Quyết định 21/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất định kỳ 05 năm Khánh Hòa 2020 2024


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2023/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2020/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 02 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị tại Văn bản số 47/BC-STP ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Sở Tư pháp về việc Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bảng quy định, bảng phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Biên bản họp thành viên UBND tỉnh ngày 27/6/2023 thông qua nội dung trình HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa

1. Sửa đổi, bổ sung Quy định

a) Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 5 như sau:

“ d) Đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới theo quy chuẩn xây dựng:

d1) Phân loại đường: Gồm 5 loại đường và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 20m trở lên.

- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 13m trở lên đến dưới 20m.

- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m trở lên đến dưới 13m.

- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m trở lên đến dưới 13m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 3.

- Đường loại 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 10m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 4.

d2) Phân loại vị trí:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch, giá đất theo quy định tại các phụ lục Đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ 5m đến dưới 8m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ 3m đến dưới 5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường hoặc có vị trí đặc biệt thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số điều chỉnh tương ứng theo quy định tại Điều 7 Quy định này.”

b. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 9 như sau:

“Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp:

STT

Địa bàn

Giá đất (đồng/m2)

1

Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đắc Lộc, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

667.130

2

Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Diên Phú, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh

369.048

3

Cụm công nghiệp Diên Phú-VCN, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh

369.048

4

Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

319.851

5

Cụm công nghiệp Trảng É, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

180.000

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung và thay thế các phụ lục sau đây:

a) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục:

- Thành phố Nha Trang: phụ lục 2.4;

- Huyện Cam Lâm: phụ lục 4.1, phụ lục 4.2;

- Huyện Diên Khánh: phụ lục 5.1, phụ lục 5.2, phụ lục 5.3, phụ lục 5.4;

- Thị xã Ninh Hòa: phụ lục 6.1 và phụ lục 6.3;

- Huyện Vạn Ninh: phụ lục 7.1, phụ lục 7.2, phụ lục 7.4;

- Huyện Khánh Sơn: phụ lục 8.1, phụ lục 8.2;

- Huyện Khánh Vĩnh: phụ lục 9.1, phụ lục 9.2, phụ lục 9.3;

b) Thay thế các phụ lục:

- Thành phố Nha Trang: phụ lục 2.1, phụ lục 2.2;

- Huyện Vạn Ninh: phụ lục 7.3;

(Các phụ lục sửa đổi, bổ sung một số nội dung; phụ lục thay thế được đính kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UB Thường vụ Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp-Cục Kiểm tra văn bản;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐNĐ tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (t/hiện kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh - truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH (80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng


PHỤ LỤC 2.1

BẢNG GIẢ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

27.000.000

14.400.000

12.000.000

6.000.000

2.700.000

2

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

3

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

4

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

5

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

6

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

7

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

8

1.500.000

1.260.000

1.050.000

825.000

750.000

Đảo

400.000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

An Dương Vương

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

2

Ấp Bắc

Tô Hiệu

Ba Tơ

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

3

Âu Cơ

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

4

Ba Làng

Mai Xuân Thưởng

Phạm Văn Đồng

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

5

Ba Tơ

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

6

Bà Triệu

Thái Nguyên

Thống Nhất

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200 000

7

Bắc Sơn

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

8

Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Nguyễn ThiệnThuật

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700 000

1.350.000

9

Bãi Dương

Hòn Chồng

Đặng Tất

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

10

Bế Văn Đàn

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định nối dài

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

11

Bến Cá

Phương Sài

Hương lộ Ngọc Hiệp

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

12

Bến Chợ

Nguyễn Hồng Sơn

Căn hộ chung cư số G16

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

Nguyễn Hồng Sơn

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

13

Biệt Thự

Trần Phú

Tô Hiến Thành nối dài

0,90

24.300.000

12.960.000

10.800.000

5.400.000

2.430.000

14

Bình Giã

Việt Bắc

Khe Sanh

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

15

Bửu Đóa

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

16

Bùi Thị Xuân

Lê Thánh Tôn

Lê Quí Đôn

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

17

Cao Bá Quát

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

18

Cao Thắng

Nguyễn Đức Cảnh

Trường Sa

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

19

Cao Văn Bé

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

20

Cao Xuân Huy

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định nối dài (khu công vụ)

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

21

Châu Văn Liêm

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Đức Cảnh

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

22

Chế Lan Viên

Phước Long

Tân Phước

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

23

Chi Lăng

Lạc Long Quân

Âu Cơ

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

24

Chương Dương

Hồ Xuân Hương

Cửu Long

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

25

Chu Văn An

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

26

Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ)

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

27

Cô Bắc

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Quí Đôn

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

28

Cổ Loa

Cao Bá Quát

Âu Cơ

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

29

Cửu Long

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

1,00

13.050.000

7.200 000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

30

Củ Chi

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

31

Cù Chính Lan

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định nối dài

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

32

Chí Linh

hẻm 29 Lê Hồng Phong

Cuối đường

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

33

Dã Tượng

Trần Phú

Võ Thị Sáu

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

34

Diệp Minh Tuyền

Ngô Đến

Xưởng đóng tàu Song Thủy

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

35

Dương Hiến Quyền

Thửa 96 và 97 tờ bản đồ số 62 phường Vĩnh Hòa

Điện Biên Phủ

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Điện Biên Phủ

Ba Làng

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

36

Dương Văn An

Đường 7B

Lương Thế Vinh

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

37

Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ)

Đường 2/4

Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

Tiếp theo (từ thửa đất số 108 và 105 tờ bản đồ số 50 phường Vĩnh Hải)

Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải)

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

38

Đào Văn Tiến (đường Trại Gà cũ)

Nguyễn Khuyến

Núi Sạn

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

39

Đường Núi Sạn

Từ sau Hẻm 45 Núi Sạn (Sau thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh

Giáp trại giam công an tỉnh

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

40

Đặng Dung

Nguyễn Thị Định

Bửu Đóa

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

41

Đặng Huy Trứ

Tô Hiệu

Đông Khê

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

42

Đặng Lộ

Đường 2/4

Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

43

Đặng Tất

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

44

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Tân

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

45

Đào Duy Từ

Thống Nhất

Lý Thánh Tôn

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

46

Đề Pô

Nguyễn Trãi

Cổng chào Vườn Dương

0,70

6.300.000

3.780.000

3.150.000

1.575.000

840.000

47

Điện Biên Phủ

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

a)

Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là bê tông) rộng từ 3,5m đến dưới 6m

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

b)

Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là đường đất) rộng từ 3,5m đến dưới 6m (bằng 90% giá đất của đường bê tông tại điểm a)

0,80

2.700.000

1.620.000

1.350.000

756.000

648.000

48

Đinh Lễ

Phùng Hưng

Nguyễn Thị Định

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

49

Đinh Liệt

Phùng Hưng

Nguyễn Thị Định

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

50

Đinh Tiên Hoàng

Lý Tự Trọng

Lê Thánh Tôn

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

51

Đô Lương

Trần Bình Trọng

Ngô Gia Tự

0.80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Ngô Gia Tự

cuối đường (thửa 121 tờ 12)

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

52

Đông Du

Tố Hữu

Nguyễn Khanh

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

53

Đông Hồ

Lê Hồng Phong

Chợ Phước Hải

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

54

Đông Khê

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

55

Đông Phước

Phước Long

Võ Thị Sáu

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

56

Đống Đa

Ngô Gia Tự

Tô Hiến Thành

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

57

Đồng Nai

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

58

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

59

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/4

Hết thửa đất số 21 tờ bản đồ số 18 (359-602-5-(14)) phường Vĩnh Phước và hẻm thông lên Trường Đại học Nha Trang

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

Tiếp theo

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

60

Đoạn nối đường Ngô Văn Sở

Lý Thái Tổ

Phạm Văn Đồng

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

61

Định Cư

Trần Nguyên Hãn

cuối đường (thửa 451 tờ 10)

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

62

Đường 4A

Nguyễn Thị Định

Châu Văn Liêm (bê tông 5m)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

63

Đường 4B

Nguyễn Thị Định

Phùng Hưng

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

64

Đường số 2

Nguyễn Thị Định

Châu Văn Liêm

1,00

3,750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

65

Đường số 6C

Nguyễn Thị Định

Đến thửa đất số 73 tờ bản đồ số 36 phường Phước Long (bê tông 6m)

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

66

Dương Quảng Hàm (Đường 7B cũ)

Phùng Hưng

Nguyễn Tri Phương

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

67

Đường 2/4

Thống Nhất

Trần Quý Cáp

0,80

21.600 000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

Trần Quý Cáp

Nam Cầu Hà Ra

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890 000

Nam Cầu Hà Ra

Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

Hòn Chồng và C.cư Vĩnh Phước

Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương

Ngã ba đi nghĩa trang Hòn Dung và hết thửa đất số 164, tờ bản đồ số 38 phường Vĩnh Hòa

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

Tiếp theo

Giáp ranh xã Vĩnh Lương

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

68

Đường 23/10

Thống Nhất

Chắn đường sắt

0,75

14.062.500

7.560.000

6.300.000

3.375.000

1 575.000

69

Đường Chợ Vĩnh Thọ

Đường 2/4

Lạc Thiện

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

70

Đường Cù Huân (đường Kè Sông Cái cũ)

Đường 2/4 (Cầu Xóm Bóng)

Phạm Văn Đồng (Cầu Trần Phú)

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

71

Đường khu chung cư Chợ Đầm (khu mới)

Căn hộ chung cư số A8 và G18

Căn hộ chung cư số G8 (giáp đường Hàng Cá)

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

Căn hộ chung cư Số A6 (giáp đường Phan Bội Châu)

Căn hộ chung cư số G16 (giáp đường Bến Chợ)

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

72

Đường vào Tòa nhà Chợ Tròn

Hai Bà Trưng

Tòa nhà Chợ Tròn

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

73

Đường vào Khu tập thể Nhà máy Z753

Đường 2/4

Cuối đường

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

74

Đường QH D1

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

75

Đường QH D2

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

76

Đường QH D3

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

77

Đường QH D4

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

78

Đường QH D5 (1)

Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch

Lê Thanh Nghị

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

79

Đường QH D5 (2)

Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch

Lê Thanh Nghị

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

80

Đường vòng Núi Chụt

Đồn Biên phòng

Giáp đường Võ Thị Sáu

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

81

Đường Phòng Không

Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long)

Nhà số 71 - nhà ông Thành

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

82

Đường Khu B Chung cư Lê Hồng Phong

Tố Hữu

Nguyễn Khanh

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

83

Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự

Nguyễn Hữu Huân

Trương Định

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

84

Đoạn nối Trần Quang Khải - Tuệ Tĩnh

Trần Quang Khải

Tuệ Tĩnh

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

85

Đoạn nối Ngô Gia Tự-Cửu Long

Ngã tư Ngô Gia Tự-Trương Định

Trần Nhật Duật

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

86

Đường số 1 Máy nước

Lê Hồng Phong

Hết nhà sinh hoạt văn hóa khu dân cư Máy nước (thửa số 6 Tờ bản đồ 7D.IVCA phường Phước Tân)

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

87

Đường số 2 Quốc Tuấn

Lê Hồng Phong

Đường sắt

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

88

Đường 1A - P.Phước Tân

Lê Hồng Phong (chắn ghi Mã Vòng)

Đường sắt

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

89

Đường số 3 Quốc Tuấn

Lê Hồng Phong

Hết nhà số 66 Quốc Tuấn

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200 000

840.000

90

Hậu Giang

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

91

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

Phan Chu Trinh

Hoàng Hoa Thám

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

92

Hà Ra

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1 200.000

93

Hà Thanh

Đường 2/4

Trần Quí Cáp

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

94

Hàn Thuyên

Phan Bội Châu

Pasteur

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

95

Hàng Cá

Phan Bội Châu

Xương Huân

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

96

Hải Đức

Đường 23/10

Chùa Hải Đức

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

97

Hải Nam

Bắc Sơn

Củ Chi

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

98

Hát Giang

Hồ Xuân Hương

Vân Đồn

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

99

Hiền Lương

Hồng Lĩnh

Cửu Long

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

100

Hoa Lư

Hồng Bàng

Huỳnh Thúc Kháng

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

101

Hồ Tùng Mậu

Đường kè sông Cải

Tôn Thất Tùng

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

102

Hồ Xuân Hương

Trần Nhật Duật

Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Từ phía sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

Lê Hồng Phong

0,70

4.200.000

2.520.000

2.100.000

1.050.000

735.000

103

Hồng Bàng

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

104

Hồng Lĩnh

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

105

Hoàn Kiếm

Cửu Long

Hồ Xuân Hương

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

106

Hoàng Diệu

Trần Phú

Nguyễn Thị Định

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

107

Hoàng Hoa Thám

Hai Bà Trưng

Lê Thánh Tôn

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

108

Hoàng Trinh (Nguyễn Biểu B1 cũ)

Đường Chợ Cũ

Đường số 2 (Vĩnh Hải)

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

109

Hoàng Văn Thụ

Hàn Thuyên

Trần Đường

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

110

Hoàng Sa

Dã Tượng

Đường Phước Long

0,80

7.200.000

4.320000

3.600.000

1.800.000

960.000

111

Hòn Chồng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

112

Hương Điền

Đồng Nai

đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khồng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

113

Hương Giang

Trần Nhật Duật

Nhà số 09-nhà ông Phùng

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

114

Hương lộ Ngọc Hiệp

Bến Cá

Hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

Hương lộ 45 (Lương Định Của)

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

115

Hương Sơn

Vân Đồn

Trần Thị Tính

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

116

Hùng Vương

Lê Thánh Tôn

Trần Quang Khải

1,00

27.000.000

14.400.000

12.000.000

6.000.000

2.700.000

117

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Trãi

Tô Hiến Thành

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

118

Huỳnh Tịnh Của

Cao Thắng

Lý Nam Đế

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

119

Khe Sanh

Tô Hiệu

Việt Bắc

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

120

Khúc Thừa Dụ

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

121

Kiến Thiết

Trần Nhật Duật

Định Cư

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

122

Lạc An

Lê Hồng Phong

Tân An

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

123

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi

Ngã 3-nhà số 267

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

124

Lạc Thiện

Đường 2/4

Tháp Bà

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

125

Lam Sơn

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

126

Lãn Ông

Hoàng Văn Thụ

Phan Bội Châu

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

127

Lang Liêu

Đường 2/4

Hết thửa đất số 125 tờ bản đồ số 15 (359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

128

Lê Chân

Cao Bá Quát

Lạc Long Quân

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

129

Lê Hồng Phong

Đường 23/10

Phong Châu-Nhị Hà

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

Phong Châu-Nhị Hà

Phước Long

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

130

Lê Lai

Yết Kiêu

Lê Thành Phương

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

131

Lê Lợi

Trần Phú

Phan Bội Châu

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

132

Lê Đại Hành

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

133

Lê Quí Đôn

Bùi Thị Xuân

Tô Hiến Thành

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

134

Lê Thanh Nghị

Dã Tượng

Nguyễn Lộ Trạch

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Tô Hiệu

Ba Tơ

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

135

Lê Thành Phương

Ngã Sáu

Trần Quí Cáp

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

136

Lê Thánh Tôn

Trần Phú

Ngã Sáu

0,90

24.300.000

12.960.000

10.800.000

5.400.000

2.430.000

137

Lê Văn Tám

Nguyễn Thị Định

Trương Hán Siêu

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Trương Hán Siêu

Bửu Đóa

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

138

Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp)

Đường 23/10

Cầu Bà Vệ

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

Cầu Bà Vệ

Chắn đường sắt

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

139

Lương Nhữ Học

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

140

Lương Thế Vinh

Dã Tượng

Khúc Thừa Dụ

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

141

Lý Nam Đế

Trương Hán Siêu

Trường Sa

0,70

6.300.000

3.780.000

3.150.000

1.575.000

840.000

142

Lý Ông Trọng

Đường 2/4

Dương Vân Nga

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

143

Lý Phục Mang

Đường 2/4

Hết thửa đất số 354 tờ bản đồ số 09 (359-602-4-(12)) phường Vĩnh Phước

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

144

Lý Quốc Sư

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

145

Lý Thánh Tôn

Đào Duy Từ

Quang Trung

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

Yersin

Ngã Sáu

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

146

Lý Thường Kiệt

Chợ Đầm

Phan Đình Phùng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

147

Lý Tự Trọng

Trần Phú

Ngã Sáu

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

148

Mai An Tiêm

Đường 2/4

Phúc Sơn và thửa đất số 28 tờ bản đồ số 15(359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

149

Mai Xuân Thưởng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

150

Mạc Đỉnh Chi

Huỳnh Thúc Kháng

Phù Đổng

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

151

Mê Linh

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

152

Ngô Đến

Đường 2/4

Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

Tiếp theo

Trung tâm du lịch suối khoáng nóng

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Tiếp theo

Đường Sắt

0,90

2.025.000

1.215.000

1.012.500

810.000

742.500

153

Ngô Gia Tự

Lê Thánh Tôn

Bạch Đằng

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

Bạch Đằng

Trương Định

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

154

Ngô Mây (đường A)

Nguyễn Đức Cảnh

Dã Tượng

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

155

Ngô Đức Kế

Huỳnh Thúc Kháng

Trương Định

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

156

Ngô Quyền

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Lợi

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

157

Ngô Sỹ Liên

Yersin

Lê Thành Phương

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400 000

1.200.000

158

Ngô Tất Tố

Khúc Thừa Dụ

Nguyễn Đức Cảnh

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

159

Ngô Thời Nhiệm

Tô Hiến Thành

Mê Linh

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

160

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trần Phú

Phan Đình Phùng

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

Phan Đình Phùng

Bến Chợ

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

161

Nguyễn Biểu

Phạm Văn Đồng

Phan Phù Tiên

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

162

Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ)

Phạm Văn Đồng

Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ)

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

163

Nguyễn Cảnh Chân

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

164

Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ)

Lý Nam Đế

Cao Thắng

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

165

Nguyễn Chánh

Trần Phú

Đinh Tiên Hoàng

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

166

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Trường Tộ

Bến Chợ

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

167

Nguyễn Du

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

168

Nguyễn Gia Thiều

Thống Nhất

Trần Quí Cáp

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

169

Nguyễn Hiền

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn Khánh Toàn

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

170

Nguyễn Hồng Sơn

Sinh Trung

Bến Chợ

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

171

Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Trãi

Ngô Thời Nhiệm

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

172

Nguyễn Hữu Thoại

Yết Kiêu (Vĩnh Nguyên)

Nguyễn Văn Thành

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

173

Nguyễn Khanh

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

174

Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ)

Trần Mai Ninh

Hẻm 79 Củ Chi

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

175

Nguyễn Khuyến

Đường 2/4

Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38)

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Tiếp theo

Cổng bệnh viện da liễu

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

Cổng bệnh viện da liễu

Chắn đường sắt

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

176

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

177

Nguyễn Đức Cảnh

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500 000

2.250.000

1.200.000

178

Nguyễn Thái Học

Hai Bà Trưng

Lý Quốc Sư

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

Lý Quốc Sư

Nguyễn Hồng Sơn

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

Nguyễn Hồng Sơn

Hà Ra

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Hà Ra

Cuối đường

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

179

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Thánh Tôn

đoạn 86 Trần Phú

0,90

24.300.000

12.960.000

10.800.000

5.400.000

2.430.000

180

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Phú

Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

Hồng Bàng (sau thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập)

Vân Đồn

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

181

Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ)

Hoàng Diệu

Trương Hán Siêu

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

182

Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ)

Trương Hán Siêu

Lê Hồng Phong

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

183

Nguyễn Thị Định nối dài

Cao Xuân Huy

Cù Chính Lan

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

184

Nguyễn Trãi

Ngã Sáu

Cao Bá Quát

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

185

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Thị Định

Dã Tượng

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

186

Nguyễn Trường Tộ

Phan Bội Châu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

187

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

Tô Hiến Thành

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

188

Nguyễn Lộ Trạch

Dã Tượng

Phạm Phú Thứ

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

189

Nguyễn Văn Bảy

Lê Hồng Phong

Khu nhà công vụ quân đội

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

190

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định nối dài

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

191

Nguyễn Văn Thành

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

192

Nguyễn Xiển

Đường 2/4

Chắn đường sắt

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

193

Nhà Thờ

Đặng Tất

Bắc Sơn

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

194

Nhân Vị

Thủy Xưởng

Hải Đức

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

195

Nhật Lệ

Trần Nhật Duật

Hương Sơn

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

196

Nhị Hà

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

197

Núi Một

Ngã 6 Nhà thờ Núi

Huỳnh Thúc Kháng

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

198

Pasteur

Phan Chu Trinh

Yersin

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

199

Phật Học

Nhà số 328 Thống Nhất

Nhà số 20 đường 23/10

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

200

Phạm Hồng Thái

Trần Quí Cáp

Lý Quốc Sư

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

201

Phạm Ngũ Lão

Pasteur

Hàn Thuyên

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

202

Phạm Phú Thứ

Trường Sơn

Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco)

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

203

Phạm Văn Đồng

Bắc cầu Trần Phú

Mai Xuân Thưởng

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

Mai Xuân Thưởng

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

Tiếp theo

Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

Tiếp theo

Mũi Kê Gà

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

203a

Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa)

0,70

2.625.000

1.575.000

1.312.500

735.000

630.000

204

Phan Bội Châu

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

Phan Đình Phùng

Thống Nhất

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

205

Phan Chu Trinh

Trần Phú

Lê Lợi

0,90

16.875 000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

Lê Lợi

Đào Duy Từ

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

206

Phan Đình Giót

Trần Quí Cáp

Bến Cá

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

207

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

208

Phan Như Cẩn

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định nối dài

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

209

Phan Phù Tiên

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn Khánh Toàn

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

210

Phan Văn Trị

Trần Phú (Vĩnh Nguyên )

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

211

Phan Vinh

Dã Tượng

Hoàng Sa

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

212

Phong Châu

Lê Hồng Phong

Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2

0,70

9.135.000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

213

Phương Câu

Thống Nhất

Phan Chu Trinh

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

214

Phương Sài

Trần Quí Cáp

Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Tiếp theo

Thủy Xưởng

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

215

Phước Long

Lê Thanh Nghị

Võ Thị Sáu

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Võ Thị Sáu

Xí nghiệp Đóng Tàu

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

216

Phù Đổng

Ngô Gia Tự

Nguyễn Trãi

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

217

Phùng Hưng

Lê Hồng Phong

Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Nguyễn Thị Định

Dương Văn An

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

218

Phùng Khắc Khoan

Tản Viên

Lê Hồng Phong

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

219

Phú Đức

Mai Xuân Thưởng

Ngã ba hẻm 42 Phú Đức

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

220

Phú Xương

Đường 2/4

Đến Cổng Đình Phú Xương

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Tiếp theo

Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

221

Quang Trung

Thống Nhất

Yersin

0,95

25.650.000

13.680.000

11.400.000

5.700.000

2.565.000

Yersin

Lý Tự Trọng

0,90

24.300.000

12.960.000

10.800.000

5.400.000

2.430.000

Lý Tự Trọng

Lê Thánh Tôn

0,95

25.650.000

13.680.000

11.400.000

5.700.000

2.565.000

222

Quảng Đức

Mai Xuân Thưởng

Điện Biên Phủ

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

223

Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

224

Sao Biển

Đặng Tất

Củ Chi

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

225

Sinh Trung

Thống Nhất

Đường 2/4

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

226

Tản Đà

Lê Hồng Phong

Lý Nam Đế

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

227

Tản Viên

Cửu Long

Vân Đồn

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

228

Tạ Quang Bửu

Cao Văn Bé

Hòn Chồng

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

229

Tân An (p.Phước Hải)

Lê Hồng Phong

Lạc An

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

230

Tân Trào (khu Thánh Gia )

Đông Khê

Tô Hiệu

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

231

Tân Trang

Nguyễn Hồng Sơn

Hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh

0,75

6.750.000

4.050.000

3.375.000

1.687.500

900.000

232

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Thái Học

Sinh Trung

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

233

Thái Nguyên

Ngã Sáu

Lê Hồng Phong

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

234

Tháp Bà

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

235

Thất Khê

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

236

Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ)

Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

237

Thi Sách

Trần Nhật Duật

Sân vận động Phước Hòa

0,70

6.300.000

3.780.000

3.150.000

1.575.000

840.000

238

Thống Nhất

Phan Bội Châu

Tô Vĩnh Diện

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

Tô Vĩnh Diện

Trần Đường

0,90

16.875.000

9.072.000

7.560.000

4.050.000

1.890.000

Trần Đường

Đường 23/10

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

239

Thủy Xưởng

Đường 23/10

Phương Sài

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

240

Tiền Giang

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

241

Tô Hiến Thành

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thị Minh Khai

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

242

Tô Hiệu

Võ Thị Sáu

Trần Phú

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

243

Tố Hữu

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Đồng Nai

Đầu cầu sông Quán Trường

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

244

Tô Vĩnh Diện

Trần Quí Cáp

Yersin

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

245

Tôn Đản

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối đường

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

246

Tôn Thất Tùng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

247

Trần Bình Trọng

Huỳnh Thúc Kháng

Tràn Nhật Duật

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

248

Trần Hưng Đạo

Yersin

Lê Thánh Tôn

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

249

Trần Khánh Dư

Cao Bá Quát

Lạc Long Quân

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

250

Trần Kim Hùng

Tháp Bà

Đường Kè Sông Cái

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

251

Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ)

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn Khánh Toàn

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

252

Trần Nguyên Hãn

Lê Quí Đôn

Trần Nhật Duật

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

253

Trần Nhân Tông

Tô Hiệu

Cuối đường

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

254

Trần Nhật Duật

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

255

Trần Đường

Thống Nhất

Thái Nguyên

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

256

Trần Phú

Nam Cầu Trần Phú

Phan Chu Trinh

1,10

29.700.000

15.840.000

13.200.000

6.600.000

2.970.000

Phan Chu Trinh

Hoàng Diệu

1,40

37.800.000

20.160.000

16.800.000

8.400.000

3.780.000

Tiếp theo

Tô Hiệu

1,00

18.750.000

10.080000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

Tiếp theo

Đồn Biên Phòng

1,00

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

257

Trần Quang Khải

Trần Phú

Nguyễn ThiệnThuật

0,90

24.300.000

12.960.000

10.800.000

5.400.000

2.430.000

258

Trần Quý Cáp

Sinh Trung

Thống Nhất

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

259

Trần Quốc Toản

Lê Thành Phương

Yết Kiêu

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

260

Trần Thị Tính

Trần Nhật Duật

Hoàn Kiếm

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

261

Trần Văn Ơn

Lý Tự Trọng

Yersin

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

262

Trịnh Phong

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

0,70

9.135 000

5.040.000

4.200.000

2.100.000

1.050.000

263

Trương Hán Siêu

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

264

Trương Định

Trần Bình Trọng

Ngô Đức Kế

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

265

Trương Vĩnh Ký

Cao Thắng

Lý Nam Đế

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Lý Nam Đế

Lương Thế Vinh

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

266

Trường Sa

Dã Tượng

Võ Thị Sáu

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

Võ Thị Sáu

Phước Long

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

267

Trường Sơn

Phước Long

Cuối đường (giáp phường Vĩnh Nguyên)

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

268

Tuệ Tĩnh

Trần Phú

Nguyễn ThiệnThuật

0,80

21.600.000

11.520.000

9.600.000

4.800.000

2.160.000

269

Vạn Hòa

Nguyễn Hồng Sơn

Hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 Phường Vạn Thạnh

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

Tiếp theo

Đến Hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 Phường Vạn Thạnh

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

270

Vân Đồn

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

271

Vạn Kiếp

Lạc Long Quân

Nhà số 34 Vạn Kiếp

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

272

Việt Bắc

Tô Hiệu

Lê Thanh Nghị

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

273

Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ)

Đường 2/4

Trường quân sự Tỉnh

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

274

Võ Thị Sáu

Dã Tượng

Phước Long

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

Phước Long

Hết Nhà số 43 (hết thửa đất số 545, thửa số 174 tờ bản đồ 30 phường Vĩnh

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

Tiếp theo

Giáp đường vòng núi Chụt

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

275

Võ Trứ

Nguyễn Trãi

Tô Hiến Thành

0,80

10.440.000

5.760.000

4.800.000

2.400.000

1.200.000

276

Võ Văn Ký

Thái Nguyên

Thống Nhất

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

277

Vũ Xuân Thiều

Lê Hồng Phong

Khu nhà công vụ quân đội

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

278

Xóm Cồn

Cầu Hà Ra

Cầu Trần Phú

0,80

15.000.000

8.064.000

6.720.000

3.600.000

1.680.000

279

Xương Huân

Hàng Cá

Nguyễn Công Trứ

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

280

Yên Thế

Trần Thị Tính

Cửu Long

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

281

Yết Kiêu (P.Vạn Thắng)

Thống Nhất

Yersin

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

282

Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

Trần Phú

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

283

Yersin

Trần Phú

Thống Nhất

1,00

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

284

Khu dân cư A&T

Đội Cấn

Sư Vạn Hạnh

Thái Phiên

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Lương Ngọc Quyến

Sư Vạn Hạnh

Thái Phiên

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Lương Văn Can

Đường 2/4

Sư Vạn Hạnh

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Ngô Gia Khảm

Đường 2/4

Thái Phiên

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

Nguyễn Cao

Lương Văn Can

Nguyễn Quyền

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

Nguyễn Quyền

Đường 2/4

Sư Vạn Hạnh

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

Sư Vạn Hạnh

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Quyền

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

840.000

Thái Phiên

Ngô Gia Khảm

Lương Ngọc Quyến

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

285

Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

960.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

1.080.000

286

Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa

a)

*Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ)

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Trần Lư, Lê Công Hạnh, Nguyễn Địa Lô, Võ Văn Dũng, Nguyễn An, Hồ Sỹ Dương, Nguyễn Khoái)

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m (Đường Triệu Quang Phục, Ngô Văn Sở)

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên (Đường Trần Khát Chân, Lý Thái Tổ)

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

b)

*Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ)

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Nguyễn Bặc, Lê Văn Miến, Nguyễn Phi Khanh, Võ Hữu)

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m (Đường Lý Thái Tổ, Nguyễn Dữ, Triệu Quốc Đạt, Triệu Quang Phục)

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

c)

*Khu tái định cư Hòn Đỏ

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

287

Khu dân cư Nam Hòn Khô

Đăng Nguyên Cẩn

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Đường số 12

Thoại Ngọc Hầu

Lê Nghị

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Hoàng Tăng Bí

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Lê Nghị

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

0,70

4.200.000

2.520.000

2.100.000

1.050.000

735.000

Ngô Lan Chi

Đặng Nguyên Cẩn

Nguyễn Duy Hiệu

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Nguyễn Thượng Hiền

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Nguyễn Chích

Nguyễn Duy Hiệu

Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Tiếp theo

Đường 2/4

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

Nguyễn Duy Hiệu

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Thoại Ngọc Hầu

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

288

Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)

Đặng Thái Thân

Điện Biên Phủ

Trần Quang Diệu

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Đặng Tử Mẫn

Điện Biên Phủ

Võ Trường Toản

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Nguyễn Thành

Điện Biên Phủ

Võ Trường Toản

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Thoại Ngọc Hầu

Điện Biên Phủ

Trần Quang Diệu

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Trịnh Hoài Đức

Đường 2/4

Thoại Ngọc Hầu

0,70

4.200.000

2.520.000

2.100.000

1.050.000

735.000

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Lê Nghị

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

Võ Trường Toản

Đặng Tử Mẫn

Đặng Thái Thân

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

289

Khu dân cư Ba Làng

Lê Văn Huân

Điện Biên Phủ

Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa)

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Tiếp theo

Trần Nguyên Đán (theo QH)

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Phó Đức Chính

Điện Biên Phủ

Trần Nguyên Đán (theo QH)

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

Sử Hy Nhan

Điện Biên Phủ

Mai Xuân Thưởng (theo QH)

0,90

3.750.000

2.025.000

1.687.500

945.000

810.000

Nguyễn Khắc Viện

Điện Biên Phủ

Hết khu tập thể Công ty Dệt

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

290

Khu dân cư Nam Rù Rì

Đặng Minh Khiêm

Lương Đắc Bằng

Mai Lão Bạng

1,00

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

Lương Đắc Bằng

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Phong Sắc

1,00

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

Mai Lão Bạng

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Phong Sắc

1,00

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

Nguyễn Đức Thuận

Lương Đắc Bằng

Mai Lão Bạng

1,00

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

Nguyễn Phong Sắc

Đường 2/4

Mai Lão Bạng

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

720.000

291

Khu dân cư Ngọc Sơn

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

0,90

2.025.000

1.215.000

1.012.500

810.000

742.500

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

1,00

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

292

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Giáp Đài phát sóng phát thanh

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

945.000

293

Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ

-

Lô 19, 20, 21, 22 khu A và lô 12 khu C giáp đường số 1; lô 20, 21 khu C và lô 13, 14 khu D giáp đường số 2 (đã tính hệ số đất giáp ranh)

0,99

12.919.500

7.128.000

5.940.000

2.970.000

1.485.000

-

Lô 7, 8 khu B và lô 9 khu D giáp đường số 4

0,81

10.570.500

5.832.000

4.860.000

2.430.000

1.215.000

-

Những lô còn lại (giáp đường quy hoạch số 1, 2, 3 lộ giới 10m)

0,90

11.745.000

6.480.000

5.400.000

2.700.000

1.350.000

-

Các lô giáp đường Phạm Văn Đồng (áp dụng theo giá đất đường Phạm Văn Đồng)

293

Các cụm đảo

Trí Nguyên

1,0

400.000

Ghi chú: Các cụm đảo thuộc thành phố Nha Trang áp dụng thống nhất một đơn giá cho toàn bộ các vị trí trên đảo.

Bích Đầm (thuộc Hòn Tre)

0,9

360.000

Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre)

0,9

360.000

Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre)

0,9

360.000

Phần còn lại của đảo Hòn Tre

0,8

320.000

Hòn Một

0,7

280.000

Hòn Tằm

0,8

320.000

Các đảo còn lại

0,5

200.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 2.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

2.400.000

1.200.000

720.000

2

1.200.000

600.000

360.000

3

600.000

300.000

180.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

1.1

Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào thôn Đắc Lộc

1

0,80

1.920.000

960.000

576.000

1.2

Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì

1

1,05

2.520.000

1.260.000

756.000

2

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương

2.1

Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận

1

0,70

1.680.000

840.000

504.000

2.2

Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Văn Đồng với Quốc lộ 1A

1

0,90

2.160.000

1.080.000

648.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp thị xã Ninh Hòa

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

3

Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang

3.1

Từ chắn đường sắt đến cầu Dứa

1

3,60

8.640.000

4.320.000

2.592.000

3.2

Từ Cầu Dứa đến Cầu Ông Bộ

1

2,15

5.160.000

2.580.000

1.548.000

4

Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương)

1

1,05

2.520.000

1.260.000

756.000

5

Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)

5.1

Từ giáp ranh phường Vĩnh Hòa đến Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang

1

0,90

2.160.000

1.080.000

648.000

5.2

Từ Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)

1

1,00

2.400.000

1.200.000

720.000

6

Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương)

6.1

Từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Vĩnh Hòa

1

1,00

2.400.000

1.200.000

720.000

7

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

7.1

Từ Nam Cầu Bình Tân đến hết Khu dân cư Hòn Rớ 1

1

1,40

3.360.000

1.680.000

1.008.000

7.2

Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

1

1,10

2.640.000

1.320.000

792.000

7.3

Từ nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trưng (nay là thôn Phước Thủy) đến đường vào Trại giam Công an tỉnh

1

0,90

2.160.000

1.080.000

648.000

7.4

Từ đường vào Trại giam Công an tỉnh đến giáp Ngã ba Chợ Chiều

1

0,80

1.920.000

960.000

576.000

7.5

Từ Ngã ba Chợ Chiều đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô

1

0,90

2.160.000

1.080.000

648.000

7.6

Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

8

Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ Cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh

1

2,15

5.160.000

2.580.000

1.548.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 2.4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI

(Các xã, phường thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

2

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

3

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

4

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

5

1.500.000

1.260.000

1.050.000

825.000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

Đường Quy hoạch rộng từ 28m trở lên

1

0,80

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

Đường Quy hoạch rộng 20m

1

0,70

6.300.000

3.780.000

3.150.000

1.575.000

Đường Quy hoạch rộng 18,5m

2

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

Đường Quy hoạch rộng 16m

2

0,70

4.200.000

2.520.000

2.100.000

1.050.000

Đường Quy hoạch rộng 12m

3

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

Đường Quy hoạch rộng 10m

3

0,90

3.375.000

2.025.000

1.687.500

945.000

Đường Quy hoạch rộng 9m

3

0,80

3.000.000

1.800.000

1.500.000

840.000

6

Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường

Đường Quy hoạch rộng 16 m

2

0,70

4.200.000

2.520.000

2.100.000

1.050.000

Đường Quy hoạch rộng 10m - đến 13m

3

1,00

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

18

Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư)

Đường quy hoạch rộng từ 30m trở lên

1

1,00

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

Đường quy hoạch rộng 20m

1

0,90

8.100.000

4.860.000

4.050.000

2.025.000

Đường quy hoạch rộng 15m-16m

2

1,20

7.200.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

Đường quy hoạch rộng 13m

3

1,60

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.680.000

Đường quy hoạch rộng 12m

3

1,50

5.625.000

3.375.000

2.812.500

1.575.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 4.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2.210.000

1.235.000

975.000

650.000

390.000

2

1.430.000

910.000

650.000

390.000

325.000

3

780.000

546.000

364.000

299.000

260.000

4

520.000

364.000

260.000

221.000

182.000

5

325.000

234.000

195.000

169.000

130.000

A. ĐẤT Ở

TT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

40

Đường vào Trường Hùng Vương

Trường Chinh

Đường bên cạnh Chi cục Thi hành án

5

1,00

325.000

234.000

195.000

169.000

130.000

41

Đường giáp ranh xã Cam Hải Tây

Trường Chinh

Ngã ba giáp ranh xã Cam Hải Tây (nhà bà Võ Thị Suy)

5

1,00

325.000

234.000

195.000

169.000

130.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 4.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Cam Lâm)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

2.400.000

1.200.000

720.000

2

1.200.000

600.000

360.000

3

600.000

300.000

180.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

QUỐC LỘ 1A

1

Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến giáp khách sạn Sơn Trà

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

2

Tiếp theo đến giáp ranh xã Suối Tân

2

1,00

1.200.000

600.000

360.000

3

Từ giáp ranh xã Suối Cát đến cầu Lò Than

2

1,01

1.212.000

606.000

363.600

4

Tiếp theo đến giáp ranh UBND xã Suối Tân

1

0,90

2.160.000

1.080.000

648.000

5

Tiếp theo đen giáp ranh Chùa Phổ Thiện

2

1,01

1.212.000

606.000

363.600

6

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Tân

2

0,60

720.000

360.000

216.000

7

Từ giáp ranh xã Suối Tân đến vườn cây Kim An

3

0,90

540.000

270.000

162.000

8

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hòa

3

0,95

570.000

285.000

171.000

9

Từ giáp ranh xã Cam Tân đến cầu Cửu Lợi

3

0,95

570.000

285.000

171.000

10

Tiếp theo đến ngã ba Cửu Lợi

2

0,60

720.000

360.000

216.000

11

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hải Tây

2

1,05

1.260.000

630.000

378.000

12

Từ giáp ranh xã Cam Hòa đến giáp ranh thị trấn Cam Đức

2

1,05

1.260.000

630.000

378.000

13

Từ giáp ranh Thị trấn Cam Đức đến Lữ Hải Quân 101

2

1,20

1.440.000

720.000

432.000

14

Tiếp theo đến giáp ranh phường Cam Nghĩa, thị xã Cam Ranh

2

0,70

840.000

420.000

252.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 5.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Diên Khánh - huyện Diên Khánh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.380.000

2.132.000

1.300.000

780.000

390.000

2

2.210.000

1.326.000

1.105.000

552.500

325.000

3

1.300.000

858.000

715.000

351.000

234.000

4

780.000

624.000

520.000

260.000

195.000

5

520.000

374.400

312.000

208.000

156.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

53

Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 (QH rộng 9m)

4

1,00

780.000

624.000

520.000

260.000

195.000

54

Khu tái định cư Bầu Gáo

-

Đường Đinh Bộ Lĩnh (QH rộng 14m)

2

0,60

1.326.000

795.600

663.000

331.500

195.000

-

Đường nội bộ khu tái định cư Bầu Gáo (QH rộng 9m)

4

1,00

780.000

624.000

520.000

260.000

195.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 5.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Diên Khánh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

2.400.000

1.200.000

720.000

2

1.200.000

600.000

360.000

3

600.000

300.000

180.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

VI

MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

1

Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh (đường Võ Nguyên Giáp)

1

0,60

1.440.000

720.000

432.000

2

Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

2

1,30

1.560.000

780.000

468.000

3

Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

4

Đường kè sông Đồng Đen

2

1,00

1.200.000

600.000

360.000

5

Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối

2

0,70

840.000

420.000

252.000

6

Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)

2

1,3

1.560.000

780.000

468.000

7

Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)

2

0,80

960.000

480.000

288.000

8

Đường núi Chín Khúc từ Vĩnh Trung qua Suối Đỗ Diên Toàn

3

0,70

420.000

210.000

126.000

VII

HƯƠNG LỘ 39

1

Đoạn từ giáp xã Diên Lộc đến Quốc lộ 27C

2

0,60

720.000

360.000

216.000

2

Đoạn từ Quốc lộ 27C đến ngã tư Bốt Bà Lá-Tỉnh lộ 2, qua xã Diên Phước và Diên Hòa

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

3

Đoạn từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến hết cây xăng gã-đối diện thửa số 320 tờ số 4

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

4

Đoạn từ ngã ba An Định giáp đường Thành Hồ, xã Diên Phước đến cầu Diên Lâm

2

0,50

600.000

300.000

180.000

5

Đoạn từ cầu Diên Lâm (cầu Phú Cốc) theo Hương lộ 39B đến Trạm Thủy văn (thôn Thượng)

2

0,40

480.000

240.000

144.000

6

Những đoạn còn lại của Hương lộ 39 (Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

VIII

Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39)

1

Đường số 7 (QH rộng 16m)

2

0,30

360.000

180.000

108.000

2

Đường số 6, 9 (QH rộng 14m)

2

0,30

360.000

180.000

108.000

3

Đường số 8 (QH rộng 9,5m)

3

0,40

240.000

120.000

72.000

IX

Đường D6 (kết nối từ Tỉnh lộ 2 đến đường Cầu Lùng-Khánh Lê (Quốc lộ 27C))

2

0,60

720.000

360.000

216.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 5.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Diên Khánh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

195.000

143.000

104.000

2

143.000

104.000

78.000

1MN

58.500

45.500

39.000

2MN

45.500

39.000

32.500

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Vị trí

Giá đất

A1

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

I

Diên An

1

Đường từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn

2,5

1

1

487.500

2

Đường ông Tước đến Sông Cái

2,5

1

1

487.500

3

Đường Thông Tin đến đình Phú Ân

2,5

1

1

487.500

4

Đường ông Kiểm đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội)

2,5

1

1

487.500

5

Đường Cây Dầu Đôi đến ngã 3 xóm 4

2,5

1

1

487.500

6

Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái

2,5

1

1

487.500

7

Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12)

2,5

1

1

487.500

8

Đường từ kho Hợp tác xã nông nghiệp đến giáp nhà ông Khâm

2,5

1

1

487.500

9

Đường từ Gò Miễu đến Cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường)

2,5

1

1

487.500

10

Từ khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê NiNa

2,5

1

1

487.500

11

Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng

2,5

1

1

487.500

12

Từ chùa Võ Kiện đến giáp cầu ông Nghệ đến vườn thuốc Nam đến nhà ông Trợ, đến nhà ông Thâu

2,5

1

1

487.500

13

Từ Cầu Cháy (giáp xã Vĩnh Trung) đến giáp đường Võ Nguyên Giáp

2,5

1

1

487.500

14

Từ đường Võ Nguyên Giáp qua chùa Võ Kiện đến giáp thôn Phước Trạch, xã Diên Toàn

2,5

1

1

487.500

15

Đường Cầu Bà Nai từ đường liên xã Diên An-Diên Toàn đến giáp đường Võ Nguyên Giáp

2,5

1

1

487.500

16

Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt

2,5

1

1

487.500

17

Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

1

487.500

18

Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc)

2,5

1

1

487.500

19

Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

2,5

1

1

487.500

20

Từ trụ sở HTX/NN đến quán Sáu Lượng

2,5

1

2

357.500

21

Nhà ông Tôn đến đường bê tông xi măng xóm 4

2,5

1

2

357.500

22

Nhà ông Ái đến đường bê tông xi măng xóm 4

2,5

1

2

357.500

23

Từ sân vận động đến nhà ông Minh đến nhà ông Đăng

2,5

1

2

357.500

24

Từ Mẫu giáo thôn An Ninh đến nhà ông Đinh Hùng

2,5

1

2

357.500

25

Tất cả các đường trong khu Trài Dân (núi 9 Khúc-xóm 8)

2,5

1

2

357.500

26

Đường từ nhà bà Tha đến nhà bà Kiến (Phú Ân Nam 4)

2,5

1

2

357.500

27

Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Sỹ, đến Công ty Vạn An

2,5

1

2

357.500

28

Đường từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Hùng, đến ông Nghiêm, đến nhà ông Tài thôn An Ninh

2,5

1

2

357.500

29

Đường từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thành (Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

30

Khu tái định cư xã Diên An

-

Các lô tiếp giáp đường số 1

2,5

1

2

357.500

-

Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)

31

Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

2

357.500

32

Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

2

357.500

33

Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

2

357.500

34

Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

2

357.500

35

Từ đất ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

2

357.500

36

Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

37

Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

38

Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

39

Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

40

Đường từ 23/10 đến Miếu Thanh tự trung đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

41

Đường từ ông Mai Thành đến bà Lộc (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

2

357.500

42

Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)

2,5

1

2

357.500

43

Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)

2,5

1

2

357.500

44

Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rót (thôn Phú Ân Nam 4)

2,5

1

2

357.500

45

Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú An Nam 4)

2,5

1

2

357.500

46

Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)

2,5

1

2

357.500

47

Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5)

2,5

1

2

357.500

48

Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)

2,5

1

2

357.500

49

Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện)

2,5

1

2

357.500

50

Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2)

2,5

1

3

260.000

51

Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3)

2,5

1

3

260.000

52

Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)

2,5

1

3

260.000

53

Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)

2,5

1

3

260.000

54

Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5)

2,5

1

3

260.000

55

Từ ngã ba cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)

2,5

1

3

260.000

56

Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện)

2,5

1

3

260.000

57

Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)

2,5

1

3

260.000

58

Đường dọc kênh mương Cấp 1 từ thôn Võ Kiện đến thôn An Ninh

2,5

1

1

487.500

59

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực I

2,5

1

3

260.000

III

Diên Điền

1

Từ Tỉnh lộ 8 đến chợ Đình Trung

1,8

1

1

351.000

2

Từ ngã tư Cây Bản đến ngã ba ông Ngộ

1,8

1

1

351.000

3

Từ ngã ba Trần Phạn đến chợ thôn Đông.

1,8

1

1

351.000

4

Từ Hợp tác xã Diên Điền 1 đến giáp xã Diên Sơn

1,8

1

1

351.000

5

Từ nhà bà Lâu đến ngã ba ông Tron

1,8

1

2

257.400

6

Từ ngã ba ông vấn đến ngã ba ông Tham

1,8

2

1

257.400

7

Từ Diên Phú đến ngã ba chợ thôn Đông

1,8

2

1

257.400

8

Từ ngã ba Đình Trung đến ngã ba bà Lùn

1,8

2

1

257.400

9

Từ nhà thờ Đồng Dưa đến ngã ba Công Khánh

1,8

2

1

257.400

10

Từ ngã ba chợ Đinh Trung đến ngã ba ông Rồi

1,8

2

1

257.400

11

Từ cổng cây Gối đến ngã ba bà Chuông

1,8

2

1

257.400

12

Từ ngã ba ông Hốt đến cầu Lỗ Xễ

1,8

2

1

257.400

13

Từ cầu ông Tấn đến cầu Xã Sáu

1,8

2

1

257.400

14

Từ ngã ba nhà bà Lững đến ngã ba bà Cà

1,8

2

1

257.400

15

Từ ngã ba bà Lún đến nhà bà Lơ

1,8

2

1

257.400

16

Từ ngã ba nhà ông Hốt đến nhà ông Tài

1,8

2

1

257.400

17

Từ nhà bà Thủy đến cầu Máng

1,8

2

1

257.400

18

Từ nhà ông Tuyên đến nhà ông Thông

1,8

2

1

257.400

19

Từ nhà ông Lúc đến nhà ông Hé

1,8

2

1

257.400

20

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1

1,8

1

3

187.200

21

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2

1,8

2

3

140.400

V

Diên Hoà

1

Khu tái định cư sau lưng trường Trần Đại Nghĩa

1,7

1

1

331.500

2

Đường Hương lộ 62 từ nhà ông Đỗ Văn Xuân đến trạm vật liệu xây dựng

1,7

1

1

331.500

3

Đường nhà ông Phạm Văn Son đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1,7

1

1

331.500

4

Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy)

1,7

1

1

331.500

5

Đường nhà ông Phạm Tấn Sang (Thửa 484 tờ 7) Đến nhà ông Huỳnh Ngọc Chọn (thửa 485 tờ 7)

1,7

2

1

243.100

6

Đường liên xã Quang Thạnh Thửa 547 tờ 6 Đến đình Quang Thạnh thửa 676 tờ 7

1,7

2

1

243.100

7

Đường liên xã Bình Khánh thửa 5196 tờ 7 Đến nhà ông Phạm Đình Quang thửa 959 tờ 7

1,7

2

1

243.100

8

Đường trường mầm non Diên Hòa thửa 207 tờ 7 Đến nhà ông Nguyễn Ích thửa 309 tờ 7

1,7

2

1

243.100

9

Đường Chương Chẩn thửa 732 tờ 6 Đến nhà bà Võ Thị Đời thửa 719 tờ 6

1,7

2

1

243.100

10

Đường liên xã Quang Thạnh thửa 375 tờ 6 Đến nhà ông Nguyễn Chí Hùng thửa 367 tờ 6

1,7

2

1

243.100

11

Đường nhà ông Luật thửa 174 tờ 7 Đến nhà ông Nguôc thửa 70 tờ 7 và ông Cường thửa 72 tờ 7

1,7

2

1

243.100

12

Đường nhà ông Nguyễn Bàng thửa 180 tờ 7 Đến nhà bà Tống Thị Nhành thửa 41 tờ 7

1,7

2

1

243.100

13

Đường từ miếu Quang Thạnh thửa 313 tờ 6 Đến khu Đồng Gieo thửa 1012 tờ 6

1,7

2

1

243.100

14

Đường miếu cây Gia thửa 113 tờ 7 Khu phân lô Lò Đường (giáp HL39) thửa 938 tờ 7 và đến nhà ông Nguyễn Lịch thửa 165 tờ 7

1,7

2

1

243.100

15

Khu tái định cư xã Diên Hòa

-

Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20

1,7

1

1

331.500

-

Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

281.775

16

Từ nhà ông Mai Tam (Thửa 997 tờ 07) đến nhà ông Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06), từ nhà ông Huỳnh Nhận đến nhà Nguyễn Phụng

1,7

1

2

243.100

17

Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06) đến nhà ông Nguyễn Câu, giáp Diên Lạc (Thửa 76 tờ 3), từ nhà ông Nguyễn Đồn đến nhà bà Võ Thị Giáp

1,7

1

2

243.100

18

Từ nhà bà Nguyễn Thị Gắn đến nhà ông Nguyễn Ngọc Luân

1,7

1

2

243.100

19

Đường từ Đình Bình Khánh đến trại ông Hòa

1,7

1

2

243.100

20

Đường từ nhà ông Thạnh (Cầu Lùng - Khánh Lê) đi nghĩa trang xã

1,7

1

2

243.100

21

Đường từ ông Mai Sang đến nhà ông Đặng Chốn

1,7

1

2

243.100

22

Đường từ ngã 3 Trại Nấm đến giáp đường Cầu Lùng - Khánh Lê

1,7

1

2

243.100

23

Từ cấu suối Đăng đến nhà ông Lê Xuân Hai (giáp đường Khánh Lê - Cầu Lùng)

1,7

2

1

243.100

24

Đường từ ông Nguyễn Thơi (thửa 24 tờ 6) đến nhà bà Tô Thị Ân (thửa 146 tờ 6)

1,7

2

1

243.100

25

Từ nhà Nguyễn Tắc đến nhà Diệp Thị Se

1,7

2

1

243.100

26

Từ nhà bà Phương đến nhà Nguyễn Thị Uyên Thư

1,7

2

1

243.100

27

Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1,7

2

1

243.100

28

Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

1,7

2

1

243.100

29

Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1,7

2

1

243.100

30

Từ nhà Trần Sáu đến nhà Trần Văn Siêng

1,7

2

2

176.800

31

Từ nhà Trương Thị Thu Trang đến nhà Nguyễn Văn Kinh

1,7

2

2

176.800

32

Đình Lạc Lợi (Thửa 211 tờ 06) Đến cầu rọc giáp Diên Lạc (Thửa 235 tờ 5)

1,7

1

2

243.100

33

Nhà ông Lê Đô (Thửa 95 tờ 02) Đến Trại Đinh Công Tâm (Diên Phước) thửa 03 tờ 8

1,7

1

2

243.100

34

Đường từ nhà ông Nhự (Hương lộ 39) thửa 460 tờ 7 đến nhà ông Châu (Thửa 121 tờ 7) và ông Trương Văn Báu (Thửa 447 tờ 8)

1,7

1

2

243 100

35

Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06) Cầu suối đăng (Thửa 636 tờ 06)

1,7

2

1

243.100

36

Cầu suối đăng (Lạc Lợi) Ấp Cầu Bè Lạc Lợi (Thửa 102 tờ 3)

1,7

2

1

243.100

37

Ấp Cầu Bè Lạc Lợi (thửa 102 tờ 3) Đến nhà bà Tâm (thửa 15 tờ 4)

1,7

2

1

243.100

38

Đường nhà ông Nguyễn Văn Truyền (thửa 104 tờ 5) đến nhà bà Huỳnh Thị Lợt (thửa 117 tờ 5)

1,7

2

1

243.100

39

Đường nhà ông Lê Văn Lẹt (thửa 459 tờ 6) đến tiếp giáp đường gò ông Tổng (thửa 591 tờ 6)

1,7

2

1

243.100

40

Đường từ ông Phạm Văn Tuyên (thửa 289 tờ 06) đến nhà bà Trương Thị Mở (Giáp xã Diên Phước) (thửa 3 tờ 03) và đến miếu Củ Chi (thửa 190 tờ 7)

1,7

2

1

243.100

41

Đường liên xã Lạc Lợi (Thửa 340 tờ 6) đến nhà ông Nguyễn Văn Khôi (Thửa 198 tờ 6)

1,7

2

1

243.100

42

Đường từ trường bắn quân đội giáp QL27C (thửa 43 tờ 9) đến trại ông Loai (thửa 95 tờ 1 rừng) và đến đất ông Đức (giáp hương lộ 62) (thửa 2 tờ 10)

1,7

2

1

243.100

43

Đường từ nhà ông Lê Tiến Phùng (HL39) (thửa 303 tờ 7) đến UBND xã Diên Hòa (thửa 400 tờ 6)

1,7

2

1

243.100

44

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1

1,7

1

3

176.800

45

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2

1,7

2

3

132.600

VII

Diên Lâm

1

Từ Trạm thủy văn theo đường Hương lộ 39B đến Trạm Thủy văn (thôn Thượng-cầu Đồng Găng)

1,5

1

2

214.500

2

Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân

1,5

1

2

214.500

3

Từ Cầu Phú Cốc (dọc theo Sông cái) đến nhà ông Nguyễn Này

1,5

2

1

214.500

4

Từ nhà ông Nguyễn Này (theo tỉnh lộ 8) đến nhà thờ Đồng Dài

1,5

2

1

214.500

5

Từ cầu Đồng Găng (theo tỉnh lộ 8) đến giáp ranh xã Diên Xuân

1,5

2

1

214.500

6

Từ nhà ông Nguyễn Này (theo tỉnh lộ 8) đến giáp ranh xã Diên Sơn (mỏ đá Hòn Ngang)

1,5

2

2

156.000

7

Từ nhà thờ Đồng Dài (theo tỉnh lộ 8) đến cầu Đồng Găng

1,5

2

2

156.000

8

Từ nhà ông Nguyễn Sơn đến nhà ông Nguyễn Văn Đông (thôn Hạ)

1,5

2

2

156.000

9

Từ Bưu điện xã Diên Lâm đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc (liên thôn Hạ- Trung)

1,5

2

2

156.000

10

Từ trạm Y tế xã đến nhà thờ Đồng Dài

1,5

2

2

156.000

11

Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung)

1,5

2

2

156.000

12

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1

1,5

1

3

156.000

13

Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2

1,5

2

3

117.000

X

Diên Phước

1

Từ ngã ba An Định đến cầu suối Muồng (Hương lộ 62)

2,0

1

1

390.000

2

Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39)

2,0

1

1

390.000

3

Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị Bảy (giáp ranh xã Diên Hòa)

2,0

1

1

390.000

4

Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39

2,0

1

1

390.000

5

Từ Bưu điện Diên Phước đến khu tập thể Bệnh viện chuyên khoa tâm thần

2,0

1

2

286.000

6

Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Huỳnh Kiết.

2,0

1

2

286.000

7

Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Tây

2,0

1

2

286.000

8

Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Bảy Xê

2,0

1

2

286.000

9

Từ tỉnh lộ 2 đến chùa Phước Lâm

2,0

1

2

286.000

10

Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5)

2,0

1

2

286.000

11

Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1)

2,0

2

1

286.000

12

Từ đỉnh Phò Thiện đến nhà ông Nguyễn Văn Đông.

2,0

2

1

286.000

13

Từ cầu Vĩ đến giáp ranh xã Diên Lạc

2,0

2

1

286.000

14

Từ nhà ông Huỳnh Kiết đến nhà ông Mai Phụng Tiên

2,0

2

2

208.000

15

Từ Bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà ông Bảy Xê

2,0

2

2

208.000

16

Từ chùa Phước An đến nhà ông Trần Bá Thọ

2,0

2

2

208.000

17

Từ nhà ông Bảy Xê đến đình An Định

2,0

2

2

208.000

18

Từ Hương lộ 62 đến nhà ông Lương Triều

2,0

2

2

208.000

19

Từ nhà ông Phan Tứ đến nhà ông Phạm Mân

2,0

2

2

208.000

20

Từ nhà ông Phạm Ngọc Hải đến nhà ông Nguyễn Hăng

2,0

2

2

208.000

21

Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây

2,0

2

2

208.000

22

Tuyến đường núi thơm đến giáp ranh xã Diên Hòa

2,0

1

3

208.000

23

Tuyến đường bàu sen đến

2,0

1

3

208.000

24

Tỉnh lộ 2 đến giáp ranh xã Diên Hòa

2,0

1

1

390.000

25

Đường Bàu Xanh đến giáp đường Cầu Dĩ

2,0

1

1

390.000

26

Chùa Phước An đến Trần Bá Thọ

2,0

1

3

208.000

27

Đường Liên Thôn Phước Tuy

2,0

1

3

208.000

28

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1

2,0

1

3

208.000

29

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2

2,0

2

3

156.000

XIII

Diên Thạnh

1

Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc Thái đến giáp ranh xã Diên Toàn (đường liên xã Diên Thạnh - Diên Toàn)

2,5

1

1

487.500

2

Từ nhà ông Cao Minh Anh đến ngã ba Chòi Mòng

2,5

1

1

487.500

3

Từ Nhà thờ Hà Dừa đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân

2,5

1

1

487.500

4

Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Bậm đến thổ bà Bổn đến nhà ông Sanh

2,5

1

1

487.500

5

Từ nhà Nguyễn Bậm đến nhà ông Đỗ Thị

2,5

1

1

487.500

6

Từ nhà ông Sanh qua khu bảo vệ thực vật (cũ) đến QL1A

2,5

1

1

487.500

7

Đường liên xã Diên Thạnh - Diên Lạc

2,5

1

1

487.500

8

Quốc Lộ IA đến nhà ông Đỗ Thị đến cầu Máng đến đường Cầu Lùng-Khánh lê

2,5

1

1

487.500

9

Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến ngã ba Chòi Mòng

2,5

1

1

487.500

10

Từ chợ Diên Thạnh đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa ra QL1A

2,5

1

1

487.500

11

Từ chợ Diên Thạnh đến nhà bà Ca Thị Lài đến nhà ông Trần Kim Hoàng ra QL1A

2,5

1

1

487.500

12

Từ ngã ba Chòi Mòng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn.

2,5

1

1

487.500

13

Từ cầu ông Lắng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân đến đường cầu Lùng-Khánh lê

2,5

1

1

487.500

14

Đường liên xã Diên Thạnh - Diên Toàn - Thị trấn

2,5

1

1

487.500

15

Từ nhà ông Trí đến nhà bà Hoa, đến nhà ông Thái Văn Khoa

2,5

1

1

487.500

16

Từ TL2 đến Chùa Linh Nghĩa

2,5

1

1

487.500

17

Từ nhà Cao Minh Anh đến đường liên xã Diên Thạnh - Diên Bình

2,5

1

2

357.500

18

Từ nhà ông Trương Đình Mạng (Nguyễn Thanh) đến nhà ông Nguyễn Khôi ra QL.1A

2,5

1

2

357.500

19

Từ nhà bà Chắc đến giáp ranh xã Diên Lạc

2,5

1

2

357.500

20

Từ QL1A đến cà phê Tình Xanh đến Trạm Y tế (TL2)

2,5

1

2

357.500

21

Từ QL1A đến nhà ông Trương Ngọc Đoàn

2,5

1

2

357.500

22

Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tái định cư thôn Phú Khánh Thượng

2,5

1

2

357.500

23

Từ nhà bà Ánh đến nhà ông Bửu

2,5

2

2

260.000

24

Từ nhà ông Ngô Văn Phượng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu đến nhà bà Xạt ra QL1A

2,5

1

3

260.000

25

Từ QL1A đến nhà bà Ơn

2,5

1

3

260.000

26

Từ nhà bà Nguyễn Thị Lùn đến giáp ranh xã Diên Bình

2,5

1

3

260.000

27

Từ nhà ông Huỳnh Công Tác đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn

2,5

1

3

260.000

28

Từ văn phòng thôn Phú Khánh Thượng đến thổ bà Bốn

2,5

1

3

260.000

29

Từ nhà ông Thạch đến chùa Linh Nghĩa

2,5

1

3

260.000

30

Từ Miếu thôn Trung đến Tỉnh lộ 2

2,5

1

3

260.000

31

Từ nhà ông Ba đến giáp ranh xã Diên Toàn

2,5

1

3

260.000

32

Từ nhà ông Khâm đến giáp ranh xã Diên Toàn

2,5

1

3

260.000

33

Từ nhà ông Sáu đến nhà bà Hay

2,5

1

3

260.000

34

Từ nhà bà Khắp đến nhà ông Trần Thảo

2,5

1

3

260.000

35

Từ nhà bà Bu đến nhà ông Tô Bảy

2,5

1

3

260.000

36

Từ nhà ông Điền đến nhà bà Vinh

2,5

1

3

260.000

37

Từ nhà bà Diệu đến nhà ông Võ Huệ

2,5

1

3

260.000

38

Từ nhà ông Thông đến nhà ông Lê Thọ

2,5

1

3

260.000

39

Từ QL1A đến nhà ông Tân

2,5

1

3

260.000

40

Từ QL1A đến nhà bà Đẹt

2,5

1

3

260.000

41

Từ nhà ông Nguyễn Thanh Tân đến nhà bà Nguyễn Thị Diễm Châu

2,5

1

3

260.000

42

Từ Chùa Linh Nghĩa đến nhà bà Vinh đến nhà ông Thìn

2,5

1

3

260.000

43

Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1

2,5

1

3

260.000

44

Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2

2,5

2

3

195.000

XIV

Diên Thọ

a

Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

1

Đoạn từ cầu Suối Muồng đến giáp đường Quốc lộ 27C

1,5

1

1

292.500

2

Đoạn từ đường Quốc lộ 27C đến Công ty nước khoáng Đảnh Thạnh

1,5

1

1

292.500

XV

Diên Toàn

1

Đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn từ giáp ranh xã Diên Thạnh đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A

2,5

1

1

487.500

2

Đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến cầu bà Nhu

2,5

1

1

487.500

3

Đường liên xã từ giáp ranh Thị trấn (đường Huỳnh Thúc Kháng) đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A

2,5

1

1

487.500

4

Từ Tuyến tránh Quốc lộ 1A đến Trường Tiểu học Diên Toàn

2,5

1

1

487.500

5

Đường liên xã từ Trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu Bà Nai (giáp xã Diên An)

2,5

1

1

487.500

6

Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An

2,5

1

1

487.500

7

Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

2,5

1

1

487.500

8

Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

2,5

1

2

357.500

9

Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành.

2,5

1

2

357.500

10

Đường khu vực Suối Đổ

2,5

1

2

357.500

11

Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi

2,5

1

2

357.500

12

Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ

2,5

1

2

357.500

13

Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm

2,5

1

2

357.500

14

Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum

2,5

1

2

357.500

15

Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc

2,5

1

2

357.500

16

Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình

2,5

1

2

357.500

17

Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non

2,5

1

2

357.500

18

Từ Cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến

2,5

1

2

357.500

19

Từ quán Cà Phê Ông Vinh đến nhà ông Bồng

2,5

1

2

357.500

20

Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn

2,5

1

2

357.500

21

Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1)

2,5

1

2

357.500

22

Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh

2,5

1

2

357.500

23

Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ qua nhà bà Nuôi

2,5

1

2

357.500

24

Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Còi

2,5

1

2

357.500

25

Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng

2,5

1

2

357.500

26

Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ

2,5

1

2

357.500

27

Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ

2,5

1

2

357.500

28

Đường liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh

2,5

1

2

357.500

29

Từ đường liên xã đến cầu Đình

2,5

1

2

357.500

30

Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh

2,5

1

2

357.500

31

Từ đường liên xã đến nhà ông Theo

2,5

1

2

357.500

32

Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2)

2,5

1

2

357.500

33

Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành

2,5

1

2

357.500

34

Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh

2,5

1

2

357.500

35

Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A

2,5

1

2

357.500

36

Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân

2,5

1

2

357.500

37

Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê

2,5

1

2

357.500

38

Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề

2,5

1

2

357.500

39

Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn

2,5

1

2

357.500

40

Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo

2,5

1

2

357.500

41

Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ

2,5

1

2

357.500

42

Từ UBND xã đến nhà ông Lũy

2,5

1

2

357.500

43

Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình

2,5

1

2

357.500

44

Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành

2,5

1

2

357.500

45

Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa

2,5

1

2

357.500

46

Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh

2,5

1

2

357.500

47

Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc

2,5

1

2

357.500

48

Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp

2,5

1

2

357.500

49

Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh

2,5

1

2

357.500

50

Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm

2,5

1

2

357.500

51

Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin

2,5

1

2

357.500

52

Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư

2,5

1

2

357.500

53

Đường từ đường bê tông ông Bồng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc

2,5

1

2

357.500

54

Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A

2,5

1

2

357.500

55

Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi

2,5

1

2

357.500

56

Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh

2,5

1

2

357.500

57

Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn)

2,5

1

2

357.500

58

Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1)

2,5

1

2

357.500

59

Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1)

2,5

1

2

357.500

60

Đường bê tông từ nhà ông Còi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1)

2,5

1

2

357.500

61

Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2)

2,5

1

2

357.500

62

Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2)

2,5

1

2

357.500

63

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)

2,5

Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m

2,5

1

1

487.500

Các đường QH mới

2,5

1

2

357.500

64

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh)

2,5

Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76

2,5

1

1

487.500

Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

2,5

414.375

65

Các tuyến đường còn lại

2,5

1

3

260.000

XVII

Suối Hiệp

19

Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh

2,2

1

2

314.600

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 5.4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI

(Huyện Diên Khánh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.500.000

900.000

750.000

2

937.500

562.500

468.000

3

562.500

337.500

281.250

4

375.000

225.000

187.500

5

225.000

165.000

120.000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Giá đất theo hệ số đường

Hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu dân cư Nam Sông Cải (thị trấn Diên Khánh)

-

Đường số 1 (QH rộng 28m)

1

1,80

2.700.000

-

Đường số N8, N9, N10, N11 (QH rộng 26m)

1

1,13

1.695.000

-

Đường số 2, 3, 7 (QH rộng 16m)

2

2,40

2.250.000

-

Đường số N12A (QH rộng 14m)

2

1,80

1.687.500

-

Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11,12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 (QH rộng 13m)

2

1,80

1.687.500

2

Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An)

Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)

-

Đường số 15 (QH rộng 16m)

Từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn)

Đến đường số 12 (rộng 16m)

2

1,92

1.800.000

-

Đường số 22 (QH rộng 16m)

Đường số 23 (QH rộng 20m)

Đường số 15 (QH rộng 16m)

2

1,92

1.800.000

-

Đường số 16 (QH rộng 20m)

1

1,25

1.875.000

-

Đường số 12 (QH rộng 24m)

1

1,40

2.100.000

-

Đường số 14, 17, 19, 20 và 25 (QH rộng 13m)

2

1,40

1.312.500

-

Đường số 23 (QH rộng 20m)

Từ đường 23/10 (nhà ông Diệm)

Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m)

1

1,10

1.650.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 6.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc Thị xã Ninh Hoà)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.900.000

2.028.000

1.690.000

780.000

390.000

2

2.340.000

1.248.000

1.040.000

520.000

260.000

3

1.300.000

780.000

650.000

325.000

234.000

4

780.000

546.000

455.000

260.000

195.000

5

520.000

312.000

260.000

195.000

156.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Phường Ninh Hiệp

4

Đường Phủ cũ (thôn 7)

Trần Quý Cáp

Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2)

5

0,85

442.000

265.200

221.000

165.750

132.600

5

Đường Sông Cạn

Giáp bờ kè Sông Dinh (quán Năm Sanh)

Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58)

2

1,00

2.340.000

1.248.000

1.040.000

520.000

260.000

10

Lê Lai

Lê Lợi

Nguyễn Huệ

3

1,00

1.300.000

780.000

650.000

325.000

234.000

37

Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2)

Trần Quý Cáp

Đường 16/7

1

0,80

3.120.000

1.622.400

1.352.000

624.000

312.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 6.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thị xã Ninh Hoà)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã ĐB

1

195.000

143.000

104.000

1

143.000

104.000

78.000

Xã MN

1MN

58.500

45.500

39.000

2MN

45.500

39.000

32.500

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các xã đồng bằng

2

Ninh Bình

2.1

Các thôn: Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp và Tuân Thừa

Từ Quốc lộ 26 (quán bánh ướt số 01) đến phía đông nhà bà Phùng Thị Tố Nga (giáp đường liên xã)

1,40

1

273.000

200.200

145.600

Những vị trí còn lại của các thôn : Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp, Tuân Thừa

1,40

2

200.200

145.600

109.200

2.2

Các thôn: Bình Thành, Tuân Thừa và Phong Ấp

Từ Quốc lộ 26 (hãng nước đá Hòa Phát) đến phía Đông nhà ông Trần Huỳnh Lâm (giáp đường liên xã)

1,40

1

273.000

200.200

145.600

2.3

Thôn Phong Ấp

Từ phía Đông nhà ông Lê Văn Mười (dốc xe lửa) đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình

1,40

1

273.000

200.200

145.600

2.4

Thôn An Bình

1,40

2

200.200

145.600

109.200

2.5

Thôn Hiệp Thạnh

1,40

2

200.200

145.600

109.200

2.6

Thôn Bình Trị

1,40

2

200.200

145.600

109.200

2.7

Thôn Tân Bình

(Khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

160.160

116.480

87.360

3

Ninh Đông

3.7

Những vị trí còn lại của các thôn : Phước Thuận và Nội Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 90% giá đất khu vực 2)

90.090

65.520

49.140

4

Ninh Hưng

4.1

Thôn Trường Lộc

-

Từ cầu Sấu đến cầu Siêu: Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Từ cầu Môn đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Các tuyến đường còn lại

0,80

1

156.000

114.400

83.200

4.2

Thôn Phú Đa

0,80

-

Từ phía Đông cầu Siêu đến ngã ba Gò Thổ Mộ

0,80

1

156.000

114.400

83.200

Tuyến đường liên xóm từ nhà bà Võ Thị Lễ đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Các tuyến đường còn lại nhỏ hơn 3,5m

0,80

1

156.000

114.400

83.200

4.3

Thôn Tân Hưng

0,80

-

Từ phía tây cầu Siêu đến đường Tỉnh lộ 5

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Từ phía nhà ông Võ Xanh đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Các tuyến đường còn lại

0,80

1

156.000

114.400

83.200

4.4

Thôn Gò Sắn

0,80

-

Các tuyến đường liên xóm từ 3,5m trở lên

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Các tuyến đường còn lại

0,80

1

156.000

114.400

83.200

4.5

Thôn Phước Mỹ

0,80

-

Tuyến đường liên xóm từ trụ sở thôn Phước Mỹ đến nhà bà Đoạn Thị Cằng

0,80

1

156.000

114.400

83.200

-

Các tuyến đường còn lại

0,80

1

156.000

114.400

83.200

4.6

Thôn Phụng Cang

0,80

-

Từ gò Thổ Mộ đến nhà ông Phạn Thành Xuân

0,80

2

114.400

83.200

62.400

Tuyến đường liên xóm từ nhà ông Đỗ Thành Vân đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa

0,80

2

114.400

83.200

62.400

-

Các tuyến đường còn lại

0,80

2

114.400

83.200

62.400

5

Ninh Ích

5.1

Thôn Phú Hữu

Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm

1,00

1

195.000

143.000

104.000

-

Những vị trí còn lại của thôn Phú Hữu

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.2

Thôn Tân Ngọc

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.3

Thôn Tân Đảo

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.4

Thôn Tân Thành

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.5

Thôn Tân Phú

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.6

Thôn Ngọc Diêm

1,00

2

143.000

104.000

78.000

5.7

Thôn Vạn Thuận

Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà ông Võ Đình Bình

1,00

1

195.000

143.000

104.000

-

Những vị trí còn lại của thôn Vạn Thuận

1,00

2

143.000

104.000

78.000

7

Ninh Phú

7.1

Thôn Hội Phú Bắc 1

Từ phía Bắc UBND xã đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng.

1,00

1

195.000

143.000

104.000

7.2

Thôn Hội Phú Bắc 2

Từ phía đông UBND xã đến tiếp giáp tràn Hội Điền.

1,00

1

195.000

143.000

104.000

-

Những vị trí còn lại của các thôn: Hội Phú Bắc 1, Hội Phú Bắc 2.

1,00

2

143.000

104.000

78.000

7.3

Thôn Hội Phú Nam 1

1,00

1

195.000

143.000

104.000

7.4

Thôn Hội Phú Nam 2

Từ phía Đông trường Trương Định đến ranh giới thôn Hội Thành.

1,00

2

143.000

104.000

78.000

-

Những vị trí còn lại của thôn Hội Phú Nam 2.

1,00

1

195.000

143.000

104.000

7.5

Thôn Văn Định

1,00

2

143.000

104.000

78.000

7.6

Thôn Bằng Phước

1,00

2

143.000

104.000

78.000

7.7

Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2

(Khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

114.400

83.200

62.400

12

Ninh Thân

12.1

Thôn Chấp Lễ

Từ giáp xã Ninh Phụng đến ngã ba thôn Chấp Lễ (phía Bắc nhà ông Nguyễn Của).

0,80

1

156.000

114.400

83.200

12.2

Thôn Đại Tập

Từ phía Bắc nhà ông Nguyễn Của đến giáp xã Ninh Trung.

0,80

1

156.000

114.400

83.200

12.3

Thôn Đại Mỹ

Từ phía Tây cầu Đại Mỹ 2 đến phía Đông nhà ông Phạm Lực.

Từ phía Tây nhà Ông Hà Quốc Tuấn đến phía Đông nhà Ông Nguyễn Hùng.

0,80

1

156.000

114.400

83.200

12.4

Thôn Mỹ Hoán

Từ Cầu Hai Trại đến giáp xã Ninh Phụng

0.80

1

156.000

114.400

83.200

Những vị trí còn lại của các thôn: Chấp Lễ, Đại Tập, Đại Mỹ và Mỹ Hoán

0.80

2

114.400

83.200

62.400

12.5

Thôn Nhĩ Sự

0,80

2

114.400

83.200

62.400

12.6

Thôn Đại Hoán

0,80

2

114.400

83.200

62.400

12.7

Thôn Tân Phong

0,80

2

114.400

83.200

62.400

14

Ninh Trung

14.10

Những vị trí còn lại của các thôn : Phú văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 90% giá đất khu vực 2)

90.090

65.520

49.140

II

Các xã Miền núi (MN)

3

Ninh Thượng (MN)

3.1

Thôn Tân Tứ

Đường liên xã (huyện lộ) đoạn từ trạm y tế đến sân bóng đá (Gò Mè) thôn Tân Tứ

1,20

1MN

70.200

54.600

46.800

-

Từ nhà bà Nguyễn Thị May đến hết cầu số 2 thôn Tân Tứ

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

-

Từ nhà ông Huỳnh Hường đến nhà ông Lê Đức Hùng

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

-

Các vị trí còn lại của thôn Tân Tứ, xã Ninh Thượng

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

3.2

Thôn Đồng Xuân

1,20

IMN

70.200

54.600

46.800

3.3

Thôn Tân Lâm

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

3.4

Thôn Tân Hiệp

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

3.5

Thôn 1

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

3.6

Thôn 3

1,20

2MN

54.600

46.800

39.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 7.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.120.000

1.560.000

1.300.000

585.000

364.000

2

1.950.000

1.014.000

845.000

390.000

234.000

3

1.105.000

670.800

559.000

260.000

195.000

4

650.000

374.400

312.000

208.000

182.000

5

390.000

286.000

208.000

182.000

169.000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

19

Lý Thường Kiệt

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

3

0,85

939.250

570.180

475.150

221.000

165.750

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

2

0,80

1.560.000

811.200

676.000

312.000

187.200

27

Nguyễn Trãi

Trần Phú

Ngô Quyền

2

0,80

1.560.000

811.200

676.000

312.000

187.200

Ngô Quyền

Hai Bà Trưng

5

1,00

390.000

286.000

208.000

182.000

169.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường,

hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường

hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 7.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Huyện Vạn Ninh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

2.400.000

1.200.000

720.000

2

1.200.000

600.000

360.000

3

600.000

300.000

180.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đường Quốc lộ 1 A

1

Từ giáp Ninh Hoà đến cầu Xuân Tự

3

0,70

420.000

210.000

126.000

2

Từ Cầu Xuân Tự đến chân Dốc Thị phía Nam

3

1,00

600.000

300.000

180.000

3

Từ Chân Dốc Thị phía Nam đến hết chân Dốc Thị phía Bắc

3

0,70

420.000

210.000

126.000

4

Từ chân Dốc Thị phía Bắc đến hết Cống cầu 6

2

0,70

840.000

420.000

252.000

5

Từ Cống Cầu 6 đến giáp ranh cầu Hiền Lương

2

0,90

1.080.000

540.000

324.000

6

Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là

3

1,20

720.000

360.000

216.000

7

Từ cầu Chà Là đến chân Dốc Ké

3

1,20

720.000

360.000

216.000

8

Từ chân Dốc Ké đến đường vào Ga Tu Bông

3

1,00

600.000

300.000

180.000

9

Từ đường vào ga Tu Bông đến đường vào nghĩa địa Tân Phước

3

1,00

600.000

300.000

180.000

10

Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

2

1,05

1.260.000

630.000

378.000

11

Từ cống chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến chân Đèo cả (phía Nam)

1

1,15

2.760.000

1.380.000

828.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường,

hệ số như xác định giá đất ở và bảng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường

hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 7.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Vạn Ninh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí

1

2

3

1

195.000

143.000

104.000

2

143.000

104.000

78.000

1MN

58.500

45.500

39.000

2MN

45.500

39.000

32.500

A. ĐẤT Ở

STT

Tên Xã - Thôn

Tuyến đường

Hệ số xã

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Đại Lãnh

1

Thôn Tây Bắc 2

Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa 131, tờ 17)

đến nhà bà Võ Thị Thử (thửa 37, tờ 17)

1,80

1

1

351.000

Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)

đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17)

1,80

1

2

257.400

Nhà bà Hoàng Thị Na (thửa 134 tờ 2)

Nhà ông Nguyễn Văn Danh (thửa 35 tờ 2)

1,80

1

2

257.400

2

Thôn Tây Bắc 1

Đường từ nhà ông Lê Văn Tổng (thửa 89 tờ 20)

Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 17)

1,80

1

1

351.000

-

Đường từ chợ Đại Lãnh (Lê Đức Long) (thửa 10 tờ 22)

Nhà ông Võ Tấn Tài (thửa 79 tờ 20)

1,80

1

1

351.000

-

Đường từ nhà ông Võ Tấn Tài (thửa 79 tờ 20)

Nhà ông Văn Toàn (thửa 59 tờ 6)

1,80

1

2

257.400

-

Đường từ nhà ông Võ Tấn Tài (thửa 79 tờ 20)

Nhà ông Nguyễn Sơn Thành (thửa 6 tờ 6)

1,80

1

2

257.400

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa 125 tờ 9)

Cầu Đông Đại Lãnh

1.80

1

2

257.400

3

Đường Liên Thôn

Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa 198, tờ 9)

Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 17)

1,80

1

1

351.000

-

Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Lê Thị Mai Hương thửa 39 tờ 21 )

Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình (thửa 56 tờ 13)

1,80

2

1

257.400

-

Đường liên thôn Tây Bắc 1 -Tây Nam 2 từ nhà ông Trần Bi (thửa 10 tờ 19)

Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tàu (thửa 365 tờ 8)

1,80

1

1

351.000

4

Thôn Tây Nam 1

Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa 90, tờ 19)

Đến đất ông Lưu Tấn Bình (thửa 04 tờ 12)

1,80

1

2

257.400

-

Đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Trung (thửa 13 tờ 12)

Nhà bà Bùi Thị Thưa (thửa 40 tờ 21)

1,80

2

1

257.400

-

Đường từ nhà bà Bùi Thị Thưa (thửa 40 tờ 21)

Nhà ông Lê Văn Lực (thửa 216 tờ 18)

1,80

2

2

187.200

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Hiếu (thửa 227 tờ 18)

Ga Đại Lãnh (thửa 276 tờ 8)

1,80

2

2

187.200

-

Đường từ nhà bà Võ Thị Rớt (dọc đường sắt thửa 206 tờ 22)

Nhà ông Hoàng Văn Dặn thôn Tây Nam 2 (thửa 173 tờ 12)

1,80

2

2

187.200

-

Đường từ đầu nhà ông Trần Văn Thành (thửa 346, tờ bản đồ 8)

Đến hết nhà bà Lê Thị Mộng Hà (thửa 257 tờ bản đồ 8)

1,80

2

2

187.200

-

Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa 59, tờ 21)

đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa 104, tờ 19)

1,80

1

1

351.000

-

Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 tờ 08)

Đến giáp đường Gia Long (thửa 37 tờ 8)

1,80

2

2

187.200

5

Thôn Tây Nam 2

Từ nhà ông Hà Văn Anh (thửa 320 tờ 12)

Đến nhà ông Phạm Gia Lãm (thửa 35 tờ 15)

1,80

2

2

187.200

-

Từ nhà ông Hà Văn Anh (thửa 320 tờ 12)

Đến giáp đường Gia Long (thửa 9 tờ 11)

1,80

2

2

187.200

-

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa 89 tờ 13)

Đến giáp đường Gia Long (thửa 76 tờ 13)

1,80

2

2

187.200

-

Đường từ cuối nhà ông Phạm Gia Lãm (thửa 35 tờ bản đồ 15)

Đến hết nhà Trần Văn Hồng (thửa 50 tờ bản đồ 15)

1,80

2

2

187.200

-

Đường Gia Long (thửa 2 tờ 2) cống chui

Nhà ông Trần Kính (thửa 3 tờ 3)

1,80

2

2

187.200

-

Khu dân cư thôn Tây Nam 2

Tiếp giáp đường QH 20m

1,80

2

1

257.400

-

Tiếp giáp đường QH 16m

1,80

2

2

187.200

-

Tiếp giáp đường QH 5-8m

1,80

2

3

140.400

6

Đường liên thôn Đông Bắc- Đông Nam

Từ cầu Đông Đại Lãnh

Đến cầu Suối Dừa

1,80

1

1

351.000

7

Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)

1,80

1

1

351.000

8

Các đường còn lại thuộc thôn Tây Bắc 1, 2

1,80

1

3

187.200

9

Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,80

2

3

140.400

II

Vạn Bình

1

Đường Liên thôn xóm Gốm - xóm Cát

Từ quốc lộ 1A (thửa 26 tờ 37)

Đường sắt (thửa 08 tờ 34)

1,60

1

1

312.000

2

Thôn Bình Trung 1

Đường Bình Trung dưới (thửa 154 tờ 28)

Đến cuối đường (thửa 19 tờ 32)

1,60

1

1

312.000

-

Đường Bình Trung trên (thửa 135 tờ 28)

Đến cuối đường (thửa 01 tờ 28)

1,60

1

1

312.000

-

Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29)

Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08)

1,60

1

1

312.000

-

Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)

Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)

1,60

1

1

312.000

-

Từ thửa 242, tờ 13

Đến thửa 659, tờ 13

1,60

1

2

228.800

3

Thôn Bình Trung 2

Từ Trường Mẫu giáo (thửa 243 tờ 37)

Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)

1,60

2

1

228.800

-

Từ nhà ông Thành

Đến nhà bà Ái

1,60

2

1

228.800

-

Từ nhà ông Tường

Đến nhà ông Thành

1,60

2

1

228.800

-

Từ nhà ông Phước

Đến đường Nguyễn Huệ

1,60

2

1

228.800

-

Từ thửa 40, tờ 37

Đến thửa 148, tờ 33

1,60

2

1

228.800

4

Thôn Trung Dõng 2

Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)

Giáp đường ngã ba xóm Cát (thửa 80 tờ 37)

1,60

1

1

312.000

-

Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41)

Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)

1,60

1

1

312.000

-

Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41)

Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)

1,60

1

2

228.800

5

Thôn Trung Dõng 1

Đường xóm đình từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36)

Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36)

1,60

1

1

312.000

-

Từ đường Bà Dài (thửa 190 tờ 36)

Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)

1,60

1

1

312.000

-

Đường từ nhà ông Tương (thửa 138 tờ 36)

Nhà ông Tần (thửa 139 tờ 40)

1,60

1

1

312.000

-

Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41)

Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43)

1,60

1

1

312.000

-

Từ thửa 237, tờ 40

Đến thửa 63, tờ 43

1,60

1

2

228.800

6

Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3

từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)

đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)

1,60

1

1

312.000

7

Thôn Trung Dõng 3

Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31)

Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

1,60

1

1

312.000

8

Thôn Tứ Chánh

Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31)

Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)

1,60

1

1

312.000

-

Đường núi beo (thửa 801 tờ 16)

Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)

1,60

1

1

312.000

-

Từ thửa 90, tờ 27

Đến thửa 16, tờ 26

1,60

1

2

228.800

9

Đường Liên Thôn

Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30)

Đến Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11)

1,60

2

1

228.800

10

Đường Liên Thôn

Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8)

Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11 )

1,60

2

1

228.800

Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)

1,60

2

1

228.800

11

Thôn Bình Lộc 1

Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)

thửa 523 tờ 16

1,60

2

1

228.800

-

Từ thửa 671, từ 11

Đến thửa 557, tờ 07

1,60

2

1

228.800

12

Thôn Bình Lộc 2

Đường từ nhà ông Quý (thửa 40 tờ 23)

Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)

1,60

2

1

228.800

-

Từ nhà bà Đài

Đến nhà ông Dũng

1,60

2

1

228.800

-

Từ thửa 34, từ 24

Đến thửa 135, tờ 25

1,60

2

1

228.800

-

Từ thửa 42, từ 23

Đến thửa 07, tờ 22

1,60

2

1

228.800

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng

1,60

1

1

312.000

14

Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới

1,60

1

1

312.000

15

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

1,60

1

3

166.400

16

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,60

2

3

124.800

III

Vạn Hưng

1

Thôn Xuân Đông

Từ Quốc Lộ 1A

Đến Ngã rẽ ra vào Trung Tâm Nghiên cứu thủy sản 3

1,30

2

1

185.900

-

Từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Chức

Đến nhà ông Lê Đình Lợi

1,30

2

1

185.900

-

Từ Quốc Lộ 1A

Đến chợ Xuân Đông

1,30

2

1

185.900

-

Giáp đường xuống Trung tâm Thủy sản 3 (thửa 1085, tờ bản đồ 32)

Mương NIA nam (thửa 551, tờ bản đồ 32)

1,30

2

2

135.200

Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69)

đến đường số 2

1,30

2

2

135.200

2

Thôn Xuân Tây

Từ Quốc Lộ 1A

Đến Đập dâng thôn Xuân Tây

1,30

2

1

185.900

-

Từ Quốc Lộ 1A

Đến mương NIA Bắc (đường 327 thôn Xuân Tây)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Hùng

Đến nhà ông Lương Đình Quãng (thửa 710, tờ bản đồ 23)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ Trường Mẫu giáo thôn Xuân Tây

Đến Đập dâng thôn Xuân Tây

1,30

2

1

185.900

Đoạn từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574, tờ bản đồ 25)

Đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

1,30

2

2

135.200

Đoạn từ đất ông Đặng Ngọc Vinh (thửa 107, tờ bản đồ 23)

Đến mương NIA Bắc (thửa 198, tờ bản đồ 23)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Đoàn Văn Thanh

Đến nhà ông Lê Sĩ Thở

1,30

2

3

101.400

-

giáp đường 327 (thửa 842, tờ bản đồ 25)

Mương NIA bắc

1,30

2

1

185.900

Đường từ nhà ông Lê Mậu (thửa 5 1, tờ bản đồ số 71)

Đến giáp nhà bà Mai Thị Liên (thửa 186, tờ bản đồ số 34)

1,30

2

2

135.200

Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 tờ 25)

đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

1,30

2

2

135.200

3

Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ)

Đường từ cổng Xuân Vinh

Đến giáp Biển

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Sử Văn Lành)

Đến giáp Biển (nhà ông Lê Bá Phước)

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Phạm Tín)

Đến giáp Biển (nhà ông Phan Trừ)

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Trương Thôn)

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Ngọc Tấn)

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A

Đến lâm trường thôn Xuân Vinh

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Trần Xuân Long

Đến giáp chợ Xuân Vinh

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Đoàn Văn Hùng (thửa 118, tờ bản đồ 61 VLAP)

Đến giáp Trường Tiểu học Vạn Hưng 2

1,30

1

1

253.500

4

Đường Liên thôn

Đoạn từ nhà bà Phan Ngọc Vũ Anh (thửa 643; tờ bản đồ 19)

Đến giáp đường xuống đồn Biên phòng Vạn Hưng (thửa 147; tờ bản đồ 16)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xinh (thửa 304; tờ bản đồ 19)

Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Chín (thửa 167; Tờ bản đồ 16)

1,30

1

1

253.500

5

Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ)

Đường từ cổng Xuân Hà

Đến giáp Biển

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Trần Ngọc Cảnh)

Đến giáp Biển (nhà ông Mai Văn Trung)

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (nhà bà Hoàng Thị Tứ)

Đến giáp Biển (nhà bà Võ Thị Thì)

1,30

1

1

253.500

-

Đường từ cổng Hà Già

Đến Biển

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Phan Văn Hiếu)

Đến giáp Biển (nhà ông Trần Văn Tùng)

1,30

1

2

185.900

-

Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Đặng Văn Hoà)

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Tấn Hòa)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Yến (thửa 78, tờ bản đồ 19)

Đến nhà ông Đỗ Thành Sơn (thửa 78, tờ bản đồ 19)

1,30

1

1

253.500

-

từ Trường Tiểu học Vạn Hưng 2

Đến đồn Biên Phòng Vạn Hưng

1,30

1

1

253.500

-

Đường liên xã Vạn Hưng - Xuân Sơn

1,30

1

1

253.500

-

Khu dân cư Bắc Trạm Y tế

1,30

1

2

185.900

6

Thôn Xuân Tự 2

Đường từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển (đường Đồn biên phòng Vạn Hưng)

1,30

1

1

253.500

-

Đường từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển (đường xuống tịnh xá Ngọc Xuân)

1,30

1

1

253.500

-

Đường từ cổng Xuân Tự 2

Đến giáp Biển

1,30

1

1

253.500

-

Đường ngang nhà thờ Vạn Xuân

1,30

1

1

253.500

-

Từ nhà ông Huỳnh Châu

Đến trường THCS Lý Thường Kiệt

1,30

1

1

253.500

-

giáp đường xuống đồn biên phòng Vạn Hưng (thửa 137, tờ bản đồ 16)

Nhà ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 56, tờ bản đồ 16)

1,30

1

2

185.900

-

Đường từ nhà ông Phạm Duy Hưng (thửa 130, tờ bản đồ số 47)

Đến cuối đất ông Trương Thái Thọ (thửa 39 tờ bản đồ số 51 )

1,30

1

2

185.900

7

Thôn Xuân Tự 1

Đoạn từ nhà ông Trần Tám

Giáp đường liên xã Vạn Hưng - Vạn Lương

1,30

1

1

253.500

-

Đường ngang Ruộng Bầu

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Niên)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Linh (thửa: 131; tờ bản đồ 07)

Đến nhà bà Lê Thị Ánh (thửa 125, tờ bản đồ 07)

1,30

1

2

185.900

-

Chợ Xuân Tự

Nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (thửa 34, tờ bản đồ 14)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Ngô Mười (thửa 78, tờ bản đồ 45, VLAP)

cuối nhà ông Huỳnh Hữu Chấp (thửa 48, tờ bản đồ 46, VLAP)

1,30

1

2

185.900

-

Đường từ nhà ông Hồ Đăng Khoa thôn Xuân Tự 1 (thửa 145, tờ bản đồ số 48)

Đến cuối nhà bà Phạm Thị Hiệp thôn Xuân Tự 2 (thửa 88, tờ bản đồ số 52)

1,30

1

2

185.900

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ bản đồ 48)

đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)

1,30

1

2

185.900

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Hiệp (thửa 239 tờ bản đồ 49)

đến hết đất của ông Phương Thục (thửa 43, tờ bản đồ 50)

1,30

1

2

185.900

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Tấn Thảo (thửa 180, tờ bản đồ 48)

đến hết nhà cùa ông Hồ Đăng Khoa (thửa 145, tờ bản đồ 48)

1,30

1

2

185.900

8

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Đông, Xuân Tây

1,30

2

3

101.400

9

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Vinh, Hà Già, Xuân Tự 1, Xuân Tự 2

1,30

1

3

135.200

IV

Vạn Khánh

1

Thôn Hội Khánh Đông

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 163 tờ 27)

Đến cuối xóm bắc (thửa 70 tờ 24)

1,30

1

2

185.900

-

Từ đường Hội Khánh (thửa 126, tờ 26)

Đến nhà ông Ưng (xóm bắc) (thửa 28 tờ 24)

1,30

1

2

185.900

-

Từ nhà ông Thọ (thửa 40 tờ 24)

Đến nhà ông Ưng (thửa 28 tờ 24)

1,30

1

2

185.900

-

Từ nhà ông Trợ (thửa 140 tờ 24)

Đến nhà ông Diệm (thửa 159 tờ 24)

1,30

1

2

185.900

2

Thôn Hội Khánh

Từ Quốc lộ 1A (thửa 575 tờ 06)

Đến ngã ba chợ Vạn Khánh (thửa 6 tờ 31 )

1,30

1

1

253.500

-

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 8 tờ 31 )

Đến cuối xóm Gò Keo (thửa 117 tờ 35)

1,30

1

1

253.500

-

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 283 tờ 27)

Đến cuối xóm Hóc Quéo (thửa 100 tờ 27)

1,30

1

2

185.900

3

Thôn Hội Khánh Tây

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 84 tờ 27)

Đến cuối xóm Tây (thửa 240 tờ 26)

1,30

1

2

185.900

-

Từ đường Hội Khánh (thửa 220 tờ 27)

Đến cuối xóm Tây (thửa 50 tờ 30)

1,30

1

2

185.900

-

Từ nhà ông Tuấn (thửa 220 tờ 27)

Đến đường sắt (thửa 51 tờ 23)

1,30

1

1

253.500

-

Từ đường bê tông Hội Khánh 4 (nhà bà Phương) (thửa 186 tờ 27)

Đến đường bê tông Hội Khánh Tây 3 (nhà bà Quyên) (thửa 8 tờ 30)

1,30

1

2

185.900

4

Thôn Nhơn Thọ

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 69 tờ 34)

Đến đường tràn Nhơn Thọ (thửa 70 tờ 29)

1,30

1

2

185.900

5

Thôn Diêm Điền

Từ đường Nguyễn Huệ (nhà ông Quyên) (thửa 180 tờ 41)

Đến Quốc lộ 1A (thửa 621, tờ 11)

1,30

2

2

135.200

6

Thôn Suối Hàng

Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Cắt) (thửa 65 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 01 tờ 36)

1,30

2

1

185.900

Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36)

1,30

2

1

185.900

Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36)

1,30

2

1

185.900

7

Thôn Ninh Lâm

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 113 tờ 46)

Đến đường Ninh Lâm (thửa 103 tờ 45; thửa 13 tờ 47)

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường Nguyễn Huệ (thửa 66 tờ 47)

Đến Quốc Lộ 1A (thửa 02 tờ 18)

1,30

2

1

185.900

8

Thôn Tiên Ninh

Từ đường Nguyễn Huệ (nhà ông Tuyến) (thửa 82 tờ 39)

Đến Quốc Lộ 1A (thửa 359 tờ 12)

1,30

1

1

253.500

-

Từ đường bê tông Tiên Ninh (thửa 60 tờ 38)

Đến nhà ông Thanh (thửa 86 tờ 38)

1,30

1

2

185.900

-

Từ đường bê tông Tiên Ninh (nhà bà Đỉnh) (thửa 17 tờ 38)

Đến nhà ông Châu (thửa 38, tờ 32)

1,30

2

2

135.200

Từ đường bê tông Tiên Ninh (nhà bà Đỉnh) (thửa 17 tờ 38)

Đến nhà ông Thơm (thửa 104, tờ 32)

1,30

2

2

135.200

Từ đường bê tông Tiên Ninh (nhà ông Châu) (thửa 38 tờ 32)

Đến nhà ông Anh (thửa 35 tờ 32)

1,30

2

2

135.200

9

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Hội Khánh, Hội Khánh Đông

1,30

1

3

135.200

10

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,30

2

3

101.400

V

Vạn Long

1

Thôn Long Hòa (Đội 1)

Đoạn từ nhà bà Võ Thị Ngọc Yến (thửa 23 tờ bản đồ số 33)

Đến nhà ông Ngôn, đến quốc lộ 1A

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà bà Võ Thị Ngọc Ánh (thửa 64 tờ bản đồ số 33)

Đến nhà ông Nguyễn Hoài (thửa 27, tờ bản đồ số 32)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ đất bà Lê Thị Buồm (thửa 67 tờ bản đồ số 33)

Đến nhà ông Trần Đồng (thửa 92 tờ bản đồ số 7)

1,30

2

1

185.900

2

Thôn Long Hòa (Các đội còn lại )

Đoạn từ Nhà ông Tuấn (thửa 16 tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 16)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Diệu (thửa 62 tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Cấn (thửa 229 tờ bản đồ số 18)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ Trạm Y tế (thửa 7 tờ bản đồ số 35)

Nhà ông Nguyễn Minh Sơn (thửa 6 tờ bản đồ số 34)

1,30

1

1

253.500

-

Nhà ông Phạm Hùng (thửa 29 tờ bản đồ số 34)

Nhà ông Nhành (thửa 45 tờ bản đồ số 34)

1,30

1

2

185.900

-

Nhà ông Lê Phi Hổ (thửa 20 tờ bản đồ số 34)

Nhà ông Giống (thửa 13 tờ bản đồ số 34)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Bình (thửa 123 tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Trần Ngọc Hùng (thửa 151 tờ bản đồ số 18)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Phan Đình Thuận (thửa 143 tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Phan Dưỡng (thửa 127 tờ bản đồ số 18)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ giáp đường cây đuối, nhà ông Hà Văn Học (thửa 40, tờ 18)

Đến đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Sương (thửa 01, tờ 18)

1,30

1

2

185.900

-

Các tuyến còn lại

1,30

1

135.200

2.1

Khu dân cư Long Hoa

từ nhà ông Lê Lợi

đến nhà ông Phạm Giống

1,30

1

2

185.900

2.2

Khu dân cư Nước Mặn

từ lô số 1

đến lô số 10

1,30

2

2

135.200

-

từ lô số 17

đến lô số 29

1,30

2

2

135.200

3

Thôn Lộc Thọ

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Điểm (thửa 72 tờ bản đồ số 20)

Đến Cầu tràng Ninh Thọ

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ trường Mẫu giáo Lộc Thọ (thửa 75 tờ bản đồ số 20)

Đến nhà ông Trần Văn Hóa (thửa 7 tờ bản đồ số 20)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 45, tờ 19)

Đến đường bê tông (thửa 180, tờ 20)

1,30

2

2

135.200

-

Các tuyến còn lại

1,30

2

3

101.400

4

Thôn Ninh Thọ

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vẳng (thửa 10 tờ bản đồ số 29)

Đến Đình Ninh Thọ (thửa 191 tờ bản đồ số 28)

1,30

2

2

135.200

-

Giáp nhà bà Ngô Thi Khẹt (thửa 41 tờ bản đồ số 29)

Đến Đình Ninh Thọ (thửa 191 tờ bản đồ số 28)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phan Xá (giáp ranh xã Vạn Khánh) (thửa 4 tờ bản đồ số 28)

Đến nhà bà Đoàn Thị Ninh (thửa 126 tờ bản đồ số 28)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ đất ông Nguyễn Khắc Trình (thửa 239 tờ bản đồ số 25)

Đến Nhà ông Võ Chính (thửa 188 tờ bản đồ số 26)

1,30

2

1

185.900

4.1

Khu dân cư Ninh Thọ

từ lô số 1

đến lô số 21

1,30

2

1

185.900

-

từ lô số 50

đến lô số 68

1,30

2

1

185.900

-

từ lô số 69

đến lô số 91

1,30

2

1

185.900

-

từ lô số 40

đến lô số 49

1,30

2

1

185.900

-

Các tuyến còn lại

1,30

2

3

101.400

5

Thôn Hải Triều

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Nhơn (thửa 36 tờ bản đồ số 22)

Đến nhà ông Lê Minh Quang (thửa 25 tờ bản đồ số 23)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Phẻ (thửa 25 tờ bản đồ số 26)

Đến Cầu Hải Triều

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Chí Công (thửa 39 tờ bản đồ số 26)

Đến Nhà ông Diệp (thửa 20 tờ bản đồ số 30)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mười (thửa 185 tờ bản đồ số 27)

Đến nhà bà Ngô Thị Hạnh (thửa 296 tờ bản đồ số 27)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Anh (thửa 170 tờ bản đồ số 27)

Đến nhà ông Bần (thửa 156), đến nhà ông Dũng (thửa 233), đến nhà ông Thi (thửa 214), tờ bản đồ số 27

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu (giáp ranh xã Vạn Phước) (thửa 19 tờ bản đồ số 26)

Đến Đồn Biên Phòng 364

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tuyển (thửa 79 tờ bản đồ số 9)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Phấn (thửa 24 tờ bản đồ số 23)

1,30

2

1

185.900

6

Các tuyến còn lại thuộc thôn Long Hòa (trừ Đội 1)

1,30

1

3

135.200

7

Các tuyến còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,30

2

3

101.400

VI

Vạn Lương

1

Đường liên xã

Cầu Vong I

Giáp ranh xã Xuân Sơn

1,60

2

1

228.800

2

Đường liên xã

Đường từ cầu Suối Sình

Đến giáp nhà ông Trần Theo

1,60

2

1

228.800

3

Đường Liên Thôn

Từ UBND xã

Hết sân phơi HTX Vạn Lương 1

1,60

1

1

312.000

4

Đường Liên Thôn

Từ trạm Y tế xã

Đến hết nhà bà Phạm Thị Tình

1,60

1

1

312.000

Từ sau nhà bà Phạm Thị Tình

Giáp đường Tân Lập

1,60

1

1

312.000

5

Thôn Tân Đức Tây

Đường từ chùa Tân Đức

Nhà ông Thiệp

1,60

1

1

312.000

-

Khu vực xóm Ó từ nhà ông Chí

Giáp đường sắt

1,60

1

1

312.000

-

Khu vực xóm Ó từ đường sắt

Nhà ông Hùng

1,60

1

1

312.000

-

Từ nhà ông Anh

Nhà ông Liên

1,60

1

2

228.800

-

Từ cây Kén

Nhà ông Hài

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Ký

Nhà ông Trần Đức Hồng

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Hải

Nhà ông Quốc

1,60

1

2

228.800

-

Nhà ông Thương

Giáp đường Tân Lập

1,60

1

1

312.000

-

Đường Tân Lập (đường Quốc lộ 1)

Đường sắt

1,60

1

1

312.000

-

Chợ Tân Đức

Nhà ông Đặng Văn Châu

1,60

1

2

228.800

-

Khu dân cư Rộc Mướp: từ chừa Tân Đức

Đến hết nhà ông Tâm

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Ngạt

Đến nhà ông Bình

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà bà Trương Thị Niễn

Đến Tịnh xá Ngọc Hưng

1,60

1

2

228.800

-

Từ ngã ba đất ông Lê Thành Sơn

Đến nhà ông Nguyễn Trị

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Lý Hiệp Bông

Đến nhà ông Mẹo

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Lê Văn Quảng

Đến nhà ông Tây (thầy giáo)

1,60

1

2

228.800

-

Từ ngã ba nhà ông Trương Công Khanh

Đến nhà ông Bùi Công Hân

1,60

1

2

228.800

-

Đường từ ngã ba giáp đường sắt điểm Tân Lập (nhà ông Ngạt, thửa 272, tờ 31)

Đến hết nhà ông Võ Thanh Bình (thửa 443, tờ 36)

1,60

1

2

228.800

-

Đường từ ngã ba giáp đường sắt thùng vôi (từ nhà bà Đỗ Thị Xuân, thửa 109, tờ 24)

Đến ngã ba đường sắt Tân Lập, nhà bà Huỳnh Thị Da (thửa 501, tờ 36)

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Nguyễn Cư (thửa 181, tờ 39)

Đến nhà ông Kiểm (thửa 127, tờ 39)

1,60

1

2

228.800

6

Thôn Quảng Phước

Đường Tân Lập (đoạn còn lại)

1,60

2

1

228.800

-

Từ trường Mẫu giáo (tiếp giáp đường liên xã Vạn Lương - Xuân Sơn)

Sân phơi HTX Vạn Lương 1

1,60

2

2

166.400

-

Sân phơi HTX Vạn Lương 1

Nhà ông Trị

1,60

2

2

166.400

-

Giáp đường Tân Lập

Nhà ông Trị

1,60

2

2

166.400

-

Sân phơi HTX Vạn Lương 1

Đến hết nhà ông Hát

1,60

2

2

166.400

-

Từ nhà ông Nguyễn Hai

Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (Lang)

1,60

2

2

166.400

-

Từ nhà ông Phùng Văn Xứng

Đến hết nhà ông Huỳnh Khanh

1,60

2

2

166.400

-

Từ nhà ông Hợp

Giáp đường sắt

1,60

2

2

166.400

-

Từ cổng Quảng Phước

Đến hết nhà ông Thơm

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Ngô Xuân Phúc

Đến hết nhà ông Thành

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Mang Hải

Đến cổng Tân Mỹ

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Phan Văn Hợp

Đến giáp đường sắt

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Mai Hòa

Đến nhà ông Phùng Mạnh

1,60

1

2

228.800

7

Thôn Hiền Lương

Từ cổng chùa Linh Sơn

Chùa Linh Sơn

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà bà Thu

Đình Hiền lương

1,60

1

2

228.800

-

Khu Gò Cát: từ nhà bà Hùng

Đến hết nhà ông Hùng

1,60

1

2

228.800

-

Đường liên xã từ nhà ông Nguyễn Sỉ

Đến hết nhà ông Xử

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Lôm

Đến hết nhà ông Tây

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Ba Hiếu

Đến nhà ông Hùng

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà bà Thu

Đến giáp đường sắt (nhà ông Dũng)

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Ngạt đi dọc đường sắt

Đến chắn đường sắt (cắt đường Tân Lập)

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Võ Thành Đến

Đến nhà ông Nguyễn Văn Phương

1,60

1

2

228.800

-

Đoạn giáp ngã ba liên xã (đường lên Chùa Chân Nguyên)

Đến giáp ruộng (nhà bà Ba)

1,60

1

2

228.800

-

Đoạn từ cổng chùa Pháp Hoa

Đến chùa Pháp Hoa

1,60

1

2

228.800

-

Đoạn từ cổng chùa Linh Sơn

Đến Đình Hiền Lương

1,60

1

1

312.000

8

Thôn Tân Đức Đông

Từ Quốc Lộ 1A (tiệm Văn Khoa)

Nhà ông Giáo

1,60

1

1

312.000

-

Từ cổng Tân Đức (đường xuống Bệnh viện)

Giáp biển

1,60

1

1

312.000

-

Từ cây me cụt

Nhà bà Hèn

1.60

1

1

312,000

-

Từ Quốc Lộ 1A nhà ông Chiến

Đến nhà cộng đồng thôn Tân Đức Đông

1,60

1

1

312.000

-

Từ Quốc Lộ 1A nhà ông Phường

Giáp biển

1,60

1

2

228.800

-

Từ Quốc Lộ 1A quán số 2

Đến giáp biển

1,60

1

2

228.800

-

Từ Quốc Lộ 1A nhà ông Bình

Giáp biển

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Thung

Giáp biển

1,60

1

2

228.800

-

Đường khu Rọc Chò từ nhà ông Lê Ngưu

Đến khu dân cư Rọc Chò

1,60

1

2

228.800

-

Từ nhà ông Chiến

Đến nhà ông Nha

1,60

1

2

228.800

-

Đường giáp QL1A nhà ông Phát

Đến ngã ba giáp đường xuống Bệnh viện

1,60

1

2

228.800

-

Đường từ quán Bino (cũ)

Đến ngã ba giáp đường xuống Bệnh viện

1,60

1

2

228.800

9

Thôn Mỹ Đồng

Từ ngã ba lò gạch (giáp đường liên xã Vạn Lương - Xuân Sơn)

HTX Vạn Lương 2

1,60

2

2

166.400

-

HTX Vạn Lương 2

Ngã tư Mỹ Đồng

1,60

2

1

228.800

-

Ngã tư Mỹ Đồng

Cầu ông Mạnh

1,60

2

2

166.400

-

Ngã tư Mỹ Đồng

Cống ruộng Bà Đồ

1,60

2

2

166.400

-

Từ nhà ông Dánh

Ngã tư Mỹ Đồng

1,60

2

1

228.800

-

Từ nhà ông Lắm

Đến cây sộp

1,60

2

2

166.400

-

Từ cầu Cây kê

Hết HTX Vạn Lương 2

1,60

2

2

166.400

-

Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo)

Ngã tư Mỹ Đồng

1,60

2

1

228.800

10

Các đoạn còn lại thuộc thôn Hiền Lương và thôn Tân Đức

1,60

1

3

166.400

11

Các đoạn còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,60

2

3

124.800

VII

Vạn Phú

1

Thôn Phú Cang 1

Đoạn từ bờ tràn qua nhà ông Nguyễn Bình (thửa 50, tờ 23)

Cổng làng thôn Phú Cang 1 Bắc (thửa 99, tờ 17)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Minh Thư (thửa 256, tờ 45)

Đến nhà ông Nguyễn Lượm (thửa 10, tờ 48)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Ân (thửa 108, tờ 45)

Đến nhà ông Võ Minh Viên (thửa 11, tờ 44)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trừ (thửa 158, tờ 44)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Hồng (thửa 123, tờ 44)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Hưng (thửa 157, tờ 44)

Đến nhà ông Nguyễn Nam (thửa 120, tờ 44)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Trịnh Nhân Dũng (thửa 55, tờ 44)

Đến nhà ông Huỳnh Ngọc Bình (thửa 184, tờ 44)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phan Minh Hào (thửa 91, tờ 44)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Sung (thửa 10, tờ 45)

1,30

2

2

135.200

2

Thôn Phú Cang 1 Bắc

Đoạn từ cổng làng thôn Phú Cang 1 Bắc (thửa 99, tờ 17)

Đến nhà ông Võ Chuyển (thửa 40, tờ 5)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Trương Lạo (thửa 3, tờ 33)

Đến nhà ông Nguyễn Trừ (thửa 40, tờ 38)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Công Thành (thửa 149, tờ 39)

Đến nhà ông Trần Điệp (thửa 6, tờ 44)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Võ Minh Viên (thửa 11, tờ 44)

Đến nhà ông Trần Công Điệp (thửa 81, tờ 38)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xuân Đào (thửa 265, tờ 38)

Đến nhà bà Huỳnh Thị Lan (thửa 157, tờ 38)

1,30

2

2

135.200

3

Thôn Phú Cang 2

Đoạn từ UBND xã cũ (thửa 137, tờ 54)

Đến Chùa Long Hòa (thửa 31, tờ 58)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Trần Quang Minh (thửa 171, tờ 54)

Đến nhà bà Huỳnh Thị Canh (thửa 193, tờ 54)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Canh (thửa 193, tờ 54)

Đến nhà ông Nguyễn Hữu Quyền (thửa 224, tờ 60)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Quyền (thửa 224, tờ 60)

Đến nhà ông Nguyễn Liêu (thửa 33, tờ 59)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Thu (thửa 161, tờ 54)

Đến nhà ông Nguyễn Xuân Lợi (thửa 9, tờ 61)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Trọng Sơn (thửa 144, tờ 54)

Đến nhà ông Lê Hữu Trinh (thửa 163, tờ 53)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Trần Đụng (thửa 340, tờ 53)

Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Lân (thửa 20, tờ 53)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà bà Đặng Thị Ca (thửa 351, tờ 53)

Đến giáp ruộng ông Nguyễn Hữu Nhân (thửa 215, tờ 23)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Thông (thửa 292, tờ 53)

Đến giáp ruộng ông Nguyễn Thành Quân (thửa 81, tờ 59)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Đặng Thông (thửa 263, tờ 53)

Đến giáp đường Trần Tạo (thửa 1, tờ 52)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Phú Cang 2 (thửa 287, tờ 53)

Đến hết nhà ông Châu Văn Phước (thửa 123, tờ 60)

1,30

1

2

185.900

4

Thôn Phú Cang 2 Nam

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lập (thửa 48, tờ 65)

Đến nhà ông Nguyễn Hoàng Minh (thửa 56, tờ 59)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lập (thửa 48, tờ 65)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Tới (thửa 8, tờ 64)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Quyền (thửa 224, tờ 60)

Đến nhà ông Nguyễn Lưu (thửa 33, tờ 59)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Châu Đông Đức (thửa 270, tờ 63)

Đến nhà ông Bùi Xuân Thắng (thửa 148, tờ 63)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Trương Ngọc Huynh (thửa 227, tờ 63)

Đến nhà ông Nguyễn Hữu Hải (thửa 28, tờ 65)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tuấn (thửa 161, tờ 63)

Đến nhà ông Hà Văn Chạp (thửa 73, tờ 64)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Lê Hưu Trí (thửa 108, tờ 63)

Đến nhà ông Nguyễn Kim Em (thửa 40, tờ 64)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Trần Đức Việt (thửa 27, tờ 62)

Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Xa (thửa 85, tờ 62)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Đào Duy Hạnh (thửa 135, tờ 59)

Đến nhà ông Hồ Văn Luôn (thửa 92, tờ 59)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Nam (thửa 161, tờ 60)

Đến nhà ông Lê Ngọc Tài (thửa 281, tờ 59)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 17, tờ 63)

Đến nhà bà Trần Thị Năm (thửa 52, tờ 63)

1,30

2

2

135.200

5

Thôn Vinh Huề

Đoạn từ Chùa Long Hòa (thửa 31, tờ 58)

Đến đất bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh Dương (thửa 26, tờ 49)

Đến nhà ông Võ Văn Trai (thửa 30, tờ 47)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Đặng Ân (thửa 39, tờ 50)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Tài (thửa 5, tờ 50)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hòa (thửa 58, tờ 58)

Đến Nhà văn hóa mới thôn Vinh Huề (thửa 18, tờ 58)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ Đinh Vinh Huề (thửa 19, tờ 50)

Đến nhà ông Nguyễn Đình Trí (thửa 02, tờ 50)

1,30

2

2

135.200

6

Thôn Tân Phú

Đoạn từ cổng làng thôn Tân Phú (thửa 93, tờ 43)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Thu (thửa 3, tờ 35)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Thu (thửa 3, tờ 35)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ảnh (thửa 23, tờ 36)

Đến nhà ông Ngô Văn Bi (thửa 47, tờ 43)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thị Nga (thửa 28, tờ 43)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Khoan (thửa 18, tờ 36)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ Trường Tiểu học Vạn Phú 3 (thửa 26, tờ 42)

Đến đất bà Nguyễn Thị Xướng (thửa 10, tờ 37)

1,30

2

1

185.900

-

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám (thửa 95, tờ 43)

Đến đất của ông Nguyễn Văn Trước (thửa 387, tờ 9)

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hải (thửa 17, tờ 14)

Đến nhà ông Võ Văn Trai (thửa 30, tờ 47)

1,30

2

2

135.200

7

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam

1,30

1

3

735.200

8

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,30

2

3

101.400

VIII

Vạn Phước

1

Thôn Tân Phước Bắc

Đoạn từ nhà ông Bích

Đến nhà ông Bình (thôn Tân Phước Bắc)

1,30

0

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Lộc (thửa 836, tờ bản đồ 09)

Đến giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 338, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Bắc

1,30

2

2

135.200

-

đoạn từ đất ông Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34)

đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31)

1,30

2

3

101.400

2

Thôn Tân Phước Nam

Đoạn từ nhà ông Khá (thửa 436, tờ bản đồ 08)

Đến nhà ông Định (thửa 302, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Nam

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Cư (thửa 319, tờ bản đồ 08)

Đến nhà ông Xuân (thửa 480, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Nam

1,30

2

2

135.200

3

Thôn Tân Phước Tây

Đoạn từ chợ Tu Bông (Đường 2/9)

Đến Giáp Quốc Lộ 1A (thôn Tân Phước Tây)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ UBND xã cũ

Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Tây)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Tài

Đến cống Thổ Quang (thửa 704, tờ bản đồ 05) (thôn Tân Phước Tây)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ nhà ông Quang (thửa 176, tờ bản đồ 12)

Đến nhà ông Chim (thửa 592, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Tây

1,30

2

2

135.200

Đoạn từ nhà ông An (thửa 224, tờ bản đồ 08)

Đến giáp đường 2/9 (thửa 206, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Tây

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa 86, tờ 32)

đến đường 2/9 (thửa 12, tờ 33)

1,30

1

3

135.200

-

Đoạn từ Chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ 32)

đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32)

1,30

1

3

135.200

4

Thôn Tân Phước Trung

Đoạn từ nhà ông Liêm

Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Trung)

1,30

1

1

253.500

-

Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

Đến nhà ông Quý (thửa 443, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Trung

1,30

2

2

135.200

-

Đoạn từ nhà ông Sửu (thửa 80, tờ bản đồ 12)

Đến nhà ông Bộ (thửa 156, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Trung

1,30

2

2

135.200

-

đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa 305, tờ 30)

đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30)

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09)

1,30

1

2

185.900

5

Đường Liên xã

Đoạn từ phòng khám Tu Bông

Đến cổng Hải Triều (thôn Tân Phước Nam)

1,30

1

1

253.500

6

Đường liên thôn

Đoạn từ nhà ông Liêm

Đến cầu Tân Phước Đông (thôn Tân Phước Bắc)

1,30

1

1

253.500

7

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn Tân Phước Nam, Tân Phước Tây

1,30

1

3

135.200

8

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,30

2

3

101.400

IX

Vạn Thắng

1

Thôn Tân Dân 1

Đường số 6 (Đoạn từ Đỉnh dốc Ké)

Đến Nhà làng

1,75

2

2

182.000

-

Đoạn từ nhà ông Duyệt (thửa 112 tờ 35)

Giáp đường số 6

1,75

2

1

250.250

-

Nguyễn Huệ

Nhà ông Duyệt

1,75

2

1

250.250

2

Thôn Tân Dân 2

Đường từ Quốc lộ 1A (Đoạn từ lò gạch Quyết Thắng)

Hết trạm y tế Tân Dân

1,75

2

1

250.250

-

Đoạn từ trạm Y tế Tân Dân

Nhà ông Duyệt và đường Nguyễn Huệ

1,75

2

1

250.250

-

Đoạn từ nhà ông Duyệt

Nhà ông Võ Văn Đứng

1,75

2

2

182.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Nhà ông Ninh (thửa 149 tờ 35)

1,75

2

1

250.250

3

Thôn Suối Luồng

Đường Suối Luồng (Đoạn từ Quốc lộ 1A)

Đến Trường học (thửa 32 tờ 9)

1,75

2

1

250.250

-

Bờ tràn Suối Luồng

Bờ đập hồ Suối Luồng (thửa 36 tờ 5)

1,75

2

2

182.000

-

Nhà ông Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đập hồ Suối Luồng (thửa 11 tờ 3)

1,75

2

2

182.000

-

Đường từ cầu Ván

Nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa 247 tờ 4)

1,75

2

2

182.000

4

Thôn Quãng Hội 1

Đường Xóm Than (Đoạn từ Nguyễn Huệ)

Giáp Đường liên xã (thửa 292 tờ 44)

1,75

1

1

341.250

-

Nhà ông Phạm Hồng Tuấn (thửa 55 tờ 50)

Nhà ông Mai Văn Thọ (thửa 132 tờ 44)

1,75

1

2

250.250

-

Đường Xóm Than

Nhà ông Phạm Hồng Hiếu (thửa 112 tờ 50)

1,75

1

2

250.250

-

Từ ngã ba đường xóm Than (nhà ông Kim) (thửa 170 tờ 50)

Giáp đường liên xà (nhà ông Chiến) (thửa 91 tờ 50)

1,75

1

0

250.250

-

Đường ngã ba nhà ông Thân giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 547 tờ 50)

Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Bình Sinh (thửa 739 tờ 50)

1,75

1

1

341.250

-

Đường QH khu dân cư ruộng Bà Thu, giáp đường liên xã (nhà ông Lê Văn Châu) (thửa 278 tờ 50)

Đến cuối đường QH (nhà ông Bách) (thửa 555 tờ 50)

1,75

1

1

341.250

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bình Sinh

Mã Quang Điền (thửa 351 tờ 50)

1,75

1

1

341.250

-

Đường nội bộ Khu dân cư ruộng Bà Thu

1,75

1

1

341.250

-

Đường QH khu DC ruộng Bà Mênh (giáp đường liên xã vào KDC)

1,75

1

1

341.250

-

Từ nhà ông Trà (thửa 345 tờ 50)

Đến nhà ông Mai Hùng Tài (thửa 59 tờ 49)

1,75

1

2

250.250

-

Từ nhà ông Lê Chí Tâm (thửa 273 tờ 49)

Đến nhà ông Bùi Xuân Huệ (thửa 112 tờ 49)

1,75

1

2

250.250

-

Ngã ba nhà ông Ngọc (thửa 174 tờ 50)

Đến nhà ông Huệ (thửa 112 tờ 49)

1,75

1

2

250.250

5

Thôn Quãng Hội 2

Đường Bê tông Quãng hội từ Nguyễn Huệ (thửa 505 tờ 50)

Cầu Mỹ Quảng (thửa 215 tờ 57)

1,75

1

1

341.250

-

Đường bến cá từ đường Phú Hội (thửa 277 tờ 51)

Bến cá (thửa 135 tờ 58)

1,75

1

1

341.250

-

Nhà ông Nguyễn Hè (thửa 641 tờ 50)

Nhà Hồ Non (thửa 523 tờ 50)

1,75

1

1

341.250

-

Nhà ông Nguyễn Đức Y (thửa 456 tờ 50)

Nhà Bà Dẻo

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ trường Vạn Thắng 1 đến nhà cộng đồng thôn Quảng Hội 2 (thửa 463 tờ 50)

Nhà bà Nguyễn Thị Dẻo (thửa 44 tờ 57)

1,75

1

1

341.250

6

Thôn Phú Hội 1

Đường đội 9 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ) (thửa 51 tờ 7)

Đường liên xã (thửa 50 tờ 9)

1,75

1

1

341.250

-

Đường đội 5 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ) (thửa 394 tờ 46)

Từ nhà ông Phạm Ngọc Yến (thửa 196 tờ 40)

1,75

1

1

341.250

-

Từ nhà ông Phạm Ngọc Yến (thửa 196 tờ 40)

Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40)

1,75

1

2

250.250

-

Từ nhà ông Lương Lo (thửa 219 tờ 46)

Nhà ông Nguyễn Chén (thửa 296 tờ 46)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ ngã tư nhà ông Trần Lộc (thửa 148 tờ 46)

Nhà ông Phạm Văn Bảy (thửa 206 tờ 40)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Thạnh (thửa 65 tờ 47)

Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40)

1,75

1

1

341.250

-

Từ ngã ba nhà ông Quang (thửa 166 tờ 45)

Ngã ba giáp Vạn Bình (thửa 3 tờ 44)

1,75

1

1

341.250

-

Từ đường liên xã (đường ranh giới Vạn Thắng - Vạn Bình)

Ngã ba nhà ông Tài (thửa 10 tờ 44)

1,75

1

1

341.250

-

Nhà ông Hồ Ngựa (thửa 99 tờ 40)

Nhà bà Nguyễn Thị Ngô (thửa 7 tờ 41)

1,75

1

1

341.250

7

Thôn Phú Hội 2

Đường Phú Hội (từ ngã ba Nguyễn Huệ) (thửa 218 tờ 51)

Ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường bê tông (từ đường Nguyễn Huệ) (thửa 28 tờ 52)

Đường Phú Hội (thửa 218 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ nhà ông Quãng

Nhà Trần Bổn (thửa 169 tờ 53)

1,75

1

2

250.250

-

Đường từ ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52)

Lăng (thửa 447 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52)

Nhà ông Huỳnh Bảy (thửa 5 tờ 53)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ nhà ông Phan Văn Kính (thửa 239 tờ 51)

Ngã tư nhà ông Phan Son (thửa 502 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường từ ngã tư nhà bà Tý (thửa 288 tờ 52)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Sặc (thửa 359 tờ 52)

1,75

1

2

250.250

-

Đường từ giáp đường Bê tông (trường Vạn Thắng 2) (thửa 139 tờ 52)

Giáp ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường nội bộ Khu DC ruộng Lãng (đoạn từ nhà ông Trần Hiên) (thửa 528 tờ 52)

Đến nhà ông Huỳnh Ba (thửa 400 tờ 52)

1,75

1

1

341.250

-

Đường nội bộ Khu DC ruộng Lăng (đoạn từ nhà ông Trần Hiên) (thửa 528 tờ 52)

Đến nhà ông Nguyễn Chi Bi (thửa 74 tờ 58)

1,75

1

1

341.250

8

Thôn Phú Hội 3

Đường từ nhà bà Giỏi (thửa 147 tờ 42)

Nhà ông Châu (ruộng lúa) (thửa 192 tờ 42)

1,75

2

1

250.250

-

Đường từ trường học (thửa 109 tờ 42)

Nhà ông Dưỡng (ruộng lúa) (thửa 136 tờ 42)

1,75

2

1

250.250

Giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 3 tờ 22)

Nhà ông Đinh Văn Liên (thửa 11 tờ 48)

1,75

2

1

250.250

-

Đường từ ngã ba nhà ông Cúc (thửa 160 tờ 42)

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Liều (thửa 143 tờ 42)

1,75

2

1

250.250

-

Đường từ nhà ông Nhì (thửa 49 tờ 42)

Nhà máy hạt điều (thửa 169 tờ 19)

1,75

2

2

182.000

9

Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương

1,75

1

1

341.250

10

Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2

1,75

1

3

182.000

11

Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,75

2

3

136.500

X

Vạn Thạnh

1

Thôn Đầm Môn

Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)

Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

1,40

1

1

273.000

-

Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

1,40

1

2

200.200

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)

1,40

1

3

145.600

-

Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57)

Đến UBND xã Vạn Thạnh

1,40

1

1

273.000

-

UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)

Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59)

1,40

1

3

145.600

-

Các vị trí còn lại của thôn Đầm Môn

1,40

1

3

145.600

2

Thôn Vĩnh Yên

Các vị trí còn lại của thôn Vĩnh Yên

1,40

1

3

145.600

3

Các thôn còn lại (Các thôn miền núi)

1,40

2MN

3

45.500

XI

Vạn Thọ

1

Thôn Cổ Mã

Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự)

đến giáp xã Vạn Phước

1,30

1

2

185.900

-

Đoạn từ Cầu Tràn

Đến Nhà máy nước khoáng

1,30

1

1

253.500

-

Đường từ đường nước khoáng

đến nhà ông Đặng Trung Phú

1,30

1

2

185.900

-

Từ nhà ông Nguyễn Đựng

Đến giáp nhà ông Trần Ngọc An

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến Nhà máy nước khoáng

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Sơn Hải

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Trang

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Đựng

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Trần Văn Điều

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Huỳnh Lương

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp trại tôm ông Lê Cán

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp ruộng lúa

1,30

1

1

253.500

-

Từ Quốc lộ 1A

Đến ao tôm

1,30

1

1

253.500

2

Thôn Ninh Mã

Từ đường liên thôn

Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh

1,30

2

2

135.200

-

Từ gò vuông

Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính

1,30

2

2

135.200

-

Từ gò vuông

Đến giáp nhà ông Đặng Đạt

1,30

2

2

135.200

-

Từ gò vuông

Đến nhà bà Nguyễn Thị Non

1, 30

2

2

135.200

-

Cầu Ninh Mã

Đến giáp nhà ông Lê Ba

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Trương Quận

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Lê Châu

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở

1,30

2

2

135.200

-

Từ đường sắt

Đến giáp đường Đầm Môn

1,30

2

1

185.900

-

Đường quy hoạch khu DC Tư Ích

1,30

2

1

185.900

-

Đường quy hoạch khu DC Cây Sanh

1,30

2

1

185.900

3

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cổ Mã

1,30

1

1

135.200

4

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại

1,30

2

1

101.400

XII

Xuân Sơn (xã miền núi)

1

Đường Liên Thôn

Đường tỉnh lộ 7 giáp ranh Vạn Hưng

Đến công ty TNHH Hoàng Mai

1,10

1MN

1

64.350

2

Thôn Xuân Trang

Đường vào trạm y tế từ UBND xã Xuân Sơn

Đến giáp đường lâm nghiệp

1,10

1MN

2

50.050

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Vệ giáp Tỉnh lộ (thửa 84, tờ 27)

đến nhà ông Lương Đình Tú (thửa 745, tờ 8)

1,10

1MN

2

50.050

-

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang

1,10

1MN

3

42.900

3

Đường Liên Thôn

Đường 2 tháng 9 từ đường tỉnh lộ 7 cổng làng văn hóa Xuân Cam

1,10

1MN

2

50.050

4

Đường Liên Thôn

Từ nhà ông Võ Tấn Hồng

Đến ngã tư Xuân Thọ

1,10

1MN

2

50.050

Thôn Xuân Ninh

Tuyến đường xóm Cây Keo (thửa 33, tờ 37) giáp Tỉnh lộ

đến hết đất của ông Lương Văn Lâm (thửa 01, tờ 32)

1,10

1MN

2

50.050

Tuyến đường Tịnh xã Ngọc Tháp (thửa 15, tờ 35) giáp Tỉnh Lộ

đến giáp đường lâm nghiệp (thửa 202, tờ 16)

1,10

1MN

2

50.050

5

Thôn Xuân Thọ

Từ ngã tư Xuân Thọ

Đến nhà ông Lương Ngọc Lới

1,10

2MN

2

42.900

-

Đường thanh niên

1,10

2MN

2

42.900

-

Điểm dân cư thôn Xuân Thọ

giáp đường bê tông

đến giáp đường bê tông kéo dài hết thửa (32, tờ 21 )

1,10

2MN

3

35.750

6

Thôn Xuân Cam

Giáp ranh Vạn Lương

Đến cổng làng văn hóa Xuân Cam

1,10

2MN

1

50.050

Tuyến đường từ cổng làng văn hóa thôn Xuân Cam

đến nhà bà Nguyễn Thị Vĩnh (thửa 12, tờ 8)

1,10

2MN

3

35.750

7

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,10

2MN

3

35.750

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 7.4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI

(Huyện Vạn Ninh)

Bảng Giá Đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.300.000

780.000

650.000

2

812.500

487.500

405.600

3

487.500

292.500

243.750

4

325.000

195.000

162.500

5

195.000

143.000

104.000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)

-

Đường QH 16m

2

0,90

731.250

-

Đường QH 13m

3

1,30

633.750

-

Đường QH 12m

3

1,20

585.000

-

Đường QH 10m

3

1,10

536.250

-

Đường QH 7m

4

1,30

422.500

2

Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)

-

Đường QH 13m

Từ lô 15

Đến lô 23

4

0,78

253.500

-

Đường QH 13m

Từ lô 57

Đến lô 61

4

0,78

253.500

-

Đường QH 10m

Từ lô 48

Đến lô 76

4

0,78

253.500

-

Các đường còn lại trong khu dân cư

5

0,95

185.250

3

Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)

-

Đường QH 9m

Từ lô 01

Đến lô 36

4

0,78

253.500

-

Đường QH 9m

Từ lô 04

Đến lô 19

4

0,78

253.500

-

Đường QH 9m

Từ lô 09

Đến lô 18

4

0,78

253.500

4

Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)

-

Đường QH 9m

Từ lô 07

Đến lô 19

4

0,78

253.500

5

Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)

-

Đường L (QH 22,5m)

2

0.37

302.250

-

Đường C, G, N, O, đường số 1, đường số 2, đường số 3 (QH 15,5m)

3

0,56

273.000

-

Đường M (QH 13,5m)

4

0,80

260.000

-

Đường QH 7m

5

1,03

200.850

6

Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)

-

Đường QH 8m

5

1,30

253.500

-

Đường QH 5m

5

0,95

185.900

7

Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)

-

Đường QH 16m

2

0,80

650.000

-

Đường QH 13m

3

1,17

568.750

-

Đường QH 6m

4

1,05

341.250

-

Đường QH 5m

4

1,05

341.250

8

Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)

-

Đường số 2, 3 (QH rộng 16m)

2

0,33

268.125

-

Đường số 4, 5 (QH 13m)

3

0,51

250.250

9

Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)

-

Đường QH 12m

3

0,70

341.250

-

Đường QH 6m

5

1,30

253.500

10

Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)

-

Đường QH 16m

2

0,60

487.500

-

Đường QH 12m

3

0,70

341.250

11

Khu dân cư Cây Xoài 2 (xã Vạn Khánh)

-

Đường QH 5m

Từ lô 01

Đến lô 36

5

1,00

195.000

12

Khu dân cư Gò Dồn 2 (xã Vạn Khánh)

Đường QH 5m

Từ lô 02

Đến lô 24

5

1,00

195.000

13

Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)

-

Đường QH 7m

Từ lô 01

Đến lô 27

5

1,00

195.000

-

Đường QH 7m

Từ lô 33

Đến lô 48

5

1,00

195.000

-

Đường QH 7m

Từ lô 45

Đến lô 49

5

1,00

195.000

-

Đường QH 10m

Từ lô 28

Đến lô 32

4

0,70

227.500

-

Đường QH 10m

Từ lô 38

Đến lô 42

4

0,70

227.500

14

Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)

-

Đường QH 5m

Từ lô 11

Đến lô 15

5

1,00

195.000

-

Đường QH 8m

Từ lô 01

Đến lô 10

5

1,10

214.500

15

Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)

-

Đường QH 5m

Từ lô 13

Đen lô 33

5

1,00

195.000

-

Đường QH 5m

Từ lô 42

Đến lô 47

5

1,00

195.000

-

Đường QH 13m

Từ lô 68

Đến lô 78

4

1,00

325.000

-

Đường QH 13m

Từ lô 96

Đến lô 104

4

1,00

325.000

16

Khu dân cư Diêm Điền (xã Vạn Khánh)

-

Đường QH 5m

Từ lô 42

Đến lô 56

5

1,00

195.000

17

Khu dân cư Ruộng Dỡ (xã Vạn Thọ)

-

Đường QH 7m

4

0,78

253.500

18

Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)

-

Đường QH 10m

4

0,78

253.500

-

Đường QH 5m

4

0,57

185.900

19

Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)

-

Đường D1, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D2, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D3, QH rộng 19,25m

2

1,00

812.500

-

Đường D4, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D5, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D6, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D7, QH rộng 20m

1

0,70

910.000

-

Đường D8, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D9, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D10, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

-

Đường D11, QH rộng 14,5m

2

0,70

568.750

-

Đường D12, QH rộng 16m

2

0,85

690.625

-

Đường D13, QH rộng 12m

3

0,80

390.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 8.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

429.000

257.400

156.000

2

286.000

171.600

101.400

3

171.600

101.400

78.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Âu Cơ

Ngã tư Âu Cơ-Lê Duẩn- Lạc Long Quân

Ngã tư Âu Cơ - Kim Đồng

1

1,40

600.600

360.360

218.400

Ngã tư Âu Cơ - Kim Đồng

Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú

1

1,30

557.700

334.620

202.800

Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú

Ngã ba Âu Cơ - Hai Bà Trưng

1

1,20

514.800

308.880

187.200

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 8.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Huyện Khánh Sơn)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.040.000

520.000

312.000

2

520.000

260.000

156.000

3

260.000

130.000

78.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

1

Từ Cầu Sơn Trung đến giáp UBND xã Sơn Trung (cũ)

2

1,00

520.000

260.000

156.000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 9.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

780.000

390.000

195.000

2

624.000

312.000

156.000

3

312.000

156.000

110.500

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

7

Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

Giáp ranh xã Sông Cầu

Ngã ba dốc Ama Meo

2

0,60

374.400

187.200

93.600

-

Tiếp theo

Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà)

3

1,00

312.000

156.000

110.500

8

Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ)

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh)

3

0,70

218.400

109.200

77.350

-

Đường Hùng Vương

Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08)

3

0,65

202.800

101.400

71.825

11

Hùng Vương

Trung tâm dạy nghề Khánh Vĩnh (Km 21), giáp xã Sông Cầu

Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Lê Hiếu)

3

0,95

296.400

148.200

104.975

Tiếp theo

Cầu Sông Khế

3

1,00

312.000

156.000

110.500

Tiếp theo

Ngã ba đường 2/8

1

1,00

780 000

390.000

195.000

14

Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ)

Đường Cao Văn Bé (huyện đội)

Đường Hùng Vương

1

0,80

624.000

312.000

156.000

-

Hùng Vương

Đường 2/8

1

0,68

530.400

265.200

132.600

37

Quang Trung (Khu đô thị mới)

Hùng Vương

Hoàng Quốc Việt

2

0,62

386.880

193.440

96.720

38

Đường M1 (Khu đô thị mới)

Quang Trung (Khu đô thị mới)

Trần Hưng Đạo

2

0,62

386.880

193.440

96.720

39

Đường E4 (Khu đô thị mới)

Quang Trung (Khu đô thị mới)

Đường M1 (Khu đô thị mới)

2

0,55

343.200

171.600

85.800

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 9.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Huyện Khánh Vĩnh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.040.000

520.000

312.000

2

520 000

260.000

156.000

3

260.000

130.000

78.000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

TỈNH LỘ 2

1

Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp

3

0,80

208.000

104.000

62.400

2

Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21)

3

1,05

273.000

136.500

81.900

IV

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 27C

1

Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông Cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh

3

0,90

234.000

117.000

70.200

2

Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đinh đèo thôn Đá Trắng

3

0,55

143.000

71.500

42.900

3

Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9)

3

0,60

156.000

78.000

46.800

4

Từ cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9) đến Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14)

3

0,65

169.000

84.500

50.700

5

Từ Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14) đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12)

3

1,20

312.000

156.000

93.600

6

Từ hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất ở 36, tờ bản đồ 12) đến giáp Cầu Bến Lội

3

1,25

325.000

162.500

97.500

7

Từ Cầu Bến Lội đến cuối thôn Bố Lang (Km 42)

3

1,30

338.000

169.000

101.400

8

Từ hết thôn Bố Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

3

0,50

130.000

65.000

39.000

VI

ĐƯỜNG KHÁNH BÌNH - KHÁNH HIỆP

1

Đoạn đi qua xã Khánh Bình: ngã 3 TL8, đầu thửa đất ông Phan Tiễn (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 66) và thửa đất của UBND xã quản lý (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66) đến giáp ranh giới xã Khánh Hiệp (qua Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương)

3

0,55

143.000

71.500

42.900

2

Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp:

2.1

Từ đầu ranh giới xã Khánh Hiệp đến hết đất ông Ni Ê Y Hiếu (thửa đất số 05, tờ bản đồ 58) và bà Đ Rao H Ruôn (thửa đất số 10, tờ bản đồ 58)

3

0,50

130.000

65.000

39.000

2.2

Tiếp theo đến hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30)

3

0,55

143.000

71.500

42.900

2.3

Từ hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30) đến hết đất bà Nguyễn Hoàng Châu (thửa đất số 06, tờ bản đồ 53) và ông Nguyễn Đức Trí (thửa đất số 67, tờ bản đồ 51)

3

0,50

130.000

65.000

39.000

2.4

Tiếp theo đến hết đất ông Cao Văn Thượng (thửa đất số 01, tờ bản đồ 45) và bà Mấu Thị Thuỵnh (thửa đất số 07, tờ bản đồ 45)

3

0,40

104.000

52.000

31.200

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC 9.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã MN

1MN

58.500

45.500

39.000

2MN

45.500

39.000

32.500

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Giới hạn

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hệ số đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

XII

Xã Sơn Thái

1

Đường dân sinh

Đường dân sinh đoạn điểm đầu Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Hùng Lan Sinh (thửa số 20, tờ BĐ 13)

Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

2

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa số 06, tờ BĐ 15)

Cầu Bến Lội 2, hết thửa 28 và 31, tờ BĐ 09

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

3

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ BĐ 13)

Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ BĐ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ BĐ 13)

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

4

Đường bê tông

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa số 99, tờ BĐ 14)

Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

5

Đường bê tông

Cầu Bến Lội 2, từ thửa số 18 và 24, tờ BĐ 9

Đến hết đất ông Lôi (thửa số 29, tờ BĐ 15) và hết thửa số 26, tờ BĐ 15

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

6

Đường bê tông

Ngã tư, từ đất ông Lôi (thửa 134, tờ 15) và bà Điên (thửa số 133, tờ BĐ 15)

Đến hết đất ông Đá (thửa số 22, tờ BĐ 15) và ông Ba (thửa số 31, tờ BĐ 15)

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

7

Đường bê tông

Ngã tư, từ đất ông Diên (thửa số 141, tờ BĐ 15) và thửa đất số 24, tờ BĐ 09

Đến hết thửa đất số 49, tờ BĐ 09

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

8

Các tuyến đường bê tông trong khu TĐC Bố Lang, Sơn Thái

1,40

1MN

81.900

63.700

54.600

XIII

Xã Sông Cầu

1

Đường dân sinh thôn Tây

Ngã ba Tỉnh lộ 2, từ đất ông Hạnh (thửa số 29, tờ 26) và bà Giỏi (thửa số 21, tờ BĐ 26)

Đến hết đất ông Sơ (thửa số 97, tờ BĐ 08) và đất ông Hòa (thửa số 102, tờ BĐ 08)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

2

Đường dân sinh thôn Tây

Ngã ba Tỉnh lộ 2, từ đất ông Đoan (thửa đất số 76, tờ BĐ 05) và ông Thanh (thửa đất số 41, tờ BĐ 26 )

Đến Ngã ba, hết đất ông Toàn (thửa 17, tờ BĐ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ BĐ 08)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

3

Đường dân sinh thôn Tây

Ngã ba Tỉnh lộ 2, từ đất ông Bình (thửa đất số 03, tờ BĐ 26)

Đến hết đất khu vườn ươm (thửa số 16, tờ BĐ 05)

1,80

2MN

81.900

70.200

58.500

4

Đường dân sinh thôn Đông

Ngã ba Tỉnh lộ 2, từ đất bà Diễm (thửa số 33, tờ BĐ 27) và bà Tân (thửa số 25, tờ BĐ 27)

Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa số 84, tờ BĐ 27) và ông Tiến (thửa số 85, tờ BĐ 27)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

5

Đường dân sinh thôn Đông

Ngã ba Hương lộ 62, từ đất ông Hoài (thửa số 177, tờ BĐ 27) và ông Thanh (thửa số 69, tờ BĐ 27)

Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa số 31, tờ BĐ 28) và ông Trần Thôi (thửa số 79, tờ BĐ 6)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

6

Đường dân sinh thôn Đông

Ngã ba Hương lộ 62, từ đất ông Dâng (thửa đất số 96, tờ BĐ 27)

Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa số 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa số 02, tờ 28)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

7

Đường dân sinh thôn Đông

Ngã ba Hương lộ 62, từ đất ông Ron (thửa 05, tờ 29) và bà Yêm (thửa 121, tờ 27)

Đến hết đất ông Mông (thửa 133, tờ BĐ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ BĐ 09)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

8

Đường số 10 thôn Tây

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đoan (thửa số 76, tờ BĐ 5) và ông Châu Thiện Thanh (thửa số 41, tờ BĐ 26)

Đường Cầu Lùng - Khánh Lê

1,80

2MN

81.900

70.200

58.500

9

Đường số 6 Thôn Đông

Đoạn từ đầu đất ông Lê Hoàng Huy (thửa số 97, tờ BĐ 6) và ông Lê Văn Hoàng (thửa số 91, tờ BĐ 6)

Đến cuối đất nhà ông Trần Quốc Duẩn (thửa số 38, tờ BĐ 29) và ông Hà Trọng Soi (thửa số 35, tờ BĐ 29)

1,80

2MN

81.900

70.200

58.500

10

Đường số 12 Thôn Đông

Đoạn từ nhà ông Đặng Xuân Thiệu (thửa số 55, tờ BĐ 6) và bà Lê Thị Kim Hoa (thửa số 47, tờ BĐ 6)

Đến cuối đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga (thửa số 01, tờ BĐ 6)

1,80

2MN

81.900

70.200

58.500

11

Đường bê tông xi măng

Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68, tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61, tờ 12)

đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45, tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48, tờ 13)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

12

Đường bê tông xi măng

đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05, tờ 08)

đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08)

1,80

1MN

105.300

81.900

70.200

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(20/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất định kỳ 05 năm Khánh Hòa 2020 2024


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất định kỳ 05 năm Khánh Hòa 2020 2024
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu21/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýLê Hữu Hoàng
                Ngày ban hành10/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (20/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất định kỳ 05 năm Khánh Hòa 2020 2024

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất định kỳ 05 năm Khánh Hòa 2020 2024

                            • 10/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực