Quyết định 2132/QĐ-UBND

Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Nội dung toàn văn Quyết định 2132/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2132/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2795/TTr-SNN ngày 25 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các nội dung công bố (thứ tự số 03, phần I, Danh mục thủ tục hành chính và số thứ tự 03, phần II, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nôn
g nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Ki
m soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Số TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

1

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kim dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp

PHẦN II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vn chuyển từ vùng nhiễm đối tưng kiểm dch thực vật.

- Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiếm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, Đường Nguyễn Thị Định,Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày l, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Bước 2: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thbổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.

- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.

- Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

- Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bến Tre.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khu, quá cảnh và vận chuyển nội địa

- Phí, lệ phí: Không có.

- Tên mẫu đơn, mẫu tkhai:

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa).

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

+ Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.

+ Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiêm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

GIẤY ĐĂNG KÝ KIM DỊCH THC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

Kính gửi: ........................................................................

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ............................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

Điện thoại: ........................................ Fax/E-mail: ...............................................................

Số Giấy CMND: ........................................ Ngày cấp: .................... Nơi cấp: .....................

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:

1. Tên hàng: ....................................... Tên khoa học: ........................................................

Cơ sở sản xuất: ...................................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

2. Số lượng và loại bao bì: ..................................................................................................

3. Khối lượng tịnh: ....................................... Khối lượng cả bì: ..........................................

4. Phương tiện chuyên chở: ................................................................................................

5. Nơi đi: ..............................................................................................................................

6. Nơi đến: ...........................................................................................................................

7. Mục đích sử dụng: ...........................................................................................................

8. Địa điểm sử dụng: ............................................................................................................

9. Thời gian kiểm dịch: .........................................................................................................

10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có): ...................................................................

...............................................................................................................................................

Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: ....................................... bản chính; .................... bản sao

Vào sổ số: ....................................... ngày …/…/……

 

Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(
TÊN CƠ QUAN KDTV)
---------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUY
N NI ĐỊA

S: .........../KDTV

Cấp cho: ...............................................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

Điện thoại: ............................................................................................................................

CĂN CỨ CP GIY:

□ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số ............... ngày …/…/……

□ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;

□ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;

□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;

□ Căn cứ khác: .................................................................................................................

CHNG NHẬN:

Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây: .............................................................

Tên khoa học: ......................................................................................................................

Số lượng: .............................................................................................................................

Khối lượng: .............................................. (viết bằng chữ) ..................................................

Phương tiện vận chuyển: ....................................................................................................

Nơi đi: ..................................................................................................................................

Nơi đến: ...............................................................................................................................

□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam

□ Phát hiện loài là đối tượng kiểm dịch thực vật, đi tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thđã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt đsinh vật gây hại trên;

□ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên;

□ Lô vật thể trên được phép chở tới:

QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:

□ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;

□ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam

□ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, …)

□ Điều kiện khác: ............................................................................................

 

 

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2132/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2132/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2021
Ngày hiệu lực06/09/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2132/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2132/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2132/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2132/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýTrần Ngọc Tam
                Ngày ban hành06/09/2021
                Ngày hiệu lực06/09/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2132/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2132/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bến Tre

                            • 06/09/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 06/09/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực