 

Ha

2

171.439

 

13.738

3.927

0

0

189.103

47.276

236.379

 

 

Ha

3

222.751

 

13.738

5.236

0

0

241.725

60.431

302.156

 

 

Ha

4

289.577

 

13.738

7.069

0

0

310.383

77.596

387.978

 

 

Ha

5

376.489

 

13.738

9.163

0

0

399.390

99.847

499.237

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

57.975

 

3.434

1.178

0

0

62.588

15.647

78.234

 

 

Ha

2

69.610

 

3.434

1.473

0

0

74.517

18.629

93.146

 

 

Ha

3

83.532

 

3.434

1.964

0

0

88.930

22.232

111.162

 

 

Ha

4

100.238

 

3.434

2.651

0

0

106.323

26.581

132.904

 

 

Ha

5

120.276

 

3.434

3.436

0

0

127.147

31.787

158.933

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

12.889

 

382

262

0

0

13.532

3.383

16.915

 

 

Ha

2

15.469

 

382

327

0

0

16.178

4.044

20.222

 

 

Ha

3

18.563

 

382

436

0

0

19.381

4.845

24.226

 

 

Ha

4

22.275

 

382

480

0

0

23.137

5.784

28.921

 

Tỷ lệ 1/10000

Ha

1

4.834

 

95

98

0

0

5.028

1.257

6.284

 

 

Ha

2

5.801

 

95

123

0

0

6.019

1.505

7.524

 

 

Ha

3

6.961

 

95

164

0

0

7.220

1.805

9.025

 

 

Ha

4

8.353

 

95

180

0

0

8.629

2.157

10.786

 

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

23.666

 

393

464

872

7

25.401

6.350

31.751

 

 

Tha

2

29.674

 

393

580

1.089

9

31.745

7.936

39.681

 

 

Thửa

3

39.484

 

393

773

1.449

11

42.110

10.528

52.638

 

 

Thửa

4

47.332

 

393

927

1.742

14

50.408

12.602

63.010

 

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

16.186

 

195

317

1.221

4

17.923

4.481

22.404

 

 

Thửa

2

20.233

 

195

396

1.524

5

22.353

5.588

27.941

 

 

Thửa

3

26.977

 

195

528

2.035

6

29.742

7.435

37.177

 

 

Thửa

4

36.419

 

195

713

2.745

9

40.081

10.020

50.101

 

 

Thửa

5

45.861

 

195

924

3.456

11

50.447

12.612

63.059

 

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

4.414

 

153

86

176

1

4.831

1.208

6.039

 

 

Thửa

2

5.518

 

153

108

216

1

5.996

1.499

7.495

 

 

Thửa

3

7.357

 

153

144

288

2

7.944

1.986

9.930

 

 

Thửa

4

9.932

 

153

194

392

2

10.674

2.669

13.343

 

 

Thửa

5

12.753

 

153

252

496

3

13.657

3.414

17.071

 

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

3.801

 

87

75

152

1

4.116

1.029

5.145

 

 

Thửa

2

5.150

 

87

93

200

2

5.532

1.383

6.914

 

 

Thửa

3

6.376

 

87

125

248

2

6.837

1.709

8.547

 

 

Thửa

4

7.970

 

87

168

312

2

8.539

2.135

10.674

 

 

Thửa

5

11.159

 

87

218

439

2

11.905

2.976

14.881

 

Tỷ tệ 1/5000

Thửa

1

9.932

 

102

179

392

2

10.607

2.652

13.259

 

 

Thửa

2

11.404

 

102

223

448

3

12.180

3.045

15.225

 

 

Thửa

3

15.205

 

102

298

592

4

16.200

4.050

20.250

 

 

Thửa

4

16.677

 

102

328

656

4

17.766

4.441

22.207

 

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

19.865

 

255

357

592

3

21.071

5.268

26.339

 

 

Thửa

2

22.808

 

255

447

672

4

24.185

6.046

30.232

 

 

Thửa

3

30.410

 

255

596

887

5

32.152

8.038

40.191

 

 

Thửa

4

33.353

 

255

655

984

5

35.252

8.813

44.065

 

Đo vchi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

293.066

16.710

7.851

3.510

11.468

70

332.674

83.169

415.843

 

 

Thửa

2

351.680

20.060

7.851

4.387

14.330

88

398.395

99.599

497.994

 

 

Thửa

3

422.064

24.070

7.851

5.850

19.112

118

479.065

119.766

598.831

 

 

Thửa

4

506.428

28380

7.851

7.020

22.934

140

573.253

143.313

716.567

 

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

204.533

11.660

3.902

2.450

8.004

50

230.600

57.650

288.249

 

 

Thửa

2

245.389

14.000

3.902

3.062

10.004

62

276.519

69.130

345.649

 

 

Thửa

3

294.538

16.800

3.902

4.083

13.338

82

332.743

83.186

415.929

 

 

Thửa

4

353.396

20.150

3.902

5.512

18.009

110

401.079

100.270

501.349

 

 

Thửa

5

424.149

24.190

3.902

7.145

22.678

138

482.203

120.551

602.753

 

TỲ lê 1/1000

Thửa

1

74.677

4.250

3.065

987

3.231

19

86.229

21.557

107.786

 

 

Thửa

2

89.637

5.110

3.065

1.234

4.038

24

103.108

25.777

128.885

 

 

Thửa

3

107.417

6.120

3.065

1.646

5.374

32

123.654

30.914

154.568

 

 

Thửa

4

128.998

7.350

3.065

2.222

7.269

43

148.947

37.237

186.184

 

 

Thửa

5

154.749

8.820

3.065

2.880

9.413

57

178.983

44.746

223.729

 

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

104.596

5.960

1.731

987

3.351

22

116.647

29.162

145.809

 

 

Thửa

2

125.565

7.160

1.731

1.234

4.470

27

140.187

35.047

175.234

 

 

Thửa

3

150.580

8.590

1.731

1.646

5.582

35

168.163

42.041

210.204

 

 

Thửa

4

180.745

10.310

1.731

2.222

6.981

43

202.031

50.508

252.539

 

 

Thửa

5

216.918

12.370

1.731

2.880

9.703

0

243.601

60.900

304.502

 

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

146.533

8.360

2.033

1.580

4.798

30

163.334

40.834

204.168

 

 

Tha

2

175.840

10.030

2.033

1.975

5.534

34

195.446

48.861

244.307

 

 

Thửa

3

211.032

12.030

2.033

2.633

7.381

46

235.156

58.789

293.944

 

 

Thửa

4

253.214

14.440

2.033

2.896

8.125

50

280.759

70.190

350.948

 

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

293.066

16.720

5.090

3.160

7.197

39

325.272

81.318

406.590

 

 

Thửa

2

351.680

20.050

5.090

3.949

8.301

44

389.114

97.279

486.393

 

 

Thửa

3

421.942

24.060

5.090

5.266

11.076

60

467.493

116 873

584.367

 

 

Thửa

4

506.428

28.880

5.090

5.792

12.188

65

558.443

139.611

698.054

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Shóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

174.258

 

196.379

4.458

16.151

7.136

398.383

59.757

458.140

 

 

Ha

2

189.141

 

196.379

5.103

18.647

6.983

417.367

62.605

479.972

 

 

Ha

3

206.601

 

196.379

5.866

21.709

9.312

439.866

65.980

505.846

 

 

Ha

4

226.636

 

196.379

6.746

25.335

10.752

465.848

69.877

535.725

 

