Nội dung toàn văn Quyết định 2153/QĐ-UBND 2013 quyết toán trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH: CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE TỈNH BẮC KẠN (PHẦN XÂY DỰNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26/11/2004; Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật số: 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý chất lượng công trình và Nghị định số: 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 105/BC-STC ngày 14/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
1. Tên dự án: Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn
(phần xây dựng).
2. Chủ đầu tư: Sở Y tế Bắc Kạn.
3. Địa điểm xây dựng: Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thị xã Bắc Kạn.
4. Thời gian khởi công: Ngày 12 tháng 7 năm 2010.
5. Thời gian hoàn thành: Ngày 21 tháng 03 năm 2011.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước.
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Đã thanh toán | Phải thanh toán |
- Vốn Ngân sách NN | 4.578.043.000 | 4.305.839.000 | 272.204.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số | 6.719.854.000 | 4.578.043.000 |
1. Xây lắp | 4.171.807.000 | 3.840.956.000 |
2. Thiết bị | 1.775.041.000 | 0 |
3. Bồi thường GPMB | 346.827.000 | 342.500.000 |
4. Chi QLDA | 83.228.000 | 83.228.000 |
5. Chi phí tư vấn | 287.079.000 | 257.430.000 |
6. Chi khác | 55.872.000 | 53.929.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số |
|
| 4.578.043.000 |
|
- Tài sản cố định |
|
| 4.578.043.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình bằng vốn ngân sách nhà nước với tổng giá trị là 4.578.043.000 đồng.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 21/10/2013: Số vốn đã thanh toán: 4.305.839.000 đồng.
Nợ phải thu: 48.068.000 đồng. Nợ phải trả: 320.272.000 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, lập kế hoạch bảo trì theo quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước là 4.578.043.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và thu hồi khoản trả vượt theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 03/13/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị quyết toán | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 21/10/2013 | |
Phải thu | Phải trả | |||||
I | Xây lắp |
| 3.840.956.000 | 3.617.392.000 | (48.068.000) | 271.632.000 |
1 | Doanh nghiệp xây dựng Bắc Lân | Nhà thầu xây lắp | 3.563.784.000 | 3.292.152.000 |
| 271.632.000 |
2 | Bưu điện tỉnh Bắc Kạn | TC mạng điện thoại, TH | 215.039.000 | 229.240.000 | (14.201.000) |
|
3 | Công ty TNHH MTV phát triển NNNT Miền núi | TC phòng chống mối | 62.133.000 | 96.000.000 | (33.867.000) |
|
II | Bồi thường GPMB |
| 342.500.000 | 340.000.000 | - | 2.500.000 |
1 | Ban BTGPMB thị xã Bắc Kạn | Bồi thường GPMB | 340.000.000 | 340.000.000 |
|
|
2 | Văn phòng Đăng ký QSD đất tỉnh Bắc Kạn | ĐV bản đồ địa chính | 2.500.000 | - |
| 2.500.000 |
III | Quản lý dự án |
| 83.228.000 | 76.355.000 | - | 6.873.000 |
1 | Sở Y tế | Quản lý dự án | 83.228.000 | 76.355.000 |
| 6.873.000 |
IV | Tư vấn |
| 257.430.000 | 226.893.000 | - | 30.537.000 |
1 | Công ty CP tư vấn và xây dựng công trình Bắc Kạn | KSĐH lập BCKTKT | 82.247.000 | 57.545.000 |
| 24.702.000 |
2 | Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Nam Hải | Khảo sát địa chất | 75.085.000 | 70.000.000 |
| 5.085.000 |
3 | Công ty Cổ phần tư vấn ĐT và TKXD Hưng Thịnh | Thẩm tra TKTC - DT | 13.546.000 | 13.546.000 |
| - |
4 | Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng 3-2 | Giám sát KTTC | 86.552.000 | 85.802.000 |
| 750.000 |
V | Chi khác |
| 53.929.000 | 45.199.000 | - | 8.730.000 |
1 | Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | Bảo hiểm công trình | 13.000.000 | 13.000.000 |
| - |
2 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ASEAN | Chi phí kiểm toán | 32.199.000 | 32.199.000 |
| - |
3 | Sở Tài chính Bắc Kạn | Thẩm tra QT | 8.730.000 | - |
| 8.730.000 |
| Tổng cộng |
| 4.578.043.000 | 4.305.839.000 | (48.068.000) | 320.272.000 |