Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng đã được thay thế bởi Quyết định 26968/QĐ-CT-THNVDT năm 2012 Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế tỷ lệ GTGT và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 21220/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GTGT VÀ TNCT TÍNH TRÊN DOANH THU

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

- Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật thuế Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ quyết định số 49/2007QĐ-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ vào công văn số 15907/BTC-TCT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tỷ lệ GTGT áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và công văn số /BTC-TCT ngày 15908/BTC-TCT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh;
- Theo đề nghị tại tờ trình lập ngày 30/12/2008 của Phòng Tổng hợp nghiệp vụ Dự toán, Cục thuế Thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành biểu "Tỷ lệ % giá trị gia tăng làm căn cứ xác định giá trị gia tăng để tính thuế GTGT phải nộp và biểu tỷ lệ % ẩn định thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.

Điều 2. Biểu tỷ lệ ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng cho việc tính thuế GTGT phải nộp và TNCT đối với hộ sản xuất kinh doanh, cá nhân phát sinh từ ngày 01/01/2009. Quyết định này thay thế quyết định số 94260QĐ/CT-NV ngày 17/12/2003 của Cục Thuế TP Hà Nội về việc ban hành tỷ lệ GTGT tính trên doanh thu.

Điều 3. Các Ông (Bà) phòng Tổng Hợp - Nghiệp vụ - Dự toán, Trưởng Phòng Kê khai và kế toán thuế, Trưởng Phòng Hành chính - Lưu trữ, Chi cục Thuế Quận, Huyện Cục thuế Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
 PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (%) TRÊN DOANH SỐ ÁP DỤNG TÍNH THUẾ GTGT ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH NỘP THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP KHOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 21220/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội)

STT

Nhóm ngành nghề

Tỷ lệ GTGT

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực V

I.

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

27

25

22

Riêng "sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn" trong nhóm 331 của nhóm "Công nghiệp chế biến và chế tạo"; hoạt động gia công.

30

28

25

II

Xây dựng

 

 

 

1

Có bao thầu NVL

30

27

25

2

Không bao thầu NVL

40

37

33

III

Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

1

Bán buôn, bán lẻ các mặt hàng

9

7

6

2

Bán vàng bạc, đá quý, xe hai bánh gắn máy (gồm cả xe đạp điện)

6

5

4

3

Riêng hoạt động "bảo dưỡng, sửa chữa ôtô xe máy và xe có động cơ khác"

30

28

25

4

Môi giới, đấu giá

40

37

35

5

Đại lý hưởng hoa hồng

40

37

35

IV

Vận tải kho bãi

 

 

 

1

Vận tải hành khách

30

27

25

2

Vận tải hàng hoá

25

22

20

3

Riêng "Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải"

40

37

35

V

Dịch vụ ăn uống

35

32

25

VI

Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác

 

 

 

1

Dịch vụ lưu trú

 

 

 

a

Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà

40

37

35

b

Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở.

35

32

30

c

Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ

40

37

35

2

Dịch vụ cầm đồ

40

37

35

3

Dịch vụ khác

35

33

30

Khu vực I: Các Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai và Thành phố Hà Đông.

Khu vực II: Thành phố Sơn Tây.

Khu vực V: Huyện Từ Liêm, Sóc sơn, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Mê Linh, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, ứng Hoà, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, và Ba Vì

 

BIỂU TỶ LỆ % ẤN ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRÊN DOANH THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 21220/QĐ-CT-THNVDT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Cục Thuế TP Hà Nội)

STT

Nhóm ngành nghề

Tỷ lệ GTGT

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực V

I.

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

12

11

10

 

Riêng:

- Hoạt động gia công, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

25

 

23

 

21

2

Xây dựng

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Xây dựng có bao thầu NVL

12

11

10

 

- Xây dựng không bao thầu NVL

20

19

18

3

Bán buôn, bản lẻ; sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Bán buôn, bán lẻ hàng hoá

7

5

5

 

- Bán vàng bạc, đá quý, xe hai bánh gắn máy

4

3

2.5

 

- Đại lý hưởng hoa hồng

37

35

33

 

- Sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

27

25

23

4

Vận tải kho bãi.

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Vận tải hành khách

14

13

12

 

- Vận tải hàng hoá

14

13

12

 

- Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hoá

30

28

26

 

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải

35

33

30

5

Dịch vụ ăn uống

25

23

21

 

Riêng:

 

 

 

 

- Nhà hàng, quán rượu, bia, quầy bar

30

28

23

6

Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác.

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: khách sạn, biệt thự, căn hộ, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ.

37

35

32

 

- Dịch vụ lưu trú khác: KTX hoặc chỗ ở cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động và các đối tượng khác thuê nhà để ở.

33

30

27

 

- Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển); cho thuê nhà (không phải để ở) văn phòng, mặt bằng cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác.

 

 

 

 

- Cầm đồ

40

37

35

 

- Dịch vụ khác

38

30

35

28

30

27

Khu vực I: Các Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai và Thành phố Hà Đông.

Khu vực II: Thành phố Sơn Tây.

Khu vực V: Huyện Từ Liêm, Sóc Sơn, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Mê Linh, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, ứng Hoà, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, và Ba Vì.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21220/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21220/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2008
Ngày hiệu lực30/12/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21220/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu21220/QĐ-CT-THNVDT
            Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
            Người kýNguyễn Văn Hổ
            Ngày ban hành30/12/2008
            Ngày hiệu lực30/12/2008
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2013
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 21220/QĐ-CT-THNVDT biểu tỷ lệ giá trị gia tăng