Quyết định 2122/QĐ-UBND

Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý

Nội dung toàn văn Quyết định 2122/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế dân số Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 19 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ DO UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế Tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của S Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc trung ương và phòng y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện quận, thị xã, thành phố thuộc tnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân sthuộc phạm vi quản lý của thành phố.

Điều 2. Căn ctình hình thực tế thực hiện lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân s, SY tế thành phố Đà Nẵng phối hợp với Sở Tài chính kịp thời báo cáo, đề xuất UBND thành phố xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công phù hợp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện: SY tế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm giao nhiệm vụ thực hiện các dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 cho các đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện có hiệu quả.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Sở Y tế và Thtrưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTT
U, TT HĐND TP;
- CT và các PCT UBND TP;
- Các sở, ban, ngành;
- VP U
BND TP;
- Lưu: VT, KT2, SYT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Tên dịch vụ sự nghiệp công

NSNN bo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ

NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá

I

Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

1

Dịch vụ tiêm chng mrộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng

x

 

2

Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với những người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch và đến vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

x

 

3

Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch

x

 

4

Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh xử lý dịch

x

 

5

Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm

x

 

6

Quản lý, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại trạm y tế xã, phường

x

 

7

Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động, môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường

x

 

8

Các dịch vụ kiểm dịch y tế quốc tế, y tế dự phòng

 

x

9

Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em

x

 

II

Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng

 

 

1

Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế

x

 

2

Khám và điều trị người mc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định

x

 

3

Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh

x

 

4

Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

 

x

5

Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại tạm giam

x

 

6

Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bng thuốc thay thế Methadol theo quy định của Pháp luật

 

x

7

Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật

 

x

8

Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đchi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ

 

x

III

Dịch vụ kiểm nghiệm, kim định

 

 

1

Các dịch vụ lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa)

x

 

2

Dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất dịch y tế theo quyết định của cấp thẩm quyền

x

 

IV

Dịch vụ giám định

 

 

1

Các dịch vụ giám định y khoa

 

x

2

Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần

x

 

V

Dịch vụ do nhà nước bảo đảm theo các chương trình mục tiêu

 

 

1

Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường

x

 

2

Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền

x

 

3

Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế

x

 

4

Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung các các biện pháp tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế

x

 

5

Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế

x

 

6

Các dịch vụ sàng lọc, chuẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế- dân số theo quy định của Bộ Y tế

x

 

VI

Các dịch vụ khác

 

 

1

Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhim và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chng bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường

x

 

2

Các dịch vụ truyền thông giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn

x

 

3

Các dịch vụ chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới

x

 

4

Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định Chính phủ

x

 

5

Dịch vụ chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí

 

x

6

Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế

x

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2122/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2122/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/04/2017
Ngày hiệu lực19/04/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2122/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2122/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế dân số Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2122/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế dân số Đà Nẵng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2122/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýHuỳnh Đức Thơ
                Ngày ban hành19/04/2017
                Ngày hiệu lực19/04/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2122/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế dân số Đà Nẵng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2122/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế dân số Đà Nẵng

                        • 19/04/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/04/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực