Quyết định 21/2022/QĐ-UBND

Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2022/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.

Điều 2. Khung giá rừng

1. Khung giá rừng tự nhiên: Khung giá rừng tự nhiên cho các trạng thái rừng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang bao gồm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).

2. Khung giá rừng trồng: Khung giá rừng trồng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:

a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Khung giá rừng trồng đặc dụng được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục II kèm theo).

b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Khung giá rừng trồng phòng hộ được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục III kèm theo).

c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Khung giá rừng trồng sản xuất được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục IV kèm theo).

Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng

1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Điều chỉnh khung giá các loại rừng

Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.

Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại Khoản 3, Điều 13, Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.

2. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê đối với tổ chức; tham mưu thu hồi đất gắn liền với rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.

b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phi hp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế các Bộ: NN&PTNT, Tài chính;
- Cục Ki
m tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN CHO TỪNG TRẠNG THÁI RỪNG PHÂN THEO BA LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Trạng thái rừng

Giá cây đứng

Giá quyền sử dụng rừng

Khung giá rừng tự nhiên

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu

65.000

1.285.700

54

31.812

65.054

1.317.512

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

94.900

884.600

54

31.812

94.954

916.412

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

32.000

415.900

54

31.812

32.054

447.712

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt

13.300

202.200

54

31.812

13.354

234.012

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng

2.000

37.600

-

-

2.000

37.600

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

283.400

2.578.200

54

31.812

283.454

2.610.012

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

76.900

1.000.600

54

31.812

76.954

1.032.412

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

28.700

452.200

54

31.812

28.754

484.012

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt

13.200

172.900

54

31.812

13.254

204.712

10

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng

1.700

33.700

-

-

1.700

33.700

11

Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất

26.700

429.700

54

31.812

26.754

461.512

12

Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất

35.300

488.700

54

31.812

35.354

520.512

13

Rừng nứa tự nhiên núi đất

1.300

15.200

54

31.812

1.354

47.012

14

Rừng vầu tự nhiên núi đất

28.800

103.000

54

31.812

28.854

134.812

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu

52.400

1.157.900

57

31.905

52.457

1.189.805

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

39.600

681.400

57

31.905

39.657

713.305

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

21.900

396.300

57

31.905

21.957

428.205

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt

6.600

143.100

57

31.905

6.657

175.005

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng

400

23.900

-

-

400

23.900

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

61.000

1.248.100

57

31.905

61.057

1.280.005

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

21.200

606.100

57

31.905

21.257

638.005

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

10.900

334.900

57

31.905

10.957

366.805

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt

1.400

123.500

57

31.905

1.457

155.405

10

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng

600

21.700

-

-

600

21.700

11

Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất

18.300

292.500

57

31.905

18.357

324.405

12

Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất

19.600

206.500

57

31.905

19.657

238.405

13

Rừng nứa tự nhiên núi đất

1.300

14.600

57

31.905

1.357

46.505

14

Rừng vầu tự nhiên núi đất

25.200

90.100

57

31.905

25.257

122.005

III

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu

-

-

-

-

-

-

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình

40.100

535.400

57

31.831

40.157

567.231

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo

14.200

295.600

57

31.831

14.257

327.431

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt

2.700

142.200

57

31.831

2.757

174.031

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng

300

32.800

-

-

300

32.800

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu

72.600

1.503.700

57

31.831

72.657

1.535.531

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình

17.100

665.600

57

31.831

17.157

697.431

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo

8.400

368.200

57

31.831

8.457

400.031

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt

3.000

169.900

57

31.831

3.057

201.731

10

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng

200

22.200

-

-

200

22.200

11

Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất

24.000

396.100

57

31.831

24.057

427.931

12

Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất

26.900

184.500

57

31.831

26.957

216.331

13

Rừng nứa tự nhiên núi đất

1.200

14.300

57

31.831

1.257

46.131

14

Rừng vầu tự nhiên núi đất

21.500

77.000

57

31.831

21.557

108.831

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư

Thu nhập dự kiến

Khung giá rừng trồng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

61.054

285.038

 

 

1

17.835

32.149

31.753

75.025

63.902

92.860

 

 

2

12.141

28.770

32.284

75.998

61.054

88.139

 

 

3

15.426

34.126

34.455

80.775

68.581

96.201

 

 

4

18.161

38.097

34.979

81.732

73.076

99.893

 

 

5

19.606

40.884

35.278

82.165

76.162

101.771

 

 

6

21.140

43.844

41.837

97.387

85.681

118.527

 

 

7

22.769

46.987

43.207

100.568

90.194

123.337

 

 

8

24.500

50.325

45.175

105.134

95.500

129.634

 

 

9

26.337

53.870

48.176

112.099

102.046

138.436

 

 

10

28.289

29.304

48.346

112.492

77.650

140.781

 

 

11

30.215

31.247

51.872

120.677

83.119

150.892

 

 

12

14.624

20.088

59.105

137.462

79.193

152.086

 

 

13

15.703

21.459

61.640

143.344

83.099

159.047

 

 

14

16.849

22.916

72.727

169.075

95.643

185.924

 

 

15

15.810

16.667

73.687

171.304

90.354

187.114

 

 

16

14.066

14.854

74.187

172.464

89.041

186.530

 

 

17

13.706

14.873

74.640

173.516

89.513

187.222

 

 

18

14.533

15.724

82.417

191.563

98.141

206.096

 

 

19

16.683

17.912

82.609

192.008

100.521

208.691

 

 

20

13.448

15.133

85.784

199.378

100.917

212.826

 

 

21

14.725

15.470

88.960

206.748

104.430

221.473

 

 

22

15.200

15.944

92.136

214.118

108.080

229.318

 

 

23

15.970

16.715

95.312

221.489

112.027

237.459

 

 

24

16.003

16.938

98.487

228.859

115.425

244.862

 

 

25

16.811

17.812

101.663

236.229

119.475

253.040

 

 

26

18.450

19.213

104.839

243.599

124.052

262.049

 

 

27

19.618

20.362

108.015

250.970

128.377

270.588

 

 

28

18.236

20.448

111.191

258.340

131.639

276.576

 

 

29

19.328

20.819

114.366

265.710

135.185

285.038

2

Sa mộc

 

 

 

 

 

49.614

331.227

 

 

1

17.835

32.149

19.413

46.387

51.562

64.222

 

 

2

12.141

28.770

20.844

49.448

49.614

61.589

 

 

3

15.426

34.126

28.475

66.897

62.601

82.323

 

 

4

18.161

38.097

29.984

70.140

68.081

88.301

 

 

5

19.606

40.884

35.902

83.613

76.786

103.219

 

 

6

21.140

43.844

38.101

88.717

81.945

109.857

 

 

7

22.769

46.987

41.854

97.425

88.841

120.194

 

 

8

24.500

50.325

45.606

106.134

95.931

130.634

 

 

9

26.337

53.870

49.359

114.843

103.229

141.180

 

 

10

28.289

29.304

54.286

126.277

83.590

154.566

 

 

11

30.215

31.247

56.005

130.268

87.252

160.483

 

 

12

14.624

20.088

56.651

131.767

76.739

146.391

 

 

13

15.703

21.459

65.549

152.417

87.008

168.120

 

 

14

16.849

22.916

69.302

161.126

92.218

177.975

 

 

15

15.810

16.667

81.226

188.800

97.893

204.610

 

 

16

14.066

14.854

84.979

197.508

99.833

211.574

 

 

17

13.706

14.873

88.731

206.217

103.604

219.923

 

 

18

14.533

15.724

92.484

214.926

108.208

229.459

 

 

19

16.683

17.912

96.743

224.812

114.655

241.495

 

 

20

13.448

15.133

100.496

233.520

115.629

246.968

 

 

21

14.725

15.470

104.249

242.229

119.719

256.954

 

 

22

15.200

15.944

108.001

250.938

123.945

266.138

 

 

23

15.970

16.715

111.754

259.646

128.469

275.616

 

 

24

16.003

16.938

115.506

268.355

132.444

284.358

 

 

25

16.811

17.812

119.259

277.064

137.071

293.875

 

 

26

18.450

19.213

123.011

285.773

142.224

304.223

 

 

27

19.618

20.362

126.764

294.481

147.126

314.099

 

 

28

18.236

20.448

130.516

303.190

150.964

321.426

 

 

29

19.328

20.819

134.269

311.899

155.088

331.227

3

Tống quá sủ

 

 

 

 

 

40.311

102.606

 

 

1

17.835

32.149

11.106

35.337

43.255

53.172

 

 

2

12.141

28.770

11.541

36.249

40.311

48.390

 

 

3

15.426

34.126

11.941

37.056

46.067

52.482

 

 

4

18.161

38.097

13.594

41.620

51.691

59.781

 

 

5

19.606

40.884

15.247

46.185

56.131

65.791

 

 

6

21.140

43.844

16.703

50.553

60.547

71.693

 

 

7

22.769

46.987

18.159

54.920

65.146

77.689

 

 

8

24.500

50.325

19.614

59.288

69.939

83.788

 

 

9

26.337

53.870

21.070

63.656

74.940

89.993

 

 

10

28.289

29.304

22.526

68.024

51.830

96.313

 

 

11

30.215

31.247

23.982

72.391

55.229

102.606

 

 

12

14.624

20.088

25.438

76.759

45.526

91.383

 

 

13

15.703

21.459

26.894

81.127

48.353

96.830

4

Mỡ

 

 

 

 

 

59.727

240.285

 

 

1

17.835

32.149

28.362

69.900

60.511

87.735

 

 

2

12.141

28.770

30.957

75.885

59.727

88.026

 

 

3

15.426

34.126

36.997

90.187

71.123

105.613

 

 

4

18.161

38.097

43.562

105.757

81.659

123.918

 

 

5

19.606

40.884

46.842

113.397

87.726

133.003

 

 

6

21.140

43.844

49.925

120.841

93.769

141.981

 

 

7

22.769

46.987

53.008

128.284

99.995

151.053

 

 

8

24.500

50.325

54.925

132.911

105.250

157.411

 

 

9

26.337

53.870

56.830

137.509

110.700

163.846

 

 

10

28.289

29.304

60.725

146.913

90.029

175.202

 

 

11

30.215

31.247

61.757

149.404

93.004

179.619

 

 

12

14.624

20.088

62.274

150.654

82.362

165.278

 

 

13

15.703

21.459

65.357

158.097

86.816

173.800

 

 

14

16.849

22.916

68.441

165.540

91.357

182.389

 

 

15

15.810

16.667

71.524

172.983

88.191

188.793

 

 

16

14.066

14.854

74.607

180.426

89.461

194.492

 

 

17

13.706

14.873

77.690

187.869

92.563

201.575

 

 

18

14.533

15.724

80.773

195.312

96.497

209.845

 

 

19

16.683

17.912

83.856

202.756

101.768

219.439

 

 

20

13.448

15.133

86.939

210.199

102.072

223.647

 

 

21

14.725

15.470

90.023

217.642

105.493

232.367

 

 

22

15.200

15.944

93.106

225.085

109.050

240.285

5

Keo

 

 

 

 

 

67.876

225.099

 

 

1

17.835

32.149

35.727

88.769

67.876

106.604

 

 

2

12.141

28.770

41.165

101.854

69.935

113.995

 

 

3

15.426

34.126

44.960

110.901

79.086

126.327

 

 

4

18.161

38.097

48.558

119.751

86.655

137.912

 

 

5

19.606

40.884

52.156

128.601

93.040

148.207

 

 

6

21.140

43.844

55.755

137.451

99.599

158.591

 

 

7

22.769

46.987

59.353

146.301

106.340

169.070

 

 

8

24.500

50.325

62.951

155.151

113.276

179.651

 

 

9

26.337

53.870

66.550

164.001

120.420

190.338

 

 

10

28.289

29.304

70.148

172.851

99.452

201.140

 

 

11

30.215

31.247

73.746

181.700

104.993

211.915

 

 

12

14.624

20.088

77.345

190.550

97.433

205.174

 

 

13

15.703

21.459

80.943

199.400

102.402

215.103

 

 

14

16.849

22.916

84.541

208.250

107.457

225.099

6

Xoan

 

 

 

 

 

59.343

200.377

 

 

1

17.835

32.149

27.509

83.759

59.658

101.594

 

 

2

12.141

28.770

30.573

92.557

59.343

104.698

 

 

3

15.426

34.126

33.637

101.354

67.763

116.780

 

 

4

18.161

38.097

36.504

109.955

74.601

128.116

 

 

5

19.606

40.884

39.370

118.556

80.254

138.162

 

 

6

21.140

43.844

42.237

127.157

86.081

148.297

 

 

7

22.769

46.987

45.104

135.758

92.091

158.527

 

 

8

24.500

50.325

47.971

144.359

98.296

168.859

 

 

9

26.337

53.870

50.838

152.960

104.708

179.297

 

 

10

28.289

29.304

53.705

161.561

83.009

189.850

 

 

11

30.215

31.247

56.572

170.162

87.819

200.377

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của y ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư

Thu nhập dự kiến

Khung giá rừng trồng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

61.020

284.989

 

 

1

17.835

32.149

31.724

74.996

63.873

92.831

 

 

2

12.141

28.770

32.250

75.964

61.020

88.105

 

 

3

15.426

34.126

34.416

80.737

68.542

96.163

 

 

4

18.161

38.097

34.936

81.689

73.033

99.850

 

 

5

19.606

40.884

35.229

82.116

76.113

101.722

 

 

6

21.140

43.844

41.788

97.338

85.632

118.478

 

 

7

22.769

46.987

43.159

100.519

90.146

123.288

 

 

8

24.500

50.325

45.126

105.085

95.451

129.585

 

 

9

26.337

53.870

48.127

112.050

101.997

138.387

 

 

10

28.289

29.304

48.297

112.444

77.601

140.733

 

 

11

30.215

31.247

51.824

120.628

83.071

150.843

 

 

12

19.240

20.088

59.057

137.414

79.145

156.654

 

 

13

22.040

22.894

61.591

143.296

84.485

165.336

 

 

14

22.056

22.916

72.678

169.026

95.594

191.082

 

 

15

15.212

15.957

73.639

171.255

89.596

186.467

 

 

16

14.110

14.854

74.139

172.415

88.993

186.525

 

 

17

14.089

14.873

74.592

173.467

89.465

187.556

 

 

18

14.979

15.724

82.368

191.514

98.092

206.493

 

 

19

15.643

16.388

82.560

191.959

98.948

207.602

 

 

20

16.544

17.202

85.736

199.329

102.938

215.873

 

 

21

14.725

15.295

88.911

206.700

104.206

221.425

 

 

22

15.200

15.769

92.087

214.070

107.856

229.270

 

 

23

15.970

16.536

95.263

221.440

111.799

237.410

 

 

24

16.003

16.756

98.439

228.810

115.195

244.813

 

 

25

16.811

17.630

101.615

236.180

119.245

252.991

 

 

26

18.450

19.028

104.790

243.551

123.818

262.001

 

 

27

19.618

20.304

107.966

250.921

128.270

270.539

 

 

28

18.236

20.263

111.142

258.291

131.405

276.527

 

 

29

19.328

20.649

114.318

265.661

134.967

284.989

2

Sa mộc

 

 

 

 

 

49.580

331.178

 

 

1

17.835

32.149

19.384

46.358

51.533

64.193

 

 

2

12.141

28.770

20.810

49.414

49.580

61.555

 

 

3

15.426

34.126

28.436

66.858

62.562

82.284

 

 

4

18.161

38.097

29.941

70.097

68.038

88.258

 

 

5

19.606

40.884

35.853

83.564

76.737

103.170

 

 

6

21.140

43.844

38.052

88.668

81.896

109.808

 

 

7

22.769

46.987

41.805

97.377

88.792

120.146

 

 

8

24.500

50.325

45.557

106.086

95.882

130.586

 

 

9

26.337

53.870

49.310

114.794

103.180

141.131

 

 

10

28.289

29.304

54.237

126.229

83.541

154.518

 

 

11

30.215

31.247

55.957

130.220

87.204

160.435

 

 

12

19.240

20.088

56.602

131.718

76.690

150.958

 

 

13

22.040

22.894

65.500

152.368

88.394

174.408

 

 

14

22.056

22.916

69.253

161.077

92.169

183.133

 

 

15

15.212

15.957

81.177

188.751

97.134

203.963

 

 

16

14.110

14.854

84.930

197.460

99.784

211.570

 

 

17

14.089

14.873

88.683

206.168

103.556

220.257

 

 

18

14.979

15.724

92.435

214.877

108.159

229.856

 

 

19

15.643

16.388

96.695

224.763

113.083

240.406

 

 

20

16.544

17.202

100.447

233.472

117.649

250.016

 

 

21

14.725

15.295

104.200

242.180

119.495

256.905

 

 

22

15.200

15.769

107.952

250.889

123.721

266.089

 

 

23

15.970

16.536

111.705

259.598

128.241

275.568

 

 

24

16.003

16.756

115.458

268.307

132.214

284.310

 

 

25

16.811

17.630

119.210

277.015

136.840

293.826

 

 

26

18.450

19.028

122.963

285.724

141.991

304.174

 

 

27

19.618

20.304

126.715

294.433

147.019

314.051

 

 

28

18.236

20.263

130.468

303.141

150.731

321.377

 

 

29

19.328

20.649

134.220

311.850

154.869

331.178

3

Tống quá sủ

 

 

 

 

 

40.277

150.279

 

 

1

17.835

32.149

11.076

35.308

43.225

53.143

 

 

2

12.141

28.770

11.507

36.214

40.277

48.355

 

 

3

15.426

34.126

11.901

37.013

46.027

52.439

 

 

4

18.161

38.097

13.549

41.572

51.646

59.733

 

 

5

19.606

40.884

15.196

46.131

56.080

65.737

 

 

6

21.140

43.844

16.652

50.498

60.496

71.638

 

 

7

22.769

46.987

18.108

54.865

65.095

77.634

 

 

8

24.500

50.325

19.563

59.232

69.888

83.732

 

 

9

26.337

53.870

21.019

63.598

74.889

89.935

 

 

10

28.289

29.304

22.474

67.965

51.778

96.254

 

 

11

30.215

31.247

23.930

72.332

55.177

102.547

 

 

12

19.240

20.088

25.386

76.699

45.474

95.939

 

 

13

22.040

22.894

26.841

81.066

49.735

103.106

 

 

14

22.056

22.916

28.297

85.433

51.213

107.489

 

 

15

15.212

15.957

29.752

89.799

45.709

105.011

 

 

16

14.110

14.854

31.208

94.166

46.062

108.276

 

 

17

14.089

14.873

32.664

98.533

47.537

112.622

 

 

18

14.979

15.724

34.119

102.900

49.843

117.879

 

 

19

15.643

16.388

35.575

107.267

51.963

122.910

 

 

20

16.544

17.202

37.030

111.633

54.232

128.177

 

 

21

14.725

15.295

38.486

116.000

53.781

130.725

 

 

22

15.200

15.769

39.942

120.367

55.711

135.567

 

 

23

15.970

16.536

41.397

124.734

57.933

140.704

 

 

24

16.003

16.756

42.853

129.101

59.609

145.104

 

 

25

16.811

17.630

44.308

133.468

61.938

150.279

4

Mỡ

 

 

 

 

 

59.693

296.466

 

 

1

17.835

32.149

28.333

69.870

60.482

87.705

 

 

2

12.141

28.770

30.923

75.851

59.693

87.992

 

 

3

15.426

34.126

36.958

90.148

71.084

105.574

 

 

4

18.161

38.097

43.518

105.714

81.615

123.875

 

 

5

19.606

40.884

46.793

113.349

87.677

132.955

 

 

6

21.140

43.844

49.876

120.792

93.720

141.932

 

 

7

22.769

46.987

52.960

128.235

99.947

151.004

 

 

8

24.500

50.325

54.876

132.863

105.201

157.363

 

 

9

26.337

53.870

56.781

137.461

110.651

163.798

 

 

10

28.289

29.304

60.676

146.864

89.980

175.153

 

 

11

30.215

31.247

61.708

149.356

92.955

179.571

 

 

12

19.240

20.088

62.226

150.605

82.314

169.845

 

 

13

22.040

22.894

65.309

158.048

88.203

180.088

 

 

14

22.056

22.916

68.392

165.491

91.308

187.547

 

 

15

15.212

15.957

71.475

172.934

87.432

188.146

 

 

16

14.110

14.854

74.558

180.378

89.412

194.488

 

 

17

14.089

14.873

77.641

187.821

92.514

201.910

 

 

18

14.979

15.724

80.725

195.264

96.449

210.243

 

 

19

15.643

16.388

83.808

202.707

100.196

218.350

 

 

20

16.544

17.202

86.891

210.150

104.093

226.694

 

 

21

14.725

15.295

89.974

217.593

105.269

232.318

 

 

22

15.200

15.769

93.057

225.036

108.826

240.236

 

 

23

15.970

16.536

96.140

232.479

112.676

248.449

 

 

24

16.003

16.756

99.223

239.923

115.979

255.926

 

 

25

16.811

17.630

102.307

247.366

119.937

264.177

 

 

26

18.450

19.028

105.390

254.809

124.418

273.259

 

 

27

19.618

20.304

108.473

262.252

128.777

281.870

 

 

28

18.236

20.263

111.556

269.695

131.819

287.931

 

 

29

19.328

20.649

114.639

277.138

135.288

296.466

5

Keo

 

 

 

 

 

67.837

284.876

 

 

1

17.835

32.149

35.688

88.730

67.837

106.565

 

 

2

12.141

28.770

41.121

101.811

69.891

113.952

 

 

3

15.426

34.126

44.911

110.853

79.037

126.279

 

 

4

18.161

38.097

48.509

119.703

86.606

137.864

 

 

5

19.606

40.884

52.108

128.552

92.992

148.158

 

 

6

21.140

43.844

55.706

137.402

99.550

158.542

 

 

7

22.769

46.987

59.304

146.252

106.291

169.021

 

 

8

24.500

50.325

62.903

155.102

113.228

179.602

 

 

9

26.337

53.870

66.501

163.952

120.371

190.289

 

 

10

28.289

29.304

70.099

172.802

99.403

201.091

 

 

11

30.215

31.247

73.698

181.652

104.945

211.867

 

 

12

19.240

20.088

77.296

190.502

97.384

209.742

 

 

13

22.040

22.894

80.894

199.352

103.788

221.392

 

 

14

22.056

22.916

84.493

208.201

107.409

230.257

 

 

15

15.212

15.957

88.091

217.051

104.048

232.263

 

 

16

14.110

14.854

91.689

225.901

106.543

240.011

 

 

17

14.089

14.873

95.287

234.751

110.160

248.840

 

 

18

14.979

15.724

98.886

243.601

114.610

258.580

 

 

19

15.643

16.388

102.484

252.451

118.872

268.094

 

 

20

16.544

17.202

106.082

261.301

123.284

277.845

 

 

21

14.725

15.295

109.681

270.151

124.976

284.876

6

Bồ đề

 

 

 

 

 

74.279

231.271

 

 

1

17.835

32.149

42.130

102.635

74.279

120.470

 

 

2

12.141

28.770

46.207

112.477

74.977

124.618

 

 

3

15.426

34.126

50.284

122.319

84.410

137.745

 

 

4

18.161

38.097

54.361

132.161

92.458

150.322

 

 

5

19.606

40.884

58.438

142.003

99.322

161.609

 

 

6

21.140

43.844

62.514

151.845

106.358

172.985

 

 

7

22.769

46.987

66.591

161.687

113.578

184.456

 

 

8

24.500

50.325

70.668

171.529

120.993

196.029

 

 

9

26.337

53.870

74.745

181.371

128.615

207.708

 

 

10

28.289

29.304

78.822

191.213

108.126

219.502

 

 

11

30.215

31.247

82.899

201.056

114.146

231.271

 

 

12

19.240

20.088

86.975

210.898

107.063

230.138

7

Trẩu

 

 

 

 

 

65.566

145.492

 

 

1

17.835

32.149

33.417

81.599

65.566

99.434

 

 

2

12.141

28.770

37.119

90.265

65.889

102.406

 

 

3

15.426

34.126

40.821

98.931

74.947

114.357

 

 

4

18.161

38.097

44.331

107.404

82.428

125.565

 

 

5

19.606

40.884

47.841

115.878

88.725

135.484

 

 

6

21.140

43.844

51.351

124.352

95.195

145.492

8

Xoan

 

 

 

 

 

59.299

209.355

 

 

1

17.835

32.149

27.470

83.720

59.619

101.555

 

 

2

12.141

28.770

30.529

92.513

59.299

104.654

 

 

3

15.426

34.126

33.588

101.306

67.714

116.732

 

 

4

18.161

38.097

36.455

109.907

74.552

128.068

 

 

5

19.606

40.884

39.322

118.508

80.206

138.114

 

 

6

21.140

43.844

42.189

127.109

86.033

148.249

 

 

7

22.769

46.987

45.056

135.710

92.043

158.479

 

 

8

24.500

50.325

47.923

144.311

98.248

168.811

 

 

9

26.337

53.870

50.790

152.911

104.660

179.248

 

 

10

28.289

29.304

53.657

161.512

82.961

189.801

 

 

11

30.215

31.247

56.524

170.113

87.771

200.328

 

 

12

19.240

20.088

59.391

178.714

79.479

197.954

 

 

13

22.040

22.894

62.258

187.315

85.152

209.355

9

Quế

 

 

 

 

 

165.118

212.579

 

 

1

17.835

32.149

134.941

156.696

167.090

174.531

 

 

2

12.141

28.770

136.348

159.263

165.118

171.404

 

 

3

15.426

34.126

137.755

161.829

171.881

177.255

 

 

4

18.161

38.097

139.162

164.396

177.259

182.557

 

 

5

19.606

40.884

140.569

166.963

181.453

186.569

 

 

6

21.140

43.844

141.976

169.530

185.820

190.670

 

 

7

22.769

46.987

143.383

172.097

190.370

194.866

 

 

8

24.500

50.325

144.790

174.664

195.115

199.164

 

 

9

26.337

53.870

146.197

177.230

200.067

203.567

 

 

10

28.289

29.304

147.604

179.797

176.908

208.086

 

 

11

30.215

31.247

149.011

182.364

180.258

212.579

 

 

12

19.240

20.088

150.418

184.931

170.506

204.171

 

 

13

22.040

22.894

151.824

187.498

174.718

209.538

10

Bạch đàn

 

 

 

 

 

71.279

320.188

 

 

1

17.835

32.149

39.130

95.392

71.279

113.227

 

 

2

12.141

28.770

43.247

105.058

72.017

117.199

 

 

3

15.426

34.126

47.363

114.725

81.489

130.151

 

 

4

18.161

38.097

51.288

124.200

89.385

142.361

 

 

5

19.606

40.884

55.213

133.674

96.097

153.280

 

 

6

21.140

43.844

59.137

143.149

102.981

164.289

 

 

7

22.769

46.987

63.062

152.624

110.049

175.393

 

 

8

24.500

50.325

66.987

162.098

117.312

186.598

 

 

9

26.337

53.870

70.911

171.573

124.781

197.910

 

 

10

28.289

29.304

74.836

181.047

104.140

209.336

 

 

11

30.215

31.247

78.760

190.522

110.007

220.737

 

 

12

19.240

20.088

82.685

199.997

102.773

219.237

 

 

13

22.040

22.894

86.610

209.471

109.504

231.511

 

 

14

22.056

22.916

90.534

218.946

113.450

241.002

 

 

15

15.212

15.957

94.459

228.421

110.416

243.633

 

 

16

14.110

14.854

98.384

237.895

113.238

252.005

 

 

17

14.089

14.873

102.308

247.370

117.181

261.459

 

 

18

14.979

15.724

106.233

256.845

121.957

271.824

 

 

19

15.643

16.388

110.158

266.319

126.546

281.962

 

 

20

16.544

17.202

114.082

275.794

131.284

292.338

 

 

21

14.725

15.295

118.007

285.268

133.302

299.993

 

 

22

15.200

15.769

121.931

294.743

137.700

309.943

 

 

23

15.970

16.536

125.856

304.218

142.392

320.188

 

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư

Thu nhập dự kiến

Khung giá rừng trồng

Ti thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

40.948

329.857

 

 

1

22.534

32.149

31.662

73.713

63.811

96.247

 

 

2

5.288

7.248

33.700

78.359

40.948

83.647

 

 

3

5.902

8.759

35.870

83.297

44.629

89.199

 

 

4

6.587

9.833

38.178

88.546

48.011

95.133

 

 

5

7.314

10.868

40.635

94.126

51.503

101.440

 

 

6

8.086

11.967

43.148

99.955

55.115

108.041

 

 

7

5.308

13.387

45.815

106.144

59.202

111.452

 

 

8

5.956

14.642

48.648

112.717

63.290

118.673

 

 

9

6.644

15.974

51.655

119.697

67.629

126.341

 

 

10

8.700

12.113

54.849

127.109

66.962

135.809

 

 

11

9.412

12.990

58.240

134.980

71.230

144.392

 

 

12

12.381

12.789

61.840

143.339

74.629

155.720

 

 

13

12.556

16.484

65.663

152.215

82.147

164.771

 

 

14

13.507

15.064

69.723

161.641

84.787

175.148

 

 

15

10.261

11.007

74.033

171.650

85.040

181.911

 

 

16

12.876

13.622

78.610

182.279

92.232

195.155

 

 

17

14.012

14.757

83.470

193.567

98.227

207.579

 

 

18

14.856

15.601

88.630

205.553

104.231

220.409

 

 

19

17.016

17.760

94.110

218.281

111.870

235.297

 

 

20

13.727

14.385

99.928

231.798

114.313

245.525

 

 

21

14.725

15.295

106.106

246.152

121.401

260.877

 

 

22

15.200

15.769

112.666

261.395

128.435

276.595

 

 

23

15.970

16.536

119.631

277.581

136.167

293.551

 

 

24

16.003

16.756

127.027

294.770

143.783

310.773

 

 

25

16.811

17.630

134.902

313.046

152.532

329.857

2

Sa mộc

 

 

 

 

 

44.397

361.785

 

 

1

22.534

32.149

34.910

81.250

67.059

103.784

 

 

2

5.288

7.248

37.149

86.363

44.397

91.651

 

 

3

5.902

8.759

39.532

91.797

48.291

97.699

 

 

4

6.587

9.833

42.068

97.574

51.901

104.161

 

 

5

7.314

10.868

44.766

103.713

55.634

111.027

 

 

6

8.086

11.967

47.535

110.136

59.502

118.222

 

 

7

5.308

13.387

50.474

116.957

63.861

122.265

 

 

8

5.956

14.642

53.596

124.200

68.238

130.156

 

 

9

6.644

15.974

56.910

131.892

72.884

138.536

 

 

10

8.700

12.113

60.429

140.060

72.542

148.760

 

 

11

9.412

12.990

64.166

148.734

77.156

158.146

 

 

12

12.381

12.789

68.134

157.946

80.923

170.327

 

 

13

12.556

16.484

72.347

167.727

88.831

180.283

 

 

14

13.507

15.064

76.821

178.115

91.885

191.622

 

 

15

10.261

11.007

81.572

189.145

92.579

199.406

 

 

16

12.876

13.622

86.616

200.859

100.238

213.735

 

 

17

14.012

14.757

91.973

213.299

106.730

227.311

 

 

18

14.856

15.601

97.660

226.508

113.261

241.364

 

 

19

17.016

17.760

103.699

240.536

121.459

257.552

 

 

20

13.727

14.385

110.112

255.433

124.497

269.160

 

 

21

14.725

15.295

116.921

271.252

132.216

285.977

 

 

22

15.200

15.769

124.152

288.051

139.921

303.251

 

 

23

15.970

16.536

131.829

305.890

148.365

321.860

 

 

24

16.003

16.756

139.981

324.834

156.737

340.837

 

 

25

16.811

17.630

148.660

344.974

166.290

361.785

3

Tống quá sủ

 

 

 

 

 

19.847

94.929

 

 

1

22.534

32.149

11.735

36.044

43.884

58.578

 

 

2

5.288

7.248

12.599

38.416

19.847

43.704

 

 

3

5.902

8.759

13.526

40.943

22.285

46.845

 

 

4

6.587

9.833

14.520

43.636

24.353

50.223

 

 

5

7.314

10.868

15.584

46.506

26.452

53.820

 

 

6

8.086

11.967

16.537

49.376

28.504

57.462

 

 

7

5.308

13.387

17.549

52.424

30.936

57.732

 

 

8

5.956

14.642

18.622

55.659

33.264

61.615

 

 

9

6.644

15.974

19.761

59.095

35.735

65.739

 

 

10

8.700

12.113

20.969

62.742

33.082

71.442

 

 

11

9.412

12.990

22.252

66.614

35.242

76.026

 

 

12

12.381

12.789

23.613

70.725

36.402

83.106

 

 

13

12.556

16.484

25.057

75.090

41.541

87.646

 

 

14

13.507

15.064

26.589

79.725

41.653

93.232

 

 

15

10.261

11.007

28.238

84.668

39.245

94.929

4

Mỡ

 

 

 

 

 

38.612

152.372

 

 

1

22.534

32.149

29.378

71.683

61.527

94.217

 

 

2

5.288

7.248

31.364

76.292

38.612

81.580

 

 

3

5.902

8.759

33.483

81.196

42.242

87.098

 

 

4

6.587

9.833

35.744

86.416

45.577

93.003

 

 

5

7.314

10.868

38.157

91.971

49.025

99.285

 

 

6

8.086

11.967

40.507

97.657

52.474

105.743

 

 

7

5.308

13.387

43.002

103.695

56.389

109.003

 

 

8

5.956

14.642

45.650

110.106

60.292

116.062

 

 

9

6.644

15.974

48.462

116.914

64.436

123.558

 

 

10

8.700

12.113

51.447

124.143

63.560

132.843

 

 

11

9.412

12.990

54.615

131.819

67.605

141.231

 

 

12

12.381

12.789

58.001

139.991

70.790

152.372

5

Keo

 

 

 

 

 

55.366

105.852

 

 

1

22.534

32.149

26.333

65.231

58.482

87.765

 

 

2

5.288

27.192

28.174

69.485

55.366

74.773

 

 

3

5.902

29.529

30.143

74.015

59.672

79.917

 

 

4

6.587

44.874

31.995

78.586

76.869

85.173

 

 

5

7.314

45.246

33.959

83.439

79.205

90.753

 

 

6

8.086

49.494

36.045

88.593

85.539

96.679

 

 

7

5.308

50.274

38.258

94.064

88.532

99.372

 

 

8

5.956

55.742

40.631

99.896

96.373

105.852

6

Bđề

 

 

 

 

 

45.984

140.593

 

 

1

22.534

32.149

36.278

88.033

68.427

110.567

 

 

2

5.288

7.248

38.736

93.700

45.984

98.988

 

 

3

5.902

8.759

41.360

99.731

50.119

105.633

 

 

4

6.587

9.833

43.907

105.897

53.740

112.484

 

 

5

7.314

10.868

46.610

112.444

57.478

119.758

 

 

6

8.086

11.967

49.480

119.395

61.447

127.481

 

 

7

5.308

13.387

52.527

126.777

65.914

132.085

 

 

8

5.956

14.642

55.783

134.637

70.425

140.593

7

Trẩu

 

 

 

 

 

40.850

122.809

 

 

1

22.534

32.149

31.443

76.361

63.592

98.895

 

 

2

5.288

7.248

33.602

81.304

40.850

86.592

 

 

3

5.902

8.759

35.907

86.567

44.666

92.469

 

 

4

6.587

9.833

38.116

91.917

47.949

98.504

 

 

5

7.314

10.868

40.460

97.597

51.328

104.911

 

 

6

8.086

11.967

42.949

103.628

54.916

111.714

 

 

7

5.308

13.387

45.590

110.031

58.977

115.339

 

 

8

5.956

14.642

48.417

116.853

63.059

122.809

8

Xoan

 

 

 

 

 

25.945

87.010

 

 

1

22.534

32.149

17.408

52.865

49.557

75.399

 

 

2

5.288

7.248

18.697

56.351

25.945

61.639

 

 

3

5.902

8.759

20.078

60.067

28.837

65.969

 

 

4

6.587

9.833

21.305

63.774

31.138

70.361

 

 

5

7.314

10.868

22.607

67.709

33.475

75.023

 

 

6

8.086

11.967

23.989

71.887

35.956

79.973

 

 

7

5.308

13.387

25.455

76.322

38.842

81.630

 

 

8

5.956

14.642

27.033

81.054

41.675

87.010

9

Quế

 

 

 

 

 

158.540

291.893

 

 

1

22.534

32.149

142.285

164.156

174.434

186.690

 

 

2

5.288

7.248

151.292

174.519

158.540

179.807

 

 

3

5.902

8.759

160.869

185.536

169.628

191.438

 

 

4

6.587

9.833

171.052

197.248

180.885

203.835

 

 

5

7.314

10.868

181.879

209.700

192.747

217.014

 

 

6

8.086

11.967

193.138

222.684

205.105

230.770

 

 

7

5.308

13.387

205.093

236.471

218.480

241.779

 

 

8

5.956

14.642

217.789

251.112

232.431

257.068

 

 

9

6.644

15.974

231.271

266.660

247.245

273.304

 

 

10

8.700

12.113

245.610

283.193

257.723

291.893

10

Bạch đàn

 

 

 

 

 

53.767

167.549

 

 

1

22.534

32.149

43.607

105.725

75.756

128.259

 

 

2

5.288

7.248

46.519

112.489

53.767

117.777

 

 

3

5.902

8.759

49.626

119.685

58.385

125.587

 

 

4

6.587

9.833

52.685

127.088

62.518

133.675

 

 

5

7.314

10.868

55.932

134.949

66.800

142.263

 

 

6

8.086

11.967

59.380

143.296

71.347

151.382

 

 

7

5.308

13.387

63.041

152.159

76.428

157.467

 

 

8

5.956

14.642

66.949

161.593

81.591

167.549

11

Cao su

 

 

 

 

 

258.300

494.082

 

 

7

197.190

197.190

61.110

115.143

258.300

312.333

 

 

8

250.427

250.427

64.893

122.276

315.320

372.703

 

 

9

240.795

240.795

67.747

128.689

308.542

369.484

 

 

10

358.656

358.656

70.706

135.426

429.362

494.082

 

 

11

293.289

293.289

73.772

142.504

367.061

435.793

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/10/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu21/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành11/10/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2022/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Giang

                            • 11/10/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực