Nội dung toàn văn Quyết định 2157/QĐ-UBND 2013 công bố thủ tục hành chính mới Sở Ngoại vụ Bà Rịa Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 121/TTr-SNgV ngày 06 tháng 9 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1695/TTr-STP ngày 19 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Chi tiết có phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lãnh sự | |
1 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự và trả kết quả tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Theo nội dung ủy quyền tại Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Ngoại giao) |
2 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Theo nội dung ủy quyền tại Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Ngoại giao) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Lĩnh vực lãnh sự:
1. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự và trả kết quả tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Theo nội dung ủy quyền tại Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Ngoại giao)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tầng trệt, Khu B3, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và thành phần hồ sơ:
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định.
* Đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện:
Theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP được thực hiện tại tất cả các bưu điện thuộc hệ thống bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận dịch vụ giữa Cục Lãnh sự Bộ ngoại giao và Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh bưu điện (EMS) thuộc Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam, kèm theo phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, sau khi thực hiện việc kiểm tra và đối chiếu, Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu sẽ chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
Bước 3. Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu nhận kết quả giải quyết từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Tầng trệt, Khu B3, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Cán bộ trả kết quả kiểm tra phiếu biên nhận (đối với trường hợp nộp trực tiếp), hướng dẫn người nhận nộp lệ phí, ký vào sổ theo dõi trước khi trả kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 đến 11giờ 30; chiều 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Thành phần hồ sơ:
+ 01 Tờ khai chứng nhận lãnh sự theo mẫu quy định;
+ Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
+ 01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
+ Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao.
Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị chứng nhận lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tại Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh là 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự thì ngay sau khi nhận hồ sơ, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh có văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận giấy tờ, tài liệu đó hoặc cơ quan, tổ chức cấp trên xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao. Ngay sau khi nhận được trả lời, Bộ Ngoại giao giải quyết và thông báo kết quả cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tem (hoặc dấu) chứng nhận dán (đóng) trên giấy tờ, tài liệu yêu cầu chứng nhận lãnh sự.
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần. Không thu lệ phí chứng nhận lãnh sự trong các trường hợp sau đây:
+ Chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu phục vụ trực tiếp cho các hoạt động của các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết, tham gia hoặc thoả thuận có quy định khác thì được thực hiện theo quy định đó.
+ Miễn thu lệ phí chứng nhận lãnh sự đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài trên cơ sở quan hệ ngoại giao "có đi có lại" và các trường hợp đối ngoại khác theo quyết định cụ thể của Bộ Ngoại giao.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai chứng nhận Lãnh sự theo mẫu LS/HPH-2012/TK của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Các giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự:
+ Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
+ Giấy tờ, tài liệu được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
+ Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
+ Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải chứng nhận lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.
* Các giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự:
+ Giấy tờ, tài liệu bị sửa chữa, tẩy xóa nhưng không được đính chính theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự có các chi tiết trong bản thân giấy tờ, tài liệu đó mâu thuẫn với nhau hoặc mâu thuẫn với giấy tờ, tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự.
+ Giấy tờ, tài liệu giả mạo hoặc được cấp, chứng nhận sai thẩm quyền theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu đồng thời có con dấu và chữ ký không được đóng trực tiếp và ký trực tiếp trên giấy tờ, tài liệu. Con dấu, chữ ký sao chụp dưới mọi hình thức đều không được coi là con dấu gốc, chữ ký gốc.
+ Giấy tờ, tài liệu có nội dung vi phạm quyền và lợi ích của Nhà nước Việt Nam, không phù hợp với chủ trương, chính sách của Nhà nước Việt Nam hoặc các trường hợp khác có thể gây bất lợi cho Nhà nước Việt Nam.
* Yêu cầu cụ thể đối với các giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự:
+ Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài.
+ Giấy tờ, tài liệu có thể đề nghị được chứng nhận lãnh sự là giấy tờ, tài liệu do các cơ quan, tổ chức sau đây lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận:
- Các cơ quan thuộc Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Toà án, Viện Kiểm sát; các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương và địa phương.
- Cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
+ Các tổ chức hành nghề công chứng của Việt Nam;
+ Giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức khác cấp, chứng nhận theo quy định của pháp luật bao gồm:
- Văn bằng, chứng chỉ giáo dục, đào tạo;
- Chứng nhận y tế;
- Phiếu lý lịch tư pháp;
- Giấy tờ, tài liệu khác có thể được chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật.
- Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền ký trên giấy, tờ tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự phải được giới thiệu trước cho Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
+ Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP;
+ Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự;
+ Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự;
+ Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ủy quyền thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự cho Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Mẫu tờ khai Chứng nhận lãnh sự
Mẫu LS/HPH-2012/TK
Form LS/HPH-2012/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/ HỢP PHÁP HOÁ LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1. | Họ và tên người nộp hồ sơ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………….. . Full name of the applicant | ||
2. | Số CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu: ID/Passport/Travel Document No.: . . . . . . . . . . . . ………………………………… | Ngày cấp:………………… Date of issue (dd/mm/yyyy) | |
3. | Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………... Contact address | ||
| Số điện thoại: . . . . . . . . . . .. . . . . . . Telephone No. | Thư điện tử:…………...……… Email address | |
4. | Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự: Document(s) requiring consular authentication | ||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
Tổng cộng: . . . . . . . văn bản Total document(s) | |||
5. | Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao □ (Đánh dấu X vào ô vuông nếu đồng ý) If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular authentication under the law, I apply for certification that the document(s) has/have been seen at the Vietnam’s Ministry of Foreign Affairs (Mark X in the box if you agree) | ||
6. | Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước: . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Country where the document(s) has/have to be used | ||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my knowledge and belief, the statements provided here are true and correct. I am fully liable for the authenticity of this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ For authorized officers only ……………………………………………… ……………………………………………… | …….., ngày ……tháng …….năm …. Place and date (dd/mm/yyyy) Người nộp hồ sơ (Ký và ghi rõ họ tên) Applicant’s signature and full name |
2. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Theo nội dung ủy quyền tại Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Ngoại giao)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tầng trệt, Khu B3, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và thành phần hồ sơ:
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định.
* Đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện:
Theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP được thực hiện tại tất cả các bưu điện thuộc hệ thống bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận dịch vụ giữa Cục Lãnh sự Bộ ngoại giao và Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh bưu điện (EMS) thuộc Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam, kèm theo phong bì có ghi rõ địa chỉ người nhận.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, sau khi thực hiện việc kiểm tra và đối chiếu, Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu sẽ chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
Bước 3. Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu nhận kết quả giải quyết từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Tầng trệt, Khu B3, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Cán bộ trả kết quả kiểm tra Phiếu biên nhận (đối với trường hợp nộp trực tiếp), hướng dẫn người nhận nộp lệ phí, ký vào sổ theo dõi trước khi trả kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 đến 11giờ 30; chiều 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu.
- Thành phần hồ sơ:
a) 01 Tờ khai hợp pháp hóa lãnh sự theo mẫu quy định;
b) Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
c) 01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
d) Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận;
đ) 01 bản dịch giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh, nếu giấy tờ, tài liệu đó không được lập bằng các thứ tiếng trên;
+ 01 bản chụp các giấy tờ, tài liệu nêu tại mục d và điểm đ nêu trên để lưu tại Bộ Ngoại giao.
Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tại Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh là 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tem (hoặc dấu) chứng nhận dán (đóng) trên giấy tờ, tài liệu yêu cầu chứng nhận lãnh sự.
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần. Không thu lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự trong các trường hợp sau đây:
+ Hợp pháp hoá lãnh sự giấy tờ, tài liệu phục vụ trực tiếp cho các hoạt động của các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết, tham gia hoặc thoả thuận có quy định khác thì được thực hiện theo quy định đó.
+ Miễn thu lệ phí hợp pháp hoá lãnh sự đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài trên cơ sở quan hệ ngoại giao "có đi có lại" và các trường hợp đối ngoại khác theo quyết định cụ thể của Bộ Ngoại giao.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hợp pháp hóa lãnh sự theo mẫu LS/HPH-2012/TK của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Các giấy tờ, tài liệu không được hợp pháp hóa lãnh sự:
+ Giấy tờ, tài liệu bị sửa chữa, tẩy xóa nhưng không được đính chính theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự có các chi tiết trong bản thân giấy tờ, tài liệu đó mâu thuẫn với nhau hoặc mâu thuẫn với giấy tờ, tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
+ Giấy tờ, tài liệu giả mạo hoặc được cấp, chứng nhận sai thẩm quyền theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu đồng thời có con dấu và chữ ký không được đóng trực tiếp và ký trực tiếp trên giấy tờ, tài liệu. Con dấu, chữ ký sao chụp dưới mọi hình thức đều không được coi là con dấu gốc, chữ ký gốc.
+ Giấy tờ, tài liệu có nội dung vi phạm quyền và lợi ích của Nhà nước Việt Nam, không phù hợp với chủ trương, chính sách của Nhà nước Việt Nam hoặc các trường hợp khác có thể gây bất lợi cho Nhà nước Việt Nam.
* Yêu cầu cụ thể đối với các giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự:
+ Là giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam.
+ Được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài cấp, chứng nhận.
+ Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài phải được giới thiệu trước cho Bộ Ngoại giao.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
+ Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP;
+ Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự;
+ Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05 tháng 7 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự;
+ Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 ngày của Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao ủy quyền thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự cho Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu.
Mẫu tờ khai hợp pháp hóa lãnh sự
Mẫu LS/HPH-2012/TK
Form LS/HPH-2012/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/ HỢP PHÁP HOÁ LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1. | Họ và tên người nộp hồ sơ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………….. . Full name of the applicant | ||
2. | Số CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu: ID/Passport/Travel Document No.: . . . . . . . . . . . . ………………………………… | Ngày cấp:………………… Date of issue (dd/mm/yyyy) | |
3. | Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………... Contact address | ||
| Số điện thoại: . . . . . . . . . . .. . . . . . . Telephone No. | Thư điện tử:…………………… Email address | |
4. | Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự: Document(s) requiring consular authentication | ||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||
Tổng cộng: . . . . . . . văn bản Total document(s)
| |||
5. | Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao □ (Đánh dấu X vào ô vuông nếu đồng ý) If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular authentication under the law, I apply for certification that the document(s) has/have been seen at the Vietnam’s Ministry of Foreign Affairs (Mark X in the box if you agree) | ||
6. | Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Country where the document(s) has/have to be used | ||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my knowledge and belief, the statements provided here are true and correct. I am fully liable for the authenticity of this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ For authorized officers only ……………………………………… ……………………………………… | …….., ngày ……tháng …….năm …. Place and date (dd/mm/yyyy) Người nộp hồ sơ (Ký và ghi rõ họ tên) Applicant’s signature and full name |