 

Ha

5

249.533

 

196.379

7.743

29.564

12.448

495.668

74.350

570.018

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

68.299

 

49.095

1.965

7.864

3.296

130.520

19.578

150.098

 

 

Ha

2

75.455

 

49.095

2.250

8.308

3.472

138.579

20.787

159.365

 

 

Ha

3

83.683

 

49.095

2.586

9.395

3.896

148.655

22.298

170.953

 

 

Ha

4

93.128

 

49.095

2.974

10.825

4.472

160.494

24.074

184.568

 

 

Ha

5

104.005

 

49.095

3.413

15.518

6.320

178.351

26.753

205.103

 

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

28.803

 

12.337

656

2.497

1.115

45.408

6.811

52.220

 

 

Ha

2

32.219

 

12.337

751

3.057

1.384

49.748

7.462

57.210

 

 

Ha

3

36.137

 

12.337

863

3.953

1.826

55.116

8.267

63.384

 

 

Ha

4

40.645

 

12.337

993

4.611

2.115

60.701

9.105

69.806

 

 

Ha

5

45.832

 

12.337

1.140

5.712

2.617

67.639

10.146

77.784

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

5.497

 

1.373

115

461

213

7.659

1.149

8.808

 

 

Ha

2

6.189

 

1.373

132

590

281

8.565

1.285

9.850

 

 

Ha

3

6.986

 

1.373

151

703

335

9.548

1.432

10.980

 

 

Ha

4

7.902

 

1.373

174

838

400

10.687

1.603

12.290

 

Lập bản vẽ bản đồ địa chính, lập kết quđo đạc địa chính thửa đất, bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

30.466

 

12.978

1.012

283

820

45.559

6.834

52.392

 

 

Thửa

2

34.389

 

12.978

1.152

308

893

49.720

7.458

57.178

 

 

Thửa

3

38.313

 

12.978

1.385

350

1.013

54.039

8.106

62.145

 

 

Thửa

4

42.314

 

12.978

1.572

383

1.109

58.356

8.753

67.109

 

 

Thửa

5

10.771

 

12.978

451

85

246

24.530

3.680

28.210

 

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

17.041

 

12.978

831

236

684

31.770

4.766

36.536

 

 

Thửa

2

18.580

 

12.978

926

249

720

33.453

5.018

38.471

 

 

Thửa

3

19.118

 

12.978

1.084

271

786

34.238

5.136

39.374

 

 

Thửa

4

24.850

 

12.978

1.306

303

875

40.311

6.047

46.358

 

 

Thửa

5

28.504

 

12.978

1.560

334

965

44.340

6.651

50.991

1

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

12.886

 

12.978

696

201

582

27.343

4.101

31.445

 

 

Thửa

2

13.425

 

12.978

757

205

594

27.959

4.194

32.153

 

 

Thửa

3

14.310

 

12.978

859

213

616

28.976

4.346

33.323

 

 

Thửa

4

15.541

 

12.978

1.002

223

646

30.390

4.559

34.949

 

 

Thửa

5

16.964

 

12.978

1.166

236

683

32.026

4.804

36.830

 

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

13.348

 

12.978

711

191

592

27.819

4.173

31.992

 

 

Thửa

2

14.194

 

12.978

776

197

614

28.759

4.314

33.073

 

 

Thửa

3

15.041

 

12.978

884

204

634

29.740

4.461

34.201

 

 

Thửa

4

16.118

 

12.978

1.035

211

660

31.003

4.650

35.653

 

 

Thửa

5

18.233

 

12.978

1.209

227

685

33.331

5.000

38.331

 

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

16.156

 

13.013

789

229

662

30.850

4.627

35.477

 

 

Thửa

2

17.002

 

13.013

874

236

682

31.808

4.771

36.579

 

 

Thửa

3

19.080

 

13.013

1.015

254

734

34.097

5.114

39.211

 

 

Thửa

4

19.926

 

13.013

1.072

261

754

35.026

5.254

40.280

 

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

19.234

 

13.013

1.128

300

870

34.546

5.182

39.728

 

 

Thửa

2

20.080

 

13.013

1.298

311

901

35.604

5.341

40.944

 

 

Thửa

3

22.157

 

13.013

1.580

338

979

38.067

5.710

43.777

 

 

Thửa

4

23.003

 

13.013

1.693

349

1.009

39.067

5.860

44.927

 

Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ các cấp; giao nộp sn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

Ha

1

194.258

 

715.716

14.711

5.480

5.200

935.365

140.305

1.075.670

 

 

Ha

2

194.258

 

715.716

14.711

5.480

5.200

935.365

140.305

1.075.670

 

 

Ha

3

194.258

 

715.716

14.711

5.480

5.200

935.365

140.305

1.075.670

 

 

Ha

4

194.258

 

715.716

14.711

5.480

5.200

935.365

140.305

1.075.670

 

 

Ha

5

194.258

 

715.716

14.711

5.480

5.200

935.365

140.305

1.075.670

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

75.703

 

107.603

4.273

923

960

189.461

28.419

217.880

 

 

Ha

2

75.703

 

107.603

4.273

923

960

189.461

28.419

217.880

 

 

Ha

3

75.703

 

107.603

4.273

923

960

189.461

28.419

217.880

 

 

Ha

4

75.703

 

107.603

4.273

923

960

189.461

28.419

217.880

 

 

Ha

5

75.703

 

107.603

4.273

923

960

189.461

28.419

217.880

 

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

23.542

 

25.194

1.358

241

272

50.607

7.591

58.198

 

 

Ha

2

23.542

 

25.194

1.358

241

272

50.607

7.591

58.198

 

 

Ha

3

23.542

 

25.194

1.358

241

272

50.607

7.591

58.198

 

 

Ha

4

23.542

 

25.194

1.358

241

272

50.607

7.591

58.198

 

 

Ha

5

23.542

 

25.194

1.358

241

272

50.607

7.591

58.198

1

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

7.847

 

6.131

457

63

76

14.574

2.186

16.760

 

 

Ha

2

7.847

 

6.131

457

63

76

14.574

2.186

16.760

 

 

Ha

3

7.847

 

6.131

457

63

76

14.574

2.186

16.760

 

 

Ha

4

7.847

 

6.131

457

63

76

14.574

2.186

16.760

 

 

Ha

5

7.847

 

6.131

457

63

76

14.574

2.186

16.760

 

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

1.272

 

663

69

7

9

2.020

303

2.323

 

 

Ha

2

1.272

 

663

69

7

9

2.020

303

2.323

 

 

Ha

3

1.272

 

663

69

7

9

2.020

303

2.323

 

 

Ha

4

1.272

 

663

69

7

9

2.020

303

2.323

 

Tỷ lệ 1/10000

Ha

1

267

 

166

34

3

2

473

71

543

 

 

Ha

2

267

 

166

34

3

2

473

71

543

 

 

Ha

3

267

 

166

34

3

a

473

71

543

 

 

Ha

4

267

 

166

34

3

2

473

71

543

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mc khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm (đng)

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Khấu hao máy

Điện năng

Cộng

Lao động kỹ thuật

Lao động ph thông

A

ĐĂNG KÝ , CP GIY CHỨNG NHẬN LN ĐU ĐNG LOẠT ĐI VỚI HGIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1

21.220.871

4.512.200

75.030

7.905

3.977

8.326

25.828.309

3.874.246

29.702.555

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1

21.202.529

4.512.200

75.030

7.905

3.977

8.326

25.809.966

3.871.495

29.681.461

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

21.231.524

4.514.000

75.030

8.122

3.977

8.326

25.840.979

3.876.147

29.717.126

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

21.213.182

4.514.000

75.030

8.122

3.977

8.326

25.822.636

3.873.395

29.696.032

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

21.243.896

4.516.100

75.030

8.557

3.977

8.326

25.855.885

3.878.383

29.734.268

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

21.225.553

4.516.100

75.030

8.557

3.977

8.326

25.837.543

3.875.631

29.713.174

I

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1

20.693.290

4.512.200

44.888

3.695

198

410

25.254.681

3.788.202

29.042.883

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1

20.681.393

4.512.200

44.888

3.695

198

410

25.242.784

3.786.418

29.029.202

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

20.703.943

4.514.000

44.888

3.913

198

410

25.267.351

3.790.103

29.057.454

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

20.692.046

4.514.000

44.888

3.913

198

410

25.255.455

3.788.318

29.043.773

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

20.716.314

4.516.100

44.888

4.348

198

410

25.282.258

3.792.339

29.074.596

1

Công việc chuẩn bị

 

3

20.704.418

4.516.100

44.888

4.348

198

410

25.270.361

3.790.554

29.060.915

a)

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Điểm

1-3

6.872.960

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

b)

Chun bị các tài liệu, bn đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn)

Bộ tài liệu

1-3

8.683.328

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Cuộc

1-3

4.976.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

d)

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

17.821

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào stheo dõi nhận, trhồ sơ

Hồ sơ

13

17.821

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ svà nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

1-3

21.299

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

1

70.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động phổ thông

Hồ sơ

1

 

12.200

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

2

81.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động phổ thông

Hồ sơ

2

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

3

93.816

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

H

3

 

16.100

 

 

 

 

 

 

 

5

Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1-3

597

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

1-3

2.151

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện

Hồ sơ

1-3

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1-3

186.999

-

15.805

3.371

2.870

5.584

214.630

32.194

246.824

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1-3

180.553

-

15.805

3.371

2.870

5.584

208.184

31.228

239.411

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã, thtrấn chuyển đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có)

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý

Hồ sơ

13

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1-3

1.194

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Trích lục trên bản đồ dạng s

Thửa

1-3

4.977

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Thửa

1-3

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

5.972

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

H

1-3

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

H

1-3

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1-3

5.972

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

13

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

10

In giấy chứng nhận

Giấy chứng nhận

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lập và gửi hồ sơ trình ký giấy chứng nhận, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

13

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhận lại hsơ, giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp giấy chứng nhn; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính

Hồ sơ

13

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về giấy chứng nhận

Thửa

1-3

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Quét giấy tpháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quét giấy tờ pháp lý về quyn sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A3

Hồ sơ

1-3

7.554

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A4

Hồ sơ

1-3

8.812

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Hồ sơ

1-3

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liu

Thửa

1-3

1.574

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chuyển GCN đã ký về cấp xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cp GCN, nhn phí, lphí cấp GCN, nộp kho bạc

H

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhận hồ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ)

H

1-3

178

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1-3

340.583

-

14.336

838

909

2.332

358.998

53.850

412.848

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1-3

340.583

 

14.336

838

909

2.332

358.998

53.850

412.848

1

Lập hồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

1-3

8.247

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Lập, hoàn thiện sồ địa chính điện tử

Thửa

1-3

2.199

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sao, in ấn hồ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Bản đồ địa chính

1-3

329.862

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

Hồ sơ

1-3

55

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để qun lý và khai thác sử dụng

Hồ sơ

1-3

220

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú I

- Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cđất và tài sản bằng 1,6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

 

- Trường hợp đăng ký riêng đi với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

 

- Trường hợp nhiu thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cp chung trong mt GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tnh (quy định đi với định mức lao động)

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

 

- Đi với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tnh

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trưng hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tnh

B

ĐĂNG KÝ, CP GIY CHNG NHẬN LN ĐU ĐNG LOẠT ĐI VỚI HGIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

21.380.864

4.525.000

88.647

11.236

5.239

12.666

26.023.652

3.903.548

29.927.200

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

21.362.522

4.525.000

88.647

11.236

5.239

12.666

26.005.310

3.900.796

29.906.106

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

21.411.793

4.530.000

88.647

11.796

5.239

12.666

26.060.140

3.909.021

29.969.162

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

21.393.450

4.530.000

88.647

11.796

5.239

12.666

26.041.798

3.906.270

29.948.068

-

Theo hình thức trực tiếp

 

4

21.448.907

4.5363.00

88.647

12.356

5.239

12.666

26.103.814

3.915.572

30.019.387

-

Theo hình thức trực tuyến

 

4

21.430.564

4.536.000

88.647

12.356

5.239

12.666

26.085.472

3.912.821

29.998.293

-

Theo hình thức trực tiếp

 

5

21.493.581

4.543.200

88.647

12.916

5.239

12.666

26.156.249

3.923.437

30.079.686

-

Theo hình thức trực tuyến

 

5

21.475.238

4.543.200

88.647

12.916

5.239

12.666

26.137.906

3.920.686

30.058.592

I

Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

20.834.062

4.525.000

50.867

5.040

75

250

25.415.293

3.812.294

29.227.587

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

20.822.165

4.525.000

50.867

5.040

75

250

25.403.397

3.810.510

29.213.906

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

20.864.990

4.530.000

50.867

5.600

75

250

25.451.782

3.817.767

29.269.549

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

20.853.093

4.530.000

50.867

5.600

75

250

25.439.885

3.815.983

29.255.868

-

Theo hình thức trực tiếp

 

4

20.902.104

4.536.000

50.867

6.159

75

250

25.495.456

3.824.318

29.319.774

-

Theo hình thức trực tuyến

 

4

20.890.207

4.536.000

50.867

6.159

75

250

25.483.559

3.822.534

29.306.393

-

Theo hình thức trực tiếp

 

5

20.946.778

4.543.200

50.867

6.719

75

250

25.547.890

3.832.183

29.380.073

-

Theo hình thức trực tuyến

 

5

20.934.882

4.543.200

50.867

6.719

75

250

25.535.993

3.830.399

29.366.392

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Điểm

2-5

6.872.960

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

b)

Chuẩn bị các tài liệu, bn đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường)

Bộ tài liệu

2-5

8.683.328

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tổ chức phbiến về công tác đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Cuộc

2-5

4.976.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

d)

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

26.732

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

17.821

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả h

Hồ sơ

2-5

35.643

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

2-5

21.299

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

2

154.642

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao đng kỹ thuật

Hồ sơ

3

185.570

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

4

222.684

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động ph thông

 

 

 

36.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

5

267.358

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao đng phổ thông

 

 

 

43.200

 

 

 

 

 

 

 

5

Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sn (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

2-5

597

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

2-5

2.482

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

 

1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyn về cấp huyện

Hồ sơ

2-5

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhận thông báo, chuyn thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)

Hồ sơ

2-5

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

2-5

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

 

201.107

-

17.270

5.303

3.927

8.900

236.507

35.476

271.983

-

Theo hình thức trực tuyến

 

 

194.661

-

17.270

5.303

3.927

8.900

230.061

34.509

264.570

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ phường chuyn đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có)

Hồ sơ

2-5

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý

Hồ sơ

2-5

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

2-5

1.194

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

2-5

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

2-5

14.257

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

11.944

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đt thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

10.693

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ đa chính

Thửa

2-5

5.972

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuẩn bị hợp đng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

2-5

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

10

In GCN

GCN

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

2-5

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao scấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính

Hồ sơ

2-5

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

2-5

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A3

Hồ sơ

2-5

7.554

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét hang A4

Hồ sơ

2-5

8.812

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Hồ sơ

2-5

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

2-5

1.574

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ)

Hồ sơ

2-5

285

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

 

345.695

 

20.509

894

1.237

3.516

371.852

55.778

427.629

-

Theo hình thức trực tuyến

 

 

345.695

 

20.509

894

1.237

3.516

371.852

55.778

427.629

1

Lập hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

2-5

13.194

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Lập, hoàn thiện sổ địa chính đin t

Thửa

2-5

2.199

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sao, in n hồ sơ đa chính đcung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Bản đồ địa chính

2-5

329.862

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

Hồ sơ

2-5

88

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng

Hồ sơ

2-5

352

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú 2

- Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

 

- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp tập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tnh (quy định đối với định mức lao động)

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính  mức bằng 0,30 lần đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn phường và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

 

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tnh

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đi với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tnh

C

ĐĂNG KÝ , CẤP ĐI GIẤY CHNG NHẬN ĐNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1

21.147.470

4.512.500

75.986

7.106

3.366

6.726

25.753.155

3.862.973

29.616.128

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1

21.135.166

4.512.500

75.986

7.106

3.366

6.726

25.740.851

3.861.128

29.601.979

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

21.156.062

4.515.000

75.986

7.296

3.366

6.726

25.764.436

3.864.665

29.629.102

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

21.143.757

4.515.000

75.986

7.296

3.366

6.726

25.752.132

3.862.820

29.614.952

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

21.166.371

4.518.000

75.986

7.676

3.366

6.726

25.778.126

3.866.719

29.644.844

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

21.154.067

4.518.000

75.986

7.676

3.366

6.726

25.765.822

3.864.873

29.630.695

I

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

1

20.636.525

4.512.500

41.486

3.230

93

74

25.193.907

3.779.086

28.972.993

-

Theo hình thức trực tuyến

 

1

20.628.884

4.512.500

41.486

3.230

93

74

25.186.267

3.777.940

28.964.207

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

20.645.116

4 515.000

41.486

3.419

93

74

25.205.188

3.780.778

28.985.966

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

20.637.476

4.515.000

41.486

3.419

93

74

25.197.548

3.779.632

28.977.180

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

20.655.425

4.518.000

41.486

3.799

93

74

25.218.877

3.782.832

29.001.709

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

20.647.785

4.518.000

41.486

3.799

93

74

25.211.237

3.781.686

28.992.923

1

Công việc chuẩn b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Điểm

1-3

6.872.960

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

b)

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn)

Bộ tài liệu

1-3

8.683.328

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp đổi GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Cuộc

1-3

4.976.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

d)

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ svà nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

1-3

21.299

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

1

42.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động phổ thông

 

 

 

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

2

51.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động ph thông

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

3

61.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động phổ thông

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xác nhận vận đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn tiền với đất (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1-3

597

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

995

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

796

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn đthông báo cho người sử dụng đất)

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

170.363

-

20.164

2.901

2.280

4.244

199.953

29.993

229.946

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

165.699

-

20.164

2.901

2.280

4.244

195.289

29.293

224.583

1

Tiếp nhận hồ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý

Hồ sơ

1-3

19.906

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1-3

1.194

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1-3

4.977

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Trích lục trên bản đồ dạng giấy

Hồ sơ

1-3

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

5.972

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

 

1-3

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1-3

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1-3

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

9

In giấy chứng nhận

GCN

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1-3

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhn lại hsơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đi

Hồ sơ

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp ttổ chức tín dụng và trao GCN

Hồ sơ

1-3

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1-3

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A3

Hồ sơ

1-3

7.554

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A4

Hồ sơ

1-3

8.812

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Hồ sơ

1-3

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1-3

1.574

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn đtrao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhận hồ sơ đa chính từ cấp tỉnh và gửi về xã, thtrấn (01 b)

Hồ sơ

1-3

178

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1-3

340.583

-

14.336

975

993

2.408

359.295

53.894

413.189

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1-3

340.583

-

14.336

975

993

2.408

359.295

53.894

413.189

1

Lập hồ sơ đa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

1-3

8.247

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Lập, hoàn thin sổ địa chính điện từ

Thửa

1-3

2.199

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sao, in ấn hồ sơ địa chính dễ cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Bản đồ địa chính

1-3

329.862

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Sao Sổ địa chính, sổ mục kê

Hồ sơ

1-3

55

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng

Hồ sơ

1-3

220

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú 3

- Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cđất và tài sản gn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cđất và tài sản bằng 1.3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất

 

- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

 

- Trường hợp cấp đi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sn gn liền với đất (chuyn quyn sử dụng đất, thay đi về tài sản gn liền với đất....) thì tính 1,5 ln định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

- Đối với xã, thị trấn xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đi GCN không được tính mức vật liệu tại địa bàn cp tnh

D

ĐĂNG KÝ , CP ĐI GIY CHỨNG NHN ĐNG LOẠT TI PHƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

21.161.281

4.515.000

73.703

7.841

4.683

10.310

25.772.817

3.865.923

29.638.740

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

21.148.977

4.515.000

73.703

7.841

4.683

10.310

25.760.513

3.864.077

29.624.590

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

21.169.600

4.518.000

73.703

7.841

4.683

10.310

25.784.136

3.867.620

29.651.756

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

21.159.287

4.518.000

73.703

7.841

4.683

10.310

25.773.823

3.866.073

29.639.896

-

Theo hình thức trực tiếp

 

4

21.183.962

4.521.600

73.703

7.841

4.683

10.310

25.802.098

3.870.315

29.672.413

-

Theo hình thức trực tuyến

 

4

21.171.658

4.521.600

73.703

7.841

4.683

10.310

25.789.794

3.868.469

29.658.263

-

Theo hình thức trực tiếp

 

5

21.198.739

4.525.900

73.703

7.841

4.683

10.310

25.821.175

3.873.176

29.694.351

-

Theo hình thức trực tuyến

 

5

21.186.435

4.525.900

73.703

7.841

4.683

10.310

25.808.871

3.871.331

29.680.201

I

Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

 

2

20.645.116

4.515.000

-

-

-

-

25.160.116

3.774.017

28.934.133

-

Theo hình thức trực tuyến

 

2

20.637.476

4.515.000

 

 

 

 

25.152.476

3.772.871

28.925.347

-

Theo hình thức trực tiếp

 

3

20.653.435

4.518.000

-

-

-

-

25.171.435

3.775.715

28.947.150

-

Theo hình thức trực tuyến

 

3

20.647.785

4.518.000

 

 

 

 

25.165.785

3.774.868

28.940.653

-

Theo hình thức trực tiếp

 

4

20.667.797

4.521.600

-

-

-

 

25.489.397

3.778.409

28.967.806

-

Theo hình thức trực tuyến

 

4

20.660.156

4.521.600

 

 

 

 

25.181.756

3.777.263

28.959.020

-

Theo hình thức trực tiếp

 

5

20.682.573

4.525.900

-

-

-

-

25.208.473

3.781.271

28.989.744

 

Theo hình thức trực tuyến

 

5

20.674.933

4.525.900

-

-

-

-

25.200.833

3.780.125

28.980.958

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Điểm

2-5

6.872.960

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

b)

Chuẩn bị các tài liệu, bn đ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường)

Bộ tài liệu

2-5

8.683.328

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tổ chức phố biển về công tác đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Cuộc

2-5

4.976.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

d)

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký

Thửa

2-5

21.299

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

2

51.547

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

3

61.857

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

4

74.228

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

21.600

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động kỹ thuật

Hồ sơ

5

89.005

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lao động phổ thông

 

 

 

25.900

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

2-5

597

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuyn hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện đxét duyệt điều kiện cấp đổi GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

995

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

796

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện

Hồ sơ

1-3

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

170.470

-

57.116

6.807

2.907

6.218

243.519

36.528

280.046

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

165.806

-

57.116

6.807

2.907

6.218

238.855

35.828

274.683

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

4.455

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

3.564

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiểm tra hồ sơ đnghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý

Hồ sơ

2-5

19.906

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

2-5

1.194

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trích lc thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Trích lục trên bản đồ dng số

Hồ sơ

2-5

4.977

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Trích lục trên bn đồ dạng giấy

Hồ sơ

2-5

9.953

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

5.972

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuyn thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhn lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

2-5

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

2-5

39.812

 

 

 

 

 

 

 

 

9

In GCN

GCN

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

2-5

7.129

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan qun lý tài sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền……..

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp ttổ chức tín dụng và trao

Hồ sơ

2-5

8.911

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

2-5

6.569

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A3

Hồ sơ

2-5

7.554

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quét trang A4

Hồ sơ

2-5

8.812

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Hồ sơ

2-5

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng svới thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

2-5

1.574

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bn sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

2-5

3,564

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhận hsơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ)

Hồ sơ

2-5

285

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

2-5

345.695

 

16.587

1.033

1.775

4.092

369.183

55.377

424.560

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

2-5

345.695

 

16.587

1.033

1.775

4.092

369.183

55.377

424.560

1

Lập hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Hồ sơ

2-5

13.194

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử

Thửa

2-5

2.199

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý Và khai thác sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Bản đồ địa chính

Phường

2-5

329.862

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Sao Sđịa chính, Sổ mục kê

Hồ sơ

2-5

88

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác s dng

Hồ sơ

2-5

352

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú 4:

Đơn giá trên tính với việc đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất.

 

- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi tr

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lp chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)

 

- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)

 

- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.

 

- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC DỊCH VỤ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐT

 

 

 

I

Đất đô thị

 

 

 

1

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

888.031

2

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.581.805

3

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.676.284

4

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

2.053.586

5

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

2.819.431

6

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

4.329.447

7

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

a)

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

5.195.336

b)

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

5.628.281

c)

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

6.061.226

d)

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

6.927.115

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

1

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

600.921

2

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.070.390

3

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.138.088

4

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.385.921

5

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.898.628

6

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.929.489

7

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

a)

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

3.515.386

b)

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

3.808.335

c)

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

4.101.284

d)

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

4.687.182

Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì thửa đất thứ 2 trở đi tính 80% đơn giá trên

B

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

I

Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

 

 

1

Tại khu vực đô thị

 

 

 

a)

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

355.212

b)

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

632.722

c)

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

670.514

d)

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

821.434

đ)

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.127.773

e)

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.731.779

g)

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.078.135

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.251.312

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.424.490

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.770.846

2

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

a)

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

240.368

b)

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

428.156

c)

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

455.235

d)

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

554.368

đ)

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

759.451

e)

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.171.795

g)

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.406.155

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.523.334

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.640.514

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.874.873

II

Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp

 

 

 

1

Tại khu vực đô thị

 

 

 

a)

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

177.606

b)

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

316.361

c)

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

335.257

d)

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

410.717

đ)

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

563.886

e)

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

865.889

g)

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.039.067

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.125.656

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.212.245

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.385.423

2

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

a)

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

120.184

b)

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

214.078

c)

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

227.618

d)

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

277.184

đ)

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

379.726

e)

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

585.898

g)

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

703.077

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

761.667

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

820.257

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

937.436

C

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

 

 

 

I

Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a)

Khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

444.016

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

790.903

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

838.142

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.026.793

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.409.716

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10,000 m2

Thửa

 

2.164.724

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.597.668

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.814.141

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

3.030.613

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

3.463.558

b)

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

300.460

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

535.195

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

569.044

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

692.960

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

949.314

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.464.744

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.757.693

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.904.168

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.050.642

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.343.591

2

Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

a)

Khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

266.409

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

474.542

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

502.885

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

616.076

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

845.829

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.298.834

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.558.601

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.688.484

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.818.368

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.078.135

b)

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

180.276

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

321.117

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

341.426

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

415.776

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

569.588

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

878.847

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.054.616

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.142.501

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.230.385

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.406.155

II

Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

1

Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác

 

 

 

a)

Khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

621.622

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.107.264

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.173.399

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.437.510

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.973.602

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

3.030.613

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

3.636.735

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

3.939.797

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

4.241.782

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

4.847.751

b)

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

420.645

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

749.273

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

796.662

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

970.144

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.329.040

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.050.642

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.460.771

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.665.835

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.870.899

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

3.281.027

2

Nhà và công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng (áp dụng tính từ tầng thứ 2 trở lên)

 

 

 

a)

Khu vực đô th

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

310.811

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

553.632

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

586.700

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

718.755

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

Thửa

 

986.801

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

 

 

1.515.306

 

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.818.368

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.969.898

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.120.891

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.423.875

b)

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

374.637

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

398.331

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

485.072

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

664.520

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.025.321

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.230.385

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.332.917

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.435.449

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.640.514

3

Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

 

 

 

a)

Khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

266.409

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

474.542

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

502.885

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

616.076

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

845.829

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.298.834

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.558.601

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.688.484

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.818.368

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.078.135

b)

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

-

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

180.276

-

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

321.117

-

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

341.426

-

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

415.776

-

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

569.588

-

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

878.847

-

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

+

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.054.616

+

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.142.501

+

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.230.385

+

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.406.155

Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu đo nhưng có ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đt trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa chính thửa đất mà không

D

CHUYN THIẾT KQUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

I

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính

 

 

 

1

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Ha

 

1.516.791

2

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Ha

 

379.198

3

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Ha

 

181.454

4

Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc)

Ha

 

289.871

II

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất

 

 

1

Hồ sơ có diện tích dưới 5.000 m2

Hồ sơ

 

758.396

2

Hồ sơ có diện tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2

Hồ sơ

 

1.061.754

3

Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 - 9.990 m2

Hồ sơ

 

1.365.112

4

Hồ sơ có diện tích từ 9.990 m2 - 9.999 m2 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên

 

 

 

a)

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Hồ sơ

 

1.274.105

b)

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Hồ sơ

 

1.380.280

c)

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Hồ sơ

 

1.486.455

d)

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Hồ sơ

 

1.698.806

Đ

CÁC DỊCH VỤ ĐO ĐẠC KHÁC

 

 

 

I

Cắm mốc

 

 

 

1

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang

Mốc

 

387.363

2

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang

Mốc

 

396.069

3

Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)

Mốc

 

246.069

4

Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)

Mốc

 

306.069

5

Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6)

Mốc

 

116.960

6

Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa

Mốc

 

38.340

II

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

 

 

 

1

Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

thửa

 

55.589

2

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

…………

 

 

 

b)

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)

Ha

 

19.996

3

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

a)

Diện tích dưới 04 ha

Hồ sơ

 

107.791

b)

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 04 ha trở lên)

Ha

 

110.885

4

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

a)

Diện tích dưới 02 ha

Hồ sơ

 

107.791

b)

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 02 ha trở lên)

Ha

 

224.521

5

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ

 

 

 

a)

Diện tích dưới 01 ha

Hồ sơ

 

107.791

b)

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)

Ha

 

308.802

E

LƯỚI Đ CAO

 

 

 

I

Chọn điểm và tìm mốc cũ

 

 

 

1

Chọn điểm độ cao

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

1.762.207

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.428.186

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.431.404

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

1.569.832

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.176.447

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.090.053

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

1.453.833

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.004.505

-

Mức khó khăn

Điểm

3

2.782.371

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

1.219.874

-

Mức khó khăn

Điểm

2

1.725.886

-

Mức khó khăn

Điểm

3

2.426.917

2

Tìm điểm độ cao (có tường vây)

 

 

 

a)

Tìm mốc hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.261.825

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.754.598

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.454.493

b)

Tìm mốc hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.261.825

 

…….

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.454.493

c)

Tìm mốc hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.261.825

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.754.598

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.454.493

d)

Tìm mốc hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.261.825

-

Mức khó khăn

Điểm

2

2.754.598

-

Mức khó khăn

Điểm

3

3.454.493

3

Tìm điểm độ cao (không có tường vây)

 

 

 

a)

Tìm mốc hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.897.076

-

Mức khó khăn

Điểm

2

3.554.614

-

Mức khó khăn

Điểm

3

4.482.520

b)

Tìm mốc hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.897.076

-

Mức khó khăn

Điểm

2

3.554.614

-

Mức khó khăn

Điểm

3

4.482.520

c)

Tìm mốc hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.897.076

-

Mức khó khăn

Điểm

2

3.554.614

-

Mức khó khăn

Điểm

3

4.482.520

d)

Tìm mốc hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

2.897.076

-

Mức khó khăn

Điểm

2

3.554.614

-

Mức khó khăn

Điểm

3

4.482.520

II

Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc

 

 

 

1

Mốc cơ bản

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

17.176.762

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

20.415.561

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

23.654.360

2

Mốc thường

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

6.237.385

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

7.091.363

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

9.165.293

3

Mốc tạm thời

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

2.488.821

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

2.870.586

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

3.775.252

4

Mốc gắn

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

931.434

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

998.362

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

1.183.796

III

Đo nối độ cao

 

 

 

1

Hạng 1

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Km

1

1.592.736

b)

Mức khó khăn

Km

2

2.014.719

c)

Mức khó khăn

Km

3

2.605.086

d)

Mức khó khăn

Km

4

3.655.395

2

Hạng 2

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Km

1

916.098

b)

Mức khó khăn

Km

2

1.168.899

c)

Mức khó khăn

Km

3

1 656.216

d)

Mức khó khăn

Km

4

2.573.585

3

Hạng 3

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Km

1

526.614

b)

Mức khó khăn

Km

2

710.954

c)

Mức khó khăn

Km

3

932.031

d)

Mức khó khăn

Km

4

1.531.557

4

Hạng 4

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Km

1

486.980

b)

Mức khó khăn

Km

2

632.693

c)

Mức khó khăn

Km

3

833.333

d)

Mức khó khăn

Km

4

1.382.240

5

Kỹ thuật

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Km

1

240.406

b)

Mức khó khăn

Km

2

299.233

c)

Mức khó khăn

Km

3

389.400

d)

Mức khó khăn

Km

4

772.248

IV

Tính toán bình sai lưới độ cao

 

 

 

1

Tính toán bình sai lưi từ 101 đến 300 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

141.888

-

Mức khó khăn

Điểm

2

141.888

-

Mức khó khăn

Điểm

3

141.888

b

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

131.185

-

Mức khó khăn

Điểm

2

131.185

-

Mức khó khăn

Điểm

3

131.185

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

112.774

-

Mức khó khăn

Điểm

2

112.774

-

Mức khó khăn

Điểm

3

112.774

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

96.413

 

Mức khó khăn

Điểm

2

96.413

-

Mức khó khăn

Điểm

3

96.413

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

75.652

-

Mức khó khăn

Điểm

2

75.652

-

Mức khó khăn

Điểm

3

75.652

2

Tính toán bình sai lưới dưới 20 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

70.944

-

Mức khó khăn

Điểm

2

70.944

-

Mức khó khăn

Điểm

3

70.944

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

65.593

-

Mức khó khăn

Điểm

2

65.593

-

Mức khó khăn

Điểm

3

65.593

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

56.387

-

Mức khó khăn

Điểm

2

56.387

-

Mức khó khăn

Điểm

3

56.387

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

48.206

-

Mức khó khăn

Điểm

2

48.206

-

Mức khó khăn

Điểm

3

48206

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

37.826

-

Mức khó khăn

Điểm

2

37.826

-

Mức khó khăn

Điểm

3

37.826

3

Tính toán bình sai lưới từ 20 điểm đến 100 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

113.510

-

Mức khó khăn

Điểm

2

113.510

-

Mức khó khăn

Điểm

3

113.510

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

104.948

-

Mức khó khăn

Điểm

2

104.948

-

Mức khó khăn

Điểm

3

104.948

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

90.219

-

Mức khó khăn

Điểm

2

90.219

-

Mức khó khăn

Điểm

3

90.219

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

77.130

-

Mức khó khăn

Điểm

2

77.130

-

Mức khó khăn

Điểm

3

77.130

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

60.521

-

Mức khó khăn

Điểm

2

60.521

-

Mức khó khăn

Điểm

3

60.521

4

Tính toán bình sai lưới từ 301 điểm đến 500 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

156.077

-

Mức khó khăn

Điểm

2

156.077

-

Mức khó khăn

Điểm

3

156.077

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

144.304

-

Mức khó khăn

Điểm

2

144.304

-

Mức khó khăn

Điểm

3

144.304

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

124.051

-

Mức khó khăn

Điểm

2

124.051

-

Mức khó khăn

Điểm

3

124.051

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

106.054

-

Mức khó khăn

Điểm

2

106.054

-

Mức khó khăn

Điểm

3

106.054

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

2

83.217

-

Mức khó khăn

Điểm

2

83.217

-

Mức khó khăn

Điểm

3

83.217

5

Tính toán bình sai lưới từ 501 điểm đến 1000 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

170.265

-

Mức khó khăn

Điểm

2

170.265

-

Mức khó khăn

Điểm

3

170.265

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

157.422

-

Mức khó khăn

Điểm

2

157.422

-

Mức khó khăn

Điểm

3

157.422

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

135.328

-

Mức khó khăn

Điểm

2

135.328

-

Mức khó khăn

Điểm

3

135.328

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

115.695

-

Mức khó khăn

Điểm

2

115.695

-

Mức khó khăn

Điểm

3

115.695

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

90.782

-

Mức khó khăn

Điểm

2

90.782

-

Mức khó khăn

Điểm

3

90.782

6

Tính toán bình sai lưới trên 1000 điểm

 

 

 

a)

Hạng 1

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

191.549

-

Mức khó khăn

Điểm

2

191.549

-

Mức khó khăn

Điểm

3

191.549

b)

Hạng 2

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

177.100

-

Mức khó khăn

Điểm

2

177.100

-

Mức khó khăn

Điểm

3

177.100

c)

Hạng 3

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

152.244

-

Mức khó khăn

Điểm

2

152.244

-

Mức khó khăn

Điểm

3

152.244

d)

Hạng 4

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

130.157

-

Mức khó khăn

Điểm

2

130.157

-

Mức khó khăn

Điểm

3

130.157

đ)

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

-

Mức khó khăn

Điểm

1

102.130

-

Mức khó khăn

Điểm

2

102.130

-

Mức khó khăn

Điểm

3

102.130

V

Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao

 

 

 

1

Mốc thường

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

3.349.574

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

3.861.574

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

4.373.574

2

Mốc cơ bản

 

 

 

a)

Mức khó khăn

Điểm

1

4.127.580

b)

Mức khó khăn

Điểm

2

4.607.580

c)

Mức khó khăn

Điểm

3

5.087.580

G

ĐO ĐẠC LP BN ĐỒ ĐỊA HÌNH

 

 

 

I

Bản đồ địa hình 1/1000

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

a)

Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

505.877

-

Mức khó khăn

Ha

2

646.116

-

Mức khó khăn

Ha

3

850.656

-

Mức khó khăn

Ha

4

1.144.484

-

Mức khó khăn

Ha

5

1.440.564

b)

Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

459.863

-

Mức khó khăn

Ha

2

551.070

-

Mức khó khăn

Ha

3

762.238

-

Mức khó khăn

Ha

4

952.157

-

Mức khó khăn

Ha

5

1.272.747

c)

Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

394.171

-

Mức khó khăn

Ha

2

497.079

-

Mức khó khăn

Ha

3

644.310

-

Mức khó khăn

Ha

4

842.345

-

Mức khó khăn

Ha

5

1.103.005

2

Lập bản vẽ

 

 

 

a)

Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

49.845

-

Mức khó khăn

Ha

2

57.726

-

Mức khó khăn

Ha

3

65.527

-

Mức khó khăn

Ha

4

74.921

-

Mức khó khăn

Ha

5

85.070

b)

Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

49.845

-

Mức khó khăn

Ha

2

57.726

-

Mức khó khăn

Ha

3

65.527

-

Mức khó khăn

Ha

4

74.921

-

Mức khó khăn

Ha

5

85.070

c)

Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

49.845

-

Mức khó khăn

Ha

2

57.726

-

Mức khó khăn

Ha

3

65.527

-

Mức khó khăn

Ha

4

74.921

-

Mức khó khăn

Ha

5

85.070

II

Bản đồ địa hình 1/2000

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

a)

Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

314.519

-

Mức khó khăn

Ha

2

404.511

-

Mức khó khăn

Ha

3

560.019

-

Mức khó khăn

Ha

4

757.619

-

Mức khó khăn

Ha

5

964.868

b)

Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

266.727

-

Mức khó khăn

Ha

2

342.854

-

Mức khó khăn

Ha

3

479.790

-

Mức khó khăn

Ha

4

610.780

-

Mức khó khăn

Ha

5

844.968

c)

Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

237.300

-

Mức khó khăn

Ha

2

290.412

-

Mức khó khăn

Ha

3

404.851

-

Mức khó khăn

Ha

4

547.219

-

Mức khó khăn

Ha

5

710.858

2

Lập bản vẽ

 

 

 

a)

Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

2

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

3

23.640

-

Mức khó khăn

Ha

4

24.612

-

Mức khó khăn

Ha

5

25.583

b)

Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

2

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

3

23.640

-

Mức khó khăn

Ha

4

24.612

-

Mức khó khăn

Ha

5

25.583

c)

Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m

 

 

 

-

Mức khó khăn

Ha

1

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

2

22.669

-

Mức khó khăn

Ha

3

23.640

-

Mức khó khăn

Ha

4

24.612

-

Mức khó khăn

Ha

5

25.583

H

KIM TRA, THM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TCHỨC KHÁC VÀ CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIN THM ĐỊNH CỦA QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

I

Trích đo thửa đất ti khu vực đô th

 

 

 

1

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

214.825

2

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

382.658

3

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

405.492

4

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

496.787

5

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

682.076

6

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.047.345

7

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.256.813

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.361.548

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.466.282

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.675.751

II

Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

1

Diện tích dưới 100 m2

Thửa

 

145.383

2

Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

258….

3

Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

275.319

4

Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

335.289

5

Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

459.319

6

Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

708.740

7

Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):

 

 

 

-

Diện tích từ 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

850.488

-

Diện tích trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

921.362

-

Diện tích trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

992.236

-

Diện tích trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.133.984

I

CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

 

 

 

1

Không tính phí vận chuyển khi đo đạc trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc địa bàn đơn vị đo đạc

 

 

 

2

Chi phí vận chuyn áp dụng trong các trưng hợp đo đạc các dự án, có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của công ty có chức năng thẩm định giá

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

CP LẦN ĐẦU

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

I

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

608.878

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

514.255

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

694.603

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

599.980

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

851.431

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

743.793

II

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

599.748

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

505.125

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

684.821

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

590.199

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

840.373

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

732.734

B

CẤP ĐI, CẤP LẠI

 

 

 

I

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.380

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.380

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

407.458

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

407.458

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

562.125

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

562.125

II

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chủ sử dụng đất thế chấp GCN cho tổ chức tín dụng)

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

452.899

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

452.899

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

437.976

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

437.976

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.751

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.751

III

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

608.878

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

514.255

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

694.603

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

599.980

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

851.431

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

743.793

IV

Cấp đi với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

756.239

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

756.239

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

705.419

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

705.419

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

964.941

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

964.941

C

CP BIẾN ĐỘNG

 

 

 

I

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

181.768

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

181.768

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

209.705

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

209.705

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

263.097

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

263.097

II

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

147.072

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

147.072

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

172.540

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

172.540

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

217.352

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

217.352

III

Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn lin với đất

 

 

 

1

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

 

324.215

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

 

324.215

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

 

474.798

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

 

474.798

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.403

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.403

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

407.968

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

407.968

2

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.539

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.539

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.181

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.181

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

203.727

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

203.727

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

284.351

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

284.351

3

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.264

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.264

 

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

595.282

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

595.282

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

364.937

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

364.937

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

525.741

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

525.741

4

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

349.300

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

349.300

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

469.992

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

469.992

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.099

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.099

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

400.614

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

400.614

IV

Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

 

 

 

1

Chnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

304.050

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

304.050

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

343.129

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

343.129

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

428.060

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

428.060

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

251.656

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

251.656

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290.735

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290.735

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

360.548

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

360.548

2

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

404.024

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

404.024

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

443.102

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

443.102

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

554.253

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

554.253

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

347.819

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

347.819

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

386.898

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

386.898

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

482.395

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

482.395

V

Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định ca cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận

 

 

 

1

Chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

143.168

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

143.168

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

168.897

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

168.897

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

206.312

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

206.312

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

119.893

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

119.893

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

145.623

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

145.623

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

176.581

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

176.581

2

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

194.784

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

194.784

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

220.513

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

220.513

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

270.334

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

270.334

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

167.832

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

167.832

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

193.561

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

193.561

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

236.381

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

236.381

6

Đăng ký biến động cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

259.808

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

259.808

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

288.910

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

288.910

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

357.280

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

357.280

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

207.996

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

207.996

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

237.098

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

237.098

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290.450

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290.450

b)

In giy chứng nhn mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

354.857

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

354.857

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

383.959

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

383.959

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.765

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.765

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

299.368

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

299.368

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

328.469

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

328.469

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

406.712

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/Giấy

1-5

406.712

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

143.725

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

143.725

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

169.160

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

169.160

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

207.109

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

207.109

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

120.451

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

120.451

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

145.885

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

145.885

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

177.377

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

177.377

8

Đăng ký biến động chuyển đổi quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.726

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.726

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

546.560

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

546.560

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

318.485

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

318.485

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

479.247

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

479.247

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

302.050

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

302.050

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.943

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.943

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.809

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.809

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

355.630

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

355.630

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.700

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.700

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672.752

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672.752

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

414.495

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

414.495

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.894

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.894

c)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

402.024

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

402.024

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

554.445

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

554.445

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.820

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.820

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.278

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.278

9

Đăng ký biến động chuyển nhưng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tha kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.726

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.726

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

443.354

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

443.354

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

546.560

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

546.560

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

318.485

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

318.485

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

391.114

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

391.114

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

479.247

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

479.247

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

302.050

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

302.050

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

340.341

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

340.341

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.943

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

422.943

+

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.809

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.809

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

288.100

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

288.100

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

355.630

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

355.630

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.700

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.700

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

543.328

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

543.328

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672.752

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672.752

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

414.495

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

414.495

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

487.124

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

487.124

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.894

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

600.894

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

402.024

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

402.024

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

440.315

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

440.315

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

549.136

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

549.136

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.820

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.820

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

384.110

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

384.110

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.278

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.278

10

Đăng ký biến động góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

303.404

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

303.404

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

342.228

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

342.228

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

426.407

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

426.407

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

251.163

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

251.163

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

289.987

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

289.987

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

359.094

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

359.094

b)

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

403.378

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

403.378

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

442.202

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

442.202

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

552.599

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

552.599

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

347.173

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

347.173

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

385.997

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

385.997

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

480.742

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

480.742

11

Đăng ký biến động xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

170.983

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

170.983

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

202.673

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

202.673

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

254.923

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

254.923

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

147.280

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

147.280

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

178.969

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

178.969

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

224.709

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

224.709

12

Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

324.633

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

324.633

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.821

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.821

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.957

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.957

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

204.145

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

204.145

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.682

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.682

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

364.192

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

364.192

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.006

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.006

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.517

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.517

13

Đăng ký biến động chuyn mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

375.078

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

375.078

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

322.622

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

322.622

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

306.402

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

306.402

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

253.947

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

253.947

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.514

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

477.514

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

420.952

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

420.952

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

408.838

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

408.838

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

352.276

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

352.276

4

Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

 

 

 

a

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.049

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

370.049

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

317.808

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

317.808

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

301.373

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

301.373

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.133

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

249.133

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.023

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

470.023

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

413.819

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

413.819

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

401.347

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

401.347

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.143

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

345.143

15

Đăng ký biến động có thay đổi thông tin về tài sản gắn lin với đất đã ghi trên giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

565.374

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

565.374

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

498.061

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

498.061

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

441.758

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

441.758

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

374.452

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

374.452

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

691.566

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

691.566

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

619.709

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

619.709

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối vi cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

567.950

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

567.950

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất -Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

496.093

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

496.093

16

Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

324.633

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

324.633

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.821

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

272.821

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.957

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

255.957

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

204.145

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

204.145

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.682

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

419.682

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

364.192

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

364.192

d)

Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.006

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

351.006

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.517

+

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

295.517

17

Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính

 

 

 

a)

Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

305.016

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

305.016

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

343.174

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

343.174

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

425.969

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

425.969

+

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

252.561

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

252.561

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290.718

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

290/718

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất (Theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

358.415

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

358.415

b)

Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

109.009

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

109.009

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

129.611

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

129.611

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

155.749

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

155.749

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

90.705

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

90.705

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

111.308

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

111.308

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

132.442

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

132.442

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ /01 thửa/1 GCN. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều GCN thì mỗi thửa, mỗi GCN tăng thêm thu như sau:

1

Hồ sơ in Giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.500 đồng/1 thửa

 

 

 

-

Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 20.000 đồng/1 giấy

 

 

 

2

Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.400 đồng/1 thửa

 

 

 

-

Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 19.000 đồng/1 giấy

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm (đồng)

A

CP LẦN ĐẦU

 

 

 

I

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất)

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

918.361

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

929.807

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.447.823

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.462.703

II

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đng thời là người sử dụng đất

 

 

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.106.366

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.117.812

III

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hsơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)

 

 

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.447.823

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.462.703

B

CP ĐI, CP LẠI

 

 

 

I

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

650.240

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

650.240

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

616.360

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

616.360

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

 

………..

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

837.053

II

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất (chủ sử dụng đất thế chấp giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng)

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

681.571

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

681.571

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

647.691

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

647.691

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

876.426

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

876.426

C

CẤP BIẾN ĐỘNG

 

 

 

I

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

371.437

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

371.437

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

363.340

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

363.340

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

474.809

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

474.809

II

Xóa đăng ký thế chấp bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

304.101

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

304.101

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

296.732

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

296.732

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

388.742

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

388.742

III

Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

808.278

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

808.278

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.030.241

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.030.241

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

666.099

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

666.099

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

848.203

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

848.203

IV

Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tbản đồ

 

 

 

1

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

873.788

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

873.788

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.114.538

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.114.538

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

725.619

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

725.619

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

925.349

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

925.349

V

Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhn

 

 

 

1

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

367.829

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

367.829

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

365.627

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

365.627

c)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

467.537

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

467.537

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

294.326

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

294.326

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

292.124

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

292.124

c)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

374.778

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

374.778

VI

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

558.862

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

558.862

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

712.179

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

712.179

VII

Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyn quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

 

 

 

1

In giấy chứng nhn mới

 

 

 

a)

Đăng ký cấp giấy chứng nhận về Quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

871.265

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

871.265

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

865.743

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

865.743

c)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.111.123

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.111.123

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

721.437

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

721.437

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

724.089

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

724.089

c)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

921.933

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

921.933

VIII

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

565.144

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

565.144

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

559.249

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

559.249

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

721.153

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

721.153

IX

Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

811.771

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

811.771

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

668.375

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

668.375

X

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

884.607

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

884.607

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

731.010

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

731.010

XI

Đăng ký biến động gia hạn sử dụng đất

 

 

 

 

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672.301

2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

672301

XII

Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

870.411

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

870.411

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

HSơ/Thửa/GCN

1-5

720.695

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

720.695

XIII

Đăng ký biến động thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thhiện trong cơ sở dữ liệu

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.123.681

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

1.123.681

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

900.108

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

900.108

XIV

Đăng ký biến động người sử dụng đất có thay đổi đối với hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

656.107

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

656.107

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

841.414

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

841.414

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

569.554

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

569.554

b)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

733.775

-

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

733.775

XV

Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

358.541

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

358.541

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

221.135

b)

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ/Thửa/GCN

1-5

221.135

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 giấy chứng nhận. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều giấy chứng nhận thì mi thửa, mi giấy chứng nhận tăng thêm thu như sau:

1

Hồ sơ in giấy chứng nhận mới

 

 

 

-

Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.100 đồng/1 thửa

 

 

 

-

Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 22.000 đồng/1 giấy

 

 

 

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

-

Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.000 đồng/1 thửa

 

 

 

-

Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 21.000 đồng/1 giấy

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/04/2018
Ngày hiệu lực01/05/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu21/2018/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
              Người kýNguyễn Quốc Hùng
              Ngày ban hành16/04/2018
              Ngày hiệu lực01/05/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai

                      • 16/04/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/05/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực