Quyết định 2111/QĐ-UBND

Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành

Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang đã được thay thế bởi Quyết định 681/QĐ-UBND 2018 phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao chăn nuôi nông hộ An Giang và được áp dụng kể từ ngày 29/03/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2111/QĐ-UBND

An Giang, ngày 25 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-TTG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 09 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 -2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN&PTNT ngày 11/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ đơn giá của phụ lục kèm theo Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành lập kế hoạch thực hiện cụ thể theo từng giai đoạn đến năm 2020 và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thực hiện đúng tiến độ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thxã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Chăn nuôi (báo cáo);
- TT
.TU, HĐND, UBND tỉnh (báo cáo);
- Sở: NN&PTNT, TC;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VPUBND tỉnh: CVP, P.KTTH, KTN & TH;
- Lưu: P.HCTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Quang Thi

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2017/QĐ-TTG NGÀY 04/9/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Tinh heo

Liều

80.000

Theo Quyết định số 859/QĐ-UBND

2

Tinh bò thịt

 

 

2.1

Tinh Brahman

Liều

28.000

2.2

Tinh Angus

Liều

49.000

2.3

Tinh Droughtmaster

Liều

30.000

3

Tinh bò sữa

Liều

21.000

4

Tinh trâu

Liều

30.000

5

Dụng c hỗ trợ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

 

 

5.1

Dn tinh quản

Cái

1.800

5.2

Găng tay 5 ngón

Cái

2.000

5.3

Ni tơ lỏng

Lít

25.000

6

Heo đc giống

 

 

Đính kèm công văn số 1356/STC- HCSN ngày 03/6/2016 của Sở Tài chính.

6.1

Heo đực hậu bị (30 kg đu)

kg

120.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/con.

6.2

Heo đực hậu bị (từ kg thứ 31 trở đi)

kg

50.000

7

Bò đực giống

 

 

 

7.1

Bò đực giống Brahman, Droughtmaster (200 - 350kg/con)

kg

135.000

Hỗ trợ không quá 20.000.000 đồng/con.

7.2

Bò đực giống lai Zebu (200 - 350kg/con)

kg

130.000

8

Trâu đực giống (trọng lượng tối thiu từ 200 - 350kg/con)

kg

130.000

Hỗ trợ không quá 25.000.000 đồng/con.

9

Gà giống bố mẹ

 

 

 

9.1

Gà Lương Phượng bố mẹ 01 ngày tuổi

con

19.000

Hỗ trợ không quá 50.000 đồng/con

9.2

Gà BT2 bố mẹ 01 ngày tuổi

con

22.000

9.3

Thức ăn hỗn hợp đến 08 tuần tuổi

 

 

-

Gà hướng thịt (đạm từ 18 - 21%, 2,2kg/con)

con

22.000

-

Gà hướng trứng (đạm từ 18 -21%, 1,8kg/con)

con

18.000

10

Vịt giống bố mẹ

 

 

 

10.1

Vịt siêu thịt bố mẹ 01 ngày tuổi

con

34.000

Hỗ trợ không quá 50.000 đồng/con

10.2

Vịt siêu nạc bố mẹ 01 ngày tuổi

con

42.000

10.3

Vịt chuyên trứng bố mẹ

con

25.000

10.4

Thức ăn hỗn hợp đến 08 tuần tuổi

 

 

-

Vịt hướng trứng (đạm từ 18 -20%, 3,5kg/con)

con

35.000

-

Vịt hướng thịt (đạm từ 20 - 22%, 6kg/con)

con

60.000

11

Đệm lót sinh học

 

 

 

11.1

Đối với gia súc

m2

160.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/hộ.

11.2

Đối với gia cm

m2

80.000

12

Biogas

 

 

 

12.1

Biogas Composite đường kính 1,9m

cái

9.240.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/hộ.

12.2

Biogas Composite đường kính 2,2m

cái

11.990.000

12.3

Biogas Composite đường kính 2,45m

cái

14.190.000

12.4

Biogas KT2 th tích ≥ 6m3

cái

9.957.600

13

Chi phí đào tạo dẫn tinh viên

 

 

 

13.1

Gieo tinh nhân tạo heo

Người

6.000.000

Hỗ trợ không quá 6.000.000 đồng/người.

13.2

Gieo tinh nhân tạo bò

Người

6.000.000

14

Bình chứa ni tơ lỏng loại 3 lít (bình Trung Quốc)

bình

5.800.000

Htrợ không quá 5.000.000 đồng/bình/người.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2111/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2111/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2016
Ngày hiệu lực25/07/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/03/2018
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2111/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2111/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh An Giang
                Người kýLâm Quang Thi
                Ngày ban hành25/07/2016
                Ngày hiệu lực25/07/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 29/03/2018
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2111/QĐ-UBND 2016 phê duyệt đơn giá chăn nuôi nông hộ 50/2014/QĐ-TTg An Giang