Quyết định 21/2021/QĐ-UBND

Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2021/QĐ-UBND xếp loại đường bộ với đường tỉnh Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2021/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 06 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện quy định tại Quyết định này được áp dụng để:

a) Xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước.

b) Làm cơ sở để tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.

Điều 3. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện

1. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Xếp loại đường bộ đối với đường huyện quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 8 năm 2021.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Bộ xây dựng (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Tổng cục đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế (Bộ Giao thông vận tải);
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Sở Tư pháp;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC I

XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 661

22,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km20+600

20,6

 

 

20,6

 

 

 

 

 

Km20+600 - Km22+100

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

 

Km22+100 - Km22+500

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

2

Đường tỉnh 663

47,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km12+500

12,5

 

 

 

12,5

 

 

 

 

Km12+500 - Km19+200

6,7

 

 

6,7

 

 

 

 

 

Km19+200 - Km33+300

14,1

 

 

 

14,1

 

 

 

 

Km33+300 - Km47+300

14

 

 

 

 

 

14

 

3

Đường tỉnh 664

58,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km3+00

3

 

 

3

 

 

 

 

 

Km3+00 - Km58+400

55,4

 

 

 

55,4

 

 

 

4

Đường tỉnh 665

58,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km58+030

58,03

 

 

 

58,03

 

 

 

5

Đường tỉnh 666

60,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km22+200

22,2

 

 

 

22,2

 

 

 

 

Km22+200 - Km26+700

4,50

 

 

 

 

4,5

 

 

 

Km26+700 - Km28+180

1,48

 

 

 

1,48

 

 

 

 

Km28+180 - Km33+00

4,82

 

 

 

 

4,82

 

 

 

Km33+00 - Km55+200

22,20

 

 

 

22,2

 

 

 

 

Km55+200 - Km60+200

5,0

 

 

 

 

 

5,0

 

6

Đường tỉnh 667

31

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km1+200

1,2

 

 

1,2

 

 

 

 

 

Km1+200 - Km25+500

24,3

 

 

 

24,3

 

 

 

 

Km25+500 - Km28+800

3,3

 

 

3,3

 

 

 

 

 

Km28+800 - Km31+00

2,2

 

 

 

2,2

 

 

 

7

Đường tỉnh 668

15,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

 

 

Km1+00 - Km15+500

14,5

 

 

 

14,5

 

 

 

8

Đường tỉnh 669

29,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km25+500

25,5

 

 

 

25,5

 

 

 

 

Km25+500 - Km27+500

2

 

 

2

 

 

 

 

 

Km27+500 - Km29+400

1,9

 

 

 

1,9

 

 

 

9

Đường tỉnh 670B

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km24+00

24

 

 

 

24

 

 

 

10

Đường tỉnh 662B

24,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km24+700

24,7

 

 

 

24,7

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

XẾP LOẠI ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

1. THÀNH PHỐ PLEIKU

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường đi xã Gào

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km3+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

 

Km3+00 - Km19+00

16

 

 

 

16

 

 

Đường Trần Nhật Duật

2

Đường đi xã Biển hồ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km7+00

7

7

 

 

 

 

 

Đoạn Phạm Văn Đồng

 

Km7+00 - Km9+00

2

2

 

 

 

 

 

Đoạn Tôn Đức Thắng

3

Đường đi xã Tân Sơn

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km7+00

7

7

 

 

 

 

 

Đoạn Phạm Văn Đồng

 

Km7+00 - Km9+00

2

2

 

 

 

 

 

Đoạn Tôn Đức Thắng

 

Km9+00 - Km13+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn đường tỉnh 670B

4

Đường đi xã Diên Phú

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km3+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

 

Km3+00 - Km9+00

6

 

 

 

6

 

 

Đường Trần Nhật Duật

5

Đường đi xã Ia Kênh

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km6+00

6

6

 

 

 

 

 

Đoạn Trường Chinh

 

Km6+00 - Km10+00

4

 

 

 

4

 

 

 

6

Đường đi xã Chư Ă

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

5

5

 

 

 

 

 

Đoạn Lê Duẩn

 

Km5+00 - Km8+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Chí Thanh - Bùi Viện

7

Đường đi xã An Phú

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

5

5

 

 

 

 

 

Đoạn Lê Duẩn

 

Km5+00 - Km8+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 19

8

Đường đi xã Trà Đa

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

5

5

 

 

 

 

 

Đoạn Lê Duẩn

 

Km5+00 - Km8+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình

2. THỊ XÃ AN KHÊ

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường đi xã Thành An

9,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ19) - Km9+200 (Giáp Kbang)

9,2

 

 

 

9,2

 

 

 

2

Đường đi xã Cửu An

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) - Km5+750

5,75

 

 

 

5,75

 

 

 

3

Đường đi xã Xuân An

2,73

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) - Km2+730

2,73

 

 

 

2,73

 

 

 

4

Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An)

20,75

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km20+750 (Giao Đường tỉnh 669 tại Km16+700)

20,75

 

 

 

20,75

 

 

 

3. THỊ XÃ AYUN PA

STT

Tên đường
(từ Km đến Km)

Chiều
dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rtô

6,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

1,6

1,6

 

 

 

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km1+600 - Km6+500

4,9

 

 

4,9

 

 

 

 

2

Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Sao

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

1,6

1,6

 

 

 

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km1+600 - Km4+00

2,4

 

 

2,4

 

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rbol

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

1,6

1,6

 

 

 

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km1+600 - Km3+600

2

 

 

 

2

 

 

 

4

Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Chư Băh

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Lê Lợi

 

Km1+00 - Km4+500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

4. HUYỆN CHƯ PĂH

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều
dài (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường liên thị trấn Ia Ly - xã Ia Phí

8,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200

8,2

 

 

 

 

8,2

 

 

2

Đường liên xã Ia Mơ Nông - xã Ia Phí

9,8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (Trung tâm xã Ia Phí)

9,8

 

 

 

 

9,8

 

 

3

Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Sao

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km5+00

5

 

 

 

 

5

 

 

4

Đường liên xã Nghĩa Hưng - xã Chư Đang Ya

11,69

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao với Đường Hồ Chí Minh tại Km1587+900) - Km11+690 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya)

11,69

 

 

 

 

11,69

 

 

5

Đường liên xã Đăk Tơ Ver - xã Hà Tây

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19D tại Km39+500) - Km10+00 (Đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây)

10

 

 

 

 

10

 

 

6

Đường liên xã Ia Khươl - xã Ia Phí

6,52

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (Trung tâm xã Ia Phí)

6,52

 

 

 

 

6,52

 

 

7

Đường liên xã Ia Ka - xã Ia Phí

6,56

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560

6,56

 

 

 

 

 

6,56

 

8

Đường liên xã Ia Nhin - xã Ia Yok

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km8+500 (giáp ranh xã Ia Yok)

8,5

 

 

 

8,5

 

 

 

9

Đường liên xã Hòa Phú - xã Ia Nhin

9,53

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km9+200)

9,53

 

 

 

 

9,53

 

 

10

Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Yok

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km6+750) - Km3+700

3,7

 

 

 

 

3,7

 

 

5. HUYỆN IA GRAI

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Thị trấn Ia Kha đi xã Ia Sao

29

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (cuối đường Cách Mạng) - Km12+00

12

 

 

 

12

 

 

 

 

Km12+00 - Km14+00

2

 

 

 

 

2

 

 

 

Km14+00 - Km18+00

4

 

 

 

4

 

 

 

 

Km18+00 - Km29+00 (Giáp đường Lê Chân, Thành phố Pleiku)

11

 

 

 

 

11

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pếch

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (cuối đường Nguyễn Du) - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

 

Km3+00 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (Giáp ranh Thành phố Pleiku)

9

 

 

 

 

9

 

 

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Grăng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km8+00 (Trung tâm xã Ia Grăng)

8

 

 

 

 

8

 

 

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrung

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao đường từ Thị trấn Ia Kha - xã Ia Sao) - Km3+00 (Trung tâm xã Ia Hrung)

3

 

 

 

 

3

 

 

5

Đường từ Đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (Giáp Thành phố Pleiku)

10

 

 

 

 

10

 

 

6

Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Hrung

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8+00 (Ngã tư Thanh Hà, xã Ia Hrung)

8

 

 

 

 

8

 

 

7

Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Bă

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14+00 (Ngã ba cầu Dun De)

14

 

 

 

 

14

 

 

8

Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Grăng

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7+00 (Trung tâm xã Ia Grăng)

7

 

 

 

 

7

 

 

9

Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Pếch

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17+00 (Ngã ba làng Sát Tâu)

17

 

 

 

 

17

 

 

10

Đường từ xã Ia Krăi đi Thủy điện Sê san 3A

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km18+00 (Thủy điện Sê San 3A)

18

 

 

 

 

18

 

 

11

Đường liên xã Ia Krăi đi xã Ia Chiă

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

14

 

 

 

 

14

 

 

12

Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74)

19

 

 

 

 

19

 

 

13

Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9+00 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

9

 

 

 

 

9

 

 

14

Đường từ Quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới

5,12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (Giáp Km0 đường Tuần tra biên giới)

5,12

 

 

 

 

5,12

 

 

15

Đường từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0+ 00 (Ngã ba làng Jet, xã Ia Sao) - Km5+270 (Ngã ba làng Bồ, xã Ia Yok)

5,27

 

 

 

 

5,27

 

 

6. HUYỆN ĐỨC CƠ

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Pnôn

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

 

 

Km7+00 - Km13+00 (Trung tâm xã Ia Pnôn)

6

 

 

 

6

 

 

 

2

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kriêng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5+00 (Trung tâm xã Ia Kriêng)

5

 

 

 

5

 

 

 

3

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Lang

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ19 tại Km206) - Km6+00 (Trung tâm xã Ia Lang)

6

 

 

 

6

 

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Nan

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km2+00

2

 

 

 

 

2

 

 

 

Km2+00 - Km7+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km150)

5

 

 

 

5

 

 

 

5

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kla

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4+00 (Trung tâm xã Ia Kla)

4

 

 

 

4

 

 

 

6

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Dơk

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16+00 (Trung tâm xã Ia Dơk)

16

 

 

 

16

 

 

 

7. HUYỆN CHƯ PRÔNG

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Tôr

8,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) - Km8+400 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km7+500)

8,4

 

 

 

8,4

 

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Me

11,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km17+200) - Km11+500 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km14+050)

11,5

 

 

 

 

11,5

 

 

3

Đường liên xã Ia Drang đi xã Ia Púch

27,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470

2,47

 

 

 

2,47

 

 

 

 

Km2+470 - Km18+200

15,73

 

 

 

 

15,73

 

 

 

Km18+200 - Km20+430

2,23

 

 

 

2,23

 

 

 

 

Km20+430 - Km24+730

4,3

 

 

 

 

4,3

 

 

 

Km24+730 - Km27+700

2,97

 

 

 

 

 

2,97

 

4

Đường liên xã Ia Drang đi xã Bình Giáo

9,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km9+400 (ngã ba Mỹ Hạnh Quốc lộ 19 tại Km197+300)

9,4

 

 

 

 

9,4

 

 

5

Đường liên xã Ia Ga đi xã Ia Mơ

40,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km12+040

12,04

 

 

 

12,04

 

 

 

 

Km12+040 - Km19+330

7,29

 

 

 

 

7,29

 

 

 

Km19+330 - Km40+400 (Giáp Quốc lộ 14C)

21,07

 

 

 

 

 

21,07

 

6

Đường liên xã Ia Băng đi xã Ia Vê

22,8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km5+00

5

 

 

 

 

 

5

 

 

Km5+00 - Km11+00

6

 

 

 

 

6

 

 

 

Km11+00 - Km19+00

8

 

 

 

 

 

8

 

 

Km19+00 - Km22+800

3,8

 

 

 

 

3,8

 

 

7

Đường liên xã Ia Tôr đi xã Ia Bang

9,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km11+400) - Km9+200

9,2

 

 

 

 

9,2

 

 

8

Đường liên xã Ia Pia đi xã Ia Vê

6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km18+030) - Km1+800

1,8

 

 

 

 

1,8

 

 

 

Km1+800 - Km3+400

1,6

 

 

 

 

 

1,6

 

 

Km3+400 - Km6+300

2,9

 

 

 

 

2,9

 

 

8. HUYỆN CHƯ SÊ

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Thị trấn Chư Sê đi các xã Dun - xã Kông Htok - xã Al Bá - xã Bờ Ngoong - xã Bar Măih

23

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km4 (Trung tâm xã Dun)

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km4+00 - Km7+00 (Trung tâm xã Kông Htok

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Km7+00 - Km11+00 (Trung tâm xã Al Bá)

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km11+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Bờ Ngoong)

9

 

 

 

 

9

 

 

 

Km20+00 - Km23+00 (Trung tâm xã Bar Măih)

3

 

 

 

 

3

 

 

2

Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pơng - xã Ia Tiêm

20

 

 

 

 

 

 

 

1

Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km5+00 (Ngã ba cây phượng)

5

 

5

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

2

Km5+00 - Km12+00 (Trung tâm xã Chư Pơng)

7

 

 

 

 

7

 

 

3

Km12+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Ia Tiêm)

8

 

 

 

 

8

 

 

3

Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Ia Hlốp - xã Ia Ko

15

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km7+00 (Trung tâm xã Ia Hlốp)

7

 

 

 

 

7

 

 

 

Km7+00 - Km15+00 (Trung tâm xã Ia Ko)

8

 

 

 

 

8

 

 

4

Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km5+00

5

 

 

 

5

 

 

 

5

Đường liên xã Kông Htok - xã Ayun

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km6+00 (Trung tâm xã Ayun)

6

 

 

 

 

 

6

 

9. HUYỆN CHƯ PƯH

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hla

23

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

 

Km7+00 - Km10+00

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Km10+00 - Km17+00

7

 

 

 

 

 

7

 

 

Km17+00 - Km23+00

6

 

 

 

 

6

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Dreng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

 

Km7+00 - Km11+00

4

 

 

 

 

4

 

 

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrú

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Phang

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km4+00

4

 

4

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Don

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

7

 

 

 

7

 

 

 

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Le

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km14+00

14

 

14

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Blứ

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km12+00

12

 

12

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

 

Km12+00 - Km20+00

8

 

 

 

8

 

 

 

8

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Rong

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km13+00

13

 

13

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương

 

Km13+00 - Km14+00

1

 

 

 

1

 

 

 

10. HUYỆN PHÚ THIỆN

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

1

 

1

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km1+00 - Km8+00

7

 

 

7

 

 

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Ake

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

1

 

1

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km1+00 - Km2+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

3

Từ Trung tâm huyện đi xã Chư A Thai

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

1

 

1

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km1+00 - Km3+00

2

 

 

2

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

 

Km3+00 - Km7+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn đường tỉnh 662B

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Sol

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

3

 

3

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km3+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km5+00

2

 

 

2

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Yeng

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

1

 

1

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km1+00 - Km3+00

2

 

 

2

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

 

Km3+00 - Km21+00

18

 

 

 

18

 

 

Đoạn Đường tỉnh 662B

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Piar

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00

3

 

3

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km3+00 - Km6+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

 

Km6+00 - Km8+00

2

 

 

 

2

 

 

 

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Peng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

3

 

3

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km3+00 - Km6+00

3

 

 

3

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

 

Km6+00 - Km11+00

5

 

 

 

5

 

 

 

8

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

3

 

3

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km3+00 - Km14+00

11

 

 

11

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

9

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hiao

15

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

3

 

3

 

 

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

 

Km3+00 - Km12+00

12

 

 

12

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 25

11. HUYỆN KRÔNG PA

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường liên xã Chư Rcăm - xã Ia Rsai

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 25) - Km12+00 (xã Ia Rsai)

12

 

 

 

12

 

 

 

2

Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Phú Cần

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Hùng Vương) - Km5+00 (Giáp đường Trường Sơn Đông)

5

 

 

 

5

 

 

 

3

Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Đất Bằng

24

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường Quang Trung) - Km24+00 ( xã Đất Bằng)

24

 

 

 

24

 

 

 

4

Đường từ thị trấn Phú Túc - Bến đò Ia Rmok

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

 

 

Km1+00 - Km2+00

1

 

 

 

1

 

 

 

 

Km2+00 - Km3+00

1

 

 

 

 

 

1

 

12. HUYỆN IA PA

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường huyện (phía Đông Sông Ba)

17,86

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km17+860

17,86

 

 

 

17,86

 

 

 

2

Đường liên xã Ia Mrơn đi xã Ia Yeng

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao đường Trường Sơn Đông) - Km4+500

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

13. HUYỆN KÔNG CHRO

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Yang

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+300 - Km10+00

6,7

 

 

 

6,7

 

 

Đoạn Đường tỉnh 667

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Tơ Pang

15

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+300 - Km15+00

11,7

 

 

 

 

11,7

 

 

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ya Ma

6,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+00

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+300 - Km6+500

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+300 - Km18+00

14,7

 

 

 

 

14,7

 

 

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã SRó

22

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+300 - Km22+00

18,7

 

 

 

 

18,7

 

 

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Song

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+00 - Km28+00

24,7

 

 

 

 

24,7

 

 

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Pling

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

3,3

 

 

3,3

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km3+00 - Km40+00

36,7

 

 

 

 

36,7

 

 

8

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Krey

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12+00

12

 

 

 

12

 

 

 

 

Km12+00 - Km18+00

6

 

 

 

 

6

 

 

9

Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Trung

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12+00

12

 

 

 

12

 

 

 

10

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chơ Glong

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km21+00

21

 

 

 

21

 

 

 

14. HUYỆN ĐAK PƠ

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Tam

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km14+00

14

 

 

 

14

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Thành

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km6+00

6

 

 

 

6

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tân An

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km8+00

8

 

 

 

8

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Cư An

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km10+00

10

 

 

 

10

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Phú An

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

 

Km4+00 - Km10+00

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km10+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km12+00

2

 

 

 

2

 

 

Đoạn Đường tỉnh 667

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Yang Bắc

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

 

Km4+00 - Km6+00

2

 

 

 

2

 

 

 

 

Km6+00 - Km11+00

5

 

 

 

 

5

 

 

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ya Hội

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

 

Km4+00 - Km10+00

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km10+00 - Km14+00

4

 

 

 

4

 

 

Đoạn Đường tỉnh 667

 

Km14+00 - Km25+00

11

 

 

 

 

11

 

 

15. HUYỆN MANG YANG

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Quốc lộ 19 đi làng PYân

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km116) - Km4+00

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km4+00 - Km17+00 (giáp Đường tỉnh 666)

13

 

 

 

 

 

13

 

2

Đường từ Quốc lộ 19 đi Vườn Quốc Gia Kon Ka Kinh

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km129) - Km5+00 (xã Ayun)

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km5+00 - Km17+00

12

 

 

 

12

 

 

 

3

Đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (xã Ayun) - Km6+00

6

 

 

 

6

 

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Đường tỉnh 666) - Km11+00

11

 

 

 

11

 

 

 

5

Đường từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km3+00

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km5+00

2

 

 

 

 

 

2

 

6

Đường từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km16+00

16

 

 

 

 

16

 

 

7

Đường từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

 

16. HUYỆN ĐAK ĐOA

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Glar

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km6+00

6

 

 

 

6

 

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã ADơk

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km12+00

12

 

 

 

12

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Trang

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km6+00

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km6+00 - Km18+00

12

 

 

 

 

12

 

 

4

Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNol

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km5+00

5

 

 

5

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km5+00 - Km12+00

7

 

 

 

 

7

 

 

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pết

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km20+00

20

 

 

 

20

 

 

 

 

Km20+00 - Km26+00

6

 

 

 

 

6

 

 

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Băng

22

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km22+00

22

 

 

 

22

 

 

 

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNeng

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

 

8

Đường Trung tâm huyện đi xã Kon Gang

15

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km5+00

5

 

 

5

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km5+00 - Km15+00

10

 

 

 

 

10

 

 

9

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nam Yang

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

10

Đường Trung tâm huyện đi xã KDang

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km10+00

10

 

 

10

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

11

Đường Từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km4+00

4

 

 

4

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

12

Đường Từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km18+00

18

 

 

18

 

 

 

Đoạn Nguyễn Huệ

 

Km18+00 - Km28+00

10

 

 

 

10

 

 

Đoạn Quốc lộ 19D

13

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Krong

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km9+00 - Km18+00

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Đường tỉnh 670B

14

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km9+00 - Km25+00

16

 

 

 

16

 

 

Đoạn Đường tỉnh 670B

15

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Bầu

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

16

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Đông

52

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00 (đi đường Đak Sơ Mei)

9

 

 

 

9

 

 

Đoạn Trần Hưng Đạo

 

Km9+00 - Km25+00

16

 

 

 

16

 

 

Đoạn Đường tỉnh 670B

 

Km25+00 - Km52+00

27

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. HUYỆN KBANG

STT

Tên đường
(Từ Km đến Km)

Chiều dài
(Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

Loại 1
(Km)

Loại 2
(Km)

Loại 3
(Km)

Loại 4
(Km)

Loại 5
(Km)

Loại 6
(Km)

1

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nghĩa An

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km8+00

7

 

 

 

7

 

 

 

2

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đông

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km4+00

3

 

 

 

3

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơ Pai

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km20+00

19

 

 

 

19

 

 

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km25+00

24

 

 

 

24

 

 

 

5

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơn Lang

30

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km30+00

29

 

 

 

29

 

 

 

6

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Rong

50

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km43

42

 

 

 

42

 

 

 

 

Km43 - Km47

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km47 - Km50

3

 

 

 

3

 

 

 

7

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Krong

41

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km41+00

40

 

 

 

40

 

 

 

8

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Lơ Ku

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km14+00

13

 

 

 

13

 

 

 

9

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tơ Tung

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km18+00

17

 

 

 

17

 

 

 

10

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Lơng Khơng

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km6+00

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km6+00 - Km11+00

5

 

 

 

 

5

 

 

 

Km11+00 - Km14+00

3

 

 

 

3

 

 

 

11

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km18+00

17

 

 

 

17

 

 

 

12

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Hlơ

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km14+00

13

 

 

 

13

 

 

 

13

Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kon Pne

80

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

Đoạn Quang Trung

 

Km1+00 - Km43+00

42

 

 

 

42

 

 

 

 

Km43+00 - Km47+00

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km47+00 - Km55+00

8

 

 

 

8

 

 

 

 

Km55+00 - Km59+00

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km59+00 - Km65+00

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km65+00 - Km75+00

10

 

 

 

 

10

 

 

 

Km75+00 - Km80+00

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/08/2021
Ngày hiệu lực16/08/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2021/QĐ-UBND xếp loại đường bộ với đường tỉnh Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 21/2021/QĐ-UBND xếp loại đường bộ với đường tỉnh Gia Lai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu21/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýĐỗ Tiến Đông
                Ngày ban hành06/08/2021
                Ngày hiệu lực16/08/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 21/2021/QĐ-UBND xếp loại đường bộ với đường tỉnh Gia Lai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2021/QĐ-UBND xếp loại đường bộ với đường tỉnh Gia Lai

                            • 06/08/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 16/08/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực