Nội dung toàn văn Quyết định 2107/QĐ-BNN-XD phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tổng thể
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2107/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ PHẦN CÁC CÔNG VIỆC DO BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN KHẢ NĂNG NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN, DỰ ÁN: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP (VAY VỐN ADB)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư XDCB;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Hiệp định vay số 2283 VIE-SF ký ngày 14/3/2007 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu á - ADB;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/2/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01/2/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3026/QĐ-BNN-XD ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Xét Tờ trình số 1645/TTrDANN-KHCNNN ngày 22/8/2011 của Ban Quản lý tổng thể các dự án nông nghiệp về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể phần các công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể phần các công việc do Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện - dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp với nội dung chính như sau:
1. Tổng kinh phí phần công việc Ban Quản lý trung ương dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp thực hiện: 346.114.000.000 đồng (Ba trăm bốn sáu tỷ, một trăm mười bốn triệu đồng).
2. Phần công việc không tổ chức đấu thầu: Tiểu hợp phần 1.1, 1.2 (hợp phần 1), Tiểu hợp phần 2.2-(hợp phần 2), Tiểu hợp phần 3.1 (hợp phần 3), Chi phí quản lý dự án, Lãi ngân hàng, Thuế, Dự phòng phí với giá trị 167.921.813.000 đồng (Một trăm sáu bảy tỷ, chín trăm hai mốt triệu, tám trăm mười ba ngàn đồng)
3. Phần công việc đã tổ chức thực hiện: 21 gói thầu với giá trị 137.792.187.000 đồng (Một trăm ba bảy tỷ, bảy trăm chín hai triệu, một trăm tám bảy ngàn đồng)
4. Phần công việc đấu thầu: Gồm 11 gói thầu với giá trị 40.400.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ, bốn trăm triệu đồng)
5. Thông tin về gói thầu: Phụ lục chi tiết kèm theo
Điều 3. Giá gói thầu trong phụ lục tạm lấy theo giá trị phân bổ theo Quyết định số 1823/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết làm cơ sở để tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho Quyết định số 3026/QĐ-BNN-XD ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Trưởng ban Quản lý các dự án nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ PHẦN CÔNG VIỆC DO BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2107/QĐ-BNN-XD ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (VNĐ) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng | Hình thức hợp đồng |
I | Các công việc không đấu thầu | 167.921.813.000 |
|
|
|
|
|
| Hợp phần 1 - Tăng cường năng lực và nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng | 105.652.000.000 |
|
|
|
|
|
| Tiểu hợp phần 1.1 - Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng | 5.991.000.000 |
|
|
|
|
|
| Tiểu hợp phần 1.2 - Đào tạo cán bộ nghiên cứu | 99.661.000.000 |
|
|
|
|
|
| Hợp phần 2: Tăng cường khuyến nông cấp cơ sở | 4.868.000.000 |
|
|
|
|
|
| Chương trình thông tin đại chúng quốc gia về khuyến nông | 4.868.000.000 |
|
|
|
|
|
| Hợp phần 3: Đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông thôn | 6.094.000.000 |
|
|
|
|
|
| Tiểu hợp phần: 3.1 - Tăng cường năng lực quản lý giảng dạy và cải tiến giáo trình | 6.094.000.000 |
|
|
|
|
|
| Dự phòng | 17.808.813.000 |
|
|
|
|
|
| Lãi suất, thuế | 14.517.000.000 |
|
|
|
|
|
| Quản lý dự án | 18.982.000.000 |
|
|
|
|
|
II | Các công việc đã tổ chức thực hiện | 137.792.187.000 |
|
|
|
|
|
1 | 01 ôtô cho Ban Quản lý Dự án Trung ương (QĐ 837/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008) | 703.754.700 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2007 | 15 ngày | Trọn gói |
2 | Thiết bị văn phòng cho Ban Quản lý Dự án Trung ương (QĐ 317/QĐ-BNN-TC ngày 15/02/2008) | 567.795.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2007 | 07 ngày | Trọn gói |
3 | Phần mềm kế toán (QĐ 440/QĐ-BNN-TC ngày 07/3/2008) | 275.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý I/2008 | 07 ngày | Trọn gói |
4 | Tư vấn Quốc tế quản lý và thực hiện dự án (QĐ 2706/QĐ-BNN-XD ngày 03/9/2008) | 15.679.000.000 | Lựa chọn dựa vào chất lượng và chi phí (QCBS) | 2 túi hồ sơ | Quý III/2008 | Đến 31/12/2011 | Theo thời gian |
5 | Kiểm toán độc lập (QĐ số 1437/QĐ-BNN-TC ngày 21/5/2009) | 1.546.166.209 | Lựa chọn dựa vào chất lượng và chi phí (QCBS) | 2 túi hồ sơ | Quý I/2009 | 2008-2011 | Trọn gói |
6 | Gói số 2 - Hệ thống phần mềm quản lý sinh viên cho 10 trường thuộc dự án (QĐ 2222/QĐ-DANN-KHKT ngày 18/12/2009) | 595.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 114 ngày | Trọn gói |
7 | Gói số 3 - Hệ thống thư viện điện tử nối mạng cho 10 trường thuộc dự án (QĐ 1727/QĐ-DANN-KHCN ngày 16/12/2008) | 629.427.568 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2008 | 50 ngày | Trọn gói |
8 | Gói số 4 - Thiết bị cho hệ thống mạng thông tin khuyến nông (QĐ 1544/QĐ-DANN-KHCN ngày 18/11/2008) | 867.939.900 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2008 | 10 ngày | Trọn gói |
9 | Gói số 5 - Thiết bị tăng cường năng lực truyền thông khuyến nông (QĐ 1382/QĐ-DANN-KHKT ngày 20/7/2011) | 2.669.880.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | 40 ngày | Trọn gói |
10 | Gói số 6 - Thiết bị truyền thông khuyến nông cho 5 tỉnh (QĐ 1432/QĐ-DANN-KHCN ngày 25/8/2009) | 789.524.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý III/2009 | 30 ngày | Trọn gói |
11 | Gói số 7 - Thiết bị thư viện cho 10 trường (QĐ 1738/QĐ-DANN-KHCN ngày 17/12/2008) | 1.702.938.250 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2008 | 40 ngày | Trọn gói |
12 | Gói số 8 - Thiết bị thư viện cho 10 viện (QĐ 1810/QĐ-DANN-KHCN ngày 30/12/2008) | 944.595.200 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2008 | 30 ngày | Trọn gói |
13 | Gói số 9 - Thiết bị văn phòng cho 10 trường (QĐ 2055/QĐ-DANN-KHKT ngày 25/11/2009) | 1.691.999.378 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 35 ngày | Trọn gói |
14 | Gói số 10 - Thiết bị văn phòng cho 10 viện (QĐ 2177/QĐ-DANN-KHKT ngày 11/12/2009) | 1.697.242.700 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 30 ngày | Trọn gói |
15 | Gói số 11 - Thiết bị phân tích môi trường cho Viện Môi trường nông nghiệp (QĐ 69/QĐ-DANN-KHKT ngày 12/10/2010 và QĐ 345/QĐ-DANN-KHKT ngày 08/02/2010) | 6.911.464.229 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 90 ngày | Trọn gói |
16 | Gói số 12 - Chương trình truyền thông khuyến nông quốc gia phát trên sóng Đài Truyền hình (QĐ 2234/QĐ-DANN-KHKT ngày 21/12/2009) | 499.860.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 6 tháng | Trọn gói |
17 | Gói số 13 - Chương trình truyền thông khuyến nông quốc gia phát trên sóng Đài Truyền hình và Đài phát thanh 5 tỉnh tham gia dự án (QĐ 243/QĐ-DANN-KHKT ngày 20/1/2010) | 495.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 7 tháng | Trọn gói |
18 | Gói số 15 - Chương trình truyền thông KNQG phát trên sóng Đài Tiếng nói VN (QĐ 365/QĐ-DANN-KHKT ngày 23/02/2010) | 392.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | 7 tháng | Trọn gói |
19 | Gói số 16 - Thiết bị nghiên cứu cho Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ (QĐ 446/QĐ-DANN-KHKT ngày 21/03/2011) | 6.943.600.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | 90 ngày | Trọn gói |
20 | Các gói thầu đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ Tiểu hợp phần 1, Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng (đợt 1) (QĐ 152/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/01/2009) (58 đề tài) | 59.700.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | 2008-2009 | 3 năm | Trọn gói |
21 | Các gói thầu đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ Tiểu hợp phần 1, Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng (đợt 2) (QĐ 2359/QĐ-BNN-KHCN ngay 20/8/2009) (67 đề tài) | 32.490.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | 2008-2009 | 3 năm | Trọn gói |
III | Phần công việc dự kiến đấu thầu | 40.400.000.000 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 17-Xây dựng tài liệu Khuyến nông cho 5 tỉnh | 1.000.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 90 ngày | Trọn gói |
2 | Gói số 18-In ấn tài liệu Khuyến nông cho 5 tỉnh | 2.000.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý I/2012 | 60 ngày | Trọn gói |
3 | Gói số 19-In ấn tài liệu Khuyến nông cho các Đề tài | 2.000.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý III/2012 | 60 ngày | Trọn gói |
4 | Gói số 20- Sản xuất đĩa DVD kỹ thuật | 1.500.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 60 ngày | Trọn gói |
5 | Gói số 21- Phát sóng các chương trình truyền thông khuyến nông | 1.000.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Quý I/2012 | 6 tháng | Trọn gói |
6 | Gói số 22-Mua thiết bị truyền thông khuyến nông cho các trạm khuyến nông huyện | 2.100.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 60 ngày | Trọn gói |
7 | Gói số 23- Thiết bị bổ sung cho Viện Môi trường Nông nghiệp | 3.000.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 60 ngày | Trọn gói |
8 | Gói số 24- Thiết bị cho Viện Nam Trung Bộ | 6.000.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 60 ngày | Trọn gói |
9 | Gói số 25-Thiết bị thư viện điện tử cho 10 Trường | 7.000.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | 60 ngày | Trọn gói |
10 | Gói 26- In ấn giáo trình mới cho 10 trường | 800.000.000 | Chào hàng cạnh tranh (shopping) | 1 túi hồ sơ | Qúy II/2012 | 60 ngày | Trọn gói |
11 | Mô hình nhân rộng cho các đề tài nghiên cứu (70 gói thầu) | 14.000.000.000 | Hợp đồng trực tiếp (DC) | 1 túi hồ sơ | Quý I-II/2012 | 3-6 tháng | Trọn gói |
| Tổng cộng | 346.114.000.000 |
|
|
|
|
|